Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời Nhiệm
1. TRƯỜNG TH, THCS, THPT
NGÔ THỜI NHIỆM
--------------
Năm học 2019-2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
---------------------------------------
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….. Lớp:………………… Số báo danh:………………
ĐỀ LẺ
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2 4 5 3 5
x x
b)
3 2 5 2 11
2 3 6
x x
c)
2
1
3 2 7 1
1 1
x
x x
x x x
x x
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 3 2
3 5
x x
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Một người đi xe máy từ Ađến Bvới vận tốc 40 /
km h, lúc về người đó đi với vận tốc
30 /
km h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB.
b) Cuối học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8Abằng 25%số học sinh cả lớp. Đến cuối học kì II,
lớp có thêm 2 bạn đạt học sinh giỏi nên số học sinh giỏi ở học kì II bằng 30% số học sinh
cả lớp. Hỏi lớp 8Acó bao nhiêu học sinh ?
Bài 4: (3,0 điểm) Cho ABC
vuông tại A( AB AC
), đường cao AH . Vẽ HM AC
tại M .
a) Chứng minh: HBA
đồng dạng ABC
.
b) Chứng minh: . .
BH HC AM AC
.
c) Trên tia đối của tia MH lấy điểm I sao cho IM MH
. Vẽ IN BC
tại N .
Chứng minh: HMN BCI
.
Bài 5: (1,0 điểm) Tính chiều rộng AB của khúc sông (như hình vẽ). Biết 80
AC m
, 20
CH m
,
15
DH m
……………HẾT……………
15m
20m
80m
D
H
C
B
A
2. TRƯỜNG TH, THCS, THPT
NGÔ THỜI NHIỆM
--------------
Năm học 2019-2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
---------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ LẺ
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1a
2 4 5 3 5
8 10 3 5
5 15
3
x x
x x
x
x
0,25x2
0,5
1b 3 2 5 2 11
2 3 6
9 6 10 4 11
5 5
1
x x
x x
x
x
0,25
0,5
0,25
1c
2
1
3 2 7 1
1 1
x
x x
x x x
x x
DK : x 1 va x 0
Phương trình trở thành:
2
3 1 1
1 1
2 7 1
1
x x x x
x x x x x
x x
x
2 2 2
3 1 2 7 1
x x x x x
2
2 4 0
x x
2 2 0
x x
0 2
x x
Vậy:
2
S
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2 3 2
3 5
5 2 3 3 2
10 5 9 6
1
x x
x x
x x
x
Vậy:
/ 1
x x
Biểu diễn trên trục số đúng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3a Gọi x (km) là quãng đường AB (ĐK: x > 0)
Thời gian lúc đi:
( )
40
x
h
; Thời gian lúc về:
( )
30
x
h
Ta có phương trình:
3
30 40 4
x x
Giải phương trình tìm được x = 90 (thỏa)
Vậy quãng đường AB dài 90 (km)
0,25
0,25
0,25
3. 3b Gọi x là số học sinh lớp 8A (đk: *
x N
)
Số học sinh giỏi học kì I:
1
4
x
Số học sinh giỏi học kì I:
3
10
x
Ta có phương trình:
1 3
2
4 10
x x
Giải phương trình tìm được x = 40 (thỏa)
Vậy số học sinh của lớp 8A là: 40 (học sinh)
0,25
0,25
0,25
4
4a
Chứng minh được HBA
đồng dạng ABC
1
4b Chứng minh được AH2 = BH.HC
Chứng minh được AH2 = AM.AC
Từ đó suy ra được BH.HC = AM.AC
0,75
0,25
4c Chứng minh được tam giác MHC đồng dạng tam giác NHI
Suy ra được
MH HC MH NH
NH HI HC HI
Xét tam giác HMN và tam giác HCI, có:
MH NH
HC HI
và góc IHC chung
Suy ra tam giác HMN đồng dạng tam giác HCI (c-g-c)
Suy ra HMN HCI
Vậy: HMN BCI
0,25
0,5
0,25
5
Ta có: tam giác ACB đồng dạng tam giác HCD (g-g)
Suy ra được
80
60
15 20
AB AC AB
AB
HD HC
Vậy chiều rộng AB của khúc sông là 60(m)
0,25
0,5
0,25
* Học sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm tương ứng
N
I
M
H
C
B
A
15m
20m
80m
D
H
C
B
A
4. ĐỀ CHẴN
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau
a) 4( 2) 2 6
x x
.
4 8 2 6
x x
...........................................................................................................0.25
2 14
x
........................................................................................................................0.25
7
x
.............................................................................................................................0.25
Vậy tập nghiệm phương trình
7
S ..........................................................................0.25
b) 5 ( 1) 2( 1)
x x x
.
1 5 2 0
x x
.....................................................................................................0.25
1 0
5 2 0
x
x
..................................................................................................................0.25
1
2
5
x
x
..........................................................................................................................0.25
Vậy tập nghiệm phương trình
2
1;
5
S
......................................................................0.25
c)
2
2
1 2 ( 1)( 2)
x x x
x x x x
Điều kiện: 1, 2
x x
...................................................................................................0.25
PT 2
2 ( 2) 1
x x x x x
......................................................................................0.25
2
2 5 0
x x
0
5
2
x
x
(thỏa điều kiện)...................................................................0.25
Vậy tập nghiệm phương trình
5
0;
2
S
.....................................................................0.25
Bài 2: (1,5đ)
5. Một người đi ô tô từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 40 /
km h . Lúc về do thời tiết
xấu nên người đó đi với vận tốc 24 /
km h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi 1 giờ.
Tính quãng đường AB
Gọi x (km) là quãng đường AB. ĐK: 0
x ................................................................0.25
Lập bảng (hoặc biểu diễn các đại lượng khác bằng cách gạch đầu dòng).................0.5
Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đường (km)
Đi 40
40
x x
Về 24
24
x x
Ta có phương trình:
1
24 40
x x
......................................................................................................................0.25
60
x
(thỏa điều kiện) .............................................................................................0.25
Vậy quãng đường AB là 60 km......................................................................................0.25
Bài 3: (1,5đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2 2 3 4
3 2 6
x x x
BPT 2( 2) 3( 2) 3 4
x x x
..............................................................................0.25
2 4 3 6 3 4 0
x x x
.......................................................................................0.25
3
x
............................................................................................................................0.25
Vậy tập nghiệm bất phương trình
| 3
S x x
........................................................0.25
Biểu diễn trên trục số đúng ............................................................................................0.5
(thiếu số 0 trên trục số trừ 0.25)
Bài 4: (1đ) Dựa vào hình vẽ, biết 79,6
BE m
; 34,2
EC m
; 18,6
CD m
Em hãy tính chiều rộng khúc sông AB? ( kết quả độ dài làm tròn đến phần nguyên)
6. ABE DCE
(hai tam giác vuông có AEB DEC
(đđ)) .........................................0.25
Nên
79,6
18,6 34,2
AB BE AB
CD CE
......................................................................................0.25
43,3
AB
...................................................................................................................0.25
Vậy chiều rộng con sông khoảng 43,3m ......................................................................0.25
Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A ( )
AB AC
. Kẻ đường cao AH , Tia phân giác của
góc Bcắt AC ở E và cắt AH ở F .
a) Chứng minh ABE HBF
.
b) Chứng minh AE AF
.
c) Cho 9
AB cm và 12
AC cm. Tính diện tích BHF
a) C/m: ABE HBF
.
Xét ABE
và HBF
, ta có: ............................................0.25
● BAE BHF
(vì cùng bằng 90
)...................................0.25
● ABE FBH
(gt).............................................................0.25
Do đó, ABE HBF
(góc góc) ................................0.25
b) C/m: AE AF
.
Do ABE HBF
F
H
E
A
B C
7. AEB BFH
(hai góc tương ứng): .......................................................................0.25
● AFE BFH
(đđ).......................................................................................................0.25
● AFE AEB
● Xét AFE
ta có: AFE AEB
(cmt)
Do đó: AFE
cân tại A..................................................................................................0.25
Suy ra AE AF
.............................................................................................................0.25
c) Cho 9
AB cm và 12
AC cm. Tính diện tích BHF
Chứng minh . . 2 ABC
AH BC AB AC S
7,2
AH
.....................................................................................................................0.25
Áp dụng định lý Pitago vào vuông ABH tính được 5,4
BH cm
..........................0.25
Do BF là phân giác trong ABH
nên:
AF AB
FH BH
2,7
FH cm
...........................0.25
2
1 1
. 2,7 5,4 7,29
2 2
BHF
S FH BH cm
.............................................................0.25
Lưu ý: HS có cách giải khác ĐÚNG vẫn cho đủ điểm.