SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
1
CẤU HÌNH ELECTRON KIM LOẠI – ION KIM LOẠI
Vỏ nguyên tử: electron: e-
Nguyên tử
Proton: p+
Hạt nhân nguyên tử:
Nơtron: n0
* Trong nguyên tử: * Trong hạt nhân:
- Tổng số hạt: E+P+N - Tổng số hạt: P+N
- Số hạt mang điện:E +P - Số hạt mang điện:P
- Số hạt không mang điện:N - Số hạt không mang điện:N
Nguyên tử trung hòa về điện: P = E
1 u = 1,66.10-27
kg; qe=- 1,602.10-19
C
Số Avogadro: (Số phần tử trong 1 mol chất) NA =6,022.1023
mol-1
Số hiệu nguyên tử: Z = E = P → Điện tích hạt nhân: Z+
Số khối A = P + N Ký hiệu nguyên tử:
A
Z X
Vỏ nguyên tử được cấu tạo gồm 7 lớp, đánh số từ 1 → 7 tương ứng với các chữ
cái: K – L – M – N – O – P – Q
1. Cấu hình electron:
Trong nguyên tử các electron chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao theo dãy:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s …
Phân lớp: s p d f
Số e tối đa: 2 6 10 14
- Với các nguyên tử có Z > 20 thì khi viết cấu hình e ta phải thực hiện theo 2
bước:
+ Sắp xếp e vào phân lớp
+ Sắp xếp e theo đúng thứ tự của lớp gọi là cấu hình e.
 Với nguyên tử có cấu hình (n – 1)d a
nsb
mà
 Cr (Z=24) ...3d4
4s2
ta phải viết ...3d5
4s1
 Cu (Z=29) ... 3d9
4s2
ta phải viết ...3d10
4s1
2. Xác định vị trí nguyên tố dựa vào cấu hình
- Ô nguyên tố = Z
- Chu kỳ = số lớp electron ( Chu kỳ ghi bằng số ).
- Nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Số thứ tự nhóm A = electron lớp ngoài cùng ( Nhóm ghi bằng chữ số La Mã)
- Nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố f
Số thứ tự nhóm B = số electron hóa trị (n – 1)da
nsb
( Nhóm ghi bằng chữ số La
Mã)
2
a + b ≤ 7 8,9,10 11 12
Nhóm a + b VIIIB IB IIB
VD: Viết cấu hình electron và vị trí các nguyên tử sau:
* Na (Z=11) 1s2
2s2
2p6
3s1
→ ô nguyên tố 11, chu kì 3, nhóm IA
* Al (Z=13) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p1
→ ô nguyên tố 13, chu kì 3, nhóm IIIA
* Ca (Z=20) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
→ ô nguyên tố 20, chu kì 4, nhóm IIA
* Fe (Z=26) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
→ ô nguyên tố 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
* Cr (Z=24) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s1
→ ô nguyên tố 24, chu kì 4, nhóm VIB
* Cu (Z=29) 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d10
4s1
→ ô nguyên tố 29, chu kì 4, nhóm IB
3. Cấu hình e của ion kim loại
Trong tất cả các phản ứng hóa học thì kim loại luôn là chất khử do tạo ra ion
dương (gọi là cation)
M → Mn+
+ ne-
n = 1,2,3 electron lớp ngoài cùng
VD: Na → Na+
+ e-
Na (1s2
2s2
2p6
3s1
) nhường 1e tạo Na+
(1s2
2s2
2p6
)
Z=11 Z=11
P=11 P=11
E=11 E=10
Nguyên tử KL nhường n electron hóa trị tạo ion dương có điện tích n+
.
3
Phần 1: VỊ TRÍ - CẤU TẠO KIM LOẠI
1. Vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn
- Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA, nhóm IIIA (trừ Bo) và một phần nhóm IVA,
VA, VIA
- Các nhóm B (từ IB đến VIIIB)
- Họ lantan và họ actini
2. Cấu tạo của kim loại
a. Cấu tạo nguyên tử
Đặc điểm cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại:có 1,2,3e
b. Cấu tạo tinh thể
- Ở nhiệt độ thường các kim loại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể (riêng Hg ở thể
lỏng)
- Mạng tinh thể kim loại gồm có:
+ Nguyên tử kim loại
+ Ion kim loại
+ Electron hóa trị (hay e tự do)
- Ba kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến
+ Mạng tinh thể lục phương có độ đặc khít 74% (Be, Mg, Zn)
+ Mạng tinh thể lập phương tâm diện có độ đặc khít 74% (Cu, Ag, Au,
Al)
+ Mạng tinh thể lập phương tâm khối có độ đặc khít 68% (Li, Na, K, V,
Mo)
4
c. Liên kết kim loại
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại
và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các e tự do
5
Phần 2: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI - DÃY ĐIỆN HÓA
1. Nhöõng tính chaát vaät lí ù chung cuûa kim loaïi
- Tính deûo (Au, Al, Ag…)
- Tính daãn ñieän (Ag> Cu> Au>Al>Fe...)
- Tính daãn nhieät (Ag> Cu> Au>Al>Fe...)
- Aùnh kim
1 chỉ vàng dát được bao nhiêu mét vuông?
Vàng thường được dát thành nhiều lá. Đối với người thợ bình thường có thể dát
được 500 cho đến 700 lá. Tương đương với khoảng 0,7 đến 0,8 m2. Những người
giỏi hơn, tỉ mỉ hơn có thể dát được 0,9 m2. Trên mức đó còn có mức tuyệt kỹ của
những đôi bàn tay tài hoa. Có khả năng dát từ 1 chỉ vàng nguyên chất thành 1000
lá cực mỏng, tương đương với khoảng hơn 1 mét vuông.
→ Do caùc e töï do trong kim
loaïi gaây ra
6
7
8
- Lưu ý: một số tính chất vật lí riêng
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, lớn nhât là Os.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, cao nhất là W.
Kim loại mềm nhất là Cs; cứng nhất là Cr.
Cs < K; Na < Al ; Cu < Fe < W < Cr
9
+ Liti
10
+ Os
11
+ Thủy ngân
12
+ W = Vonfam
13
+ Crom
+
14
Tính chaát hoaù hoïc chung cuûa kim loaïi: tính khử (dễ bị oxi hóa)
M  Mn+
+ ne
a. Taùc duïng vôùi phi kim: (Au, Ag, Pt không tác dụng với O2)
2Na + 1/2O2
o
t
 Na2O ( 2Na + O2→ Na2O2 natri peroxit)
2Mg + O2
o
t
 2MgO
4Al + 3O2
o
t
 2Al2O3
2Na + Cl2
o
t
 2NaCl natri clorua
Mg + Cl2
o
t
 MgCl2 magie clorua
2Al + 3Cl2
o
t
 2AlCl3 nhôm clorua
3Fe + 2O2
o
t
 Fe3O4 (FeO.Fe2O3)sắt từ oxit
2Fe + 3Cl2
o
t
 2FeCl3
2Fe + 3Br2
o
t
 2FeBr3
Fe + I2
o
t
 FeI2
 Hg + S →HgS → thu gom thủy ngân rơi vãi dùng bột lưu huỳnh
15
b. Taùc duïng vôùi axit
b1. Vôùi HCl hoaëc H2SO4 loaõng
m muối clorua = m KL + 71.nH2 m muối sunfat = m KL + 96nH2
Cl2 SO4
VD: Viết phương trình phản ứng xảy ra:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
Cu + H2SO4 (loãng) →...................................................................
b2. Vôùi HNO3 hoaëc H2SO4 ñaëc
* Các sản phẩm của nitơ:
+ Khí NO2: chất khí màu nâu đỏ.
+ Khí NO: không màu, không mùi, hóa nâu trong không khí.
+ Khí N2O: không màu, không mùi. Tên gọi khác là khí cười.
+ Khí N2: không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí.
+ NH4NO3: dung dịch tan trong NaOH tạo khí có mùi khai hay cho biết KL
tan trong axit và không tạo khí .
 Công thức tính nhanh khối lượng muối và axit :
3
.. 62. .muoi nitrat KL KL spkNO
m m m m n     số electron nhận.
= 2 2 2 4 3
62.(1 3 8 10 8 )KL NO NO N O N NH NOm n n n n n     + 80.nNH4NO3
3HNOn =(số electron nhận +số N). nspk= 2 2 2 4 3
2 4 10 12 10NO NO N O N NH NOn n n n n   
16
* Các KL: Au, Pt không tan trong axit HNO3. Au tan trong dung dịch cường thủy
(là hỗn hợp của 2 dd HNO3 và dd HCl được pha theo tỉ lệ 1:3).
Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO + 2H2O
0 +5 +2 +4
↑ 2 ↓1x2
Cu + 4HNO3 ( đặc)
0
t
 Cu(NO3)2 + 2 NO2↑ + 2H2O
3Cu + 8HNO3 ( loãng)  3Cu(NO3)2 + 2 NO↑ + 4H2O
8Al + 30HNO3 ( đặc)
0
t
 8Al(NO3)3 + 3 N2O↑ + 15H2O
4Mg + 10HNO3
0
t
 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
SO2: chất khí, mùi hắc; số electron nhận là 2e
S: chất rắn, màu vàng; số electron nhận là 6e
H2S: chất khí, mùi trứng thối; số electron nhận là 8e
 Công thức tính nhanh khối lượng muối:
2
4
.. 48. .muoi sunfat KL KL spkSO
m m m m n     số electron nhận
= 2 2
48.(2 6 8 )KL SO S H Sm n n n  
Cu + 2H2SO4 (đặc)
0
t
 CuSO4 + SO2↑ +2 H2O
3 Zn + 4H2SO4 (đặc)
0
t
 3ZnSO4 + S + 4H2O
0 +6 +3 -2
↑6 x4 ↓8x3
8Al + 15H2SO4 (đặc)
0
t C
 4Al2(SO4)3 + 3 H2S↑ + 12H2O
Lưu yù: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa vôùi HNO3 ñaëc nguoäi, H2SO4 ñaëc nguoäi.
c. Taùc duïng vôùi H2O :
M + nH2O  M(OH)n + n/2H2
nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg)
17
VD: Na + H2O → NaOH + 1/2H2↑
Ba + 2 H2O → Ba(OH)2 + H2↑
d. Taùc duïng vôùi dd muoái: Kim loaïi ñöùng tröôùc(X) ñaåy kim loaïi ñöùng sau (Y)
ra khoûi dd muoái
Ñieàu kieän:
Kim loaïi X khoâng taùc duïng vôùi nöôùc ôû nhieät ñoä thöôøng
Kim loaïi X coù tính khöû maïnh hôn kim loaïi Y
Ví dụ : Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
∆m KL= mB – mA. m rắn tăng = m dd giảm
Chú ý: kim loại kiềm tác dụng với dd muối qua 2 ptpu
Natri tác dụng với dd FeCl3 theo thứ tự phản ứng sau:
Na + H2O→ NaOH + 1/2H2↑
3NaOH + FeCl3→ NaCl + Fe(OH)3↓
Hiện tượng: có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa vàng nâu.
Bari tác dụng với dd CuSO4 theo thứ tự phản ứng sau:
Ba + 2H2O→ Ba(OH)2 + H2↑
Ba(OH)2 + CuSO4→ BaSO4 ↓ + Cu(OH)2↓
Hiện tượng: có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng xanh
e. Taùc duïng vôùi dd bazơ:
KL + NaOH + H2O → muối + H2
(Al, Zn, Sn, Pb, Be)
 Không gọi các kim loại Al, Zn, Sn, Pb, Be là kim loại lưỡng tính.
Al + 3H2O → Al(OH)3 +3/2H2 Al(OH)3 ≡ HAlO2.H2O (axit aluminic)
HAlO2.H2O + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Chất khử chất oxi hóa
18
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1
1.Cho 4 nguyên tố K (Z = 19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Nguyên
tử của nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
4s1?
A. K. B. Cu, Cr. C. K, Cu, Cr. D. K, Cu.
2.Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6.
3.Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn:
A. Trừ H (nhóm IA), Bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm
IA, IIA, IIIA đều là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố nhóm B từ
IB đến VIIIB.
C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini.
D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của nhóm IVA, VA và VIA.
4.Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
5.Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất, dễ dát mỏng, kéo dài nhất
là
A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.
6.Kim loại có nhiệt độ nóng chảy các nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W.
7.Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr.
D. Tính dẻo: Al < Au < Ag.
8.Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm
diện; (3) tứ diện đều; (4)lục phương. Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu
mạng tinh thể là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
9.Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp
theo chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là
19
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag.
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.
10. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim
loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử yếu.
11. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do
trong kim loại gây ra?
A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Ánh kim.
12. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây
ra?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng.
C. tính dẻo. D. tính cứng.
13. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. bị oxi hoá. B. tính oxi hoá.
C. bị khử. D. vừa thể hiện tính oxi
hoá vừa thể hiện tính khử.
14. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhường electron tạo thành ion âm.
B. Nhường electron tạo thành ion dương.
C. Nhận electron tạo thành ion âm.
D. Nhận electron tạo thành ion dương.
15. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương)
vì
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
16. Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại và các e độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các e tự do.
C. nguyên tử kim loại và các e độc thân.
D. ion kim loại và các electron độc thân.
17. Trong các loại tinh thể, tinh thể nào dẫn điện và dẫn nhiệt ở điều kiện thường?
A. tinh thể kim loại. B. tinh nguyên tử.
C. tinh thể phân tử. D. tinh thể ion.
20
18. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c) 1s22s22p63s23p5;
(d)1s22s22p63s23p6; (e) 1s22s22p63s23p63d64s2; (g) 1s22s22p63s23p3.
Có bao nhiêu cấu hình là nguyên tử kim loại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
19.Trong các kim loại sau, kim loại có tính dẻo nhất là
A. Au B. Na C. Zn D. Al
20.Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe B. Cu C. Au D. Al
21.Cặp kim loại nặng nhất và nhẹ nhất là
A. Cr và Li B. Os và Li C. W và Hg D. Cr và Os
22.Nguyên tử Fe có Z= 26, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Fe thuộc ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
B. Sắt có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Fe là kim loại vì có 2 e ở lớp ngoài cùng.
D. Fe thuộc ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIB.
23.Ion M2+
có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
. Vị trí của M trong bảng
HTTH là
A. Ô số 11, chu kì 3, nhóm IIA. B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Ô số 10, chu kì 3, nhóm IA.
24.Cấu hình electron của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?
A. Cr (Z=24):[ Ar ]3d5
4s1
B. Cu (Z =29): [Ar ]3d9
4s2
C. Fe (Z=26) :[ Ar]3d6
4s2
D. Mn (Z=25) :[ Ar ]3d5
4s2
25.Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Zn + dd HNO3 đặc nguội. B. Cu + dd Fe2(SO4)3
C. Ba + H2O D. Mg + AgCl
26.Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Cu(NO3)2, tìm phát biểu đúng cho thí
nghiệm trên.
A. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt màu dần.
B. Có khí hidro thoát ra, có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.
C. Có khí hidro sinh ra, có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm.
D. Phản ứng xảy ra là: 2Na + Cu(NO3)2  2NaNO3 + Cu
27. Dãy kim loại nào sau đây vừa tan trong dd HCl vừa tan trong dd NaOH
A. Al, Zn, Fe B. Zn, Al, Be C. Al, Fe, Cu D. Al, Mg, Zn.
28. Xét phản ứng: Cu + 2Fe3+
→Cu2+
+ 2Fe2+
. Chất oxi hóa là
A. Cu B. Fe3+
C. Cu2+
D. Fe2+
21
29.Cho các kim loại: Na, Ag, Ca, K, Ba, Cu. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
30.Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng sau là bao nhiêu
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
A. 24 B. 10 C. 12 D. 30
31. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
32. Kim loại M tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch AgNO3 và
dung dịch HNO3 đặc nguội là kim loại
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
33.Nhúng thanh nhôm vào các dd FeCl3, NaNO3, CuSO4, FeCl2. Có bao nhiêu dd
cho phản ứng được với nhôm?
A. 2 B. 2 C. 3 D. 4
34.Cho K vào dung dịch FeCl3 thu được sản phẩm là
A. KCl và Fe B. KOH, H2, Fe
C. KOH, Fe(OH)2, H2 D. KCl, Fe(OH)3, H2
35. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng
A. dd CuCl2 B. dd HCl C. dd HNO3 đặc nguội D. dd H2SO4 đặc nóng.
36.Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng
(1) CaO + H2O  Ca(OH)2
(2) Cu + 2NaCl  CuCl2 + 2Na
(3) 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2
(4) 3Cu + 8HNO3 loãng  3Cu(NO3)2 +2 NO + 4H2O
(5)3Fe + 2O2 to
Fe3O4
(6) 2Al + 6H2SO4đặc nguội  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
A. (2), (3), (6) B. (1), (5) C. (2), (3), (4), (6) D. (2),(3),(4)
22
37. C% của dung dịch tạo thành khi hòa tan 13,8g Na vào 146,8g H2O là bao
nhiêu
A. 15%.
B. 13,97%.
C. 14%.
D. 14,04%.
38.Nhúng 1 lá sắt vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy lá sắt ra cân thấy nặng hơn
ban đầu là 0,4g. Khối lượng Cu đã bám vào lá sắt là
A. 0,2 gam.
B. 1,6 gam.
C. 3,2 gam.
D. 4,8 gam.
39.Ngâm một đinh sắt trong 50 ml dd CuCl2 2M. Sau khi phản ứng xong lấy đinh
sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng bao nhiêu gam
A. 15,5 gam
B. 0,8 gam
C. 2,7 gam
D. 2,4 gam
40.Một dd có chứa các ion: x mol M3+
; 0,2 mol Mg2+
; 0,3 mol Cu2+
; 0,6 mol SO4
2-
;
0,4 mol NO3
-
. Cô cạn dd này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Cu
23
41.Cho hỗn hợp Al, Fe vào dd HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (đkc). Số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,1 mol
B. 0,4 mol
C. 0,8 mol
D. 0,2 mol
42. Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc thì thu được 1,792 lít khí
NO2 (đkc). Giá trị của m là
A. 0,72 gam.
B. 0,432 gam.
C.1,8 gam
D. 0,108 gam.
43. Cho mg Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được V1 lít khí (đkc). Cũng cho
m g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V2 lít SO2 (đkc). Hãy so
sánh V1, V2
A. V2 = 2V1
B. V2 = 1,5V1
C. V2 = V1
D. V2 = 0,5V1
44.Cho m g hỗn hợp Mg và Zn vào 50 g dd HNO3, sau khi phản ứng xảy ra thu
được 0,896 lít khí NO (đkc). Nồng độ C% của dd HNO3 đã dùng là bao nhiêu?
A. 20,16%
B. 5,04%
C. 40,32%
D. 25,18%
24
45.Cho 3,84 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3
loãng, sau phản ứng thu được 0,896 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí
(đkc). Kim loại M là
A. Zn
B. Mg
C. Pb
D. Cu
46.Cho 3,84 g một kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, sau phản ứng thu được
0,896 lít khí H2S (đkc). Hãy tìm kim loại.
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
47.Cho 58 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ca tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thấy thoát
ra V lít H2 (đkc) và 173,2 gam muối sunfat. Hãy tính giá trị của V.
A. 26,88 lít
B. 13,44 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
48. Khi hòa tan 7,7 gam hợp kim natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít khí
H2(đkc). % theo khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là
A. 25,33% K và 74,6% Na
B. 26,33 % K và 73,67% Na
C. 27,33% K và 72,67% Na
D. 28,33% K và 71,67% Na
25
49. Cho 3,6 gam một kim loại tác dụng hết với lượng khí clo, sau phản ứng thu
được 14,25 g muối khan. Tìm kim loại này.
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Ni
50.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Fe vào 2 lít dd HCl , sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2(đkc). Nồng độ CM của dd HCl là
A. 0,1M
B. 0,15M
C. 0,2M
D. 0,3M
51. Cho 17,6 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau tác
dụng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 13,44 lít khí Hidro (đkc). Hai
kim loại này là
A. Be, Mg
B. Mg, Ca
C. Ca, Sr
D. Sr, Ba
52.Hòa tan hoàn toàn 2,88 gam một kim loại R có hóa trị 2 vào 300 ml dd H2SO4
0,5 M. Dung dịch sau phản ứng phải dùng hết 0,06 mol KOH để trung hòa. Kim
loại R là
A. Ba
B. Ca
C. Fe
D. Mg
26
53. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 dư thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm
0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là
A. 0,56 g
B. 1,12 g
C. 1,68 g
D. 2,24 g
54. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản
ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.

More Related Content

What's hot

Bai 12 lien ket ion-tinh the ion
Bai 12 lien ket ion-tinh the ionBai 12 lien ket ion-tinh the ion
Bai 12 lien ket ion-tinh the ionThùy Trang Trần
 
đạI cương kim loại
đạI cương kim loạiđạI cương kim loại
đạI cương kim loạiQuyen Le
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loaiGiaSư NhaTrang
 
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaMột số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaBui Hung
 
[Hoa hocthpt]chuyendesudienphan vuphan
[Hoa hocthpt]chuyendesudienphan vuphan[Hoa hocthpt]chuyendesudienphan vuphan
[Hoa hocthpt]chuyendesudienphan vuphanzero12
 
T22 lien ket ion tinh the ion
T22  lien ket ion   tinh the ionT22  lien ket ion   tinh the ion
T22 lien ket ion tinh the ionThùy Dung Vũ
 
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcSEO by MOZ
 
Bài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iBài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iDoragon Kuroo
 
Cấu tạo chất
Cấu tạo chấtCấu tạo chất
Cấu tạo chấtĐinh Hà My
 
Chuyc3aan c491e1bb81-11-bc3a0i-te1baadp-c491e1baa1i-cc6b0c6a1ng-ve1bb81-kim-l...
Chuyc3aan c491e1bb81-11-bc3a0i-te1baadp-c491e1baa1i-cc6b0c6a1ng-ve1bb81-kim-l...Chuyc3aan c491e1bb81-11-bc3a0i-te1baadp-c491e1baa1i-cc6b0c6a1ng-ve1bb81-kim-l...
Chuyc3aan c491e1bb81-11-bc3a0i-te1baadp-c491e1baa1i-cc6b0c6a1ng-ve1bb81-kim-l...Thiên Đường Tình Yêu
 
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tapOn tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tapVõ Châu Ngọc Anh
 
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnGiải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnTuyền Trần Trọng
 
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-namDap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-namwebdethi
 

What's hot (20)

Dien Phan
Dien PhanDien Phan
Dien Phan
 
Bai 12 lien ket ion-tinh the ion
Bai 12 lien ket ion-tinh the ionBai 12 lien ket ion-tinh the ion
Bai 12 lien ket ion-tinh the ion
 
đạI cương kim loại
đạI cương kim loạiđạI cương kim loại
đạI cương kim loại
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
 
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaMột số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
 
[Hoa hocthpt]chuyendesudienphan vuphan
[Hoa hocthpt]chuyendesudienphan vuphan[Hoa hocthpt]chuyendesudienphan vuphan
[Hoa hocthpt]chuyendesudienphan vuphan
 
Bai tap hinh ve
Bai tap hinh veBai tap hinh ve
Bai tap hinh ve
 
T22 lien ket ion tinh the ion
T22  lien ket ion   tinh the ionT22  lien ket ion   tinh the ion
T22 lien ket ion tinh the ion
 
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
 
Bài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iBài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương i
 
Cấu tạo chất
Cấu tạo chấtCấu tạo chất
Cấu tạo chất
 
Chuyc3aan c491e1bb81-11-bc3a0i-te1baadp-c491e1baa1i-cc6b0c6a1ng-ve1bb81-kim-l...
Chuyc3aan c491e1bb81-11-bc3a0i-te1baadp-c491e1baa1i-cc6b0c6a1ng-ve1bb81-kim-l...Chuyc3aan c491e1bb81-11-bc3a0i-te1baadp-c491e1baa1i-cc6b0c6a1ng-ve1bb81-kim-l...
Chuyc3aan c491e1bb81-11-bc3a0i-te1baadp-c491e1baa1i-cc6b0c6a1ng-ve1bb81-kim-l...
 
Cau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co YCau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co Y
 
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tapOn tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap
 
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnGiải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Trichnguyentu olympic
Trichnguyentu olympicTrichnguyentu olympic
Trichnguyentu olympic
 
On tap hoa hoc lop 10
On tap hoa hoc lop 10On tap hoa hoc lop 10
On tap hoa hoc lop 10
 
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-namDap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 

Similar to Bai giang dai cuong kl 2020

Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221Duy Mạnh
 
Bài giảng điên tử
Bài giảng điên tửBài giảng điên tử
Bài giảng điên tửthuc bui
 
Bài giảng nhom va hop chat nhom
Bài giảng nhom va hop chat nhomBài giảng nhom va hop chat nhom
Bài giảng nhom va hop chat nhomthuc bui
 
Bài giảng điên tử
Bài giảng điên tửBài giảng điên tử
Bài giảng điên tửthuc bui
 
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa HọcĐại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa HọcVuKirikou
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
 
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Quyen Le
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởNguyễn Khánh
 
Bkt hóa lớp 10
Bkt hóa lớp 10Bkt hóa lớp 10
Bkt hóa lớp 10xuanday
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại 40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại VuKirikou
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duocDinngnh
 
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechPhan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechNguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Bai giang dai cuong kl 2020 (20)

Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
 
Bài giảng điên tử
Bài giảng điên tửBài giảng điên tử
Bài giảng điên tử
 
Bài giảng nhom va hop chat nhom
Bài giảng nhom va hop chat nhomBài giảng nhom va hop chat nhom
Bài giảng nhom va hop chat nhom
 
Dacn
DacnDacn
Dacn
 
Bài giảng điên tử
Bài giảng điên tửBài giảng điên tử
Bài giảng điên tử
 
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa HọcĐại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
 
Dien phan-ltdh
Dien phan-ltdhDien phan-ltdh
Dien phan-ltdh
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
Chuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptxChuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptx
 
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sở
 
Bai 33 12 nc
Bai 33 12 ncBai 33 12 nc
Bai 33 12 nc
 
Bkt hóa lớp 10
Bkt hóa lớp 10Bkt hóa lớp 10
Bkt hóa lớp 10
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
Hoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chatHoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chat
 
Đề cương hóa 9 kì 1
Đề cương hóa 9 kì 1 Đề cương hóa 9 kì 1
Đề cương hóa 9 kì 1
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại 40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechPhan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
 

Recently uploaded

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (19)

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Bai giang dai cuong kl 2020

  • 1. 1 CẤU HÌNH ELECTRON KIM LOẠI – ION KIM LOẠI Vỏ nguyên tử: electron: e- Nguyên tử Proton: p+ Hạt nhân nguyên tử: Nơtron: n0 * Trong nguyên tử: * Trong hạt nhân: - Tổng số hạt: E+P+N - Tổng số hạt: P+N - Số hạt mang điện:E +P - Số hạt mang điện:P - Số hạt không mang điện:N - Số hạt không mang điện:N Nguyên tử trung hòa về điện: P = E 1 u = 1,66.10-27 kg; qe=- 1,602.10-19 C Số Avogadro: (Số phần tử trong 1 mol chất) NA =6,022.1023 mol-1 Số hiệu nguyên tử: Z = E = P → Điện tích hạt nhân: Z+ Số khối A = P + N Ký hiệu nguyên tử: A Z X Vỏ nguyên tử được cấu tạo gồm 7 lớp, đánh số từ 1 → 7 tương ứng với các chữ cái: K – L – M – N – O – P – Q 1. Cấu hình electron: Trong nguyên tử các electron chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao theo dãy: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s … Phân lớp: s p d f Số e tối đa: 2 6 10 14 - Với các nguyên tử có Z > 20 thì khi viết cấu hình e ta phải thực hiện theo 2 bước: + Sắp xếp e vào phân lớp + Sắp xếp e theo đúng thứ tự của lớp gọi là cấu hình e.  Với nguyên tử có cấu hình (n – 1)d a nsb mà  Cr (Z=24) ...3d4 4s2 ta phải viết ...3d5 4s1  Cu (Z=29) ... 3d9 4s2 ta phải viết ...3d10 4s1 2. Xác định vị trí nguyên tố dựa vào cấu hình - Ô nguyên tố = Z - Chu kỳ = số lớp electron ( Chu kỳ ghi bằng số ). - Nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. Số thứ tự nhóm A = electron lớp ngoài cùng ( Nhóm ghi bằng chữ số La Mã) - Nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố f Số thứ tự nhóm B = số electron hóa trị (n – 1)da nsb ( Nhóm ghi bằng chữ số La Mã)
  • 2. 2 a + b ≤ 7 8,9,10 11 12 Nhóm a + b VIIIB IB IIB VD: Viết cấu hình electron và vị trí các nguyên tử sau: * Na (Z=11) 1s2 2s2 2p6 3s1 → ô nguyên tố 11, chu kì 3, nhóm IA * Al (Z=13) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 → ô nguyên tố 13, chu kì 3, nhóm IIIA * Ca (Z=20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 → ô nguyên tố 20, chu kì 4, nhóm IIA * Fe (Z=26) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 → ô nguyên tố 26, chu kì 4, nhóm VIIIB * Cr (Z=24) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 → ô nguyên tố 24, chu kì 4, nhóm VIB * Cu (Z=29) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 → ô nguyên tố 29, chu kì 4, nhóm IB 3. Cấu hình e của ion kim loại Trong tất cả các phản ứng hóa học thì kim loại luôn là chất khử do tạo ra ion dương (gọi là cation) M → Mn+ + ne- n = 1,2,3 electron lớp ngoài cùng VD: Na → Na+ + e- Na (1s2 2s2 2p6 3s1 ) nhường 1e tạo Na+ (1s2 2s2 2p6 ) Z=11 Z=11 P=11 P=11 E=11 E=10 Nguyên tử KL nhường n electron hóa trị tạo ion dương có điện tích n+ .
  • 3. 3 Phần 1: VỊ TRÍ - CẤU TẠO KIM LOẠI 1. Vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn - Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA, nhóm IIIA (trừ Bo) và một phần nhóm IVA, VA, VIA - Các nhóm B (từ IB đến VIIIB) - Họ lantan và họ actini 2. Cấu tạo của kim loại a. Cấu tạo nguyên tử Đặc điểm cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại:có 1,2,3e b. Cấu tạo tinh thể - Ở nhiệt độ thường các kim loại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể (riêng Hg ở thể lỏng) - Mạng tinh thể kim loại gồm có: + Nguyên tử kim loại + Ion kim loại + Electron hóa trị (hay e tự do) - Ba kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến + Mạng tinh thể lục phương có độ đặc khít 74% (Be, Mg, Zn) + Mạng tinh thể lập phương tâm diện có độ đặc khít 74% (Cu, Ag, Au, Al) + Mạng tinh thể lập phương tâm khối có độ đặc khít 68% (Li, Na, K, V, Mo)
  • 4. 4 c. Liên kết kim loại Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các e tự do
  • 5. 5 Phần 2: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI - DÃY ĐIỆN HÓA 1. Nhöõng tính chaát vaät lí ù chung cuûa kim loaïi - Tính deûo (Au, Al, Ag…) - Tính daãn ñieän (Ag> Cu> Au>Al>Fe...) - Tính daãn nhieät (Ag> Cu> Au>Al>Fe...) - Aùnh kim 1 chỉ vàng dát được bao nhiêu mét vuông? Vàng thường được dát thành nhiều lá. Đối với người thợ bình thường có thể dát được 500 cho đến 700 lá. Tương đương với khoảng 0,7 đến 0,8 m2. Những người giỏi hơn, tỉ mỉ hơn có thể dát được 0,9 m2. Trên mức đó còn có mức tuyệt kỹ của những đôi bàn tay tài hoa. Có khả năng dát từ 1 chỉ vàng nguyên chất thành 1000 lá cực mỏng, tương đương với khoảng hơn 1 mét vuông. → Do caùc e töï do trong kim loaïi gaây ra
  • 6. 6
  • 7. 7
  • 8. 8 - Lưu ý: một số tính chất vật lí riêng Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, lớn nhât là Os. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, cao nhất là W. Kim loại mềm nhất là Cs; cứng nhất là Cr. Cs < K; Na < Al ; Cu < Fe < W < Cr
  • 12. 12 + W = Vonfam
  • 14. 14 Tính chaát hoaù hoïc chung cuûa kim loaïi: tính khử (dễ bị oxi hóa) M  Mn+ + ne a. Taùc duïng vôùi phi kim: (Au, Ag, Pt không tác dụng với O2) 2Na + 1/2O2 o t  Na2O ( 2Na + O2→ Na2O2 natri peroxit) 2Mg + O2 o t  2MgO 4Al + 3O2 o t  2Al2O3 2Na + Cl2 o t  2NaCl natri clorua Mg + Cl2 o t  MgCl2 magie clorua 2Al + 3Cl2 o t  2AlCl3 nhôm clorua 3Fe + 2O2 o t  Fe3O4 (FeO.Fe2O3)sắt từ oxit 2Fe + 3Cl2 o t  2FeCl3 2Fe + 3Br2 o t  2FeBr3 Fe + I2 o t  FeI2  Hg + S →HgS → thu gom thủy ngân rơi vãi dùng bột lưu huỳnh
  • 15. 15 b. Taùc duïng vôùi axit b1. Vôùi HCl hoaëc H2SO4 loaõng m muối clorua = m KL + 71.nH2 m muối sunfat = m KL + 96nH2 Cl2 SO4 VD: Viết phương trình phản ứng xảy ra: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ Cu + H2SO4 (loãng) →................................................................... b2. Vôùi HNO3 hoaëc H2SO4 ñaëc * Các sản phẩm của nitơ: + Khí NO2: chất khí màu nâu đỏ. + Khí NO: không màu, không mùi, hóa nâu trong không khí. + Khí N2O: không màu, không mùi. Tên gọi khác là khí cười. + Khí N2: không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí. + NH4NO3: dung dịch tan trong NaOH tạo khí có mùi khai hay cho biết KL tan trong axit và không tạo khí .  Công thức tính nhanh khối lượng muối và axit : 3 .. 62. .muoi nitrat KL KL spkNO m m m m n     số electron nhận. = 2 2 2 4 3 62.(1 3 8 10 8 )KL NO NO N O N NH NOm n n n n n     + 80.nNH4NO3 3HNOn =(số electron nhận +số N). nspk= 2 2 2 4 3 2 4 10 12 10NO NO N O N NH NOn n n n n   
  • 16. 16 * Các KL: Au, Pt không tan trong axit HNO3. Au tan trong dung dịch cường thủy (là hỗn hợp của 2 dd HNO3 và dd HCl được pha theo tỉ lệ 1:3). Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO + 2H2O 0 +5 +2 +4 ↑ 2 ↓1x2 Cu + 4HNO3 ( đặc) 0 t  Cu(NO3)2 + 2 NO2↑ + 2H2O 3Cu + 8HNO3 ( loãng)  3Cu(NO3)2 + 2 NO↑ + 4H2O 8Al + 30HNO3 ( đặc) 0 t  8Al(NO3)3 + 3 N2O↑ + 15H2O 4Mg + 10HNO3 0 t  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O SO2: chất khí, mùi hắc; số electron nhận là 2e S: chất rắn, màu vàng; số electron nhận là 6e H2S: chất khí, mùi trứng thối; số electron nhận là 8e  Công thức tính nhanh khối lượng muối: 2 4 .. 48. .muoi sunfat KL KL spkSO m m m m n     số electron nhận = 2 2 48.(2 6 8 )KL SO S H Sm n n n   Cu + 2H2SO4 (đặc) 0 t  CuSO4 + SO2↑ +2 H2O 3 Zn + 4H2SO4 (đặc) 0 t  3ZnSO4 + S + 4H2O 0 +6 +3 -2 ↑6 x4 ↓8x3 8Al + 15H2SO4 (đặc) 0 t C  4Al2(SO4)3 + 3 H2S↑ + 12H2O Lưu yù: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa vôùi HNO3 ñaëc nguoäi, H2SO4 ñaëc nguoäi. c. Taùc duïng vôùi H2O : M + nH2O  M(OH)n + n/2H2 nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg)
  • 17. 17 VD: Na + H2O → NaOH + 1/2H2↑ Ba + 2 H2O → Ba(OH)2 + H2↑ d. Taùc duïng vôùi dd muoái: Kim loaïi ñöùng tröôùc(X) ñaåy kim loaïi ñöùng sau (Y) ra khoûi dd muoái Ñieàu kieän: Kim loaïi X khoâng taùc duïng vôùi nöôùc ôû nhieät ñoä thöôøng Kim loaïi X coù tính khöû maïnh hôn kim loaïi Y Ví dụ : Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu ∆m KL= mB – mA. m rắn tăng = m dd giảm Chú ý: kim loại kiềm tác dụng với dd muối qua 2 ptpu Natri tác dụng với dd FeCl3 theo thứ tự phản ứng sau: Na + H2O→ NaOH + 1/2H2↑ 3NaOH + FeCl3→ NaCl + Fe(OH)3↓ Hiện tượng: có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa vàng nâu. Bari tác dụng với dd CuSO4 theo thứ tự phản ứng sau: Ba + 2H2O→ Ba(OH)2 + H2↑ Ba(OH)2 + CuSO4→ BaSO4 ↓ + Cu(OH)2↓ Hiện tượng: có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng xanh e. Taùc duïng vôùi dd bazơ: KL + NaOH + H2O → muối + H2 (Al, Zn, Sn, Pb, Be)  Không gọi các kim loại Al, Zn, Sn, Pb, Be là kim loại lưỡng tính. Al + 3H2O → Al(OH)3 +3/2H2 Al(OH)3 ≡ HAlO2.H2O (axit aluminic) HAlO2.H2O + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 Chất khử chất oxi hóa
  • 18. 18 BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1 1.Cho 4 nguyên tố K (Z = 19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Nguyên tử của nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1? A. K. B. Cu, Cr. C. K, Cu, Cr. D. K, Cu. 2.Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6. 3.Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn: A. Trừ H (nhóm IA), Bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố nhóm B từ IB đến VIIIB. C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini. D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của nhóm IVA, VA và VIA. 4.Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. 5.Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất, dễ dát mỏng, kéo dài nhất là A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu. 6.Kim loại có nhiệt độ nóng chảy các nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W. 7.Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W. B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag. C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr. D. Tính dẻo: Al < Au < Ag. 8.Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm diện; (3) tứ diện đều; (4)lục phương. Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu mạng tinh thể là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). 9.Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là
  • 19. 19 A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag. C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag. 10. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt. C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử yếu. 11. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Ánh kim. 12. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây ra? A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẻo. D. tính cứng. 13. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. bị oxi hoá. B. tính oxi hoá. C. bị khử. D. vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử. 14. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây? A. Nhường electron tạo thành ion âm. B. Nhường electron tạo thành ion dương. C. Nhận electron tạo thành ion âm. D. Nhận electron tạo thành ion dương. 15. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vì A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng. B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ. C. Kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm. D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn. 16. Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử, ion kim loại và các e độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các e tự do. C. nguyên tử kim loại và các e độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân. 17. Trong các loại tinh thể, tinh thể nào dẫn điện và dẫn nhiệt ở điều kiện thường? A. tinh thể kim loại. B. tinh nguyên tử. C. tinh thể phân tử. D. tinh thể ion.
  • 20. 20 18. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c) 1s22s22p63s23p5; (d)1s22s22p63s23p6; (e) 1s22s22p63s23p63d64s2; (g) 1s22s22p63s23p3. Có bao nhiêu cấu hình là nguyên tử kim loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 19.Trong các kim loại sau, kim loại có tính dẻo nhất là A. Au B. Na C. Zn D. Al 20.Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Fe B. Cu C. Au D. Al 21.Cặp kim loại nặng nhất và nhẹ nhất là A. Cr và Li B. Os và Li C. W và Hg D. Cr và Os 22.Nguyên tử Fe có Z= 26, phát biểu nào sau đây không đúng A. Fe thuộc ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. B. Sắt có 2 electron ở lớp ngoài cùng. C. Fe là kim loại vì có 2 e ở lớp ngoài cùng. D. Fe thuộc ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIB. 23.Ion M2+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Vị trí của M trong bảng HTTH là A. Ô số 11, chu kì 3, nhóm IIA. B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA. C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Ô số 10, chu kì 3, nhóm IA. 24.Cấu hình electron của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ? A. Cr (Z=24):[ Ar ]3d5 4s1 B. Cu (Z =29): [Ar ]3d9 4s2 C. Fe (Z=26) :[ Ar]3d6 4s2 D. Mn (Z=25) :[ Ar ]3d5 4s2 25.Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng A. Zn + dd HNO3 đặc nguội. B. Cu + dd Fe2(SO4)3 C. Ba + H2O D. Mg + AgCl 26.Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Cu(NO3)2, tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên. A. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt màu dần. B. Có khí hidro thoát ra, có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện. C. Có khí hidro sinh ra, có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm. D. Phản ứng xảy ra là: 2Na + Cu(NO3)2  2NaNO3 + Cu 27. Dãy kim loại nào sau đây vừa tan trong dd HCl vừa tan trong dd NaOH A. Al, Zn, Fe B. Zn, Al, Be C. Al, Fe, Cu D. Al, Mg, Zn. 28. Xét phản ứng: Cu + 2Fe3+ →Cu2+ + 2Fe2+ . Chất oxi hóa là A. Cu B. Fe3+ C. Cu2+ D. Fe2+
  • 21. 21 29.Cho các kim loại: Na, Ag, Ca, K, Ba, Cu. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 30.Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng sau là bao nhiêu Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O A. 24 B. 10 C. 12 D. 30 31. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. 32. Kim loại M tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch AgNO3 và dung dịch HNO3 đặc nguội là kim loại A. Fe B. Zn C. Al D. Cu 33.Nhúng thanh nhôm vào các dd FeCl3, NaNO3, CuSO4, FeCl2. Có bao nhiêu dd cho phản ứng được với nhôm? A. 2 B. 2 C. 3 D. 4 34.Cho K vào dung dịch FeCl3 thu được sản phẩm là A. KCl và Fe B. KOH, H2, Fe C. KOH, Fe(OH)2, H2 D. KCl, Fe(OH)3, H2 35. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng A. dd CuCl2 B. dd HCl C. dd HNO3 đặc nguội D. dd H2SO4 đặc nóng. 36.Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng (1) CaO + H2O  Ca(OH)2 (2) Cu + 2NaCl  CuCl2 + 2Na (3) 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2 (4) 3Cu + 8HNO3 loãng  3Cu(NO3)2 +2 NO + 4H2O (5)3Fe + 2O2 to Fe3O4 (6) 2Al + 6H2SO4đặc nguội  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O A. (2), (3), (6) B. (1), (5) C. (2), (3), (4), (6) D. (2),(3),(4)
  • 22. 22 37. C% của dung dịch tạo thành khi hòa tan 13,8g Na vào 146,8g H2O là bao nhiêu A. 15%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%. 38.Nhúng 1 lá sắt vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy lá sắt ra cân thấy nặng hơn ban đầu là 0,4g. Khối lượng Cu đã bám vào lá sắt là A. 0,2 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam. D. 4,8 gam. 39.Ngâm một đinh sắt trong 50 ml dd CuCl2 2M. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng bao nhiêu gam A. 15,5 gam B. 0,8 gam C. 2,7 gam D. 2,4 gam 40.Một dd có chứa các ion: x mol M3+ ; 0,2 mol Mg2+ ; 0,3 mol Cu2+ ; 0,6 mol SO4 2- ; 0,4 mol NO3 - . Cô cạn dd này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là A. Cr B. Fe C. Al D. Cu
  • 23. 23 41.Cho hỗn hợp Al, Fe vào dd HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (đkc). Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 0,1 mol B. 0,4 mol C. 0,8 mol D. 0,2 mol 42. Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc thì thu được 1,792 lít khí NO2 (đkc). Giá trị của m là A. 0,72 gam. B. 0,432 gam. C.1,8 gam D. 0,108 gam. 43. Cho mg Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được V1 lít khí (đkc). Cũng cho m g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V2 lít SO2 (đkc). Hãy so sánh V1, V2 A. V2 = 2V1 B. V2 = 1,5V1 C. V2 = V1 D. V2 = 0,5V1 44.Cho m g hỗn hợp Mg và Zn vào 50 g dd HNO3, sau khi phản ứng xảy ra thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Nồng độ C% của dd HNO3 đã dùng là bao nhiêu? A. 20,16% B. 5,04% C. 40,32% D. 25,18%
  • 24. 24 45.Cho 3,84 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 0,896 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí (đkc). Kim loại M là A. Zn B. Mg C. Pb D. Cu 46.Cho 3,84 g một kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, sau phản ứng thu được 0,896 lít khí H2S (đkc). Hãy tìm kim loại. A. Mg B. Ca C. Ba D. Be 47.Cho 58 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ca tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít H2 (đkc) và 173,2 gam muối sunfat. Hãy tính giá trị của V. A. 26,88 lít B. 13,44 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít 48. Khi hòa tan 7,7 gam hợp kim natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít khí H2(đkc). % theo khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là A. 25,33% K và 74,6% Na B. 26,33 % K và 73,67% Na C. 27,33% K và 72,67% Na D. 28,33% K và 71,67% Na
  • 25. 25 49. Cho 3,6 gam một kim loại tác dụng hết với lượng khí clo, sau phản ứng thu được 14,25 g muối khan. Tìm kim loại này. A. Zn B. Cu C. Mg D. Ni 50.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Fe vào 2 lít dd HCl , sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2(đkc). Nồng độ CM của dd HCl là A. 0,1M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,3M 51. Cho 17,6 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 13,44 lít khí Hidro (đkc). Hai kim loại này là A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba 52.Hòa tan hoàn toàn 2,88 gam một kim loại R có hóa trị 2 vào 300 ml dd H2SO4 0,5 M. Dung dịch sau phản ứng phải dùng hết 0,06 mol KOH để trung hòa. Kim loại R là A. Ba B. Ca C. Fe D. Mg
  • 26. 26 53. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 dư thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là A. 0,56 g B. 1,12 g C. 1,68 g D. 2,24 g 54. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.