TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Dong va cac hop chat cua dong
1. Trường Đại học Sư phạm Thành Phố Hồ Chí Minh
ĐỒNG VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
BÀI 43
2. CÁC HỢP CHẤT CỦA
ĐỒNG
B
ĐỒNGA
ĐỒNG VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
BÀI 43
3. VỊ TRÍ, CẤU TẠOI
DỰA VÀO BẢNG TUẦN
HOÀN, EM HÃY ĐIỀN CÁC
THÔNG TIN VỀ NGUYÊN
TỐ ĐỒNG
Kí hiệu: ……………Cu……………………
Đồng là nguyên tố kim loại chuyển tiếp
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23d104s1
hay Ar [3d104s1]
Vị trí trong bảng tuần hoàn:
Ô số: ………29..…………………….
Chu kỳ: ……4……………………….
Nhóm: ………IB…………………….
Phiếu học tập
4. • Kiểu mạng tinh thể: lập phương
tâm diện, là tinh thể đặc chắc.
VỊ TRÍ, CẤU TẠOI
• So với kim loại nhóm IA Cu có bán
kính nhỏ hơn, ion đồng có điện tích
lớn hơn.
5. ● Màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và dát mỏng.
● Đồng là kim loại nặng: dCu = 8,989g/cm3, nhiệt độ nóng
chảy 1083oC.
TÍNH CHẤT VẬT LÍII
6. - Đồng có độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao:
Ag > Cu > Au > Al > Fe
- Dây dẫn điện là đồng có độ tinh khiết 99,99%.
TÍNH CHẤT VẬT LÍII
7. CuOCu Cu2O
0 +1 +2
Số oxi hóa của đồng trong các
chất?
Tính KHỬ
0 +1 +2
Cu Cu Cu
Ar [3d10] Ar [3d9]Ar [3d94s1]
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
9. Cu (đỏ) Cu2O (đỏ gạch)CuO (đen)
+O2(to) 800 – 1000oC
Nếu tiếp tục cho
đốt nóng đồng ở
nhiệt độ cao hơn?
22 2
o
t
Cu O CuO 2
o
t
CuO Cu Cu O
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
1. Tác dụng với phi kim
10. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
1. Tác dụng với phi kim
Đồng có bền trong không
khí không? Tại sao?
Tại sao trong không khí ẩm
đồng thường bị phủ một lớp
màng màu xanh
Cu
O2
+
O2
+ CO2 +
H2O
→ CuCO3.Cu(OH)2Cu
11. 1. Tác dụng với phi kim
2 2Cu Cl CuCl
Quan sát thí nghiệm
Nhận xét hiện tượng
Đồng cháy trong khí
clo tạo chất rắn màu
đen: đồng (II) clorua
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
12. 2. Tác dụng với axit
2 2 22Cu HCl O CuCl H O
2 4 2 4 22 2 2 2Cu H SO O CuSO H O
Khi có mặt oxi:
a. Với HCl, H2SO4 loãng
𝐴𝑙3+
𝐴𝑙
𝑍𝑛2+
𝑍𝑛
𝐹𝑒3+
𝐹𝑒2+
𝐴𝑔+
𝐴𝑔
𝑯+
𝑯
𝑪𝒖 𝟐+
𝑪𝒖
Cu không khử được H+
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
H2SO4
loãng
Lá đồng Đồng bị oxi hóa
chỗ tiếp xúc
giữa dd axit và
oxi không khí
13. b. Với HNO3,H2SO4
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
2. Tác dụng với axit
Cu
HNO3 loãng HNO3 đặc H2SO4 đặc
CuCu
NO
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO +
4H2O
14. b. Với HNO3,H2SO4
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
2. Tác dụng với axit
HNO3 đặc
NO2
3Cu + 4HNO3,đ → 3Cu(NO3)2 + 2NO2 +
2H2O
Cu
15. b. Với HNO3
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
Cu + HNO3 loãng Cu + HNO3 đặc
Hiện
tượng
Đồng bị hòa tan, tạo dung dịch
xanh lam.
Khí không màu thoát ra hóa
nâu trong không khí.
Đồng bị hòa tan tạo dung dịch
xanh lam.
Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
Phương
trình phản
ứng
3 3 2
2
3 8 3 ( )
2 4
Cu HNO Cu NO
NO H O
4 ( )3 3 2
2 22 2
Cu HNO Cu NO
NO H O
2. Tác dụng với axit
16. b. Với HNO3,H2SO4
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
2. Tác dụng với axit
H2SO4 đặc
SO2
Cu
Cu + 2H2SO4,đn → CuSO4 + SO2 +
2H2O
Nhận biết SO2:
2 2 2 2 42 2SO Br H O H SO HBr
2 4 2 2 4 4
2 4
5 2 2 2
2
SO KMnO H O K SO MnSO
H SO
2 2 4 2( )SO Ba OH BaSO H O
17. 3. Tác dụng với dung dịch muối
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII THÍ
NGHIỆM
Phiếu học tập
Dây
đồng
Dung
dịch
AgNO3
Cu đẩy ion Ag+ ra khỏi dung dịch muối
2
2 2Cu Ag Cu Ag
2 ( ) 23 3 2Cu AgNO Cu NO Ag
18. 3. Tác dụng với dung dịch muối
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
Cu khử được ion của những kim loại đứng sau
nó trong dãy điện hóa.
𝐹𝑒3+
𝐹𝑒2+
𝐴𝑔+
𝐴𝑔
𝐻𝑔2+
𝐻𝑔
𝑃𝑡2+
𝑃𝑡
𝐴𝑢3+
𝐴𝑢
𝑯+
𝑯
𝑪𝒖 𝟐+
𝑪𝒖
3 2 2
Cu+ 2Fe Cu + 2Fe
ƒ
19. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNGIV
Đồng thanhĐồng thauĐồng bạchVàng 9 cara
GHÉP NỐI CÁC HÌNH
SAU VỚI NỘI DUNG
THÍCH HỢP TRONG
BẢNG
21. Tên
hợp
kim
Nguyên tố
chính
% Nguyên tố Ưu điểm Ứng dụng
Đồng
thanh
Cu – Sn -
Bền hơn
đồng
Chế tạo máy móc, thiết bị…
Đồng
bạch
Cu – Ni
25% Ni
Bền, đẹp,
không bị ăn
mòn,
Đúc tiền, công nghiệp đóng tàu
thủy…
Đồng
thau
Cu – Zn
45% Zn Cứng và bền
hơn đồng
Chế tạo chi tiết máy, thiết bị
trong công nghiệp đóng tàu
biển.
Vàng 9
cara
Cu – Au
2/3 Cu – 1/3
Au
Bền, đẹp Đúc tiền vàng, vật trang trí
ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNGIV