SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Câu hỏi 1: So sánh tính chất hóa học
hai dạng thù hình của oxi. Viết 2
phương trình hóa học để minh họa.
Câu hỏi 2: Hỗn hợp X gồm oxi và ozon
có tỉ khối so với hidro là 18 . Tính %
thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
NỘI
DUNG
ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT
VẬT LÝ
TRẠNG THÁI
TỰ NHIÊN
-SẢN XUẤT
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
VỊ TRÍ, CẤU HÌNH
ELECTRON
NGUYÊN TỬ
NỘI
DUNG
II
Phiếu học tập
Dựa vào bảng tuần hoàn, điền những thông tin sau về
nguyên tố lưu huỳnh :
Kí hiệu: …………………………………….....................
Cấu hình electron: ……………………………………...
Vị trí trong bảng tuần hoàn:
 Ô số: ……………………………………..
 Chu kỳ:……………………………………
 Nhóm: ……………………………………
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
- Cấu hình e:
1s2
2s2
2p6
3s2
3p4
- STT: 16
- Nhóm VIA
- Chu kì 3
Lưu huỳnh
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Lưu huỳnh tà phương
(Sα)
Lưu huỳnh đơn tà
(Sβ)
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Cấu tạo tinh thể và
tính chất vật lí
Lưu huỳnh
tà phương
(Sα)
Lưu huỳnh
đơn tà (Sβ)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng 2,07g/cm3
1, 96 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy 1130
C 1190
C
Nhiệt độ bền Dưới 95,50
C Từ 95,5 đến
1190
C
Ti p t c đun nóngế ụ
nhi t đ cao,ở ệ ộ
l u huỳnh có bi nư ế
đ i không nh ?ổ ỉ
Ti p t c đun nóngế ụ
nhi t đ cao,ở ệ ộ
l u huỳnh có bi nư ế
đ i không nh ?ổ ỉ
< 95,5o
95,5o
đến 119o
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Phiếu học tậpTheo dõi thí nghiệm, hoàn thành những thông tin sau về
ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý lưu huỳnh:
Nhiệt độ
thường
119o
C 187o
C 445o
C
Cấu tạo
phân tử
Màu sắc –
Trạng thái
Lưu
huỳnh
Nhiệt
độ
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
S8
vàng
Srắn
S8
vàng
119o
C
Slỏng
187o
C
Slỏng
Sn
nâu đỏ
S4, S6, S8
da cam
445o
C
S hơi
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
H2S, S,SO2,H2SO4
0 +4 +6-2
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử
Tính oxi hóa Tính khử
-2-2 00 +4+4 +6+6
S S S S
Số oxi hóa S trong các
chất ?
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao,
tạo ra muối sunfua.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với lưu huỳnh
o
0 0 2 2
t
Fe S FeS
+ −
+ →
o
o
t
t
Na S ?
Al S ?
+ →
+ →
o
o
0 0 1 2
t
2
0 0 3 2
t
2 3
2Na S Na S
2Al 3S Al S
+ −
+ −
+ →
+ →
Kết luận
Làm thế nào
0 0 2 2
Hg S HgS
+ −
+ →
Thu hồi thủy ngân
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Tác dụng với khí hiđro
Quan sát thí nghiệm
Sau một thời gian, xuất hiện kết
tủa màu đen trong cốc đựng dd
CuSO4. Chứng tỏ S đã phản
ứng với H2 tạo H2S.
Sau một thời gian, xuất hiện kết
tủa màu đen trong cốc đựng dd
CuSO4. Chứng tỏ S đã phản
ứng với H2 tạo H2S.
4 2 2 4CuSO H S CuS H SO+ → ↓ +
o
0 0 1 2
t
2 2H S H S
+ −
+ →
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Tác dụng với các phi kim có tính oxi hóa mạnh hơn.
o
o
t
2
t
2
S O ?
S F ?
+ →
+ →
Có gì khác nhau ?
o
o
0 0 4 2
t
22
0 0 6 1
t
62
S O SO
S 3F SF
+ −
+ −
+ →
+ →
Phương
trình
Hiện
tượng
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa.
Quan sát thí nghiệm và hoàn thành phiếu
học tập số 3
S cháy cho lửa xanh tím và có khói
màu trắng đục thoát ra. Giấy quỳ
chuyển sang màu hồng.
S cháy cho lửa xanh tím và có khói
màu trắng đục thoát ra. Giấy quỳ
chuyển sang màu hồng.
o
0 5 4 1
t
3 23S 2K Cl O 3SO 2K Cl
+ + −
+ → +
Quan sát thí nghiệm “S tác dụng với KClO3”. Hãy cho biết:
Hiện tượng xảy ra?
………………………………………………………................
Dự đoán sản phẩm khí sinh ra? Thí nghiệm nào chứng
minh điều đó?
……………………………………………………………………
Dự đoán phương trình phản ứng xảy ra? Xác định số oxi
hóa của các chất trong phương trình?
……………………………………………………………………
0 - S0 - S
-2 - H-2 - H22SS
+4 - SO+4 - SO22
+6 – SF+6 – SF66
Mu i sunfuaốMu i sunfuaố
Tính oxi hoáTính oxi hoá
Tính khửTính khử
++Hiđro, Kim lo iạHiđro, Kim lo iạ
+ O+ O22
+ F+ F22Tính khửTính khử
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
S
10%
90%
Các ngành công
nghiệp khác
Sản xuất
H2SO4
Biểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của lưu
huỳnh trong các ngành công nghiệp
I. Vị trí, cấu hình
electron
1. Hai dạng thù
hình của S
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa
học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự
nhiên – sản xuất
Củng cố
2. Ảnh hưởng
của nhiệt độ
1. Tính oxi hóa
2.Tính khử
Phiếu học tập
Quan sát mô phỏng “Quy trình sản xuất lưu huỳnh”. Bạn
hãy cho biết người ta khai thác lưu huỳnh bằng phương
pháp ............................................
Gồm các giai đoạn chính:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Nước 170o
C
Không khíBọt lưu huỳnh nóng
chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
N c nóngướ N c nóngướNước nóng Nước nóng
Thiết bi khai thác lưu huỳnh
Lưu huỳnh nóng chảy
1
55
22
4 3
Câu 1
Phần lớn lưu huỳnh dùng để
sản xuất axit nào?
Phần lớn lưu huỳnh dùng để
sản xuất axit nào?
543210
Axit nitric.
Axit sunfuric.
Axit sunfuhiđric.
Axit sunfurơ
A.
B.
C.
D.
Axit sunfuric.Axit sunfuric.A.A.
Câu 2 Tên thương mại của lưu huỳnh?Tên thương mại của lưu huỳnh?
543210
Diêm tiêu.
Diêm sinh.
Diêm xanh.
Hoàng đế
C.
B.
D.
A.
Diêm sinh.Diêm sinh.C.C.
Câu 3
Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản
ứng sẽ thể hiện tính chất hóa học
đặc trưng là:
Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản
ứng sẽ thể hiện tính chất hóa học
đặc trưng là:
543210
Oxi hóa.
Cả A, B
Khử.
Không tham gia phản ứng.
D.
B.
C.
A.
Cả A, B.Cả A, B.D.D.
Câu 4
Lưu huỳnh tác dụng với chất nào dưới đây
ở nhiệt độ thường?
Lưu huỳnh tác dụng với chất nào dưới đây
ở nhiệt độ thường?
543210
Oxi.
Thủy ngân.
Sắt
Axit sunfuric
B.
A.
C.
D.
Thủy ngân.Thủy ngân.B.B.
Câu 5 Phát biểu nào sau đây là sai?Phát biểu nào sau đây là sai?
543210
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là hai
dạng thù hình của lưu huỳnh.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về
cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về
cấu tạo tinh thể còn tính chất hóa học giống nhau.
Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8
D.
B.
C.
A.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về
cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về
cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau.
D.D.
Ôn tập bài: Lưu huỳnh
Làm bài tập 1,2,3,4,5 (SGK/132)
Chuẩn bị bài: Hiđro sunfua, lưu
huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit
Quan sát
sự biến
đổi màu
sắc,
trạng thái
của lưu
huỳnh
theo thời
gian
Quan sát
sự biến
đổi màu
sắc,
trạng thái
của lưu
huỳnh
theo thời
gian
Quan sát
hiện
tượng,
dự đoán
và viết
phương
trình hóa
học xảy
ra?
Quan sát
hiện
tượng,
dự đoán
và viết
phương
trình hóa
học xảy
ra?
Sau một
thời gian,
cốc đựng
dung dịch
CuSO4 có
hiện tượng
gì? Dự
đoán khí
sinh ra và
viết các
PTPƯ
Sau một
thời gian,
cốc đựng
dung dịch
CuSO4 có
hiện tượng
gì? Dự
đoán khí
sinh ra và
viết các
PTPƯ
- Hiện
tượng
xảy ra?
- Khí sinh
ra là khí
gì? TN
nào
chứng
minh
điều
đó?
- Hiện
tượng
xảy ra?
- Khí sinh
ra là khí
gì? TN
nào
chứng
minh
điều
đó?
Đây là
nguyên
tố gì ??
Đây là
nguyên
tố gì ??

More Related Content

What's hot

Oxi chuong 6
Oxi chuong 6Oxi chuong 6
Oxi chuong 6Long Vu
 
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...Huong Nguyen
 
Bài trình chiếu_Kim Phượng
Bài trình chiếu_Kim PhượngBài trình chiếu_Kim Phượng
Bài trình chiếu_Kim PhượngKP0207
 
Giao an bai oxi nang cao
Giao an bai oxi nang caoGiao an bai oxi nang cao
Giao an bai oxi nang caoHuyenngth
 
PPt hợp chất có oxi của lưu huỳnh ( tiết 2: Axit sunfuric)
PPt hợp chất có oxi của lưu huỳnh ( tiết 2: Axit sunfuric)PPt hợp chất có oxi của lưu huỳnh ( tiết 2: Axit sunfuric)
PPt hợp chất có oxi của lưu huỳnh ( tiết 2: Axit sunfuric)thuyan232
 
bài giảng Lưu huỳnh
bài giảng Lưu huỳnh bài giảng Lưu huỳnh
bài giảng Lưu huỳnh tam2196
 
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Quyen Le
 
Bài giảng bài oxi chương trình 10 nâng cao
Bài giảng bài oxi chương trình 10 nâng caoBài giảng bài oxi chương trình 10 nâng cao
Bài giảng bài oxi chương trình 10 nâng caoHuyenngth
 
Btl2 gadt ozon
Btl2 gadt ozonBtl2 gadt ozon
Btl2 gadt ozonCẩm Nga
 
Btl2 gadt ozon
Btl2 gadt ozonBtl2 gadt ozon
Btl2 gadt ozonCẩm Nga
 
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_leIct 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_lelepham33
 
KHBD_Kim Phượng
KHBD_Kim PhượngKHBD_Kim Phượng
KHBD_Kim PhượngKP0207
 
Hidro sunfua
Hidro sunfuaHidro sunfua
Hidro sunfuaKhanh Vu
 

What's hot (20)

Ozon
OzonOzon
Ozon
 
Oxi chuong 6
Oxi chuong 6Oxi chuong 6
Oxi chuong 6
 
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
 
Btl2 gađt bai oxi 10 nc
Btl2 gađt bai oxi 10 ncBtl2 gađt bai oxi 10 nc
Btl2 gađt bai oxi 10 nc
 
Bài trình chiếu_Kim Phượng
Bài trình chiếu_Kim PhượngBài trình chiếu_Kim Phượng
Bài trình chiếu_Kim Phượng
 
Giao an bai oxi nang cao
Giao an bai oxi nang caoGiao an bai oxi nang cao
Giao an bai oxi nang cao
 
PPT
PPTPPT
PPT
 
Ga oxi zon
Ga oxi zonGa oxi zon
Ga oxi zon
 
PPt hợp chất có oxi của lưu huỳnh ( tiết 2: Axit sunfuric)
PPt hợp chất có oxi của lưu huỳnh ( tiết 2: Axit sunfuric)PPt hợp chất có oxi của lưu huỳnh ( tiết 2: Axit sunfuric)
PPt hợp chất có oxi của lưu huỳnh ( tiết 2: Axit sunfuric)
 
Oxi
OxiOxi
Oxi
 
bài giảng Lưu huỳnh
bài giảng Lưu huỳnh bài giảng Lưu huỳnh
bài giảng Lưu huỳnh
 
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
 
Bài giảng bài oxi chương trình 10 nâng cao
Bài giảng bài oxi chương trình 10 nâng caoBài giảng bài oxi chương trình 10 nâng cao
Bài giảng bài oxi chương trình 10 nâng cao
 
Btl2 gadt ozon
Btl2 gadt ozonBtl2 gadt ozon
Btl2 gadt ozon
 
Btl2 gadt ozon
Btl2 gadt ozonBtl2 gadt ozon
Btl2 gadt ozon
 
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_leIct 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
 
KHBD_Kim Phượng
KHBD_Kim PhượngKHBD_Kim Phượng
KHBD_Kim Phượng
 
Hidro sunfua
Hidro sunfuaHidro sunfua
Hidro sunfua
 
Nhom
NhomNhom
Nhom
 
Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)
 

Viewers also liked

Kịch bản sử dụng trò chơi
Kịch bản sử dụng trò chơiKịch bản sử dụng trò chơi
Kịch bản sử dụng trò chơiledung94
 
Bai 32 (tiet1) hidro sunfua
Bai 32 (tiet1)   hidro sunfuaBai 32 (tiet1)   hidro sunfua
Bai 32 (tiet1) hidro sunfuaGiang Nôbel
 
Oxi luu-huynh-chuong-6
Oxi luu-huynh-chuong-6Oxi luu-huynh-chuong-6
Oxi luu-huynh-chuong-6hien82hong78
 
Bai 33 axit sunfuric muoi sunfat
Bai 33 axit sunfuric  muoi sunfatBai 33 axit sunfuric  muoi sunfat
Bai 33 axit sunfuric muoi sunfatngocngannguyenthi
 
Tiet 54bai 33 axit sunfuric muoi sunfat co ban
Tiet 54bai 33 axit sunfuric muoi sunfat co banTiet 54bai 33 axit sunfuric muoi sunfat co ban
Tiet 54bai 33 axit sunfuric muoi sunfat co banngocngannguyenthi
 
Pha loang h2so4 (2)
Pha loang h2so4 (2)Pha loang h2so4 (2)
Pha loang h2so4 (2)Janot Bini
 
Bien doi khi hau11
Bien doi khi hau11Bien doi khi hau11
Bien doi khi hau11Phi Phi
 
Bai 44 ruou etylic
Bai 44 ruou etylicBai 44 ruou etylic
Bai 44 ruou etylicP.F.I.E.V
 
Bai trình chieu
Bai trình chieuBai trình chieu
Bai trình chieumydieu
 
Kịch bản sư phạm sử dụng trò chơi
Kịch bản sư phạm sử dụng trò chơiKịch bản sư phạm sử dụng trò chơi
Kịch bản sư phạm sử dụng trò chơiAnh Đặng
 
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1Long Vu
 
Axit sunfuríc-mu-i-sunfat
Axit sunfuríc-mu-i-sunfatAxit sunfuríc-mu-i-sunfat
Axit sunfuríc-mu-i-sunfatnguyenthuthao123
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Huyenngth
 
Axit sunfuric tiết 1
Axit sunfuric tiết 1Axit sunfuric tiết 1
Axit sunfuric tiết 1Hồng Nga
 

Viewers also liked (20)

Luu huynh nc
Luu huynh  ncLuu huynh  nc
Luu huynh nc
 
Kịch bản sử dụng trò chơi
Kịch bản sử dụng trò chơiKịch bản sử dụng trò chơi
Kịch bản sử dụng trò chơi
 
Ga k10 b30_luu_huynh
Ga k10 b30_luu_huynhGa k10 b30_luu_huynh
Ga k10 b30_luu_huynh
 
Bai 32 (tiet1) hidro sunfua
Bai 32 (tiet1)   hidro sunfuaBai 32 (tiet1)   hidro sunfua
Bai 32 (tiet1) hidro sunfua
 
Oxi luu-huynh-chuong-6
Oxi luu-huynh-chuong-6Oxi luu-huynh-chuong-6
Oxi luu-huynh-chuong-6
 
Bai 33 axit sunfuric muoi sunfat
Bai 33 axit sunfuric  muoi sunfatBai 33 axit sunfuric  muoi sunfat
Bai 33 axit sunfuric muoi sunfat
 
Tiet 54bai 33 axit sunfuric muoi sunfat co ban
Tiet 54bai 33 axit sunfuric muoi sunfat co banTiet 54bai 33 axit sunfuric muoi sunfat co ban
Tiet 54bai 33 axit sunfuric muoi sunfat co ban
 
Pha loang h2so4 (2)
Pha loang h2so4 (2)Pha loang h2so4 (2)
Pha loang h2so4 (2)
 
Bien doi khi hau11
Bien doi khi hau11Bien doi khi hau11
Bien doi khi hau11
 
Bai 44 ruou etylic
Bai 44 ruou etylicBai 44 ruou etylic
Bai 44 ruou etylic
 
Bai trình chieu
Bai trình chieuBai trình chieu
Bai trình chieu
 
Kịch bản sư phạm sử dụng trò chơi
Kịch bản sư phạm sử dụng trò chơiKịch bản sư phạm sử dụng trò chơi
Kịch bản sư phạm sử dụng trò chơi
 
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
 
Axit sunfuríc-mu-i-sunfat
Axit sunfuríc-mu-i-sunfatAxit sunfuríc-mu-i-sunfat
Axit sunfuríc-mu-i-sunfat
 
H2 s
H2 sH2 s
H2 s
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
 
Tro choi truc xanh
Tro choi truc xanhTro choi truc xanh
Tro choi truc xanh
 
So2 ppt
So2 pptSo2 ppt
So2 ppt
 
Axit sunfuric tiết 1
Axit sunfuric tiết 1Axit sunfuric tiết 1
Axit sunfuric tiết 1
 

Similar to Luu huynh

Powerpoint-Luuhuynh-Lop10-CB
Powerpoint-Luuhuynh-Lop10-CBPowerpoint-Luuhuynh-Lop10-CB
Powerpoint-Luuhuynh-Lop10-CBPhamNhi0702
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8Hoàng Thái Việt
 
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy DungAmoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy DungDung Tran
 
Luyentap halogen chuminhtri
Luyentap halogen chuminhtriLuyentap halogen chuminhtri
Luyentap halogen chuminhtriTriChu3
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589Vỹ Hứa
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngTrần Đương
 
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptxppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptxTrnHongAn2
 
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoconthi360
 
17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chống17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chốngNghia Phan
 
Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Liên Thân
 

Similar to Luu huynh (20)

Powerpoint-Luuhuynh-Lop10-CB
Powerpoint-Luuhuynh-Lop10-CBPowerpoint-Luuhuynh-Lop10-CB
Powerpoint-Luuhuynh-Lop10-CB
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
 
Bai cacbon
Bai cacbonBai cacbon
Bai cacbon
 
Ppt cacbon
Ppt cacbonPpt cacbon
Ppt cacbon
 
DCCTHP CTNT
DCCTHP CTNTDCCTHP CTNT
DCCTHP CTNT
 
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy DungAmoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
 
Luyentap halogen chuminhtri
Luyentap halogen chuminhtriLuyentap halogen chuminhtri
Luyentap halogen chuminhtri
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
Kim loại kiềm
Kim loại kiềmKim loại kiềm
Kim loại kiềm
 
Vat lieu dai cuong tim hieu ve thuy tinh
Vat lieu dai cuong tim hieu ve thuy tinhVat lieu dai cuong tim hieu ve thuy tinh
Vat lieu dai cuong tim hieu ve thuy tinh
 
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptxppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
 
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
 
Hvco chương 1
Hvco chương 1Hvco chương 1
Hvco chương 1
 
Bài Tập Hóa
Bài Tập HóaBài Tập Hóa
Bài Tập Hóa
 
De cuong phu dao 10
De cuong phu dao 10De cuong phu dao 10
De cuong phu dao 10
 
17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chống17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chống
 
Kimloaikiem
KimloaikiemKimloaikiem
Kimloaikiem
 
Dayphudao04
Dayphudao04Dayphudao04
Dayphudao04
 
Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)
 

Luu huynh

  • 1. Câu hỏi 1: So sánh tính chất hóa học hai dạng thù hình của oxi. Viết 2 phương trình hóa học để minh họa. Câu hỏi 2: Hỗn hợp X gồm oxi và ozon có tỉ khối so với hidro là 18 . Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
  • 2.
  • 3.
  • 4. NỘI DUNG ỨNG DỤNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN -SẢN XUẤT TÍNH CHẤT HÓA HỌC VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ NỘI DUNG
  • 5. II Phiếu học tập Dựa vào bảng tuần hoàn, điền những thông tin sau về nguyên tố lưu huỳnh : Kí hiệu: ……………………………………..................... Cấu hình electron: ……………………………………... Vị trí trong bảng tuần hoàn:  Ô số: ……………………………………..  Chu kỳ:……………………………………  Nhóm: ……………………………………
  • 6. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử - Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 - STT: 16 - Nhóm VIA - Chu kì 3 Lưu huỳnh
  • 7. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử Lưu huỳnh tà phương (Sα) Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
  • 8. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí Lưu huỳnh tà phương (Sα) Lưu huỳnh đơn tà (Sβ) Cấu tạo tinh thể Khối lượng riêng 2,07g/cm3 1, 96 g/cm3 Nhiệt độ nóng chảy 1130 C 1190 C Nhiệt độ bền Dưới 95,50 C Từ 95,5 đến 1190 C
  • 9. Ti p t c đun nóngế ụ nhi t đ cao,ở ệ ộ l u huỳnh có bi nư ế đ i không nh ?ổ ỉ Ti p t c đun nóngế ụ nhi t đ cao,ở ệ ộ l u huỳnh có bi nư ế đ i không nh ?ổ ỉ < 95,5o 95,5o đến 119o
  • 10. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử Phiếu học tậpTheo dõi thí nghiệm, hoàn thành những thông tin sau về ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý lưu huỳnh: Nhiệt độ thường 119o C 187o C 445o C Cấu tạo phân tử Màu sắc – Trạng thái Lưu huỳnh Nhiệt độ
  • 11. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử S8 vàng Srắn S8 vàng 119o C Slỏng 187o C Slỏng Sn nâu đỏ S4, S6, S8 da cam 445o C S hơi
  • 12. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử H2S, S,SO2,H2SO4 0 +4 +6-2 Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử Tính oxi hóa Tính khử -2-2 00 +4+4 +6+6 S S S S Số oxi hóa S trong các chất ?
  • 13. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử Tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao, tạo ra muối sunfua. Thí nghiệm: Sắt tác dụng với lưu huỳnh o 0 0 2 2 t Fe S FeS + − + → o o t t Na S ? Al S ? + → + → o o 0 0 1 2 t 2 0 0 3 2 t 2 3 2Na S Na S 2Al 3S Al S + − + − + → + → Kết luận Làm thế nào 0 0 2 2 Hg S HgS + − + → Thu hồi thủy ngân
  • 14. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử Tác dụng với khí hiđro Quan sát thí nghiệm Sau một thời gian, xuất hiện kết tủa màu đen trong cốc đựng dd CuSO4. Chứng tỏ S đã phản ứng với H2 tạo H2S. Sau một thời gian, xuất hiện kết tủa màu đen trong cốc đựng dd CuSO4. Chứng tỏ S đã phản ứng với H2 tạo H2S. 4 2 2 4CuSO H S CuS H SO+ → ↓ + o 0 0 1 2 t 2 2H S H S + − + →
  • 15. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử Tác dụng với các phi kim có tính oxi hóa mạnh hơn. o o t 2 t 2 S O ? S F ? + → + → Có gì khác nhau ? o o 0 0 4 2 t 22 0 0 6 1 t 62 S O SO S 3F SF + − + − + → + →
  • 16. Phương trình Hiện tượng I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa. Quan sát thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập số 3 S cháy cho lửa xanh tím và có khói màu trắng đục thoát ra. Giấy quỳ chuyển sang màu hồng. S cháy cho lửa xanh tím và có khói màu trắng đục thoát ra. Giấy quỳ chuyển sang màu hồng. o 0 5 4 1 t 3 23S 2K Cl O 3SO 2K Cl + + − + → + Quan sát thí nghiệm “S tác dụng với KClO3”. Hãy cho biết: Hiện tượng xảy ra? ………………………………………………………................ Dự đoán sản phẩm khí sinh ra? Thí nghiệm nào chứng minh điều đó? …………………………………………………………………… Dự đoán phương trình phản ứng xảy ra? Xác định số oxi hóa của các chất trong phương trình? ……………………………………………………………………
  • 17. 0 - S0 - S -2 - H-2 - H22SS +4 - SO+4 - SO22 +6 – SF+6 – SF66 Mu i sunfuaốMu i sunfuaố Tính oxi hoáTính oxi hoá Tính khửTính khử ++Hiđro, Kim lo iạHiđro, Kim lo iạ + O+ O22 + F+ F22Tính khửTính khử
  • 18. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử S 10% 90% Các ngành công nghiệp khác Sản xuất H2SO4 Biểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của lưu huỳnh trong các ngành công nghiệp
  • 19. I. Vị trí, cấu hình electron 1. Hai dạng thù hình của S II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử
  • 20. Phiếu học tập Quan sát mô phỏng “Quy trình sản xuất lưu huỳnh”. Bạn hãy cho biết người ta khai thác lưu huỳnh bằng phương pháp ............................................ Gồm các giai đoạn chính: ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
  • 21. Nước 170o C Không khíBọt lưu huỳnh nóng chảy KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT N c nóngướ N c nóngướNước nóng Nước nóng Thiết bi khai thác lưu huỳnh Lưu huỳnh nóng chảy
  • 23. Câu 1 Phần lớn lưu huỳnh dùng để sản xuất axit nào? Phần lớn lưu huỳnh dùng để sản xuất axit nào? 543210 Axit nitric. Axit sunfuric. Axit sunfuhiđric. Axit sunfurơ A. B. C. D. Axit sunfuric.Axit sunfuric.A.A.
  • 24. Câu 2 Tên thương mại của lưu huỳnh?Tên thương mại của lưu huỳnh? 543210 Diêm tiêu. Diêm sinh. Diêm xanh. Hoàng đế C. B. D. A. Diêm sinh.Diêm sinh.C.C.
  • 25. Câu 3 Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản ứng sẽ thể hiện tính chất hóa học đặc trưng là: Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản ứng sẽ thể hiện tính chất hóa học đặc trưng là: 543210 Oxi hóa. Cả A, B Khử. Không tham gia phản ứng. D. B. C. A. Cả A, B.Cả A, B.D.D.
  • 26. Câu 4 Lưu huỳnh tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường? Lưu huỳnh tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường? 543210 Oxi. Thủy ngân. Sắt Axit sunfuric B. A. C. D. Thủy ngân.Thủy ngân.B.B.
  • 27. Câu 5 Phát biểu nào sau đây là sai?Phát biểu nào sau đây là sai? 543210 Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là hai dạng thù hình của lưu huỳnh. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hóa học giống nhau. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8 D. B. C. A. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lý giống nhau. D.D.
  • 28. Ôn tập bài: Lưu huỳnh Làm bài tập 1,2,3,4,5 (SGK/132) Chuẩn bị bài: Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit
  • 29. Quan sát sự biến đổi màu sắc, trạng thái của lưu huỳnh theo thời gian Quan sát sự biến đổi màu sắc, trạng thái của lưu huỳnh theo thời gian
  • 30. Quan sát hiện tượng, dự đoán và viết phương trình hóa học xảy ra? Quan sát hiện tượng, dự đoán và viết phương trình hóa học xảy ra?
  • 31. Sau một thời gian, cốc đựng dung dịch CuSO4 có hiện tượng gì? Dự đoán khí sinh ra và viết các PTPƯ Sau một thời gian, cốc đựng dung dịch CuSO4 có hiện tượng gì? Dự đoán khí sinh ra và viết các PTPƯ
  • 32. - Hiện tượng xảy ra? - Khí sinh ra là khí gì? TN nào chứng minh điều đó? - Hiện tượng xảy ra? - Khí sinh ra là khí gì? TN nào chứng minh điều đó?
  • 33. Đây là nguyên tố gì ?? Đây là nguyên tố gì ??

Editor's Notes

  1. Xanh81, hồng 93, da trời 68617, cam 68616, đỏ 90