5. I.NHÔM OXIT: Al2O3
1.Tính chất vật lí: Tại sao các vật dụng bằng
nhôm sử dụng ở gia đình
không tác dụng với H2O ?
Cho biết một số tính chất
vật lí của Al2O3:
+ Trạng thái
+ Màu sắc
+ Tính tan trong nước
+ Nhiệt độ nóng chảy
6. I.NHÔM OXIT: Al2O3
1.Tính chất vật lý:
Al2O3 là chất rắn màu trắng,
không tan trong nước và không
tác dụng với H2O, nhiệt độ
nóng chảy trên 2050OC.
7. I.NHÔM OXIT: Al2O3
2.Tính chất hóa học:
Vd: Có các cặp chất sau:
c. CO2 và HCl
d. CO2 và NaOH
a. Na2O và HCl
b. Na2O và NaOH
e. Al2O3 và HCl
f. Al2O3 và NaOH
Trường hợp nào
có xảy ra phản
ứng? Giải thích.
Al2O3 là Oxit axit
Al2O3 là Oxit bazơ
8. I.NHÔM OXIT: Al2O3
2.Tính chất hóa học: Viết phương trình
dưới dạng phân tử
và ion rút gọn?Al2O3 + HCl →
Al2O3 + NaOH →
9. I.NHÔM OXIT: Al2O3
2.Tính chất hóa học:
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 6H+→ 2Al3+ + 3H2O
* Trong phản ứng với axit: Al2O3 là oxit bazơ (1)
a.Tác dụng với axít:
10. I.NHÔM OXIT: Al2O3
2.Tính chất hóa học:
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 2OH¯ → 2AlO2 ¯ + H2O
*Trong phản ứng với axit: Al2O3 là oxit axit (2)
b.Tác dụng với dung dịch kiềm:Từ các phản
ứng trên, ta kết
luận gì về tính
chất của Al2O3?
Từ (1) và (2): Al2O3 là oxit lưỡng tính.
16. II.NHÔM HIĐROXIT: Al(OH)3
1.Tính chất vật lí:
Nhôm hyđroxit là chất rắn, màu
trắng, kết tủa ở dạng keo.
Nêu một số tính
chất vật lí của
Al(OH)3 ?
17. II.NHÔM HIĐROXIT: Al(OH)3
2.Tính chất hóa học:
Quan sát, nhận xét
hiện tượng, viết
phương trình phản
ứng? Từ các phản
ứng trên rút ra nhận
xét gì về tính chất
hóa học của nhôm
hidroxit?
- Thí nghiệm:
Al(OH)3 + dd HCl → ?
- Thí nghiệm:
Al(OH)3 + dd NaOH → ?
18. -Quan sát,
nhận xét hiện
tượng.
- Viết phương
trình phản ứng
dạng phân tử
và ion thu
gọn?
-Kết luận gì về
tính chất hóa
học Al(OH)3?
23. 23
- Trước hết, lớp bảo vệ Al2O3 bị hòa tan trong dung dịch kiềm
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (1)
- Al khử nước:
2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 (2)
- Lớp bảo vệ Al(OH)3 bị hòa tan trong dung dịch kiềm:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)
Viết gọn: 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Hãy giải thích tại sao
nhôm bị hòa tan dễ dàng
trong môi trường bazơ
mạnh ?
24. III.NHÔM SUNFAT: Al2(SO4)3
Phèn chua
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Hãy cho biết tên và viết công
thức hóa học dạng muối
ngậm nước của nhôm
sunfat? Và ứng dụng của nó
trong đời sống ?
25. III.NHÔM SUNFAT: Al2(SO4)3
Phèn chua
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Ngành thuộc da
Công nghiệp giấy
Công nghiệp nhuộm vải
Chất làm trong nước đục
26.
27. IV.NHẬN BIẾT Al3+ TRONG DUNG DỊCH:
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai
dung dịch: AlCl3 và NaCl.
Dùng dung dịch NaOH dư, kết tủa tan trong
NaOH dư.
28. IV.NHẬN BIẾT Al3+ TRONG DUNG DỊCH:
aluminat (tan)
Al(OH)3 + OH – (dư) → AlO2
– + 2H2O
Al3+ + 3OH – → Al(OH)3 ↓
-Dùng dung dịch kiềm mạnh dư: lúc đầu có kết tủa
keo trắng.
-Sau đó kết tủa tan:
29. Nhôm oxit Al2O3 Nhôm hiđroxit Al(OH)3
LÀ HỢP CHẤT
LƯỠNG TÍNH
Tác dụng với axit Tác dụng với bazơ
HỢP CHẤT CỦA NHÔM
30. Câu 1: Viết PTHH của các phản ứng thực hiện
dãy chuyển đổi sau:
Câu 2: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể
phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch CuCl2
CỦNG CỐ
(1) (2) (3)
2 4 3 3 2
(4) (5) (6)
3 2 3 2
( ) ( )
( )
Al Al SO Al OH KAlO
Al OH Al O KAlO
31. Câu 3. Xử lý 18g hợp kim nhôm làm dung dịch
NaOH đặc, nóng dư, làm thoát ra 20.16 lít khí
(đktc), coi các thành phần khác của hợp kim
không phản ứng. Thành phần % về khối lượng
của nhôm trong hợp kim là:
A. 60% B. 95%
C. 80% D. 90%
CỦNG CỐ
32. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học bài, làm bài tập, làm bài kiểm tra
online.https://goo.gl/forms/9TETynYX8DFI5LCn2
- Chuẩn bị bài luyện tập: tính chất của kim loại kiềm, kiềm
thổ và hợp chất của chúng.
+ Vị trí, cấu hình, tính chất hóa học, điều chế.
+Tính chất của Ca(OH)2, Ca(HCO3)2
+ Nước cứng, cách làm mềm nước cứng.
- Chuẩn bị bài tập 1-6 SGK/132