2. Kiểm tra bài cũ
Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dd
HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất
có phản ứng với nhau là? Viết pt
minh họa.
?
H+ Fe2+ Cu2+ Fe3+ Ag+
H2 Fe Cu Fe2+ Ag
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2
Fe + 2FeCl3 3FeCl2
3. Hôm nay chúng ta sẽ khám phá
nguyên tố nào tiếp theo?
6. Bài 40: SẮT
Vị trí và cấu tạo
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Trạng thái tự nhiên
7. 1. Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn
Sắt là nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4,
số hiệu nguyên tử là 26.
I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO
8. 2. Cấu tạo của sắt
Cấu hình e:
lớp ngoài cùng còn có 2e.
Có khả năng
I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO
nhường 2e
nhường 3e
9. II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
* Màu trắng hơi xám, dẻo.
* Nhiệt độ nóng chảy là 15400C.
* Khối lượng riêng là 7,9 g/cm3. (kim loại nặng)
* Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt (yếu hơn Ag, Cu, Al)
* Có tính nhiễm từ.
11. Có tính khử trung bình.
Với chất oxi hoá yếu: Fe → Fe2+ + 2e
Với chất oxi hoá mạnh: Fe → Fe3+ + 3e
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
12. 1. Tác dụng với phi kim
Ở t0 cao, Fe bị phi kim oxi hóa thành Fe2+, Fe3+ (tùy
vào chất oxi hóa tác dụng với Fe)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN1: Sắt tác dụng với Lưu huỳnh
14. 1. Tác dụng với phi kim
Ở t0 cao, Fe bị phi kim oxi hóa thành Fe2+, Fe3+ (tùy
vào chất oxi hóa tác dụng với Fe)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN1: Sắt tác dụng với Lưu huỳnh
TN2: Sắt tác dụng với Oxi
16. 1. Tác dụng với phi kim
Ở t0 cao, Fe bị phi kim oxi hóa thành Fe2+, Fe3+ (tùy
vào chất oxi hóa tác dụng với Fe)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN1: Sắt tác dụng với Lưu huỳnh
TN2: Sắt tác dụng với Oxi
TN3: Sắt tác dụng với Clo
18. a) Tác dụng với S
Fe + S FeS
0 0 +2 -2
b) Tác dụng với O2
Fe + O2 Fe3O4 (FeO.Fe2O3)23
0 0 +8/3 -2 +2 +3
Fe + Cl22 3 FeCl3
c) Tác dụng với Clo
2
0 0 +3 -1
t0
t0
t0
19. 2. Tác dụng với axit
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
dd axit có tính
oxi hóa mạnh Fe3+
Fe
Fe2+
Số oxi hóa cao và bền
dd axit HCl,
H2SO4 loãng
20. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN4: Sắt tác dụng với
axit HCl
2. Tác dụng với axit
21.
22. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN4: Sắt tác dụng với
axit HCl
TN5: Sắt tác dụng với
axit HNO3 đặc nóng
2. Tác dụng với axit
23.
24. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN4: Sắt tác dụng với
axit HCl
TN5: Sắt tác dụng với
axit HNO3 đặc nóng
TN6: Sắt tác dụng với
axit HNO3 đặc nguội
2. Tác dụng với axit
25.
26. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sắt tác dụng với axit
HCl, H2SO4 loãng
Sắt tác dụng với axit
HNO3 đặc nóng (H2SO4
đặc)
Sắt tác dụng với axit
HNO3 đặc nguội
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Fe bị thụ động bởi các axit HNO3
đặc, nguội/H2SO4 đặc, nguội.
0 +5 +3 +4
Fe + HNO3 (đ) 6 3 3Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe khử N+5 hoặc S+6 trong HNO3 hoặc
H2SO4 đặc, nóng đến số oxi hoá thấp
hơn, còn Fe bị oxi hoá thành Fe+3
2. Tác dụng với axit
27. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với dd muối
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
0 0+2 +2
TN7: Sắt tác dụng với dd CuSO4
Fe2+
Fe
Cu2+
Cu
Ag+
Ag
30. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Tác dụng với nước
- Ở t0 cao Fe khử hơi H2O H2 + Fe3O4 hoặc FeO
Fe + H2O
0
570t C
3Fe + 4H2O
0 0
570t C
- Trong không khí ẩm, Fe bị ăn mòn điện hóa
4Fe + 3O2 + 6 H2O → 4Fe(OH)3 → Fe2O3 . n H2O
gỉ sắt
FeO + H2
Fe3O4 + 4H2
31. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sắt có tính khử
trung bình tùy theo
mức độ oxi hóa
Với chất có tính
oxi hóa TB,yếu :
S,I2,H+,ion kim loại
sau Fe
Fe Fe2+
Với chất có tính
oxi hóa tương
đối mạnh : O2
Fe Fe3+,Fe2+
Với chất có tính oxi
hóa mạnh
:Cl2,Br2,HNO3,H2SO4
Fe Fe3+
32. IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng manhetit Quặng Hemantit đỏ Quặng Hemantit nâu
Quặng Xideric Quặng Pirit
Trong tự nhiên
sắt tồn tại ở dạng
hợp chất. 1 số
quặng quan trọng
33. IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Sắt có trong hemoglobin
(huyết cầu tố) của máu.
36. Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng
với dung dịch CuCl2?
a. Na, Mg, Ag b. Fe, Na, Mg
c. Ba, Mg, Hg d. Na, Ba, Ag
b
37. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
a. 1s22s22p63s23p63d6
b. 1s22s22p63s23p63d5
c. 1s22s22p63s23p63d4
d. 1s22s22p63s23p63d3
b
38. Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch
H2SO4loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó
là
Fe
39. Trong điều kiện nào thì Fe bị oxihoa thành Fe+3.
a. Với Cl2 đốt nóng
b. Với S đốt nóng
c. với HCl đun nóng
d. với HNO3 loãng lạnh.
a
40. Cho biết nhất các chất đều td được với Fe ?
a.NaOH , HCl , HNO3 loãng , CuO
b. NaHSO4 , AlCl3 , HCl , ZnO
c. H2NO3 đặc nguội , CuCl2 , S , Cl2.
d. H2SO4 l , H2SO4 đặc nóng , HNO3 đặc nóng.
d
41. Fe khử được những ion nào ra khỏi hợp chất của
chúng.
a. Cu2+ , Ag+ , Ni2+ , Al3+
b. Cu+ , Ag+ , Ni2+ , Sn2+
c. Al3+, Cu2+ , Ag+ , Hg2+
d. Mn2+ , Cu+ , Ag+, Pb2+
b
42. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung
dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml H2(đkc) thi khối
lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A.Zn B.Fe C.Al D.Ni
B
43. Kể tên các quặng của sắt
Manhetit, Hemantit đỏ, Hemantit nâu, Xideric, Pirit
44. Cho hỗn hợp 12,1 g hỗn hợp Fe và Zn td với HCl
dư thu được 4,48l khí H2. Khối lượng Fe trong hỗn
hợp là ?
a. 6,8g b. 5,6g c. 4,75g d. 7,2g
B