Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Bai 33 12 nc
1.
2. CÂU 1: Để bảo quản kim loại
kiềm, người ta ngâm chúng chìm
trong
nước.A
dầu hỏa.B
dung dịch sodium
chloride (NaCl).
C
dung dịch hydrochloric
acid (HCl).
D
3. Câu 2: Phản ứng nào sau đây dùng
để giải thích sự tạo thành thạch nhũ
trong hang động?
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2OA
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2B
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2OC
CaCO3 CaO + CO2D
4. Câu 3: Để điều chế kim loại Na
người ta dùng phương pháp
điện phân dung dịch sodium chloride (NaCl).A
điện phân nóng chảy sodium chloride (NaCl).B
điện phân dung dịch sodium hydroxide (NaOH).C
nhiệt phân sodium oxide (Na2O).D
5. Câu 4: Một loại đá vôi chứa CaCO3 và 20% tạp
chất rắn trơ. Nung 1 tấn đá vôi đó ở 900C. Giả
thiết chỉ có CaCO3 bị phân huỷ theo phương trình
hóa học:
CaCO3 CaO + CO2
Hiệu suất của phản ứng là 60%. Khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng là
788,8kgA 588,8kgB
468,8kgC 520kgD
7. BÀI 33: NHÔMLỚP 12 NÂNG CAO
NGUYỄN THỊ NGỌC ANH_42.01.201.002
Al (Z =13)
8. I. Vị trí và cấu tạo
II. Tính chất vật lý và ứng dụng
III.Tính chất hóa học
IV.Sản xuất
V. Tổng kết
Al (Z =13)
9.
10. Số hiệu
nguyên tử
Độ âm điện
Chu kỳ, nhóm
Số oxi hóa
phổ biến
Cấu hình
electron
Mạng lưới
tinh thể
Chu kỳ 3
Nhóm 13
Z=13
Độ âm điện
=1,61
Theo thang
Pauling
Số oxi hóa
phổ biến: 0, +3
Cấu tạo mạng
tinh thể: mạng
lập phương tâm
khối
Cấu hình e:
1s22s22p63s23p1
14. 1.Tác dụng với phi kim
2.Tác dụng với acid
3.Tác dụng với oxit kim loại
4.Tác dụng với nước
5.Tác dụng với base
15. 1. Hoàn thành các phản ứng sau:
1. Al + O2 2. Al + Br2
3. Al + HCl 4. Al + HNO3 đặc nóng
2. Nhận xét hiện tượng của các phản ứng
16. 1. Tác dụng với phi kim
Hiện tượng: phản ứng cháy sáng, tỏa nhiều nhiệt
17. 2. Tác dụng với acid
a. Với acid HCl, H2SO4 loãng
Hiện tượng: miếng nhôm tan dần, có khí thoát ra
18. b. Với acid HNO3, H2SO4 đặc nóng
2. Tác dụng với acid
Hiện tượng: miếng nhôm tan dần, có khí thoát ra
19. b. Với acid HNO3, H2SO4 đặc nóng
2. Tác dụng với acid
20. 3. Tác dụng với oxit kim loại
4. Tác dụng với nước
5. Tác dụng với base
21. 3. Tác dụng với oxit kim loại
• Phản ứng nhiệt nhôm là
phản ứng hóa học của nhôm
với các ion kim loại trong
oxit ở nhiệt độ cao, trong đó
nhôm là chất khử.
• Hiện tượng: khói trắng cháy
sáng (Al2O3).
• Ứng dụng: hàn đường ray, ...
22. 4. Tác dụng với nước
Nhôm tác dụng với nước giải phóng khí hiđro:
2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
Nhưng phản ứng nhanh chóng dừng lại do
Al(OH)3 không tan trong nước ngăn chặn
không cho nhôm tiếp xúc với nước.
23. 5. Tác dụng với base
Nhôm tan trong kiềm, giải phóng khí hiđro:
2Al + 2OH- + 6H2O 2[Al(OH)4]- + 3H2
24. Nhôm được sản xuất từ quặng
Boxit bằng phương pháp điện phân
Quá trình sản xuất qua 2 công đoạn chính
Tinh chế quặng Boxit
Điện phân Al2O3 nóng chảy
25. Cực dương bằng than chì
Cực âm bằng than chì
Criolit và nhôm nóng chảy
Cửa tháo nhôm nóng chảy
Nhôm nóng chảy
Sơ đồ thùng điện phân Al2O3