40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30) (Đề thi có giải chi tiết được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
Similar to 40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30) (Đề thi có giải chi tiết được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
Similar to 40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30) (Đề thi có giải chi tiết được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf (20)
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxduongchausky
Hệ điều hành là một môn học cung cấp kiến thức cơ bản về quản lý tài nguyên của máy tính. Dưới đây là một số nội dung chính của môn học hệ điều hành:
Định nghĩa và tính chất của hệ điều hành:
Định nghĩa và tính chất cơ bản của hệ điều hành.
Lịch sử phát triển hệ điều hành.
Phân loại hệ điều hành.
Quản lý tiến trình:
Tiến trình và luồng (process/thread).
Đồng bộ hóa tiến trình.
Lập lịch CPU.
Tắc nghẽn và xử lý tắc nghẽn:
Khái niệm tắc nghẽn.
Điều kiện xảy ra tắc nghẽn.
Các phương pháp xử lý tắc nghẽn.
Quản lý bộ nhớ:
Khái niệm chung về quản lý bộ nhớ.
Các chiến lược quản lý bộ nhớ thực.
Quản lý bộ nhớ ảo.
Quản lý tập tin:
Hệ thống quản lý tập tin.
Thư mục và cách cài đặt hệ thống file và thư mục.
Quản lý nhập xuất:
Hệ thống vào ra.
Xử lý vào ra.
Quản lý truy cập đĩa.
Môn học hệ điều hành giúp bạn hiểu nguyên tắc hoạt động của hệ điều hành và cung cấp kiến thức cơ bản để xây dựng và quản lý các hệ điều hành cụ thể. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm, có thể xem các tài liệu chi tiết về môn học này.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30) (Đề thi có giải chi tiết được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
1. 40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ
21-30) (Đề thi có giải chi tiết được cập nhật
liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Đ Ề L U Y Ệ N T H I Đ Á N H G I Á
N Ă N G L Ự C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/2046785
ĐỀ SỐ 21
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 21 – TLCAHS15
Năm 2024
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
2. I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)
Mục đích kỳ thi HSA:
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi
Lĩnh vực Câu hỏi
Thời gian
(phút)
Điểm tối đa
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Nội dung trong đề thi
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá
Số câu, Dạng
câu, tỉ lệ dễ -
khó
Lớp
Phần 1
Tư duy định
lượng
Toán học
(75 phút)
Đại số; Hình học; Giải
tích; Thống kê và xác
suất sơ cấp.
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải
quyết vấn đề, suy luận, lập
luận, tư duy logic, tư duy
tính toán, khái quát hóa,
mô hình hóa toán học, sử
dụng ngôn ngữ và biểu
diễn toán học, tư duy trừu
tượng không gian.
35 câu trắc
nghiệm và 15
câu điền số
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
20%
Lớp 10:
10%
Phần 2
Tư duy định
tính
Ngữ văn -
Ngữ liệu liên quan đến
nhiều lĩnh vực trong
đời sống như văn học,
ngôn ngữ (từ vựng –
Thông qua lĩnh vực Ngữ
văn - Ngôn ngữ, đánh giá
năng lực giải quyết vấn đề,
lập luận, tư duy logic, tư
50 câu trắc
nghiệm
20% cấp độ 1
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
20%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Ngôn ngữ
(60 phút)
ngữ pháp), văn hóa, xã
hội, lịch sử, địa lý,
nghệ thuật, v.v.
duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 10:
10%
Phần 3
Khoa học
Tự nhiên -
Xã hội
(60 phút)
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử
ánh sáng…
Thông qua lĩnh vực Khoa
học tự nhiên, xã hội: Vật
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch
sử và Địa lý đánh giá năng
lực tìm hiểu, khám phá và
ứng dụng khoa học: khả
năng giải quyết vấn đề và
sáng tạo, tư duy, lập luận
và tổng hợp, ứng dụng, am
hiểu đời sống kinh tế xã
hội; khả năng tái hiện sự
kiện, hiện tượng, nhân vật
lịch sử thông qua lĩnh vực
Lịch sử; Khả năng nhận
thức thế giới theo quan
điểm không gian thông qua
lĩnh vực Địa lý; Khả năng
nghiên cứu và thực nghiệm
thông qua lĩnh vực Vật lý,
Hóa học và Sinh học.
Mỗi môn có:
9 câu trắc
nghiệm và 1
câu điền số
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
30%
Lớp 10: 0%
Hóa học: Hóa học đại
cương (các nguyên tố,
cấu tạo nguyên tử);
Hóa vô cơ; Hóa hữu
cơ…
Sinh học: Sinh học cơ
thể, Di truyền và biến
dị, Tiến hóa….
Lịch sử: Lịch sử thế
giới cận – hiện đại Lịch
sử Việt Nam cận – hiện
đại …
Mỗi môn có 10
câu đều là trắc
nghiệm
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Địa lý và Giáo dục
Công dân: Địa lý tự
nhiên, Địa lý dân cư,
Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế, Địa lý các
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
3. Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
BẮT ĐẦU
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
4. Câu 1
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số
4 2
3 2 2022
y f x f x
là?
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 2
Hệ bất phương trình
2 1 3 3
2
3
2
3 2
x x
x
x
x
có tập nghiệm là đoạn
;
a b . Giá trị của biểu thức a b
bằng?
Đáp án: ……….
Câu 3
Trong hộp có m quả bóng đỏ và n quả bóng xanh đôi một khác nhau. Ta lấy lần lượt ra ngoài
ngẫu nhiên không hoàn lại một lần một quả bóng (lấy đến khi không còn quả bóng nào). Xác suất
để lần cuối lấy được bóng màu đỏ là?
A.
!
!
m
m n
. B.
m
m n
. C.
n
m n
. D.
1
1 !
m n
.
Câu 4
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 3 3 2
z i
và 2
( 2 )
z i
là số thuần ảo?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5
Cho đa giác lồi có 14 đỉnh. Gọi X là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã
cho. Chọn ngẫu nhiên trong X một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn không có
cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
Đáp án: ……….
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 6
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng
P song song và cách
đều hai đường thẳng 1
2
:
1 1 1
x y z
d
và 2
1 2
:
2 1 1
x y z
d
.
A. :2 2 1 0
P x z
. B. :2 2 1 0
P y z
.
C. :2 2 1 0
P x y
. D. :2 2 1 0
P y z
.
Câu 7
Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn 4
AB AC
và 30
BAC
. Mặt phẳng
song song với mặt phẳng
ABC cắt đoạn SA tại M sao cho 2
SM MA
. Diện tích thiết diện
của mặt phẳng
và hình chóp .
S ABC bằng bao nhiêu?
Đáp án: ……….
Câu 8
Hệ số của 3
x trong khai triển
9
2
2
x
x
là ?
Đáp án: ……….
Câu 9
Cho hàm số 2
1 ln
f x x x x
trên đoạn
1;2 . Gọi m và M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất. Khi đó tích Mm bằng
A. 7 3 2ln2
. B. 6 2ln2
. C. 15 4 2ln2
. D. 10 2 2ln2
.
Câu 10
Nguyên hàm của hàm số 2x
y e
là
A.
2
2
x
e
y C
. B.
2
2
x
e
y C
. C.
2
2
x
e
y C
. D.
2
2
x
e
y C
.
Câu 11
Cho hàm số 3 2
y f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
5. Biết
4
1
d 60
f x x
. Giá trị của
3 3
f f
là
Đáp án: ……….
Câu 12
Cho hàm số 4 2
y f x ax bx c
là hàm số bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ
Đồ thị hàm số
2
4 2
1
x x
g x
f x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đáp án: ……….
Câu 13
Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2
1 1
2 3 2 1 0
x x m
x x
có nghiệm là ;
a
S
b
, với ,
a b là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Tính T a b
.
Đáp án: ……….
Câu 14
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu
S có tâm
2;3;4
I , biết
mặt cầu
S cắt mặt phẳng
Oxz theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.
A. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 25
x y z
. B. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 5
x y z
.
C. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 16
x y z
. D. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 9
x y z
.
Câu 15
Tính gới hạn
1
1
lim
2 1
x
x
L
x
.
Đáp án: ……….
Câu 16
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây và
2 3
f . Tập nghiệm của bất
phương trình 3
f x là ?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A.
2;2
S . B.
; 2
S
.
C.
; 2 2;
S
. D.
2;
S
.
Câu 17
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d C
với , , ,
a b c d là các số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
tại
0, 0 0
x f
và đạt giá trị lớn nhất tại
1, 1 1
x f
trên khoảng
1 6
;
5 5
.
A. 3 2
2 3
y x x x
. B. 3 2
2 3
y x x x
.
C. 3 2
2 3
y x x
. D. 3 2
2 3
y x x
.
Câu 18
Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
. Đồ thị hàm số đã cho có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
lượt là?
A. 1
x và 2
y . B. 2
x và 1
y .
C. 1
x và 3
y . D. 1
x và 2
y .
Câu 19
Cho hình chóp đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và
3
3
a
SO . Gọi I là
trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI . Tính khoảng cách từ điểm O đến SA
A.
5
5
a
. B.
2
3
a
. C.
6
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20
Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 2
3 1
y x x m
trên đoạn
2;1
bằng -1 . Số giá trị thực của
m thỏa mãn là?
Đáp án: ……….
Câu 21
Cho số phức z thỏa mãn 2
z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
3 2 2
w i i z
là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng?
A. 7 . B. 20 . C. 2 5 . D. 7 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
6. Câu 22
Cho
2 2
1 1
1
( 1)
10 x x
f x
. Biết rằng
1 . 2 2022 10
a
b
f f f
với ,
a b là số tự nhiên và
a
b
là phân
số tối giản. Tính
1
a
b
.
A. 2023 . B. 1 . C. 2022 . D.
2022
2023
.
Câu 23
Kí hiệu 0
z là nghiệm phức của phương trình 2
4 4 3 0
z z
sao cho 0
z có phần ảo là số thực âm.
Điểm M biểu diễn số phức 0
2
w z
thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức?
A. Góc phần tư thứ ba. B. Góc phần tư thứ hai.
C. Góc phần tư thứ bốn. D. Góc phần tư thứ nhất.
Câu 24
Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
5 3 2
x x x x m
nghiệm đúng với mọi
5;3
x là nửa khoảng
;
a
, trong đó a là một số nguyên dương. Tính
số ước nguyên dương của a.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 25
Cho các số thực ,
x y thỏa mãn 2
8 4
log log 5
x y
và 2
4 8
log log 7
x y
. Giá trị của xy bằng?
Đáp án: ……….
Câu 26
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
hàm số trên tại điểm M là?
A.
3 1
2 2
y x
. B.
3 1
4 2
y x
. C.
3 1
4 2
y x
. D.
3 1
2 2
y x
.
Câu 27
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Điểm cực đại của hàm số là?
A. 2
x . B. 5
y . C. 5
x . D. 1
x .
Câu 28
Cho hàm số
3 2
1
2 15
3
f x x mx m x m
(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để 0
f x
với mọi x.
Đáp án: ……….
Câu 29
Một cấp số nhân có số các số hạng là một số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó gấp ba lần tổng
các số hạng có chỉ số lẻ. Khi đó cấp số nhân có công bội q thỏa mãn
A. 3 4
q
. B. 1 2
q
. C. 2 3
q
. D. 1 2
q
.
Câu 30
Số nghiệm của phương trình 2
10 21 3 3 2 7 6
x x x x
là?
Đáp án: ……….
Câu 231
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
;
a b , có đồ thị
y f x
như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d
b
a
f x x
là diện tích hình thang ABMN . B. d
b
a
f x x
là dộ dài đoạn BP .
C. d
b
a
f x x
là dộ dài đọạn MN . D. d
b
a
f x x
là dộ dài đoạn cong AB .
Câu 32
Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có bảng biến thiên dưới đây
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
7. Bất phương trình 3
f x x m
nghiệm đúng với mọi
1;1
x khi và chỉ khi
A.
1 1
m f
. B.
1 1
m f
. C.
1 1
m f
. D.
1 1
m f
.
Câu 33
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên và
0 2
f . Hàm số
y f x
có đồ thị như
hình vẽ bên
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số
y f x
trên đoạn
1;0
và
0;2 lần lượt bằng 3 và 7 . Giá trị của biểu thức
1 2
f f
bằng ?
Đáp án: ……….
Câu 34
Cho hình chóp .
S ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hai mặt phẳng
SAB ,
SAD cùng
vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng
SBC và
ABCD bằng 30
. Tính tỉ số 3
3V
a
biết V là
thể tích của khối chóp .
S ABCD .
A.
3
2
. B.
3
12
. C. 3 . D.
8 3
3
.
Câu 35
Viết phương trình đường tròn
C bán kính 2
R , biết tâm I của đường tròn là giao điểm của
hai đường thẳng 1 : 2
d x y
và 2 : 2 1
d x y
.
A. 2 2
: ( 3) 4
C x y
. B. 2 2
:( 1) ( 2) 4
C x y
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. 2 2
:( 3) 4
C x y
. D. 2 2
:( 1) ( 1) 4
C x y
.
Câu 36
Biết phương trình 2 2022
2021.2022 2 0
z z
có hai nghiệm 1 2
,
z z . Tính 1 2
S z z
.
A. 1018
2
S . B. 2019
2
S . C. 1009
2
S . D. 1012
2
S .
Câu 37
Trong hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
2;5;0 , 0;1; 4 , 3;1; 1
A B C
và mặt phẳng
:2 3 4 15 0
P x y z
. Gọi
S là mặt cầu đi qua ba điểm , ,
A B C và có tâm nằm trên mặt
phẳng
P . Mặt cầu
S có bán kính là ?
A. 4
R . B. 1
R . C. 3
R . D. 2
R .
Câu 38
Một người dùng một cái ca hình bán cầu (một nửa hình cầu) có bán kính là 3 cm để múc nước đổ
vào một cái thùng hình trụ chiều cao 10 cm và bán kính đáy bằng 6 cm . Hỏi người ấy sau bao
nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)
A. 10 lần. B. 24 lần. C. 12 lần. D. 20 lần.
Câu 39
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm
2; 5;6
A cắt trục Ox và
song song với mặt phẳng : 5 6 0
P x y z
có phương trình là ?
A.
2
5 18
6 15
x
y t t
z t
. B.
2
5
6
x t
y t
z
.
C.
2
5 5
6 6
x t
y t t
z t
. D.
2 61
5 5
6 6
x t
y t t
z t
.
Câu 40
Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
8. hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Tính thể tích lớn nhất của khối
hộp.
A. 8 2 . B. 10 2 . C. 9 2 . D. 11 2 .
Câu 41
Cho hình lập phương 1 1 1 1
.
ABCD A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AC và 1
DA là
A. 60
. B. 120
. C. 45
. D. 90
.
Câu 42
Trong không gian Oxyz , cho các điểm
1;0; 3 , 0; 2;0
A B
và
3;2;1
C . Tìm tọa độ điểm D
sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A.
4;0;4 . B.
0;4;4 . C.
2;4; 2
. D.
4;4;4 .
Câu 43
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1
9 3 0
x x
m
có nghiệm thuộc khoảng
0;1 .
Đáp án: ..............
Câu 44
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
2; 2;1 ,A 1;2; 3
M và đường thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm một vecto chỉ phương u
của đường thẳng Δ đi qua M , vuông góc với
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A.
1;0;2
u
. B.
3;4; 4
u
. C.
2;2; 1
u
. D.
1;7; 1
u
.
Câu 45
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P chứa trục Oy và đi qua điểm
1;1; 1
M có
phương trình là
A. 0
x z
. B. 0
x y
. C. 0
x z
. D. 0
y z
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 46
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
3; 1;0
A và đường thẳng
2 1 1
:
1 2 1
x y z
d
.
Mặt phẳng
chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
lớn nhất có phương trình là?
A. 0
x y z
. B. 2 0
x y z
. C. 1 0
x y z
. D. 2 5 0
x y z
.
Câu 47
Gọi d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng AB qua mặt phẳng
Oyz biết
2;3;1 , 1;6;2
A B . Phương trình đường thẳng d là
A.
2 3 1
:
1 3 1
x y z
d
. B.
2 3 1
:
1 3 1
x y z
d
.
C.
1 6 2
:
2 6 1
x y y
d
. D.
2 3 1
:
1 3 1
x y z
d
.
Câu 48
Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
2 2
y x x m
có đúng một tiếp
tuyến song song với trục Ox . Tìm tổng các phần tử của S .
A. -2 . B. -5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 49
Trên đoạn
0;2022 , phương trình 3cot 3 0
x có bao nhiêu nghiệm?
Đáp án: ……………
Câu 50
Cho hàm số
f x liên tục trên và thỏa mãn
1
5
d 9
f x x
. Tính tích phân
2
0
1 3 9 d
I f x x
A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 .
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
KẾT THÚC
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
9. Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
50 câu hỏi - 60 phút
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
BẮT ĐẦU
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 5 :
(1) Ôi con sóng ngày xưa
(2) Và ngày sau vẫn thế
(3) Nỗi khát vọng tình yêu
(4) Bồi hồi trong ngực trẻ
(5) Trước muôn trùng sóng bể
(6) Em nghĩ về anh, em
(7) Em nghĩ về biển lớn
(8) Từ nơi nào sóng lên?
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục, 2014)
Câu 51
Câu thơ nào khẳng định ý nghĩa về sự vĩnh hằng, bất biến?
A. Câu 1, 2 B. Câu 3,4 C. Câu 5,6 D. Câu 7,8
Câu 52
Ý nào sau đây giải thích phù hợp cho ý nghĩa của từ “bồi hồi”?
A. Ở trong trạng thái có những suy nghĩ, lo lắng không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã
qua)
B. Ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên
(thường là khi nghĩ đến việc đã qua)
C. Ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ rạo rực làm xao xuyến không yên (thường là
khi nghĩ đến việc đã qua)
D. Ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ xáo trộn làm xao xuyến không yên (thường là
khi nghĩ đến việc đã qua)
Câu 53
Ý nghĩa của trật tự từ “anh – em” trong câu thơ "Em nghĩ về anh, em" là gì?
A. Thể hiện người con trai luôn có vai trò chủ động trong tình yêu
B. Thể hiện người vị thế của người con trai trong tình yêu
C. Thể hiện người con gái luôn nghĩ cho người mình yêu trước
D. Thể hiện người con gái luôn nhớ đến người con trai
Câu 54
Cụm từ "em nghĩ" được lặp lại hai lần trong đoạn thơ có tác dụng gì?
A. Nhấn mạnh những khát khao của người con gái
B. Nhấn mạnh những lo lắng của người con gái
C. Nhấn mạnh những suy tư của người con gái
D. Nhấn mạnh những ý nghĩ của người con gái
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
10. Câu 55
Chủ đề nổi bật của đoạn trích là gì?
A. Quy luật của sóng và tình yêu B. Đặc điểm của sóng và tình yêu
C. Tính chất của sóng và tình yêu D. Bản chất của sóng và tình yêu
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
Đan Thiềm - Ông Cả! Ông chạy đi! Ông có nghe tiếng gì không? Quân giặc đang tìm ông đấy:
trốn đi!
Vũ Như Tô - Họ tìm tôi, nhưng có lí gì họ giết tôi. Tôi có gây oán gây thù gì với ai ?
Đan Thiềm - Ông đừng mơ mộng nữa. Dân chúng nông nổi, dễ sinh tàn ác. Họ không hiểu công
việc của ông. Tránh đi ! Trốn đi ! Đợi thời là thượng sách. Đừng để phí tài trời. Trốn đi!
Vũ Như Tô - Còn bà?
Đan Thiềm - Tôi ở đây. (Có tiếng quân reo dữ dội : "Giết chết Vũ Như Tô, giết chết lũ cung
nữ").
Vũ Như Tô (thản nhiên) - Bà ở đây. Vậy tôi cũng ở đây, nguy biến ta cùng chịu.
Đan Thiềm - Không được ! Tôi chết đi không thiệt hại cho đời. Còn ông, ông phải đi đi mới
được. (Có tiếng nhà đổ, tiếng của đổ). Ông đi đi không thì không kịp. (Nàng chắp tay lạy) Tôi
xin ông, ông nghe tôi trốn đi.
Câu 56
Tác phẩm "Vũ Như Tô" của Nguyễn Huy Tưởng thuộc thể loại nào?
A. bi kịch B. chính kịch C. hài kịch D. nhạc kịch
Câu 57
Ý nào diễn tả đúng mối quan hệ giữa hai nhân vật Vũ Như Tô và Đan Thiềm trong tác
phẩm?
A. là tình nhân B. là vợ chồng C. là chủ - tớ D. là tri kỉ
Câu 58
Lời nói của Đan Thiềm: "Ông đừng mơ mộng nữa. Dân chúng nông nổi, dễ sinh tàn ác. Họ
không hiểu công việc của ông" đã làm nổi bật mâu thuẫn nào trong tác phẩm?
A. Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị B. Người nghệ sĩ và người nông dân
C. Khát vọng nghệ thuật và đời sống D. Khát vọng nghệ thuật và tài năng
Câu 59
Câu nói của: "Tôi chết đi không thiệt hại cho đời. Còn ông, ông phải đi đi mới được" đã thể
hiện thái độ gì của Đan Thiềm?
A. Xem thường bản thân mình B. Thiếu trách nhiệm với bản thân
C. Đề cao, trân trọng Vũ Như Tô D. Xem thường sự sống và cái chết
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 60
Ý nào thể hiện đúng nét đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích?
A. ngôn ngữ kịch điêu luyện B. diễn biến tâm lí nhân vật tinh tế
C. xây dựng nhân vật độc đáo D. khả năng liên tưởng phong phú
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:
Bạn có biết tạp âm có thể đem đến những nguy hiểm gì cho cuộc sống của chúng ta không?
Trong thời kỳ chiến tranh thế giới lần thứ hai, một số quốc gia đã sử dụng tạp âm để tra tấn tù
binh, họ dùng loa phóng thanh có âm lượng lớn chĩa về phía gián điệp của nước đối địch, khi
người nghe không thể chịu đựng được nữa, bắt đầu xuất hiện trạng thái khó chịu, suy nghĩ khó
khăn, đau tim, và các hiện tượng khác thì nhân cơ hội đấy mà người thẩm vấn có thể khai thác
được thông tin tình báo.
Khi âm thanh vượt quá 130 dexiben (dB), kẻ bị hành hình sẽ thấy mồ hôi chảy ròng rã, toàn thân
co giật, gào thét, thậm chí có người không chịu đựng được phải đập đầu tự vẫn, hoặc bị rách
màng tai hay hôn mê bất tỉnh. Rất nhiều tù binh sau khi bị tra tấn xong đều nói: thà bị bắn chết
chứ không thể chịu được lại bị tra tấn bằng tạp âm một lần nữa. Thực ra, ở Trung Quốc vào thời
cổ đại cũng có cách tra tấn tương tự như vậy, gọi là "chuông hành quyết". Đó là cho tù nhân đứng
vào bên trong chiếc chuông, sau đó ở bên ngoài gõ, dùng tạp âm giết chết phạm nhân.
(Phi Lan Hội, Khám phá khoa học Vật lí lí thú, NXB Bách khoa Hà Nội, 2017, tr 26 - 27.
Câu 61
Đoạn trích trên viết theo quy tắc nào?
A. Diễn dịch B. Quy nạp C. Tổng - phân - hợp D. Song hành
Câu 62
Theo đoạn trích, con người đã dùng âm thanh để tra tấn tù binh từ lúc nào?
A. Từ thời cổ đại B. Từ thời trung đại
C. Từ thời hiện đại D. Từ chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 63
Theo đoạn trích, đâu không phải là hậu quả mà tạp âm gây ra?
A. Tạp âm gây khó chịu cho người nghe
B. Tạp âm gây tình trạng đau tim ở người nghe
C. Tạp âm khiến người nghe rối loạn lí trí
D. Tạp âm khiến người nghe nổi nóng
Câu 64
Ý nào sau đây giải thích chính xác ý nghĩa của từ "tạp âm"?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
11. A. Những âm thanh quen thuộc có chất lượng kém xen lẫn vào, gây khó khăn cho việc nghe
nhận âm thanh chính
B. Những âm thanh khác lạ có chất lượng kém xen lẫn vào, gây khó khăn cho việc nghe nhận
âm thanh chính
C. Những âm thanh bẩn thỉu có chất lượng kém xen lẫn vào, gây khó khăn cho việc nghe nhận
âm thanh chính
D. Những âm thanh rối loạn có chất lượng kém xen lẫn vào, gây khó khăn cho việc nghe nhận
âm thanh chính
Câu 65
Đoạn trích trên bàn về vấn đề gì?
A. Hình thức tra tấn bằng tạp âm B. Đặc điểm của tạp âm
C. Các dạng tạp âm khác nhau D. Tác động của tạp âm
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
(1) "Theo các nhà nghiên cứu nghệ thuật truyền thống, hát chèo xuất hiện vào thời Lý, tuồng ra
đời vào triều Trần, ca trù thì có hai nhận định khác nhau: một số cho rằng ca trù có từ thời Lý, số
khác nhận định ca trù bắt đầu từ thời Lê và phát triển đến đỉnh cao ở Thăng Long nhờ hát nói.
Ban đầu, tuồng là nghệ thuật cung đình nên chỉ diễn ở trong triều cho vua quan thưởng thức
nhưng sau cũng được diễn cho dân chúng xem và như ca trù, chèo, hát xoan,...tuồng được diễn tại
miếu, đền hay bãi đất trống ở chợ, bến sông, những nơi có nhiều người qua lại. Do ca trù thường
được hát tại cửa đền nên được gọi là "hát cửa đền". Cho đến hôm nay, lễ hội phồn thực Trò Trám
với các điệu hát xoan ở xã Tứ Xã, Lâm Thao, Phú Thọ vẫn diễn ra ở miếu.
(2) Nhưng địa điểm diễn xướng bắt đầu thay đổi khi những quán nghỉ của làng dần biến thành
đình. Đình xuất hiện vào thời Lê, định hình vào triều Mạc do ảnh hưởng của Nho giáo vốn phát
triển mạnh trong giai đoạn này. Song, dấu vết sớm nhất của việc thờ cúng thành hoàng ở đình
làng chỉ thấy từ thế kỷ XVI. Rất khó xác định ngôi đình nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam song hầu
hết các nhà nghiên cứu lịch sử và kiến trúc đều thống nhất: Từ khi có đình thì các trò diễn xướng,
hát chèo, diễn tuồng, ca trù,...chuyển từ đền, miếu sang đình. Thế nên ca trù mới sinh ra hát lễ với
các điệu vẫn còn tồn tại đến ngày nay và người ta gọi là “hát cửa đình". Việc chuyển từ hát ở nơi
mặt bằng chật hẹp ra sân đình theo các nhà nghiên cứu nghệ thuật dân gian là sự thay đổi lớn, sân
đình rộng rãi lại nằm ở trung tâm của làng, tiện cho việc đi lại. Làng nghèo nhưng đình là bộ mặt
nên sân bao giờ cũng được lát gạch Bát Tràng. Sau nhiều thế kỷ, đình làng tồn tại với ba chức
năng: hành chính (nơi hội họp của các kỳ mục trong làng), tín ngưỡng (thờ cúng thành hoàng) và
sinh hoạt văn hóa văn nghệ (hội hè, các trò chơi dân gian, mời các gánh hát về biểu diễn). Và tất
nhiên sân đình các làng trong 36 phường của kinh đô Thăng Long là nơi thuận tiện nhất cho sinh
hoạt nghệ thuật bởi Thăng Long không chỉ là nơi nghệ thuật phát triển mạnh mà dân cư còn đông
đúc, đó là điều kiện tốt cho các phường hát thu hút người xem."
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
(Nguyễn Ngọc Tiến, Đi ngang Hà Nội, NXB Trẻ, 2017, trang 279 - 280)
Câu 66
Dãy liệt kê nào sau đây nêu đúng thông tin chính và trật tự trình bày thông tin trong đoạn
văn thứ (1)?
A. Tuồng - trong triều đình, tuồng - tại miếu, đền, bãi đất trống ở chợ, bến sông, ca trù - cửa
đền
B. Ca trù - cửa đền, tuồng - trong triều đình, tuồng - tại miếu, đền, bãi đất trống ở chợ, bến
sông
C. Tuồng - tại miếu, đền, bãi đất trống ở chợ, bến sông, tuồng - trong triều đình, ca trù - cửa
đình
D. Ca trù - cửa đình, tuồng - tại miếu, đền, bãi đất trống ở chợ, bến sông, tuồng - trong triều
đình
Câu 67
Theo đoạn trích, có những nguyên nhân nào làm cho đình trở thành địa điểm phù hợp để
hát ca trù?
A. Đình là nơi có nhiều người qua lại và đây chính là khán giả của nghệ thuật ca trù
B. Đình là nơi sinh hoạt văn hóa chung của làng xã
C. Sân đình rộng rãi, nằm ở trung tâm của làng, tiện cho việc đi lại
D. Sân đình đều được lát bằng gạch Bát Tràng đây là điều kiện sân bãi phù hợp với nghệ thuật
ca trù
Câu 68
Mục đích chính của tác giả đoạn trích này là gì?
A. So sánh đặc điểm của đình ở các vùng quê và đình ở khu vực 36 phố phường
B. Giới thiệu các thông tin về đình xưa
C. Đề nghị bảo tồn các giá trị của đình làng xưa trong cuộc sống hôm nay
D. Cung cấp các thông tin về các loại hình nghệ thuật truyền thống biểu diễn tại sân đình
Câu 69
Theo đoạn trích, các chức năng của đình là gì?
A. Thực hiện các nghi lễ tín ngưỡng tôn giáo của người dân
B. Hành chính, tín ngưỡng tôn giáo, sinh hoạt văn hóa nghệ thuật
C. Hội hè, các trò chơi dân gian, mời các gánh hát về biểu diễn
D. Nơi họp hội của các kỳ mục trong làng và là nơi thờ thành hoàng làng
Câu 70
Theo đoạn trích, đình các làng trong 36 phường có ưu điểm gì vượt trội phù hợp với sinh
hoạt nghệ thuật?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
12. A. Có sân khấu bốn mặt nên giữa người xem và các nghệ sĩ dân gian có sự giao lưu
B. Dân cư đông đúc tạo thành một lực lượng khán giả đông đảo
C. Đây là nơi mà nghệ thuật phát triển mạnh và dân cư tập trung đông đúc
D. Là nơi thuận tiện nhất cho sinh hoạt nghệ thuật
Câu 71
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Hai mươi năm đã trôi qua kể từ ngày sau khi bố tôi mất, tôi chưa có dịp trở lại quê nhà.
A. đã B. trôi qua C. sau khi D. trở lại
Câu 72
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Nếu không trang bị cho mình một vốn hiểu biết về văn học, nghệ thuật thì một tác phẩm hay
cũng có giá trị rất ít đối với chúng ta.
A. trang bị B. vốn hiểu biết C. tác phẩm D. rất ít
Câu 73
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Ông giám đốc công ti thương mại bia Hà Nội cho biết: mỗi ngày nhà máy bia Hà Nội sản xuất
ra 25 nghìn lít bia hơi, trong khi mỗi ngày lượng bia hơi tiêu thụ của thành phố là 100 nghìn lít, vì
thế người ta có pha phách các loại bia hơi khác vào bia Hà Nội để bán là điều không kiểm soát
được.
A. Ông giám đốc B. tiêu thụ C. pha phách D. kiểm soát
Câu 74
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Nếu Ngô Quyền với chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt thời kì 1000 năm
mất nước, mở đầu thời kì độc lập mới của dân tộc thì Trần Hưng Đạo với cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn toàn thắng kết thúc 20 năm thống trị của giặc Minh, khôi phục nền độc lập lâu dài cho Tổ
quốc, bắt đầu một kỉ nguyên xây dựng mới.
A. Ngô Quyền B. chấm dứt C. Trần Hưng Đạo D. kết thúc
Câu 75
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ inghĩa/ logic/phong cách:
Sau cơn mưa, cảnh vật bỗng trở nên tưng bừng nhảy múa dưới ánh nắng mặt trời.
A. Sau B. trở nên C. tưng bừng nhảy múa D. mặt trời
Câu 76
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. tim tím B. xanh lè C. đỏ chót D. vàng ươm
Câu 77
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. véo B. giẫm C. nắn D. bóp
Câu 78
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. bưng B. bê C. đội D. đỡ
Câu 79
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với những tác phẩm còn lại?
A. Tự tình B. Câu cá mùa thu C. Chiếu cầu hiền D. Thương vợ
Câu 80
Tác giả nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn văn học hiện thực 1930 - 1945?
A. Nam Cao B. Ngô Tất Tố
C. Nguyên Hồng D. Nguyễn Minh Châu
Câu 81
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
_______ trên đất nước ta có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu ______
Duyên hải Nam Trung Bộ.
(Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
A. Ở đâu/như B. Không gì/ở C. Không ở đâu/như D. Mọi nơi/như
Câu 82
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Người ta không được sinh ra cùng với văn hóa, con người được thừa hưởng những _____ thể
chất và hành vi bản năng qua sự kế thừa sinh học nhưng văn hóa thì lại là ______ của sự chuyển
giao mang tính xã hội.
(Đặng Đức Siêu, Giáo trình Cơ sở văn hóa Việt Nam)
A. thành phần/thành tự B. thành tố/kết quả C. kết quả/thành tựu D. yếu tố/thành phần
Câu 83
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“______ tiếng Việt của chúng ta đẹp, ______ tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì
đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp".
(Phạm Văn Đồng)
A. Bởi vì/cho nên B. Có lẽ/bởi vì
C. Có thể/cho nên D. Không những/mà còn
Câu 84
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
13. ________ là "một loại cây hùng vĩ và cao thượng, man dại và trong sạch, mỗi cây cao vút, vạm
vỡ, ứ nhựa; tán lá vừa thanh nhã vừa rắn rỏi mênh mông, tưởng như đã sống tự ngàn đời, còn
sống đến ngàn đời sau, từng cây, hàng vạn, hàng triệu cây vô tận".
A. Cây thông B. Cây bạch dương C. Cây bạch đàn D. Cây xà nu
Câu 85
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tuyên ngôn Độc lập không chỉ hấp dẫn bởi nghệ thuật _______ mà còn lay động sâu sắc người
đọc bởi tình cảm thắm thiết của tác giả.
A. vị nghệ thuật B. nghị luận mẫu mực C. tự sự D. trữ tình
Câu 86
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Các từ có thể giống nhau ở bình diện cấu tạo: chúng được tạo ra theo cùng một mô hình, một
kiểu. ó là các từ cùng một kiểu cấu tạo. Trong tiếng Việt, dựa vào kiểu cấu tạo, các từ được phân
định thành từ đơn, từ ghép (từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ), từ láy (từ láy hoàn toàn, từ láy
bộ phận phụ âm đầu, từ láy bộ phận vần)...”.
(Bùi Minh Toán, Giáo trình Ngữ pháp tiếng Việt, NXB Đại học Sư phạm, 2010)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ báo chí D. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Câu 87
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Những đường Việt Bắc của ta
Đêm đêm rầm rập như là đất rung
Quân đi điệp điệp trùng trùng
Ánh sao đầu súng, bạn cùng mũ nan.
Dân công đỏ đuốc từng đoàn
Bước chân nát đá, muôn tàn lửa bay."
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Bước chân nát đá, muôn tàn lửa bay"?
A. Ẩn dụ B. Nhân hóa C. Phóng đại D. Chơi chữ
Câu 88
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Con tàu này lên Tây Bắc, anh đi chăng?
Bạn bè đi xa, anh giữ trời Hà Nội
Anh có nghe gió ngàn đang rú gọi
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Ngoài cửa ô? Tàu đói những vành trăng.
(Chế Lan Viên, Tiếng hát con tàu, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Ngoài cửa ô? Tàu đói những vành trăng"?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nhân hóa D. Tượng trưng
Câu 89
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Bắt đầu hắn chửi trời. Có
hề gì? Trời có của riêng nhà nào? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao: đời là tất cả nhưng
chẳng là ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ:
"Chắc nó trừ mình ra!". Không ai lên tiếng cả. Tức thật! ờ! Thế này thì tức thật! Tức chết đi được
mất! Đã thế, hắn phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra điều.
Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không? Thế thì có khổ hắn không? Không biết đứa chết mẹ nào lại đẻ
ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này? A ha! Phải đấy hắn cứ thế mà chửi, hắn cứ chửi đứa
chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo! Hắn nghiến răng vào mà chửi cái đứa đã đẻ
ra Chí Phèo. Nhưng mà biết đứa nào đã đẻ ra Chí Phèo? Có mà trời biết! Hắn không biết, cả làng
Vũ Đại cũng không ai biết..."
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính?
A. Miêu tả B. Biểu cảm C. Thuyết minh D. Tự sự
Câu 90
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Gì sâu bằng những trưa hiu quạnh
Ôi ruộng đồng quê thương nhớ ơi!
Đâu những lưng cong xuống luống cày
Mà bùn hi vọng nức hương ngây
Và đâu hết những bàn tay ấy
Vãi giống tung trời những sớm mai.
Đâu những chiều sương phủ bãi đồng
Lúa mềm xao xác ở ven sông
Vẳng lên trong tiếng xe lùa nuớc
Một giọng hò đua hố não nùng.
(Tố Hữu, Nhớ đồng, Ngữ văn 11 tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Mà bùn hi vọng nức hương ngây"?
A. Ẩn dụ B. Nhân hóa C. Hoán dụ D. So sánh
Câu 91
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏỉ:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
14. "Bà lão cúi đầu nín lặng. Bà lão hiểu rồi. Lòng người mẹ nghèo khổ ấy còn hiểu ra biết bao
nhiêu cơ sự, vừa ai oán vừa xót thương cho số kiếp đứa con mình. Chao ôi, người ta dựng vợ gả
chồng cho con là lúc trong nhà ăn nên làm nổi, những mong sinh con đẻ cái mở mặt sau này. Còn
mình thì... Trong kẽ mắt kèm nhèm của bà rủ xuống hai dòng nước mắt... Biết rằng chúng nó có
nuôi nổi nhau sống qua được cơn đói khát này không?"
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12 tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Các kết hợp "dựng vợ gả chồng", "ăn nên làm nổi”, "sinh con đẻ cái”" trong đoạn trích được gọi
là gì?
A. Tục ngữ B. Thành ngữ C. Quán ngữ D. Châm ngôn
Câu 92
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Trời đã bắt đầu đêm, một đêm mùa hạ êm như nhung và thoảng qua gió mát. Đường phố và các
ngơ con dần dần chứa đầy bóng tối. Các nhà đã đóng im ỉm, trừ một vài cửa hàng còn thức,
nhưng cửa chỉ để hé ra một khe ánh sáng. Trẻ con tụ họp nhau ở thềm hè, tiếng cười nói vui vẻ,
khiến An thèm muốn nhập bọn với chúng để nô đùa, nhưng sợ trái lời mẹ dặn phải coi hàng, nên
hai chị em đành ngồi yên trên chỏng, đưa mắt theo dơi những bóng người về muộn, từ từ đi trong
đêm.
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích thể hiện nổi bật đặc điểm nào của văn xuôi Thạch Lam?
A. giàu chất thơ B. giàu chất biền ngẫu C. giàu chất tiểu thuyết D. giàu kịch tính
Câu 93
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Tràn trề trên mặt bàn, chạm cả vào cành quất Lí cố tình để sát vào mâm cỗ cho bàn ăn thêm
đẹp, thêm sang, là la liệt bát đĩa ngồn ngộn các món ăn. Ngoài các món thường thấy ở cỗ Tết như
gà luộc, giò, chả, nem, măng hầm chân giò, miến nấu lòng gà, xúp lơ xào thịt bò... - món nào
cũng mang dấu ấn tài hoa của người chế biến - là các món khác thường như gà quay ướp húng
lìu, vịt tần hạt sen, chả chìa, mọc, vây..."
(Ma Văn Kháng, Mùa lá rụng trong vườn, Ngữ văn 12 tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Liệt kê D. Nhân hóa
Câu 94
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Khi mới cầm bút, ông chịu ảnh hưởng của văn học lãng mạn đương thời. Nhưng ông đã dần
nhận ra thứ văn chương đó rất xa lạ với đời sống lầm than của nhân dân lao động và ông đã đoạn
tuyệt với nó và tìm đến con đường nghệ thuật hiện thực chủ nghĩa. Trong Giăng sáng (1942), ông
phê phán thứ văn chương thi vị hóa cuộc sống đen tối, bất công, coi đó là thứ "ánh trăng lừa dối";
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
đồng thời yêu cầu nghệ thuật phải gắn bó với đời sống, nhìn thẳng vào sự thật "tàn nhẫn", phải
nói lên nỗi khốn khổ, cùng quẫn của nhân dân, vì họ mà lên tiếng".
(Ngữ văn 11 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Quan điểm nghệ thuật trong đoạn trích là của nhà văn nào?
A. Nguyễn Công Hoan B. Ngô Tất Tố C. Nam Cao D. Vũ Trọng Phụng
Câu 95
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
... Non sông đã chết, sống thêm nhục
Hiền thánh còn đâu học cũng hoài!
Muốn vượt bể Đông theo cánh gió
Muôn trùng sóng bạc tiễn ra khơi.
(Phan Bội Châu, Lưu biệt khi xuất dương, Ngữ văn 11 tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Nội dung nào được thể hiện trong hai câu thơ:
Muốn vượt bể Đông theo cánh gió
Muôn trùng sóng bạc tiễn ra khơi.
A. Quan niệm mới về chí làm trai
B. Tư thế và tầm vóc của con người trong vũ trụ
C. Ý thức trách nhiệm của cá nhân trước thời cuộc
D. Khát vọng hành động và tư thế buổi lên đường
Câu 96
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lí chói qua tim
Hồn tôi là một vườn hoa lá
Rất đậm hương và rộn tiếng chim"
(Tố Hữu, Từ ấy, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Hình ảnh "mặt trời" trong đoạn trích biểu tượng cho điều gì dưới đây
A. Tác dụng diệu kì của lí tưởng cộng sản tới nhận thức của người thanh niên trẻ tuổi
B. Ánh sáng của Đảng, ánh sáng của lí tưởng cộng sản
C. Vai trò lớn lao của Đảng đối với cuộc sống con người
D. Tư tưởng mới mẻ, đúng đắn, tiến bộ, hợp quy luật, hợp lẽ phải
Câu 97
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
(1) "Bờ Sông Đà, bãi Sông Đà, chuồn chuồn bươm bướm trên Sông Đà. (2) Chao ôi, trông con
sông, vui như thấy nắng giòn tan sau kì mua dầm, vui như nối lại chiêm bao đứt quãng. (3) Đi
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
15. rừng dài ngày rồi lại bắt ra Sông Đà, đúng thế, nó đằm đằm ấm ấm như gặp lại cố nhân, mặc dầu
người cố nhân ấy mình biết là lắm bệnh lắm chứng, chốc dịu dàng đấy, rồi chốc lại bẳn tính và
gắt gỏng thác lũ ngay đấy."
(Nguyễn Tuân, Người lái đò sông Đà, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Điểm độc đáo về cấu trúc ngữ pháp của câu văn thứ (1) trong đoạn trích trên là gì?
A. Câu văn chỉ có các cụm chủ vị B. Câu văn chỉ có chủ ngữ
C. Câu văn chỉ có trạng ngữ D. Câu văn chỉ có các cụm danh từ
Câu 98
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Vũ Như Tô - Đời ta không quý bằng Cửu Trùng Đài.
Quân sĩ - Giống vật không biết nhục.
Ngô Hạch - Dẫn nó đi. (Chợt có ánh lửa sáng rực, cả tàn than, bụi khói bay vào).
Vũ Như Tô (nhìn ra, rú lên) - Đốt thực rồi! Đốt thực rồi! Ôi đảng ác! Ôi muôn phần căm giận!
Trời ơi! Phú cho ta cái tài làm gì? Ôi mộng lớn! Ôi Đan Thiềm! Ôi Cửu Trùng Đài! (Có tiếng hô
vui vẻ: "Cửu Trùng Đài đã cháy!")
Quân sĩ - Thực đáng ăn mừng.
Vũ Như Tô (chua chát) - Thôi thế là hết. Dẫn ta đến pháp trường!
Màn hạ nhanh"
(Nguyễn Huy Tưởng, Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (Trích Vũ Như Tô),
Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Đoạn trích miêu tả tâm trạng gì của Vũ Như Tô?
A. đau đớn, tuyệt vọng B. chua xót, ai oán
C. căm giận, cay đắng D. buông xuôi, phó mặc
Câu 99
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Từ trước đến nay đã có nhiều định nghĩa về thơ, nhưng lời định nghĩa nào cũng vẫn không
đủ. Có người nghĩ rằng thơ là những lời đẹp. Nhưng đâu phải như vậy. Dưới ngọn bút của Hồ
Xuân Hương, những chữ tầm thường của lời nói hằng ngày nôm na mách qué đã trở thành những
lời thơ được truyền tụng mãi. Và Nguyễn Du không những để lại những câu thơ như "Mai cốt
cách, tuyết tinh thần" mà còn viết:
"Thoắt trông lờn lợt màu da,
Ăn gì cao lớn đẫy đà làm sao!"
Cũng không phải thơ là những đề tài “đẹp", phong hoa tuyết nguyệt của các cụ ngày xưa, hoặc
những nhớ mong sầu lụy của các chàng và nàng một thời trước Cách mạng. Nhà thơ Pháp Bô-đơ-
le đã làm bài thơ nổi tiếng về cái xác chó chết đầy dòi bọ, và ở thời chúng ta, cái xe đạp, khẩu ba-
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
dô-ca, cho đến cái ba lô trên vai chiến sĩ, bóng dây thép gai hung ác của đồn giặc,... đều có thể
đem nói trong thơ. Nhà thơ ngày nay không đi tìm cái muôn đời viển vông bên ngoài cuộc sống
thực của con người...”
(Nguyễn Đình Thi, Mấy ý nghĩ về thơ; Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
A. So sánh B. Phân tích C. Bình luận D. Bác bỏ
Câu 100
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏỉ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lí chói qua tim
Hồn tôi là một vườn hoa lá
Rất đậm hương và rộn tiếng chim"
(Tố Hữu, Từ ấy, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích thể hiện chính xác tâm trạng nào của nhà thơ Tố Hữu?
A. Niềm vui sướng khi hoàn thành xong tập thơ đầu tay
B. Sự hào hứng, hân hoan, phấn khởi chào đón đất trời vào hạ
C. Niềm hạnh phúc của một tâm hồn gắn bó với thiên nhiên
D. Sự vỡ òa, sung sướng khi bắt gặp lí tưởng cách mạng
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
KẾT THÚC
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
16. Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 3: KHOA HỌC
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150
BẮT ĐẦU
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 101
Cho một dòng các hạt êlectron quang điện bay vào trong miền từ trường đều có cảm ứng từ
4
2.10 T
B theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cho khối lượng và điện tích của
êlectron lần lượt là: 31
9,1.10 kg
e
m và 19
1,6.10 C
e . Số vòng quay của êlectron quang điện
trong một đơn vị thời gian là
A. 6296475. B. 5596657. C. 1196255 . D. 6000000 .
Câu 102
Một vòng dây hình chữ nhật diện tích 2
100 cm , đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ B biến đổi theo thời gian với tốc độ 100 T/s . Cường độ dòng điện cảm ứng sinh ra trong
vòng dây là c 0,2 A
i . Điện trở của vòng dây là
A. 15Ω. B. 10Ω . C. 25Ω . D. 5Ω.
Câu 103
Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức:
2
13,6
n
E
n
(với 1,2,3,
n ). Biết: 34
6,625.10 Js;
h 8 19
3.10 m/s; 1,6.10 C
c e . Từ quỹ đạo
dừng O về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 0,440 m
. B. 0,428 m
. C. 0,520 m
. D. 0,435 m
.
Câu 104
Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0
. Lần lượt chiếu
tới bề mặt catôt các bức xạ có bước sóng 1 0,35 m
và 2 0,54 m
thì thấy vận tốc ban đầu
cực đại của êlectron bắn ra khác nhau 2 lần. Giá trị của của 0
là
A. 660 nm. B. 560 nm. C. 440 nm . D. 460 nm .
Câu 105
Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ
lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 s
. Ăngten quay với tốc độ 0,5
vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăngten lại phát sóng
điện từ. Thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận lần này là 117 s
. Coi tốc độ của sóng điện từ
trong không khí bằng 8
3.10 m/s . Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 222 m/s. B. 227 m/s. C. 229 m/s. D. 225 m/s.
Câu 106
Có tia sáng truyền từ không khí vào ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3) như sau:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
17. (cho 1 2 3
r r r
)
Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng truyền trong cặp môi trường nào sau đây?
A. Từ (1) tới (2). B. Từ (2) tới (3). C. Từ (1) tới (3). D. Từ (3) tới (1).
Câu 107
Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4,84 kW , điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
220 V. Biến áp đó nối với đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 2Ω . Công suất hao phí trên
đường dây là
A. 968 W. B. 1000 W . C. 930 W . D. 1,28 kW .
Câu 108
Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm 1 2
,
t t có li độ và vận tốc tương ứng là
1 1 2 2
8 3cm; 20 cm/s; 8 2 cm; 20 2 cm/s
x v x v . Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. 40 3 cm/s . B. 40 cm/s . C. 40 2 cm/s . D. 80 cm/s.
Câu 109
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Cảm kháng của cuộn cảm là 80Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai
giá trị 1
R R
và 2
R R
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm khi 1
R R
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi 2
R R .
Các giá trị 1
R và 2
R là
A. 1 2
50Ω; 100Ω
R R
. B. 1 2
40Ω; 160Ω
R R
.
C. 1 2
60Ω; 200Ω
R R
. D. 1 2
25Ω; 100Ω
R R
.
Câu 110
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ 8
A cm. Biết tỉ số giữa
độ lớn của lực đàn hồi cực đại và trọng lực là 3 . Lấy 2 2
m/s
g . Chu kì dao động của con lắc có
giá trị bằng
A. 0,2 s . B. 0,6 s . C. 0,4 s . D. 0,1 s .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 111
Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol 2 2
C H và 0,04 mol 2
H với xúc tác Ni, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì
còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đ̛ktc) có tỉ khối so với 2
O là 0,5 . Khối lượng bình dung dịch
brom tăng là
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
Câu 112
Hình bên là đồ thị biễu diễn độ tan S trong nước của chất rắn X khi thay đổi nhiệt độ. Qua quan
sát đồ thị ta nhìn thấy có các khoảng khi nhiệt độ tăng nhưng độ tan không thay đổi, đó là các
khoảng nhiệt độ mà ta thu dung dịch bão hoà của X. Nếu 130 gam dung dịch bão hòa X đang ở
70 C
hạ nhiệt độ xuống còn 30 C
. Số gam X khan tách ra khỏi dung dịch là:
A. 14 gam. B. 10,4 gam. C. 15,6 gam. D. 26 gam.
Câu 113
Hòa tan hoàn toàn 14,3 gam muối ngậm nước có công thức hóa học 2 3 2
.
Na CO nH O vào 185,7
gam nước, thu được dung dịch muối nồng độ 2,65% . Xác định giá trị của n là:
A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 10.
Câu 114
Cho 0,15 mol chất X có CTPT 2 8 2 3
C H N O tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng
thu được 1 chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,5 . B. 14,75 . C. 12,75 . D. 8,5 .
Câu 115
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
18. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 2,5ml
dung dịch NaOH nồng độ 40% .
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng hiệu suất cho phản ứng xà
phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan 2
Cu(OH) thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 116
Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Nilon-6. B. Polietilen. C. Polibutađien D. Poliacrilonitrin
Câu 117
Nhiệt phân muối kẽm nitrat sau một thời gian thu được chất rắn và thấy khối lượng chất rắn giảm
27 gam so với lượng ban đầu. Lượng khí thu được hòa tan vào 4 lít nước thu được dung dịch axit
có pH x
. Giá trị x là:
A. 0,7 . B. 0,6 . C. 0,8 . D. 0,9 .
Câu 118
Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
Ban đầu cốc nước chứa nước vôi dư, bóng đèn đang sáng, sục từ từ cho đến dư 2
CO vào cốc. Độ
sáng của bóng đèn sẽ thay đổi như thế nào?
A. Độ sáng giảm dần đến tắt rồi lại sáng dần.
B. Độ sáng tăng dần rồi lại giảm và tắt hẳn.
C. Độ sáng dần.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D. Độ sáng giảm dần rồi tắt hẳn.
Câu 119
Cho cân bằng sau trong bình kín:
2 2 4
2NO k N O k
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ΔH 0
, phản ứng thu nhiệt. B. ΔH 0
, phản ứng tỏa nhiệt.
C. ΔH 0
, phản ứng thu nhiệt. D. ΔH 0
, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 120
Đun 0,1 mol este đơn chức X với NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) chưng cất lấy hết
ancol Y còn lại 10,4 g chất rắn khan. Oxi hoá hết Y thành anđehit Z . Cho Z tác dụng với dung
dịch 2
Ag O dư trong 3
NH sinh ra 43,2g Ag (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy X là
A. 3 2 2 5
CH CH COOC H . B. 3 3
CH COOCH .
C. 2 3
CH CH COOCH
. D. 3 2 3
CH CH COOCH .
Câu 121
Khi nói về quá trình trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở cây sống trên cạn, nước chủ yếu được hấp thụ ở miền lông hút của rễ.
B. Ở lá cây trưởng thành, quá trình thoát hơi nước chủ yếu qua tầng cutin.
C. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
D. Nước được hấp thụ từ dung dịch đất vào rễ theo cơ chế chủ động là chủ yếu.
Câu 122
Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu 2
O và 2
CO từ môi trường sống để giải phóng năng
lượng.
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy 2
O từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và
giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải 2
CO ra ngoài môi trường.
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như 2 2
O ,CO để tạo ra năng lượng cho các
hoạt động sống.
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ
ôxy và 2
CO
Câu 123
Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
19. amin được gọi là
A. đoạn intron. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh. D. vùng vận hành
Câu 124
Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là
A. Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị
các gen alen.
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc của các cặp NST tương đồng
đưa đến sự hoán vị các gen.
C. Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng trên 2 cromatit của cùng một NST.
D. Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng.
Câu 125
Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen?
A. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp - carôten (tiền chất tạo vitamin A)
trong hạt.
B. Tạo ra giống lúa lùn năng suất cao.
C. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
D. Tạo ra giống dưa hấu tam bội.
Câu 126
Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản; đây là biểu hiện của cơ chế:
A. cách li trước hợp tử. B. cách li sau hợp tử.
C. cách li tập tính. D. cách li mùa vụ.
Câu 127
Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Đây là ví dụ về kiểu
biến động số lượng cá thể nào sau đây?
A. biến động số lượng theo chu kỳ năm.
B. biến động số lượng theo chu kỳ mùa.
C. biến động số lượng không theo chu kỳ.
D. không phải là biến động số lượng.
Câu 128
Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?
A. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn.
B. Làm tổ chung sống giữa nhạn và cò biển.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Sâu bọ sống trong các tổ mối.
D. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối.
Câu 129
Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên vùng không tương đồng nhiễm sắc
thể giới tính X gây nên
m
X . Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ
đã nhận m
X từ:
A. Bố. B. Bà nội. C. Ông nội. D. Mẹ.
Câu 130
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo
hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A : thân xám; gen a: thân đen; Gen B : mắt đỏ; gen b: mắt vàng;
Gen D : lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm
phân. Tỉ lệ của đời con có kiểu hình thân xám, mắt đỏ, lông ngắn tạo ra từ phép lai
AaBbDd AabbDd
là
A. 9 / 32 . B. 1/16. C. 9/16. D. 3/ 32.
Câu 131
Anh hùng dân tộc nào sau đây được nhân dân suy tôn là Bình Tây đại nguyên soái?
A. Trương Quyền. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định. D. Đội Cấn.
Câu 132
Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại do nguyên nhân khách quan nào sau đây?
A. Khởi nghĩa nổ ra bị động.
B. Đế quốc Pháp còn mạnh.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu.
Câu 133
Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II về việc kí kết các Hiệp ước giữa triều đình
Nguyễn và thực dân Pháp trong bảng sau:
Thời gian Sự kiện
1. 1862 a. Hiệp ước Patơnốt.
2. 1874 b. Hiệp ước Hácmận
3. 1883 c. Hiệp ước Nhâm Tuất.
4. 1884 d. Hiệp ước Giáp Tuất.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
20. A. 1a, 2b, 3c, 4d. B. 1b, 2c, 3a, 4d. C. 1d, 2c, 3b, 4a. D. 1c, 2d, 3b, 4a.
Câu 134
Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929) đã dẫn tới sự xuất
hiện của những giai cấp nào sau đây?
A. Địa chủ, tư sản. B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Tiểu tư sản, công nhân. D. Nông dân, công nhân.
Câu 135
Đoạn trích: "Hỡi quốc dân đồng bào! Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan
rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục..." thể hiện nội dung nào sau đây trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945?
A. Thời cơ chủ quan thuận lợi. B. Thời cơ khách quan thuận lợi .
C. Thời kì khởi nghĩa từng phần bắt đầu. D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 136
Thắng lợi của chiến dịch nào sau đây trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954) đã giúp
quân dân Việt Nam giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947. B. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950.
C. Chiến cuộc đông-xuân 1953- 1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 137
Nội dung nào sau đây là đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu cũ. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu mới. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 138
Năm 1948, sản lượng công nghiệp của quốc gia nào sau đây chiếm 56% tổng sản lượng công
nghiệp toàn thế giới?
A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Nhật.
Câu 139
Vào lúc 10 giờ 45 phút ngày 30.4.1975, ở Sài Gòn diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Năm cánh quân của ta tiến vào trung tâm Sài Gòn.
B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
Câu 140
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lượt trải qua các chiến dịch:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
Câu 141
Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở vùng có khí hậu nào dưới đây?
A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa.
D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.
Câu 142
Các quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á lục địa?
A. Thái Lan, Đông-Ti-mo. B. Bru-nây, Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Thái Lan.
Câu 143
Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do
A. chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng, mưa mùa.
B. núi đá vôi trải rộng, mưa lớn, tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
C. bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, vỏ phong hóa dày.
Câu 144
Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
B. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.
C. gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
D. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến.
Câu 145
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết cảng biến nào sau đây khhông thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Thuận An. B. Kỳ Hà. C. Quy Nhơn. D. Cửa Ông.
Câu 146
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
21. KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005 - 2019
(Đơn vị: nghìn người)
Thành phần kinh tế 2005 2011 2015 2019
Nhà nước 4967,4 5024,8 4779,9 4226,2
Ngoài nhà nước 36694,7 43423,8 45132,8 45664,6
Có vốn đầu tư nước ngoài 1112,8 2098,6 3197,8 4768,4
Tổng số 42774,9 50547,2 53110,5 54659,2
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2020, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, tốc độ tăng trưởng và tỉ trọng lao động của khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài năm 2019 lần lượt là
A. 428,5% và 8,7% . B. 4,28% và 0,08% . C. 42% và 0,87% . D. 42,8% và 187% .
Câu 147
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta đang dịch chuyển theo hướng nào sau đây?
A. Hình thành các vùng chuyên canh lớn.
B. Có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. Tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng của công nghiệp khai thác.
Câu 148
Ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu ở nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 149
Ý nghĩa chủ yếu trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông Tây ở Bắc Trung Bộ
là
A. tăng cường giao thương với các nước, phát triển kinh tế ở phía tây, phân bố lại dân cư.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở phía tây, phân bố lại dân cư, hình thành các đô thị mới.
C. tăng cường giao thương, thúc đẩy sự phân bố dân cư, tăng nhanh khối lượng vận chuyển.
D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển hàng hóa, hình thành mạng lưới các đô thị mới.
Câu 150
Tình trạng xâm nhập mặn gia tăng trong mùa khô ở Đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu do
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. nhiều cửa sông, có ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. ba mặt giáp biển, địa hình thấp, sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.
C. nhiều vùng trũng rộng lớn, có ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi dày đặc, địa hình thấp, giáp biển, nguồn nước ngọt giảm.
----HẾT ĐỀ THI----
NỘP BÀI
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
22. BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG ( TOÁN HỌC)
1. B 2. -1 3. B 4. C 5. 15/26 6. B 7. 16/9 8. 144 9. D 10. C
11. 50 12. 2 13. 3 14. A 15. 2 16. B 17. D 18. A 19. C 20. 1
21. C 22. A 23. B 24. A 25. 512 26. B 27. D 28. 9 29. B 30. 2
31. B 32. A 33. 6 34. D 35. D 36. D 37. C 38. D 39. D 40. A
41. A 42. C 43. 13 44. A 45. A 46. A 47. C 48. D 49. 2022 50. B
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ( VĂN HỌC – NGÔN NGỮ)
51. A 52. B 53. C 54. C 55. A 56. A 57. D 58. C 59. C 60. A
61. A 62. A 63. D 64. B 65. D 66. A 67. C 68. B 69. B 70. C
71. C 72. D 73. C 74. C 75. C 76. A 77. B 78. C 79. C 80. D
81. C 82. B 83. B 84. D 85. B 86. D 87. C 88. C 89. D 90. B
91. B 92. A 93. C 94. C 95. D 96. B 97. B 98. A 99. D 100. D
PHẦN 3. KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI
101. B 102. D 103. D 104. A 105. D 106. D 107. A 108. B 109. B 110. C
111. D 112. B 113. D 114. B 115. C 116. B 117. D 118. A 119. D 120. D
121. A 122. B 123. A 124. B 125. A 126. B 127. B 128. D 129. D 130. A
131. C 132. B 133. D 134. B 135. B 136. B 137. D 138. A 139. B 140. A
141. D 142. D 143. C 144. D 145. D 146. A 147. A 148. C 149. B 150. D
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ SỐ 21
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 21 – TLCAHS15
Năm 2024
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
23. I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)
Mục đích kỳ thi HSA:
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi
Lĩnh vực Câu hỏi
Thời gian
(phút)
Điểm tối đa
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Nội dung trong đề thi
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá
Số câu, Dạng
câu, tỉ lệ dễ -
khó
Lớp
Phần 1
Tư duy định
lượng
Toán học
(75 phút)
Đại số; Hình học; Giải
tích; Thống kê và xác
suất sơ cấp.
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải
quyết vấn đề, suy luận, lập
luận, tư duy logic, tư duy
tính toán, khái quát hóa,
mô hình hóa toán học, sử
dụng ngôn ngữ và biểu
diễn toán học, tư duy trừu
tượng không gian.
35 câu trắc
nghiệm và 15
câu điền số
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
20%
Lớp 10:
10%
Phần 2
Tư duy định
tính
Ngữ văn -
Ngữ liệu liên quan đến
nhiều lĩnh vực trong
đời sống như văn học,
ngôn ngữ (từ vựng –
Thông qua lĩnh vực Ngữ
văn - Ngôn ngữ, đánh giá
năng lực giải quyết vấn đề,
lập luận, tư duy logic, tư
50 câu trắc
nghiệm
20% cấp độ 1
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
20%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Ngôn ngữ
(60 phút)
ngữ pháp), văn hóa, xã
hội, lịch sử, địa lý,
nghệ thuật, v.v.
duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 10:
10%
Phần 3
Khoa học
Tự nhiên -
Xã hội
(60 phút)
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử
ánh sáng…
Thông qua lĩnh vực Khoa
học tự nhiên, xã hội: Vật
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch
sử và Địa lý đánh giá năng
lực tìm hiểu, khám phá và
ứng dụng khoa học: khả
năng giải quyết vấn đề và
sáng tạo, tư duy, lập luận
và tổng hợp, ứng dụng, am
hiểu đời sống kinh tế xã
hội; khả năng tái hiện sự
kiện, hiện tượng, nhân vật
lịch sử thông qua lĩnh vực
Lịch sử; Khả năng nhận
thức thế giới theo quan
điểm không gian thông qua
lĩnh vực Địa lý; Khả năng
nghiên cứu và thực nghiệm
thông qua lĩnh vực Vật lý,
Hóa học và Sinh học.
Mỗi môn có:
9 câu trắc
nghiệm và 1
câu điền số
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Lớp 12:
70%
Lớp 11:
30%
Lớp 10: 0%
Hóa học: Hóa học đại
cương (các nguyên tố,
cấu tạo nguyên tử);
Hóa vô cơ; Hóa hữu
cơ…
Sinh học: Sinh học cơ
thể, Di truyền và biến
dị, Tiến hóa….
Lịch sử: Lịch sử thế
giới cận – hiện đại Lịch
sử Việt Nam cận – hiện
đại …
Mỗi môn có 10
câu đều là trắc
nghiệm
20% cấp độ 1
60% cấp độ 2
20% cấp độ 3
Địa lý và Giáo dục
Công dân: Địa lý tự
nhiên, Địa lý dân cư,
Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế, Địa lý các
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
24. Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
BẮT ĐẦU
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
25. Câu 1
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số
4 2
3 2 2022
y f x f x
là?
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Hướng dẫn giải:
Ta có
3 2
12 4 4 3 1
y f x f x f x f x f x f x f x
.
2
0
0 4 3 1
0
f x
y f x f x f x
f x
.
Quan sát đồ thị hàm số ta thầy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt và hàm số có
ba điểm cực trị. Do đó phương trình 0
f x có bốn nghiệm phân biệt và 0
f x
có ba
nghiệm phân biệt, các nghiệm này đôi một khác nhau cho nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị.
Câu 2
Hệ bất phương trình
2 1 3 3
2
3
2
3 2
x x
x
x
x
có tập nghiệm là đoạn
;
a b . Giá trị của biểu thức a b
bằng?
Đáp án: ……….
Đáp án: “-1”
Câu 3
Trong hộp có m quả bóng đỏ và n quả bóng xanh đôi một khác nhau. Ta lấy lần lượt ra ngoài
ngẫu nhiên không hoàn lại một lần một quả bóng (lấy đến khi không còn quả bóng nào). Xác suất
để lần cuối lấy được bóng màu đỏ là?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A.
!
!
m
m n
. B.
m
m n
. C.
n
m n
. D.
1
1 !
m n
.
Câu 4
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 3 3 2
z i
và 2
( 2 )
z i
là số thuần ảo?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5
Cho đa giác lồi có 14 đỉnh. Gọi X là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã
cho. Chọn ngẫu nhiên trong X một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn không có
cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
Đáp án: ……….
Hướng dẫn giải:
Số phần tử của không gian mẫu 3
14
Ω C 364
n .
Gọi A là biến cố : "Tam giác được chọn trong X không có cạnh nào là cạnh của đa giác"
Suy ra A là biến cố : "Tam giác được chọn trong X có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác"
Nếu tam giác được chọn có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác thì có 14 tam giác thỏa mãn.
Nếu tam giác được chọn có đúng một cạnh là cạnh của đa giác thì có 14.10 140
tam giác thỏa
mãn.
Do đó 14 140 154
n A .
Suy ra số phần tử của biến cố A là
Ω 210
n A n n A
. Vậy
15
Ω 26
n A
P A
n
.
Câu 6
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng
P song song và cách
đều hai đường thẳng 1
2
:
1 1 1
x y z
d
và 2
1 2
:
2 1 1
x y z
d
.
A. :2 2 1 0
P x z
. B. :2 2 1 0
P y z
.
C. :2 2 1 0
P x y
. D. :2 2 1 0
P y z
.
Hướng dẫn giải:
Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 2
,
d d lần lượt là
1 1;1;1
u
và
2 2; 1; 1
u
Do
P song song với 1 2
;
d d nên
P có một véc tơ pháp tuyến là
1 2
, 0;1; 1
n u u
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
26. Khi đó phương trình : 0
P y z d
.
Lấy
1 2
2;0;0 ; 0;1;2
A d B d
.
Do
P cách đều 1
d và 2
d nên
1 1
, ,
2
2 2
d d
d A P d B P d
.
Vậy
1
: 0
2
P y z
hay 2 2 1 0
y z
.
Câu 7
Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn 4
AB AC
và 30
BAC
. Mặt phẳng
song song với mặt phẳng
ABC cắt đoạn SA tại M sao cho 2
SM MA
. Diện tích thiết diện
của mặt phẳng
và hình chóp .
S ABC bằng bao nhiêu?
Đáp án: ……….
Hướng dẫn giải:
Diện tích tam giác ABC là
1 1
. . .sin .4.4.sin30 4
2 2
ABC
S AB AC BAC
.
Gọi ,
N P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
và các cạnh ,
SC SB .
Vì
/ /
P ABC nên theo định li Thales, ta có
2
3
SM SN SP
SA SC SB
.
Khi đó mặt phẳng
cắt hình chóp .
S ABC theo thiết diện là tam giác MPN đồng dạng với tam
giác ABC theo tỉ số
2
3
k . Vậy
2
2 2 16
4
3 9
. .
MPN ABC
S k S
.
Câu 8
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hệ số của 3
x trong khai triển
9
2
2
x
x
là ?
Đáp án: ……….
Đáp án: “144”
Câu 9
Cho hàm số 2
1 ln
f x x x x
trên đoạn
1;2 . Gọi m và M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất. Khi đó tích Mm bằng
A. 7 3 2ln2
. B. 6 2ln2
. C. 15 4 2ln2
. D. 10 2 2ln2
.
Câu 10
Nguyên hàm của hàm số 2x
y e
là
A.
2
2
x
e
y C
. B.
2
2
x
e
y C
. C.
2
2
x
e
y C
. D.
2
2
x
e
y C
.
Câu 11
Cho hàm số 3 2
y f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ
Biết
4
1
d 60
f x x
. Giá trị của
3 3
f f
là
Đáp án: ……….
Đáp án: “50”
Câu 12
Cho hàm số 4 2
y f x ax bx c
là hàm số bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
27. Đồ thị hàm số
2
4 2
1
x x
g x
f x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đáp án: ……….
Hướng dẫn giải:
Do đó ta có hệ phương trình
4 2
1
2 0 4
1
2 1 2 2 3
4
0 3 3
a
f
f b f x x x
f c
.
Khi đó
2 2 2
4 2 2 2
4 2 4 2 4 2
1 1
1 2 4 ( 2) ( 2)
4 4
x x x x x x
g x
f x x x x x
với 2
x .
Ta có
lim 0 0
x
g x y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
g x .
2 2 2 2
1 1
lim lim và lim lim
1 1
2 2
4 4
x x x x
g x g x
x x
Suy ra 2
x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
g x .
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 13
Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2
1 1
2 3 2 1 0
x x m
x x
có nghiệm là ;
a
S
b
, với ,
a b là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Tính T a b
.
Đáp án: ……….
Hướng dẫn giải:
Điều kiện xác định 0
x .
Đặt
2 2
2
1 1
2 2 2 ; 2 2;
t x t x t t
x x
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phương trình đã cho trở thành
2 2 2
2 2 3 2 1 0 2 3 2 3 0 2 3 3 2
t t m t t m t t m
(1)
Xét hàm số 2
2 3 3
y f t t t
có bảng biến thiên
Phương trình (1) có nghiệm
; 2 2;
t
khi 2 1
m hoặc 2 11
m . Ta tìm được
1 1
;
2 2
m S
. Vậy 3
T .
Câu 14
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu
S có tâm
2;3;4
I , biết
mặt cầu
S cắt mặt phẳng
Oxz theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.
A. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 25
x y z
. B. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 5
x y z
.
C. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 16
x y z
. D. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 9
x y z
.
Câu 15
Tính gới hạn
1
1
lim
2 1
x
x
L
x
.
Đáp án: ……….
Đáp án: “2”
Câu 16
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây và
2 3
f . Tập nghiệm của bất
phương trình 3
f x là ?
A.
2;2
S . B.
; 2
S
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
28. C.
; 2 2;
S
. D.
2;
S
.
Câu 17
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d C
với , , ,
a b c d là các số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
tại
0, 0 0
x f
và đạt giá trị lớn nhất tại
1, 1 1
x f
trên khoảng
1 6
;
5 5
.
A. 3 2
2 3
y x x x
. B. 3 2
2 3
y x x x
.
C. 3 2
2 3
y x x
. D. 3 2
2 3
y x x
.
Câu 18
Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
. Đồ thị hàm số đã cho có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
lượt là?
A. 1
x và 2
y . B. 2
x và 1
y .
C. 1
x và 3
y . D. 1
x và 2
y .
Câu 19
Cho hình chóp đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và
3
3
a
SO . Gọi I là
trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI . Tính khoảng cách từ điểm O đến SA
A.
5
5
a
. B.
2
3
a
. C.
6
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20
Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 2
3 1
y x x m
trên đoạn
2;1
bằng -1 . Số giá trị thực của
m thỏa mãn là?
Đáp án: ……….
Đáp án: “1”
Câu 21
Cho số phức z thỏa mãn 2
z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
3 2 2
w i i z
là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 7 . B. 20 . C. 2 5 . D. 7 .
Câu 22
Cho
2 2
1 1
1
( 1)
10 x x
f x
. Biết rằng
1 . 2 2022 10
a
b
f f f
với ,
a b là số tự nhiên và
a
b
là phân
số tối giản. Tính
1
a
b
.
A. 2023 . B. 1 . C. 2022 . D.
2022
2023
.
Hướng dẫn giải:
Ta có với ba số thực , ,
a b c thỏa mãn 0
a b c
thì
2
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
a b c
a b c a b c abc a b c
do đó
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
1 1
( 1) 1 ( 1) 1
x x x x x x
2
1 1 1 1 1 1 1 2023 1
1 1 1 2022 1
1 2 2 3 2022 2023 2023 2023
1 . 2 2022 10 10 10
f f f
1
2023
a
b
.
Câu 23
Kí hiệu 0
z là nghiệm phức của phương trình 2
4 4 3 0
z z
sao cho 0
z có phần ảo là số thực âm.
Điểm M biểu diễn số phức 0
2
w z
thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức?
A. Góc phần tư thứ ba. B. Góc phần tư thứ hai.
C. Góc phần tư thứ bốn. D. Góc phần tư thứ nhất.
Câu 24
Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
5 3 2
x x x x m
nghiệm đúng với mọi
5;3
x là nửa khoảng
;
a
, trong đó a là một số nguyên dương. Tính
số ước nguyên dương của a.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Điều kiện
5 3 0 5;3
x x x
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L