Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới Tây
1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2019-2020)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN - KHỐI 7
BÌNH QUỚI TÂY Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ GỒM 2 TRANG
Bài 1: (1,5 điểm) Số ngày tham gia vệ sinh sân trường của các bạn trong lớp 7D được
ghi lại như sau
2 5 5 2 8 5 5 8 5 8
5 3 2 5 4 8 8 6 2 8
2 8 1 8 2 4 5 8 2 1
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2 điểm)
a) Thu gọn đơn thức : M= 2 3 5
8
6 .
3
x yz xy z
b) Thu gọn và tính giá trị của đa thức N tại x=3; y=-2
N= 2 3 2 3
2 3
7 4 2
5 5
x y x x y x
Bài 3: ( 1,5 điểm) Cho 2 đa thức:
3 2 2
( ) 5 3 4
3
A x x x x
3 2 1
( ) 2 2 5
3
B x x x x
Hãy tính: a) ( ) ( )
A x B x
b) ( ) ( )
A x B x
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức
a)
1
( ) 5
3
P x x
b)
( ) 3 4 2020
Q x x x
2. Bài5: (0,5 điểm) Một đồng hồ có kim giờ dài 6cm và kim phút dài 8cm. Hỏi lúc 9h đúng
thì khoảng cách giữa hai đầu kim là bao nhiêu ?
Bài 6: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB=5cm, AC=12cm.
a) Tính BC?
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Tia phân giác góc A cắt BD tại I.
Chứng minh : ∆AIB=∆AID
c) Chứng minh : BD < BC
3. MA TRẬN ĐỀ
Câu Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Ghi chú
Thấp Cao
1. Thống kê:
Lập bảng tần số (Tối đa 30 giá trị).
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
a. 1 1.5
b. 0.25 0.25
2.
Thu gọn đơn thức (không có áp dụng lũy thừa của 1 tích).
Thu gọn đa thức 2 biến, tính giá trị.
a. 1 2
b. 0.5 0.5
3. Cộng, trừ đa thức 1 biến: (Đã thu gọn, chưa sắp xếp)
a. 0.75 1.5
b. 0.75
4. Tìm nghiệm đa thức
a. 0.75 1.5
b. 0.75
5. Toán thực tế
0.5 0.5
6. Hình học:
Định lý Pythagore.
Các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông.
Quan hệ góc cạnh. Bất đẳng thức. Tính chất trọng tâm.
a. 1 3
b. 1
c. 1
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2019-2020)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN - KHỐI 7
BÌNH QUỚI TÂY Thời gian: 90 phút
ĐỀ TKTHN
Bài 1: (1,5 điểm) Số ngày tham gia vệ sinh sân trường của các bạn trong lớp 7D được
ghi lại như sau
4. 2 5 5 2 8 5 5 8 5 8
5 3 2 5 4 8 8 6 2 8
2 8 1 8 2 4 5 8 2 1
Hãy lập bảng tần số ?
Bài 2: (2 điểm) Thu gọn đơn thức : M= 2 3 5
8
6 .
3
x yz xy z
Bài 3: ( 1,5 điểm) Cho 2 đa thức:
3 2 2
( ) 5 3 4
3
A x x x x
3 2 1
( ) 2 2 5
3
B x x x x
Hãy tính: ( ) ( )
A x B x
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức
1
( ) 5
3
P x x
Bài 5: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB=5cm, AC=12cm. Tính BC ?
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II (2019-2020)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN - KHỐI 7
BÌNH QUỚI TÂY
Bài 1 1.5
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích(x.n)
1 2 2
5. 2 7 14 145
4,83
30
X
8
o
M
3 1 3
4 2 8
5 8 40
6 1 6
8 9 72
N=30 T=145
a) Đúng bảng tần số 1.0
b) Trung bình cộng 0.25
8
o
M 0.25
Bài 2 2.0
a) M= 2 3 5
8
6 .
3
x yz xy z
M= 2 3 5
8
6. . .
3
x x yy zz
0.5
M= 3 4 6
16x y z
0.5
b) Thu gọn
N= 2 3 2 3
2 3
7 4 2
5 5
x y x x y x
N= 2 3
1
5 4
5
x y x
0.5
Thay x=3; y=-2 vào N ta có:
N= 2 3
1 17
3 ( 2) 5.3 4
5 5
0.25
Kết luận 0.25
Bài 3: 1.5
a) 3 2 2
( ) 5 3 4
3
A x x x x
3 2 1
( ) 2 2 5
3
B x x x x
0.25
3 2 1
( ) ( ) 3 5 1
3
A x B x x x x
0.5
6. b) 3 2 2
( ) 5 3 4
3
A x x x x
3 2 1
( ) 2 2 5
3
B x x x x
0.25
3 2
( ) ( ) 7 9
A x B x x x x
0.5
Bài 4: 1.5
a) ( ) 0
P x
0.25
1
5 0
3
x
15
x
0.25
Kết luận 0.25
b)
( ) 0
Q x
0.25
3 4 2020 0
x x
3x=0 hoặc -4x+2020 =0
x=0 hoặc x =505 0.25
Kết luận 0.25
Bài 5:
∆ABC vuông tại B
2 2 2
AC AB BC
AC=10 cm 0.25
Kết luận 0.25
A
B
C
?
8cm
6cm
7. Bài 6: 3.0
a) Tính BC?
∆ABC vuông tại A 0.25
2 2 2
BC AB AC
0.5
BC=13cm 0.25
b) Chứng minh : ∆AIB=∆AID
Mỗi yếu tố đủ luận cứ 0.25x 3
Kết luận 0.25
c) Chứng minh : BD < BC
∆ABD vuông cân
Suy ra góc ADB=45o 0.25
Tính góc BDC= 135o 0.25
CM: BD<BC 0.5
Học sinh có cách giải khác, nếu đúng giáoviên dựa theo thang điểm trên
để chấm điểm!
ĐÁP ÁN DÀNH CHO HỌC SINH HÒA NHẬP
Giáo viên chấm điểm theo năng lực của học sinh
B
A
C
D
I