Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
1. TRUNG TÂM GIA SƯ NGUYỄN DU – THẦY BẰNG – 01674.633.635
ĐỀ 1
Bài 1: Giải bpt
a/
2
5
2
x 5 x 4 x 7 x 10
2
2
Bài 4b: CMR
b/ 2 x 5 x 1 .
sin 200.sin 400.sin 50 0.sin 700 1
cos100.cos500
4
ĐỀ 3
2
Bài 2: Cho phương trình: x + 2 (m+1)x + m – 7m +10 = 0.
Bài 1: 1. Tìm TXĐ của hàm số: y
a/ CMR phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Bài 3: cho cota = 1/3. Tính A =
3
.
sin a sin a cos a cos2 a
2
Bài 4: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A (2;3) B(4;7), C(3;6).
1/Viết phương trình đường trung tuyến BK của tam giác ABC.
2/Viết phương trình đường cao AH kẻ từ A đến trung tuyến BK.
3/Tính diện tích tam giác ABK.
4/Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 5: Giải bất phương trình:
x2 4x 3 x 1 .
ĐỀ 2
x2
x
2
x
x2
Giải bất phương trình:
Bài 2: Cho tam thức bậc hai: f(x) = –x2 + (m + 2)x – 4. Tìm các giá trị của tham
số m để:
a) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tam thức f(x) < 0 với mọi x.
Bài 3: Cho tam giác ABC biết AB=12cm , BC=16cm , CA=20cm
a) Tính cosA và tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x 2 y 2 2 x 4 y 4 0
a) Định tâm và tính bán kính của đường tròn (C).
b) Qua A(1;0) hãy viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn đã cho và
tính góc tạo bởi 2 tiếp tuyến đó.
x 2sin 2 x 1
2
Bài 5a: a) Chứng minh rằng si n 4 x sin 4
Bài 1: Giải bất phương trình
a/
x 2 x 12 x 1
x5
3. Giải bất phương trình:
x 1
x 2
2.
b/ Tìm m để PT có 2 nghiệm trái dấu.
x
x 1
b/
x2 2x 3
0
1 2x
Bài 2: cho phương trình mx2 – 2(m2)x +m – 3 =0.
a/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm.
b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x 2: x1 + x2 + x1. x2 2.
Bài 3: A(4;2), B(2;2), C(1;1).
1/ Viết phương trình tham số của d qua A và song song BC.
2/ Tính khoảng cách từ A đến BC.
3/ Tính góc BAC
4/ Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4a: cho tam giác ABC. CMR sinA = sin(B+C).
b) Cho bảng phân bố tần số
Điểm kiểm tra toán
1
4
6
Tần số
3
2
19
Tính trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
ĐỀ 4
Bài 1: Giải bất phương trình:
a)
x 2 8x 8
1
x2 5x 6
b)
7
11
9
8
Cộng
43
x 2 3x 1
2
x2
Bài 2: Cho phương trình mx 2 4 m 1 x m 3 0 .
a) Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Định m để phương trình có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia.
Bài 3:
a)
Cho cot a
1
3
. Tính A
2
3
sin a sin a cos a cos2 a
2. TRUNG TÂM GIA SƯ NGUYỄN DU – THẦY BẰNG – 01674.633.635
b) Rút gọn biểu thức: B
sin 3 x cos3 x
sin x cos x
sin x cos x
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;3), B(4;7), C(3;6)
a) Viết phương trình đường trung tuyến BK của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường vuông góc AH kẻ từ A đến trung tuyến BK.
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tâm và bán
kính của đường tròn này.
ĐỀ 5
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A ở trường X được cho ở
bảng sau
Điểm
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
5
10
9
7
3
a) Lập bảng phân bố tần suất
b) Tính trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
Bài 2: Cho sin a
a.
12 3
2 a 2
13
ˆ
Bài 3: Cho tam giác ABC có a 2 3, b 2, C 30 0 .
a. Tính các cạnh, góc A và diện tích của tam giác
b. Tính chiều cao ha và trung tuyến ma
Bài 4: Cho A 1, 2 và đường thẳng d : 2 x 3 y 18 0
a. Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống đường thẳng (d).
b. Tìm điểm đối xứng của A qua (d).
Bài 5a: 1). Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau
2
4 x 2 3x 5
a. Chứng tỏ Cm luôn luôn là đường tròn.
b. Tìm m để Cm có bán kính nhỏ nhất.
ĐỀ 6
2
Bài 1: Giải bất phương trình
x 1
0
x 3 x 10
2
Bài 2: Bạn Lan ghi lại số cuộc điện thoại nhận được mỗi ngày trong 2 tuần
5 6 10 0 15 6 12 2 13 16 0
16 6 10
a. Lâp bảng phân bố tần số ghép lớp với các lớp sau:
0;4 , 5;9 , 10,14 ,15,19
Tính trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
Bài 3: Cho tam giác ABC có b 7, c 5, cos A
Tính cosa, tana, cota
x 1
2) Cho đường cong Cm : x 2 y 2 mx 4 y m 2 0
b.
b. Tính cos a
3
a.
Bài 5b: 1). Giải và biện luận mx 1 x 1 0
2 x 3 3x 1
4 5
b.
3 x 5 8 x
x
3
2)
a) Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A 3,2 , B 7,6
b) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết một tiêu điểm là F 2,0
và độ dài trục lớn bằng 10.
3
5
a. Tính a, sinA và diện tích của tam giác ABC
b. Tính đường cao xuất phát từ A
c. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Bài 4:
a. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 6, tiêu
cự bằng 4
b. Viết phương trính đường tròn qua hai điểm M 2,3 , N 1,1 và có
tâm trên đường thẳng x 3y 11 0
13
5
11
5
, sin
, cos
cos
6
12
12
12
2) Rút gọn A cos3 a sin a sin 3 a cos a
Bài 6a: Cho d1 : x y 0, d2 : 2 x y 3 0
Bài 5a: 1). Tính cos
a.
b.
Tìm giao điểm A của (d 1) và (d2)
Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với
d3 : 4 x 2 y 1 0
103
, sin 50.sin150...sin 750 sin 850
12
Bài 6b: CMR đường thẳng m : 2 m 1 x m 2 y 3m 4 0
Bài 5b: Tính cos
luôn qua một điểm cố định với mọi m
3. TRUNG TÂM GIA SƯ NGUYỄN DU – THẦY BẰNG – 01674.633.635
ĐỀ 7
3
Bài 1: : a) Cho sin
4
(
2
0) .Tính các giá trị lượng giác còn lại
2 x y 3 0
b) Xác định miền nghiệm của hệ bpt:
y 3 0
Bài 2 :
x 2 (2 5 x )
a) Xét dấu biểu thức sau: f ( x ) 2
x 5x 4
x2 2x 3
0
3 x 4
b) Giải bpt :
1 2x
c) Xác định m để phương trình mx 22(m2)x + m3 =0 có hai nghiệm dương
Bài 3: Số liệu sau đây ghi lại mức thu nhập hàng tháng làm theo sản phẩm của 20
công nhân trong một tổ
sản xuất (đơn vị tính : trăm ngàn đồng )
Thu nhập (X)
8
9
10
12
15
18
20
Tần số(n)
1
2
6
7
2
1
1
a) Lập bảng phân bố tần suất
b) Tính trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
Bài 4: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạchAB=10cm, AC=14cm, BC= 12cm .
Tính diện tích , bán kính đường tròn nội tiếp, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC .
Bài 5a : 1). Tính giá trị biểu thức
P
sin cos
vôùi tan = -2 vaø
cos 2sin
2
1
3
2). Cho tam giác ABC có A(4;4), B(1; ), C ( ; 1) . Viết phương trình
4
2
tổng quát đường thẳng AB và tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB .
Bài 5b: 1).Cho tam thức bậc hai f ( x ) (m 3) x 2 10(m 2) x 25m 24
Xác định m để f ( x ) 0, x
2). Rút gọn biểu thức P (tan cot )2 (tan cot )2
ĐỀ 8
Bài 1: Tính P 2sin
6
6 cos
3
7
tan
2
6
Bài 2: a) Giải bpt :
( x 1)(3 2 x )
0
x2 4
x2 4x 3 x 1
x 2
x
2
x
x2
2x
2
x 1
b) Xác định m để phương trình mx22(m2)x + m3 =0 có hai nghiệm
thỏa x1 x2 x1 x2 2
bài 3: Số liệu sau đây ghi lại mức thu nhập hàng tháng của 400 công nhân trong
một cơ sở sản xuất (đơn vị tính : trăm ngàn đồng )
Nhóm
1
2
3
4
5
Khoảng
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
Tần số
60
134
130
70
6
Tần suất
……………
……………
…………....
……………
…………..
N=400
a) Điền vào dấu …. trong bảng trên .
b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn (chính xác đến 0,01)
Bài 4: Viết phương trình chính tắc của elip (E) :biết một tiêu điểm của (E) là F(
16;0) và điểm E(0; 12) thuộc (E) .
Bài 5a: Tính giá trị lượng giác của góc 15 0
Bài 6a: Tìm m để hai đường thẳng
x 1 2t
d1 :
t d 2 : mx y 5 0 song song nhau
y 2 t
2x 4
Bài 5b: Giải bpt : x 1 2 x x 1
5
Bài 6b: Không dùng máy tính cầm tay tính : sin 3150 , tan4050 , cos7500
Bài 7b: Tìm tọa độ tiêu điểm, các đỉnh, độ dài các trục và tâm sai của elip (E) :
x 2 9 y2 9
ĐỀ 9
Bài 1. Xét dấu biểu thức
f(x) = (2x 1)(5 x)(x 7). g(x)=
1
1
3 x 3 x
h(x) = 3x2 + 2x – 7
4. TRUNG TÂM GIA SƯ NGUYỄN DU – THẦY BẰNG – 01674.633.635
(5 -x)(x - 7)
3 x 1
2
> 0 b) –x2 + 6x 9 > 0; c)
x 1
2x 1
Bài 2. Giải bpt a)
Bài 3. Chiều cao của 30 học sinh lớp 10 được liệt kê ở bảng sau (đơn vị cm):
145 158 161 152 152 167
150 160 165 155 155 164
147 170 173 159 162 156
a.
148 148 158 155 149 152
a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp là:
[145; 155); [155; 165); [165; 175].
b) Tính trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
3
; và
. Tính cosα, tanα, cotα.
5
2
Bài 5. Tính: cos105°; tan15°.
Bài 6a: Trong mp0xy cho A(1;1); B(7;1); C(4;4)
a) Tìm độ dài các cạnh và các góc của tam giác ABC.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
c) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
ĐỀ 10
1. Giải bất phương trình
a/ x 3 1
b/ 5 x 8 11 c).
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 2 x2
Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 , hãy tìm hệ thức liên hệ
giữa các nghiệm độc lập đối với tham số m.
Bài 2: Tìm m để bất phương trình x 2 2 x m 1 0 có nghiệm.
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:
b.
152 150 160 150 163 171
Bài 4. cho sinα =
7a. Cho sina =1/4 với 0<a<900. Tìm các giá trị lượng giác của góc 2a.
8a. Chứng minh rằng:
a) (cotx + tanx)2 (cotx tanx)2 = 4;
b) cos4x sin4x = 1 2sin2x
ĐỀ 11
2
Bài 1: Cho phương trình x 2 m 3 x m 2 2 m 2 0 (1)
1
x 2
x 2 3x 5
2. Giải hệ bất phương trình sau
5
2x 3
x 1 1
6 x 7 4 x 7
a)
.
b)
8x 3
( x 2)(3 x ) 0
2x 5
2
x 1
2
3. Cho phương trình : (m 5) x 4mx m 2 0 . Với giá nào của m thì :
a) Phương trình vô nghiệm
b) Phương trình có các nghiệm trái dấu
4. Trong tam giác ABC cho a=8, B=60o , C=75 0
a) Xác định các góc và các cạnh còn lại của tam giác ABC.
b) Tìm độ dài đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
5. Cho đường tròn (C): x2 + y2 +8x 4y + 2 =0.
a) Tìm tâm và bán kính đường tròn (C).
x 2 3x 2
b). x 2 3 x 4 x 2
0
x 1
c). x 2 x 2 x 2 3 x 2
a.
Bài 4: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên
của một công ty
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
a) Lập bảng phân bố tần suất
b) Tính trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 6. Tính cosA, đường cao
AH, bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
Bài 6: Cho A(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y5=0.
a. Viết phương trình đường thẳng d’ qua A và vuông góc với d.
b. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với d.
Bài 7a. 1) Tính sin(3750)
tan x cot x
và B cos2 x
tan x cot x
Bài 7b: Chứng minh rằng: 4 cos24 0 cos 480 cos84 0 cos12 0 2
2) Cho sinx=0.6, tính A
ĐỀ 12
Bài 1: Giải các bất phương trình sau:
x2 4x 3
1 x
3 2x
c). x 2 4 x 1 x 2 1
a.
b). x 2 3 x 2 3 x
Bài 2: Cho phương trình x 2 2 m 1 x m 2 3m 0
5. TRUNG TÂM GIA SƯ NGUYỄN DU – THẦY BẰNG – 01674.633.635
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b. Tìm m để phương trình có tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Bài 3: Tìm m để m 1 x 2 m 1 x 3m 2 0 vô nghiệm.
Bài 4: Cho các số liệu thống kê được ghi trong bảng sau đây:
645
650
645
644
650
635
650
654
650
650
650
643
650
630
647
650
645
650
645
642
652
635
647
652
a. Lập bảng phân bố tần số, tần suất lớp ghép với các lớp là:
630;635 , 635;640 , 640;645 , 645;650 , 650;655
b.
Tính trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên.
Bài 5: Cho tam giác ABC có a 6 , b 2 , c 3 1 . Tính các góc A, B, C
và đường cao ha
Bài 6: Cho F 3; 0 , A 0;1 , B 2; 1
a. Viết phương trình đường thẳng AB.
b. Viết phương trình đường tròn đường kính AB.
c. Viết phương trình Elip có tiêu điểm F và qua điểm A.
Bài 7a.
1 sin 4 x cos 4 x
1 cos4 x sin 4 x
cos cos cos cos 9
b. Chứng minh: 96 3 sin
48
48
24
12
6
a.
Rút gọn: A
ĐỀ 13
Bài 1: Giải các bất phương trình và hệ bpt sau:
a).
x 1 x 2 0 .
2 x 3
b). 5 x 9 6 .
cos sin
1 cot cot 2 cot 3
sin3
cña biÓu thøc khi =
5
6 x 7 4 x 7
c).
8x 3 2 x 5
2
k , k .
8
tan2 +cot2
, sau ®ã tÝnh gi¸ trÞ
1+cot 2 2
.
Bài 4 : Cho tam giác ABC có A = 60 0; AB = 5, AC = 8
Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của
ABC.
Bài 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
c) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ
độ một tam giác có diện tích bằng 10.
Bài 6a). Rút gọn của A= sin( x ) sin( x ) sin(
x ) sin( x )
2
2
Bài 7a). 1) Cho tam giác ABC có a = 5 , b = 6 , c = 7 . Tính:
a. Diện tích S của tam giác.
b. Tính các bán kính R,r.
c. Tính các đường cao ha, hb, hc.
2). Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào .
A
cot 2 2 cos 2 2 sin 2 .cos2
cot 2 2
cot 2
ĐỀ 14
x+5
2x - 1
+
>2
b).
2x - 1
x+5
a) Giải bất phương trình : 3 x 1 x 1
Bài 1 : Giải bpt : a).
Bài 2 : Cho f(x) = x2 2(m+2) x + 2m2 + 10m + 12. Tìm m để:
a). Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
b). Bất phương trình f(x) 0 có tập nghiệm R
Bài 3 :
a).
b). Rót gän biÓu thøc : A =
Bài 2
2x 5
1
x 6x 5 x 3
2
3
a . Tính cos2a, sin2a.
với
5
4
2
2
Bài 3 : Cho phương trình : x 2 mx m 5 0 . Chứng minh với mọi m,
b) Cho cosa =
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4 : Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền.
Lớp chiều cao ( cm )
Tần số
[ 168 ; 172 )
4
[ 172 ; 176 )
4
[ 176 ; 180 )
6
[ 180 ; 184 )
14
[ 184 ; 188 )
8
6. TRUNG TÂM GIA SƯ NGUYỄN DU – THẦY BẰNG – 01674.633.635
[ 188 ; 192 ]
4
Cộng
40
a. Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ?
b. Tính trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
x 16 4t
(t R)
y 6 3t
d :
a) Tìm tọa độ các điểm M ; N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox; Oy.
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OMN.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M.
d) Viết phương trình chính tắc của Elip biết qua điểm N và nhận M làm một tiêu
điểm
Bài 6a: 1) Tìm m để biểu thức luôn dương f ( x ) 3 x 2 (m 1) x 2 m 1
2) Cho 0 < a, b <
2
và tan a
1
1
, tan b . Góc a+ b =?
2
3
Bài 7a: Cho đường thẳng d: 2x+y3=0 tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao
cho khoảng cách từ M đến d bằng 4.
sin( x )cos( x )tan(7 x )
2
Bài 6b: 1) Rút gọn biểu thức A
3
cos(5 x )sin( x )tan(2 x )
2
1
2) Định m để hàm số sau xác định với mọi x:
y=
x 2 (m 1) x 1
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC .
c) Tính diện tích ABC .
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại A.
ĐỀ 16
Bài 1: Giải các bất phương trình:
2x 3
x 1 1
c)
( x 2)(2 x 4) 0
x 1
2
Bài 2: Định m để bất phương trình (3m 2) x 2mx 3m 0 vô nghiệm.
1
tan x 1
x . Hãy tính A
Bài 3: Cho sin x
2
tan x 1
3
Bài 4: Cho ABC có A(0;1), B( 1; 2), C (5;1)
5x 4 x 2
a)
x 3 1 x
x 2 3x 2
b)
x2
x 1
a)
b)
c)
d)
e)
Viết phương trình cạnh BC và đường cao AH.
Tính diện tích ABC .
Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại B.
Gọi d là đường thẳng qua A có hệ số góc m. Định m để d cắt BC tại một
điểm nằm phía ngoài đoạn BC.
ĐỀ 17
Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x 1 5
ĐỀ 15
Bài 1: Giải bất phương trình và hệ bất phương trình:
1. x
x2 6 x 7
a)
2
x2 1
3. 5 8 x 11
9 x 30 14
2 x 3 3x 1
b)
c)
x4
x 1
x 1
4
2
Bài 2: Định m để bất phương trình x mx m 3 0 có tập nghiệm S=R.
Bài 3: Điểm kiểm tra môn Toán của tổ 1 như sau: 8,6,7,3,5,4,9,10,8,5.
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất
b) Tính trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
3
a 2 . Hãy tính sin x .
3
2
Bài 5: Cho ABC có A(1; 2), B(2;0), C (3;1)
a) Viết phương trình các cạnh của ABC .
Bài 4: Cho
cosa=
2
3
2.
x 2 8x 7 2 x 9
4.
x2 x 3
1
x2 4
Bài 2. Cho phương trình: ( m – 1)x2 + 2( m + 1)x + 2m –1 = 0
1. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
2. Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
3. Định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho:
1
1
3
x1 x2
Bài 3. Để khảo sát kết quả thi môn Toán trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm vừa
qua của trường A , người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kỳ
thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được
cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
0
1
2
3 4
5
6
7
8
9
10
Điểm
7. TRUNG TÂM GIA SƯ NGUYỄN DU – THẦY BẰNG – 01674.633.635
1
3
5 8 13 19 24 14 10
2
Tần số 1
1. lập bảng phân bố tần suất
2. Tính trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
Bài 4. Trong mp tọa độ Oxy cho ABC có A(1;2) B(3;1) C(0;3)
1. Lập pt tổng quát và pt tham số của đường cao BH
2. Lập pt tổng quát và pt tham số của đường trung tuyến AM
3. Định tọa độ trọng tâm, trực tâm của ABC
4. Viết pt đường tròn ngoại tiếp ABC. Định tâm và bán kính.
5. Tính diện tích ABC.
Bài 5. Cho sina =
N 100
4
( với
< a < ). Tính sin2a, cos2a.
5
2
50;59
2
N 50
Bài 4. Cho pt x2 + y2 2m(x2) = 0 (1)
1. X.định m để (1) là ptrình của đường tròn
2. Với m = 1 hãy xác định tâm và bán kính của đường tròn (C)
3. Chứng tỏ rằng điểm M(2;2) (C)
Bài 5. Cho cosa =
4
( với
< a < ). Tính sin2a, cos2a.
5
2
Bài 6. Chứng minh đẳng thức sau:
cos x
1
tan x
1 sin x
cos x
Bài 6. Chứng minh đẳng thức sau:
1
1 cos 2 x
tan x.cot x
cos 2 x 1 sin 2 x
Bài 7. Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2 x 8 y 8 0
Bài 7. CMR: ABC cân khi và chỉ khi a = 2b.cosC.
Bài 8. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết trung
điểm các cạnh AB , BC , CA lần lượt là M (1;1), N (1;9), P(9;1) .
Xác định tâm và bán kính của (C)
Bài 9. Giải bất phương trình:
ĐỀ 18
Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1. x
2x 7 4
3. x 2 2x 3
2.
x 2 5x 4 2x 2
4.
x2
x2
3x 1 2 x 1
2
Bài 2. Cho phương trình: (m 5) x 4mx m 2 0
1. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
2. Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
3. Định m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt.
Bài 3. Tiến hành một cuộc thăm dò về số giờ tự học của một học sinh lớp 10 ở
nhà trong một tuần, người điều tra chọn ngẫu nhiên 50 học sinh lớp 10 và đề nghị
các em cho biết số giờ tự học ở nhà trong 10 ngày. Mẫu số liệu được trình bày
dưới dạng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị là giờ).
Lớp
Tần số
a) Lập bảng phân bố tần suất
0;9
5
b) Tính số trung bình cộng, phương sai
9
10;19
và độ lệch chuẩn.
20; 29
30;39
40; 49
15
10
9
2 2 3x 3 4 x 0