kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
Bài Giảng Luyện Tập Tính Chất Hóa Học Của Sắt Và Hợp Chất Của Sắt (Tiết 1)
1. Giáo viên: Biện Thị Tuyến
Trường THPT Thuận Thành số 1 –BN
Năm học: 2015 - 2016
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
KỲ THI GIÁO VIÊN GIỎI TỈNH VÒNG THỰC HÀNH
2.
3. Bài 37 : Tiết 55
LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT
VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT (tiết 1)
4. - Lớp chia làm 3 đội, mỗi đội gồm 10-11 bạn
- Trò chơi có 3 vòng chơi.
- Lưu ý: trong quá trình chơi phải thực hiện
nghiêm túc, giữ trật tự. Đội nào ồn ào sẽ coi như
phạm luật và dừng cuộc chơi
VỪA VUI – VỪA HỌC HÓA
5. •Luật chơi vòng 1:
- Có 3 gói câu hỏi giành cho 3 nhóm.
- Mỗi gói câu hỏi gồm 4 câu trắc nghiệm, mỗi
câu trả lời đúng được 10 điểm.
- Thời gian tối đa cho mỗi câu là 30 giây.
- Các nhóm bốc thăm thứ tự trả lời
Phiếu 01- Gói câu hỏi 1
Phiếu 02- Gói câu hỏi 2
Phiếu 03- Gói câu hỏi 3
- Các nhóm cùng thảo luận và nhóm trưởng đưa
ra đáp án cuối cùng
VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
6. GÓI CÂU HỎI THỨ NHẤT
VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
Câu 1. Cho cấu hình electron của sắt như sau:
1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
hay [Ar]3d6
4s2
Số electron lớp ngoài cùng của sắt là:
A. 2 B. 8 C. 6 D. 5
ĐÁP ÁN: A
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
7. VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
GÓI CÂU HỎI THỨ NHẤT
Câu 2. Khi tham gia phản ứng, một nguyên tử
sắt đã:
A. Nhường 1 electron
B. Nhường 2 electron
C. Nhường 3 electron
D. Nhường 2 hoặc 3 electron
ĐÁP ÁN: D
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
8. VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
GÓI CÂU HỎI THỨ NHẤT
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Sắt là kim loại có tính khử mạnh
B. Sắt là kim loại có tính khử trung bình
C. Sắt là kim loại có tính khử yếu
D. Sắt là kim loại có tính oxi hóa trung bình
ĐÁP ÁN: B
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
9. VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
GÓI CÂU HỎI THỨ NHẤT
Câu 4. Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng
với H2SO4 đặc, nóng dư là:
A. FeSO4 + H2
B. Fe2(SO4)3 + H2
C. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
D. FeSO4 + SO2 + H2O
ĐÁP ÁN: C
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
10. Câu 1. Cho cấu hình electron của sắt như sau: 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
hay [Ar]3d6
4s2
. Số electron lớp ngoài cùng của sắt là:
A. 2 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 2. Khi tham gia phản ứng, một nguyên tử sắt đã:
A. Nhường 1 electron B. Nhường 2 electron
C. Nhường 3 eletron D. Nhường 2 hoặc 3 electron
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Sắt là kim loại có tính khử mạnh
B. Sắt là kim loại có tính khử trung bình
C. Sắt là kim loại có tính khử yếu
D. Sắt là kim loại có tính oxi hóa trung bình
Câu 4. Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc,
nóng dư là:
A. FeSO4 + H2 B. Fe2(SO4)3 + H2
C. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O D. FeSO4 + SO2 + H2O
TỔNG HỢP GÓI CÂU HỎI THỨ NHẤT
11. GÓI CÂU HỎI THỨ HAI
VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
ĐÁP ÁN: A
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp
chất sắt (II) là:
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính bazơ
D. Cả tính khử và tính oxi hóa
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
12. VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
GÓI CÂU HỎI THỨ HAI
ĐÁP ÁN: B
Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào
hợp chất của sắt không thể hiện tính khử
A. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
B. FeO + H2 Fe + H2O
C. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
D. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
0
t
→
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
0
t
→
13. VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
GÓI CÂU HỎI THỨ HAI
ĐÁP ÁN: B
Câu 3. Trong phản ứng: FeO + CO Fe + CO2
Vai trò của FeO là:
A. Có tính khử
B. Có tính oxi hóa
C. Có tính bazơ
D. Cả tính khử và tính oxi hóa
0
t
→
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
14. VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
GÓI CÂU HỎI THỨ HAI
ĐÁP ÁN: D
Câu 4. Tính chất hóa học của sắt (II) hiđroxit
[Fe(OH)2] là:
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính bazơ
D. Cả tính khử và tính bazơ
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
15. TỔNG HỢP GÓI CÂU HỎI THỨ HAI
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là:
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính bazơ D. Cả tính khử và tính oxi hóa
Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào hợp chất của sắt
không thể hiện tính khử
A. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
B. FeO + H2 Fe + H2O
C. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
D. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
0
t
→
Câu 3. Trong phản ứng: FeO + CO Fe + CO2. Vai trò của FeO là:
A. Có tính khử B. Có tính oxi hóa
C. Có tính bazơ D. Cả tính khử và tính oxi hóa
0
t
→
Câu 4. Tính chất hóa học của sắt (II) hiđroxit [Fe(OH)2] là:
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính bazơ D. Cả tính khử và tính bazơ
0
t
→
16. GÓI CÂU HỎI THỨ BA
VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp
chất sắt (III) là:
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính bazơ
D. Cả tính khử và tính oxi hóa
ĐÁP ÁN: B
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
Tải bản FULL (33 trang): https://bit.ly/3essPm1
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
17. VÒNG 1: KHỞI ĐỘNG
GÓI CÂU HỎI THỨ BA
ĐÁP ÁN: C
Câu 2. Màu của dung dịch muối sắt (III) là:
A. Màu tím B. Màu xanh nhạt
C. Màu vàng D. Không màu
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết
giờ
Start
4237765