SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Châu Văn Liêm
1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII - NH 2019-2020
QUẬN PHÚ NHUẬN Môn : Toán - lớp 7
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1:(2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII môn toán của các học sinh lớp
7A, người điều tra có kết quả sau:
7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7
7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7
8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2,25 điểm ) Cho đơn thức
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 2 , y = 1 , z = -1.
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức 2 3
P(x) 14x 15x 16 17x
và 2 3
Q(x) 16x 17x 18 19x
a) Tính P(x) Q(x)
b) Tính P(x) Q(x)
Xem tiếp mặt sau
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII - NH 2019-2020
QUẬN PHÚ NHUẬN Môn : Toán - lớp 7
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1:(2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII môn toán của các học sinh lớp
7A, người điều tra có kết quả sau:
7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7
7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7
8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2,25 điểm ) Cho đơn thức
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 2 , y = 1 , z = -1.
Bài 3:(2 điểm) Cho hai đa thức 2 3
P(x) 14x 15x 16 17x
và 2 3
Q(x) 16x 17x 18 19x
a) Tính P(x) Q(x)
b) Tính P(x) Q(x)
Xem tiếp mặt sau
2. Bài 4 (3 điểm): Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Vẽ đường
phân giác BD. Từ D vẽ DE BC.
a) Tính AC.
b) Chứng minh ABD = EBD
c) Tia ED cắt tia BA tại M. Chứng minh DM = DC.
d) Gọi H là giao điểm của BD và MC. Chứng minh BD MC tại H
Bài 5: (0.75 điểm )
Chỉ số khối cơ thể - thường được
biết đến với chữ viết tắt BMI theo tên
tiếng Anh Body Mass Index được dùng để
đánh giá mức độ gầy hay béo của một
người. Gọi W là khối lượng của một người
(tính bằng kg) và H là chiều cao của người
đó (tính bằng m), chỉ số khối cơ thể được
tính theo công thức BMI = . Hỏi thể
trạng của bạn Hải 13 tuổi cao 150 cm nặng
55 kg ở vùng nào trong biểu đồ trên?
Bài 4: (3 điểm): Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Vẽ đường
phân giác BD. Từ D vẽ DE BC.
a) Tính AC.
b) Chứng minh ABD = EBD
c) Tia ED cắt tia BA tại M. Chứng minh DM = DC.
d) Gọi H là giao điểm của BD và MC. Chứng minh BD MC tại H
Bài 5: (0.75 điểm )
Chỉ số khối cơ thể - thường được biết
đến với chữ viết tắt BMI theo tên tiếng Anh
Body Mass Index được dùng để đánh giá mức
độ gầy hay béo của một người. Gọi W là khối
lượng của một người (tính bằng kg) và H là
chiều cao của người đó (tính bằng m), chỉ số
khối cơ thể được tính theo công thức BMI =
. Hỏi thể trạng của bạn Hải 13 tuổi cao 150
cm nặng 55 kg ở vùng nào trong biểu đồ trên?
3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Toán 7
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Lập bảng tần số (1 điểm) , tính số trung bình cộng (0,75 điểm)
Giá
trị
(x)
Tần
số
(n)
Tích
(x.n)
Số trung bình
cộng
4 1 4
7,60
42
319
X
5 5 25
6 4 24
7 9 63
8 10 80
9 7 63
10 6 60
N = 42 Tổng: 319
b) Mốt của dấu hiệu 8
M0
(0,25điểm)
Bài 2: (2,25 điểm )
a 1
b Hệ số
Phần biến
Bậc
0,25
0,25
0,25
c Thay x = 2 , y = 1 , z = -1 vào đơn thức A ta
được
-3.22.15.(-1)2 = -12
0,5
Bài 3: (2 điểm)
Bài 4: (3 điểm):(mỗi câu0,75đ)
a) Tính BC: Tam giác ABC vuông tại A có:
BC2 =AB2 +AC2 (0,25đ)
102 =62 +AC2 (0,25đ)
3 2
3 2
____________________________________________________
2
3 2
3 2
____________________________________
) (x) 17x 15 x 14x 16
Q(x) 17x 16x 19x 18
P(x) Q(x) 1 x 5x 2
) P(x) 17x 15 x 14x 16
Q(x) 17x 16x 19x 18
a P
b
_________________
3 2
P(x) Q(x) 34x 31x 33x 34
0,25 điểm x 4
0,25 điểm x 4
4. AC2= 64
AC=8(cm) (0,25đ)
b) Chứng minh ABD = EBD
ABD vuông tại A và EBD vuông tại E có :
BD là cạnh huyền chung
Góc ABD = góc EBD (BD là phân giác)
Suy ra ABD = EBD (ch – gn)
c) Chứng minh DM = DC
AMD và ECD có :
góc ADM = góc EDC ( Đối đỉnh)
góc A = góc E = 900
DA = DE (ABD = EBD)
3 yếu tố (0,5 đ)
AMD = ECD (gcg)
=> KL (0,25 đ)
d) Chứng minh BD MC tại H
Chứng MBH = CBH (0,25 đ)
suy ra góc BHM = góc BHC = 900 (0,25 đ)
BD MC (0,25 đ)
Bài 5: (0.75 điểm )
Bạn Hải có chỉ số BMI là: (0,5 đ)
Bạn Hải có nguy cơ béo phì (0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
5. MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN 7 - HKII
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Thống kê Tìm mốt của
dấu hiệu.
Lập bảng tần
số, tính số
trung bình
cộng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.25đ
1
1.75đ
2
2đ =20%
2. Biểu thức đại
số
Thu gọn, tìm
bâc của đơn
thức, hai đơn
thức đồng
dạng, Tính
giá trị đơn
thức.
Cộng, trừ hai
đa thức một
biến.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
2.25đ
2
2đ
5
4.25đ=42.5%
3. Định lí Pita go Tính độ dài
cạnh nhờ định
lí Pitago.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.75đ
1
0.75đ=7.5%
4. Tam giác
vuông
Biết vận dụng
các trường hợp
bằng nhau của
tam giác
vuông để c/m
các đoạn thẳng
bằng nhau, các
góc bằng
nhau.
Chứng
minh hai
đường
thẳng vuông
góc
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1.5đ
1
0.75
3
2.25đ=22.5%
5. Toánthực tế Biết áp dụng
công thức đã
cho giải
quyết bài
toán thực tế
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.75
1
0.75đ=7.5%
Tổng số câu
T.số điểm %
4
2.5đ = 25%
4
4.5đ = 45%
3
2.25đ =22.5%
1
0.75đ=7.5%
12
10đ=100%