1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Nguyễn An Ninh NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ 1 của 30 em học sinh lớp 7A được ghi
lại trong bảng sau:
3 6 8 4 8 10 6 7 6 9
6 8 9 6 10 9 9 8 4 8
8 7 9 7 8 7 6 7 5 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình bài kiểm tra môn Toán học kỳ 1 của 30 em học sinh nêu trên.
Bài 2: 2,0 điểm) Cho đơn thức A =
2 2 4 3
2 6
x y . x y
3 5
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = –1, y = –2.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho đa thức: P(x) = –2x3 – 2x2 + 6x – 2
Q(x) = x3 – 2x2 – 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x).
b) Tính P(x) – Q(x).
Bài 4: (1,0 điểm):
Người ta dựa một cái thang BC vào bức tường, chân
thang cách chân tường 3 m, đầu trên B của thang ở vị trí
cao 4 m so với mặt đất.
a) Tính chiều dài của thang BC.
b) Nếu giá 1 m ( mét tới ) thang bằng sắt là 360 000 đ
thì để làm cái thang trên phải mất bao nhiêu tiền?
2. Bài 5: (3,0 điểm):
Cho ABC
vuông tại A, có 9 , 15
AB cm BC cm
.
a. Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của ABC
.
b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE.
Chứng minh à
ABC AEC v BEC
cân tại C.
c. Vẽ đường trung tuyến BH của BEC
cắt cạnh AC tại M. Tính độ dài cạnh CM.
---Hết---
3. HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2019 – 2020
BÀI ĐÁP ÁN
THAN
G
ĐIỂM
Bài 1:
(2.0đ)
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn toán học kỳ 1 của mỗi học sinh
lớp 7A
b) Bảng tần số của dấu hiệu :
Điểm(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tầnsố(n) 1 2 1 6 5 7 5 3 N=30
c)
3
,
7
30
218
30
3
.
10
5
.
9
7
.
8
5
.
7
6
.
6
1
.
5
2
.
4
1
.
3
X
(0.5đ)
(0.75đ)
(0.75đ)
Bài 2:
(2.0đ)
a./
2 2 4 3
2 6
x y . x y
3 5
2 4 2 3 6 5
2 6 4
. . x .x . y .y x y
3 5 5
Bậc của đơn thức là 11
b./ Với x = -1; y = -2
Ta có: A =
6 5
4
1 2
5
=
4 128
.1. 32
5 5
(0.5+0.
5đ)
(0.5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
P(x) = –2x3 – 2x2 + 6x – 2
Q(x) = x3 – 2x2 – 2x + 1
5. Bài 5:
(3.0đ)
a) a) ABC
vuông tại A
2 2 2
BC AB AC
( Định lí Pitago )
2 2 2
2
2
2
15 9
225 81
225 81
144
12 ( )
AC
AC
AC
AC
AC cm
ABC
có (9 12 15 )
AB AC BC cm cm cm
C B A
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
b) ( . . )
ABC AEC c g c
BC EC
BEC
cân tại C
(1.0đ)
(0.25đ)
c) BEC
có BH, CA là hai đường trung tuyến cắt nhau tại M
M
là trọng tâm của BEC
2 2
.12 8 ( )
3 3
CM CA cm
(0.25đ)
(0.5đ)
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.