3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Yên Thế
1. thang 4m
1m
C
B
A
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1.5 điểm). Cho bảng số liệu thống kê ban đầu về điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A:
6 9 6 7 8 9 10 5 7 8
9 10 9 5 6 7 8 9 10 5
6 7 8 9 10 6 8 9 10 5
a) Lập bảng tần số
b) Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu
Bài 2 (2.0 điểm).
a) Thu gọn đơn thức sau:
2 4 3
A x yz . xy z
b) Cho đa thức sau: 2 3 2
M xy x 1 y 2x xy 1
Thu gọn rồi tính giá trị của M tại x 1;y 0
Bài 3 (1.5 điểm). Cho các đa thức sau:
2 3
3 2
A x 3x 2x x 1
B x x 4x 2 x
a) Tính
A x B x
b) Tính
A x B x
Bài 4 (1.5 điểm). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 3x 5
b) 2
x 4x
Bài 5 (0.5 điểm. Ở hình bên, một người bắc thang leo lên tường có chiều
cao là 4m. Để đảm bảo an toàn, chân thang phải cáchchân tường 1m.
Hỏi chiều dài của thang là bao nhiêu ?(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
Bài 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm, AC=4cm.
a)Tính BC.
b) Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA=BE.
Chứng minh ABD EBD
.
c) Chứng minh AC>EC.
HẾT
2. UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
YÊN THẾ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II - 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1.5 điểm).
a) Lập đúng bảng tần số 1.0
Giá trị (x) 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 4 5 4 5 7 5
Tích (x.n) 20 30 28 40 63 50 Tổng: 231
b) 0.5
X 7.7
0.25
O
M 9
0.25
Bài 2 (2 điểm).
a) Thu gọn đơn thức 1.0
2 4 3
A x yz . xy z
2 4 3
A x .x . y.y . z.z
0.75
3 5 4
A x y z
0.25
b) Thu gọn đa thức 0.5
2 3 2
M xy x 1 y 2x xy 1
2 2 3
M xy xy x 2x (1 1) y
0.25
2 3
M x y
0.25
Tính giá trị M 0.5
Thay x 1;y 0
vào M ta có:
2 3
M 1 0
0.25
M 1
KL 0.25
Bài 3 (1.5 điểm)
a) Tính
A x B x
0.75
2 3 3 2
A x B x 3x 2x x 1 x 4x 2 x
2 3 3 2
A x B x 3x 2x x 1 x 4x 2 x
0.25
2 2 3 3
A x B x 3x x 2x x x 4x 1 2
0.25
2 3
A x B x 4x 3x 5x 1
0.25
b) Tính
A x B x
0.75
2 3 3 2
A x B x 3x 2x x 1 x 4x 2 x
2 3 3 2
A x B x 3x 2x x 1 x 4x 2 x
0.25
2 2 3 3
A x B x 3x x 2x x x 4x 1 2
0.25
2 3
A x B x 2x x 3x 3
0.25
Bài 4 (1.5 điểm). Tìm nghiệm đa thức
a) 3x 5
0.75
Cho 3x 5 0
0.25
3x 0 5
0.25
3. thang 4m
1m
C
B
A
3x 5
5
x
3
KL 0.25
b) 2
x 4x
0.75
Cho 2
x 4x 0
0.25
x x 4 0
0.25
x 0
x 4 0
x 4
KL 0.25
Bài 5 (0.5 điểm).
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC vuông tại B:
2 2 2
AC BC AB
2 2 2
2
AC 4 1
AC 17
AC 17
0.25
KL có làm tròn kết quả hai chữ số thập 0.25
Bài 6 (3 điểm)
E
D
B
A C
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm, AC=4cm.
a) Tính BC. 1
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC vuông tại A
2 2 2
BC AB AC
0.25
2 2 2
BC 3 4
0.25
2
BC 25
0.25
BC 5 cm
0.25
b) Tia phân giác B cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA=BE. Chứng
minh ABD EBD
. 1
Liệt kê đủ yếu tố tương ứng bằng nhau 0.75
KL ABD EBD
0.25
c) Chứng minh AC>EC. 1
CM: EC<DC 0.5
CM: DC<AC 0.25
CM: EC<AC. 0.25
(Nếu học sinh giải cách khác, Giám khảo vận dụng thang điểm trên, thống nhất trong tổ để chấm)