1. 1
CẤU HÌNH ELECTRON KIM LOẠI – ION KIM LOẠI
Vỏ nguyên tử: electron: e-
Nguyên tử
Proton: p+
Hạt nhân nguyên tử:
Nơtron: n0
* Trong nguyên tử: * Trong hạt nhân:
- Tổng số hạt: E+P+N - Tổng số hạt: P+N
- Số hạt mang điện:E +P - Số hạt mang điện:P
- Số hạt không mang điện:N - Số hạt không mang điện:N
Nguyên tử trung hòa về điện: P = E
1 u = 1,66.10-27
kg; qe=- 1,602.10-19
C
Số Avogadro: (Số phần tử trong 1 mol chất) NA =6,022.1023
mol-1
Số hiệu nguyên tử: Z = E = P → Điện tích hạt nhân: Z+
Số khối A = P + N Ký hiệu nguyên tử:
A
Z X
Vỏ nguyên tử được cấu tạo gồm 7 lớp, đánh số từ 1 → 7 tương ứng với các chữ
cái: K – L – M – N – O – P – Q
1. Cấu hình electron:
Trong nguyên tử các electron chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao theo dãy:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s …
Phân lớp: s p d f
Số e tối đa: 2 6 10 14
- Với các nguyên tử có Z > 20 thì khi viết cấu hình e ta phải thực hiện theo 2
bước:
+ Sắp xếp e vào phân lớp
+ Sắp xếp e theo đúng thứ tự của lớp gọi là cấu hình e.
Với nguyên tử có cấu hình (n – 1)d a
nsb
mà
Cr (Z=24) ...3d4
4s2
ta phải viết ...3d5
4s1
Cu (Z=29) ... 3d9
4s2
ta phải viết ...3d10
4s1
2. Xác định vị trí nguyên tố dựa vào cấu hình
- Ô nguyên tố = Z
- Chu kỳ = số lớp electron ( Chu kỳ ghi bằng số ).
- Nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Số thứ tự nhóm A = electron lớp ngoài cùng ( Nhóm ghi bằng chữ số La Mã)
- Nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố f
Số thứ tự nhóm B = số electron hóa trị (n – 1)da
nsb
( Nhóm ghi bằng chữ số La
Mã)
2. 2
a + b ≤ 7 8,9,10 11 12
Nhóm a + b VIIIB IB IIB
VD: Viết cấu hình electron và vị trí các nguyên tử sau:
* Na (Z=11) 1s2
2s2
2p6
3s1
→ ô nguyên tố 11, chu kì 3, nhóm IA
* Al (Z=13) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p1
→ ô nguyên tố 13, chu kì 3, nhóm IIIA
* Ca (Z=20) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
→ ô nguyên tố 20, chu kì 4, nhóm IIA
* Fe (Z=26) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
→ ô nguyên tố 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
* Cr (Z=24) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s1
→ ô nguyên tố 24, chu kì 4, nhóm VIB
* Cu (Z=29) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d10
4s1
→ ô nguyên tố 29, chu kì 4, nhóm IB
3. Cấu hình e của ion kim loại
Trong tất cả các phản ứng hóa học thì kim loại luôn là chất khử do tạo ra ion
dương (gọi là cation)
M → Mn+
+ ne-
n = 1,2,3 electron lớp ngoài cùng
VD: Na → Na+
+ e-
Na (1s2
2s2
2p6
3s1
) nhường 1e tạo Na+
(1s2
2s2
2p6
)
Z=11 Z=11
P=11 P=11
E=11 E=10
Nguyên tử KL nhường n electron hóa trị tạo ion dương có điện tích n+
.
3. 3
Phần 1: VỊ TRÍ - CẤU TẠO KIM LOẠI
1. Vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn
- Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA, nhóm IIIA (trừ Bo) và một phần nhóm IVA,
VA, VIA
- Các nhóm B (từ IB đến VIIIB)
- Họ lantan và họ actini
2. Cấu tạo của kim loại
a. Cấu tạo nguyên tử
Đặc điểm cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại:có 1,2,3e
b. Cấu tạo tinh thể
- Ở nhiệt độ thường các kim loại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể (riêng Hg ở thể
lỏng)
- Mạng tinh thể kim loại gồm có:
+ Nguyên tử kim loại
+ Ion kim loại
+ Electron hóa trị (hay e tự do)
- Ba kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến
+ Mạng tinh thể lục phương có độ đặc khít 74% (Be, Mg, Zn)
+ Mạng tinh thể lập phương tâm diện có độ đặc khít 74% (Cu, Ag, Au,
Al)
+ Mạng tinh thể lập phương tâm khối có độ đặc khít 68% (Li, Na, K, V,
Mo)
4. 4
c. Liên kết kim loại
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại
và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các e tự do
5. 5
Phần 2: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI - DÃY ĐIỆN HÓA
1. Nhöõng tính chaát vaät lí ù chung cuûa kim loaïi
- Tính deûo (Au, Al, Ag…)
- Tính daãn ñieän (Ag> Cu> Au>Al>Fe...)
- Tính daãn nhieät (Ag> Cu> Au>Al>Fe...)
- Aùnh kim
1 chỉ vàng dát được bao nhiêu mét vuông?
Vàng thường được dát thành nhiều lá. Đối với người thợ bình thường có thể dát
được 500 cho đến 700 lá. Tương đương với khoảng 0,7 đến 0,8 m2. Những người
giỏi hơn, tỉ mỉ hơn có thể dát được 0,9 m2. Trên mức đó còn có mức tuyệt kỹ của
những đôi bàn tay tài hoa. Có khả năng dát từ 1 chỉ vàng nguyên chất thành 1000
lá cực mỏng, tương đương với khoảng hơn 1 mét vuông.
→ Do caùc e töï do trong kim
loaïi gaây ra
8. 8
- Lưu ý: một số tính chất vật lí riêng
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, lớn nhât là Os.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, cao nhất là W.
Kim loại mềm nhất là Cs; cứng nhất là Cr.
Cs < K; Na < Al ; Cu < Fe < W < Cr
14. 14
Tính chaát hoaù hoïc chung cuûa kim loaïi: tính khử (dễ bị oxi hóa)
M Mn+
+ ne
a. Taùc duïng vôùi phi kim: (Au, Ag, Pt không tác dụng với O2)
2Na + 1/2O2
o
t
Na2O ( 2Na + O2→ Na2O2 natri peroxit)
2Mg + O2
o
t
2MgO
4Al + 3O2
o
t
2Al2O3
2Na + Cl2
o
t
2NaCl natri clorua
Mg + Cl2
o
t
MgCl2 magie clorua
2Al + 3Cl2
o
t
2AlCl3 nhôm clorua
3Fe + 2O2
o
t
Fe3O4 (FeO.Fe2O3)sắt từ oxit
2Fe + 3Cl2
o
t
2FeCl3
2Fe + 3Br2
o
t
2FeBr3
Fe + I2
o
t
FeI2
Hg + S →HgS → thu gom thủy ngân rơi vãi dùng bột lưu huỳnh
15. 15
b. Taùc duïng vôùi axit
b1. Vôùi HCl hoaëc H2SO4 loaõng
m muối clorua = m KL + 71.nH2 m muối sunfat = m KL + 96nH2
Cl2 SO4
VD: Viết phương trình phản ứng xảy ra:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
Cu + H2SO4 (loãng) →...................................................................
b2. Vôùi HNO3 hoaëc H2SO4 ñaëc
* Các sản phẩm của nitơ:
+ Khí NO2: chất khí màu nâu đỏ.
+ Khí NO: không màu, không mùi, hóa nâu trong không khí.
+ Khí N2O: không màu, không mùi. Tên gọi khác là khí cười.
+ Khí N2: không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí.
+ NH4NO3: dung dịch tan trong NaOH tạo khí có mùi khai hay cho biết KL
tan trong axit và không tạo khí .
Công thức tính nhanh khối lượng muối và axit :
3
.. 62. .muoi nitrat KL KL spkNO
m m m m n số electron nhận.
= 2 2 2 4 3
62.(1 3 8 10 8 )KL NO NO N O N NH NOm n n n n n + 80.nNH4NO3
3HNOn =(số electron nhận +số N). nspk= 2 2 2 4 3
2 4 10 12 10NO NO N O N NH NOn n n n n
16. 16
* Các KL: Au, Pt không tan trong axit HNO3. Au tan trong dung dịch cường thủy
(là hỗn hợp của 2 dd HNO3 và dd HCl được pha theo tỉ lệ 1:3).
Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO + 2H2O
0 +5 +2 +4
↑ 2 ↓1x2
Cu + 4HNO3 ( đặc)
0
t
Cu(NO3)2 + 2 NO2↑ + 2H2O
3Cu + 8HNO3 ( loãng) 3Cu(NO3)2 + 2 NO↑ + 4H2O
8Al + 30HNO3 ( đặc)
0
t
8Al(NO3)3 + 3 N2O↑ + 15H2O
4Mg + 10HNO3
0
t
4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
SO2: chất khí, mùi hắc; số electron nhận là 2e
S: chất rắn, màu vàng; số electron nhận là 6e
H2S: chất khí, mùi trứng thối; số electron nhận là 8e
Công thức tính nhanh khối lượng muối:
2
4
.. 48. .muoi sunfat KL KL spkSO
m m m m n số electron nhận
= 2 2
48.(2 6 8 )KL SO S H Sm n n n
Cu + 2H2SO4 (đặc)
0
t
CuSO4 + SO2↑ +2 H2O
3 Zn + 4H2SO4 (đặc)
0
t
3ZnSO4 + S + 4H2O
0 +6 +3 -2
↑6 x4 ↓8x3
8Al + 15H2SO4 (đặc)
0
t C
4Al2(SO4)3 + 3 H2S↑ + 12H2O
Lưu yù: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa vôùi HNO3 ñaëc nguoäi, H2SO4 ñaëc nguoäi.
c. Taùc duïng vôùi H2O :
M + nH2O M(OH)n + n/2H2
nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg)
17. 17
VD: Na + H2O → NaOH + 1/2H2↑
Ba + 2 H2O → Ba(OH)2 + H2↑
d. Taùc duïng vôùi dd muoái: Kim loaïi ñöùng tröôùc(X) ñaåy kim loaïi ñöùng sau (Y)
ra khoûi dd muoái
Ñieàu kieän:
Kim loaïi X khoâng taùc duïng vôùi nöôùc ôû nhieät ñoä thöôøng
Kim loaïi X coù tính khöû maïnh hôn kim loaïi Y
Ví dụ : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
∆m KL= mB – mA. m rắn tăng = m dd giảm
Chú ý: kim loại kiềm tác dụng với dd muối qua 2 ptpu
Natri tác dụng với dd FeCl3 theo thứ tự phản ứng sau:
Na + H2O→ NaOH + 1/2H2↑
3NaOH + FeCl3→ NaCl + Fe(OH)3↓
Hiện tượng: có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa vàng nâu.
Bari tác dụng với dd CuSO4 theo thứ tự phản ứng sau:
Ba + 2H2O→ Ba(OH)2 + H2↑
Ba(OH)2 + CuSO4→ BaSO4 ↓ + Cu(OH)2↓
Hiện tượng: có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng xanh
e. Taùc duïng vôùi dd bazơ:
KL + NaOH + H2O → muối + H2
(Al, Zn, Sn, Pb, Be)
Không gọi các kim loại Al, Zn, Sn, Pb, Be là kim loại lưỡng tính.
Al + 3H2O → Al(OH)3 +3/2H2 Al(OH)3 ≡ HAlO2.H2O (axit aluminic)
HAlO2.H2O + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Chất khử chất oxi hóa
18. 18
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1
1.Cho 4 nguyên tố K (Z = 19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Nguyên
tử của nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
4s1?
A. K. B. Cu, Cr. C. K, Cu, Cr. D. K, Cu.
2.Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6.
3.Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn:
A. Trừ H (nhóm IA), Bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm
IA, IIA, IIIA đều là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố nhóm B từ
IB đến VIIIB.
C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini.
D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của nhóm IVA, VA và VIA.
4.Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
5.Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất, dễ dát mỏng, kéo dài nhất
là
A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.
6.Kim loại có nhiệt độ nóng chảy các nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W.
7.Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr.
D. Tính dẻo: Al < Au < Ag.
8.Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm
diện; (3) tứ diện đều; (4)lục phương. Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu
mạng tinh thể là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
9.Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp
theo chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là
19. 19
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag.
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.
10. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim
loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử yếu.
11. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do
trong kim loại gây ra?
A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Ánh kim.
12. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây
ra?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng.
C. tính dẻo. D. tính cứng.
13. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. bị oxi hoá. B. tính oxi hoá.
C. bị khử. D. vừa thể hiện tính oxi
hoá vừa thể hiện tính khử.
14. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhường electron tạo thành ion âm.
B. Nhường electron tạo thành ion dương.
C. Nhận electron tạo thành ion âm.
D. Nhận electron tạo thành ion dương.
15. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương)
vì
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
16. Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại và các e độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các e tự do.
C. nguyên tử kim loại và các e độc thân.
D. ion kim loại và các electron độc thân.
17. Trong các loại tinh thể, tinh thể nào dẫn điện và dẫn nhiệt ở điều kiện thường?
A. tinh thể kim loại. B. tinh nguyên tử.
C. tinh thể phân tử. D. tinh thể ion.
20. 20
18. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c) 1s22s22p63s23p5;
(d)1s22s22p63s23p6; (e) 1s22s22p63s23p63d64s2; (g) 1s22s22p63s23p3.
Có bao nhiêu cấu hình là nguyên tử kim loại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
19.Trong các kim loại sau, kim loại có tính dẻo nhất là
A. Au B. Na C. Zn D. Al
20.Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe B. Cu C. Au D. Al
21.Cặp kim loại nặng nhất và nhẹ nhất là
A. Cr và Li B. Os và Li C. W và Hg D. Cr và Os
22.Nguyên tử Fe có Z= 26, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Fe thuộc ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
B. Sắt có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Fe là kim loại vì có 2 e ở lớp ngoài cùng.
D. Fe thuộc ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIB.
23.Ion M2+
có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
. Vị trí của M trong bảng
HTTH là
A. Ô số 11, chu kì 3, nhóm IIA. B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Ô số 10, chu kì 3, nhóm IA.
24.Cấu hình electron của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?
A. Cr (Z=24):[ Ar ]3d5
4s1
B. Cu (Z =29): [Ar ]3d9
4s2
C. Fe (Z=26) :[ Ar]3d6
4s2
D. Mn (Z=25) :[ Ar ]3d5
4s2
25.Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Zn + dd HNO3 đặc nguội. B. Cu + dd Fe2(SO4)3
C. Ba + H2O D. Mg + AgCl
26.Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Cu(NO3)2, tìm phát biểu đúng cho thí
nghiệm trên.
A. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt màu dần.
B. Có khí hidro thoát ra, có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.
C. Có khí hidro sinh ra, có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm.
D. Phản ứng xảy ra là: 2Na + Cu(NO3)2 2NaNO3 + Cu
27. Dãy kim loại nào sau đây vừa tan trong dd HCl vừa tan trong dd NaOH
A. Al, Zn, Fe B. Zn, Al, Be C. Al, Fe, Cu D. Al, Mg, Zn.
28. Xét phản ứng: Cu + 2Fe3+
→Cu2+
+ 2Fe2+
. Chất oxi hóa là
A. Cu B. Fe3+
C. Cu2+
D. Fe2+
21. 21
29.Cho các kim loại: Na, Ag, Ca, K, Ba, Cu. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
30.Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng sau là bao nhiêu
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
A. 24 B. 10 C. 12 D. 30
31. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
32. Kim loại M tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch AgNO3 và
dung dịch HNO3 đặc nguội là kim loại
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
33.Nhúng thanh nhôm vào các dd FeCl3, NaNO3, CuSO4, FeCl2. Có bao nhiêu dd
cho phản ứng được với nhôm?
A. 2 B. 2 C. 3 D. 4
34.Cho K vào dung dịch FeCl3 thu được sản phẩm là
A. KCl và Fe B. KOH, H2, Fe
C. KOH, Fe(OH)2, H2 D. KCl, Fe(OH)3, H2
35. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng
A. dd CuCl2 B. dd HCl C. dd HNO3 đặc nguội D. dd H2SO4 đặc nóng.
36.Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng
(1) CaO + H2O Ca(OH)2
(2) Cu + 2NaCl CuCl2 + 2Na
(3) 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2
(4) 3Cu + 8HNO3 loãng 3Cu(NO3)2 +2 NO + 4H2O
(5)3Fe + 2O2 to
Fe3O4
(6) 2Al + 6H2SO4đặc nguội Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
A. (2), (3), (6) B. (1), (5) C. (2), (3), (4), (6) D. (2),(3),(4)
22. 22
37. C% của dung dịch tạo thành khi hòa tan 13,8g Na vào 146,8g H2O là bao
nhiêu
A. 15%.
B. 13,97%.
C. 14%.
D. 14,04%.
38.Nhúng 1 lá sắt vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy lá sắt ra cân thấy nặng hơn
ban đầu là 0,4g. Khối lượng Cu đã bám vào lá sắt là
A. 0,2 gam.
B. 1,6 gam.
C. 3,2 gam.
D. 4,8 gam.
39.Ngâm một đinh sắt trong 50 ml dd CuCl2 2M. Sau khi phản ứng xong lấy đinh
sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng bao nhiêu gam
A. 15,5 gam
B. 0,8 gam
C. 2,7 gam
D. 2,4 gam
40.Một dd có chứa các ion: x mol M3+
; 0,2 mol Mg2+
; 0,3 mol Cu2+
; 0,6 mol SO4
2-
;
0,4 mol NO3
-
. Cô cạn dd này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Cu
23. 23
41.Cho hỗn hợp Al, Fe vào dd HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (đkc). Số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,1 mol
B. 0,4 mol
C. 0,8 mol
D. 0,2 mol
42. Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc thì thu được 1,792 lít khí
NO2 (đkc). Giá trị của m là
A. 0,72 gam.
B. 0,432 gam.
C.1,8 gam
D. 0,108 gam.
43. Cho mg Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được V1 lít khí (đkc). Cũng cho
m g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V2 lít SO2 (đkc). Hãy so
sánh V1, V2
A. V2 = 2V1
B. V2 = 1,5V1
C. V2 = V1
D. V2 = 0,5V1
44.Cho m g hỗn hợp Mg và Zn vào 50 g dd HNO3, sau khi phản ứng xảy ra thu
được 0,896 lít khí NO (đkc). Nồng độ C% của dd HNO3 đã dùng là bao nhiêu?
A. 20,16%
B. 5,04%
C. 40,32%
D. 25,18%
24. 24
45.Cho 3,84 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3
loãng, sau phản ứng thu được 0,896 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí
(đkc). Kim loại M là
A. Zn
B. Mg
C. Pb
D. Cu
46.Cho 3,84 g một kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, sau phản ứng thu được
0,896 lít khí H2S (đkc). Hãy tìm kim loại.
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
47.Cho 58 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ca tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thấy thoát
ra V lít H2 (đkc) và 173,2 gam muối sunfat. Hãy tính giá trị của V.
A. 26,88 lít
B. 13,44 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
48. Khi hòa tan 7,7 gam hợp kim natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít khí
H2(đkc). % theo khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là
A. 25,33% K và 74,6% Na
B. 26,33 % K và 73,67% Na
C. 27,33% K và 72,67% Na
D. 28,33% K và 71,67% Na
25. 25
49. Cho 3,6 gam một kim loại tác dụng hết với lượng khí clo, sau phản ứng thu
được 14,25 g muối khan. Tìm kim loại này.
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Ni
50.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Fe vào 2 lít dd HCl , sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2(đkc). Nồng độ CM của dd HCl là
A. 0,1M
B. 0,15M
C. 0,2M
D. 0,3M
51. Cho 17,6 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau tác
dụng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 13,44 lít khí Hidro (đkc). Hai
kim loại này là
A. Be, Mg
B. Mg, Ca
C. Ca, Sr
D. Sr, Ba
52.Hòa tan hoàn toàn 2,88 gam một kim loại R có hóa trị 2 vào 300 ml dd H2SO4
0,5 M. Dung dịch sau phản ứng phải dùng hết 0,06 mol KOH để trung hòa. Kim
loại R là
A. Ba
B. Ca
C. Fe
D. Mg
26. 26
53. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 dư thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm
0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là
A. 0,56 g
B. 1,12 g
C. 1,68 g
D. 2,24 g
54. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản
ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.