SECOND SEMESTER TOPIC COVERAGE SY 2023-2024 Trends, Networks, and Critical Th...
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trần Quốc Tuấn
1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1:(2,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một số học sinh lớp 7A được ghi lại
trong bảng sau:
10 7 6 5 6 8 9 4 6 5
7 2 8 9 5 8 6 8 5 8
9 9 9 8 7 2 7 10 8 4
4 10 4 5 9 7 5 6 3 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số. Tính điểm trung bình cộng.Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2,0 điểm) Cho đơn thức A =
−3
7
x4y3.(
21
6
x2yz3)
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định bậc và hệ số của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 2; y = -1; z = 1
Bài 3:(2,5điểm) Cho các đa thức
M(x) = 9x3 – 14x2 + 13x +10
N(x) = –9x3 + 14x2 – 6x + 4
a. Tính M(x) + N(x); M(x) – N(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức M(x)+N(x)
Bài 4: (1,0 điểm) Mẹ của bạn An mua một cái ti vi màn hình phẳng có dạng hình
chữ nhật với kích thước : 80 cm và 60 cm. Hỏi Mẹ của bạn An đã mua ti vi bao
nhiêu inch biết rằng 1 inch = 2,54 cm ?
( làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
2. Bài 5: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Vẽ tia phân giác của góc B cắt AC tại E
.Vẽ EM ⊥ BC tại M.
a) Chứng minh: ∆ABE = ∆MBE.
b) Chứng minh: ∆AEM cân và EA < EC.
c) Tia ME cắt tia BA tại điểm K. Chứng minh tam giác EKC cân.
HẾT.
3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRẦN QUỐC TUẤN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN:TOÁN – KHỐI 7
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
2,0 đ
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A
b)
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
1
4
6
5
6
7
6
3
4
3
16
30
30
42
56
54
30
𝑋
̅ = 6,8
N = 40 Tổng : 270 M0 = 8
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
2
2,0 đ
a) A =
−3
7
x4y3.(
21
6
x2yz3) =
−3
2
𝑥6
𝑦4
𝑧3
b) Bậc: 13
Hệ số:
−3
2
c) Thay x = 2; y = -1 và z = 1 vào đơn thức:
A = −
3
2
. 26.(-1)4.(1)3 = -96
0,25 x4
0,25
0,25
0,25x2
3
2,5 đ
a) M(x) = 9x3 – 14x2 + 13x +10
N(x) = –9x3 + 14x2 – 6x + 4
M (x) + N(x) = 7x + 14 0,25 x4
+
4. M(x) = 9x3 – 14x2 + 13x +10
- N(x) = 9x3 - 14x2 + 6x - 4
M (x) - N(x) = 18x3 - 28x2 + 19x +6
b) 7x +14=0
7x = -14
x= -2
Vậy x = -2 là nghiệm của đa thức M(x)+N(x)
0,25 x4
0,25
0,25
4
1,0 đ Xét ∆ABD vuông tại A có:
BD2 = AB2 + AD2 ( đ/l Py-ta-go)
BD2 = 802 + 602
BD2 = 10000
BD = √10000 = 100 (cm)
Đổi: 100 cm 39 inch
Vậy: Mẹ của An đã mua ti vi 39 inch.
0,25x2
0,25
0,25
5
2,5 đ
2
1
K
M
E
A B
C
m
m
m
+
5. a/ Xét ∆vuôngABE và ∆vuông MBE có:
BE cạnh chung
𝐵
̂1 = 𝐵2
̂ (BE tia phân giác góc B)
∆ABE = ∆MBE (cạnh huyền – góc nhọn)
b/ ∆ABE = ∆MBE (chứng minh trên)
AE = ME ( hai cạnh tương ứng)
∆AEM là tam giác cân tại E
∆EMC vuông tại M có ME < EC ( cạnh góc vuông < cạnh
huyền)
mà AE = EM (vì ∆ABE = ∆MBE)
AE < EC
c)Tia ME cắt tia BA tại điểm K. Chứng minh tam giác EKC
cân
Chứng minh được ΔEAK = ΔEMC (g-c-g)
⇒ EK = EC
⇒ ΔEKC là tam giác cân tại E.
0,25x4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn được trọn điểm.
6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN: KHỐI 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1. Thống kê mô tả Biết nhận biết dấu
hiệu điều tra, đếm
các đại lượng để lập
bảng tần số, nhận
biết mốt của dấu
hiệu
Vận dụng để
tính trung
bình cộng
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 3
Số điểm:
2
2. Thu gọn đơn
thức
Biết dùng các quy
tắc thu gọn đơn
thức đã cho, xác
định bậc và hệ số
Tính giá trị
của một đơn
thức
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 3
Số điểm:
2
3.Cộng trừ đa
thức một biến
Biết cách cộng, trừ
2 đa thức một biến
Vận dụng để
tìm nghiệm
của một đa
thức
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 3
Số điểm:
2,5
4.Tam giác bằng
nhau
Vận dụng các dấu
hiệu nhận biết hai
tam giác bằng nhau
để CM hai tam giác
bằng nhau
Sử dụng kiến
thức tam giác
bằng nhau để
chứng minh
một tam giác
cân
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số điểm:
7. 2,5
5.Vận dụng kiến
thức để giải quyết
vấn đề thực tiễn
Vận dụng
kiến thức
định lý Pita
go để giải
quyết bài
toán tính số
inch của cái
Tivi
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm:
1
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Số câu: 7
Số điểm: 6,5
Số câu: 6
Số điểm: 3,5
Số câu:
13
Số điểm:
10