30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Ppt k10 b30_luu_huynh
1. Bài 30: LƯU HUỲNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
Tổ Hóa
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. So sánh tính chất của Oxi và Ozon.
2. Làm thế nào để nhận biết Ozon ? Hiện tượng ?
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo viên: Nguyễn Quốc Bảo 2
Oxi Ozon
- Ctpt: O2
- Ctct:
- Duy trì sự sống
- Không màu, không mùi,
không vị, tan ít trong nước.
- Có tính oxh mạnh.
- Ctpt: O3
- Ctct :
- Không duy trì sự sống
- Màu xanh nhạt, mùi đặc
trưng tan nhiều trong nước
- Tính oxh mạnh hơn oxi
O
O O
O O
2Ag + O3 Ag2O + O2
3. LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lý
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim
IV. Ứng dụng của lưu huỳnh
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu
huỳnh
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 3
4. I. Vị trí, cấu hình electron
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 4
5. I. Vị trí, cấu hình electron
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 5
Số hiệu nguyên tử .….
Nhóm ….… Chu kì …..
Cấu hình electron …………………………
Số electron lớp ngoài cùng ……
16
VIA 3
1s22s22p63s23p4
6e
6. II. Tính chất vật lý
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 6
Lưu huỳnh tà phương (S) Lưu huỳnh đơn tà (S)
7. II. Tính chất vật lý
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 7
S
95,5 1150C
>95,50C
S
8. II. Tính chất vật lý
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến
tính chất vật lý
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
8
Ở nhiệt độ thường, lưu
huỳnh tồn tại dạng S8
trong 2 dạng thù hình
9. II. Tính chất vật lý
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật
lý
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
9
10. II. Tính chất vật lý
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến
tính chất vật lý
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
10
Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc Trạng thái phân tử
<113oC
119oC
>187oC
>445oC
1400oC
1700oC
Rắn Vàng Vòng S8, S hoặc S
Vòng S8
Vòng S8 chuỗi
S8 Sn
S4, S6, S2, SDa camHơi
Quánh nhớt
Lỏng Nâu đỏ
Nâu đỏ
11. II. Tính chất hóa học
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
11
H2S ; FeS ; S ; SO2 ; SF6
-2 -2 +40 +6
* Các số oxi hoá của lưu huỳnh
trong đơn chất và hợp chất
……………………..-2 , 0 , +4 , +6
12. II. Tính chất hóa học
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
H2S ; FeS ; S ; SO2 ; SF6
-2 -2 +40 +6
-4e
-6e
+2e
Tính
khử
Tính
oxi hoá
13. II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại và hidro (trừ Au, Pt)
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
13
Tác dụng với kẽm:
Phương trình: Zn + S ZnS (Kẽm sunfua)
Tác dụng với sắt:
Phương trình: Fe + S FeS (Sắt (II) sunfua)
Tác dụng với hidro:
Phương trình: H2 + S H2S (Khí hidro sunfua)
Tổng quát:
Lưu huỳnh + kim loại
Lưu huỳnh + Khí hidro
Muối sunfua
Khí hidro sunfua
14. II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại và hidro (trừ Au, Pt)
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
14
0
Chất oxi hoá
0 +1 -2
0 0 +1 -2
0 0 +2 -2
t0
t0
t0
2Na + S
H2 + S
Hg + S
Na2S
H2S
HgS
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Vậy lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác
dụng với Kim loại, hidro (có độ âm điện bé hơn
lưu huỳnh).
15. II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
15
0
Chất khử
0 +4 -2
0 0 +6 -1
t0
t0
O2 + S
3F2 + S
SO2
SF6
Chất Khử
Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với phi
kim mạnh (có độ âm điện lớn hơn lưu huỳnh).
Kết luận: Lưu huỳnh có cả tính khử và tính oxi hóa
16. IV. Ứng dụng
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
16
90% lượng lưu huỳnh khai thác được
dùng để sản xuất axit sunfuric theo sơ đồ
sau:
S SO2 SO3 H2SO4
17. IV. Ứng dụng
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
17
10% còn lại dùng để lưu hoá cao su , sản
xuất chất tẩy trắng , thuốc trừ sâu, thuốc
súng, …
21. V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu
huỳnh
2. Sản xuất Lưu huỳnh
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
21
22. Củng cố
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
22
Câu 1 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có
tính oxi hoá , vừa có tính khử ?
a. Cl2 , O3 , S .
b. S , Cl2 , Br2 .
c. Na , F2 , S .
d. Br2 , O2 , Ca .
23. Củng cố
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
23
Câu 2 : Câu nào sau đây diễn tả đúng
tính chất hoá học của lưu huỳnh
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá .
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử .
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá , vừa có
tính khử .
d. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và
không có tính khử .
24. Củng cố
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
24
Câu 3: Lưu huỳnh tác dụng được với
chất nào trong số các chất sau:
Fe, Cu, Au, O2, K, F2
Viết phương trình phản ứng.
25. Củng cố
02/02/2015
4:57 SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
25
Câu 4: Xác định tính khử, oxi hóa của
lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O