Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1. 1
DE 1 TOAN 7 HKI
Câu 1: (3,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a. A = 7,6 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
b. Tìm x biết: 1,5 4 x
c. Tìm x biết:
6
4 8
x
2. Tính nhanh:
a.
2 1 3
:
3 5 5
b.
3 1 3 1
.30 .26
4 5 4 5
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và bảng sau:
x 3 2 -6
y 4 24
a. Xác định hệ số k của y theo x
b. Viết công thức y theo x
c. Điền số thích hợp vào bảng trên
2. Cho hàm số y = 3x. Hỏi điểm A(-1;2)và B(2;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
3. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng 120 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng . Biết số cây trồng
của mỗi lớp tỉ lệ với 3: 4: 5
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ
a. Trên hình vẽ hai đường thẳng nào song song vì sao?
b. Tìm số đo gốc x trên hình
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết 0
50B . Tìm số đo C .
2. Lấy điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB
= ME. Chứng minh
a. AMB = CEM.
b. AB // CE.
ĐỀ 1
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
1. Thực hiện phép tính:
a. A = (7,6 + 2,4)+[(-3,7) + (-0,3)]= 10 + (-4) = 6
b. 1,5 4 4 1,5 2,5 2,5 x x x =>
c. Biết:
6 4.6
3
4 8 8
x
x
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2. a.
2 1 3 2 1 5 2 1
: . 1
3 5 5 3 5 3 3 3
b.
3 1 3 1 3 1 1 3
.30 .26 30 26 .4 3
4 5 4 5 4 5 5 4
0,75đ
0,75đ
Câu 2 1. a./ a = x.y = 3.4 = 12 0,5đ
a
b
750
c d
x
2. 2
(3,0 đ)
b./ Viết công thức:
12
y
x
c. x = 2 => y = 6
x = -6 = > y = -2
y = 24 => x = 1/2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2. Điểm B(2;6) thuộc đồ thị hàm số y = 3x 0,5đ
3. Gọi x, y, z là số cây trồng của mỗi lớp 7A; 7B; 7C
Ta có
120
10
3 4 5 3 4 5 12
x y z x y z
10 30
3
10 40
4
10 50
5
x
x
y
y
z
z
Vậy số cây mỗi lớp là 30 cây; 40 cây, 50 cây
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(2,0 đ)
a. a // b vì a à b c a c v
b. x +750
= 1800
( hai góc trong cùng phía)
Vậy x = 1800
– 750
= 1050
1đ
1đ
Câu 4
(2,0 đ)
1. ABC vuông ở A.
Nên 0 0
90 40 B C C
2. a/ ABM = CEM (C.G.C)
b. ABM = CEM (C.G.C)
Nên 0
90 ECM ABM
Vậy: AB // CE
1đ
1đ
DE 2
Câu 1: (3,0 điểm)
3. Thực hiện phép tính:
d. x5
: x2
b.
3
31
. 5
5
4. Tìm x , biết: x =
2
1
5. Thực hiện phép tính, ( tính hợp lí nếu có thể )
a.
2 1 10
.
3 5 3
b.
21
4
5.0
23
5
1
21
17
23
5
2
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Tìm hệ số tỉ lệ k của
y đối với x.
2. Cho hàm số y = f(x) = 2x +1.
a. Tính f(0) và f(-2)
b. Điểm A
1
;0
2
có thuộc đồ thị của hàm số y = 2x + 1 không ?
//
/ /
E
M
C
B
A
//
3. 3
3. Biết 3 người làm cỏ một cành đồng mất 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất
như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ. Biết a // b và 0
2
ˆB 60
a. Viết tên các góc so le trong.
b. Tính số đo các góc.
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Cho ABC biết 00
70ˆ,ˆ50ˆ BA . Tính ?ˆ C
2. Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm mỗi đoạn.
a. Chứng minh : tam giác OAD = tam giác OBC.
b. Chứng minh : BC // AD.
ĐỀ 2
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
1. a/. x3
b/. 13
=1 1,0đ
2. x =
2
1
0,5đ
3. a. /
3
10
5
1
3
2
=
3
4
3
2
3
2
b/.
21
4
5.0
23
5
1
21
17
23
5
2
= 5.0
21
4
21
17
23
5
1
23
5
2
= 1+1+ 0.5 =2.5
0,75
0,75
Câu 2
(3,0 đ)
1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12.
Nên : y = k.x => k = 12: 3 = 4 1đ
2. y = f(x) = 2.x +1.
a. f(0) = 2.0 +1 = 1 ; f(-2) = 2 .(-2) + 1= -3
b. Điểm A
1
;0
2
=> 2.
1
2
+ 1 = 0
Vậy A
1
;0
2
thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1
0,5
0,5
3. Vì số người x và thời gian y tỉ lệ nghịch
nên: '301
2
3
12
3.6
612
3
2
2
1
2
2
1
gy
y
y
y
x
x
1 đ
Câu 3
(1,0 đ)
a. Cặp góc so le trong:
1 23 4
ˆˆA và B A và B
b. Số đo các góc so le trong
0
24
0 0 0
1 3
ˆA B 60
ˆA B 180 60 120
1đ
1đ
Câu 4
(1,0 đ)
Aˆ 00
60ˆ180ˆˆ CCB
Vẽ hình và ghi GT- KL đúng
OBCOAD (c-g-c)
Vận dụng OBCOAD
1đ
a
b
A
B
600
1
23
4
1
23
4
a
b
A
B
600
1
23
4
1
23
4
=
=
/ /
D
O
B
C
A
4. 4
ADBCDC //ˆˆ
1đ
DE 3
Câu 1: ( 3 điểm )
1. Tính
a/
2
5
b/ (-3)2
. (-3)3
c/ )
3
1
.(
5
3
13)
3
1
.(
5
3
16
2.Cho x = - 0,5 thì |x| = ?
3. Tìm 2 số x,y biết:
75
yx
và 72x y .
Câu 2 : ( 3 điểm )
1.Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 . Hỏi đại lượng x tỉ
lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?
2.Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6
tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian
bao lâu ?
3. Cho hàm số y = f(x) = 3.x
a / Tính f( 2)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 3.x
c/ Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Cho đoạn AB dài 8 cm . Gọi M là trung điểm của đoạn AB.
a/ Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB .
b/ Tính MA , MB ?
Câu 4 : ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA.
a) Chứng minh: ABM ECM
b) Chứng minh:AB //CE
DE 3
Câu Đáp án Thang
điểm
1. Tính
a/
2
5 = 5
0,5
5. 5
d
M BA
Câu 1
( 3 đ )
b/ (-3) . (-3)2
= ( -3 )3
= - 27
0,5
c/ )
3
1
.(
5
3
13)
3
1
.(
5
3
16 = 13).
3
1
()
5
3
13
5
3
16)(
3
1
(
0,5
2.Cho x = - 0,5 thì |x| = 5,0 = 0,5 0,5
3. Tìm 2 số x,y biết:
75
yx
và 72x y .
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
75
yx
= 6
12
72
75
yx
Do dó :
427.66
7
305.66
5
y
y
x
x
Vậy : x = 30 ; y = 42
0,5
0,25
0,25
Câu 2
1.Vì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 .
Suy ra : Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào
5
1
0,5
2. Vì cùng năng suất nên số người và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch
Nên ta có
4
15
6.10
615
10
x
x
Vậy : 15 người xây xong căn nhà trong 4 tháng
0,25
0,5
0,25
3.a/ Vì y = f(x) = 3.x
Nên f ( 2 ) = 3.2 = 6
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Cho x = 1 y = 3
A (1;3)
c/ Thay A( -1;3 ) vào y = 3x ta được
-3 = 3 . ( -1 )
Vậy A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x
0,5
0,5
0,5
Câu 3
( 2 đ )
1- a/ - Veõ ñoaïn AB = 8 cm.
Laáy M laø trung ñieåm AB
- Veõ d AB tại M
0,5
2
-2
y = 3x
O
A
3
1
6. 6
Suy ra d laø ñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn thaúng AB.
b/ Vì M là trung điểm của AB
Nên MA = MB = 4
2
8
2
AB
Vậy : MA= MB = 4cm
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 2 đ )
a/CM: ABM ECM
xét ABM VÀ ECM
ta có: MB = MC (gt)
AMB EMC (hai góc đối đỉnh)
MA = ME (GT)
Suy ra : ABM ECM (c-g-c)
b/ CM: AB //CE
ta có ABM ECM ( cm câu a)
nên: BAE CEA (slt)
suy ra : AB //CE (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
DE 4
Câu 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính
a)
5 3 2
2 2 3
b)
1
16 49
4
c)
100 100
0,125 .8
Câu 2 : (1,5đ)
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thức hai: 0, 1256; 9, 804
b) Tìm x , y biết
x y
4 3
và x y 14
Câu 3 : (1,5đ) Cho y tỉ lệ thuận với x, biết x = 2 thì y = - 4
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của x khi y = 8
E
M
C
B
A
7. 7
Câu 4 : (1,5đ) Cho hàm số 1
y f x x
2
a) Tính f 2 ; f 4
b) Vẽ đồ thị hàm số trên
Câu 5 : (2đ) Cho hình vẽ: Biết a // b , 0
1A 130
A
4
32
1300
B
1 4
32
1
c
b
a
a) Hãy liệt kê các cặp góc so le trong
b) Tính số đo 1B ; 2A
Câu 6 : (2đ) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) AMB AMC
b) AM là đường trung trực của BC
ĐỀ 4
Câu Lời giải Điểm
1
a)
5 3 2 2 5
1
2 2 3 3 3
b)
1 1
16 49 .4 7 1 7 6
4 4
c)
100 100100 100
0,125 .8 0,125.8 1 1
0,5
0,5
0,5
2
a) 0, 1256 0, 13
9, 804 9, 8
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x y 14
2
4 3 4 3 7
x
2 x 2.4 8
4
y
2 y 2.3 6
3
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
3
a) Ta có: y tỉ lệ thuận với x
y 4
y k.x k 2
x 2
b) y 2x
c) y = 8
8
x 4
2
0,5
0,5
0,5
8. 8
4
a) 1
f 2 .2 1
2
1
f 4 . 4 2
2
b) A 2;1 thuộc đồ thị hàm số 1
y f x x
2
- Vẽ đồ thị hàm số trên
0,25
0,25
0,5
0,5
5
a) Các cặp góc so le trong: 2A và 4B ; 3A và 1B
b) 0
1 1B A 130 (đồng vị)
Ta có: 0
2 1A A 180 (kề bù)
0 0 0 0
2 1A 180 A 180 130 50
1
0,5
0,25
0,25
6
M CB
A
a) xét AMB và AMC có:
AB = AC (gt)
MB = MC (do M là trung điểm của BC)
AM là cạnh chung
AMB AMC (c.c.c)
b) Ta có: AMB AMC (cmt)
AMB AMC (góc tương ứng)
Mà 0
AMB AMC 180 (kề bù)
0
AMB AMC 90
Hay AM BC (1)
Lại có: M là trung điểm của BC (2)
Từ (1), (2) suy ra AM là đường trung trực của BC
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
DE 8
Câu 1 : ( 1,5 điểm)
a) Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ ( - 39 )4
: 134
b) Tính căn bậc hai của 25
c) Cho x = 7 . Tìm x
Câu 2 : ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
9. 9
a) 1
4 5 4 16
0,5
23 21 23 21
b)
7
4
3
7
Câu 3 : ( 1.5 điểm)
Cho hàm số y = 3x – 1
a) Cho biết điểm B( )0;
3
1
có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 không ?
b) Tính f(0) ; f(1)
c) Biết x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x = 6 thì y = 4.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với
x ?
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho biết chu vi một th a đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số
3; 4; 5; 7.
a) Gọi a, b, c, d là độ dài mỗi cạnh của Tứ giác. Hãy lập dãy tỉ số tương ứng.
b) Tính độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác đó.
Câu 5: (2đ)
a) Vẽ c a ; Vẽ b // a
b) Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao?
Câu 6 : ( 2điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC . AD là tia phân giác của góc A (D BC)
a) Chứng minh rằng ABD ACD
b) Tính số đo góc ADC . HẾT.
ĐÈ 8
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1 a) ( - 39 )4
: 134
= (-39 :13)4
= (-3)4
0,25 - 0,25
b) 25 =5 và - 25 =-5 0,25 – 0,25
c) x = 7 và x= - 7 0,25 – 0,25
Câu 2 a) 1
4 5 4 16
0,5
23 21 23 21
=(1
23
4
-
23
4
)+(
21
16
21
5
)+0.5
= 1 + 1 +0.5
= 2.5
0,5
0,25
0,25
b)
7
4
3
7
=
21
12
21
49
=
21
37
0,25 – 0,25
Câu 3
a) B( )0;
3
1
có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1
Vì 3.
1
3
- 1 = 0
0,25
0,25
b) f(0) = -1 ; f(1) = 2 0,25 – 0,25
10. 10
c) Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k =
3
2
6
4
x
y 0,5
Câu 4 a) Vì các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7 nên :
3 4 5 7
a b c d
0,5
b) Vì chu vi của th a đất hình tứ giác là 57 m nên :
57a b c d
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
57
3
3 4 5 7 3 4 5 7 19
a b c d a b c d
3 3.3 9
3
a
a
3 3.4 12
4
b
b
3 3.5 15
5
c
c
3 3.7 21
7
d
d
Vậy độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác là 9 m ;
12 m ; 15m ; 21m.
0,25
0,5
0,25
Câu 5
a) Vẽ c a
Vẽ b // a
0,5
0,5
b) c b
Vì a // b và c a thì c b
0,5
0,5
Câu 6
a) Xét ABD và ACD , có:
AB = AC (gt)
ˆ ˆBAD CAD (gt)
AD là cạnh chung
0,25
0,25
0,25
c
a
b
11. 11
ABD ACD (c.g.c) 0,25
b) ABD ACD ( Theo chứng minh câu a)
ˆ ˆADB ADC ( Hai góc tương ứng)
Mà 0ˆ ˆ 180ADB ADC ( Hai góc kề bù)
0ˆ ˆ 90ADC ADB
0,25
0,25
0,25
0,25
DE 6
Câu 1: (1,5 điểm)
a/ Tính ;
2
1
0
(2,5)3
b/ Tìm căn bậc hai của các số sau: 25; 36
c/ Tìm x biết x = 2,1
Câu 2: Thực hiện phép tính (Tính bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) A = 3,75.7,2 + 2,8.3,75 b) B =
7
1
5
2
7
1
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x = 5 thì y = 3
a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b/ Hãy viết công thức biễu diễn y theo x
c/ Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = -1,5x
a/ Tính f(-2); f(4)
b/ Vẽ đồ thị hàm số đã cho
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành góc xOy có số đo bằng 400
a/ Tính số đo góc x’Oy’ và góc xOy’
b/ Lấy điểm A thuộc tia Ox’ (A khác O), vẽ tia At sao cho góc tAx’ bằng 1400
( tia
At cùng phía với tia Oy đối với nữa mặt phẳng có bờ xx’. Chứng minh At//yy’
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh
rằng:
a/ Chứng minh ODA = ODB
b/ OD AB
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(1,5 đ) a/
0
2
1
= 1;
(2,5)3
=
8
125
0,25
0,25
b/Căn bậc hai của 25 là: 5 và -5;
căn bậc hai của 36 là: 6 và -6
0,25
0,25
12. 12
c) x = -2,1; x = 2,1 0,25-0,25
Câu 2
(1,5 đ)
a) A = 3,75.7,2 + 2,8.3,75 = 3,75(7,2 +2,8)
= 37,5
0,25
0,25
b) B =
7
1
5
2
7
1
=
5
2
7
1
7
1
= 0 +
5
2
=
5
2
0,5
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 đ)
a/ k =
5
3
x
y
0,5đ
b/ y =
5
3
x 0,5đ
c/ Khi x = –5 y = – 3
Khi x = 10 y = 6
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,5 đ)
a/ f(–2) = 3; f(3) =
2
9
0,25-0,25
b/ Cho x = 2y = -3 ; A(2;-3)
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -1,5x 0,5
0,5
Câu 5
(2,0 đ)
t
y'
y
x'
x
140°
40°
A
O
a/ xOy = x’Oy’ = 400
( đối đỉnh)
xOy + xOy’ = 1800
xOy’= 1800
– 400
= 1400
0,5đ
0,5đ
b/ xOy’= x’Oy = 1400
(đối đỉnh)
Mà x’Oy và tAx’ nằm ở vị trí đồng vị
Nên At//yy’ (đpcm)
0,5
0,5
13. 13
Câu 6
(2,0 đ)
21
21
D
A
O
B
a/ Xét 2 tam giác AOD và BOD, có:
OD cạnh chung
O1 = O2 ( OD là tia phân giác góc O)
OA = OB (gt)
Nên: AOD = BOD (c-g-c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b/ AOD = BOD (câu a)
D1 = D2 (góc tương ứng)
Mặt khác: D1 + D2 = 1800
OD AB
0,25
0,25
0,5
DE 7
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
a/
1 5
4 6
b/
2
21
.3
3
c/ 7,5
Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/
3 7
1 .25 .25
5 5
b/ 2:
3
1 2
2 5
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.
a) Hãy tính hệ số tỉ lệ a của y đối với x .
b) Tính giá trị của y khi x = 6.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = 2x
a/ Tính: f(-2); f(2)
b/ Xét xem điểm C
1
( ;1)
2
có thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = 2x hay không ?
Câu 5: : .(1 điểm)
14. 14
Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi,
khá, trung bình, biết rằng tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn số học sinh
giỏi là 180 em
Câu 6: ( 2điểm)
Cho hình vẽ , biết: m // n; 1A = 700
.
Tính 1;B 2 3;B B .
Câu 7: ( 2điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết B = 600
a/ Tính số đo góc C của tam giác ABC.
b/ Vẽ tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
BH=BA. Chứng minh DH BC.
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a/
7
12
b/ 1
c/ 7,5
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(1,5 đ)
a/
3 7
1 .25 .25
5 5
=
3 7
25. 1
5 5
=25.3
=75
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b/ 2:
3
1 2
2 5
=2:
3
1
10
=2:
1
1000
=2000
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3
(1,0 đ)
a/ a=x.y =8.15=120 0,5đ
b/ khi x=6 thì y =
120
20
6
vậy khi x=6 thì y =20
0,5đ
Câu 4
(1,0 đ)
a/ f(-2) =2.(-2) =-4
f(2) =2.2=4
0.25đ
0.25đ
b/ khi x=
1
2
thì y = 2.
1
2
= -1 1.
Vậy điểm C
1
( ;1)
2
không thuộc đồ thị hàm số y= f(x) =2x.
0.25đ
0.25đ
Câu 5 Gọi a, b,c lần lượt là số học sinh giỏi,khá ,trung bình của khối 7
B
4
3 2
1
4
3 2
1
A
d
n
m
15. 15
(1,0đ) Do Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với
2:3:5 nên ta có:
2 3 5
a b c
.
Vì tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn số học sinh
giỏi là 180 em nên ta có : (b+c)-a =180
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
( ) 180
30
2 3 5 (3 5) 2 6
a b c b c a
2.30 60
3.30 90
5.30 150
a
b
c
Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là 60
học sinh, 90 học sinh, 150 học sinh.
0,5đ
0,5đ
Câu 6
( 2,0 đ)
Vì m//n nên 0
1 1 70B A ( hai góc đồng vị).
Vì m//n nên
0
2 1 180B A ( hai góc trong cùng phía)
=> 0
2 1180B A
=> 0 0 0
2 180 70 110B
Ta có 0
3 1 70B B ( hai góc đối đỉnh)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 7
( 2,0 đ)
a/ ABC vuông tại A nên :
0
90C B
=> 0 0 0
90 60 30C
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
b/ Xét ABD và HBD có :
BA = BH ( GT)
ABD HBD ( BD là tia phân giác của góc B)
BD là cạnh chung
=> ABD = HBD ( c.g.c)
=> BAD BHD ( hai góc tương ứng)
Mà 0
90BAD ( do ABC vuông tại A) nên 0
90BHD
=> DH BC tại H.
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
DE 8
Câu 1: (3 điểm)
Thực hiện các phép tính.
D
H
C
B
A
16. 16
1
2
3
6
5
2
1
)
1055)
4
7
2
4
1
)
203
c
b
a
Câu 2: (1điểm)
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x = 5
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Viết công thức biểu diễn y theo x.
Câu 3: (1điểm)
a) Vẽ các điểm A( -2 ; 2 ) ; B ( 2 ; 2 ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Các điểm A( -2 ; 2 ) ; B( 2 ; 2 ) có thuộc đồ thị hàm số y = - x không ?
Câu 4: (1 điểm)
Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của
tam giác tỉ lệ với 2, 4, 5.
Câu 5 : (2 điểm)
Cho hình vẽ , biết a//b và góc A =500
c
A
a 2 3
500
4 1
b 2 1
4 3 B
a) Kể tên hai cặp góc so le trong và hai cặp góc đồng vị
b) Tính góc A1 ; góc B1 và góc B2.
Câu 6: (2điểm)
Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB , AC lần lượt lấy các điểm D và E
sao cho AD = AB ; AE = AC. Chứng minh
a) ∆ABC= ∆ADE
b) DE//BC. Hết
17. 17
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(3.0 đ)
8
17
11
4
9
8
1
1
4
9
1
8
1
1
2
3
6
5
2
1
)
0
10551055)
422
2
4
8
2
4
7
4
1
4
7
2
4
1
)
203
c
b
a
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2
(1.0 đ)
a) Hệ số tỉ lệ 2
5
10
k
b) y = 2x
0.5 đ
0.5đ
Câu 3
(1.0 đ)
a) Vẽ đúng điểm A; B
b) xyBxyA ;
0.25đ - 0.25đ
0.25đ - 0.25đ
Câu 4
(1.0 đ)
Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác
22;
542
cba
cba
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2
11
22
542542
cbacba
a = 4cm; b = 8cm; c=10cm
0.5đ
0.25đ
0.25 đ
Câu 5
(2.0 đ)
a) -Viết đúng hai cặp góc so le trong:
-Viết đúng hai cặp góc đồng vị
b)
0
2
0
1
0
1
0
14
130ˆ
50ˆ
130ˆ
)(180ˆˆ
B
B
A
bùkêgócHaiAA
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
18. 18
Câu 6
(2.0 đ)
a) Xét ∆ABC và ∆ADE có
AB = AD’
(gt)
Góc BAC = góc DAE(đối đỉnh)
AC = AE (gt)
Vậy ∆ABC= ∆ADE(c.g.c)
b) Vì ∆ABC= ∆ADE
suy ra góc ABC= góc ADE ( vị trí so le trong)
suy ra DE//BC
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
DE 9
Câu 1: (1,5điểm)
a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75
3.3
b/ Tìm x , biết 53
2.2 x
Câu 2: (1,5điểm) Thực hiện phép tính:
a/
3
1
5
3
b/
11
3
.
18
13
11
3
.
9
10
Câu 3: (3điểm)
a/ Cho hàm số 13)( xxfy . Tính )3(,),1(, ff
b/Cho hàm số axy . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M )2;4( . Tìm a
c/ Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây : Phượng, bạch đàn và tràm. Số
cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2 ; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng
tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây.
Câu 4: (2điểm)
a/ Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu định lý sau: “Hai đường thẳng phân
biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
b/ Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 600
, C = 900
.
Tính số đo của B1 và D1
Câu 5: : (2điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng: AMB = AMC.
b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng
AB song song CD.
Hết
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Cấu 1a Viết đúng nmnm
xxx
. 0,5
A
BC
D
1
1 600
a
b
19. 19
Tính ra kết quả 10
3 0,5
1b 422:2 235
x 0,5
Câu 2a Quy đồng tính được kết quả
15
4 0,5
2b Áp dụng tính chất phân phối viết được
8
13
9
10
.
11
3
0,5
Quy đồng tính ra kết quả
2
1
1
Câu 3a 2)1( f 0,5
10)3( f 0,5
3b Thay 2,4 yx , tính được
2
1
a
0,5
3c Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z
(x,y,z >0) (cây)
0,25
Lập được tỉ lệ thức :
532
zyx
và x + y + z = 120 0,25
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . Tính được : x = 24 , y = 36 ,
z = 60
0,75
Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây,
số cây Tràm là 60 cây
0,25
Câu 4a Vẽ hình đúng 0,5
Viết giả thiết kết luận đúng 0,5
4b
Tính được B1 =
0
120 0,5
D1 =
0
90
0,5
Câu 5
Hình vẽ
D
M
A
B
C
a Chứng minh được AMB = AMC. (c-c-c) 1
b Chứng minh ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c)
Chỉ ra cặp góc vị trí so le trong bằng nhau , suy ra AB // CD
1
20. 20
DE 10
Câu 1: (3điểm)
1/ Tính :
4
41
.3
3
2/ Tính: 8 5
:x x
3/ Tìm x biết
1
7
x
4/ Tính bằng cách hợp lí nhất .
2
3 1 3 1
/ .19 .33
7 3 7 3
1 1
/ 9.
3 3
a
b
Câu 2: (3điểm)
1/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=2 thì y= - 4 . Tìm
hệ số tỉ lệ
2/ Cho hàm số 2
3 7y f x x .Tính
a/ 0f
b/ 1f
3/ Cho
1
;1
3
A
hỏi điểm A có thuộc đồ thị hàm số 3y x hay không ?
4/ Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3,5,7.
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó ,biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh
lớn nhất 8m.
Câu 3: (2điểm) Cho hình vẽ biết a//b và 0
1 56B
056
c
b
a
4
3
2 1
4
3 2
1
B
A
1 Viết tên các cặp góc đồng vị
2/ Tính số đo 1 4;A A
Câu 4: ( 2điểm)
1/ Cho hình vẽ . Tính x
21. 21
x
0
60
0
47
D
F
E
2/ Cho góc nhọn xOy trên Ox lấy hai điểm A,B trên Oy lấy hai điểm C,D sao
cho OA = OC ; OB = OD.Chứng minh OAD OCB
_HẾT_
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu
1(3đ)
1.1
4 4
41 1
.3 .3 1
3 3
0,25-0,25
1.2 8 5 3
:x x x 0,5
1.3 1 1
7 7
0,25-0,25
1.4.a
3 1 3 1
/ .19 .33
7 3 7 3
3 1 1
19 33
7 3 3
3
. 14 6
7
a
0,5
0,25-0,25
1.4.b 2
1 1
/ 9.
3 3
1 1
9.
9 3
1
1
3
b
0,25
0,25
Câu 2:
(3điểm)
2.1
.
2. 4
8
a
y a x y
x
a
a
0,25
0,25
2.2.a
2
/ 0 3.0 7
0 7
a f
f
0,25
0,25
22. 22
2.2.b
2
/ 1 3. 1 7
1 4
b f
f
0,25
0,25
2.3 Thay
1
; 1
3
x y vào đồ thị 3y x
1
1 3
3
Vậy A
1
;1
3
thuộc đồ thị 3y x
0,25
0,25
2.4 Gọi , ,x y z là độ dài các cạnh của tam giác ( , , 0)x y z
Ta có :
3 5 7
x y z
và 8z x
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ,ta có :
8
2
3 5 7 7 3 4
x y z z x
2 2.3 6
3
2 2.5 10
5
2 2.7 14
7
x
x
y
y
z
z
Vậy ba canh tam giác lần lượt là:
6( ); 10( ); 14( )x m y m z m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
(2điểm)
3.1
Các cặp góc đồng vị là :
1A và 4B ; 2A và 1B ; 3A và 2B ; 4A và 3B
Mỗi cặp
đúng 0,25
điểm
3.2 Tính số đo 1 4;A A
Vì a//b nên ta có :
4A = 1B = 0
56 ( so le trong)
1A + 0
1 180B ( trong cùng phía)
1A = 1800
- 560
1A = 1240
0,5
0,25
0,25
Câu 4:
(2điểm)
4.1
Theo định lí tổng ba góc của một tam giác ta có:
0
0 0 0
0 0
0
180
47 60 180
180 107
73
DEF EDF EFD
x
x
x
Vậy 0
73x
0,25
0,25
0,25
0,25
23. 23
4.2
x
y
O
A
C
B
D
Xét àOADv OCB
Ta có:
OA=OC (gt)
O là góc chung
OB = OD (gt)
Vậy OAD OCB ( c-g-c)
0,25
0,25
0,25
0,25
DE 11
Câu 1 : (1 ,5 điểm) :
a) Tìm
1
2
;
( 3)
5
b) Tính giá trị các luỹ thừa sau :
3 4
1 3
; 2
4 5
c) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất : 7,923 ; 47,998
Câu 2 : (1,5 điểm)
a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau :
2
27 3,6
x
b) Tính bằng cách hợp lí giá trị biểu thức :
6 5 6 5
.2 .
13 37 13 37
Câu 3 : (2 điểm)
Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = 3 thì y
= 9.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k.
b) Hãy biểu diễn hàm số y theo x .
c) Tính giá trị của y khi x = 0 ; x = 1
24. 24
d) Điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số trên : A(
1
3
; 1)
; B(
1
3
; 1)
Câu 4 : (1 điểm) Xem hình 1. Biết a // b. Đường thẳng c cắt a và b tại A và B.
c
4
1
2
3
4
3 2
1
A
B
b
a
Hãy viết tên hai cặp góc so le trong ? Hãy viết tên bốn cặp góc đồng vị ?
Câu 5 : (1 điểm) Xem hình 2.
110
? b
a
C
D
B
A
a) Vì sao a // b ?
b) Tính số đo DCB.
Câu 6 : (1 điểm)
Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3
ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy,
biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 4 máy ? (Năng suất các máy là như
nhau) .
Câu 7 : (2 điểm) Cho tam giác ABC có số đo AB = AC= 4cm; 0 0
80 ; 50A B
a) Tính số đo góc C.
b) Vẽ M là trung điểm của BC.
25. 25
Chứng minh AM vuông góc với BC.
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a)
1
2
=
1
2
;
( 3)
5
=
3
5
0,25 – 0,25
b)
3 4
1 ( 1) 3 28561
; 2
4 64 5 625
0,25 – 0,25
c) 7,9 ; 48 0,25 – 0,25
Câu 2
(1,5 đ)
a)
27.( 2)
3,6
x
= 15 0,25 – 0,25
b)
6 5 6 5
.2 .
13 37 13 37
=
6 5 5
. 2
13 37 37
=
6 12
.2
13 13
0,5
0,25 – 0,25
Câu 3
(2,0 đ)
a) k =
9
3
3
y
x
0,5
b) y= 3x 0,5
c) Khi x= 0 thì y = 0
Khi x = 1 thì y = 3
0,25
0,25
d) Điểm A(
1
3
; 1) thuộc đồ thị hàm số trên
Điểm B(
1
3
; 1) không thuộc đồ thị hàm số trên
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Các cặp so le trong 1 3A B ; 4 2A B 0,5
Các cặp góc đồng vị 1 1A B ; 2 2A B ; 3 3A B ; 4 4A B 0,5
Câu 5
(1,0 đ)
a) //
a AB
a b
b AB
0,25 – 0,25
b) Vì a // b nên : 0
180ADC DCB
0 0 0
180 180 110DCB ADC
0
70DCB
0,25
0,25
Câu 6
(1,0 đ)
Gọi số máy của ba đội lần lượt là a, b, c . (a – b = 4)
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên :
0,25
3a = 5b = 6c hay
1 1 1
3 5 6
a b c
Tính được hệ số tỉ lệ = 30
Tính được a = 10, b = 6, c = 5
Vậy số máy của ba đội lần lượt là 10 máy, 6 máy, 5 máy
0,25
0,25
0,25
26. 26
80
50
M CB
A
Câu 7
(2,0 đ)
a) 0 0 0 0
180 ( ) 180 (80 50 )C A B
0
50C
0,5
0,5
b) ABM và ACM có AB = AC; MB = MC; AC là cạnh chung
AMB AMC
mà
0
180AMB AMC (kề bù)
AMB AMC = 900
hay AM BC
0,25
0,25
0,25
0,25
DE 12
Bài 1. (1.5điểm) Tính:
1 2
a)
2 3
3 7
b)
5 8
c)
10
3
:
5
1
Bài 2. (1.5điểm) Tính giá trị của biểu thức:
3
1 4 1 2
A 1 . :
2 5 3 3
B =
2
1
6
5
2
1
Câu 3: ( 2điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 5
a) Tính f(1), f(2) , f(-1) ?
b) Cho điểm A(2 ; 6) chứng tỏ rằng A thuộc đồ thị hàm số y = 3x
Câu 4:(1điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó
bằng 45. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó?
Câu 5( 1điểm): Cho đường thẳng zt cắt hai đường thẳng xy và mn lần lượt tại A
và B
a) Kể tên các cặp góc so le trong? t
b) Kể tên 2 cặp góc đồng vị? x y
A
27. 27
m n
B
z
Câu 6: ( 1điểm): Cho a b và c a.
a) c có vuông góc với b không? Vì sao?
b) Phát biểu tính chất trên bằng lời?
Câu 7:( 1điểm) Tìm số đo x trên hình vẽ bên: x
350
450
Câu 8:( 1.0 điểm): Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi
đoạn. chứng minh rằng: AOC = BOD?
HẾT
Bài Nội dung Điểm
1
a
3 4 7
6 6 6
0.5
b
24 35 11
40 40 40
0.5
c
3
10
.
5
1
=
3
2
0.5
2
3 4 1 3
A . .
2 5 27 2
6 1
A
5 18
A =
90
103
0.5
0.5
B =
6
5
2
1
2
1
B =
6
5
0.5
3
a
f(1) = 2.1 + 5 = 7
f(2) = 2.2 + 5 = 9
f(-1) = 2 .(-1) + 5 = 3
0.5
0.5
0.5
b Thay tọa độ điểm A( 2 ; 6) vào ta có 6 = 3.2 0.5
28. 28
6 = 6 đúng
Vậy A thuộc đồ thị hàm số y = 3x
4
Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là a , b , c
Vì a; b; c tỉ lệ với 2; 3; 4 nên ta có:
432
cba
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
432
cba
= 5
9
45
432
cba
102.55
2
a
a
153.55
3
b
b
204.55
4
c
c
Vậy ba cạnh của tam giác lần lượt là: 10; 15; 20
1.0
5
a
Các cặp góc so le trong: xAB và nBA ; yAB và mBA
0.5
b 2 cặp góc đồng vị: nêu đúng 2 cặp 0.5
6
a c b vì a b và c a 0.5
b Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai
đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với
đường thẳng kia.
0.5
7
x + 350
+ 450
= 1800
x = 1800
– (350
+ 450
)
x = 1000
1.0
Xét AOC và BOD có
AO = BO (gt)
AOC = BOD
OC = OD (gt)
Vậy AOC = BOD ( c-g-c)
1.0
DE 13
Câu 1: (3,0 điểm)
1.Tính: a/ x3
. x
b/ x5
: x2
2. Tính:
2
7
3. Thực hiện phép tính:
a/ A =
1 4 5
.
2 5 8
29. 29
b/ B =
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23
Câu 2: (3,0điểm)
1. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =
Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
2. Cho hàm số y = f(x) = - 2x.
a/ Tính f(0); f(-2)
b/ Điểm A(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Vì sao ?
3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó
tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và = 450
1.Viết tên các cặp góc so le trong.
2.Tính số đo các góc: ; ;
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Tìm số đo x trong hình vẽ sau:
2. Cho ABC, M là trung điểm của cạnh BC.Trên tia đối của tia MA lấy điểm
E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a/ ABM = ECM
b/ AB = EC
HẾT.
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
A
B C
x
600
400
1
a
b
c
M
45
0
2
1
23
4
N
3
4
30. 30
Câu 1
(3,0 đ)
1. a/ x3
. x = x3+1
= x4
b/ x5
: x2
= x5-2
= x3
2.
2 2
7 7
3. a/ A =
1 4 5
.
2 5 8
=
1 1
2 2
= 0
b/ B =
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23
=
5 5 7 16
5 0,5
27 27 23 23
= 5 + 1 + 0,5 = 6,5
0,25 – 0,25
0,25 – 0,25
0,5
0,25 – 0,25
0,5
0,25 – 0,25
Câu 2
(2,0 đ)
1.Vì đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công
thức y = nên hệ số tỉ lệ k =
2.a/ f( 0) = - 2 .0 = 0
f(-2) = -2 . (-2) = 4
b/ Thay x = 1 vào hàm số y = - 2x, ta được:
y = -2 . 1 = - 2 2
Vậy A(1; 2) không thuộc đồ thị hàm số
3. Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần
lượt là x; y(m)(x;y> 0)
Theo đề ta có:
5 2
x y
và x - y = 12
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
5 2
x y
12
4
5 2 3
x y
Suyra: 4
5
x
4.5 20x
4 4.2 8
2
y
y
Vậy chiều dài 20m, chiều rộng 8m.
0,5
0,25 – 0,25
0,25 – 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25- 0,25
Câu 3
(2,0 đ)
1. Các cặp góc so le trong là: và ; và
2. * = = 450
(hai góc đối đỉnh)
* Ta có: + = 1800
(hai góc kề bù)
450
+ = 1800
= 1800
- 450
= 1350
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
31. 31
* = = 450
(hai góc so le trong)
Câu 4
(2,0 đ)
1. ABC có:
+ + = 1800
x + 600
+ 400
= 1800
x = 1800
– (600
+ 400
) = 800
2.
a/ Xét ABM và ECM có:
MB = MC(gt)
= (đối đỉnh)
MA = ME (gt)
Do đó ABM = ECM (c. g. c)
b/ Vì ABM = ECM (câu a)
nên AB = EC ( 2 cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,25 – 0,25
0.75
0.25
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I.
ĐỀ1
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM).
1/
32
2
1
.
2
1
bằng:
A. .
2
1
2
B.
3
2
1
.
C.
5
2
1
.
D.
2
1
2/ Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A.
8
3
B.
2
1
C.
5
7
D.
3
10
3/Hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau :
A
B
E
CM
33. 33
y 5 10 15 20
A.x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k=5 B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số a=5
C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k= 5 D.y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a=5
4/Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù.
5/Tam giác ABC có góc A= 300
, góc B= 700
thì góc C bằng:
A. 1000
B.900
C. 800
D.700
6/ Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB B.xy đi qua trung điểm và
vuông góc với AB
C.xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B .D. xy đi qua trung điểm
của AB.
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
1/ Tính ( hợp lý nếu có thể) (1,5 điểm)
a)
8
3
2
8
3 2
b)
3
1
8.
5
2
3
1
33.
5
2
2/ Tìm x: (1,5 điểm)
a)
10
21
.
5
3
x b)
5
4
20
x
3/ (0,5 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y= 2x. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
trên: M(3;-6); N(-4;-2)
4/ ( 1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào
mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
5/ (2,0 đ)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB,
trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC.
a) Chứng minh rằng : BE=CD.
b) Chứng minh: BE // CD.
c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh:
AM=AN.
6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : cba
4
3
3
2
2
1
và a-b=15 .
=========================
34. 34
ĐỀ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau
đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1: Kết quả phép tính
4 3
3 . 3 là:
A.
12
3 B.
7
3 C. 12
9 D. 7
9
Câu 2: Nếu 2a thì a bằng:
A. 6 B. 8 C. 32 D. 4
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
a c
b d
, với , , , 0a b c d , có thể suy ra:
A.
a d
c b
B.
b d
a c
C.
a b
d c
D.
a d
b c
Câu 4: Cho hàm số : y = 2x - 1. f(2) có giá trị là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. -3
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 7,5 7,5 B. 7,5 7,5 C. 7,5 0 D.
7,5 7,5
Câu 6: Cho ΔABC biết 0 0
A = 40 ; B = 60 , thì số đo góc C bằng :
A. 0
60 B. 0
100 C. 0
80 D. 0
40
Câu 7: Neáu a // b vaø m a thì:
A. m // b B. m b C. a b D. m // a
Câu 8 :Neáu a b vaø c b thì:
A. a // c B. b //c C. a c D. b c
II.TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
3 5
4 8
b)
4 3 4 3
.15 .2
13 41 13 41
c)
2
1 1 7 4
6. :2 .
3 4 16 21
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x biết :
a )
3 1
4 2
x b)
4
28 7
x
c)
1 1
2 1
2 3
x .
Bài 3:(0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
trên: M(3;-1,5); N(-4;-2)
Bài 4: (1đ) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 3 ; 2 . Chu vi của tam giác là 27 cm.
Tính độ dài 3 cạnh của tam giác
Bài 5: (2,5đ) Cho đoạn thẳng BC .Gọi I là trung điểm của BC.
Trên đường trung trực của đoạn thẳng BC lấy điểm A ( A khác I ):
35. 35
a. Chứng minh: AIB = AIC
b. Kẻ IH AB , IK AC . Chứng minh IK = IH
c.Qua B kẻ Bx//AC cắt AI kéo dài tại E.Chứng minh BC là phân giác
của gócABE
Bài 6 :(1,0đ) Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
a b c b c a c a b
c a b
.Tính giá trị biểu thức P =
1 1 1
b a c
a c b
ĐỀ 3
1: Tính hợp lý nếu có thể)
a,
4 5 12 4 4
. .
13 17 13 17 13
b,
9
1
100.9,0 c, 6 – 3.
3
3
1
2: (1.0®). Tìm x biết:
a,
3
1
2
5
3
:
x b, 65
3
1
x
3: (2.0®). Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 17; 18; 16. Biết rằng tổng số
học sinh của cả ba lớp là 102 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp
4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x
5: (3.5®). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Phân giác của
góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại
F.
a, Chứng minh AB = AF.
b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm
giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF.
c, Chứng minh góc ABC lớn hơn góc C.
ĐỀ 4 Câu 1: (3,0 điểm)
6. Thực hiện phép tính:
e. A = 7,6 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
f. Tìm x biết: 1,5 4 x
g. Tìm x biết:
6
4 8
x
7. Tính nhanh:
36. 36
c.
2 1 3
:
3 5 5
d.
3 1 3 1
.30 .26
4 5 4 5
Câu 2: (3,0 điểm)
4. Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và bảng sau:
x 3 2 -6
y 4 24
d. Xác định hệ số k của y theo x
e. Viết công thức y theo x
f. Điền số thích hợp vào bảng trên
5. Cho hàm số y = 3x. Hỏi điểm A(-1;2)và B(2;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
6. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng 120 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng . Biết số cây trồng
của mỗi lớp tỉ lệ với 3: 4: 5
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ
c. Trên hình vẽ hai đường thẳng nào song song vì sao?
d. Tìm số đo gốc x trên hình
Câu 4: (2,0 điểm)
3. Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết 0
50B . Tìm số đo C .
4. Lấy điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB
= ME. Chứng minh
c. AMB = CEM.
d. AB // CE.
DE 5
Câu 1: (3,0 điểm)
8. Thực hiện phép tính:
h. x5
: x2
b.
3
31
. 5
5
9. Tìm x , biết: x =
2
1
10.Thực hiện phép tính, ( tính hợp lí nếu có thể )
b.
2 1 10
.
3 5 3
b.
21
4
5.0
23
5
1
21
17
23
5
2
Câu 2: (3,0 điểm)
4. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Tìm hệ số tỉ lệ k của
y đối với x.
5. Cho hàm số y = f(x) = 2x +1.
c. Tính f(0) và f(-2)
d. Điểm A
1
;0
2
có thuộc đồ thị của hàm số y = 2x + 1 không ?
6. Biết 3 người làm cỏ một cành đồng mất 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất
như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ. Biết a // b và 0
2
ˆB 60
c. Viết tên các góc so le trong.
a
b
750
c d
x
a
b
A
600
1
23
4
23
37. 37
d. Tính số đo các góc.
Câu 4: (2,0 điểm)
3. Cho ABC biết 00
70ˆ,ˆ50ˆ BA . Tính ?ˆ C
4. Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm mỗi đoạn.
c. Chứng minh : tam giác OAD = tam giác OBC.
d. Chứng minh : BC // AD.
DE 6
Câu 1: ( 3 điểm )
1. Tính
a/
2
5
b/ (-3)2
. (-3)3
c/ )
3
1
.(
5
3
13)
3
1
.(
5
3
16
2.Cho x = - 0,5 thì |x| = ?
3. Tìm 2 số x,y biết:
75
yx
và 72x y .
Câu 2 : ( 3 điểm )
1.Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 . Hỏi đại lượng x tỉ
lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?
2.Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6
tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian
bao lâu ?
3. Cho hàm số y = f(x) = 3.x
a / Tính f( 2)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 3.x
c/ Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Cho đoạn AB dài 8 cm . Gọi M là trung điểm của đoạn AB.
a/ Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB .
b/ Tính MA , MB ?
Câu 4 : ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA.
a) Chứng minh: ABM ECM
b) Chứng minh:AB //CE
DE 7
Câu 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính
a)
5 3 2
2 2 3
b)
1
16 49
4
c)
100 100
0,125 .8
38. 38
Câu 2 : (1,5đ)
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thức hai: 0, 1256; 9, 804
b) Tìm x , y biết
x y
4 3
và x y 14
Câu 3 : (1,5đ) Cho y tỉ lệ thuận với x, biết x = 2 thì y = - 4
d) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
e) Hãy biểu diễn y theo x
f) Tính giá trị của x khi y = 8
Câu 4 : (1,5đ) Cho hàm số 1
y f x x
2
c) Tính f 2 ; f 4
d) Vẽ đồ thị hàm số trên
Câu 5 : (2đ) Cho hình vẽ: Biết a // b , 0
1A 130
A
4
32
1300
B
1 4
32
1
c
b
a
c) Hãy liệt kê các cặp góc so le trong
d) Tính số đo 1B ; 2A
Câu 6 : (2đ) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) AMB AMC
b) AM là đường trung trực của BC
DE 8
Câu 1 : ( 1,5 điểm)
a) Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ ( - 39 )4
: 134
b) Tính căn bậc hai của 25
c) Cho x = 7 . Tìm x
Câu 2 : ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 1
4 5 4 16
0,5
23 21 23 21
b)
7
4
3
7
Câu 3 : ( 1.5 điểm)
Cho hàm số y = 3x – 1
a) Cho biết điểm B( )0;
3
1
có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 không ?
b) Tính f(0) ; f(1)
c) Biết x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x = 6 thì y = 4.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với
x ?
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho biết chu vi một th a đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số
39. 39
3; 4; 5; 7.
c) Gọi a, b, c, d là độ dài mỗi cạnh của Tứ giác. Hãy lập dãy tỉ số tương ứng.
d) Tính độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác đó.
Câu 5: (2đ)
c) Vẽ c a ; Vẽ b // a
d) Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao?
Câu 6 : ( 2điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC . AD là tia phân giác của góc A (D BC)
a) Chứng minh rằng ABD ACD
b) Tính số đo góc ADC . HẾT.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. Đề 1
MÔN : TOÁN 7.
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM).
1/C 4/A 2/D 5/C 3/C 6/B
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
1/ Tính ( hợp lý nếu có thể) (1,5 điểm)
a)
440
2
8
3
8
3 2
b)
1025.
5
2
)
3
1
8
3
1
33(
5
2
2/ Tìm x: (1,5 điểm)
a)
2
7
)
3
5
.(
10
21
)
5
3
(:
10
21
xx
x
b) 16
5
4.20
4.205. xx
3/ (0,5 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y= 2x.
Đồ thị hàm số y=2x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và A(1;2)
(0,25 đ)
40. 40
NM
DE
A
B C
Vẽ đúng đồ thị.
(0,25 đ)
4/ ( 1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào
mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
Giải:
+ Gọi khối lượng lưới cần tìm là x ( kg).(0,25)
+Vì chiều dài và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
.300
2
100.66
100
2
x
x
(0,5)
+ vậy, để rào 100 m thì cần khoảng 300kg lưới.(0,25)
5/Vẽ hình , viết GT- KL đúng (0,25 đ).
a) (0,75 đ)
Xét ABE và ADC có:
AE= AC ( GT)
AB = AD (GT)
EAB = DAC ( đối đỉnh).
=> ABE = ADC (c-g-c).=> BE = CD ( hai cạnh tương
ứng).
b) (0,5 đ)
Vì ABE = ADC ( theo câu a) =>góc BEA= DCA ( hai góc
tương ứng) , mà hai góc này ở vị trí soletrong nên BE//CD.
c ) (0,5 đ).
Xét hai tam giác ABM và AND , ta có:
AB= AD ( GT)
BM=1/2 BE = ½ CD = DE. ( câu a)
Góc ABM= góc ADN ( 2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau ở câu a).
Vậy, ).( cgcADNABM
=>AM = AN.
6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : cba
4
3
3
2
2
1
và a-b=15 .
Giải:
40,45,60
5
3
15
91289123.2.4
3
3.2.3
.2
3.2.24
3
3
2
2
1
cba
bacbacba
cba
49. 49
Vì đồ thị hàm số y = 3x là một đường thẳng đi
qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một
điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = 3. Điểm A(1;3) thuộc đồ
thị của hàm số y =3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã
cho.
0.25
®
0.25
®
1.0 ®