4. A. OXI
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ
4
5. I. VỊ TRÍ VÀ CẤ U TẠ O
1. Vị trí
Hãy cho biết vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn?
- Số thứ tự : 8
- Cấu hình e: 1s22s22p4
- Chu kì :2
- Nhóm : VIA
5
6. I. VỊ TRÍ VÀ CẤ U TẠ O
2. Cấu tạo
Hãy cho biết công thức electron, công thức
cấu tạo của phân tử O2?
CT ELECTRON CT CẤU TẠO
=> Phân tử oxi có hai nguyên tử, liên
kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
không cực.
6
7. II. TÍNH CHẤ T VẬ T LÍ
Khí oxi có những tính chất vật lí nào?
Khí oxi không màu, không mùi, không vị,
hơi nặng hơn không khí.
7
8. III. TÍNH CHẤ T HÓA HỌ C
Oxi có tính oxi hóa mạnh:
1. Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt...)
2. Tác dụng với các phi kim (trừ halogen)
3. Tác dụng với hợp chất
a. Với hợp chất vô cơ
b. Với hợp chất hữu cơ
8
9. III. TÍNH CHẤ T HÓA HỌ C
1. Tác dụng với kim loại
Thí dụ 1: Đốt cháy Na trong khí oxi
0 0 o +1 −2
4 Na + O 2 2 Na 2 O
→ t
9
10. III. TÍNH CHẤ T HÓA HỌ C
1. Tác dụng với kim loại
Thí dụ 2: Đốt cháy Fe trong khí oxi
+3 0 o +8/3 -2 +2 +3
3Fe + 2 O 2 Fe 3 O 4 ( Fe O.Fe 2 O 3 )
→ t
10
11. III. TÍNH CHẤ T HÓA HỌ C
2. Tác dụng với phi kim
Thí dụ 1: Cacbon cháy trong khí oxi
0 0 o + −
4 2
C + O2 → C O2
t
11
12. III. TÍNH CHẤ T HÓA HỌ C
2. Tác dụng với phi kim
Thí dụ 2: Lưu huỳnh cháy trong khí oxi
0 0 o + −
4 2
S + O2 → S O2
t
12
13. III. TÍNH CHẤ T HÓA HỌ C
2. Tác dụng với phi kim
Thí dụ 3: Photpho cháy trong khí oxi
0 0 o +5 −2
4 P + 5O 2 2 P 2 O5
→ t
13
14. III. TÍNH CHẤ T HÓA HỌ C
3. Tác dụng với hợp chất
Thí dụ 1: Etanol cháy trong không khí
−2 0 o +4 −2
C2 H5OH + 3O 2 2C O 2 + 3H 2 O
→ t
14
15. III. TÍNH CHẤ T HÓA HỌ C
3. Tác dụng với hợp chất
Thí dụ 2: CO cháy trong không khí
+2 −2 0 o +4 −2
2CO + O 2 → 2CO 2 t
15
16. IV. Ứ NG DỤ NG
Khí oxi có những ứng dụng quan
trọng nào?
16
17. Luyện kim
Thuốc nổ
Nguyên liệu Y khoa
nguyên tử
O2
Hàn cắt Côngnghiệp
kim loại hoá chất
17
23. IV. Ứ NG DỤ NG
Thuốc nổ nhiên liệu nguyên tử 5%
Hàn cắt kim loại 5%
Y khoa 10%
Công nghiệp hoá chất 25%
Luyện thép 55%
Hình 6.1 Biểu diễn tỉ lệ % về ứng dụng của oxi trong các ngành công nghiệp
23
24. VI. ĐIỀ U CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
24
25. VI. ĐIỀ U CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
Phân huỷ những hợp chất giàu oxi và ít bền
đối với nhiệt: KMnO4(r), KClO3(r), H2O2…
Vd: 2H 2 O 2 2H 2 O + O 2
→ MnO 2
25
26. VI. ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
a. Từ không khí
b. Từ nước
26
27. VI. ĐIỀ U CHẾ
2. Trong công nghiệp
a. Từ không khí: chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Tos(O2) = -183oC
Tos(N2) = -196oC
Dây chuyền sản xuất oxi lỏng trong công nghiệp
27
28. VI. ĐIỀ U CHẾ
2. Trong công nghiệp
b. Từ nước: điện phân nước (có xt)
2H 2 O 2H 2 + O 2
→
Dụng cụ
điện phân nước
28
29. B. OZON
Ozon là dạng thù hình của oxi.
Công thức phân tử: O3
Mô hình phân tử ozon
29
30. B. OZON
I. TÍNH CHẤT
II. OZON TRONG TỰ NHIÊN
III. ỨNG DỤNG
30
31. I. TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học
31
32. I. TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lí
Khí ozon có những tính chất vật lí nào?
Khí ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
32
33. I. TÍNH CHẤT
2. Tính chất hoá học
Ozon có tính oxi hoá rất mạnh và mạnh hơn oxi
• • Ozon tác dụng với dung dịchđộ thường còn oxi thì không.
Ozon tác dụng với Ag ở nhiệt KI còn oxi thì không.
0 0 −0
1 +1 −2 0 0 0 −2
O3O3 2KAg+ H→ Ag 2→O 2 O 2 I 2 + 2K O H
+ +2 I + +
2O O
33
35. II. OZON TRONG TỰ NHIÊN
Tầng ozon hấp
thụ tia tử ngoại,
bảo vệ sự sống
trên trái đất.
35
36. Bạn có biết tầng ozon của chúng ta đang
bị đe dọa?
36
37. Cắt giảm Xử lítầng ozon bảo vệ
nguồn
Vậy chúng ta phải làm gì khi
lượng khí thải nước thải
sự sống của chúng ta đang kêu cứu?
Trồng và bảo Xử lí rác
vệ rừng thải
37
38. III. ỨNG DỤNG
Ozon có những ứng dụng gì trong đời sống?
Sát trùng nước sinh hoạt
Chữa sâu răng
Tẩy trắng dầu ăn
Tẩy trắng tinh bột
38
39. BÀI TẬP
Câu 1: Hãy dẫn ra những phản ứng hoá học để
chứng minh rằng:
a. O2 và O3 đều có tính oxi hoá mạnh
b. O3 có tính oxi hoá mạnh hơn O2
Câu 2: Hãy trình bày các phương pháp điều chế
khí oxi trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp. Tại sao không áp dụng phương pháp điều
chế khí oxi trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp ngược nhau?
39