SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
1
DE 1 TOAN 7 HKI
Câu 1: (3,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a. A = 7,6 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
b. Tìm x biết: 1,5 4 x
c. Tìm x biết:
6
4 8

x
2. Tính nhanh:
a.
2 1 3
:
3 5 5

b.
3 1 3 1
.30 .26
4 5 4 5

Câu 2: (3,0 điểm)
1. Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và bảng sau:
x 3 2 -6
y 4 24
a. Xác định hệ số k của y theo x
b. Viết công thức y theo x
c. Điền số thích hợp vào bảng trên
2. Cho hàm số y = 3x. Hỏi điểm A(-1;2)và B(2;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
3. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng 120 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng . Biết số cây trồng
của mỗi lớp tỉ lệ với 3: 4: 5
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ
a. Trên hình vẽ hai đường thẳng nào song song vì sao?
b. Tìm số đo gốc x trên hình
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết 0
50B . Tìm số đo C .
2. Lấy điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB
= ME. Chứng minh
a.  AMB =  CEM.
b. AB // CE.
ĐỀ 1
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
1. Thực hiện phép tính:
a. A = (7,6 + 2,4)+[(-3,7) + (-0,3)]= 10 + (-4) = 6
b. 1,5 4 4 1,5 2,5 2,5        x x x =>
c. Biết:
6 4.6
3
4 8 8
   
x
x
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2. a.
2 1 3 2 1 5 2 1
: . 1
3 5 5 3 5 3 3 3
     
b.
3 1 3 1 3 1 1 3
.30 .26 30 26 .4 3
4 5 4 5 4 5 5 4
 
     
 
0,75đ
0,75đ
Câu 2 1. a./ a = x.y = 3.4 = 12 0,5đ
a
b
750
c d
x
2
(3,0 đ)
b./ Viết công thức:
12
y
x
c. x = 2 => y = 6
x = -6 = > y = -2
y = 24 => x = 1/2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2. Điểm B(2;6) thuộc đồ thị hàm số y = 3x 0,5đ
3. Gọi x, y, z là số cây trồng của mỗi lớp 7A; 7B; 7C
Ta có
120
10
3 4 5 3 4 5 12
 
    
 
x y z x y z
10 30
3
10 40
4
10 50
5
   
   
   
x
x
y
y
z
z
Vậy số cây mỗi lớp là 30 cây; 40 cây, 50 cây
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(2,0 đ)
a. a // b vì a à b c a c v
b. x +750
= 1800
( hai góc trong cùng phía)
Vậy x = 1800
– 750
= 1050
1đ
1đ
Câu 4
(2,0 đ)
1.  ABC vuông ở A.
Nên 0 0
90 40   B C C
2. a/  ABM =  CEM (C.G.C)
b.  ABM =  CEM (C.G.C)
Nên 0
90 ECM ABM
Vậy: AB // CE
1đ
1đ
DE 2
Câu 1: (3,0 điểm)
3. Thực hiện phép tính:
d. x5
: x2
b.
3
31
. 5
5
 
 
 
4. Tìm x , biết: x =
2
1
5. Thực hiện phép tính, ( tính hợp lí nếu có thể )
a.
2 1 10
.
3 5 3
 b.
21
4
5.0
23
5
1
21
17
23
5
2 
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Tìm hệ số tỉ lệ k của
y đối với x.
2. Cho hàm số y = f(x) = 2x +1.
a. Tính f(0) và f(-2)
b. Điểm A
1
;0
2
 
 
 
có thuộc đồ thị của hàm số y = 2x + 1 không ?
//
/ /
E
M
C
B
A
//
3
3. Biết 3 người làm cỏ một cành đồng mất 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất
như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ. Biết a // b và 0
2
ˆB 60
a. Viết tên các góc so le trong.
b. Tính số đo các góc.
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Cho ABC biết 00
70ˆ,ˆ50ˆ  BA . Tính ?ˆ C
2. Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm mỗi đoạn.
a. Chứng minh : tam giác OAD = tam giác OBC.
b. Chứng minh : BC // AD.
ĐỀ 2
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
1. a/. x3
b/. 13
=1 1,0đ
2. x =
2
1

0,5đ
3. a. /
3
10
5
1
3
2
 =
3
4
3
2
3
2

b/.
21
4
5.0
23
5
1
21
17
23
5
2 
= 5.0
21
4
21
17
23
5
1
23
5
2 











 = 1+1+ 0.5 =2.5
0,75
0,75
Câu 2
(3,0 đ)
1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12.
Nên : y = k.x => k = 12: 3 = 4 1đ
2. y = f(x) = 2.x +1.
a. f(0) = 2.0 +1 = 1 ; f(-2) = 2 .(-2) + 1= -3
b. Điểm A
1
;0
2
 
 
 
=> 2.
1
2
 
 
 
+ 1 = 0
Vậy A
1
;0
2
 
 
 
thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1
0,5
0,5
3. Vì số người x và thời gian y tỉ lệ nghịch
nên: '301
2
3
12
3.6
612
3
2
2
1
2
2
1
gy
y
y
y
x
x

1 đ
Câu 3
(1,0 đ)
a. Cặp góc so le trong:
1 23 4
ˆˆA và B A và B
b. Số đo các góc so le trong
0
24
0 0 0
1 3
ˆA B 60
ˆA B 180 60 120
 
   
1đ
1đ
Câu 4
(1,0 đ)
Aˆ 00
60ˆ180ˆˆ  CCB
Vẽ hình và ghi GT- KL đúng
OBCOAD  (c-g-c)
Vận dụng OBCOAD 
1đ
a
b
A
B
600
1
23
4
1
23
4
a
b
A
B
600
1
23
4
1
23
4
=
=
/ /
D
O
B
C
A
4
ADBCDC //ˆˆ 
1đ
DE 3
Câu 1: ( 3 điểm )
1. Tính
a/  
2
5
b/ (-3)2
. (-3)3
c/ )
3
1
.(
5
3
13)
3
1
.(
5
3
16 
2.Cho x = - 0,5 thì |x| = ?
3. Tìm 2 số x,y biết:
75
yx
 và 72x y  .
Câu 2 : ( 3 điểm )
1.Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 . Hỏi đại lượng x tỉ
lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?
2.Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6
tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian
bao lâu ?
3. Cho hàm số y = f(x) = 3.x
a / Tính f( 2)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 3.x
c/ Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Cho đoạn AB dài 8 cm . Gọi M là trung điểm của đoạn AB.
a/ Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB .
b/ Tính MA , MB ?
Câu 4 : ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA.
a) Chứng minh: ABM ECM  
b) Chứng minh:AB //CE
DE 3
Câu Đáp án Thang
điểm
1. Tính
a/  
2
5 = 5
0,5
5
d
M BA
Câu 1
( 3 đ )
b/ (-3) . (-3)2
= ( -3 )3
= - 27
0,5
c/ )
3
1
.(
5
3
13)
3
1
.(
5
3
16  = 13).
3
1
()
5
3
13
5
3
16)(
3
1
( 
0,5
2.Cho x = - 0,5 thì |x| = 5,0 = 0,5 0,5
3. Tìm 2 số x,y biết:
75
yx
 và 72x y  .
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
75
yx
 = 6
12
72
75


 yx
Do dó :
427.66
7
305.66
5


y
y
x
x
Vậy : x = 30 ; y = 42
0,5
0,25
0,25
Câu 2
1.Vì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 .
Suy ra : Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào
5
1

0,5
2. Vì cùng năng suất nên số người và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch
Nên ta có
4
15
6.10
615
10
 x
x
Vậy : 15 người xây xong căn nhà trong 4 tháng
0,25
0,5
0,25
3.a/ Vì y = f(x) = 3.x
Nên f ( 2 ) = 3.2 = 6
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Cho x = 1  y = 3
A (1;3)
c/ Thay A( -1;3 ) vào y = 3x ta được
-3 = 3 . ( -1 )
Vậy A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x
0,5
0,5
0,5
Câu 3
( 2 đ )
1- a/ - Veõ ñoaïn AB = 8 cm.
Laáy M laø trung ñieåm AB
- Veõ d  AB tại M
0,5
2
-2
y = 3x
O
A
3
1
6
Suy ra d laø ñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn thaúng AB.
b/ Vì M là trung điểm của AB
Nên MA = MB = 4
2
8
2

AB
Vậy : MA= MB = 4cm
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 2 đ )
a/CM: ABM ECM  
xét  ABM VÀ  ECM
ta có: MB = MC (gt)
AMB EMC (hai góc đối đỉnh)
MA = ME (GT)
Suy ra : ABM ECM   (c-g-c)
b/ CM: AB //CE
ta có ABM ECM   ( cm câu a)
nên: BAE CEA (slt)
suy ra : AB //CE (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
DE 4
Câu 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính
a)
5 3 2
2 2 3
 
  
 
b) 
1
16 49
4
c)  
100 100
0,125 .8
Câu 2 : (1,5đ)
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thức hai: 0, 1256; 9, 804
b) Tìm x , y biết
x y
4 3
 và x y 14  
Câu 3 : (1,5đ) Cho y tỉ lệ thuận với x, biết x = 2 thì y = - 4
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của x khi y = 8
E
M
C
B
A
7
Câu 4 : (1,5đ) Cho hàm số   1
y f x x
2
 
a) Tính  f 2 ;  f 4
b) Vẽ đồ thị hàm số trên
Câu 5 : (2đ) Cho hình vẽ: Biết a // b , 0
1A 130
A
4
32
1300
B
1 4
32
1
c
b
a
a) Hãy liệt kê các cặp góc so le trong
b) Tính số đo 1B ; 2A
Câu 6 : (2đ) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) AMB AMC  
b) AM là đường trung trực của BC
ĐỀ 4
Câu Lời giải Điểm
1
a)
5 3 2 2 5
1
2 2 3 3 3
 
     
 
b)      
1 1
16 49 .4 7 1 7 6
4 4
c)    
100 100100 100
0,125 .8 0,125.8 1 1  
0,5
0,5
0,5
2
a) 0, 1256 0, 13
9, 804 9, 8
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x y 14
2
4 3 4 3 7
 
    

x
2 x 2.4 8
4
      
y
2 y 2.3 6
3
      
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
3
a) Ta có: y tỉ lệ thuận với x
y 4
y k.x k 2
x 2

      
b) y 2x 
c) y = 8
8
x 4
2
   

0,5
0,5
0,5
8
4
a)   1
f 2 .2 1
2
 
   1
f 4 . 4 2
2
    
b)  A 2;1 thuộc đồ thị hàm số   1
y f x x
2
 
- Vẽ đồ thị hàm số trên
0,25
0,25
0,5
0,5
5
a) Các cặp góc so le trong: 2A và 4B ; 3A và 1B
b) 0
1 1B A 130  (đồng vị)
Ta có: 0
2 1A A 180  (kề bù)
0 0 0 0
2 1A 180 A 180 130 50     
1
0,5
0,25
0,25
6
M CB
A
a) xét AMB và AMC có:
AB = AC (gt)
MB = MC (do M là trung điểm của BC)
AM là cạnh chung
AMB AMC    (c.c.c)
b) Ta có: AMB AMC   (cmt)
AMB AMC  (góc tương ứng)
Mà 0
AMB AMC 180  (kề bù)
0
AMB AMC 90  
Hay AM BC (1)
Lại có: M là trung điểm của BC (2)
Từ (1), (2) suy ra AM là đường trung trực của BC
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
DE 8
Câu 1 : ( 1,5 điểm)
a) Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ ( - 39 )4
: 134
b) Tính căn bậc hai của 25
c) Cho x = 7 . Tìm x
Câu 2 : ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
9
a) 1
4 5 4 16
0,5
23 21 23 21
   
b)
7
4
3
7


Câu 3 : ( 1.5 điểm)
Cho hàm số y = 3x – 1
a) Cho biết điểm B( )0;
3
1
có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 không ?
b) Tính f(0) ; f(1)
c) Biết x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x = 6 thì y = 4.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với
x ?
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho biết chu vi một th a đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số
3; 4; 5; 7.
a) Gọi a, b, c, d là độ dài mỗi cạnh của Tứ giác. Hãy lập dãy tỉ số tương ứng.
b) Tính độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác đó.
Câu 5: (2đ)
a) Vẽ c a ; Vẽ b // a
b) Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao?
Câu 6 : ( 2điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC . AD là tia phân giác của góc A (D  BC)
a) Chứng minh rằng ABD ACD  
b) Tính số đo góc ADC . HẾT.
ĐÈ 8
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1 a) ( - 39 )4
: 134
= (-39 :13)4
= (-3)4
0,25 - 0,25
b) 25 =5 và - 25 =-5 0,25 – 0,25
c) x = 7 và x= - 7 0,25 – 0,25
Câu 2 a) 1
4 5 4 16
0,5
23 21 23 21
    =(1
23
4
-
23
4
)+(
21
16
21
5
 )+0.5
= 1 + 1 +0.5
= 2.5
0,5
0,25
0,25
b)
7
4
3
7


=
21
12
21
49


=
21
37
0,25 – 0,25
Câu 3
a) B( )0;
3
1
có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1
Vì 3.
1
3
- 1 = 0
0,25
0,25
b) f(0) = -1 ; f(1) = 2 0,25 – 0,25
10
c) Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k =
3
2
6
4

x
y 0,5
Câu 4 a) Vì các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7 nên :
3 4 5 7
a b c d
  
0,5
b) Vì chu vi của th a đất hình tứ giác là 57 m nên :
57a b c d   
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
57
3
3 4 5 7 3 4 5 7 19
a b c d a b c d  
     
  
 3 3.3 9
3
a
a   
 3 3.4 12
4
b
b   
 3 3.5 15
5
c
c   
 3 3.7 21
7
d
d   
Vậy độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác là 9 m ;
12 m ; 15m ; 21m.
0,25
0,5
0,25
Câu 5
a) Vẽ c a
Vẽ b // a
0,5
0,5
b) c  b
Vì a // b và c  a thì c  b
0,5
0,5
Câu 6
a) Xét ABD và ACD , có:
AB = AC (gt)
ˆ ˆBAD CAD (gt)
AD là cạnh chung
0,25
0,25
0,25
c
a
b
11
ABD ACD    (c.g.c) 0,25
b) ABD ACD   ( Theo chứng minh câu a)
ˆ ˆADB ADC  ( Hai góc tương ứng)
Mà 0ˆ ˆ 180ADB ADC  ( Hai góc kề bù)
0ˆ ˆ 90ADC ADB  
0,25
0,25
0,25
0,25
DE 6
Câu 1: (1,5 điểm)
a/ Tính ;
2
1
0






 (2,5)3
b/ Tìm căn bậc hai của các số sau: 25; 36
c/ Tìm x biết x = 2,1
Câu 2: Thực hiện phép tính (Tính bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) A = 3,75.7,2 + 2,8.3,75 b) B =
7
1
5
2
7
1

Câu 3: (1,5 điểm)
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x = 5 thì y = 3
a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b/ Hãy viết công thức biễu diễn y theo x
c/ Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = -1,5x
a/ Tính f(-2); f(4)
b/ Vẽ đồ thị hàm số đã cho
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành góc xOy có số đo bằng 400
a/ Tính số đo góc x’Oy’ và góc xOy’
b/ Lấy điểm A thuộc tia Ox’ (A khác O), vẽ tia At sao cho góc tAx’ bằng 1400
( tia
At cùng phía với tia Oy đối với nữa mặt phẳng có bờ xx’. Chứng minh At//yy’
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh
rằng:
a/ Chứng minh  ODA =  ODB
b/ OD  AB
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(1,5 đ) a/
0
2
1






 = 1;
(2,5)3
=
8
125
0,25
0,25
b/Căn bậc hai của 25 là: 5 và -5;
căn bậc hai của 36 là: 6 và -6
0,25
0,25
12
c) x = -2,1; x = 2,1 0,25-0,25
Câu 2
(1,5 đ)
a) A = 3,75.7,2 + 2,8.3,75 = 3,75(7,2 +2,8)
= 37,5
0,25
0,25
b) B =
7
1
5
2
7
1
 =
5
2
7
1
7
1







= 0 +
5
2
=
5
2
0,5
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 đ)
a/ k =
5
3

x
y
0,5đ
b/ y =
5
3
x 0,5đ
c/ Khi x = –5 y = – 3
Khi x = 10 y = 6
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,5 đ)
a/ f(–2) = 3; f(3) =
2
9
 0,25-0,25
b/ Cho x = 2y = -3 ; A(2;-3)
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -1,5x 0,5
0,5
Câu 5
(2,0 đ)
t
y'
y
x'
x
140°
40°
A
O
a/  xOy =  x’Oy’ = 400
( đối đỉnh)
 xOy + xOy’ = 1800
  xOy’= 1800
– 400
= 1400
0,5đ
0,5đ
b/  xOy’=  x’Oy = 1400
(đối đỉnh)
Mà  x’Oy và  tAx’ nằm ở vị trí đồng vị
Nên At//yy’ (đpcm)
0,5
0,5
13
Câu 6
(2,0 đ)
21
21
D
A
O
B
a/ Xét 2 tam giác AOD và BOD, có:
OD cạnh chung
 O1 =  O2 ( OD là tia phân giác góc O)
OA = OB (gt)
Nên:  AOD =  BOD (c-g-c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b/  AOD =  BOD (câu a)
  D1 =  D2 (góc tương ứng)
Mặt khác:  D1 +  D2 = 1800
 OD  AB
0,25
0,25
0,5
DE 7
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
a/
1 5
4 6

b/
2
21
.3
3
 
 
 
c/ 7,5
Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/
3 7
1 .25 .25
5 5

b/ 2:
3
1 2
2 5
 
 
 
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.
a) Hãy tính hệ số tỉ lệ a của y đối với x .
b) Tính giá trị của y khi x = 6.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = 2x
a/ Tính: f(-2); f(2)
b/ Xét xem điểm C
1
( ;1)
2

có thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = 2x hay không ?
Câu 5: : .(1 điểm)
14
Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi,
khá, trung bình, biết rằng tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn số học sinh
giỏi là 180 em
Câu 6: ( 2điểm)
Cho hình vẽ , biết: m // n; 1A = 700
.
Tính 1;B 2 3;B B .
Câu 7: ( 2điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết B = 600
a/ Tính số đo góc C của tam giác ABC.
b/ Vẽ tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
BH=BA. Chứng minh DH  BC.
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a/
7
12

b/ 1
c/ 7,5
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(1,5 đ)
a/
3 7
1 .25 .25
5 5

=
3 7
25. 1
5 5
 
 
 
=25.3
=75
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b/ 2:
3
1 2
2 5
 
 
 
=2:
3
1
10
 
 
 
=2:
1
1000
=2000
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3
(1,0 đ)
a/ a=x.y =8.15=120 0,5đ
b/ khi x=6 thì y =
120
20
6

vậy khi x=6 thì y =20
0,5đ
Câu 4
(1,0 đ)
a/ f(-2) =2.(-2) =-4
f(2) =2.2=4
0.25đ
0.25đ
b/ khi x=
1
2

thì y = 2.
1
2
 
 
 
= -1  1.
Vậy điểm C
1
( ;1)
2

không thuộc đồ thị hàm số y= f(x) =2x.
0.25đ
0.25đ
Câu 5 Gọi a, b,c lần lượt là số học sinh giỏi,khá ,trung bình của khối 7
B
4
3 2
1
4
3 2
1
A
d
n
m
15
(1,0đ) Do Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với
2:3:5 nên ta có:
2 3 5
a b c
  .
Vì tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn số học sinh
giỏi là 180 em nên ta có : (b+c)-a =180
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
( ) 180
30
2 3 5 (3 5) 2 6
a b c b c a 
    
 
2.30 60
3.30 90
5.30 150
a
b
c
  
  
  
Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là 60
học sinh, 90 học sinh, 150 học sinh.
0,5đ
0,5đ
Câu 6
( 2,0 đ)
Vì m//n nên 0
1 1 70B A  ( hai góc đồng vị).
Vì m//n nên
0
2 1 180B A  ( hai góc trong cùng phía)
=> 0
2 1180B A 
=> 0 0 0
2 180 70 110B   
Ta có 0
3 1 70B B  ( hai góc đối đỉnh)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 7
( 2,0 đ)
a/ ABC vuông tại A nên :
0
90C B 
=> 0 0 0
90 60 30C   
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
b/ Xét ABD và HBD có :
BA = BH ( GT)
ABD HBD ( BD là tia phân giác của góc B)
BD là cạnh chung
=> ABD = HBD ( c.g.c)
=> BAD BHD ( hai góc tương ứng)
Mà 0
90BAD  ( do ABC vuông tại A) nên 0
90BHD 
=> DH  BC tại H.
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
DE 8
Câu 1: (3 điểm)
Thực hiện các phép tính.
D
H
C
B
A
16
1
2
3
6
5
2
1
)
1055)
4
7
2
4
1
)
203




















c
b
a
Câu 2: (1điểm)
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x = 5
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Viết công thức biểu diễn y theo x.
Câu 3: (1điểm)
a) Vẽ các điểm A( -2 ; 2 ) ; B ( 2 ; 2 ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Các điểm A( -2 ; 2 ) ; B( 2 ; 2 ) có thuộc đồ thị hàm số y = - x không ?
Câu 4: (1 điểm)
Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của
tam giác tỉ lệ với 2, 4, 5.
Câu 5 : (2 điểm)
Cho hình vẽ , biết a//b và góc A =500
c
A
a 2 3
500
4 1
b 2 1
4 3 B
a) Kể tên hai cặp góc so le trong và hai cặp góc đồng vị
b) Tính góc A1 ; góc B1 và góc B2.
Câu 6: (2điểm)
Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB , AC lần lượt lấy các điểm D và E
sao cho AD = AB ; AE = AC. Chứng minh
a) ∆ABC= ∆ADE
b) DE//BC. Hết
17
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(3.0 đ)
8
17
11
4
9
8
1
1
4
9
1
8
1
1
2
3
6
5
2
1
)
0
10551055)
422
2
4
8
2
4
7
4
1
4
7
2
4
1
)
203


























c
b
a
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2
(1.0 đ)
a) Hệ số tỉ lệ 2
5
10
k
b) y = 2x
0.5 đ
0.5đ
Câu 3
(1.0 đ)
a) Vẽ đúng điểm A; B
b) xyBxyA  ;
0.25đ - 0.25đ
0.25đ - 0.25đ
Câu 4
(1.0 đ)
Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác
22;
542
 cba
cba
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2
11
22
542542




cbacba
a = 4cm; b = 8cm; c=10cm
0.5đ
0.25đ
0.25 đ
Câu 5
(2.0 đ)
a) -Viết đúng hai cặp góc so le trong:
-Viết đúng hai cặp góc đồng vị
b)
0
2
0
1
0
1
0
14
130ˆ
50ˆ
130ˆ
)(180ˆˆ




B
B
A
bùkêgócHaiAA
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
18
Câu 6
(2.0 đ)
a) Xét ∆ABC và ∆ADE có
AB = AD’
(gt)
Góc BAC = góc DAE(đối đỉnh)
AC = AE (gt)
Vậy ∆ABC= ∆ADE(c.g.c)
b) Vì ∆ABC= ∆ADE
suy ra góc ABC= góc ADE ( vị trí so le trong)
suy ra DE//BC
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
DE 9
Câu 1: (1,5điểm)
a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75
3.3
b/ Tìm x , biết 53
2.2 x
Câu 2: (1,5điểm) Thực hiện phép tính:
a/
3
1
5
3 

b/
11
3
.
18
13
11
3
.
9
10













Câu 3: (3điểm)
a/ Cho hàm số 13)(  xxfy . Tính )3(,),1(, ff
b/Cho hàm số axy  . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M )2;4( . Tìm a
c/ Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây : Phượng, bạch đàn và tràm. Số
cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2 ; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng
tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây.
Câu 4: (2điểm)
a/ Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu định lý sau: “Hai đường thẳng phân
biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
b/ Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 600
, C = 900
.
Tính số đo của B1 và D1
Câu 5: : (2điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng:  AMB =  AMC.
b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng
AB song song CD.
Hết
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Cấu 1a Viết đúng nmnm
xxx 
. 0,5
A
BC
D
1
1 600
a
b
19
Tính ra kết quả 10
3 0,5
1b 422:2 235
x 0,5
Câu 2a Quy đồng tính được kết quả
15
4 0,5
2b Áp dụng tính chất phân phối viết được



















8
13
9
10
.
11
3
0,5
Quy đồng tính ra kết quả
2
1

1
Câu 3a 2)1( f 0,5
10)3( f 0,5
3b Thay 2,4  yx , tính được
2
1
a
0,5
3c Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z
(x,y,z >0) (cây)
0,25
Lập được tỉ lệ thức :
532
zyx
 và x + y + z = 120 0,25
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . Tính được : x = 24 , y = 36 ,
z = 60
0,75
Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây,
số cây Tràm là 60 cây
0,25
Câu 4a Vẽ hình đúng 0,5
Viết giả thiết kết luận đúng 0,5
4b
Tính được B1 =
0
120 0,5
D1 =
0
90
0,5
Câu 5
Hình vẽ
D
M
A
B
C
a Chứng minh được  AMB =  AMC. (c-c-c) 1
b Chứng minh ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c)
Chỉ ra cặp góc vị trí so le trong bằng nhau , suy ra AB // CD
1
20
DE 10
Câu 1: (3điểm)
1/ Tính :
4
41
.3
3
 
 
 
2/ Tính: 8 5
:x x
3/ Tìm x biết
1
7
x


4/ Tính bằng cách hợp lí nhất .
2
3 1 3 1
/ .19 .33
7 3 7 3
1 1
/ 9.
3 3
a
b

 
 
 
Câu 2: (3điểm)
1/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=2 thì y= - 4 . Tìm
hệ số tỉ lệ
2/ Cho hàm số   2
3 7y f x x   .Tính
a/  0f
b/  1f 
3/ Cho
1
;1
3
A
 
 
 
hỏi điểm A có thuộc đồ thị hàm số 3y x  hay không ?
4/ Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3,5,7.
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó ,biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh
lớn nhất 8m.
Câu 3: (2điểm) Cho hình vẽ biết a//b và 0
1 56B 
056
c
b
a
4
3
2 1
4
3 2
1
B
A
1 Viết tên các cặp góc đồng vị
2/ Tính số đo 1 4;A A
Câu 4: ( 2điểm)
1/ Cho hình vẽ . Tính x
21
x
0
60
0
47
D
F
E
2/ Cho góc nhọn xOy trên Ox lấy hai điểm A,B trên Oy lấy hai điểm C,D sao
cho OA = OC ; OB = OD.Chứng minh OAD OCB
_HẾT_
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu
1(3đ)
1.1
4 4
41 1
.3 .3 1
3 3
   
    
   
0,25-0,25
1.2 8 5 3
:x x x 0,5
1.3 1 1
7 7


0,25-0,25
1.4.a
 
3 1 3 1
/ .19 .33
7 3 7 3
3 1 1
19 33
7 3 3
3
. 14 6
7
a 
 
  
 
   
0,5
0,25-0,25
1.4.b 2
1 1
/ 9.
3 3
1 1
9.
9 3
1
1
3
b
 
 
 
 

0,25
0,25
Câu 2:
(3điểm)
2.1  
.
2. 4
8
a
y a x y
x
a
a
  
 
 
0,25
0,25
2.2.a  
 
2
/ 0 3.0 7
0 7
a f
f
 
 
0,25
0,25
22
2.2.b    
 
2
/ 1 3. 1 7
1 4
b f
f
   
  
0,25
0,25
2.3 Thay
1
; 1
3
x y  vào đồ thị 3y x 
1
1 3
3
 
   
 
Vậy A
1
;1
3
 
 
 
thuộc đồ thị 3y x 
0,25
0,25
2.4 Gọi , ,x y z là độ dài các cạnh của tam giác ( , , 0)x y z 
Ta có :
3 5 7
x y z
  và 8z x 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ,ta có :
8
2
3 5 7 7 3 4
x y z z x
    

2 2.3 6
3
2 2.5 10
5
2 2.7 14
7
x
x
y
y
z
z
   
   
   
Vậy ba canh tam giác lần lượt là:
6( ); 10( ); 14( )x m y m z m  
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
(2điểm)
3.1
Các cặp góc đồng vị là :
1A và 4B ; 2A và 1B ; 3A và 2B ; 4A và 3B
Mỗi cặp
đúng 0,25
điểm
3.2 Tính số đo 1 4;A A
Vì a//b nên ta có :
4A = 1B = 0
56 ( so le trong)
1A + 0
1 180B  ( trong cùng phía)
1A = 1800
- 560
1A = 1240
0,5
0,25
0,25
Câu 4:
(2điểm)
4.1
Theo định lí tổng ba góc của một tam giác ta có:
0
0 0 0
0 0
0
180
47 60 180
180 107
73
DEF EDF EFD
x
x
x
  
  
 

Vậy 0
73x 
0,25
0,25
0,25
0,25
23
4.2
x
y
O
A
C
B
D
Xét àOADv OCB
Ta có:
OA=OC (gt)
O là góc chung
OB = OD (gt)
Vậy OAD OCB ( c-g-c)
0,25
0,25
0,25
0,25
DE 11
Câu 1 : (1 ,5 điểm) :
a) Tìm
1
2

;
( 3)
5


b) Tính giá trị các luỹ thừa sau :
3 4
1 3
; 2
4 5
   
   
   
c) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất : 7,923 ; 47,998
Câu 2 : (1,5 điểm)
a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau :
2
27 3,6
x 

b) Tính bằng cách hợp lí giá trị biểu thức :
6 5 6 5
.2 .
13 37 13 37

Câu 3 : (2 điểm)
Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = 3 thì y
= 9.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k.
b) Hãy biểu diễn hàm số y theo x .
c) Tính giá trị của y khi x = 0 ; x = 1
24
d) Điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số trên : A(
1
3
; 1)
; B(
1
3

; 1)
Câu 4 : (1 điểm) Xem hình 1. Biết a // b. Đường thẳng c cắt a và b tại A và B.
c
4
1
2
3
4
3 2
1
A
B
b
a
Hãy viết tên hai cặp góc so le trong ? Hãy viết tên bốn cặp góc đồng vị ?
Câu 5 : (1 điểm) Xem hình 2.
110
? b
a
C
D
B
A
a) Vì sao a // b ?
b) Tính số đo DCB.
Câu 6 : (1 điểm)
Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3
ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy,
biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 4 máy ? (Năng suất các máy là như
nhau) .
Câu 7 : (2 điểm) Cho tam giác ABC có số đo AB = AC= 4cm; 0 0
80 ; 50A B 
a) Tính số đo góc C.
b) Vẽ M là trung điểm của BC.
25
Chứng minh AM vuông góc với BC.
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a)
1
2
=
1
2
; 
( 3)
5

=
3
5
0,25 – 0,25
b)
3 4
1 ( 1) 3 28561
; 2
4 64 5 625
    
     
   
0,25 – 0,25
c) 7,9 ; 48 0,25 – 0,25
Câu 2
(1,5 đ)
a)
27.( 2)
3,6
x

 = 15 0,25 – 0,25
b)
6 5 6 5
.2 .
13 37 13 37
 =
6 5 5
. 2
13 37 37
 
 
 
=
6 12
.2
13 13

0,5
0,25 – 0,25
Câu 3
(2,0 đ)
a) k =
9
3
3
y
x
  0,5
b) y= 3x 0,5
c) Khi x= 0 thì y = 0
Khi x = 1 thì y = 3
0,25
0,25
d) Điểm A(
1
3
; 1) thuộc đồ thị hàm số trên
Điểm B(
1
3

; 1) không thuộc đồ thị hàm số trên
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Các cặp so le trong 1 3A B ; 4 2A B 0,5
Các cặp góc đồng vị 1 1A B ; 2 2A B ; 3 3A B ; 4 4A B 0,5
Câu 5
(1,0 đ)
a) //
a AB
a b
b AB
 

 
0,25 – 0,25
b) Vì a // b nên : 0
180ADC DCB 
0 0 0
180 180 110DCB ADC   
0
70DCB 
0,25
0,25
Câu 6
(1,0 đ)
Gọi số máy của ba đội lần lượt là a, b, c . (a – b = 4)
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên :
0,25
3a = 5b = 6c hay
1 1 1
3 5 6
a b c
 
Tính được hệ số tỉ lệ = 30
Tính được a = 10, b = 6, c = 5
Vậy số máy của ba đội lần lượt là 10 máy, 6 máy, 5 máy
0,25
0,25
0,25
26
80
50
M CB
A
Câu 7
(2,0 đ)
a) 0 0 0 0
180 ( ) 180 (80 50 )C A B     
0
50C 
0,5
0,5
b) ABM và ACM có AB = AC; MB = MC; AC là cạnh chung
AMB AMC 
mà
0
180AMB AMC  (kề bù)
AMB AMC  = 900
hay AM  BC
0,25
0,25
0,25
0,25
DE 12
Bài 1. (1.5điểm) Tính:
1 2
a)
2 3

3 7
b)
5 8

c)
10
3
:
5
1
Bài 2. (1.5điểm) Tính giá trị của biểu thức:
3
1 4 1 2
A 1 . :
2 5 3 3
 
  
 
B =
2
1
6
5
2
1

Câu 3: ( 2điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 5
a) Tính f(1), f(2) , f(-1) ?
b) Cho điểm A(2 ; 6) chứng tỏ rằng A thuộc đồ thị hàm số y = 3x
Câu 4:(1điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó
bằng 45. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó?
Câu 5( 1điểm): Cho đường thẳng zt cắt hai đường thẳng xy và mn lần lượt tại A
và B
a) Kể tên các cặp góc so le trong? t
b) Kể tên 2 cặp góc đồng vị? x y
A
27
m n
B
z
Câu 6: ( 1điểm): Cho a b và c  a.
a) c có vuông góc với b không? Vì sao?
b) Phát biểu tính chất trên bằng lời?
Câu 7:( 1điểm) Tìm số đo x trên hình vẽ bên: x
350
450
Câu 8:( 1.0 điểm): Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi
đoạn. chứng minh rằng:  AOC =  BOD?
HẾT
Bài Nội dung Điểm
1
a
3 4 7
6 6 6
   0.5
b
24 35 11
40 40 40

   0.5
c
3
10
.
5
1
=
3
2
0.5
2
3 4 1 3
A . .
2 5 27 2
 
6 1
A
5 18
 
A =
90
103
0.5
0.5
B =
6
5
2
1
2
1

B =
6
5
0.5
3
a
f(1) = 2.1 + 5 = 7
f(2) = 2.2 + 5 = 9
f(-1) = 2 .(-1) + 5 = 3
0.5
0.5
0.5
b Thay tọa độ điểm A( 2 ; 6) vào ta có 6 = 3.2 0.5
28
6 = 6 đúng
Vậy A thuộc đồ thị hàm số y = 3x
4
Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là a , b , c
Vì a; b; c tỉ lệ với 2; 3; 4 nên ta có:
432
cba

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
432
cba
 = 5
9
45
432


 cba
102.55
2
 a
a
153.55
3
 b
b
204.55
4
 c
c
Vậy ba cạnh của tam giác lần lượt là: 10; 15; 20
1.0
5
a
Các cặp góc so le trong: xAB và nBA ; yAB và mBA
0.5
b 2 cặp góc đồng vị: nêu đúng 2 cặp 0.5
6
a c b vì a b và c a 0.5
b Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai
đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với
đường thẳng kia.
0.5
7
x + 350
+ 450
= 1800
x = 1800
– (350
+ 450
)
x = 1000
1.0
Xét  AOC và  BOD có
AO = BO (gt)
AOC = BOD
OC = OD (gt)
Vậy  AOC =  BOD ( c-g-c)
1.0
DE 13
Câu 1: (3,0 điểm)
1.Tính: a/ x3
. x
b/ x5
: x2
2. Tính:
2
7

3. Thực hiện phép tính:
a/ A =
1 4 5
.
2 5 8
 
  
 
29
b/ B =
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23
   
Câu 2: (3,0điểm)
1. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =
Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
2. Cho hàm số y = f(x) = - 2x.
a/ Tính f(0); f(-2)
b/ Điểm A(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Vì sao ?
3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó
tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và = 450
1.Viết tên các cặp góc so le trong.
2.Tính số đo các góc: ; ;
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Tìm số đo x trong hình vẽ sau:
2. Cho  ABC, M là trung điểm của cạnh BC.Trên tia đối của tia MA lấy điểm
E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a/  ABM =  ECM
b/ AB = EC
HẾT.
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
A
B C
x
600
400
1
a
b
c
M
45
0
2
1
23
4
N
3
4
30
Câu 1
(3,0 đ)
1. a/ x3
. x = x3+1
= x4
b/ x5
: x2
= x5-2
= x3
2.
2 2
7 7


3. a/ A =
1 4 5
.
2 5 8
 
  
 
=
1 1
2 2
 
  
 
= 0
b/ B =
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23
   
=
5 5 7 16
5 0,5
27 27 23 23
   
      
   
= 5 + 1 + 0,5 = 6,5
0,25 – 0,25
0,25 – 0,25
0,5
0,25 – 0,25
0,5
0,25 – 0,25
Câu 2
(2,0 đ)
1.Vì đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công
thức y = nên hệ số tỉ lệ k =
2.a/ f( 0) = - 2 .0 = 0
f(-2) = -2 . (-2) = 4
b/ Thay x = 1 vào hàm số y = - 2x, ta được:
y = -2 . 1 = - 2  2
Vậy A(1; 2) không thuộc đồ thị hàm số
3. Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần
lượt là x; y(m)(x;y> 0)
Theo đề ta có:
5 2
x y
 và x - y = 12
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
5 2
x y

12
4
5 2 3
x y
  

Suyra: 4
5
x
 4.5 20x  
4 4.2 8
2
y
y   
Vậy chiều dài 20m, chiều rộng 8m.
0,5
0,25 – 0,25
0,25 – 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25- 0,25
Câu 3
(2,0 đ)
1. Các cặp góc so le trong là: và ; và
2. * = = 450
(hai góc đối đỉnh)
* Ta có: + = 1800
(hai góc kề bù)
450
+ = 1800
 = 1800
- 450
= 1350
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
31
* = = 450
(hai góc so le trong)
Câu 4
(2,0 đ)
1.  ABC có:
+ + = 1800
x + 600
+ 400
= 1800
x = 1800
– (600
+ 400
) = 800
2.
a/ Xét  ABM và  ECM có:
MB = MC(gt)
= (đối đỉnh)
MA = ME (gt)
Do đó ABM =  ECM (c. g. c)
b/ Vì ABM =  ECM (câu a)
nên AB = EC ( 2 cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,25 – 0,25
0.75
0.25
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I.
ĐỀ1
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM).
1/
32
2
1
.
2
1












bằng:
A. .
2
1
2






B.
3
2
1
. 





C.
5
2
1
. 





D.
2
1
2/ Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A.
8
3
B.
2
1
C.
5
7
 D.
3
10
3/Hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau :
A
B
E
CM
32
X 1 2 3 4
33
y 5 10 15 20
A.x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k=5 B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số a=5
C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k= 5 D.y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a=5
4/Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù.
5/Tam giác ABC có góc A= 300
, góc B= 700
thì góc C bằng:
A. 1000
B.900
C. 800
D.700
6/ Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB B.xy đi qua trung điểm và
vuông góc với AB
C.xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B .D. xy đi qua trung điểm
của AB.
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
1/ Tính ( hợp lý nếu có thể) (1,5 điểm)
a)
8
3
2
8
3 2
 b)
3
1
8.
5
2
3
1
33.
5
2

2/ Tìm x: (1,5 điểm)
a)
10
21
.
5
3
 x b)
5
4
20

x
3/ (0,5 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y= 2x. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
trên: M(3;-6); N(-4;-2)
4/ ( 1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào
mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
5/ (2,0 đ)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB,
trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC.
a) Chứng minh rằng : BE=CD.
b) Chứng minh: BE // CD.
c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh:
AM=AN.
6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : cba
4
3
3
2
2
1
 và a-b=15 .
=========================
34
ĐỀ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau
đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1: Kết quả phép tính    
4 3
3 . 3  là:
A.  
12
3 B.  
7
3 C. 12
9 D. 7
9
Câu 2: Nếu 2a  thì a bằng:
A. 6 B. 8 C. 32 D. 4
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
a c
b d
 , với , , , 0a b c d  , có thể suy ra:
A.
a d
c b
 B.
b d
a c
 C.
a b
d c
 D.
a d
b c

Câu 4: Cho hàm số : y = 2x - 1. f(2) có giá trị là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. -3
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 7,5 7,5   B. 7,5 7,5  C. 7,5 0  D.
7,5 7,5 
Câu 6: Cho ΔABC biết 0 0
A = 40 ; B = 60 , thì số đo góc C bằng :
A. 0
60 B. 0
100 C. 0
80 D. 0
40
Câu 7: Neáu a // b vaø m a thì:
A. m // b B. m  b C. a  b D. m // a
Câu 8 :Neáu a  b vaø c  b thì:
A. a // c B. b //c C. a  c D. b  c
II.TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
3 5
4 8

 b)
4 3 4 3
.15 .2
13 41 13 41
 c)
2
1 1 7 4
6. :2 .
3 4 16 21
   
     
   
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x biết :
a )
3 1
4 2
x  b)
4
28 7
x 
 c)
1 1
2 1
2 3
x    .
Bài 3:(0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
trên: M(3;-1,5); N(-4;-2)
Bài 4: (1đ) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 3 ; 2 . Chu vi của tam giác là 27 cm.
Tính độ dài 3 cạnh của tam giác
Bài 5: (2,5đ) Cho đoạn thẳng BC .Gọi I là trung điểm của BC.
Trên đường trung trực của đoạn thẳng BC lấy điểm A ( A khác I ):
35
a. Chứng minh:  AIB =  AIC
b. Kẻ IH  AB , IK  AC . Chứng minh IK = IH
c.Qua B kẻ Bx//AC cắt AI kéo dài tại E.Chứng minh BC là phân giác
của gócABE
Bài 6 :(1,0đ) Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
a b c b c a c a b
c a b
     
  .Tính giá trị biểu thức P =
1 1 1
b a c
a c b
   
     
   
ĐỀ 3
1: Tính hợp lý nếu có thể)
a,
4 5 12 4 4
. .
13 17 13 17 13
b,
9
1
100.9,0  c, 6 – 3.
3
3
1







2: (1.0®). Tìm x biết:
a,
3
1
2
5
3
: 





x b, 65
3
1
x
3: (2.0®). Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 17; 18; 16. Biết rằng tổng số
học sinh của cả ba lớp là 102 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp
4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x
5: (3.5®). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Phân giác của
góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại
F.
a, Chứng minh AB = AF.
b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm
giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF.
c, Chứng minh góc ABC lớn hơn góc C.
ĐỀ 4 Câu 1: (3,0 điểm)
6. Thực hiện phép tính:
e. A = 7,6 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
f. Tìm x biết: 1,5 4 x
g. Tìm x biết:
6
4 8

x
7. Tính nhanh:
36
c.
2 1 3
:
3 5 5

d.
3 1 3 1
.30 .26
4 5 4 5

Câu 2: (3,0 điểm)
4. Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và bảng sau:
x 3 2 -6
y 4 24
d. Xác định hệ số k của y theo x
e. Viết công thức y theo x
f. Điền số thích hợp vào bảng trên
5. Cho hàm số y = 3x. Hỏi điểm A(-1;2)và B(2;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
6. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng 120 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng . Biết số cây trồng
của mỗi lớp tỉ lệ với 3: 4: 5
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ
c. Trên hình vẽ hai đường thẳng nào song song vì sao?
d. Tìm số đo gốc x trên hình
Câu 4: (2,0 điểm)
3. Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết 0
50B . Tìm số đo C .
4. Lấy điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB
= ME. Chứng minh
c.  AMB =  CEM.
d. AB // CE.
DE 5
Câu 1: (3,0 điểm)
8. Thực hiện phép tính:
h. x5
: x2
b.
3
31
. 5
5
 
 
 
9. Tìm x , biết: x =
2
1
10.Thực hiện phép tính, ( tính hợp lí nếu có thể )
b.
2 1 10
.
3 5 3
 b.
21
4
5.0
23
5
1
21
17
23
5
2 
Câu 2: (3,0 điểm)
4. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Tìm hệ số tỉ lệ k của
y đối với x.
5. Cho hàm số y = f(x) = 2x +1.
c. Tính f(0) và f(-2)
d. Điểm A
1
;0
2
 
 
 
có thuộc đồ thị của hàm số y = 2x + 1 không ?
6. Biết 3 người làm cỏ một cành đồng mất 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất
như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ. Biết a // b và 0
2
ˆB 60
c. Viết tên các góc so le trong.
a
b
750
c d
x
a
b
A
600
1
23
4
23
37
d. Tính số đo các góc.
Câu 4: (2,0 điểm)
3. Cho ABC biết 00
70ˆ,ˆ50ˆ  BA . Tính ?ˆ C
4. Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm mỗi đoạn.
c. Chứng minh : tam giác OAD = tam giác OBC.
d. Chứng minh : BC // AD.
DE 6
Câu 1: ( 3 điểm )
1. Tính
a/  
2
5
b/ (-3)2
. (-3)3
c/ )
3
1
.(
5
3
13)
3
1
.(
5
3
16 
2.Cho x = - 0,5 thì |x| = ?
3. Tìm 2 số x,y biết:
75
yx
 và 72x y  .
Câu 2 : ( 3 điểm )
1.Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 . Hỏi đại lượng x tỉ
lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?
2.Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6
tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian
bao lâu ?
3. Cho hàm số y = f(x) = 3.x
a / Tính f( 2)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 3.x
c/ Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Cho đoạn AB dài 8 cm . Gọi M là trung điểm của đoạn AB.
a/ Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB .
b/ Tính MA , MB ?
Câu 4 : ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA.
a) Chứng minh: ABM ECM  
b) Chứng minh:AB //CE
DE 7
Câu 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính
a)
5 3 2
2 2 3
 
  
 
b) 
1
16 49
4
c)  
100 100
0,125 .8
38
Câu 2 : (1,5đ)
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thức hai: 0, 1256; 9, 804
b) Tìm x , y biết
x y
4 3
 và x y 14  
Câu 3 : (1,5đ) Cho y tỉ lệ thuận với x, biết x = 2 thì y = - 4
d) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
e) Hãy biểu diễn y theo x
f) Tính giá trị của x khi y = 8
Câu 4 : (1,5đ) Cho hàm số   1
y f x x
2
 
c) Tính  f 2 ;  f 4
d) Vẽ đồ thị hàm số trên
Câu 5 : (2đ) Cho hình vẽ: Biết a // b , 0
1A 130
A
4
32
1300
B
1 4
32
1
c
b
a
c) Hãy liệt kê các cặp góc so le trong
d) Tính số đo 1B ; 2A
Câu 6 : (2đ) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) AMB AMC  
b) AM là đường trung trực của BC
DE 8
Câu 1 : ( 1,5 điểm)
a) Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ ( - 39 )4
: 134
b) Tính căn bậc hai của 25
c) Cho x = 7 . Tìm x
Câu 2 : ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 1
4 5 4 16
0,5
23 21 23 21
   
b)
7
4
3
7


Câu 3 : ( 1.5 điểm)
Cho hàm số y = 3x – 1
a) Cho biết điểm B( )0;
3
1
có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 không ?
b) Tính f(0) ; f(1)
c) Biết x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x = 6 thì y = 4.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với
x ?
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho biết chu vi một th a đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số
39
3; 4; 5; 7.
c) Gọi a, b, c, d là độ dài mỗi cạnh của Tứ giác. Hãy lập dãy tỉ số tương ứng.
d) Tính độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác đó.
Câu 5: (2đ)
c) Vẽ c a ; Vẽ b // a
d) Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao?
Câu 6 : ( 2điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC . AD là tia phân giác của góc A (D  BC)
a) Chứng minh rằng ABD ACD  
b) Tính số đo góc ADC . HẾT.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. Đề 1
MÔN : TOÁN 7.
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM).
1/C 4/A 2/D 5/C 3/C 6/B
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
1/ Tính ( hợp lý nếu có thể) (1,5 điểm)
a)
440
2
8
3
8
3 2








b)
1025.
5
2
)
3
1
8
3
1
33(
5
2


2/ Tìm x: (1,5 điểm)
a)
2
7
)
3
5
.(
10
21
)
5
3
(:
10
21


xx
x
b) 16
5
4.20
4.205.  xx
3/ (0,5 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y= 2x.
Đồ thị hàm số y=2x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và A(1;2)
(0,25 đ)
40
NM
DE
A
B C
Vẽ đúng đồ thị.
(0,25 đ)
4/ ( 1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào
mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
Giải:
+ Gọi khối lượng lưới cần tìm là x ( kg).(0,25)
+Vì chiều dài và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
.300
2
100.66
100
2
 x
x
(0,5)
+ vậy, để rào 100 m thì cần khoảng 300kg lưới.(0,25)
5/Vẽ hình , viết GT- KL đúng (0,25 đ).
a) (0,75 đ)
Xét ABE và ADC có:
AE= AC ( GT)
AB = AD (GT)
EAB = DAC ( đối đỉnh).
=> ABE = ADC (c-g-c).=> BE = CD ( hai cạnh tương
ứng).
b) (0,5 đ)
Vì ABE = ADC ( theo câu a) =>góc BEA= DCA ( hai góc
tương ứng) , mà hai góc này ở vị trí soletrong nên BE//CD.
c ) (0,5 đ).
Xét hai tam giác ABM và AND , ta có:
AB= AD ( GT)
BM=1/2 BE = ½ CD = DE. ( câu a)
Góc ABM= góc ADN ( 2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau ở câu a).
Vậy, ).( cgcADNABM 
=>AM = AN.
6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : cba
4
3
3
2
2
1
 và a-b=15 .
Giải:
40,45,60
5
3
15
91289123.2.4
3
3.2.3
.2
3.2.24
3
3
2
2
1





cba
bacbacba
cba
41
BiÓu ®iÓm vµ h-íng dÉn chÊm đề 3
m«n to¸n 7 - N¡M HäC: 2011 – 2012
Mã đề: 02
42
C©u §¸p ¸n §iÓm
43
C©u
1:
(1.5
®)
a,
4 5 12 4 4
. .
13 17 13 17 13
=
4 5 4 12 4
. .
13 17 13 17 13
=
4 5 12
1
13 17 17
=
4
.0
13
= 0
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi
®a.
0.25
®
0.25
®
44
b,
1
0,9 100
9

1
0,9.10
3
 
1 2
9 8
3 3
  
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi
®a.
0.25
®
0.25
®
45
c, 6 – 3
3
3
1






 = 6 – 3
1
27
 
 
 
= 6 +
1
9
= 6
1
9
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi
®a.
0.25
®
0.25
®
46
C©u
2:
(1.0
®)
a,
3 1
: 2
5 3
x
 
  
 

7 3
.
3 5
x
 
  
 

7
5
x  
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi
®a.
0.25
®
0.25
®
47
b,
1
5 6
3
x    
1
11
3
x   
1
11
3
x   hoặc
1
11
3
x   
Với
1
11
3
x   
2
10
3
x 
Với
1
11
3
x    
1
11
3
x  
Vậy
2
10
3
x  hoặc
1
11
3
x  
0.25
®
0.25
®
48
C©u
3:
(2.0
®)
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần
lược là a, b, c. Vì số học sinh tỉ lệ với 17, 18,
16 ta có:
a
17
=
b
18
=
c
16
và a + b + c = 102
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a
17
=
b
18
=
c
16
=
a+b+c
17+18+16
=
102
51
= 2
Với
a
17
= 2 => a = 34
Với
b
18
= 2 => b = 36
Với
c
16
= 2 => c = 32
Vậy số học sinh của ba lớp 7A là 34; 7B
là 36; 7C là 32 (học sinh)
0.25
®
0.25
®
0.5 ®
0.25
®
0.25
®
0.25
®
0.25
®
49
Vì đồ thị hàm số y = 3x là một đường thẳng đi
qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một
điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = 3. Điểm A(1;3) thuộc đồ
thị của hàm số y =3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã
cho.
0.25
®
0.25
®
1.0 ®
50
K
FH
E
D
A
B C
C©u
4:
(3.5
®)
a, ∆ABE = ∆AFE ( g-c-g)
suy ra AB = AF
b) ∆HDF = ∆KFD (c-g-c)
suy ra HD = KF
HD // KF
c) ∆ABD = ∆ AFD(c-g-c) suy ra: ABD = AFD
(1)
∆DFC có AFD là góc ngoài nên AFD > C
(2)
Từ (1) (2) có : ABD > C hay: ABC > C
0.5 ®
1.0 ®
1.0 ®
1.0 ®

More Related Content

What's hot

Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Nhập Vân Long
 
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiOn tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiTu Em
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anTommy Bảo
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...Hoàng Thái Việt
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDBẢO Hí
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001Toan Isi
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarithaic2hv.net
 
6 æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
6  æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...6  æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
6 æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...Yen Phuong
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9Jackson Linh
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007Toan Isi
 
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.comđề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013tieuhocvn .info
 
150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10Tommy Bảo
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSBình Tây Bitex
 
The tich khoi da dien VDVDC
The tich khoi da dien   VDVDCThe tich khoi da dien   VDVDC
The tich khoi da dien VDVDCBui Loi
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012Toan Isi
 
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap anhaic2hv.net
 

What's hot (20)

Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
 
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiOn tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
 
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
 
đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
 
6 æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
6  æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...6  æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
6 æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.comđề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
 
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
 
150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
 
The tich khoi da dien VDVDC
The tich khoi da dien   VDVDCThe tich khoi da dien   VDVDC
The tich khoi da dien VDVDC
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
 
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
 

Viewers also liked

Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiSa Hong
 
Tap lam van 5 tuan 31 - on tap ve ta canh
Tap lam van 5   tuan 31 - on tap ve ta canhTap lam van 5   tuan 31 - on tap ve ta canh
Tap lam van 5 tuan 31 - on tap ve ta canhDân Phạm Việt
 
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2phamnhakb
 
De thi cuoi ky 2 lop 4
De thi cuoi ky 2 lop 4De thi cuoi ky 2 lop 4
De thi cuoi ky 2 lop 4Nguyen Van
 
bai tap toan lop 4 co ban va nang cao - on thi hoc sinh gioi toan 4
bai tap toan lop 4 co ban va nang cao - on thi hoc sinh gioi toan 4bai tap toan lop 4 co ban va nang cao - on thi hoc sinh gioi toan 4
bai tap toan lop 4 co ban va nang cao - on thi hoc sinh gioi toan 4Hoàng Thái Việt
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngphamchidac
 
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Jackson Linh
 
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THIÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THIBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫnBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp ánĐề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp ánBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet 110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet onthi360
 
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hayBồi dưỡng Toán tiểu học
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Bồi dưỡng Toán tiểu học
 

Viewers also liked (18)

Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
 
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân sốToán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
 
Tap lam van 5 tuan 31 - on tap ve ta canh
Tap lam van 5   tuan 31 - on tap ve ta canhTap lam van 5   tuan 31 - on tap ve ta canh
Tap lam van 5 tuan 31 - on tap ve ta canh
 
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
 
De thi cuoi ky 2 lop 4
De thi cuoi ky 2 lop 4De thi cuoi ky 2 lop 4
De thi cuoi ky 2 lop 4
 
bai tap toan lop 4 co ban va nang cao - on thi hoc sinh gioi toan 4
bai tap toan lop 4 co ban va nang cao - on thi hoc sinh gioi toan 4bai tap toan lop 4 co ban va nang cao - on thi hoc sinh gioi toan 4
bai tap toan lop 4 co ban va nang cao - on thi hoc sinh gioi toan 4
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
 
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
 
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THIÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
 
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
 
70 BÀI TOÁN THÁNG 4 HƯỚNG DẪN - ĐÁP ÁN
70 BÀI TOÁN  THÁNG 4 HƯỚNG DẪN - ĐÁP ÁN70 BÀI TOÁN  THÁNG 4 HƯỚNG DẪN - ĐÁP ÁN
70 BÀI TOÁN THÁNG 4 HƯỚNG DẪN - ĐÁP ÁN
 
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp ánĐề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
 
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet 110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
 
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
 
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp ánĐề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
 

Similar to 1.bo de thi hoc ki i co dap an

Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdfTinThnhCao
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015Dang_Khoi
 
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giaiTrần Lê Quốc
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011BẢO Hí
 
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Nguyễn Tri Phương
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Nguyễn Tri PhươngĐề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Nguyễn Tri Phương
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Nguyễn Tri PhươngCông Ty TNHH VIETTRIGROUP
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdfNhmnth
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...schoolantoreecom
 

Similar to 1.bo de thi hoc ki i co dap an (20)

Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn HuệĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Huệ
 
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Tây
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình TâyĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Tây
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Tây
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Đức Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Đức TríĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Đức Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Đức Trí
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Yên Thế
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Yên ThếĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Yên Thế
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Yên Thế
 
Hinh chuong2
Hinh chuong2Hinh chuong2
Hinh chuong2
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS An Phú Đông
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS An Phú ĐôngĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS An Phú Đông
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS An Phú Đông
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
 
đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10
 
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011
 
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Nguyễn Tri Phương
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Nguyễn Tri PhươngĐề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Nguyễn Tri Phương
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Nguyễn Tri Phương
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS An Nhơn
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS An NhơnĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS An Nhơn
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS An Nhơn
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Âu Lạc
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Âu LạcĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Âu Lạc
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Âu Lạc
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
De dapan toan 10
De dapan toan 10De dapan toan 10
De dapan toan 10
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Hưng Long
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Hưng LongĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Hưng Long
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Hưng Long
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 

1.bo de thi hoc ki i co dap an

  • 1. 1 DE 1 TOAN 7 HKI Câu 1: (3,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: a. A = 7,6 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) b. Tìm x biết: 1,5 4 x c. Tìm x biết: 6 4 8  x 2. Tính nhanh: a. 2 1 3 : 3 5 5  b. 3 1 3 1 .30 .26 4 5 4 5  Câu 2: (3,0 điểm) 1. Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và bảng sau: x 3 2 -6 y 4 24 a. Xác định hệ số k của y theo x b. Viết công thức y theo x c. Điền số thích hợp vào bảng trên 2. Cho hàm số y = 3x. Hỏi điểm A(-1;2)và B(2;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số? 3. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng 120 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng . Biết số cây trồng của mỗi lớp tỉ lệ với 3: 4: 5 Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ a. Trên hình vẽ hai đường thẳng nào song song vì sao? b. Tìm số đo gốc x trên hình Câu 4: (2,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết 0 50B . Tìm số đo C . 2. Lấy điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. Chứng minh a.  AMB =  CEM. b. AB // CE. ĐỀ 1 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (3,0 đ) 1. Thực hiện phép tính: a. A = (7,6 + 2,4)+[(-3,7) + (-0,3)]= 10 + (-4) = 6 b. 1,5 4 4 1,5 2,5 2,5        x x x => c. Biết: 6 4.6 3 4 8 8     x x 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2. a. 2 1 3 2 1 5 2 1 : . 1 3 5 5 3 5 3 3 3       b. 3 1 3 1 3 1 1 3 .30 .26 30 26 .4 3 4 5 4 5 4 5 5 4           0,75đ 0,75đ Câu 2 1. a./ a = x.y = 3.4 = 12 0,5đ a b 750 c d x
  • 2. 2 (3,0 đ) b./ Viết công thức: 12 y x c. x = 2 => y = 6 x = -6 = > y = -2 y = 24 => x = 1/2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2. Điểm B(2;6) thuộc đồ thị hàm số y = 3x 0,5đ 3. Gọi x, y, z là số cây trồng của mỗi lớp 7A; 7B; 7C Ta có 120 10 3 4 5 3 4 5 12          x y z x y z 10 30 3 10 40 4 10 50 5             x x y y z z Vậy số cây mỗi lớp là 30 cây; 40 cây, 50 cây 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 (2,0 đ) a. a // b vì a à b c a c v b. x +750 = 1800 ( hai góc trong cùng phía) Vậy x = 1800 – 750 = 1050 1đ 1đ Câu 4 (2,0 đ) 1.  ABC vuông ở A. Nên 0 0 90 40   B C C 2. a/  ABM =  CEM (C.G.C) b.  ABM =  CEM (C.G.C) Nên 0 90 ECM ABM Vậy: AB // CE 1đ 1đ DE 2 Câu 1: (3,0 điểm) 3. Thực hiện phép tính: d. x5 : x2 b. 3 31 . 5 5       4. Tìm x , biết: x = 2 1 5. Thực hiện phép tính, ( tính hợp lí nếu có thể ) a. 2 1 10 . 3 5 3  b. 21 4 5.0 23 5 1 21 17 23 5 2  Câu 2: (3,0 điểm) 1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. 2. Cho hàm số y = f(x) = 2x +1. a. Tính f(0) và f(-2) b. Điểm A 1 ;0 2       có thuộc đồ thị của hàm số y = 2x + 1 không ? // / / E M C B A //
  • 3. 3 3. Biết 3 người làm cỏ một cành đồng mất 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ? Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b và 0 2 ˆB 60 a. Viết tên các góc so le trong. b. Tính số đo các góc. Câu 4: (2,0 điểm) 1. Cho ABC biết 00 70ˆ,ˆ50ˆ  BA . Tính ?ˆ C 2. Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm mỗi đoạn. a. Chứng minh : tam giác OAD = tam giác OBC. b. Chứng minh : BC // AD. ĐỀ 2 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (3,0 đ) 1. a/. x3 b/. 13 =1 1,0đ 2. x = 2 1  0,5đ 3. a. / 3 10 5 1 3 2  = 3 4 3 2 3 2  b/. 21 4 5.0 23 5 1 21 17 23 5 2  = 5.0 21 4 21 17 23 5 1 23 5 2              = 1+1+ 0.5 =2.5 0,75 0,75 Câu 2 (3,0 đ) 1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Nên : y = k.x => k = 12: 3 = 4 1đ 2. y = f(x) = 2.x +1. a. f(0) = 2.0 +1 = 1 ; f(-2) = 2 .(-2) + 1= -3 b. Điểm A 1 ;0 2       => 2. 1 2       + 1 = 0 Vậy A 1 ;0 2       thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1 0,5 0,5 3. Vì số người x và thời gian y tỉ lệ nghịch nên: '301 2 3 12 3.6 612 3 2 2 1 2 2 1 gy y y y x x  1 đ Câu 3 (1,0 đ) a. Cặp góc so le trong: 1 23 4 ˆˆA và B A và B b. Số đo các góc so le trong 0 24 0 0 0 1 3 ˆA B 60 ˆA B 180 60 120       1đ 1đ Câu 4 (1,0 đ) Aˆ 00 60ˆ180ˆˆ  CCB Vẽ hình và ghi GT- KL đúng OBCOAD  (c-g-c) Vận dụng OBCOAD  1đ a b A B 600 1 23 4 1 23 4 a b A B 600 1 23 4 1 23 4 = = / / D O B C A
  • 4. 4 ADBCDC //ˆˆ  1đ DE 3 Câu 1: ( 3 điểm ) 1. Tính a/   2 5 b/ (-3)2 . (-3)3 c/ ) 3 1 .( 5 3 13) 3 1 .( 5 3 16  2.Cho x = - 0,5 thì |x| = ? 3. Tìm 2 số x,y biết: 75 yx  và 72x y  . Câu 2 : ( 3 điểm ) 1.Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 . Hỏi đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ? 2.Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6 tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian bao lâu ? 3. Cho hàm số y = f(x) = 3.x a / Tính f( 2) b/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 3.x c/ Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Câu 3 : ( 2 điểm ) Cho đoạn AB dài 8 cm . Gọi M là trung điểm của đoạn AB. a/ Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB . b/ Tính MA , MB ? Câu 4 : ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM ECM   b) Chứng minh:AB //CE DE 3 Câu Đáp án Thang điểm 1. Tính a/   2 5 = 5 0,5
  • 5. 5 d M BA Câu 1 ( 3 đ ) b/ (-3) . (-3)2 = ( -3 )3 = - 27 0,5 c/ ) 3 1 .( 5 3 13) 3 1 .( 5 3 16  = 13). 3 1 () 5 3 13 5 3 16)( 3 1 (  0,5 2.Cho x = - 0,5 thì |x| = 5,0 = 0,5 0,5 3. Tìm 2 số x,y biết: 75 yx  và 72x y  . Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 75 yx  = 6 12 72 75    yx Do dó : 427.66 7 305.66 5   y y x x Vậy : x = 30 ; y = 42 0,5 0,25 0,25 Câu 2 1.Vì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 . Suy ra : Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào 5 1  0,5 2. Vì cùng năng suất nên số người và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Nên ta có 4 15 6.10 615 10  x x Vậy : 15 người xây xong căn nhà trong 4 tháng 0,25 0,5 0,25 3.a/ Vì y = f(x) = 3.x Nên f ( 2 ) = 3.2 = 6 b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Cho x = 1  y = 3 A (1;3) c/ Thay A( -1;3 ) vào y = 3x ta được -3 = 3 . ( -1 ) Vậy A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x 0,5 0,5 0,5 Câu 3 ( 2 đ ) 1- a/ - Veõ ñoaïn AB = 8 cm. Laáy M laø trung ñieåm AB - Veõ d  AB tại M 0,5 2 -2 y = 3x O A 3 1
  • 6. 6 Suy ra d laø ñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn thaúng AB. b/ Vì M là trung điểm của AB Nên MA = MB = 4 2 8 2  AB Vậy : MA= MB = 4cm 0,5 0,5 0,5 Câu 4 ( 2 đ ) a/CM: ABM ECM   xét  ABM VÀ  ECM ta có: MB = MC (gt) AMB EMC (hai góc đối đỉnh) MA = ME (GT) Suy ra : ABM ECM   (c-g-c) b/ CM: AB //CE ta có ABM ECM   ( cm câu a) nên: BAE CEA (slt) suy ra : AB //CE (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 DE 4 Câu 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính a) 5 3 2 2 2 3        b)  1 16 49 4 c)   100 100 0,125 .8 Câu 2 : (1,5đ) a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thức hai: 0, 1256; 9, 804 b) Tìm x , y biết x y 4 3  và x y 14   Câu 3 : (1,5đ) Cho y tỉ lệ thuận với x, biết x = 2 thì y = - 4 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của x khi y = 8 E M C B A
  • 7. 7 Câu 4 : (1,5đ) Cho hàm số   1 y f x x 2   a) Tính  f 2 ;  f 4 b) Vẽ đồ thị hàm số trên Câu 5 : (2đ) Cho hình vẽ: Biết a // b , 0 1A 130 A 4 32 1300 B 1 4 32 1 c b a a) Hãy liệt kê các cặp góc so le trong b) Tính số đo 1B ; 2A Câu 6 : (2đ) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) AMB AMC   b) AM là đường trung trực của BC ĐỀ 4 Câu Lời giải Điểm 1 a) 5 3 2 2 5 1 2 2 3 3 3           b)       1 1 16 49 .4 7 1 7 6 4 4 c)     100 100100 100 0,125 .8 0,125.8 1 1   0,5 0,5 0,5 2 a) 0, 1256 0, 13 9, 804 9, 8 b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x y 14 2 4 3 4 3 7         x 2 x 2.4 8 4        y 2 y 2.3 6 3        0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 3 a) Ta có: y tỉ lệ thuận với x y 4 y k.x k 2 x 2         b) y 2x  c) y = 8 8 x 4 2      0,5 0,5 0,5
  • 8. 8 4 a)   1 f 2 .2 1 2      1 f 4 . 4 2 2      b)  A 2;1 thuộc đồ thị hàm số   1 y f x x 2   - Vẽ đồ thị hàm số trên 0,25 0,25 0,5 0,5 5 a) Các cặp góc so le trong: 2A và 4B ; 3A và 1B b) 0 1 1B A 130  (đồng vị) Ta có: 0 2 1A A 180  (kề bù) 0 0 0 0 2 1A 180 A 180 130 50      1 0,5 0,25 0,25 6 M CB A a) xét AMB và AMC có: AB = AC (gt) MB = MC (do M là trung điểm của BC) AM là cạnh chung AMB AMC    (c.c.c) b) Ta có: AMB AMC   (cmt) AMB AMC  (góc tương ứng) Mà 0 AMB AMC 180  (kề bù) 0 AMB AMC 90   Hay AM BC (1) Lại có: M là trung điểm của BC (2) Từ (1), (2) suy ra AM là đường trung trực của BC 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 DE 8 Câu 1 : ( 1,5 điểm) a) Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ ( - 39 )4 : 134 b) Tính căn bậc hai của 25 c) Cho x = 7 . Tìm x Câu 2 : ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
  • 9. 9 a) 1 4 5 4 16 0,5 23 21 23 21     b) 7 4 3 7   Câu 3 : ( 1.5 điểm) Cho hàm số y = 3x – 1 a) Cho biết điểm B( )0; 3 1 có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 không ? b) Tính f(0) ; f(1) c) Biết x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x = 6 thì y = 4.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ? Câu 4: (1,5 điểm) Cho biết chu vi một th a đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. a) Gọi a, b, c, d là độ dài mỗi cạnh của Tứ giác. Hãy lập dãy tỉ số tương ứng. b) Tính độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác đó. Câu 5: (2đ) a) Vẽ c a ; Vẽ b // a b) Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao? Câu 6 : ( 2điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC . AD là tia phân giác của góc A (D  BC) a) Chứng minh rằng ABD ACD   b) Tính số đo góc ADC . HẾT. ĐÈ 8 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 a) ( - 39 )4 : 134 = (-39 :13)4 = (-3)4 0,25 - 0,25 b) 25 =5 và - 25 =-5 0,25 – 0,25 c) x = 7 và x= - 7 0,25 – 0,25 Câu 2 a) 1 4 5 4 16 0,5 23 21 23 21     =(1 23 4 - 23 4 )+( 21 16 21 5  )+0.5 = 1 + 1 +0.5 = 2.5 0,5 0,25 0,25 b) 7 4 3 7   = 21 12 21 49   = 21 37 0,25 – 0,25 Câu 3 a) B( )0; 3 1 có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 Vì 3. 1 3 - 1 = 0 0,25 0,25 b) f(0) = -1 ; f(1) = 2 0,25 – 0,25
  • 10. 10 c) Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k = 3 2 6 4  x y 0,5 Câu 4 a) Vì các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7 nên : 3 4 5 7 a b c d    0,5 b) Vì chu vi của th a đất hình tứ giác là 57 m nên : 57a b c d    Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : 57 3 3 4 5 7 3 4 5 7 19 a b c d a b c d             3 3.3 9 3 a a     3 3.4 12 4 b b     3 3.5 15 5 c c     3 3.7 21 7 d d    Vậy độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác là 9 m ; 12 m ; 15m ; 21m. 0,25 0,5 0,25 Câu 5 a) Vẽ c a Vẽ b // a 0,5 0,5 b) c  b Vì a // b và c  a thì c  b 0,5 0,5 Câu 6 a) Xét ABD và ACD , có: AB = AC (gt) ˆ ˆBAD CAD (gt) AD là cạnh chung 0,25 0,25 0,25 c a b
  • 11. 11 ABD ACD    (c.g.c) 0,25 b) ABD ACD   ( Theo chứng minh câu a) ˆ ˆADB ADC  ( Hai góc tương ứng) Mà 0ˆ ˆ 180ADB ADC  ( Hai góc kề bù) 0ˆ ˆ 90ADC ADB   0,25 0,25 0,25 0,25 DE 6 Câu 1: (1,5 điểm) a/ Tính ; 2 1 0        (2,5)3 b/ Tìm căn bậc hai của các số sau: 25; 36 c/ Tìm x biết x = 2,1 Câu 2: Thực hiện phép tính (Tính bằng cách hợp lí nếu có thể) a) A = 3,75.7,2 + 2,8.3,75 b) B = 7 1 5 2 7 1  Câu 3: (1,5 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x = 5 thì y = 3 a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b/ Hãy viết công thức biễu diễn y theo x c/ Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10 Câu 4: (1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = -1,5x a/ Tính f(-2); f(4) b/ Vẽ đồ thị hàm số đã cho Câu 5: (2,0 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành góc xOy có số đo bằng 400 a/ Tính số đo góc x’Oy’ và góc xOy’ b/ Lấy điểm A thuộc tia Ox’ (A khác O), vẽ tia At sao cho góc tAx’ bằng 1400 ( tia At cùng phía với tia Oy đối với nữa mặt phẳng có bờ xx’. Chứng minh At//yy’ Câu 6: (2,0 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: a/ Chứng minh  ODA =  ODB b/ OD  AB Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (1,5 đ) a/ 0 2 1        = 1; (2,5)3 = 8 125 0,25 0,25 b/Căn bậc hai của 25 là: 5 và -5; căn bậc hai của 36 là: 6 và -6 0,25 0,25
  • 12. 12 c) x = -2,1; x = 2,1 0,25-0,25 Câu 2 (1,5 đ) a) A = 3,75.7,2 + 2,8.3,75 = 3,75(7,2 +2,8) = 37,5 0,25 0,25 b) B = 7 1 5 2 7 1  = 5 2 7 1 7 1        = 0 + 5 2 = 5 2 0,5 0,25 0,25 Câu 3 (1,5 đ) a/ k = 5 3  x y 0,5đ b/ y = 5 3 x 0,5đ c/ Khi x = –5 y = – 3 Khi x = 10 y = 6 0,25đ 0,25đ Câu 4 (1,5 đ) a/ f(–2) = 3; f(3) = 2 9  0,25-0,25 b/ Cho x = 2y = -3 ; A(2;-3) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -1,5x 0,5 0,5 Câu 5 (2,0 đ) t y' y x' x 140° 40° A O a/  xOy =  x’Oy’ = 400 ( đối đỉnh)  xOy + xOy’ = 1800   xOy’= 1800 – 400 = 1400 0,5đ 0,5đ b/  xOy’=  x’Oy = 1400 (đối đỉnh) Mà  x’Oy và  tAx’ nằm ở vị trí đồng vị Nên At//yy’ (đpcm) 0,5 0,5
  • 13. 13 Câu 6 (2,0 đ) 21 21 D A O B a/ Xét 2 tam giác AOD và BOD, có: OD cạnh chung  O1 =  O2 ( OD là tia phân giác góc O) OA = OB (gt) Nên:  AOD =  BOD (c-g-c) 0,25 0,25 0,25 0,25 b/  AOD =  BOD (câu a)   D1 =  D2 (góc tương ứng) Mặt khác:  D1 +  D2 = 1800  OD  AB 0,25 0,25 0,5 DE 7 Câu 1: (1,5 điểm) Tính a/ 1 5 4 6  b/ 2 21 .3 3       c/ 7,5 Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) a/ 3 7 1 .25 .25 5 5  b/ 2: 3 1 2 2 5       Câu 3: (1,0 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy tính hệ số tỉ lệ a của y đối với x . b) Tính giá trị của y khi x = 6. Câu 4: (1,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x a/ Tính: f(-2); f(2) b/ Xét xem điểm C 1 ( ;1) 2  có thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = 2x hay không ? Câu 5: : .(1 điểm)
  • 14. 14 Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết rằng tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn số học sinh giỏi là 180 em Câu 6: ( 2điểm) Cho hình vẽ , biết: m // n; 1A = 700 . Tính 1;B 2 3;B B . Câu 7: ( 2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết B = 600 a/ Tính số đo góc C của tam giác ABC. b/ Vẽ tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho BH=BA. Chứng minh DH  BC. Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (1,5đ) a/ 7 12  b/ 1 c/ 7,5 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 (1,5 đ) a/ 3 7 1 .25 .25 5 5  = 3 7 25. 1 5 5       =25.3 =75 0.25đ 0.25đ 0.25đ b/ 2: 3 1 2 2 5       =2: 3 1 10       =2: 1 1000 =2000 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 3 (1,0 đ) a/ a=x.y =8.15=120 0,5đ b/ khi x=6 thì y = 120 20 6  vậy khi x=6 thì y =20 0,5đ Câu 4 (1,0 đ) a/ f(-2) =2.(-2) =-4 f(2) =2.2=4 0.25đ 0.25đ b/ khi x= 1 2  thì y = 2. 1 2       = -1  1. Vậy điểm C 1 ( ;1) 2  không thuộc đồ thị hàm số y= f(x) =2x. 0.25đ 0.25đ Câu 5 Gọi a, b,c lần lượt là số học sinh giỏi,khá ,trung bình của khối 7 B 4 3 2 1 4 3 2 1 A d n m
  • 15. 15 (1,0đ) Do Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5 nên ta có: 2 3 5 a b c   . Vì tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn số học sinh giỏi là 180 em nên ta có : (b+c)-a =180 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: ( ) 180 30 2 3 5 (3 5) 2 6 a b c b c a         2.30 60 3.30 90 5.30 150 a b c          Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là 60 học sinh, 90 học sinh, 150 học sinh. 0,5đ 0,5đ Câu 6 ( 2,0 đ) Vì m//n nên 0 1 1 70B A  ( hai góc đồng vị). Vì m//n nên 0 2 1 180B A  ( hai góc trong cùng phía) => 0 2 1180B A  => 0 0 0 2 180 70 110B    Ta có 0 3 1 70B B  ( hai góc đối đỉnh) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 7 ( 2,0 đ) a/ ABC vuông tại A nên : 0 90C B  => 0 0 0 90 60 30C    ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) b/ Xét ABD và HBD có : BA = BH ( GT) ABD HBD ( BD là tia phân giác của góc B) BD là cạnh chung => ABD = HBD ( c.g.c) => BAD BHD ( hai góc tương ứng) Mà 0 90BAD  ( do ABC vuông tại A) nên 0 90BHD  => DH  BC tại H. (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) DE 8 Câu 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính. D H C B A
  • 16. 16 1 2 3 6 5 2 1 ) 1055) 4 7 2 4 1 ) 203                     c b a Câu 2: (1điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x = 5 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Viết công thức biểu diễn y theo x. Câu 3: (1điểm) a) Vẽ các điểm A( -2 ; 2 ) ; B ( 2 ; 2 ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy b) Các điểm A( -2 ; 2 ) ; B( 2 ; 2 ) có thuộc đồ thị hàm số y = - x không ? Câu 4: (1 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2, 4, 5. Câu 5 : (2 điểm) Cho hình vẽ , biết a//b và góc A =500 c A a 2 3 500 4 1 b 2 1 4 3 B a) Kể tên hai cặp góc so le trong và hai cặp góc đồng vị b) Tính góc A1 ; góc B1 và góc B2. Câu 6: (2điểm) Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB , AC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho AD = AB ; AE = AC. Chứng minh a) ∆ABC= ∆ADE b) DE//BC. Hết
  • 17. 17 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (3.0 đ) 8 17 11 4 9 8 1 1 4 9 1 8 1 1 2 3 6 5 2 1 ) 0 10551055) 422 2 4 8 2 4 7 4 1 4 7 2 4 1 ) 203                           c b a 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ Câu 2 (1.0 đ) a) Hệ số tỉ lệ 2 5 10 k b) y = 2x 0.5 đ 0.5đ Câu 3 (1.0 đ) a) Vẽ đúng điểm A; B b) xyBxyA  ; 0.25đ - 0.25đ 0.25đ - 0.25đ Câu 4 (1.0 đ) Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác 22; 542  cba cba Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2 11 22 542542     cbacba a = 4cm; b = 8cm; c=10cm 0.5đ 0.25đ 0.25 đ Câu 5 (2.0 đ) a) -Viết đúng hai cặp góc so le trong: -Viết đúng hai cặp góc đồng vị b) 0 2 0 1 0 1 0 14 130ˆ 50ˆ 130ˆ )(180ˆˆ     B B A bùkêgócHaiAA 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
  • 18. 18 Câu 6 (2.0 đ) a) Xét ∆ABC và ∆ADE có AB = AD’ (gt) Góc BAC = góc DAE(đối đỉnh) AC = AE (gt) Vậy ∆ABC= ∆ADE(c.g.c) b) Vì ∆ABC= ∆ADE suy ra góc ABC= góc ADE ( vị trí so le trong) suy ra DE//BC 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ DE 9 Câu 1: (1,5điểm) a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số Áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75 3.3 b/ Tìm x , biết 53 2.2 x Câu 2: (1,5điểm) Thực hiện phép tính: a/ 3 1 5 3   b/ 11 3 . 18 13 11 3 . 9 10              Câu 3: (3điểm) a/ Cho hàm số 13)(  xxfy . Tính )3(,),1(, ff b/Cho hàm số axy  . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M )2;4( . Tìm a c/ Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây : Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2 ; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây. Câu 4: (2điểm) a/ Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu định lý sau: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. b/ Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 600 , C = 900 . Tính số đo của B1 và D1 Câu 5: : (2điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng:  AMB =  AMC. b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB song song CD. Hết Câu Nội dung yêu cầu Điểm Cấu 1a Viết đúng nmnm xxx  . 0,5 A BC D 1 1 600 a b
  • 19. 19 Tính ra kết quả 10 3 0,5 1b 422:2 235 x 0,5 Câu 2a Quy đồng tính được kết quả 15 4 0,5 2b Áp dụng tính chất phân phối viết được                    8 13 9 10 . 11 3 0,5 Quy đồng tính ra kết quả 2 1  1 Câu 3a 2)1( f 0,5 10)3( f 0,5 3b Thay 2,4  yx , tính được 2 1 a 0,5 3c Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z (x,y,z >0) (cây) 0,25 Lập được tỉ lệ thức : 532 zyx  và x + y + z = 120 0,25 Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . Tính được : x = 24 , y = 36 , z = 60 0,75 Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây, số cây Tràm là 60 cây 0,25 Câu 4a Vẽ hình đúng 0,5 Viết giả thiết kết luận đúng 0,5 4b Tính được B1 = 0 120 0,5 D1 = 0 90 0,5 Câu 5 Hình vẽ D M A B C a Chứng minh được  AMB =  AMC. (c-c-c) 1 b Chứng minh ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c) Chỉ ra cặp góc vị trí so le trong bằng nhau , suy ra AB // CD 1
  • 20. 20 DE 10 Câu 1: (3điểm) 1/ Tính : 4 41 .3 3       2/ Tính: 8 5 :x x 3/ Tìm x biết 1 7 x   4/ Tính bằng cách hợp lí nhất . 2 3 1 3 1 / .19 .33 7 3 7 3 1 1 / 9. 3 3 a b        Câu 2: (3điểm) 1/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=2 thì y= - 4 . Tìm hệ số tỉ lệ 2/ Cho hàm số   2 3 7y f x x   .Tính a/  0f b/  1f  3/ Cho 1 ;1 3 A       hỏi điểm A có thuộc đồ thị hàm số 3y x  hay không ? 4/ Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3,5,7. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó ,biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 8m. Câu 3: (2điểm) Cho hình vẽ biết a//b và 0 1 56B  056 c b a 4 3 2 1 4 3 2 1 B A 1 Viết tên các cặp góc đồng vị 2/ Tính số đo 1 4;A A Câu 4: ( 2điểm) 1/ Cho hình vẽ . Tính x
  • 21. 21 x 0 60 0 47 D F E 2/ Cho góc nhọn xOy trên Ox lấy hai điểm A,B trên Oy lấy hai điểm C,D sao cho OA = OC ; OB = OD.Chứng minh OAD OCB _HẾT_ Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1(3đ) 1.1 4 4 41 1 .3 .3 1 3 3              0,25-0,25 1.2 8 5 3 :x x x 0,5 1.3 1 1 7 7   0,25-0,25 1.4.a   3 1 3 1 / .19 .33 7 3 7 3 3 1 1 19 33 7 3 3 3 . 14 6 7 a             0,5 0,25-0,25 1.4.b 2 1 1 / 9. 3 3 1 1 9. 9 3 1 1 3 b          0,25 0,25 Câu 2: (3điểm) 2.1   . 2. 4 8 a y a x y x a a        0,25 0,25 2.2.a     2 / 0 3.0 7 0 7 a f f     0,25 0,25
  • 22. 22 2.2.b       2 / 1 3. 1 7 1 4 b f f        0,25 0,25 2.3 Thay 1 ; 1 3 x y  vào đồ thị 3y x  1 1 3 3         Vậy A 1 ;1 3       thuộc đồ thị 3y x  0,25 0,25 2.4 Gọi , ,x y z là độ dài các cạnh của tam giác ( , , 0)x y z  Ta có : 3 5 7 x y z   và 8z x  Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ,ta có : 8 2 3 5 7 7 3 4 x y z z x       2 2.3 6 3 2 2.5 10 5 2 2.7 14 7 x x y y z z             Vậy ba canh tam giác lần lượt là: 6( ); 10( ); 14( )x m y m z m   0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (2điểm) 3.1 Các cặp góc đồng vị là : 1A và 4B ; 2A và 1B ; 3A và 2B ; 4A và 3B Mỗi cặp đúng 0,25 điểm 3.2 Tính số đo 1 4;A A Vì a//b nên ta có : 4A = 1B = 0 56 ( so le trong) 1A + 0 1 180B  ( trong cùng phía) 1A = 1800 - 560 1A = 1240 0,5 0,25 0,25 Câu 4: (2điểm) 4.1 Theo định lí tổng ba góc của một tam giác ta có: 0 0 0 0 0 0 0 180 47 60 180 180 107 73 DEF EDF EFD x x x          Vậy 0 73x  0,25 0,25 0,25 0,25
  • 23. 23 4.2 x y O A C B D Xét àOADv OCB Ta có: OA=OC (gt) O là góc chung OB = OD (gt) Vậy OAD OCB ( c-g-c) 0,25 0,25 0,25 0,25 DE 11 Câu 1 : (1 ,5 điểm) : a) Tìm 1 2  ; ( 3) 5   b) Tính giá trị các luỹ thừa sau : 3 4 1 3 ; 2 4 5             c) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất : 7,923 ; 47,998 Câu 2 : (1,5 điểm) a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau : 2 27 3,6 x   b) Tính bằng cách hợp lí giá trị biểu thức : 6 5 6 5 .2 . 13 37 13 37  Câu 3 : (2 điểm) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = 3 thì y = 9. a) Tìm hệ số tỉ lệ k. b) Hãy biểu diễn hàm số y theo x . c) Tính giá trị của y khi x = 0 ; x = 1
  • 24. 24 d) Điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số trên : A( 1 3 ; 1) ; B( 1 3  ; 1) Câu 4 : (1 điểm) Xem hình 1. Biết a // b. Đường thẳng c cắt a và b tại A và B. c 4 1 2 3 4 3 2 1 A B b a Hãy viết tên hai cặp góc so le trong ? Hãy viết tên bốn cặp góc đồng vị ? Câu 5 : (1 điểm) Xem hình 2. 110 ? b a C D B A a) Vì sao a // b ? b) Tính số đo DCB. Câu 6 : (1 điểm) Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 4 máy ? (Năng suất các máy là như nhau) . Câu 7 : (2 điểm) Cho tam giác ABC có số đo AB = AC= 4cm; 0 0 80 ; 50A B  a) Tính số đo góc C. b) Vẽ M là trung điểm của BC.
  • 25. 25 Chứng minh AM vuông góc với BC. Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (1,5đ) a) 1 2 = 1 2 ;  ( 3) 5  = 3 5 0,25 – 0,25 b) 3 4 1 ( 1) 3 28561 ; 2 4 64 5 625                0,25 – 0,25 c) 7,9 ; 48 0,25 – 0,25 Câu 2 (1,5 đ) a) 27.( 2) 3,6 x   = 15 0,25 – 0,25 b) 6 5 6 5 .2 . 13 37 13 37  = 6 5 5 . 2 13 37 37       = 6 12 .2 13 13  0,5 0,25 – 0,25 Câu 3 (2,0 đ) a) k = 9 3 3 y x   0,5 b) y= 3x 0,5 c) Khi x= 0 thì y = 0 Khi x = 1 thì y = 3 0,25 0,25 d) Điểm A( 1 3 ; 1) thuộc đồ thị hàm số trên Điểm B( 1 3  ; 1) không thuộc đồ thị hàm số trên 0,25 0,25 Câu 4 (1,0 đ) Các cặp so le trong 1 3A B ; 4 2A B 0,5 Các cặp góc đồng vị 1 1A B ; 2 2A B ; 3 3A B ; 4 4A B 0,5 Câu 5 (1,0 đ) a) // a AB a b b AB      0,25 – 0,25 b) Vì a // b nên : 0 180ADC DCB  0 0 0 180 180 110DCB ADC    0 70DCB  0,25 0,25 Câu 6 (1,0 đ) Gọi số máy của ba đội lần lượt là a, b, c . (a – b = 4) Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên : 0,25 3a = 5b = 6c hay 1 1 1 3 5 6 a b c   Tính được hệ số tỉ lệ = 30 Tính được a = 10, b = 6, c = 5 Vậy số máy của ba đội lần lượt là 10 máy, 6 máy, 5 máy 0,25 0,25 0,25
  • 26. 26 80 50 M CB A Câu 7 (2,0 đ) a) 0 0 0 0 180 ( ) 180 (80 50 )C A B      0 50C  0,5 0,5 b) ABM và ACM có AB = AC; MB = MC; AC là cạnh chung AMB AMC  mà 0 180AMB AMC  (kề bù) AMB AMC  = 900 hay AM  BC 0,25 0,25 0,25 0,25 DE 12 Bài 1. (1.5điểm) Tính: 1 2 a) 2 3  3 7 b) 5 8  c) 10 3 : 5 1 Bài 2. (1.5điểm) Tính giá trị của biểu thức: 3 1 4 1 2 A 1 . : 2 5 3 3        B = 2 1 6 5 2 1  Câu 3: ( 2điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 5 a) Tính f(1), f(2) , f(-1) ? b) Cho điểm A(2 ; 6) chứng tỏ rằng A thuộc đồ thị hàm số y = 3x Câu 4:(1điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó bằng 45. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó? Câu 5( 1điểm): Cho đường thẳng zt cắt hai đường thẳng xy và mn lần lượt tại A và B a) Kể tên các cặp góc so le trong? t b) Kể tên 2 cặp góc đồng vị? x y A
  • 27. 27 m n B z Câu 6: ( 1điểm): Cho a b và c  a. a) c có vuông góc với b không? Vì sao? b) Phát biểu tính chất trên bằng lời? Câu 7:( 1điểm) Tìm số đo x trên hình vẽ bên: x 350 450 Câu 8:( 1.0 điểm): Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn. chứng minh rằng:  AOC =  BOD? HẾT Bài Nội dung Điểm 1 a 3 4 7 6 6 6    0.5 b 24 35 11 40 40 40     0.5 c 3 10 . 5 1 = 3 2 0.5 2 3 4 1 3 A . . 2 5 27 2   6 1 A 5 18   A = 90 103 0.5 0.5 B = 6 5 2 1 2 1  B = 6 5 0.5 3 a f(1) = 2.1 + 5 = 7 f(2) = 2.2 + 5 = 9 f(-1) = 2 .(-1) + 5 = 3 0.5 0.5 0.5 b Thay tọa độ điểm A( 2 ; 6) vào ta có 6 = 3.2 0.5
  • 28. 28 6 = 6 đúng Vậy A thuộc đồ thị hàm số y = 3x 4 Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là a , b , c Vì a; b; c tỉ lệ với 2; 3; 4 nên ta có: 432 cba  Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 432 cba  = 5 9 45 432    cba 102.55 2  a a 153.55 3  b b 204.55 4  c c Vậy ba cạnh của tam giác lần lượt là: 10; 15; 20 1.0 5 a Các cặp góc so le trong: xAB và nBA ; yAB và mBA 0.5 b 2 cặp góc đồng vị: nêu đúng 2 cặp 0.5 6 a c b vì a b và c a 0.5 b Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. 0.5 7 x + 350 + 450 = 1800 x = 1800 – (350 + 450 ) x = 1000 1.0 Xét  AOC và  BOD có AO = BO (gt) AOC = BOD OC = OD (gt) Vậy  AOC =  BOD ( c-g-c) 1.0 DE 13 Câu 1: (3,0 điểm) 1.Tính: a/ x3 . x b/ x5 : x2 2. Tính: 2 7  3. Thực hiện phép tính: a/ A = 1 4 5 . 2 5 8       
  • 29. 29 b/ B = 5 7 5 16 5 0,5 27 23 27 23     Câu 2: (3,0điểm) 1. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x. 2. Cho hàm số y = f(x) = - 2x. a/ Tính f(0); f(-2) b/ Điểm A(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Vì sao ? 3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m. Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và = 450 1.Viết tên các cặp góc so le trong. 2.Tính số đo các góc: ; ; Câu 4: (2,0 điểm) 1. Tìm số đo x trong hình vẽ sau: 2. Cho  ABC, M là trung điểm của cạnh BC.Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: a/  ABM =  ECM b/ AB = EC HẾT. Câu Nội dung yêu cầu Điểm A B C x 600 400 1 a b c M 45 0 2 1 23 4 N 3 4
  • 30. 30 Câu 1 (3,0 đ) 1. a/ x3 . x = x3+1 = x4 b/ x5 : x2 = x5-2 = x3 2. 2 2 7 7   3. a/ A = 1 4 5 . 2 5 8        = 1 1 2 2        = 0 b/ B = 5 7 5 16 5 0,5 27 23 27 23     = 5 5 7 16 5 0,5 27 27 23 23                = 5 + 1 + 0,5 = 6,5 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 0,5 0,25 – 0,25 0,5 0,25 – 0,25 Câu 2 (2,0 đ) 1.Vì đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = nên hệ số tỉ lệ k = 2.a/ f( 0) = - 2 .0 = 0 f(-2) = -2 . (-2) = 4 b/ Thay x = 1 vào hàm số y = - 2x, ta được: y = -2 . 1 = - 2  2 Vậy A(1; 2) không thuộc đồ thị hàm số 3. Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x; y(m)(x;y> 0) Theo đề ta có: 5 2 x y  và x - y = 12 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 5 2 x y  12 4 5 2 3 x y     Suyra: 4 5 x  4.5 20x   4 4.2 8 2 y y    Vậy chiều dài 20m, chiều rộng 8m. 0,5 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25- 0,25 Câu 3 (2,0 đ) 1. Các cặp góc so le trong là: và ; và 2. * = = 450 (hai góc đối đỉnh) * Ta có: + = 1800 (hai góc kề bù) 450 + = 1800  = 1800 - 450 = 1350 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5
  • 31. 31 * = = 450 (hai góc so le trong) Câu 4 (2,0 đ) 1.  ABC có: + + = 1800 x + 600 + 400 = 1800 x = 1800 – (600 + 400 ) = 800 2. a/ Xét  ABM và  ECM có: MB = MC(gt) = (đối đỉnh) MA = ME (gt) Do đó ABM =  ECM (c. g. c) b/ Vì ABM =  ECM (câu a) nên AB = EC ( 2 cạnh tương ứng) 0,25 0,25 0,25 – 0,25 0.75 0.25 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. ĐỀ1 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM). 1/ 32 2 1 . 2 1             bằng: A. . 2 1 2       B. 3 2 1 .       C. 5 2 1 .       D. 2 1 2/ Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: A. 8 3 B. 2 1 C. 5 7  D. 3 10 3/Hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau : A B E CM
  • 32. 32 X 1 2 3 4
  • 33. 33 y 5 10 15 20 A.x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k=5 B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số a=5 C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k= 5 D.y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a=5 4/Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. 5/Tam giác ABC có góc A= 300 , góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 6/ Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB B.xy đi qua trung điểm và vuông góc với AB C.xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B .D. xy đi qua trung điểm của AB. II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) 1/ Tính ( hợp lý nếu có thể) (1,5 điểm) a) 8 3 2 8 3 2  b) 3 1 8. 5 2 3 1 33. 5 2  2/ Tìm x: (1,5 điểm) a) 10 21 . 5 3  x b) 5 4 20  x 3/ (0,5 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y= 2x. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: M(3;-6); N(-4;-2) 4/ ( 1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại. 5/ (2,0 đ)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC. a) Chứng minh rằng : BE=CD. b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN. 6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : cba 4 3 3 2 2 1  và a-b=15 . =========================
  • 34. 34 ĐỀ 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó. Câu 1: Kết quả phép tính     4 3 3 . 3  là: A.   12 3 B.   7 3 C. 12 9 D. 7 9 Câu 2: Nếu 2a  thì a bằng: A. 6 B. 8 C. 32 D. 4 Câu 3: Từ tỉ lệ thức a c b d  , với , , , 0a b c d  , có thể suy ra: A. a d c b  B. b d a c  C. a b d c  D. a d b c  Câu 4: Cho hàm số : y = 2x - 1. f(2) có giá trị là: A. 3 B. 2 C. 4 D. -3 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 7,5 7,5   B. 7,5 7,5  C. 7,5 0  D. 7,5 7,5  Câu 6: Cho ΔABC biết 0 0 A = 40 ; B = 60 , thì số đo góc C bằng : A. 0 60 B. 0 100 C. 0 80 D. 0 40 Câu 7: Neáu a // b vaø m a thì: A. m // b B. m  b C. a  b D. m // a Câu 8 :Neáu a  b vaø c  b thì: A. a // c B. b //c C. a  c D. b  c II.TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 3 5 4 8   b) 4 3 4 3 .15 .2 13 41 13 41  c) 2 1 1 7 4 6. :2 . 3 4 16 21               Bài 2 : (1,5đ) Tìm x biết : a ) 3 1 4 2 x  b) 4 28 7 x   c) 1 1 2 1 2 3 x    . Bài 3:(0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: M(3;-1,5); N(-4;-2) Bài 4: (1đ) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 3 ; 2 . Chu vi của tam giác là 27 cm. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác Bài 5: (2,5đ) Cho đoạn thẳng BC .Gọi I là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn thẳng BC lấy điểm A ( A khác I ):
  • 35. 35 a. Chứng minh:  AIB =  AIC b. Kẻ IH  AB , IK  AC . Chứng minh IK = IH c.Qua B kẻ Bx//AC cắt AI kéo dài tại E.Chứng minh BC là phân giác của gócABE Bài 6 :(1,0đ) Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện: a b c b c a c a b c a b         .Tính giá trị biểu thức P = 1 1 1 b a c a c b               ĐỀ 3 1: Tính hợp lý nếu có thể) a, 4 5 12 4 4 . . 13 17 13 17 13 b, 9 1 100.9,0  c, 6 – 3. 3 3 1        2: (1.0®). Tìm x biết: a, 3 1 2 5 3 :       x b, 65 3 1 x 3: (2.0®). Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 17; 18; 16. Biết rằng tổng số học sinh của cả ba lớp là 102 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp 4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x 5: (3.5®). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F. a, Chứng minh AB = AF. b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF. c, Chứng minh góc ABC lớn hơn góc C. ĐỀ 4 Câu 1: (3,0 điểm) 6. Thực hiện phép tính: e. A = 7,6 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) f. Tìm x biết: 1,5 4 x g. Tìm x biết: 6 4 8  x 7. Tính nhanh:
  • 36. 36 c. 2 1 3 : 3 5 5  d. 3 1 3 1 .30 .26 4 5 4 5  Câu 2: (3,0 điểm) 4. Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và bảng sau: x 3 2 -6 y 4 24 d. Xác định hệ số k của y theo x e. Viết công thức y theo x f. Điền số thích hợp vào bảng trên 5. Cho hàm số y = 3x. Hỏi điểm A(-1;2)và B(2;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số? 6. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng 120 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng . Biết số cây trồng của mỗi lớp tỉ lệ với 3: 4: 5 Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ c. Trên hình vẽ hai đường thẳng nào song song vì sao? d. Tìm số đo gốc x trên hình Câu 4: (2,0 điểm) 3. Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết 0 50B . Tìm số đo C . 4. Lấy điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. Chứng minh c.  AMB =  CEM. d. AB // CE. DE 5 Câu 1: (3,0 điểm) 8. Thực hiện phép tính: h. x5 : x2 b. 3 31 . 5 5       9. Tìm x , biết: x = 2 1 10.Thực hiện phép tính, ( tính hợp lí nếu có thể ) b. 2 1 10 . 3 5 3  b. 21 4 5.0 23 5 1 21 17 23 5 2  Câu 2: (3,0 điểm) 4. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. 5. Cho hàm số y = f(x) = 2x +1. c. Tính f(0) và f(-2) d. Điểm A 1 ;0 2       có thuộc đồ thị của hàm số y = 2x + 1 không ? 6. Biết 3 người làm cỏ một cành đồng mất 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ? Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b và 0 2 ˆB 60 c. Viết tên các góc so le trong. a b 750 c d x a b A 600 1 23 4 23
  • 37. 37 d. Tính số đo các góc. Câu 4: (2,0 điểm) 3. Cho ABC biết 00 70ˆ,ˆ50ˆ  BA . Tính ?ˆ C 4. Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm mỗi đoạn. c. Chứng minh : tam giác OAD = tam giác OBC. d. Chứng minh : BC // AD. DE 6 Câu 1: ( 3 điểm ) 1. Tính a/   2 5 b/ (-3)2 . (-3)3 c/ ) 3 1 .( 5 3 13) 3 1 .( 5 3 16  2.Cho x = - 0,5 thì |x| = ? 3. Tìm 2 số x,y biết: 75 yx  và 72x y  . Câu 2 : ( 3 điểm ) 1.Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5 . Hỏi đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ? 2.Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6 tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian bao lâu ? 3. Cho hàm số y = f(x) = 3.x a / Tính f( 2) b/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 3.x c/ Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Câu 3 : ( 2 điểm ) Cho đoạn AB dài 8 cm . Gọi M là trung điểm của đoạn AB. a/ Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB . b/ Tính MA , MB ? Câu 4 : ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM ECM   b) Chứng minh:AB //CE DE 7 Câu 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính a) 5 3 2 2 2 3        b)  1 16 49 4 c)   100 100 0,125 .8
  • 38. 38 Câu 2 : (1,5đ) a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thức hai: 0, 1256; 9, 804 b) Tìm x , y biết x y 4 3  và x y 14   Câu 3 : (1,5đ) Cho y tỉ lệ thuận với x, biết x = 2 thì y = - 4 d) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x e) Hãy biểu diễn y theo x f) Tính giá trị của x khi y = 8 Câu 4 : (1,5đ) Cho hàm số   1 y f x x 2   c) Tính  f 2 ;  f 4 d) Vẽ đồ thị hàm số trên Câu 5 : (2đ) Cho hình vẽ: Biết a // b , 0 1A 130 A 4 32 1300 B 1 4 32 1 c b a c) Hãy liệt kê các cặp góc so le trong d) Tính số đo 1B ; 2A Câu 6 : (2đ) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) AMB AMC   b) AM là đường trung trực của BC DE 8 Câu 1 : ( 1,5 điểm) a) Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ ( - 39 )4 : 134 b) Tính căn bậc hai của 25 c) Cho x = 7 . Tìm x Câu 2 : ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 1 4 5 4 16 0,5 23 21 23 21     b) 7 4 3 7   Câu 3 : ( 1.5 điểm) Cho hàm số y = 3x – 1 a) Cho biết điểm B( )0; 3 1 có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 không ? b) Tính f(0) ; f(1) c) Biết x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x = 6 thì y = 4.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ? Câu 4: (1,5 điểm) Cho biết chu vi một th a đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số
  • 39. 39 3; 4; 5; 7. c) Gọi a, b, c, d là độ dài mỗi cạnh của Tứ giác. Hãy lập dãy tỉ số tương ứng. d) Tính độ dài mỗi cạnh của một th a đất hình tứ giác đó. Câu 5: (2đ) c) Vẽ c a ; Vẽ b // a d) Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao? Câu 6 : ( 2điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC . AD là tia phân giác của góc A (D  BC) a) Chứng minh rằng ABD ACD   b) Tính số đo góc ADC . HẾT. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. Đề 1 MÔN : TOÁN 7. I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM). 1/C 4/A 2/D 5/C 3/C 6/B II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) 1/ Tính ( hợp lý nếu có thể) (1,5 điểm) a) 440 2 8 3 8 3 2         b) 1025. 5 2 ) 3 1 8 3 1 33( 5 2   2/ Tìm x: (1,5 điểm) a) 2 7 ) 3 5 .( 10 21 ) 5 3 (: 10 21   xx x b) 16 5 4.20 4.205.  xx 3/ (0,5 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y= 2x. Đồ thị hàm số y=2x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và A(1;2) (0,25 đ)
  • 40. 40 NM DE A B C Vẽ đúng đồ thị. (0,25 đ) 4/ ( 1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại. Giải: + Gọi khối lượng lưới cần tìm là x ( kg).(0,25) +Vì chiều dài và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: .300 2 100.66 100 2  x x (0,5) + vậy, để rào 100 m thì cần khoảng 300kg lưới.(0,25) 5/Vẽ hình , viết GT- KL đúng (0,25 đ). a) (0,75 đ) Xét ABE và ADC có: AE= AC ( GT) AB = AD (GT) EAB = DAC ( đối đỉnh). => ABE = ADC (c-g-c).=> BE = CD ( hai cạnh tương ứng). b) (0,5 đ) Vì ABE = ADC ( theo câu a) =>góc BEA= DCA ( hai góc tương ứng) , mà hai góc này ở vị trí soletrong nên BE//CD. c ) (0,5 đ). Xét hai tam giác ABM và AND , ta có: AB= AD ( GT) BM=1/2 BE = ½ CD = DE. ( câu a) Góc ABM= góc ADN ( 2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau ở câu a). Vậy, ).( cgcADNABM  =>AM = AN. 6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : cba 4 3 3 2 2 1  và a-b=15 . Giải: 40,45,60 5 3 15 91289123.2.4 3 3.2.3 .2 3.2.24 3 3 2 2 1      cba bacbacba cba
  • 41. 41 BiÓu ®iÓm vµ h-íng dÉn chÊm đề 3 m«n to¸n 7 - N¡M HäC: 2011 – 2012 Mã đề: 02
  • 43. 43 C©u 1: (1.5 ®) a, 4 5 12 4 4 . . 13 17 13 17 13 = 4 5 4 12 4 . . 13 17 13 17 13 = 4 5 12 1 13 17 17 = 4 .0 13 = 0 HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ®
  • 44. 44 b, 1 0,9 100 9  1 0,9.10 3   1 2 9 8 3 3    HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ®
  • 45. 45 c, 6 – 3 3 3 1        = 6 – 3 1 27       = 6 + 1 9 = 6 1 9 HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ®
  • 46. 46 C©u 2: (1.0 ®) a, 3 1 : 2 5 3 x         7 3 . 3 5 x         7 5 x   HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25 ® 0.25 ®
  • 47. 47 b, 1 5 6 3 x     1 11 3 x    1 11 3 x   hoặc 1 11 3 x    Với 1 11 3 x    2 10 3 x  Với 1 11 3 x     1 11 3 x   Vậy 2 10 3 x  hoặc 1 11 3 x   0.25 ® 0.25 ®
  • 48. 48 C©u 3: (2.0 ®) Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lược là a, b, c. Vì số học sinh tỉ lệ với 17, 18, 16 ta có: a 17 = b 18 = c 16 và a + b + c = 102 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a 17 = b 18 = c 16 = a+b+c 17+18+16 = 102 51 = 2 Với a 17 = 2 => a = 34 Với b 18 = 2 => b = 36 Với c 16 = 2 => c = 32 Vậy số học sinh của ba lớp 7A là 34; 7B là 36; 7C là 32 (học sinh) 0.25 ® 0.25 ® 0.5 ® 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ®
  • 49. 49 Vì đồ thị hàm số y = 3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ. Với x = 1, ta được y = 3. Điểm A(1;3) thuộc đồ thị của hàm số y =3x Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho. 0.25 ® 0.25 ® 1.0 ®
  • 50. 50 K FH E D A B C C©u 4: (3.5 ®) a, ∆ABE = ∆AFE ( g-c-g) suy ra AB = AF b) ∆HDF = ∆KFD (c-g-c) suy ra HD = KF HD // KF c) ∆ABD = ∆ AFD(c-g-c) suy ra: ABD = AFD (1) ∆DFC có AFD là góc ngoài nên AFD > C (2) Từ (1) (2) có : ABD > C hay: ABC > C 0.5 ® 1.0 ® 1.0 ® 1.0 ®