1. Câu hỏi 1: So sánh tính chất hóa học
hai dạng thù hình của oxi. Viết 2
phương trình hóa học để minh họa.
Câu hỏi 2: Hỗn hợp X gồm oxi và ozon
có tỉ khối so với hidro là 18 . Tính %
thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
2.
3.
4. NỘI
DUNG
ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT
VẬT LÝ
TRẠNG THÁI
TỰ NHIÊN
-SẢN XUẤT
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
VỊ TRÍ, CẤU HÌNH
ELECTRON
NGUYÊN TỬ
NỘI
DUNG
5. II
Phiếu học tập
Dựa vào bảng tuần hoàn, điền những thông tin sau về
nguyên tố lưu huỳnh :
Kí hiệu: …………………………………….....................
Cấu hình electron: ……………………………………...
Vị trí trong bảng tuần hoàn:
Ô số: ……………………………………..
Chu kỳ:……………………………………
Nhóm: ……………………………………
6. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
- Cấu hình e:
1s2
2s2
2p6
3s2
3p4
- STT: 16
- Nhóm VIA
- Chu kì 3
Lưu huỳnh
7. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Lưu huỳnh tà phương
(Sα)
Lưu huỳnh đơn tà
(Sβ)
8. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Cấu tạo tinh thể và
tính chất vật lí
Lưu huỳnh
tà phương
(Sα)
Lưu huỳnh
đơn tà (Sβ)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng 2,07g/cm3
1, 96 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy 1130
C 1190
C
Nhiệt độ bền Dưới 95,50
C Từ 95,5 đến
1190
C
9. Ti p t c đun nóngế ụ
nhi t đ cao,ở ệ ộ
l u huỳnh có bi nư ế
đ i không nh ?ổ ỉ
Ti p t c đun nóngế ụ
nhi t đ cao,ở ệ ộ
l u huỳnh có bi nư ế
đ i không nh ?ổ ỉ
< 95,5o
95,5o
đến 119o
10. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Phiếu học tậpTheo dõi thí nghiệm, hoàn thành những thông tin sau về
ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý lưu huỳnh:
Nhiệt độ
thường
119o
C 187o
C 445o
C
Cấu tạo
phân tử
Màu sắc –
Trạng thái
Lưu
huỳnh
Nhiệt
độ
11. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
S8
vàng
Srắn
S8
vàng
119o
C
Slỏng
187o
C
Slỏng
Sn
nâu đỏ
S4, S6, S8
da cam
445o
C
S hơi
12. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
H2S, S,SO2,H2SO4
0 +4 +6-2
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử
Tính oxi hóa Tính khử
-2-2 00 +4+4 +6+6
S S S S
Số oxi hóa S trong các
chất ?
13. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao,
tạo ra muối sunfua.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với lưu huỳnh
o
0 0 2 2
t
Fe S FeS
+ −
+ →
o
o
t
t
Na S ?
Al S ?
+ →
+ →
o
o
0 0 1 2
t
2
0 0 3 2
t
2 3
2Na S Na S
2Al 3S Al S
+ −
+ −
+ →
+ →
Kết luận
Làm thế nào
0 0 2 2
Hg S HgS
+ −
+ →
Thu hồi thủy ngân
14. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Tác dụng với khí hiđro
Quan sát thí nghiệm
Sau một thời gian, xuất hiện kết
tủa màu đen trong cốc đựng dd
CuSO4. Chứng tỏ S đã phản
ứng với H2 tạo H2S.
Sau một thời gian, xuất hiện kết
tủa màu đen trong cốc đựng dd
CuSO4. Chứng tỏ S đã phản
ứng với H2 tạo H2S.
4 2 2 4CuSO H S CuS H SO+ → ↓ +
o
0 0 1 2
t
2 2H S H S
+ −
+ →
15. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Tác dụng với các phi kim có tính oxi hóa mạnh hơn.
o
o
t
2
t
2
S O ?
S F ?
+ →
+ →
Có gì khác nhau ?
o
o
0 0 4 2
t
22
0 0 6 1
t
62
S O SO
S 3F SF
+ −
+ −
+ →
+ →
16. Phương
trình
Hiện
tượng
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa.
Quan sát thí nghiệm và hoàn thành phiếu
học tập số 3
S cháy cho lửa xanh tím và có khói
màu trắng đục thoát ra. Giấy quỳ
chuyển sang màu hồng.
S cháy cho lửa xanh tím và có khói
màu trắng đục thoát ra. Giấy quỳ
chuyển sang màu hồng.
o
0 5 4 1
t
3 23S 2K Cl O 3SO 2K Cl
+ + −
+ → +
Quan sát thí nghiệm “S tác dụng với KClO3”. Hãy cho biết:
Hiện tượng xảy ra?
………………………………………………………................
Dự đoán sản phẩm khí sinh ra? Thí nghiệm nào chứng
minh điều đó?
……………………………………………………………………
Dự đoán phương trình phản ứng xảy ra? Xác định số oxi
hóa của các chất trong phương trình?
……………………………………………………………………
17. 0 - S0 - S
-2 - H-2 - H22SS
+4 - SO+4 - SO22
+6 – SF+6 – SF66
Mu i sunfuaốMu i sunfuaố
Tính oxi hoáTính oxi hoá
Tính khửTính khử
++Hiđro, Kim lo iạHiđro, Kim lo iạ
+ O+ O22
+ F+ F22Tính khửTính khử
18. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
S
10%
90%
Các ngành công
nghiệp khác
Sản xuất
H2SO4
Biểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của lưu
huỳnh trong các ngành công nghiệp
19. I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
20. Phiếu học tập
Quan sát mô phỏng “Quy trình sản xuất lưu huỳnh”. Bạn
hãy cho biết người ta khai thác lưu huỳnh bằng phương
pháp ............................................
Gồm các giai đoạn chính:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
21. Nước 170o
C
Không khíBọt lưu huỳnh nóng
chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
N c nóngướ N c nóngướNước nóng Nước nóng
Thiết bi khai thác lưu huỳnh
Lưu huỳnh nóng chảy
23. Câu 1
Phần lớn lưu huỳnh dùng để
sản xuất axit nào?
Phần lớn lưu huỳnh dùng để
sản xuất axit nào?
543210
Axit nitric.
Axit sunfuric.
Axit sunfuhiđric.
Axit sunfurơ
A.
B.
C.
D.
Axit sunfuric.Axit sunfuric.A.A.
24. Câu 2 Tên thương mại của lưu huỳnh?Tên thương mại của lưu huỳnh?
543210
Diêm tiêu.
Diêm sinh.
Diêm xanh.
Hoàng đế
C.
B.
D.
A.
Diêm sinh.Diêm sinh.C.C.
25. Câu 3
Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản
ứng sẽ thể hiện tính chất hóa học
đặc trưng là:
Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản
ứng sẽ thể hiện tính chất hóa học
đặc trưng là:
543210
Oxi hóa.
Cả A, B
Khử.
Không tham gia phản ứng.
D.
B.
C.
A.
Cả A, B.Cả A, B.D.D.
26. Câu 4
Lưu huỳnh tác dụng với chất nào dưới đây
ở nhiệt độ thường?
Lưu huỳnh tác dụng với chất nào dưới đây
ở nhiệt độ thường?
543210
Oxi.
Thủy ngân.
Sắt
Axit sunfuric
B.
A.
C.
D.
Thủy ngân.Thủy ngân.B.B.
27. Câu 5 Phát biểu nào sau đây là sai?Phát biểu nào sau đây là sai?
543210
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là hai
dạng thù hình của lưu huỳnh.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về
cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về
cấu tạo tinh thể còn tính chất hóa học giống nhau.
Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8
D.
B.
C.
A.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về
cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về
cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau.
D.D.
28. Ôn tập bài: Lưu huỳnh
Làm bài tập 1,2,3,4,5 (SGK/132)
Chuẩn bị bài: Hiđro sunfua, lưu
huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit
29. Quan sát
sự biến
đổi màu
sắc,
trạng thái
của lưu
huỳnh
theo thời
gian
Quan sát
sự biến
đổi màu
sắc,
trạng thái
của lưu
huỳnh
theo thời
gian
30. Quan sát
hiện
tượng,
dự đoán
và viết
phương
trình hóa
học xảy
ra?
Quan sát
hiện
tượng,
dự đoán
và viết
phương
trình hóa
học xảy
ra?
31. Sau một
thời gian,
cốc đựng
dung dịch
CuSO4 có
hiện tượng
gì? Dự
đoán khí
sinh ra và
viết các
PTPƯ
Sau một
thời gian,
cốc đựng
dung dịch
CuSO4 có
hiện tượng
gì? Dự
đoán khí
sinh ra và
viết các
PTPƯ
32. - Hiện
tượng
xảy ra?
- Khí sinh
ra là khí
gì? TN
nào
chứng
minh
điều
đó?
- Hiện
tượng
xảy ra?
- Khí sinh
ra là khí
gì? TN
nào
chứng
minh
điều
đó?