1. KIM LOẠI KIỀM
KIM LOẠI KIỀM THỔ
NHÔM
Bài 30: KIM LOẠI KIỀM THỔ
CHƯƠNG VI:
2. NỘI DUNG
• I. Vị trí và cấu tạo.
II. Tính chất vật lí.
• III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với nước.
2. Tác dụng với phi kim.
3. Tác dụng với axit.
• IV. Ứng dụng và điều chế
• V. Củng cố
3. I. Vị trí và cấu tạo
Nguyên tố. Be Mg Ca Sr Ba
Cấu hình electron [He]2s2 [Ne]3s2 [Ar]4s2 [Kr]5s2 [Xe]6s2
Bán kính nguyên tử
(nm)
0,089 0,136 0,174 0,191 0,220
Năng lượng ion hoá I2
(kJ/mol)
1800 1450 1150 1061 970
Độ âm điện 1,57 1,31 1,00 0,95 0,89
EO
M2+/M (V) -1,85 -2,37 -2,87 -2,89 -2,90
Mạng tinh thể (Lục phương) (LPTD) (LPTK)
4. I. Vị trí và cấu tạo
• Thuộc phân nhóm IIA
• Cấu hình electron: ns2
=> nhường 2 electron
• Số oxi hóa: 0, +2
• Thế điện cực (Eo): -2,9V đến -1,85V
• Mạng tinh thể
5. II. Tính chất vật lý
Nguyên tố. Be Mg Ca Sr Ba
Nhiệt độ sôi (oC) 2770 1110 1440 1380 1640
Nhiệt độ nóng chảy
(oC)
1280 650 838 768 714
Khối lượng riêng
(g/cm3)
1,85 1,74 1,55 2,6 3,5
Độ cứng 2,0 1,5 1,8
6. II. Tính chất vật lý
•Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn kim
loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp (trừ Be)
•Khối lượng riêng: d < 5g/cm3, lớn hơn KL kiềm
nhưng vẫn là kim loại nhẹ, nhẹ hơn Al (trừ Ba)
•Độ cứng: IA < IIA < Al
Hãy giải thích các kết luận trên
dựa vào cấu trúc mạng tinh thể
được cung cấp?
7. II. Tính chất vật lý
Hãy giải thích các kết luận trên
dựa vào cấu trúc mạng tinh thể
được cung cấp?
Lục phương
LPTK
LPTD
8. II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với nước
Từ Be -> Ba: tính khử giảm
Tính tan M(OH)2 MSO4
Be Không tan Tan
Mg Không tan Tan
Ca Ít tan Ít tan
Sr Tan Không tan
Ba Tan Không tan
9. II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với nước
Không tác dụng với nước
Tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ
thường tạo Mg(OH)2. Tác dụng nhanh
ở nhiệt độ cao tạo MgO.
Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
tạo dung dịch bazơ M(OH)2
Be
Mg
Ca, Sr, Ba
10. III. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với phi kim
a) Với Oxi:
2Mg + O2 2MgO
Các em xem đoạn clip sau và mô tả lại sự hình
thành liên kết của Oxi và Mg.
b) Với các phi kim khác:
3Mg + N2 Mg3N2
Mg + Cl2 MgCl2
11. III. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với axit
a. Với axit HCl, H2SO4 loãng tạo khí H2
VD: 2Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b. Với axit HNO3, H2SO4 đặc
VD: Mg + HNO3(l) ? +N2 + ?
Mg + HNO3(l) Mg(NO3)2 +N2 + H2O
15. IV. Ứng dụng và điều chế:
2) Điều chế
KL kiềm thổ có tính khử mạnh tồn tại
dạng hợp chất
Từ M+2 M0 : Điện phân nóng chảy
VD: MgCl2 Mg + Cl2
Viết phương trình điều chế Ca từ muối CaCl2
16. V. Củng cố
• Câu 1: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân
MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở cực âm?
A. Mg Mg2+ + 2e
B. Mg2+ + 2e Mg
C. 2Cl- Cl2 + 2e
D. Cl2 + 2e 2Cl-
17. V. Củng cố
• Câu 2: Các đại lượng hoặc tính chất sau đây của
các kim loại kiềm thổ biến đổi như thế nào khi điện
tích hạt nhân nguyên tử của chúng tăng dần ?
A. Bán kính nguyên tử
B. Năng lượng ion hóa
C. Thế điện cực chuẩn Eo
D. Tính khử