SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ II-TOÁN 7
NĂM HỌC 2012-2013
A.PHẦN ĐẠI SỐ:
I.PHẦN LÍ THUYẾT:
ChươngI:
1 .Khái niệm:
Dấu hiệu điều tra là gì?
Tần số của giá trị là gì?
Mốt của dấu hiệu là gì?
2.Công thức:
a.Viết công thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
b.Viết công thức tính tần suất.
3. Các loại bảng
a, Bảng tần số
b, Bảng tính giá trị trung bình của dấu hiệu
c, Lập biểu đồ đoạn thẳng
ChươngII:
1.Khái niệm:
+ Biểu thức đại số là gì?
+ Đơn thức là gì?.
+ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
+ Bậc của đơn thức là gì?
+ Đa thức là gì?
+ Bậc của đa thức là gì?
+ Đa thức một biến là gì?
+ Bậc của đa thức một biến là gì?
+ Nghiệm của đa thức một biến là gì?
2. Các phép toán:
+ Tính giá trị của biểu thức đại số làm như thế nào?
+ Thu gọn đơn thức làm như thế nào?
+ Nhân các đơn thức làm như thế nào?
+ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng làm như thế nào?
+ Cộng trừ đa thức nhiều biến làm như thế nào?
+ Cộng trừ đa thức một biến làm như thế nào?
+ Để kiểm tra x = a có là nghiệm của đa thức f(x) hay không làm như thế nào?
B.PHẦN HÌNH HỌC:
I.PHẦN LÍ THUYẾT:
1.Khái niệm:
+ Phát biểu các khái niệm: Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
+ Thế nào là: Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam
giác?
+ Trọng tâm của tam giác là gì?
+ Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là gì?
+ Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là gì?
1
+ Nêu cách tìm trọng tâm tam giác?
2.Định lý
Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác; Địh lý Pi ta go trong tam giác vuông?
3.Tính chất:
Phả biểu tính chất: Ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba đường
cao trong tam giác?
4.Quan hệ:
+ Phát biểu mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác?
+ Phát biểu mối quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu?
+ Phát biểu mối quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác.(định lý, hệ quả).Bất đẳng thức tam giác?
II.PHẦN BÀI TẬP
A. ĐẠI SỐ:
Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Cho các đa thức :
P(x) = 3x
5
+ 5x- 4x
4
- 2x
3
+ 6 + 4x
2
Q(x) = 2x4
- x + 3x2
- 2x3
+ 4
1
- x5
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
Bài 4: Tìm các đa thức A và B, biết:
a) A + (x
2
- 4xy
2
+ 2xz - 3y
2
= 0
b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2
y + 5y2
- 3xz +z2
) là một đa thức không chứa biến x
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 2x - yxy
xy
+
− )2( 2
tại x = 0; y = -1
2
b) xy + y2
z2
+ z3
x3
tại x = 1 : y = -1; z = 2
Bài 6: Tìm nghiệm của đa thức:
a) 4x - 2
1
; b) (x-1)(x+1)
Bài 7: Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x
4
+ x
3
-5 + x
2
B(x) = - x4
+ 4x2
- 3x3
+ 7 - 6x
C(x) = x + x
3
-2
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x) ; B(x) – C(x) – A(x); C(x) – A(x) – B(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức
B(x).
Bài 8: Cho các đa thức :
A = x
2
-2x-y+3y -1
B = - 2x2
+ 3y2
- 5x + y + 3
a)Tính : A+ B ; A – B ; B - A
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2.
Bài 9: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2
yz và -3xy3
z
b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.
B.HÌNH HỌC
Bài 10: Cho yOx ˆ có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đường
thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt
tia Ox tại D.
a) Chứng minh tam giác AOM bằng tam giác BOM từ đó suy ra OM là đường trung trực của
đoạn thẳng AB.
b) Tam giác DMC là tam giác gì ? Vì sao?
c) Chứng minh DM + AM < DC
Bài 11: Cho tam giác ABC có 0
90ˆ =A và đường phân giác BH ( H∈AC). Kẻ HM vuông góc
với BC ( M∈BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH.
b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM .
c) AM // CN.
d) BH ⊥ CN
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại C có 0
60ˆ =A và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại
E. Kẻ EK⊥ AB tại K(K∈AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D∈AE). Chứng minh:
a) Tam giác ACE bằng tam giác AKE.
3
b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK.
c) KA = KB.
d) EB > EC.
Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E.
Kẻ EH⊥ BC tại H (H∈BC). Chứng minh:
a) Tam giác ABE bằng tam giác HBE.
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EC > AE.
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
1) Biết AH = 4 cm; HB = 2cm HC = 8cm:
a) Tính độ dài các cạnh AB, AC.
b) Chứng minh. ˆB > ˆC
2) Gỉa sử khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh BC là không đổi. Tam giác
ABC cần thêm điều kiện gì để khoảng cách BC là nhỏ nhất.
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = BA.
a) Chứng minh ADBDAB ˆˆ = .
b) Chứng minh BADCADADBDAH ˆˆˆˆ +=+ .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC
c) Vẽ DK⊥ AC.Chứng minh AK = AH.
d) Chứng minh AB + AC < BC + AH
4
PHẦN ĐỀ THI
ĐỀ 1
Bài 1: (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng
sau:
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3
7 2 3 7 6 5 5 6 7 8
6 5 8 10 7 6 9 2 10 9
a) Dấu hiệu là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu
c) Tính điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A
Bài 2: (3 đ)
Cho hai đơn thức sau
P(x) = 5x5
+ 3x – 4x4
– 2x3
+ 6 + 4x2
Q(x) = 2x4
– x + 3x2
– 2x3
+
1
4
- x5
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) Tính P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
d) Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1
Bài 3: (1 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 2x – 5
b) x ( 2x + 2)
Bài 4: (4 đ)
Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM. Trên tia
đối của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh:
a) tam giác NAB = tam giác NEM ( 1 đ)
b) Tam giác MAB là tam giác cân ( 1 đ)
c) M là trọng tâm của tam giác AEC ( 1 đ)
d) AB >
2
3
AN ( 1 đ)
5
ĐỀ 2
Bài 1: (2 điểm)
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê bằng bảng sau:
7 9 7 9 10 9 7 8 9 7
8 8 9 8 8 8 7 10 8 10
a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tìm số trung bình điểm kiểm tra của cả lớp. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2 điểm)
Cho đa thức: A = –4x5
y3
+ x4
y3
– 3x2
y3
z2
+ 4x5
y3
– x4
y3
+ x2
y3
z2
– 2y4
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A.
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B – 2x2
y3
z2
+
2
3
y4
–
1
5
x4
y3
= A
Bài 3: (2 điểm)
Cho hai đa thức: P(x) = –3x2
+ x +
7
4
và Q(x) = –3x2
+ 2x – 2
a) Tính: P(–1) và Q
1
2
 
− ÷
 
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x)
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại C . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ qua D đường
thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I.
a) Chứng minh AE là phân giác góc CAB
b) Chứng minh AD là trung trực của CD
c) So sánh CD và BC
d) M là trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K là trung điểm của
DB.
PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA
ĐỀ KSCL KÌ II TOÁN 7 NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian: 90 phút
6
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng:
1. Biểu thức
20
3x −
có giá trị bằng 5 khi:
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 7 D. x = -2
2. Thu gọn đơn thức
2 3 215 4
.
2 9
x y z xy z
 
− ÷
 
ta được đơn thức nào sau đây?
A.
2 310
3
x y z B.
2 310
3
x y z− C.
3 510
3
x y z− D.
3 5 210
3
x y z−
3. Bậc của đơn thức 22
.32
.x4
yx2
là số nào sau đậy?
A. 5 B. 6 C. 12 D. 7
4. Đa thức x3
- 3x - 2 có nghiệm là:
A. x = 1 B. x = -2 C. x = -1 và x = 2 D. x = 3
5. Tam giác cân có một góc bằng 600
là tam giác gì?
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
6. Một tam giác vuông có độc dài hai cạnh góc vuông là: 3cm; 4cm thì độ dài cạnh huyền sẽ là:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
7. Tam giác ABC có: AB < BC < AC thì:
A. µ µ µA B C< < B. µ µ µC A B< < C. µ µ µB A C< < D. µ µ µC B A< <
8. Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ
dài của AG sẽ là:
A. AG = 1cm B. AG = 2cm C. AG = 3cm D. AG = 4cm
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 điểm) Một cửa hàng sách thống kê số người vào cửa hàng và sổ sách mỗi người đã mua
như sau:
45 người mua 1 cuốn sách 18 người mua 3 cuốn sách
30 người mua 2 cuốn sách 7 người không mua cuốn nào
1) Dấu hiệu ở đây là gì?
2) Lập bảng “tần số”
3) Tìm mốt, tính số trung bình cộng (làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Bài 2 (2 điểm)
Cho hai đa thức: P(x) = -3x2
+ 2x + 1; Q(x) = -3x2
+ x - 2
1) Tính P(1);
1
2
Q
 
 ÷
 
2) Tính M(x)= P(x) - Q(x)
3) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
4) Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x)
Bài 3 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm D ∈ AB; điểm E ∈ AC sao cho AD = AE. Gọi F là giao điểm
của BE và CD. Chứng minh rằng:
a. BE = CD và · ·ABE ACD=
b. FBC∆ là tam giác cân.
7
c. FBD FCE∆ = ∆
d. AF là phân giác của góc A
e. Kéo dài AF cắt BC tại M. Tam giác AMC là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4 (1 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm D và E sao cho: BD = DE = EC. Gọi M
là trung điểm của DE.
1) Chứng minh rằng: AM BC⊥
2) So sánh các độ dài AB, AD, AE, AC
Bài 5 (1 điểm)
Cho đa thức: M = x2
+ x + 1.
1) Chứng minh răng đa thức trên không có nghiệm.
2) Tìm giá trị bé nhất của đa thức M.
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS AN HOÀ
ĐỀ THI KSCL CUỐI HỌC KÌ II LỚP 7
Năm học 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làn bài 90’
( Đề này gồm 12 câu , 1 trang)
A. Trắc nghiệm(2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
8
1. Bậc của đa thức 2 5 3 3
6 3 1x y x x y+ − − là :
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
2 .Trong các cặp đơn thưc sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:
A. 5x2
y và -17x2
y B.
22
3
a bc− và -5 2
a b C. 2x2
z và 2xz2
D. 3x và 4y
3. Trong các biểu thức sau, hãy chọn đúng mục có biểu thức là đơn thức
A.
2
x
y
B.
1
3
xy3
C. x + y D. 1 - x
4. Giá trị của biểu thức 2
x 3x 2− − . khi x = -3 là:
A. -2 B. - 20 C. 16 D. -5
5. Tam giác có độ dài ba cạnh là bộ ba nào trong các bộ ba sau đây là tam giác vuông:
A.4cm; 5cm;6cm B.3cm; 4 cm; 5cm C. 5cm; 6cm; 7cm
6.Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 7cm. Ta có:
A. µ µ µCΑ < < Β B. µ µ µCΑ < Β < . C. µ µ µCΒ < Α < D. µ µ µC < Α < Β
7. Cho ABC vuông (hình vẽ)
Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. 2 2 2
q r p+ =
B. 2 2 2
r q p= −
C. 2 2 2
q p r= +
D. 2 2 2
p q r+ =
r (cm)
q (cm)
p(cm)
B
A C
8. Giá trị nào của x ứng với hình vẽ sau:
A. 10cm
B. 11cm
C. 12 cm
D. 13 cm
3(cm)
4 (cm)
x (cm)
13 (cm)
B
A C
D
B. Tự luận ( 8 điểm).
Bài 1(0,75 điểm) : Thu gọn đơn thức sau: A =
2
2 32 2
x y . xy
3 5
 
 ÷
 
Bài 2(2,25 điểm) : Cho các đa thức :
3 2 3 3
( ) 2 5 3 2P x x x x x x= - + - + + 3 2 3 2
( ) 2 3 2Q x x x x x x=- - + - + -
a. Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P(x) – Q(x)
c. Giá trị x = -1 có là nghiệm của đa thức M(x) = P(x) – Q(x) hay không? Vì sao?
Bài 3 (4,5 điểm): Cho ∆ ABC cân tại A ( µ 0
90A < ), vẽ BD ⊥ AC và CE ⊥ AB. Gọi H là giao điểm
của BD và CE.
a) Chứng minh : ∆ ABD = ∆ ACE
b) Cho · 0
25DBC = tính số đo góc BCE.
9
c) Chứng minh ∆ AED cân
d) Chứng minh AH là đường trung trực của BC
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớng nhất của biểu thức :
x 2
C
x
+
= Với x là số nguyên .
UBND HUYÖN VÜNH B¶O
Trêng thcs T©n liªn
§Ò kh¶o s¸t chÊt lîng
HỌC KỲ II n¨m häc 2012-2013
m«n: To¸n líp 7
( Thêi gian: 90 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
I .tr¾c nghiÖm ( 2,0 điểm)
Chän ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau:
C©u1. . Bậc của đ¬n thức x2
y3
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
C©u 2. Bậc của đa thức: P = 4x3
y3
- 2xy2
+ 3x3
y2
- 4x3
y3
+ x2
y2
là:
A. 6 B. 4 C. 5 D.3
C©u 3. Sè -2 lµ nghiÖm cña ®a thøc nµo ?
A. 2x – 1 B. x2
+ 4 C. 1
2
x
− D. -3x – 6
10
C©u4.Cho các đơn thức A = yx2
3
1
; B =
22
3
1
yx ; C = -2x2
y ; D = xy2
, ta có :
A. Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 5. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm
C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 6: Cho ∆ ABC cãAB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì:
A. µ µ µA B C> > ; B. µ µ µA C B> > ; C. µ µ µC B A> > ; D. µ µ µC A B> >
Câu 7. Tam giác ABC có µ µ 0
60= =A B . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác vuông
C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
C©u8. Cho G lµ träng t©m cña ∆ ABC víi ®êng tuyÕn AM . Khi ®ã:
A.
AG 1
AM 2
= B.
AG 2
AM 3
= C.
AG
3
GM
= D.
1
2
GM
AM
=
II .tù luËn ( 8,0 điểm )
Bµi 1 (1.5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút ) của 30 häc sinh
vµ ghi l¹i nh sau
10 5 8 8 9 7 8 7 14 8
5 7 8 10 9 8 10 9 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) LËp b¶ng tÇn sè?
b) TÝnh sè trung b×nh céng ?
c) T×m mèt cña dÊu hiÖu?
Bài2. (2 điểm)
a) Thu gän ®¬n thøc vµ chØ râ phÇn hÖ sè , phÇn biÕn cña ®¬n thøc
(- 5 x2
yz)
4
5
xy2
z3
b) Cho hai đa thức P(x) = 2x3
– 2x + x2
– x3
+ 3x + 2
và Q(x) = 4x3
-5x2
+ 3x – 4x – 3x3
+ 4x2
+ 1
1. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
2. Tính P(x) + Q(x) ;
3. TÝnh P(x) - Q(x)
11
Bµi 3: (3,5®iÓm) Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. §êng ph©n gi¸c BD. KÎ DH vu«ng gãc víi
BC. (H ∈ BC). Gäi K lµ giao ®iÓm cña AB vµ HD. Chøng minh r»ng:
a) ∆ABD = ∆HBD;
b) BD ⊥ KC.
c) DK = DC
Bµi 4: (1,0 ®iÓm)
Cho ®a thøc f(x) = 2011201032
...1 xxxxx ++++++
TÝnh f(1) vµ f(-1).
Phòng GD - ĐT Vĩnh Bảo
Trường THCS Cao Minh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm.( 2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. 5 B. x2
C. 5x2
D. 5 + x2
Câu 2.Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy2
là.
A. 5x2
y B. – 5xy2
C. 5xy D. 5(xy)2
Câu 3. Đa thức P(x) = x 4
+ 1243
+−− xxx có bậc là.
A, 4 B, 3 C, 2 D, 1
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2x2
+ x – 1 tại x = 1 là :
A, 4 ; B, -4 ; C, 2 ; D, 0
Câu 5. Trong các tam giác có độ dài 3 cạnh cho sau đây, tam giác nào là tam giác vuông?
A. 2cm, 3cm, 4cm B. 3cm, 4cm, 5cm
C. 4cm, 5cm, 6cm D. 5cm, 6cm, 7cm
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm, kẻ AH vuông góc với BC.
Biết BH = 9cm, HC = 16cm.
12
6.1 Khi đó AB có độ dài là :
A, 14 B, 15 c, 16 D, 17
6.2 Khi đó AH có độ dài là :
A, 12 b, 13 c, 14 D, 15
Câu 7. Cho tam giác ABC có B < C. Khi đó ta có:
A. AC < AB B. AC > AB C. AB = AC D. BC < AC .
II.Tự luận (8điểm)
Bài 1. (3,5đ) Cho hai đa thức. P(x) = xxxxx 5223 5234
−−−+−
Q(x) = xxxxx 33112 4325
+−++−
a, Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
b, Tìm nghiệm đa thức H(x) biết H(x) – Q(x) = P(x).
c, x = 9 có là nghiệm của H(x) không ?
Bài 2. (3,5đ)
Cho tam giác ABC cân tại A.Từ B và C lần lượt BD và CE vuông góc với các đường thẳng AC
và AB tại D và E . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC.
a, Chứng minh ABD = ACE.
b, Nếu ABD = 400
thì BÂC = ?
c, Chứng minh rằng ba đường AH, BD, CE đồng quy tại một điểm
Bài 3.(1đ) Tìm giá trị của biến để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất
A = ( x + 3)2
+ 2−y
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
Năm học 2012-2013
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức nào không là đơn thức
A.
1
2−
x2
y2
(-7x) B. 2xy C. 5-y D. 3.(-2xy2
)
Câu2: Giá trị của biểu thức (a +3c )b
khi a= 4; b= 3; c= 2 là
A. 121 B. 169 C. 196 D. 1 000
Câu 3: Bậc của đa thức x8
+ 3x5
y2
–y6
– 2x4
y2
–x8
là
A. 8 B. 6 C.7 D.35
Câu 4: Cho các đơn thức sáu -2x5
y3
; x3
y ; (-3xy)x2
y2
; 5x3
y(-3x2
y2
)
Có mấy cặp đơn thức đồng dạng
A. 1 B. 2 C. 3 D. không có cặp nào
Câu 5: Tam giác ABC có AB = 5 cm; BC = 8 cm; AC = 6 cm. Khi ấy
A. ˆA < ˆB < ˆC B. ˆB < ˆA < ˆC C. ˆC < ˆA < ˆB D. ˆC < ˆB < ˆA
Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có ˆA = 400
thì goc ngoài tại đỉnh C bằng
A. 400
B. 900
C. 1000
D. 1100
Câu7: Tam giác ABC vuông tại A cao AB = 3cm ; AC = 4 cm thì cạnh huyền BC bằng
A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 8 cm
 

13
Câu 8: Tam giác ABC có các góc A; B; C tỉ lệ với 1; 2; 3 thìi sốđo các góc của tam giác là
A. ˆA =300
; ˆB =600
; ˆC =900
B. ˆA =600
; ˆB =500
; ˆC =700
C. ˆA =300
; ˆB =800
; ˆC =700
D. ˆA =300
; ˆB =700
; ˆC =800
II.TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Cho hai đa thức
A(x) = -4x5
– x3
+ 4x2
-5x + 9+ 4x5
-5x2
-2
B(x) = -3x4
-2x3
+ 10x2
-8x + 5x3
-7 -2x3
+ 8x
1)Thu gọn mỗi đa thức rồi sắp xếp chúng theo luỹ thừa giảm dần của biến .
2) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x).
3) Tính P(x) = A(x) + B(x)
Q(x)= A(x) = B(x)
Bài 2:(3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 600
.Vẽ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC).
1) Chứng minh HB < HC
2)Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA .
a) Chứng minh ∆ ACH = ∆ DCH
b) Tính số đo góc BDC
c) Chứng minh HB =
1
2
AB
Bài 3: (1 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Gọi E, I, K theo thứ tự là giao
điểm các đường phân giác của tam giác ABC, ABH, ACH.Chứng minh AE vuông góc với IK
Bài 4: (0,5 điểm)
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức E= 2x − + 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng :
1, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 2
3x yz là:
A. 2 2
4x y z B. 2
3x yz C. 2 3
3xy z−
D.
3 21
2
x yz
2, Bậc của đơn thức 2
2 2008x x− + là:
A.1 B.2 C.2008 D.-2
3, Thu gọn đơn thức 2
( 2 )xy yz− ta được:
A. 2 2
2x y z− B. 2 3
4x y z C. 2
2x yz− D.Tất cả đáp án trên
4, Số nào là nghiệm của đa thức f(x)= 2
6 5x x− +
A.-5 B.1 C.-1 D.6
5, Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là: (cùng đơn vị đo)
A.9;15;12 B.7;5;6 C.5;5;8 D.7;8;9
6, Cho tam giác ABC vuông tại A có: BC=17cm;AB=15cm.Tính AC?
A.9 B.8 C.10 D.Đáp án khác
14
7. Cho G là trọng tâm của tam giác DEF vẽ đường trung tuyến DH .Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng
A.
1
2
DG
DH
= B. 3
DG
GH
= C.
1
3
GH
DH
= D.
2
3
GH
DG
=
8, MNP∆ có ¶ µ0 0
70 , 50M N= = .Khi đó
A.MN>MN>NP B.MP>NP>MN C.NP>MP>MN D.NP>MN>MP
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Điểm kiểm tra cuối học kì môn toán của lớp 7D được cho bởi bảng số liệu sau:
2 5 5 6 6 7 7 7 8 9
3 3 4 4 8 8 7 5 10 5
6 6 3 6 5 7 7 8 8 9
5 5 6 6 4 5 4 3 5 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số?
c) Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng?
Bài 2: Cho đa thức
4 3 2 4
4 2 3 3 2
( ) 5 2 5 2 4 1
( ) 3 3 7 2 5 4 2
M x x x x x x
N x x x x x x x
= − + − − +
= − − + − + + −
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) Tính P(x)=M(x)+N(x); Q(x)=M(x)-N(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A .Kẻ BH vuông goc với AC ( H AC∈ ).D là trung điểm của
BC.Trên tia đối của tia DH lấy điểm M sao cho DM=DH.Chứng minh:
a) BMD CHD∆ = ∆ .
b) BC là tia phân giác của góc ABM.
c) Gỉa sử BH>HC .So sánh hai góc BHD và CHD?
Bài 4:
a) Tìm số nguyên x để biểu thức 10-3.|x-5| đạt giá trị nhỏ nhất?
b) Chứng minh rằng đa thức: 4 2
2 1x x+ + vô nghiệm.
15
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 7
Phần 1. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Chon đáp án đúng
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2
3xy−
A. 2
3x y− B. ( 3 )xy y− C. 2
3( )xy− D. 3xy−
Câu 2: Bậc của đa thức 3 4 3
7 11Q x x y xy= − + − là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 3: Kết qủa phép tính 2 5 2 5 2 5
5 2x y x y x y− − +
A. 2 5
3x y− B. 2 5
8x y C. 2 5
4x y D. 2 5
4x y−
Câu 4:Giá trị biểu thức 3x2
y + 3y2
x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
3
2
x + 1 :
A.
3
2
B.
2
3
C. -
2
3
D. -
3
2
Câu 6: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 7: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A. AM AB= B.
2
3
AG AM= C.
3
4
AG AB= D. AM AG=
Phần II - Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1:( 1.5 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong
bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Bài 2 (1.5 điểm) Cho hai đa thức ( ) 3
5 3 7P x x x x= − + − và ( ) 3 2
5 2 3 2 2Q x x x x x= − + − + − −
16
a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) –
Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 3 (3.0 điểm). Cho ∆ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Bài 4 (1,0 điểm): Tìm n ∈ Z sao cho 2n - 3 M n + 1
17

More Related Content

What's hot

Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiSa Hong
 
Dethi toanvaolop10tunam1988 2013
Dethi toanvaolop10tunam1988 2013Dethi toanvaolop10tunam1988 2013
Dethi toanvaolop10tunam1988 2013diemthic3
 
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap anChau Danh
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10phongmathbmt
 
giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10Nguyễn Tới
 
Vecto.laisac
Vecto.laisacVecto.laisac
Vecto.laisaclaisac
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
đề Thi và đáp án trường chuyên ams truonghocso.com
đề Thi và đáp án trường chuyên ams   truonghocso.comđề Thi và đáp án trường chuyên ams   truonghocso.com
đề Thi và đáp án trường chuyên ams truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015Linh Nguyễn
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8Jackson Linh
 
Hd on tap cac dang toan 9 - ch 1
Hd on tap cac dang toan 9 - ch 1Hd on tap cac dang toan 9 - ch 1
Hd on tap cac dang toan 9 - ch 1Hạnh Nguyễn
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠDANAMATH
 
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Minh Đức
 
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.comDe thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giaiTam Vu Minh
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
50 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 950 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 9thanhgand
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Jackson Linh
 

What's hot (20)

Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
 
đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10
 
Dethi toanvaolop10tunam1988 2013
Dethi toanvaolop10tunam1988 2013Dethi toanvaolop10tunam1988 2013
Dethi toanvaolop10tunam1988 2013
 
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
 
giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10
 
Vecto.laisac
Vecto.laisacVecto.laisac
Vecto.laisac
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
đề Thi và đáp án trường chuyên ams truonghocso.com
đề Thi và đáp án trường chuyên ams   truonghocso.comđề Thi và đáp án trường chuyên ams   truonghocso.com
đề Thi và đáp án trường chuyên ams truonghocso.com
 
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
 
Hd on tap cac dang toan 9 - ch 1
Hd on tap cac dang toan 9 - ch 1Hd on tap cac dang toan 9 - ch 1
Hd on tap cac dang toan 9 - ch 1
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
 
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.comDe thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
 
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
50 bai tap hinh hoc lop 9 phan 2co loi giai
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
50 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 950 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 9
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
 

Viewers also liked

Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2hotramy
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7BOIDUONGTOAN.COM
 

Viewers also liked (6)

Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
 
đề Cương ôn tập toán 7
đề Cương ôn tập toán 7đề Cương ôn tập toán 7
đề Cương ôn tập toán 7
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 

Similar to On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii

50dethihsgtoan9 140928111901-phpapp01
50dethihsgtoan9 140928111901-phpapp0150dethihsgtoan9 140928111901-phpapp01
50dethihsgtoan9 140928111901-phpapp01Minh Đức
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quangHồng Quang
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsgHồng Quang
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-anThoPhng316106
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2Hồng Quang
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Nhập Vân Long
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthiHồng Quang
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9Jackson Linh
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy ThíchTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9Hung Anh
 
De tsl10 toan hai duong chuyen 13-14
De tsl10 toan hai duong chuyen  13-14De tsl10 toan hai duong chuyen  13-14
De tsl10 toan hai duong chuyen 13-14Toan Isi
 
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki iMot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki ilop1409ktmt
 
9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htqHồng Quang
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Nhật Hiếu
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2
đề Cương ôn tập học kỳ 2đề Cương ôn tập học kỳ 2
đề Cương ôn tập học kỳ 2tran phuong
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)BẢO Hí
 
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAYBlue.Sky Blue.Sky
 
36 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 1036 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 10mcbooksjsc
 

Similar to On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii (20)

1356763168
13567631681356763168
1356763168
 
50dethihsgtoan9 140928111901-phpapp01
50dethihsgtoan9 140928111901-phpapp0150dethihsgtoan9 140928111901-phpapp01
50dethihsgtoan9 140928111901-phpapp01
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
 
Bodeontap toan7
Bodeontap toan7Bodeontap toan7
Bodeontap toan7
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy ThíchTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
 
De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9
 
De tsl10 toan hai duong chuyen 13-14
De tsl10 toan hai duong chuyen  13-14De tsl10 toan hai duong chuyen  13-14
De tsl10 toan hai duong chuyen 13-14
 
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki iMot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
 
9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2
đề Cương ôn tập học kỳ 2đề Cương ôn tập học kỳ 2
đề Cương ôn tập học kỳ 2
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
 
36 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 1036 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 10
 

On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii

  • 1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ II-TOÁN 7 NĂM HỌC 2012-2013 A.PHẦN ĐẠI SỐ: I.PHẦN LÍ THUYẾT: ChươngI: 1 .Khái niệm: Dấu hiệu điều tra là gì? Tần số của giá trị là gì? Mốt của dấu hiệu là gì? 2.Công thức: a.Viết công thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b.Viết công thức tính tần suất. 3. Các loại bảng a, Bảng tần số b, Bảng tính giá trị trung bình của dấu hiệu c, Lập biểu đồ đoạn thẳng ChươngII: 1.Khái niệm: + Biểu thức đại số là gì? + Đơn thức là gì?. + Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? + Bậc của đơn thức là gì? + Đa thức là gì? + Bậc của đa thức là gì? + Đa thức một biến là gì? + Bậc của đa thức một biến là gì? + Nghiệm của đa thức một biến là gì? 2. Các phép toán: + Tính giá trị của biểu thức đại số làm như thế nào? + Thu gọn đơn thức làm như thế nào? + Nhân các đơn thức làm như thế nào? + Cộng trừ các đơn thức đồng dạng làm như thế nào? + Cộng trừ đa thức nhiều biến làm như thế nào? + Cộng trừ đa thức một biến làm như thế nào? + Để kiểm tra x = a có là nghiệm của đa thức f(x) hay không làm như thế nào? B.PHẦN HÌNH HỌC: I.PHẦN LÍ THUYẾT: 1.Khái niệm: + Phát biểu các khái niệm: Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. + Thế nào là: Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác? + Trọng tâm của tam giác là gì? + Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là gì? + Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là gì? 1
  • 2. + Nêu cách tìm trọng tâm tam giác? 2.Định lý Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác; Địh lý Pi ta go trong tam giác vuông? 3.Tính chất: Phả biểu tính chất: Ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba đường cao trong tam giác? 4.Quan hệ: + Phát biểu mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác? + Phát biểu mối quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu? + Phát biểu mối quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác.(định lý, hệ quả).Bất đẳng thức tam giác? II.PHẦN BÀI TẬP A. ĐẠI SỐ: Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3: Cho các đa thức : P(x) = 3x 5 + 5x- 4x 4 - 2x 3 + 6 + 4x 2 Q(x) = 2x4 - x + 3x2 - 2x3 + 4 1 - x5 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) c)Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) Bài 4: Tìm các đa thức A và B, biết: a) A + (x 2 - 4xy 2 + 2xz - 3y 2 = 0 b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2 y + 5y2 - 3xz +z2 ) là một đa thức không chứa biến x Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: a) 2x - yxy xy + − )2( 2 tại x = 0; y = -1 2
  • 3. b) xy + y2 z2 + z3 x3 tại x = 1 : y = -1; z = 2 Bài 6: Tìm nghiệm của đa thức: a) 4x - 2 1 ; b) (x-1)(x+1) Bài 7: Cho các đa thức : A(x) = 5x - 2x 4 + x 3 -5 + x 2 B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x C(x) = x + x 3 -2 a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x) ; B(x) – C(x) – A(x); C(x) – A(x) – B(x) c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x). Bài 8: Cho các đa thức : A = x 2 -2x-y+3y -1 B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 a)Tính : A+ B ; A – B ; B - A b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2. Bài 9: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2 yz và -3xy3 z b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được. B.HÌNH HỌC Bài 10: Cho yOx ˆ có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt tia Ox tại D. a) Chứng minh tam giác AOM bằng tam giác BOM từ đó suy ra OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB. b) Tam giác DMC là tam giác gì ? Vì sao? c) Chứng minh DM + AM < DC Bài 11: Cho tam giác ABC có 0 90ˆ =A và đường phân giác BH ( H∈AC). Kẻ HM vuông góc với BC ( M∈BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh: a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH. b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM . c) AM // CN. d) BH ⊥ CN Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại C có 0 60ˆ =A và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Kẻ EK⊥ AB tại K(K∈AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D∈AE). Chứng minh: a) Tam giác ACE bằng tam giác AKE. 3
  • 4. b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK. c) KA = KB. d) EB > EC. Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Kẻ EH⊥ BC tại H (H∈BC). Chứng minh: a) Tam giác ABE bằng tam giác HBE. b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EC > AE. Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. 1) Biết AH = 4 cm; HB = 2cm HC = 8cm: a) Tính độ dài các cạnh AB, AC. b) Chứng minh. ˆB > ˆC 2) Gỉa sử khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh BC là không đổi. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để khoảng cách BC là nhỏ nhất. Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. a) Chứng minh ADBDAB ˆˆ = . b) Chứng minh BADCADADBDAH ˆˆˆˆ +=+ .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC c) Vẽ DK⊥ AC.Chứng minh AK = AH. d) Chứng minh AB + AC < BC + AH 4
  • 5. PHẦN ĐỀ THI ĐỀ 1 Bài 1: (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9 a) Dấu hiệu là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu c) Tính điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A Bài 2: (3 đ) Cho hai đơn thức sau P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + 1 4 - x5 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến? b) Tính P(x) – Q(x) c) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) d) Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1 Bài 3: (1 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau a) 2x – 5 b) x ( 2x + 2) Bài 4: (4 đ) Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM. Trên tia đối của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh: a) tam giác NAB = tam giác NEM ( 1 đ) b) Tam giác MAB là tam giác cân ( 1 đ) c) M là trọng tâm của tam giác AEC ( 1 đ) d) AB > 2 3 AN ( 1 đ) 5
  • 6. ĐỀ 2 Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê bằng bảng sau: 7 9 7 9 10 9 7 8 9 7 8 8 9 8 8 8 7 10 8 10 a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét. c) Tìm số trung bình điểm kiểm tra của cả lớp. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: (2 điểm) Cho đa thức: A = –4x5 y3 + x4 y3 – 3x2 y3 z2 + 4x5 y3 – x4 y3 + x2 y3 z2 – 2y4 a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A. b) Tìm đa thức B, biết rằng: B – 2x2 y3 z2 + 2 3 y4 – 1 5 x4 y3 = A Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = –3x2 + x + 7 4 và Q(x) = –3x2 + 2x – 2 a) Tính: P(–1) và Q 1 2   − ÷   b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại C . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ qua D đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I. a) Chứng minh AE là phân giác góc CAB b) Chứng minh AD là trung trực của CD c) So sánh CD và BC d) M là trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K là trung điểm của DB. PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA ĐỀ KSCL KÌ II TOÁN 7 NĂM HỌC 2012 - 2013 Thời gian: 90 phút 6
  • 7. A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng: 1. Biểu thức 20 3x − có giá trị bằng 5 khi: A. x = 4 B. x = 2 C. x = 7 D. x = -2 2. Thu gọn đơn thức 2 3 215 4 . 2 9 x y z xy z   − ÷   ta được đơn thức nào sau đây? A. 2 310 3 x y z B. 2 310 3 x y z− C. 3 510 3 x y z− D. 3 5 210 3 x y z− 3. Bậc của đơn thức 22 .32 .x4 yx2 là số nào sau đậy? A. 5 B. 6 C. 12 D. 7 4. Đa thức x3 - 3x - 2 có nghiệm là: A. x = 1 B. x = -2 C. x = -1 và x = 2 D. x = 3 5. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác gì? A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân 6. Một tam giác vuông có độc dài hai cạnh góc vuông là: 3cm; 4cm thì độ dài cạnh huyền sẽ là: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm 7. Tam giác ABC có: AB < BC < AC thì: A. µ µ µA B C< < B. µ µ µC A B< < C. µ µ µB A C< < D. µ µ µC B A< < 8. Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG sẽ là: A. AG = 1cm B. AG = 2cm C. AG = 3cm D. AG = 4cm B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1 (1,5 điểm) Một cửa hàng sách thống kê số người vào cửa hàng và sổ sách mỗi người đã mua như sau: 45 người mua 1 cuốn sách 18 người mua 3 cuốn sách 30 người mua 2 cuốn sách 7 người không mua cuốn nào 1) Dấu hiệu ở đây là gì? 2) Lập bảng “tần số” 3) Tìm mốt, tính số trung bình cộng (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Bài 2 (2 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = -3x2 + 2x + 1; Q(x) = -3x2 + x - 2 1) Tính P(1); 1 2 Q    ÷   2) Tính M(x)= P(x) - Q(x) 3) Tìm nghiệm của đa thức M(x) 4) Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x) Bài 3 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm D ∈ AB; điểm E ∈ AC sao cho AD = AE. Gọi F là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: a. BE = CD và · ·ABE ACD= b. FBC∆ là tam giác cân. 7
  • 8. c. FBD FCE∆ = ∆ d. AF là phân giác của góc A e. Kéo dài AF cắt BC tại M. Tam giác AMC là tam giác gì? Vì sao? Bài 4 (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm D và E sao cho: BD = DE = EC. Gọi M là trung điểm của DE. 1) Chứng minh rằng: AM BC⊥ 2) So sánh các độ dài AB, AD, AE, AC Bài 5 (1 điểm) Cho đa thức: M = x2 + x + 1. 1) Chứng minh răng đa thức trên không có nghiệm. 2) Tìm giá trị bé nhất của đa thức M. UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS AN HOÀ ĐỀ THI KSCL CUỐI HỌC KÌ II LỚP 7 Năm học 2012 – 2013 MÔN: TOÁN Thời gian làn bài 90’ ( Đề này gồm 12 câu , 1 trang) A. Trắc nghiệm(2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 8
  • 9. 1. Bậc của đa thức 2 5 3 3 6 3 1x y x x y+ − − là : A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 2 .Trong các cặp đơn thưc sau, cặp đơn thức nào đồng dạng: A. 5x2 y và -17x2 y B. 22 3 a bc− và -5 2 a b C. 2x2 z và 2xz2 D. 3x và 4y 3. Trong các biểu thức sau, hãy chọn đúng mục có biểu thức là đơn thức A. 2 x y B. 1 3 xy3 C. x + y D. 1 - x 4. Giá trị của biểu thức 2 x 3x 2− − . khi x = -3 là: A. -2 B. - 20 C. 16 D. -5 5. Tam giác có độ dài ba cạnh là bộ ba nào trong các bộ ba sau đây là tam giác vuông: A.4cm; 5cm;6cm B.3cm; 4 cm; 5cm C. 5cm; 6cm; 7cm 6.Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 7cm. Ta có: A. µ µ µCΑ < < Β B. µ µ µCΑ < Β < . C. µ µ µCΒ < Α < D. µ µ µC < Α < Β 7. Cho ABC vuông (hình vẽ) Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. 2 2 2 q r p+ = B. 2 2 2 r q p= − C. 2 2 2 q p r= + D. 2 2 2 p q r+ = r (cm) q (cm) p(cm) B A C 8. Giá trị nào của x ứng với hình vẽ sau: A. 10cm B. 11cm C. 12 cm D. 13 cm 3(cm) 4 (cm) x (cm) 13 (cm) B A C D B. Tự luận ( 8 điểm). Bài 1(0,75 điểm) : Thu gọn đơn thức sau: A = 2 2 32 2 x y . xy 3 5    ÷   Bài 2(2,25 điểm) : Cho các đa thức : 3 2 3 3 ( ) 2 5 3 2P x x x x x x= - + - + + 3 2 3 2 ( ) 2 3 2Q x x x x x x=- - + - + - a. Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P(x) – Q(x) c. Giá trị x = -1 có là nghiệm của đa thức M(x) = P(x) – Q(x) hay không? Vì sao? Bài 3 (4,5 điểm): Cho ∆ ABC cân tại A ( µ 0 90A < ), vẽ BD ⊥ AC và CE ⊥ AB. Gọi H là giao điểm của BD và CE. a) Chứng minh : ∆ ABD = ∆ ACE b) Cho · 0 25DBC = tính số đo góc BCE. 9
  • 10. c) Chứng minh ∆ AED cân d) Chứng minh AH là đường trung trực của BC Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớng nhất của biểu thức : x 2 C x + = Với x là số nguyên . UBND HUYÖN VÜNH B¶O Trêng thcs T©n liªn §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng HỌC KỲ II n¨m häc 2012-2013 m«n: To¸n líp 7 ( Thêi gian: 90 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) I .tr¾c nghiÖm ( 2,0 điểm) Chän ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau: C©u1. . Bậc của đ¬n thức x2 y3 A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 C©u 2. Bậc của đa thức: P = 4x3 y3 - 2xy2 + 3x3 y2 - 4x3 y3 + x2 y2 là: A. 6 B. 4 C. 5 D.3 C©u 3. Sè -2 lµ nghiÖm cña ®a thøc nµo ? A. 2x – 1 B. x2 + 4 C. 1 2 x − D. -3x – 6 10
  • 11. C©u4.Cho các đơn thức A = yx2 3 1 ; B = 22 3 1 yx ; C = -2x2 y ; D = xy2 , ta có : A. Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng Câu 5. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau : A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm Câu 6: Cho ∆ ABC cãAB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì: A. µ µ µA B C> > ; B. µ µ µA C B> > ; C. µ µ µC B A> > ; D. µ µ µC A B> > Câu 7. Tam giác ABC có µ µ 0 60= =A B . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân C©u8. Cho G lµ träng t©m cña ∆ ABC víi ®êng tuyÕn AM . Khi ®ã: A. AG 1 AM 2 = B. AG 2 AM 3 = C. AG 3 GM = D. 1 2 GM AM = II .tù luËn ( 8,0 điểm ) Bµi 1 (1.5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút ) của 30 häc sinh vµ ghi l¹i nh sau 10 5 8 8 9 7 8 7 14 8 5 7 8 10 9 8 10 9 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) LËp b¶ng tÇn sè? b) TÝnh sè trung b×nh céng ? c) T×m mèt cña dÊu hiÖu? Bài2. (2 điểm) a) Thu gän ®¬n thøc vµ chØ râ phÇn hÖ sè , phÇn biÕn cña ®¬n thøc (- 5 x2 yz) 4 5 xy2 z3 b) Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 1. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . 2. Tính P(x) + Q(x) ; 3. TÝnh P(x) - Q(x) 11
  • 12. Bµi 3: (3,5®iÓm) Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. §êng ph©n gi¸c BD. KÎ DH vu«ng gãc víi BC. (H ∈ BC). Gäi K lµ giao ®iÓm cña AB vµ HD. Chøng minh r»ng: a) ∆ABD = ∆HBD; b) BD ⊥ KC. c) DK = DC Bµi 4: (1,0 ®iÓm) Cho ®a thøc f(x) = 2011201032 ...1 xxxxx ++++++ TÝnh f(1) vµ f(-1). Phòng GD - ĐT Vĩnh Bảo Trường THCS Cao Minh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm.( 2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức? A. 5 B. x2 C. 5x2 D. 5 + x2 Câu 2.Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy2 là. A. 5x2 y B. – 5xy2 C. 5xy D. 5(xy)2 Câu 3. Đa thức P(x) = x 4 + 1243 +−− xxx có bậc là. A, 4 B, 3 C, 2 D, 1 Câu 4. Giá trị của biểu thức 2x2 + x – 1 tại x = 1 là : A, 4 ; B, -4 ; C, 2 ; D, 0 Câu 5. Trong các tam giác có độ dài 3 cạnh cho sau đây, tam giác nào là tam giác vuông? A. 2cm, 3cm, 4cm B. 3cm, 4cm, 5cm C. 4cm, 5cm, 6cm D. 5cm, 6cm, 7cm Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. 12
  • 13. 6.1 Khi đó AB có độ dài là : A, 14 B, 15 c, 16 D, 17 6.2 Khi đó AH có độ dài là : A, 12 b, 13 c, 14 D, 15 Câu 7. Cho tam giác ABC có B < C. Khi đó ta có: A. AC < AB B. AC > AB C. AB = AC D. BC < AC . II.Tự luận (8điểm) Bài 1. (3,5đ) Cho hai đa thức. P(x) = xxxxx 5223 5234 −−−+− Q(x) = xxxxx 33112 4325 +−++− a, Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) b, Tìm nghiệm đa thức H(x) biết H(x) – Q(x) = P(x). c, x = 9 có là nghiệm của H(x) không ? Bài 2. (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A.Từ B và C lần lượt BD và CE vuông góc với các đường thẳng AC và AB tại D và E . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. a, Chứng minh ABD = ACE. b, Nếu ABD = 400 thì BÂC = ? c, Chứng minh rằng ba đường AH, BD, CE đồng quy tại một điểm Bài 3.(1đ) Tìm giá trị của biến để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất A = ( x + 3)2 + 2−y UBND HUYỆN VĨNH BẢO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 Năm học 2012-2013 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Biểu thức nào không là đơn thức A. 1 2− x2 y2 (-7x) B. 2xy C. 5-y D. 3.(-2xy2 ) Câu2: Giá trị của biểu thức (a +3c )b khi a= 4; b= 3; c= 2 là A. 121 B. 169 C. 196 D. 1 000 Câu 3: Bậc của đa thức x8 + 3x5 y2 –y6 – 2x4 y2 –x8 là A. 8 B. 6 C.7 D.35 Câu 4: Cho các đơn thức sáu -2x5 y3 ; x3 y ; (-3xy)x2 y2 ; 5x3 y(-3x2 y2 ) Có mấy cặp đơn thức đồng dạng A. 1 B. 2 C. 3 D. không có cặp nào Câu 5: Tam giác ABC có AB = 5 cm; BC = 8 cm; AC = 6 cm. Khi ấy A. ˆA < ˆB < ˆC B. ˆB < ˆA < ˆC C. ˆC < ˆA < ˆB D. ˆC < ˆB < ˆA Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có ˆA = 400 thì goc ngoài tại đỉnh C bằng A. 400 B. 900 C. 1000 D. 1100 Câu7: Tam giác ABC vuông tại A cao AB = 3cm ; AC = 4 cm thì cạnh huyền BC bằng A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 8 cm    13
  • 14. Câu 8: Tam giác ABC có các góc A; B; C tỉ lệ với 1; 2; 3 thìi sốđo các góc của tam giác là A. ˆA =300 ; ˆB =600 ; ˆC =900 B. ˆA =600 ; ˆB =500 ; ˆC =700 C. ˆA =300 ; ˆB =800 ; ˆC =700 D. ˆA =300 ; ˆB =700 ; ˆC =800 II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) Cho hai đa thức A(x) = -4x5 – x3 + 4x2 -5x + 9+ 4x5 -5x2 -2 B(x) = -3x4 -2x3 + 10x2 -8x + 5x3 -7 -2x3 + 8x 1)Thu gọn mỗi đa thức rồi sắp xếp chúng theo luỹ thừa giảm dần của biến . 2) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x). 3) Tính P(x) = A(x) + B(x) Q(x)= A(x) = B(x) Bài 2:(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 600 .Vẽ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). 1) Chứng minh HB < HC 2)Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . a) Chứng minh ∆ ACH = ∆ DCH b) Tính số đo góc BDC c) Chứng minh HB = 1 2 AB Bài 3: (1 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Gọi E, I, K theo thứ tự là giao điểm các đường phân giác của tam giác ABC, ABH, ACH.Chứng minh AE vuông góc với IK Bài 4: (0,5 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức E= 2x − + 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Phần 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng : 1, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 2 3x yz là: A. 2 2 4x y z B. 2 3x yz C. 2 3 3xy z− D. 3 21 2 x yz 2, Bậc của đơn thức 2 2 2008x x− + là: A.1 B.2 C.2008 D.-2 3, Thu gọn đơn thức 2 ( 2 )xy yz− ta được: A. 2 2 2x y z− B. 2 3 4x y z C. 2 2x yz− D.Tất cả đáp án trên 4, Số nào là nghiệm của đa thức f(x)= 2 6 5x x− + A.-5 B.1 C.-1 D.6 5, Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là: (cùng đơn vị đo) A.9;15;12 B.7;5;6 C.5;5;8 D.7;8;9 6, Cho tam giác ABC vuông tại A có: BC=17cm;AB=15cm.Tính AC? A.9 B.8 C.10 D.Đáp án khác 14
  • 15. 7. Cho G là trọng tâm của tam giác DEF vẽ đường trung tuyến DH .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng A. 1 2 DG DH = B. 3 DG GH = C. 1 3 GH DH = D. 2 3 GH DG = 8, MNP∆ có ¶ µ0 0 70 , 50M N= = .Khi đó A.MN>MN>NP B.MP>NP>MN C.NP>MP>MN D.NP>MN>MP Phần 2: Tự luận Bài 1: Điểm kiểm tra cuối học kì môn toán của lớp 7D được cho bởi bảng số liệu sau: 2 5 5 6 6 7 7 7 8 9 3 3 4 4 8 8 7 5 10 5 6 6 3 6 5 7 7 8 8 9 5 5 6 6 4 5 4 3 5 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số? c) Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng? Bài 2: Cho đa thức 4 3 2 4 4 2 3 3 2 ( ) 5 2 5 2 4 1 ( ) 3 3 7 2 5 4 2 M x x x x x x N x x x x x x x = − + − − + = − − + − + + − a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến? b) Tính P(x)=M(x)+N(x); Q(x)=M(x)-N(x). c) Tìm nghiệm của đa thức P(x). Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A .Kẻ BH vuông goc với AC ( H AC∈ ).D là trung điểm của BC.Trên tia đối của tia DH lấy điểm M sao cho DM=DH.Chứng minh: a) BMD CHD∆ = ∆ . b) BC là tia phân giác của góc ABM. c) Gỉa sử BH>HC .So sánh hai góc BHD và CHD? Bài 4: a) Tìm số nguyên x để biểu thức 10-3.|x-5| đạt giá trị nhỏ nhất? b) Chứng minh rằng đa thức: 4 2 2 1x x+ + vô nghiệm. 15
  • 16. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN LỚP 7 Phần 1. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Chon đáp án đúng Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3xy− A. 2 3x y− B. ( 3 )xy y− C. 2 3( )xy− D. 3xy− Câu 2: Bậc của đa thức 3 4 3 7 11Q x x y xy= − + − là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 3: Kết qủa phép tính 2 5 2 5 2 5 5 2x y x y x y− − + A. 2 5 3x y− B. 2 5 8x y C. 2 5 4x y D. 2 5 4x y− Câu 4:Giá trị biểu thức 3x2 y + 3y2 x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 3 2 x + 1 : A. 3 2 B. 2 3 C. - 2 3 D. - 3 2 Câu 6: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 7: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. AM AB= B. 2 3 AG AM= C. 3 4 AG AB= D. AM AG= Phần II - Tự luận (7.0 điểm) Bài 1:( 1.5 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Bài 2 (1.5 điểm) Cho hai đa thức ( ) 3 5 3 7P x x x x= − + − và ( ) 3 2 5 2 3 2 2Q x x x x x= − + − + − − 16
  • 17. a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 3 (3.0 điểm). Cho ∆ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE. Bài 4 (1,0 điểm): Tìm n ∈ Z sao cho 2n - 3 M n + 1 17