8. NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
9. • Kí hiệu nguyên tố: S
• Cấu hình e:
1s22s22p63s23p4
• Vị trí: Ô số 16
Nhóm VIA
Chu kì 3
I. SƠ LƯỢC VỀ NGUYÊN
TỐ LƯU HUỲNH
- Cấu hình e??
-Vị trí trong bảng hệ
thống tuần hoàn???
10. NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
11. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
12. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Cấu tạo tinh thể
và tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà
phương (Sα)
Lưu huỳnh
đơn tà (Sβ)
Kết luận
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng
chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm3 1,96g/cm3
1130C 1190C
< 95,50C
95,50C
1190 C
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
13. lưu huỳnh tà phương (Sα) lưu huỳnh đơan tà (Sβ)
=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một
số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học
giống nhau
95,5oC
14. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2) Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với
cấu tạo phân tử và tính chất vật lí
của lưu huỳnh
Vậy khi nung
nóng lưu hùynh
ở nhiệt độ cao
có xảy ra sự
biến đổi gì
không?
16. Phân tử S8 có
cấu tạo vòng
Để đơn giản, ta
dùng kí hiệu S
thay cho công
thức phân tử S8
Giải thích
t0 > 1870C
Chuỗi có 8
ng/tử S :
S8
Phân tử
lớn có n
ng/tử S :
S
S hơi
S2 hơi
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất
vật lí
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
17. Nhiệt
độ
Trạng
thái
Màu
Cấu tạo phân
tử
<1130 Rắn Vàng
S8, mạch vòng
tinh thể
S - S
1190 Lỏng Vàng
S8, mạch vòng
linh hoạt
>1870 Quánh
Nâu
đỏ
S8 vòng
chuỗii
S8Sn
>4450
14000
17000
Hơi
Hơi
Hơi
Da
cam
S6,S4
S2
S
18. NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
19. S S S S
S là chất oxi hóa S là chất khử
-2 0 +4 +6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy xác định số oxi hóa của S trong các chất sau:
H2S S SO2 SO3 H2SO4
-2 0 +4 +6 +6
20. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
S tác dụng với Fe :
21. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
a. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
Al + S Al2S3
Nhôm Sunfua
o -2
-2o to
to
Fe + S FeS
Sắt (II) Sunfua
Hg + S HgS
Thuỷ ngân Sunfua
o -2t0 thường
=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
26. S + O2 SO2
o +4t0
Lưu huỳnh đioxit
S + F2 SF6
t00 +6
Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ N2, I2 )
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
27. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
S S S
0 +4
=> Lưu hùynh có tính khử
S + O2 SO2
o +4t0
S + F2 SF6
t00 +6
+6
28. Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ
âm điện nhỏ hơn thì S thể hiện tính : Oxi hóa
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ
âm điện lớn hơn thì S thể hiện tính : Khử
S S S S
S là chất oxi hóa S là chất khử
-2 0 +4 +6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
29. NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
32. sản xuất axit sunfuric
các ứng dụng khác
- Sản xuất H2SO4
-Lưu hoá cao su
Các ứng dụng:
-Tẩy trắng bột giấy
-Chế tạo diêm
-Sản xuất chất dẻo Ebonit
-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%
10%
VI.ỨNG DỤNG
33. NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
35. Nước
170oC
Không khíBọt lưu huỳnh nóng
chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng Nước nóngNước
nóng
Nước
nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
36. V.SẢN XUẤT
SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤT
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
Dùng H2S khử SO2
2 2 2H2S O2 S H2O
2 3H2S SO2 S H2O2
37. Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính
chất hóa học của lưu huỳnh ?
D
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa
có tính khử.
C
Lưu huỳnh chỉ có tính
khử.
B
A Lưu huỳnh chỉ có tính oxi
hóa.
Lưu huỳnh không có tính oxi hóa
và không có tính khử.
NGƯỜI CHIẾN THẮNG
38. Câu 2: Chọn câu sai ?
Lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với
hiđro.
Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử
lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử.
Lưu huỳnh tác dụng được với
tất cả các phi kim.
Trong các phản ứng với kim
loại và hiđro, lưu huỳnh là chất
oxi hóa.
A
B
C
D
39. Câu 3: Ứng dụng nào không
phải của lưu huỳnh?
A
B
C
D
Sản xuất axít
sunfuric.
Lưu hóa cao
su.
Sản xuất chất trừ
sâu.
Sản xuất axít
nitric.
40. Câu 4: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có
tính oxi hoá vừa có tính khử?
Cl2, O3, S.
Na, F2, S
Br2, O2, Ca.D
C
B
A
S, Cl2, Br2
41. Câu 5: Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S,
sau phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit
HCl vào, người ta thu được hỗn hợp khí đó
là:
A
B
C
D
H2S và Cl2
H2 và hơi
S
H2 và Cl2
H2S và H2
42. Câu 6. Xác định tính oxi hoá, tính khử của
lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO3, đ H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4,đ 3SO2 + 2H2O
t0
t0
43. Câu 7: Hoàn thành chuôỉ phản ứng sau:
S H2S S SO2 SO3
(3)(2) (4)(1)
44. CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
Chúc các em học tốt!