TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Võ Văn Vân
1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
VÕ VĂN VÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
Ngày kiểm tra: 25/06/2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của 30 em học sinh lớp 7A được ghi lại trong
bảng sau:
9 5 3 8 6 4 9 6 10 8
8 8 2 6 4 8 2 6 2 10
9 8 10 8 9 10 1 5 8 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu
c) Tính điểm trung bình của 30 em học sinh nêu trên.(Làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Câu 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức 6 9 3 2
1
(8 ).( )
2
A x y x y
a) Thu gọn đơn thức A sau đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1
Câu 3. (2 điểm) Cho các đa thức
3 2 2
5 6 2 2 7
A x x x x x
3 2
5 5 4 8 2
B x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính ( ) ( ) ( )
M x A x B x
và ( ) ( ) ( )
N x A x B x
Câu 4.(1,0đ) Tính chiều cao từ chân tường của ngôi nhà đến đầu của chiếc thang.
Câu 5. (3,5 điểm) Cho ABC cân tại A, Vẽ ( )
AD BC D BC
a) Chứng minh ABD ADC
b) Chứng minh BD=DC
c) Cho AB= 5 cm ; BC=6 cm.Tính AD
d) Vẽ ,
DH AB DK AC
. Chứng minh AHK
cân tại A
---Hết—
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 01 trang)
2. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
VÕ VĂN VÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
Ngày kiểm tra: 25/06/2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1
( 2điểm)
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn Toán học kỳ 2 của 30 học sinh
lớp 7A.
b)
Điểm 1 2 3 4 5 6 8 9 10
Tần
số
1 3 1 2 2 4 8 4 5 N=30
c)
1.1 2.3 3.1 4.2 5.2 6.4 8.8 9.4 10.5
6,8
30
X
Mốt của dấu hiệu : 8
0, 5đ
0,5đ
0,5đ
0, 5đ
Câu 2
(1,5
điểm)
a) Thu gọn:
6 9 3 2
9 11
1
(8 ).( )
2
4
A x y x y
A x y
Phần hệ số: 4
Phần biến: 9 11
x y
Bậc: 20
b) Thay x = 1, y = -1 vào biểu thức ta có:
9 11
4.1 .( 1)
A
4
A
0, 25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
( 2 điểm )
a/
3 2 2
3 2 2
3 2
5 6 2 2 7
5 6 2 2 7
5 4 2 7
A x x x x x
A x x x x x
A x x x x
3 2
3 2
3 2
5 5 4 8 2
5 4 5 2 8
5 4 3 8
B x x x x x
B x x x x x
B x x x x
b/
3 2 3 2
3 2 3 2
3 3 2 2
( ) ( ) ( ) (5 4 2 7) ( 5 4 3 8)
( ) ( ) ( ) 5 4 2 7 5 4 3 8
( ) ( ) ( ) 5 5 4 4 2 3 7 8
( ) ( ) ( ) 5 15
M x A x B x x x x x x x
M x A x B x x x x x x x
M x A x B x x x x x x x
M x A x B x x
Thu gọn
0,25đ+ sắp
xếp 0,25đ
Thu gọn
0,25đ+ sắp
xếp 0,25đ
0,5đ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 01 trang)
3. 3 2 3 2
3 2 3 2
3 3 2 2
3 2
( ) ( ) ( ) (5 4 2 7) ( 5 4 3 8)
( ) ( ) ( ) 5 4 2 7 5 4 3 8
( ) ( ) ( ) 5 5 4 4 2 3 7 8
( ) ( ) ( ) 10 8 1 1
N x A x B x x x x x x x
N x A x B x x x x x x x
N x A x B x x x x x x x
N x A x B x x x x
0, 5đ
Câu 4
( 1 điểm)
Áp dụng định lý Pi – ta – go cho tam giác vuông ABC, ta có:
2 2 2
AB AC BC
2 2 2
13 5
AC
2
144
AC
12
AC
Vậy chiều cao từ chân tường của ngôi nhà đến đầu của chiếc thang
là 12 m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(3,5
điểm)
a) Chứng minh: ∆ABD = ∆ACD.
Xét ∆ABD và ∆ACD có:
góc ADB = góc ADC = 90độ (gt)
AD chung
AB=AC (Vì ABC cân tại A)
Vậy: ∆ABD = ∆ACD (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
b) Chứng minh BD=DC
Vì ∆ABD = ∆ACD(cmt)
=> BD=DC (hai cạnh tương ứng)
c) Tính AD
Vì BD=DC nên D là trung điểm BC
BD= BC: 2=6:2=3cm
Xét ABD
vuông tại D ta có
2 2 2
AB AD BD
( định lý Pytago)
2 2 2
2
5 3
16
4( )
AD
AD
AD cm
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
K
H
D
B C
A
4. d) Chứng minh AHK
cân tại A
Xét ∆AHD và ∆AKD có:
góc AHD = góc AKD= 90 độ (gt)
AD cạnh chung
góc HAD = góc KAD (Vì ∆ABD = ∆ACD)
Vậy: ∆AHD = ∆AKD (ch-gn)
AH=AK ( hai cạnh tương ứng)
AHK
cân tại A
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ