8. Cấu hình electron nguyên tử
Số hiệu Z=16Số hiệu Z=16
Số khối A=32Số khối A=32
Cấu hình electronCấu hình electron
1s1s222s2s222p2p663s3s223p3p44
Số electron lớp ngoài cùng : 6Số electron lớp ngoài cùng : 6
9. I-TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
10. 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử
và tính chất vật lí của lưu huỳnhvà tính chất vật lí của lưu huỳnh
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh SMô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S88
11. 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử
và tính chất vật lí của lưu huỳnhvà tính chất vật lí của lưu huỳnh
> 1130C > 1190C > 4450C
vòngvòng ss88
11911900CC
Chất lỏng,Chất lỏng,
màu vàngmàu vàng
chuỗi Schuỗi S88
18718700CC
Chất lỏngChất lỏng
quánh nhớt,quánh nhớt,
màu nâu đỏmàu nâu đỏ
SSnn
chuỗi Schuỗi S66, S, S44
44544500CC
Hơi, màu daHơi, màu da
camcam
SS22
1400140000CC
Hơi,Hơi,
màu damàu da
camcam
SS
1700170000CC
Hơi,Hơi,
màu damàu da
camcam
Công thức của lưu huỳnh thực chất là S8, để đơn giản ta dùng kí hiệu S
12. II-Tính chất hoá học của lưu huỳnh
Nhận xét chung
Số oxi hóa: -2 S0 +4 +6
OXH K
KL: lưu huỳnh khi tham gia phản ứng hoá học sẽ thể
hiện tính oxi hoá hoặc tính khử.
13. III. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại và hiđro
Xem thí nghiệm minh họa
14.
15. III. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại và hiđro
Thí nghiệm 1: Fe + S
t0
FeS
0 0 +2 -2
S + H2
t0
H2S
0 0 +1 -2
S + Hg
0 0 +2 -2
Trong phản ứng với kim loại và hiđro, lưu
huỳnh thể hiện tính oxi hoá.
* Dùng lưu huỳnh để thu hồi thủy ngân.
HgS
16. 2. Tác dụng với phi kim
III. Tính chất hoá học
Xem thí nghiệm minh họa
17.
18. 2. Tác dụng với phi kim
III. Tính chất hoá học
Thí nghiệm 3: S + O2
t0
SO2
0 0 +4 -2
S + 3F2
t00 0 +6 -1
2S + C t00 0 +4 -2
Kết luận : S vừa có thể thể hiện tính khử vừa có thể
thể hiện tính oxi hoá.
Trong hợp chất S thường có số oxi hoá -2, +4, +6
SF6 CS2
19. II-Tính chất hoá học của lưu huỳnh
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro
S thể hiện tính oxi hóa.
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim
S thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
+ Với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
tính khử
+ Với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
tính oxi hóa
20. III- ỨNG DỤNG
Chất dẻo
Diêm, hóa chất
90% sản
xuất axit
H2SO4
LƯU HUỲNH
Lưu hóa cao su
Thuốc trừ sâu
Dược phẩm
21. IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1. Khai thác lưu huỳnh
2.Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
22. Nước
170oC
Không khíBọt lưu huỳnh nóng
chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng Nước nóngNước nóng Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
23. IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1. Khai thác lưu huỳnh
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
a) Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
b) Dùng H2S khử SO2
2H2S + O2 2S + 2H2O
2H2S + SO2 3S + 2H2O
24. Củng cố bài
Bài tập 1: Lưu huỳnh tác dụng được với những
chất nào sau đây?
A. Fe, Cu, H2SO4 đặc, O2, Ar.A. Fe, Cu, H2SO4 đặc, O2, Ar.
B. Fe, Cu, H2SO4 đặc, O2, F2.
C. Fe, Au, H2SO4 đặc, F2, Ar.
D. Cu, Au, H2SO4 đặc, O2, F2.
25. Củng cố bài
2. Xác định tính oxi hóa và tính khử của lưu huỳnh
trong phản ứng sau:
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + ?
S + H2SO4(đ) SO2 + H2O + ?
Trả lời:
S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
S + 2H2SO4(đ) 3SO2 + 2H2O
Trả lời: Lưu huỳnh thể hiện tính khử.