3. I. Đơn chất nitơ
Cấu hình electron
Số oxi hóa
Độ âm điện 3, 04
Công thức cấu tạo
phân tử nitơ
Tính chất vật lý
của khí nitơ
Không màu, không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn
không khí.
Tan rất ít trong nước.
Không duy trì sự cháy.
1𝑆2 2𝑆2 2𝑃3
1. Cấu tạo phân tử và tính chất vật lý
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
4. Tính oxi hóa Tính khử
a)Tác dụng với hiđro
N2+ 3H2
T0,P
xt
2NH3
b)Tác dụng với kim loại:
6Li + N2 2Li3N
3Mg + N2 Mg3N2
-3to
N2 + O2 2NO
o to
+2
Hồ quang điện
2NO +O2 2NO2
2. Tính chất hóa học
I. Đơn chất nitơ
5. a.Trong phòng thí nghiệm
NH4NO2
N2+2H2O
NH4Cl + NaNO2
to
N2 + NaCl + 2H2O
b. Trong công nghiệp
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
2. Điều chế khí nitơ
I. Đơn chất nitơ
6. II. Hợp chất của nitơ
Amoniac
Muối amoni
Axit nitric
Muối nitrat
7. 1. Amoniac
Là chất khí không màu, mùi khai, nhẹ hơn không khí.
Tính
bazơ
yếu
NH3+H2O NH4 + OH
NH3 + HCl NH4Cl
Al(NO3)3+3NH3+3H2O Al(OH)3 +3NH4NO3
Al + 3NH3 + 3H2O 3NH4 + Al(OH)3
3+ +
+ -
8. 1. Amoniac
Cho từ từ dung dịch NH3 vào dd CuSO4
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O (NH4)2SO4 +Cu(OH)2
Cu(OH)2 + 2NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
Nhỏ ddAgNO3 vào ddNaCl rồi thêm từ từ dd NH3:
AgNO3+NaCl AgCl Trắng
+NaNO3
AgCl+NH3
[Ag(NH3)2]Cl
Phức chất tan
Khả năng
tạo phức
9. c)Tác dụng với oxit kim loại:
3CuO+2NH3
3Cu+N2+3H2Oto
a)Tác dụng với O2:
4NH3+3O2 2N2+6H2O
to-3 0
4NH3+5O2 4NO + 6H2O
Xt,to
-3 +2
b)Tác dụng với Cl2:
2NH3+3Cl2 N2 +6HCl
NH3+HCl NH4Cl Khói trắng
Tính Khử
1. Amoniac
10. -Điều Chế:
*Trong phòng thí nghiệm:
2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2+2NH3+2H2O
*Trong công nghiệp:
N2+3H2 2NH3
to,xt
P
to
1. Amoniac
11. 2. Muối amoni
* Dễ tan trong nước là chất điện li mạnh
* Trong dung dịch, ion NH4
+ là axit yếu:
NH4
+ + H2O NH3 + H3O+
Phản ứng
trao đổi
Tính chất
hóa học
Phản ứng
nhiệt phân
12. 1)Phản ứng trao đổi:
*Tác dụng với axit:
(NH4)2CO3+2HCl 2NH4Cl+CO2 +H2O
CO3+2H CO2 +H2O
+2-
*Tác dụng với bazơ:
(NH4)2SO4+ 2NaOH 2NH3+2H2O+Na2SO4
2NH4+ 2OH NH3 + H2O
+ -
*Tác dụng với muối:
NH4Cl +AgNO3 AgCl + NH4NO3
Cl + Ag AgCl
- +
2. Muối amoni
13. 2)Phản ứng nhiệt phân:
*Muối NH4 của axit ko có tính oxh NH3
NH4Cl NH3 + HCl
(NH4)2CO3
to
to
NH3 + NH4HCO3
NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O
to
*Muối NH4 của axit có tính oxh
+
N2,N2O
NH4NO2
to
N2 + 2H2O
NH4NO3 N2O +2H2O
to
+
2. Muối amoni
14. 3. Axit nitric
Tính axit
mạnh
Tính chất
hóa học
Tính oxi
hóa mạnh
(coângthöùccaáutaïo) (moâhìnhphaântöû)
+5
16. a)Tác dụng với KL
3. Axit nitric
2)Tính oxi hóa:
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
(đặc)
+5 +2 +4
Cu + HNO3 ? + ? +?(đặc)
o
Cu + HNO3(Lỏng)
? +NO +?
3Cu + 8HNO3(lỏng) 3Cu(NO3)2+2NO +4H2O
o +5 +2 +2
17. S + HNO3
? + ? + ?đ
S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
o +5
đ
to
to
+6 +4
C + HNO3 ? + ? + ?
to
C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O
o +5 +4 +4
P + HNO3 + H2O ? +?+?
3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO
o +5 +5 +2
b)Tác dụng với phi kim(C,S,P)
(đặc)
đ
to
3. Axit nitric
18. H2S+HNO3
to
? + ?+ ?
3H2S+2HNO3
3S+2NO+4H2O
-2 +5 o +2
FeO+HNO3
?+?+?
3FeO+10HNO3
3Fe(NO3)3+NO+5H2O
+2 +5 +3 +2
CaCO3+HNO3 ?+?+?
CaCO3+2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Fe(NO3)2+HNO3 ? + ? + ?
3Fe(NO3)2+4HNO3 3Fe(NO3)3+NO+2H2O
+2 +5 +3 +2
b)Tác dụng với hợp chất
3. Axit nitric
+6 +4
19. 3) Phương trình điều chế axit nitric:
a)Trong phòngTN:
NaNO3+H2SO4
HNO3+NaHSO4
b)Trong CN: (NH3
4NH3+5O2 4NO + 6H2O
to
Pt
2NO+O2 2NO2
4NO2+ 2H2O + O2 4HNO3
NO NO2 HNO3)
to
(natrihiđosunfa
t)
3. Axit nitric
21. 4. Muối nitrat
Phản ứng nhiệt phân
KNO3
to
Mg(NO3)2
to
AgNO3
to
2KNO2+ O2
2MgO + 4NO2 + O2
2Ag + 2NO2 + O2
2
NaNO3 2NaNO2 + O2
to
2
Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
to
2
2
HgNO3 2Hg + 2NO2 + O22
to
2
Cách nhận biết ion nitrat
3Cu + 8H+ + 2 NO3 3 Cu2+ + 2NO + 4H2O
_
Màu xanh
Nâu đỏ
2NO + O2 2NO2
22.
23. Có 10 câu hỏi ứng với 10 ô chữ hàng ngang và 1 từ chìa
khóa ứng với ô hàng dọc. Mỗi đội sẽ lần lượt lựa chọn 1
ô hàng ngang và có 10 giây suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
Nếu đội không có đáp án hoặc đáp án sai thì ô chữ sẽ
không được mở. Mỗi câu trả lời đúng sẽ được 10 điểm.
Các đội có quyền ra tín hiệu trả lời từ chìa khóa bất cứ
lúc nào. Đội nào ra tín hiệu trước thì sẽ được quyền trả
lời. Nếu đội trả lời sai thì sẽ không được quyền ra tín
hiệu trả lời lần nửa và cơ hội chỉ dành cho đội còn lại.
- Trả lời đúng từ chìa khóa sau khi mở 2 ô hàng ngang
sẽ được 40 điểm, sau 3 ô hàng ngang được 30 điểm,
sau 4 ô hàng ngang được 20 điểm.
24. 4
3
2
5
6
7
8
9
10
1
B Ị T H Ụ Đ Ộ N G H Ó A
P H Ứ C C H Ấ T
A Z Ô T
O X I H Ó A
B Ả O Q U Ả N M Á U
T H U Ố C N Ổ Đ E N
M Ù I K H A I
Q U Ỳ T Í M Ẩ M
B A Z Ơ
Đ ỎN Â U
G
C
Ô
I
Á
N
I
T
Ơ
Chúc mừng bạn !
Ồ ! Tiếc quá.
Chúc mừng bạn !Chúc mừng bạnChúc mừng bạnChúc mừng bạChúc mừng bạChúc mừng bChúc mừngChúc mừngChúc mừnChúc mừn
25. CÂU 1:
Dung dịch ammoniac có khả năng hòa tan
hiđroxit hay muối ít tan của một số kim
loại, tạo thành các dung dịch gọi là gì ?
0