2. Câu 1: Ghép mỗi chữ cái ở cột trái với một số cột
phải sao cho phù hợp:
A.Cacbon 1.là nguyên tố kim loại
B.Thép 2.là nguyên tố phi kim
C.Sắt 3.là hợp kim sắt-cacbon(0.01-2%)
D.Xementit 4.là hợp kim sắt-cacbon(2-5%)
E.Gang 5.là quặng hemantit nâu
6.là hợp chất của sắt và cacbon
A-2; B-3; C-1; D-6;E-4
3. Câu 2: Dung dịch nào sau đây không hòa tan
được đồng:
A.FeCl3 và AgNO3
B.NaNO3 + HCl
C.HCl và Fe(NO3)2
D.HNO3 và H2SO4 đặc
6. Vị trí cấu tạo
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng4
1
2
3
Bài 43:ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP
CHẤT CỦA ĐỒNG
7. I.Vị trí và cấu tạo
1.Vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn
-Số hiệu nguyên tử: 29
-Nhóm IB
-Chu kì 4
Hoàn thành phiếu học tập số 1
8. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Dựa vào bảng tuần hoàn, hoàn thành các
thông tin sau:
………. 1.Vị trí trong BTH:
……….. ………………………………………
2.Cấu hình e:
………………………………………………..
Nhận xét:………………………………..
Cu
9. I.Vị trí và cấu tạo:
2.Cấu tạo của đồng
a) Cấu hình electron
- hoặc: [Ar]
-Số oxi hóa phổ biến: +1, +2
b)Cấu tạo đơn chất
-Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện đặc
chắc.
2 2 6 2 6 10 1
1 2 2 3 3 3 4s s p s p d s 10 1
3 4d s
10. I.Vị trí và cấu tạo
3.Một số tính chất khác
Bán kính nguyên tử Cu 0.128 (nm)
Bán kính các ion Cu+ và Cu2+ 0.095 và 0.076 (nm)
Độ âm điện 1.9
Năng lượng ion hóa I1 và I2 744; 1956 ( kJ/mol)
Thế điện cực chuẩn E0 Cu2+ /Cu +0.34 V
12. III.Tính chất hóa học
-Đứng sau cặp 2H+/H2
-Tính khử yếu
-Kim loại kém hoạt động
13. III.Tính chất hóa học
1.Tác dụng với phi kim
- Với oxi
2Cu + O2 2CuO
(đỏ) (đen)
CuO + Cu Cu2O
-Với clo
Cu + Cl2 CuCl2
-Với lưu huỳnh
Cu + S CuS
t0
t0
t0
14. III.Tính chất hóa học
2.Tác dụng với axit
-Không tác dụng với HCl, H2SO4 l.
-T/d với HCl khi có oxi
2Cu + HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O
-Với H2SO4 đặc
Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 +SO2 + 2H2 O
t0
t0
15. III.Tính chất hóa học
2.Tác dụng với axit
-Với HNO3 loãng
3Cu + 8HNO3 l 3Cu(NO3)2 +2NO +4H2Ot0
16. III.Tính chất hóa học
2.Tác dụng với axit
-Với HNO3 đặc
Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
t0
17. III.Tính chất hóa học
3.Tác dụng với dung dịch muối
-Đồng khử được ion của những kim loại sau
nó trong dãy điện hóa
Vd:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 +2Ag
t0
18. IV.Ứng dụng
CÁC NGÀNH KINH TẾ SỬ DỤNG ĐỒNG
Công nghiệp điện
Kiến trúc, xây dựng
Máy móc công nghiệp
Các ngành khác
21. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1: Đồng khử được ion nào sau đây trong các
cặp oxi hóa khử sau:
A.Sn2+ /Sn
B.Mg2+ /Mg
C.Fe2+ /Fe
D.Fe3+ /Fe2+
22. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 2: Cho 19,2 g một kim loại M tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48l khí duy
nhất( đktc).Kim loại M là:
A.Mg
B.Cu
C.Fe
D.Zn