Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Nhom
1.
2. I. Vị trí, cấu tạo
Hãy cho biết vị
trí của nhôm
trong bảng tuần
hoàn các
nguyên tố hóa
học?
Cho biết cấu
hình của
nhôm?
• Cấu hình electron:
13Al 1s22s22p63s23p1
• Al là nguyên tố p • Ô 13
• Nhóm IIIA
• Chu kỳ 3• Có số oxi hóa +3
• Độ âm điện: 1,61
• Mạng tinh thể lập
phương tâm diện
3. Quan sát các đồ vật bằng
nhôm trong thực tế hãy rút
ra nhận xét về nhôm.
II. Tính chất vật lí
Màu trắng bạc
Nhẹ
(d=2,7g/cm3)
Dễ dát mỏng Dẫn điện
Dẫn nhiệt tốt
4. Dự đoán nhôm có những tính chất hóa học gì?
(Gợi ý: dựa vào bán kính nguyên tử, năng
lượng ion hóa, thế oxi hóa khử? )
So sánh khả năng phản ứng của nhôm với kim
loại kiềm (Na) và kim loại kiềm thổ (Mg) cùng
chu kì?
III. Tính chất hóa học
5. III. Tính chất hóa học
𝐄 𝐀𝐥 𝟑+/𝐀𝐥
𝟎
= −𝟏, 𝟔𝟔𝑽
Năng lượng ion
hóa thấp I1<I2<I3
𝐀𝐥 𝐀𝐥 𝟑+
7. Tác dụng với O2
𝐭 𝟎
III. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim ( O2, X2, S, C,...)
8. III. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim ( O2, X2, S, C,...)
Bảo vệ
nhôm
Nhôm bền trong không khí ở điều kiện thường
9. III. Tính chất hóa học
Tác dụng với X2 ( X là halogen)
Lưu ý:
1. Tác dụng với phi kim ( O2, X2, S, C,...)
10. Tác dụng với các phi kim khác ( C, S, N2,.. Trừ H2)
n là hóa trị của M
Ví dụ:
4Al + 3C ՜
t0
Al4C3
2Al + 3S ՜
t0
Al2S3
Chú ý: Muối AlnM3 bị thủy phân hoàn toàn
Al4C3 + 12 H2O ՜
t0
4Al(OH)3 + 3CH4
II. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim ( O2, X2, S, C,...)
11. 2Al + 3 H2SO4 → 2Al2(SO4)3 + 3H2 ↑
2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
Ví dụ:
Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
2. Tác dụng với axitII. Tính chất hóa học
12. HNO3, H2SO4 đặc, nóng
II. Tính chất hóa học 2. Tác dụng với axit
Al
HNO3
đặc, nóng
Nhôm tan
tạo Al(NO3)3
Khí
không
màu
Khí có
màu
13. Tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, nóng
Al + H2SO4 đặc՜
t
0
Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al + HNO3đ ՜
t0
Al(NO3)3 + N2O + H2O
NO2
N2
NH4NO3
NO
H2S
S
2. Tác dụng với axitIII. Tính chất hóa học
14. Tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, nóng
2Al + 6H2SO4 đặc՜
t
0
Al2(SO4)3 + 3SO2 ↑+ 6H2O
Al + 4 HNO3 ՜
t0
Al(NO3)3 + NO↑+ H2O
Nhôm bị thụ động trong HNO3, H2SO4
đặc, nguội
Ví dụ:
Lưu ý:
III. Tính chất hóa học 2. Tác dụng với axit
15. 𝐄 𝐀𝐥 𝟑+/𝐀𝐥
𝟎
= −𝟏, 𝟔𝟔𝑽 𝐄 𝐇 𝟐
𝐎/𝑯 𝟐
𝟎
= −𝟎, 𝟒𝟏𝑽
Nhôm có tính khử mạnh hơn nước
Al + H2O → Al(OH)3↓ + H2 ↑
III. Tính chất hóa học 3. Tác dụng với H2O
Bao phủ bề mặt nhôm
16. Nhôm có tan trong
kiềm không? Nêu
hiện tượng và viết
phương trình phản
ứng nếu có?
4. Tác dụng với dung dịch kiềmIII. Tính chất hóa học
Thí nghiệm: lá nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
17. 2Al+ 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Nhôm bị hòa tan trong kiềm
Nhôm có tan trong kiềm?
Màng bảo vệ Al2O3 bị phá hủy
Al2O3+ 2NaOH →2NaAlO2 + H2O
Màng Al(OH)3 bị phá hủy
Al(OH)3+ NaOH →NaAlO2 + 2H2O
Al khử H2O
2Al+ 6H2O → 2Al(OH)3+3H2↑
III. Tính chất hóa học 4. Tác dụng với dung dịch kiềm
18. Quan sát thí nghiệm mô phỏng và trả lời các câu hỏi.
III. Tính chất hóa học 5. Tác dụng với oxit kim loại
1. Tên gọi của hỗn hợp gồm Al và Fe2O3
2. Vai trò của dải Mg trong phản ứng.
4. Nêu hiện tượng của phản ứng? Viết phương trình phản ứng hóa học?
3. Đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào
là bao nhiêu?
5. Cho biết ứng dụng của loại phản ứng này?
19. III. Tính chất hóa học 5. Tác dụng với oxit kim loại
Al + Fe2O3
********
**** **
**********
**********
**********
*** *** ***
********
*** ****
********
*** ****
********
*** ****
** ***
*** *
20. 2Al+ Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được nhiều oxit kim
loại như Fe2O3, Cr2O3,...
Phản ứng nhiệt nhôm
Al + M2On → Al2O3 + M
( n là hóa trị của kim loại M )
III. Tính chất hóa học 5. Tác dụng với oxit kim loại
Al + Fe2O3 :Criolit , nhiệt tỏa ra 20500C
21.
22. Có 10 ô chữ hàng ngang và từ khóa là ô chữ hàng dọc màu đỏ.
Có 2 đội, mỗi đội có nhiều nhất 5 lượt lựa chọn
Sau khi mở 4 ô hàng ngang, đội có đáp án sẽ được quyền trả lời từ khóa
bằng cách giơ tay
Trừ 5 điểm
Đúng
Cộng 10 điểm
Sai Ô chữ
bị khóa
Đội chọn ô số sẽ được
ưu tiên trả lời
Trả lời đúng sau khi mở 4 ô được 50 điểm, sau 5 ô được 40 điểm, từ 6 ô trở
đi được cộng 20 điểm
23. Q
H U
L U O N G
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H U N G C U A
N GN A
K
H U D O GT
G T I N H
A T M
K I M
B E N
L O A I
D O N G
N H K
X I T
IT
E C M I TT
N
O
24. Nhiệt lượng trong các phản ứng
thường được kí hiệu là gì?
Câu 1
1514131211109876543210
25. Nhôm thường được ứng dụng làm gì
trong cuộc sống?
Câu 2
1514131211109876543210
26. Vì sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm
nhưng một số lõi dây dẫn điện được
làm bằng nhôm mà không phải bằng
đồng?
Câu 3
1514131211109876543210
27. Tính chất nào làm nhôm không phản
ứng với axit HNO3 đặc, nguội?
Câu 4
1514131211109876543210
28. Nhôm oxit Al2O3 có tính chất gì?
Câu 5
1514131211109876543210
29. Những vât bằng nhôm hàng ngày tiếp xúc
với nước dù ở nhiệt độ nào cũng không
phản ứng là do có phủ một lớp Al2O3 mỏng.
Vậy Al2O3 có tính chất đặc biệt gì?
Câu 6
1514131211109876543210
30. Kim loại nhôm có tính chất đặc biệt gì?
Câu 7
1514131211109876543210
31. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng giữa Al
và chất nào?
Câu 8
1514131211109876543210
32. Khi tác dụng với phi kim, axit, oxit kim
loại,…nhôm thể hiện tính gì?
Câu 9
1514131211109876543210
33. Hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 gọi là gì?
Câu 10
1514131211109876543210
36. IV. Sản xuất
Phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất của
chúng ( muối, bazo, oxit)
1. Phương pháp điều chế nhôm?( phương pháp
thủy luyện, nhiệt luyện hay điện phân)
2. Tại sao không điều chế nhôm bằng phương pháp
điện phân nóng chảy AlCl3 ?
AlCl3 bị thăng hoa ở nhiệt độ cao