SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
1. Mô tả xương sàng:
Gồm: mảnh ngang xương sàng, mảnh thẳng đứng xương sàng và mê đạo sàng
 Mảnh ngang x.sàng: Mảnh xương nằm ngang, ở giữa có mào gà, ở 2 bên mào gà có nhiều lỗ
sàng để TK khứu giác đi qua
 Mảnh thẳng đứng x.sàng: là mảnh xương vuông góc với mảnh ngang x.sàng để tạo thành
một phần vách mũi. Phía trên cùng nối tiếp với mào gà. Phía dưới nối tiếp với sụn vách mũi
và xương lá mía
 Mê đạo sàng:
 Treo lơ lửng phía dưới 2 bên mảnh ngang x.sàng, có nhiều hốc nhỏ (chứa không khí)
gọi là các xoang sàng.
 Xoang sàng được chia làm 3 nhóm: trước, giữa và sau
 Mặt ngoài mê đạo sàng là mảnh xương mỏng hình tứ giác gọi là mảnh ổ mắt (tạo nên
thành trong ổ mắt)
 Mặt trong mê đạo sàng: tạo nên thành ngoài của ổ mũi, có 2 mảnh xương cong – xương
xoăn mũi trên, xương xoăn mũi giữa
 Giữa các xương xoăn mũi và mặt trong mê đạo sàng tạo thành các ngách mũi tương
ứng.
2. Mô tả xương bướm:
 Hình con bướm, nằm giữa nền sọ
 Phía trước tiếp khớp xương trán, xương sàng
 Phía sau tiếp khớp xương chẩm
 Hai bên tiếp khớp với xương thái dương
 Xương bướm gồm có: thân bướm, cánh bướm và mỏm chân bướm
THÂN XƯƠNG BƯỚM:
 Mặt trên: Phía trước có mào bướm tiếp khớp với mảnh ngang xương sàng và mào gà xương
sàng, ở sau có rãnh giao thoa thị giác, hai đầu rãnh có lỗ thị giác (TK thị giác + ĐM mắt đi
qua), sau rãnh giao thao thị giác có yên bướm gồm các chi tiết theo thứ tự củ yên ,hố tuyến
yên, lưng yên và mỏm yên bướm sau
 Mặt sau: tiếp khớp với xương chẩm
 Mặt bên: chỗ cánh lớn dính vào thân có rãnh cong hình chữ S gọi là rãnh động mạch cảnh.
CÁNH LỚN XƯƠNG BƯỚM:
4 BỜ: bờ trán, bờ đỉnh, bờ gò má và bờ trai
4 mặt:
+ Mặt não: có 3 lỗ
 Lỗ tròn: TK hàm trên (V2) đi qua
 Lỗ bầu dục: TK hàm dưới (V3) đi qua
 Lỗ gai: ĐM màng não giữa đi qua
+ Mặt thái dương
+ Mặt hàm trên
+ Mặt ổ mắt
CÁNH NHỎ XƯƠNG BƯỚM:
 Ống thị giác: TK thị giác + ĐM mắt đi qua
 Mỏm yên bướm trước
 Khe ổ mắt trên: các dây III ( vận nhãn), IV (ròng rọc) , V1 (mắt ) , VI ( vận nhãn ngoài) đi qua
MỎM CHÂN BƯỚM:
 Nối tiếp cánh lớn xương bướm mỗi bên gồm: mỏm chân bướm ngoài và mỏm chân bướm
trong . ở Giữa là hố chân bướm
3. Mô tả ổ mũi:
 Gồm 2 ổ mũi, ngăn cách bởi vách mũi
 Thông ra ngoài qua tiền đình mũi và lỗ mũi trước, thông với hầu qua lỗ mũi sau
 Gồm 4 thành:
- Thành trên (trần ổ mũi): một khe hẹp được tạo nên bởi nhiều xương
- Thành dưới (nền ổ mũi): Khẩu cái cứng – mỏm khẩu cái x.hàm trên + mảnh ngang x. khẩu cái
- Thành mũi trong – vách mũi:
 Mảnh thẳng đứng x. sàng
 xương lá mía
 Sụn vách mũi
 Trụ trong sụn cánh mũi lớn
- Thành mũi ngoài
 Là thành phức tạp nhất
 Treo lơ lửng 3 mảnh xương cong: xương xoăn mũi trên, xương xoăn mũi giữa, xương xoăn
mũi dưới
 Các xoăn mũi giới hạn với thành mũi ngoài tạo nên các ngách mũi tương ứng
 Niêm mạc mũi lót mặt trong các thành của ổ mũi, liên tục với niêm mạc lót các xoang.
 Niêm mạc mũi chia làm 2 vùng: vùng khứu giác và vùng hô hấp. Niêm mạc hô hấp có nhiều
tuyến niêm mạc, tế bào bạch huyết và mạch máu phong phú.
4. Mô tả hình thể trong của hầu: gồm 3 phần
Phần mũi (tỵ hầu):
 Lỗ hầu vòi tai
 Gờ vòi (do sụn vòi tai đẩy vào)
 Quanh lỗ có hạnh nhân vòi
 Nếp vòi hầu (do cơ vòi hầu đội lên)
 Thành trên (vòm hầu): có hạnh nhân hầu
 Thành sau: niêm mạc lót phần nền x. chẩm – cung trước C1
Phần miệng (khẩu hầu):
 Trước thông với ổ miệng qua eo họng
 Thành sau: niêm mạc trải dài C2- C4
 Thành bên: cung KCL, cung KCH, hố hạnh nhân
 Hạnh nhân khẩu cái
Phần thanh quản (thanh hầu):
 Thông với thanh quản
 Có ngách hình lê
5. Mô tả ĐM cảnh ngoài:
 Nguyên uỷ, đường đi: từ bờ trên sụn giáp đến sau cổ xương hàm dưới
 Nằm trước trong ĐM cảnh trong.
 Ngăn cách với ĐM cảnh trong:
 Cơ trâm hầu,
 Cơ trâm lưỡi,
 TK thiệt hầu,
 Các nhánh hầu TK X.
 Phân 6 nhánh :
 ĐM giáp trên
 ĐM lưỡi
 ĐM hầu lên
 ĐM mặt
 ĐM tai sau
 ĐM chẩm
 2 ngành cùng:
 ĐM thái dương nông
 ĐM hàm
6. Mô tả ĐM cảnh trong:
 Nguyên ủy: ĐM Cảnh chung, bờ trên sụn giáp.
 Đường đi: vào lỗ ĐM cảnh
>> ống ĐM cảnh trong xương đá
>> ra đỉnh x. đá
>> mặt bên thân x. bướm
>> mỏm yên trước (chia 4 nhánh tận)
 Phân nhánh
 Nhánh bên:
 Ở cổ: không có
 Trong x. đá: nhánh cảnh nhĩ
 Trong sọ: ĐM mắt
 Ngành cùng:
 ĐM não trước
 ĐM não giữa
 ĐM thông sau
 ĐM mạch mạc trước.
7. Mô tả cấu tạo của nhãn cầu:
 Có dạng khối cầu
 Cực trước : trung tâm giác mạc
 Cực sau: trung tâm củng mạc
 Trục nhãn cầu: đi qua 2 cực
 Trục thị giác: đi qua điểm vàng
Gồm có:
1. Các lớp vỏ của nhãn cầu:
+ Lớp xơ: gồm giác mạc và củng mạc
 Giác mạc: 1/6 phía trước nhãn cầu
Xoang tĩnh mạch củng mạc: nằm trong rãnh giữa giác mạc và củng mạc
 Củng mạc: 5/6 phía sau nhãn cầu
Phía sau liên tục bao ngoài TK thị giác
+ Lớp mạch: gồm màng mạch, thể mi và mống mắt
 Màng mạch: 2/3 sau nhãn cầu
Chức năng: dinh dưỡng
Chứa hắc tố làm phòng tối cho nhãn cầu
 Thể mi: Phần dày lên của màng mạch, gồm: cơ thể mi, mỏm mi. Điều tiết cho thấu kính
 Mống mắt (hay lòng đen): tấm sắc tố hình vành khăn, ở giữa là con ngươi (lỗ đồng tử). Phân
chia khoang giữa giác mạc và thấu kính thành Tiền phòng và hậu phòng
+ Lớp võng mạc: Lớp trong cùng của nhãn cầu
Được chia làm 3 phần
2 vùng đặc biệt:
 Vết võng mạc (điểm vàng)
 Đĩa TK thị (điểm mù)
2. Các môi trường trong suốt:
+ Thể thủy tinh:Khối chất trong suốt, chiếm 4/5 sau của nhãn cầu.
+ Thấu kính: Hình thấu kinh 2 mặt lồi
Bên ngoài là bao thấu kính, bên trong là chất thấu kính
Thay đổi được độ dày nhờ cơ thể mi.
+ Thủy dịch: Mỏm mi >> Hậu phòng >> Lỗ đồng tử >> Tiền phòng >> hấp thu vào xoang TM
củng mạc
8. Mô tả hình thể ngoài của tủy gai:
 Hình trụ dài, màu trắng xám
 Có 2 chỗ phình là phình cổ và phình thắt lưng (tương ứng nơi xuất phát các rễ thuộc đám rối cánh
tay và ĐR thắt lưng cùng).
 Ở dưới phình thắt lưng thu lại thành nón tủy.
 Tủy gai được chia làm hai nửa phải và trái bởi:
 Khe giữa trước: sâu, có màng nuôi lách vào
 Rãnh giữa sau
 Hai mặt bên có rãnh bên trước và rãnh bên sau, là nơi thoát ra của các rễ trước (rễ vận động) và
các rễ sau (rễ cảm giác).
 Các rãnh bên trước và rãnh bên sau chia mỗi nửa tủy gai ra làm 3 cột dọc kéo dài, gọi là thừng tủy
gai
 Từ trước ra sau: thừng trước, thừng bên và thừng sau
 Thừng sau ở đoạn tủy cổ và ngực trên có rãnh trung gian sau chia thừng sau làm 2 phần nhỏ hơn,
tương ứng với bó thon ở trong và bó chêm ở ngoài.
 Tủy gai được chia làm 31 đoạn, tương ứng với nơi tách ra của các rễ thần kinh sống:
 8 đoạn cổ
 12 đoạn ngực
 5 đoạn thắt lưng
 5 đoạn cùng
 1 đoạn cụt.
9. Mô tả hình thể ngoài của hành não, cầu não, trung não:
1) Hành não:
 Tương tự tủy gai, có khe giữa ở trước, rãnh giữa ở sau.
 Khe giữa bị ngắt quảng bởi bắt chéo tháp
 Rãnh giữa: chia nền não thất IV làm 2 nữa đều nhau
 Rãnh bên trước: nơi xuất phát TK XII
 Rãnh bên sau: nơi xuất phát các TK IX, X, XI
 Các khe và rãnh chia mỗi bên hành não làm 3 cột:
 Cột trước: có tháp hành
 Cột bên: có trám hành
 Cột sau: có củ thon và củ chêm. Ở trên toạc rộng tạo thành nền não thất IV
2) Cầu não:
 Ở giữa có rãnh nền, có động mạch nền chạy qua.
 Bờ dưới giới hạn với hành não bởi rãnh hành cầu, nơi xuất các DTK VI, VII, VIII.
 Mặt bên thu hẹp dần thành cuống tiểu não giữa, có dây thần kinh sinh ba (V).
 Mặt sau: Nếu cắt tiểu não sẽ thấy 3 cuống tiểu não, giới hạn nên hố trám hay nền não thất IV
3) Trung não:
 Là phần nối trám não với gian não
 Phía trước: 2 cuống đại não, ngăn cách bởi hố gian cuống
 Rãnh trong cuống đại não: nơi xuất phát của dây thần kinh sọ số III.
 Phía sau: 4 lồi não, 2 lồi não trên, 2 lồi não dưới.
 2 cuống não trên nối với tiểu não.
 Mặt sau trung não là nơi xuất phát của dây thần kinh sọ số IV.
10. Nêu tên, nguyên ủy, chức năng của các dây thần kinh sọ:
Nhó
m
dây
TK
Dây TK Nguyên ủy hư Nguyên ủy thật Chức nằng
Cảm
giác
TK khứu giác
(I)
Hành khứu tb tk niêm mạc
khứu
ngửi
TK thị giác
(II)
Thể gối ngoài, lồi não
trên
Tầng hạch võng
mạc
nhìn
TK tiền đình
ốc tai (VIII)
rãnh hành cầu tk tiền đình:hạch
tiền đình
Tk ốc tai: hạch
ốc tai
thăng bằng, nghe
Vận
động
TK vận nhãn-
III
Rãnh trong cuống đại
não
Nhân vận nhãn vận động 5 cơ nhãn cầu ( cơ
chéo dưới, cơ thẳng trong ,cơ
thẳng trên, cơ chéo dưới, cơ
nâng mi trên), co đồng tử, điều
tiết thấu kính
TK ròng rọc-
IV
dưới lồi não dưới nhân ròng rọc vận động cơ chéo trên
TK VI- vận
nhãn ngoài
rãnh hành cầu nhân vận nhãn
ngoài
vận động cơ thẳng ngoài
TK phụ -XI từ 2 nhân trên tách ra
thành 2 nhóm rễ :
-Các rễ sọ: thoát ra từ
rãnh bên sau hành não
-Các rễ gai: thoát ra từ
cột bên tủy gai cổ đi
lên nối với nhau thành
1 bó chui qua lỗ lớn
xương chẩm đến kết
hợp với các rễ sọ ở lỗ
tĩnh mạch cảnh
tạo thành dây thần
kinh phụ
nhân hoài nghi,
nhân gai tk phụ
vận động cơ thang, cơ ức đòn
chũm
TK hạ thiệt-
XII
rãnh bên trước hành
não
nhân hạ thiệt vận động các cơ lưỡi
Hỗn
hợp
TK sinh ba -
V1: TK mắt
V2 : TK hàm
trên
V3: TK hàm
dưới
mặt trước bên cầu não -Phần cảm giác :
hạch sinh ba
-Phần vận
động : nhân vận
động thần kinh
sinh ba ở cầu
não
-Cảm giác vùng mặt
-Vận động 4 cơ nhai ( Cơ chân
bướm trong, Cơ chân bướm
ngoài,Cơ thái dương,Cơ cắn)
TK mặt rãnh hành cầu -Phần cảm giác
(VII’): hạch gai
-Phần vận động
(VII): Nhân TK
mặt ở cầu não
-Vận động các cơ bám da mặt
-Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi
-Tiết tuyến nước bọt dưới lưỡi,
tuyến nước bọt dưới hàm, tuyến
lệ
TK thiệt hầu-
IX
rãnh bên sau hành não -Phần cảm giác:
hạch trên
-Phần vận
động : nhân hoài
-Vận động các cơ hầu
-Cảm giác 1/3 sau lưỡi
-Tiết tuyến nước bọt mang tai
nghi
TK lang thang
-X
rãnh bên sau hành não,
ở dưới nguyên ủy hư
của dây thần kinh
thiệt hầu
-Vận động các cơ hầu, thanh
quản
-Cảm giác ống tai ngoài, thanh
quản
-Đối giao cảm: Vận động, cảm
giác cho các tạng ở cổ, ngực,
bụng

More Related Content

Similar to Đề cương môn giải phẫu......................

[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
tailieuhoctapctump
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
HuynhnhuNguyen4
 
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptxBài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
27NguynTnQuc11A1
 
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮTGIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
SoM
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
bongsung
 

Similar to Đề cương môn giải phẫu...................... (20)

De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)
 
Giải phẫu não 1
Giải phẫu não 1Giải phẫu não 1
Giải phẫu não 1
 
Hệ Thần Kinh.docx
Hệ Thần Kinh.docxHệ Thần Kinh.docx
Hệ Thần Kinh.docx
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
 
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptxBài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
 
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONGCLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
 
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮTGIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
 
Giai phau mat
Giai phau matGiai phau mat
Giai phau mat
 
Than nao cao phi phong (2017)
Than nao   cao phi phong (2017)Than nao   cao phi phong (2017)
Than nao cao phi phong (2017)
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
 

Recently uploaded

VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptxVẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
Gingvin36HC
 

Recently uploaded (20)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptxVẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường ô nhiễm hữu cơ trong nước thải ...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường ô nhiễm hữu cơ trong nước thải ...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường ô nhiễm hữu cơ trong nước thải ...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường ô nhiễm hữu cơ trong nước thải ...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
 
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápTóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptxNGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
 

Đề cương môn giải phẫu......................

  • 1. 1. Mô tả xương sàng: Gồm: mảnh ngang xương sàng, mảnh thẳng đứng xương sàng và mê đạo sàng  Mảnh ngang x.sàng: Mảnh xương nằm ngang, ở giữa có mào gà, ở 2 bên mào gà có nhiều lỗ sàng để TK khứu giác đi qua  Mảnh thẳng đứng x.sàng: là mảnh xương vuông góc với mảnh ngang x.sàng để tạo thành một phần vách mũi. Phía trên cùng nối tiếp với mào gà. Phía dưới nối tiếp với sụn vách mũi và xương lá mía  Mê đạo sàng:  Treo lơ lửng phía dưới 2 bên mảnh ngang x.sàng, có nhiều hốc nhỏ (chứa không khí) gọi là các xoang sàng.  Xoang sàng được chia làm 3 nhóm: trước, giữa và sau  Mặt ngoài mê đạo sàng là mảnh xương mỏng hình tứ giác gọi là mảnh ổ mắt (tạo nên thành trong ổ mắt)  Mặt trong mê đạo sàng: tạo nên thành ngoài của ổ mũi, có 2 mảnh xương cong – xương xoăn mũi trên, xương xoăn mũi giữa  Giữa các xương xoăn mũi và mặt trong mê đạo sàng tạo thành các ngách mũi tương ứng. 2. Mô tả xương bướm:  Hình con bướm, nằm giữa nền sọ  Phía trước tiếp khớp xương trán, xương sàng  Phía sau tiếp khớp xương chẩm  Hai bên tiếp khớp với xương thái dương  Xương bướm gồm có: thân bướm, cánh bướm và mỏm chân bướm THÂN XƯƠNG BƯỚM:  Mặt trên: Phía trước có mào bướm tiếp khớp với mảnh ngang xương sàng và mào gà xương sàng, ở sau có rãnh giao thoa thị giác, hai đầu rãnh có lỗ thị giác (TK thị giác + ĐM mắt đi
  • 2. qua), sau rãnh giao thao thị giác có yên bướm gồm các chi tiết theo thứ tự củ yên ,hố tuyến yên, lưng yên và mỏm yên bướm sau  Mặt sau: tiếp khớp với xương chẩm  Mặt bên: chỗ cánh lớn dính vào thân có rãnh cong hình chữ S gọi là rãnh động mạch cảnh. CÁNH LỚN XƯƠNG BƯỚM: 4 BỜ: bờ trán, bờ đỉnh, bờ gò má và bờ trai 4 mặt: + Mặt não: có 3 lỗ  Lỗ tròn: TK hàm trên (V2) đi qua  Lỗ bầu dục: TK hàm dưới (V3) đi qua  Lỗ gai: ĐM màng não giữa đi qua + Mặt thái dương + Mặt hàm trên + Mặt ổ mắt CÁNH NHỎ XƯƠNG BƯỚM:  Ống thị giác: TK thị giác + ĐM mắt đi qua  Mỏm yên bướm trước  Khe ổ mắt trên: các dây III ( vận nhãn), IV (ròng rọc) , V1 (mắt ) , VI ( vận nhãn ngoài) đi qua MỎM CHÂN BƯỚM:  Nối tiếp cánh lớn xương bướm mỗi bên gồm: mỏm chân bướm ngoài và mỏm chân bướm trong . ở Giữa là hố chân bướm 3. Mô tả ổ mũi:  Gồm 2 ổ mũi, ngăn cách bởi vách mũi  Thông ra ngoài qua tiền đình mũi và lỗ mũi trước, thông với hầu qua lỗ mũi sau  Gồm 4 thành: - Thành trên (trần ổ mũi): một khe hẹp được tạo nên bởi nhiều xương - Thành dưới (nền ổ mũi): Khẩu cái cứng – mỏm khẩu cái x.hàm trên + mảnh ngang x. khẩu cái - Thành mũi trong – vách mũi:  Mảnh thẳng đứng x. sàng  xương lá mía  Sụn vách mũi  Trụ trong sụn cánh mũi lớn - Thành mũi ngoài  Là thành phức tạp nhất  Treo lơ lửng 3 mảnh xương cong: xương xoăn mũi trên, xương xoăn mũi giữa, xương xoăn mũi dưới  Các xoăn mũi giới hạn với thành mũi ngoài tạo nên các ngách mũi tương ứng
  • 3.  Niêm mạc mũi lót mặt trong các thành của ổ mũi, liên tục với niêm mạc lót các xoang.  Niêm mạc mũi chia làm 2 vùng: vùng khứu giác và vùng hô hấp. Niêm mạc hô hấp có nhiều tuyến niêm mạc, tế bào bạch huyết và mạch máu phong phú. 4. Mô tả hình thể trong của hầu: gồm 3 phần Phần mũi (tỵ hầu):  Lỗ hầu vòi tai  Gờ vòi (do sụn vòi tai đẩy vào)  Quanh lỗ có hạnh nhân vòi  Nếp vòi hầu (do cơ vòi hầu đội lên)  Thành trên (vòm hầu): có hạnh nhân hầu  Thành sau: niêm mạc lót phần nền x. chẩm – cung trước C1 Phần miệng (khẩu hầu):  Trước thông với ổ miệng qua eo họng  Thành sau: niêm mạc trải dài C2- C4  Thành bên: cung KCL, cung KCH, hố hạnh nhân  Hạnh nhân khẩu cái Phần thanh quản (thanh hầu):  Thông với thanh quản  Có ngách hình lê 5. Mô tả ĐM cảnh ngoài:  Nguyên uỷ, đường đi: từ bờ trên sụn giáp đến sau cổ xương hàm dưới  Nằm trước trong ĐM cảnh trong.  Ngăn cách với ĐM cảnh trong:  Cơ trâm hầu,  Cơ trâm lưỡi,  TK thiệt hầu,  Các nhánh hầu TK X.  Phân 6 nhánh :  ĐM giáp trên  ĐM lưỡi  ĐM hầu lên  ĐM mặt  ĐM tai sau  ĐM chẩm  2 ngành cùng:  ĐM thái dương nông  ĐM hàm 6. Mô tả ĐM cảnh trong:  Nguyên ủy: ĐM Cảnh chung, bờ trên sụn giáp.  Đường đi: vào lỗ ĐM cảnh >> ống ĐM cảnh trong xương đá >> ra đỉnh x. đá >> mặt bên thân x. bướm >> mỏm yên trước (chia 4 nhánh tận)  Phân nhánh  Nhánh bên:  Ở cổ: không có  Trong x. đá: nhánh cảnh nhĩ  Trong sọ: ĐM mắt  Ngành cùng:  ĐM não trước  ĐM não giữa
  • 4.  ĐM thông sau  ĐM mạch mạc trước. 7. Mô tả cấu tạo của nhãn cầu:  Có dạng khối cầu  Cực trước : trung tâm giác mạc  Cực sau: trung tâm củng mạc  Trục nhãn cầu: đi qua 2 cực  Trục thị giác: đi qua điểm vàng Gồm có: 1. Các lớp vỏ của nhãn cầu: + Lớp xơ: gồm giác mạc và củng mạc  Giác mạc: 1/6 phía trước nhãn cầu Xoang tĩnh mạch củng mạc: nằm trong rãnh giữa giác mạc và củng mạc  Củng mạc: 5/6 phía sau nhãn cầu Phía sau liên tục bao ngoài TK thị giác + Lớp mạch: gồm màng mạch, thể mi và mống mắt  Màng mạch: 2/3 sau nhãn cầu Chức năng: dinh dưỡng Chứa hắc tố làm phòng tối cho nhãn cầu  Thể mi: Phần dày lên của màng mạch, gồm: cơ thể mi, mỏm mi. Điều tiết cho thấu kính  Mống mắt (hay lòng đen): tấm sắc tố hình vành khăn, ở giữa là con ngươi (lỗ đồng tử). Phân chia khoang giữa giác mạc và thấu kính thành Tiền phòng và hậu phòng + Lớp võng mạc: Lớp trong cùng của nhãn cầu Được chia làm 3 phần 2 vùng đặc biệt:  Vết võng mạc (điểm vàng)  Đĩa TK thị (điểm mù) 2. Các môi trường trong suốt: + Thể thủy tinh:Khối chất trong suốt, chiếm 4/5 sau của nhãn cầu. + Thấu kính: Hình thấu kinh 2 mặt lồi Bên ngoài là bao thấu kính, bên trong là chất thấu kính Thay đổi được độ dày nhờ cơ thể mi. + Thủy dịch: Mỏm mi >> Hậu phòng >> Lỗ đồng tử >> Tiền phòng >> hấp thu vào xoang TM củng mạc 8. Mô tả hình thể ngoài của tủy gai:  Hình trụ dài, màu trắng xám  Có 2 chỗ phình là phình cổ và phình thắt lưng (tương ứng nơi xuất phát các rễ thuộc đám rối cánh tay và ĐR thắt lưng cùng).  Ở dưới phình thắt lưng thu lại thành nón tủy.  Tủy gai được chia làm hai nửa phải và trái bởi:  Khe giữa trước: sâu, có màng nuôi lách vào  Rãnh giữa sau  Hai mặt bên có rãnh bên trước và rãnh bên sau, là nơi thoát ra của các rễ trước (rễ vận động) và các rễ sau (rễ cảm giác).  Các rãnh bên trước và rãnh bên sau chia mỗi nửa tủy gai ra làm 3 cột dọc kéo dài, gọi là thừng tủy gai  Từ trước ra sau: thừng trước, thừng bên và thừng sau  Thừng sau ở đoạn tủy cổ và ngực trên có rãnh trung gian sau chia thừng sau làm 2 phần nhỏ hơn, tương ứng với bó thon ở trong và bó chêm ở ngoài.  Tủy gai được chia làm 31 đoạn, tương ứng với nơi tách ra của các rễ thần kinh sống:  8 đoạn cổ
  • 5.  12 đoạn ngực  5 đoạn thắt lưng  5 đoạn cùng  1 đoạn cụt. 9. Mô tả hình thể ngoài của hành não, cầu não, trung não: 1) Hành não:  Tương tự tủy gai, có khe giữa ở trước, rãnh giữa ở sau.  Khe giữa bị ngắt quảng bởi bắt chéo tháp  Rãnh giữa: chia nền não thất IV làm 2 nữa đều nhau  Rãnh bên trước: nơi xuất phát TK XII  Rãnh bên sau: nơi xuất phát các TK IX, X, XI  Các khe và rãnh chia mỗi bên hành não làm 3 cột:  Cột trước: có tháp hành  Cột bên: có trám hành  Cột sau: có củ thon và củ chêm. Ở trên toạc rộng tạo thành nền não thất IV 2) Cầu não:  Ở giữa có rãnh nền, có động mạch nền chạy qua.  Bờ dưới giới hạn với hành não bởi rãnh hành cầu, nơi xuất các DTK VI, VII, VIII.  Mặt bên thu hẹp dần thành cuống tiểu não giữa, có dây thần kinh sinh ba (V).  Mặt sau: Nếu cắt tiểu não sẽ thấy 3 cuống tiểu não, giới hạn nên hố trám hay nền não thất IV 3) Trung não:  Là phần nối trám não với gian não  Phía trước: 2 cuống đại não, ngăn cách bởi hố gian cuống  Rãnh trong cuống đại não: nơi xuất phát của dây thần kinh sọ số III.  Phía sau: 4 lồi não, 2 lồi não trên, 2 lồi não dưới.  2 cuống não trên nối với tiểu não.  Mặt sau trung não là nơi xuất phát của dây thần kinh sọ số IV.
  • 6. 10. Nêu tên, nguyên ủy, chức năng của các dây thần kinh sọ: Nhó m dây TK Dây TK Nguyên ủy hư Nguyên ủy thật Chức nằng Cảm giác TK khứu giác (I) Hành khứu tb tk niêm mạc khứu ngửi TK thị giác (II) Thể gối ngoài, lồi não trên Tầng hạch võng mạc nhìn TK tiền đình ốc tai (VIII) rãnh hành cầu tk tiền đình:hạch tiền đình Tk ốc tai: hạch ốc tai thăng bằng, nghe Vận động TK vận nhãn- III Rãnh trong cuống đại não Nhân vận nhãn vận động 5 cơ nhãn cầu ( cơ chéo dưới, cơ thẳng trong ,cơ thẳng trên, cơ chéo dưới, cơ nâng mi trên), co đồng tử, điều tiết thấu kính TK ròng rọc- IV dưới lồi não dưới nhân ròng rọc vận động cơ chéo trên TK VI- vận nhãn ngoài rãnh hành cầu nhân vận nhãn ngoài vận động cơ thẳng ngoài TK phụ -XI từ 2 nhân trên tách ra thành 2 nhóm rễ : -Các rễ sọ: thoát ra từ rãnh bên sau hành não -Các rễ gai: thoát ra từ cột bên tủy gai cổ đi lên nối với nhau thành 1 bó chui qua lỗ lớn xương chẩm đến kết hợp với các rễ sọ ở lỗ tĩnh mạch cảnh tạo thành dây thần kinh phụ nhân hoài nghi, nhân gai tk phụ vận động cơ thang, cơ ức đòn chũm TK hạ thiệt- XII rãnh bên trước hành não nhân hạ thiệt vận động các cơ lưỡi Hỗn hợp TK sinh ba - V1: TK mắt V2 : TK hàm trên V3: TK hàm dưới mặt trước bên cầu não -Phần cảm giác : hạch sinh ba -Phần vận động : nhân vận động thần kinh sinh ba ở cầu não -Cảm giác vùng mặt -Vận động 4 cơ nhai ( Cơ chân bướm trong, Cơ chân bướm ngoài,Cơ thái dương,Cơ cắn) TK mặt rãnh hành cầu -Phần cảm giác (VII’): hạch gai -Phần vận động (VII): Nhân TK mặt ở cầu não -Vận động các cơ bám da mặt -Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi -Tiết tuyến nước bọt dưới lưỡi, tuyến nước bọt dưới hàm, tuyến lệ TK thiệt hầu- IX rãnh bên sau hành não -Phần cảm giác: hạch trên -Phần vận động : nhân hoài -Vận động các cơ hầu -Cảm giác 1/3 sau lưỡi -Tiết tuyến nước bọt mang tai
  • 7. nghi TK lang thang -X rãnh bên sau hành não, ở dưới nguyên ủy hư của dây thần kinh thiệt hầu -Vận động các cơ hầu, thanh quản -Cảm giác ống tai ngoài, thanh quản -Đối giao cảm: Vận động, cảm giác cho các tạng ở cổ, ngực, bụng