SlideShare a Scribd company logo
1 of 122
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG
MẠI HOÀNG NAM
Sinh viên thực hiện:
PHAN THỊ KIM NGUYÊN
NIÊN KHÓA: 2016 - 2020
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG
MẠI HOÀNG NAM
Sinh viên thực hiện: Giáo viên hƣớng dẫn:
Phan Thị Kim Nguyên ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
Lớp: K50B Kế toán
Niên khóa: 2016 – 2020
Huế, tháng 04 năm 2020
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
LỜI CẢM ƠN
Sau khoảng gần 4 năm học ở trường, thực tập cuối kỳ là một điều rất cần thiết
đối với mọi sinh viên, là khoảng thời gian sinh viên có thể chuyển những lý thuyết đã
được học sang thực hành thực tế tại các doanh nghiệp, tiếp xúc với chứng từ có thật,
cách xử lí các nghiệp vụ phát sinh. Điều này giúp sinh viên có thể làm quen dần với
thực tiễn và không bị bỡ ngỡ sau này.
Hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân
thành và sâu sắc đến:
Nhà trường đã tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các
doanh nghiệp.
Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý thầy cô khoa Kế toán –
Tài chính. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Ngọc Thủy,
là người đã hướng dẫn em trong khóa luận này. Nhờ những góp ý và sự chỉ dạy tận
tình của cô, em đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình.
Các anh chị trong Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghệ và
Thương mại Hoàng Nam, đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá
trình thực tập.
Bên cạnh đó, dù đã hoàn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghiệm cũng như
chưa có đầy đủ trình độ chuyên môn nên đề tài chắc chắn sẽ
thiếu sót. Em rất kính mong quý thầy cô có thể góp ý để giúp đề tài này ngày càng
hoàn thiện.
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 4 năm 2019
Sinh viên
Phan Thị Kim Nguyên
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BBNT và TLHĐ Biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng
BĐSĐT Bất động sản đầu tƣ
BTC Bộ tài chính
BVMT Bảo vệ môi trƣờng
CP Chi phí
DN Doanh nghiệp
DTBH và CCDV Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
ĐVT Đơn vị tính
GTGT Giá trị gia tăng
GVHB Giá vốn hàng bán
HTK Hàng tồn kho
KC Kết chuyển
KH&CN Khoa học và công nghệ
KQKD Kết quả kinh doanh
LN Lợi nhuận
QLKD Quản lý kinh doanh
THPT Trung học phổ thông
TK Tài khoản
TMCP Thƣơng mại cổ phần
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TS Thuế suất
TSCĐ Tài sản cố định
TT Thông tƣ
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
XK Xuất khẩu
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên ii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, LƢU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH MTV Công
nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam từ 2017- 2019..........................................................41
Bảng 2.2 Một số mặt hàng của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng
Nam ...............................................................................................................................44
Bảng 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và
Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 - 2019..................................................46
DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT ...............................................................................................52
Biểu 2.2 Bút toán doanh thu khách hàng.......................................................................53
Biểu 2.3 Giấy báo có .....................................................................................................54
Biểu 2.4 Hóa đơn GTGT ...............................................................................................55
Biểu 2.5 Phiếu thu .........................................................................................................56
Biểu 2.6 Trích sổ chi tiết bán hàng................................................................................57
Biểu 2.7 Trích sổ cái TK 511 tháng 12/2019 ................................................................58
Biểu 2.8 Giấy báo có .....................................................................................................60
Biểu 2.9 Trích sổ cái TK 515 tháng 12/2019 ................................................................61
Biểu 2.10 Phiếu xuất kho...............................................................................................63
Biểu 2.11 Phiếu xuất kho...............................................................................................64
Biểu 2.12 Trích sổ cái TK 632 tháng 12/2019 ..............................................................65
Biểu 2.13 Hoá đơn GTGT .............................................................................................67
Biểu 2.14 Hóa đơn GTGT .............................................................................................68
Biểu 2.15 Phiếu chi........................................................................................................69
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên iii
Biểu 2.16 Giấy báo nợ...................................................................................................70
Biểu 2.17 Trích sổ cái TK 642 tháng 12/2019 ..............................................................71
Biểu 2.18 Trích sổ cái TK 911 tháng 12/2019 ..............................................................75
Biểu 2.19 Trích sổ cái TK 4212 tháng 11 và 12/2019 ..................................................76
Biểu 2.20 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.........................................................77
DANH MỤC LƢU ĐỒ
Lƣu đồ 2.1 Quy trình luân chuyển chứng từ tổng quát của hoạt động bán hàng tại Công
ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam .............................................49
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................9
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................11
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................12
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phƣơng pháp Kê khai thƣờng xuyên..............18
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phƣơng pháp Kiểm kê định kì........................18
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính.................................................................20
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................23
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác......................................................................25
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ........................................................................27
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN.......................................................................29
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh.............................................31
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung ......................33
Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái ..................33
Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ....................34
Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính.....................34
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.....................................................................36
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán............................................................37
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ ...............................39
Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán máy.....................................39
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại
Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 ..........................................................................42
Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại
Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 ..........................................................................42
Biểu đồ 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và
Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 – 2019 .................................................47
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên vi
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................i
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, LƢU ĐỒ........................................................................ ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ.................................................................................................v
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................1
3. Đối tƣợng nghiên cứu..................................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................................2
6. Kết cấu đề tài...............................................................................................................4
PHẦN II: NỘI DUNG VẦ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................5
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh....................5
1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh .....................................................5
1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp....................................................................................................................6
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh............................6
1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...............................7
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..................................................7
1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu..............................................................................7
1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................8
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên vii
1.2.1.3 Phƣơng thức hạch toán ........................................................................................9
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.................................................................10
1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................10
1.2.2.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................11
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.................................................................11
1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................11
1.2.3.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................12
1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán ......................................................................13
1.2.4.1 Phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán..........................................................13
1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................15
1.2.4.3 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................18
1.2.5 Kế toán chi phí tài chính.......................................................................................19
1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................19
1.2.5.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................20
1.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh......................................................................21
1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................21
1.2.6.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................23
1.2.7 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................23
1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................24
1.2.7.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................25
1.2.8 Kế toán chi phí khác.............................................................................................26
1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................26
1.2.8.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................27
1.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp........................................................27
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên viii
1.2.9.1 Cách tính thuế TNDN........................................................................................28
1.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................28
1.2.9.3 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................29
1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................29
1.2.10.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng........................................................................30
1.2.10.2 Phƣơng thức hạch toán ....................................................................................31
1.3 Hình thức ghi sổ kế toán..........................................................................................31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ
VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM ..........................................................................35
2.1 Giới thiệu về công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.........35
2.1.1 Khái quát chung về Công ty.................................................................................35
2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................36
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán......................................................................................37
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................................37
2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán......................................................................37
2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán.........................................................38
2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán .....................................................38
2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán .................................................................38
2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán.......................................................................................40
2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công
nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong ba năm từ năm 2017 – 2019..........................40
2.1.4.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................40
2.1.4.2 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.............................................43
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên ix
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Công ty
TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam..................................................48
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................48
2.2.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................48
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................50
2.2.1.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................50
2.2.1.4 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................50
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.................................................................59
2.2.3 Kế toán doanh thu tài chính..................................................................................59
2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................59
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................59
2.2.3.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................59
2.2.3.4 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................59
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................62
2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................62
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................62
2.2.4.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................62
2.2.4.4 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................62
2.2.5 Kế toán chi phí tài chính.......................................................................................66
2.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh......................................................................66
2.2.6.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................66
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................66
2.2.6.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................66
2.2.6.4 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................67
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên x
2.2.7 Kế toán thu nhập khác và Kế toán chi phí khác ...................................................72
2.2.8 Kế toán thuế TNDN..............................................................................................72
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................72
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................72
2.2.8.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................72
2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................73
2.2.9.1 Sổ sách sử dụng.................................................................................................73
2.2.9.2 Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ ..............................................................73
2.2.9.3 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................73
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM .........................78
3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.....................................78
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.............80
PHẦN III: KẾT LUẬN...............................................................................................81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................83
PHỤ LỤC
GIẤY XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 1
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Trong thời đại kinh tế phát triển hiện nay thì sự xuất hiện của nhiều doanh nghiệp
ngày càng tăng với đa dạng nhiều loại hình và lĩnh vực kinh doanh khác nhau, để tồn
tại và phát triển thì các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đƣa ra
những phƣơng pháp chiến lƣợc kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận cũng nhƣ xây
dựng một hệ thống kế toán sao cho phù hợp với doanh nghiệp của mình. Vì thế, vấn
đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển.
Đối với loại hình doanh nghiệp thƣơng mại thì một trong những công cụ hữu
hiệu mà ngƣời kế toán giúp nhà quản lý đánh giá tình hình kinh doanh của DN là
công tác tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, đây là chỉ tiêu
tổng hợp phản ánh kết quả cuối cùng của các hoạt động kinh doanh trong kỳ, nó có
ý nghĩa quyết định sự tồn tại của các doanh nghiệp và cũng là cơ sở để doanh
nghiệp thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc. Ngoài ra nó còn là chỉ tiêu quan
trọng cho các nhà đầu tƣ đƣa ra các quyết định của mình phù hợp với mục tiêu từng
kỳ, từng năm của doanh nghiệp.
Trong quá trình thực tập tại doanh nghiệp, tôi nhận thấy đƣợc tầm quan trọng
của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đồng thời muốn trau dồi thêm
kiến thức nghề nghiệp của bản thân, cùng với sự giúp đỡ của giáo viên hƣớng dẫn
cùng cán bộ phòng kế toán tại công ty, tôi đã lựa chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công
nghệ và Thương mại Hoàng Nam” để thực hiện Khóa luận cuối khóa của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung
Qua nghiên cứu đề tài, tìm hiểu và học hỏi thêm nhiều kiến thức về công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và
Thƣơng mại Hoàng Nam, từ đó đúc kết những kinh nghiệm cho bản thân, học hỏi
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 2
thêm nhiều về công tác hạch toán cũng nhƣ quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ
tại Công ty.
Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống những vấn đề lý thuyết về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp.
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong
thời gian tới.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu mà đề tài hƣớng đến là công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng
Nam.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: Tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
- Thời gian: + Tình hình tài sản, nguồn vốn; Kết quả hoạt động kinh doanh trong
3 năm từ 2017 – 2019.
+ Các nghiệp vụ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tháng 12 năm 2019.
- Nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh của hoạt động bán hàng ở công ty.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp quan sát
Đây là một phƣơng pháp quan trọng vì qua phƣơng pháp này có thể thu thập
thêm nhiều thông tin bổ ích, tiếp thu các kỹ năng xử lý các nghiệp vụ, các trƣờng hợp
khi phát sinh, học hỏi đƣợc quy trình thực tế, là phƣơng pháp sát với thực tế. Qua đó,
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 3
quan sát quy trình hoạt động tại các phòng, cách xử lý và tiếp nhận thông tin từ các
phòng. Đồng thời, kết hợp với các phƣơng pháp khác để hiểu rõ về tình hình hạch toán
trong công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng
Nam.
Phƣơng pháp thu thập số liệu
+ Thu thập số liệu thứ cấp: Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu nhƣ giáo trình,
thông tƣ, các khóa luận, các trang wed kế toán,… để nắm cơ sở nền tảng phục vụ quá
trình nghiên cứu đề tài.
+ Thu thập dữ liệu sơ cấp: Đƣợc thực hiện xuyên suốt quá trình thực tập, từ việc
quan sát, phỏng vấn cán bộ phòng kế toán nhằm thu thập thông tin, nắm và hiểu rõ
đƣợc cơ chế hoạt động trong công tác kế toán doanh thu.
Phƣơng pháp phỏng vấn : Đƣợc sử dụng trong suốt thời gian thực tập, khai thác
thông tin từ nhân viên phòng Tài chính - Kế toán nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh,
công tác doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Phƣơng pháp phân tích: Kết hợp với các phƣơng pháp thu thập số liệu, phỏng
vấn để từ đó tổng hợp lại số liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, từ đó
đƣa ra đánh giá về thực trạng công tác kế toán, về tình hình hoạt động tại Công ty
TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
+ Phương pháp so sánh: Thông qua các số liệu thu thập đƣợc về tình hình tài
sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm 2017- 2019 để đƣa ra các
nhận xét về tình hình biến động tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
+ Phương pháp thống kê, mô tả: Dựa vào thông tin thu thập đƣợc thông qua
phỏng vấn và thu thập số liệu từ đó mô tả lại bộ máy quản lý, quy trình xử lý các sổ
sách, chứng từ, quy trình luân chuyển, xác nhận, ký duyệt chứng từ tại Công ty TNHH
MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
Phƣơng pháp kế toán: Vận dụng bốn phƣơng pháp kế toán đã đƣợc học ở trƣờng
đó là phƣơng pháp chứng từ, phƣơng pháp tài khoản, phƣơng pháp tính giá và phƣơng
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 4
pháp tổng hợp cân đối kế toán để kiểm tra các số liệu đƣợc trình bày trên các sổ hay
các báo cáo, cũng nhƣ hiểu đƣợc cách thức định khoản và sử dụng tài khoản của các
anh chị chuyên viên kế toán tại công ty.
6. Kết cấu đề tài
Bên cạnh phần mở đầu, mục lục, danh mục từ viết tắt, danh mục bảng biểu, danh
mục sơ đồ, tài liệu tham khảo, phụ lục. Đề tài nghiên cứu gồm 3 phần :
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
Phần III: Kết luận
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 5
PHẦN II: NỘI DUNG VẦ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) ban hành theo Quyết định số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 về “Doanh thu và thu nhập khác”, 2001, đoạn 03:
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong
một kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc sẽ thu
đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá
bán (nếu có).
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là số chênh lệch giữa doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu: chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
Theo điều 68 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh
và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết
quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ,
giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh
bất động sản đầu tƣ nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 6
hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác:
- Tình hình hiện có và tình hình biến động của từng sản phẩm, hàng hóa theo chỉ
tiêu số lƣợng, chất lƣợng, chủng loại và giá trị.
- Các khoản doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động
trong DN, đồng thời theo dõi, đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
Phản ánh và đánh giá chính xác kết quả từng hoạt động, quan sát tình hình thực
hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc và tình hình phân phối các hoạt động.
Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính
và định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác
định và phân phối kết quả kinh doanh.
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Công tác kế toán doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với toàn bộ hoạt động của DN.
- DT là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo trang trải các khoản chi phí hoạt
động kinh doanh, đảm bảo DN có thể tái sản xuất.
- Cũng là nguồn lực mà DN dùng để thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc.
- Là nguồn có thể tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh, liên kết với các
đơn vị khác.
 Nếu DT không đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra, DN sẽ gặp khó khăn về
tài chính, và nếu tình hình này kéo dài lúc này DN sẽ không đủ vốn để cạnh tranh, duy
trì hoạt động, dễ dẫn tới phá sản.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 7
Bên cạnh DT, công tác xác định kết quả kinh doanh cũng là yếu tố không kém
quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của DN.
- Qua XĐKQKD, ta biết đƣợc tình hình sản xuất kinh doanh của DN trong kỳ, từ
đó đề ra các giải pháp hoàn thiện hơn trong các kỳ tiếp theo.
- Ngoài ra, XĐKQKD còn là cơ sở để tiến hành hoạt động phân phối KQKD cho
từng bộ phận của DN.
 Do đó, kế toán trong DN phải xác định và phản ánh một cách đúng đắn
KQKD của DN mình.
1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Vì Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam áp dụng thông tư
133/2016/TT-BTC nên phần cơ sở lý luận được xây dựng dựa trên thông tư này.
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các giao
dịch và các nghiệp vụ nhƣ: bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ, doanh thu khác.
1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo điều 57 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
- Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời
mua đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và
ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trƣờng hợp khách hàng có
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 8
quyền trả lại hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
+ Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
+ Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện:
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời
mua đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và ngƣời
mua không đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.
+ DN đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+ Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo.
+ Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế và BBNT và TLHĐ.
- Phiếu xuất kho.
- Hóa đơn GTGT.
- Bút toán khách hàng nợ.
- Phiếu thu.
- Giấy báo nợ; Giấy báo có của ngân hàng.
Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này có 4
TK cấp 2 lần lƣợt là:
+ TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 9
+ TK 5112 - Doanh thu bán thành phẩm
+ TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5118 - Doanh thu khác
Kết cấu tài khoản
Bên Nợ
- Các khoản thuế gián thu phải nộp
(GTGT, TTĐB, XK, BVMT).
- Các khoản giảm trừ doanh thu.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
Bên Có
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất
động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
TK 511 không có số dư cuối kỳ
1.2.1.3 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
333
511
Các khoản giảm trừ
doanh thu
111,112,131,…
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
Các khoản thuế phải nộp khi bán
hàng và cung cấp dịch vụ (Chưa tách
ngay được thuế)
Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng, cung cấp dịch vụ
(Trường hợp tách ngay khoản thuế phải nộp tại thời
điểm ghi nhận doanh thu)
111,112,131
911
Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu thuần
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 10
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần có thể nhỏ hơn doanh thu bán hàng do trong quá trình bán hàng
xảy ra một số nghiệp vụ làm giảm doanh thu bán hàng nhƣ chiết khấu thƣơng mại,
giảm giá hàng bán hay hàng bán bán bị trả lại, để có thể xác định đúng đƣợc doanh thu
thuần cần nắm và phân biệt đƣợc các khái niệm sau:
Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng khi mua hàng với số lƣợng lớn.
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm giá cho ngƣời mua do hàng kém phẩm chất,
sai quy cách hay lỗi thời do thay đổi của thị hiếu khách hàng.
Hàng bán bị trả lại: Là khối lƣợng hàng bán đã xác định tiêu thụ và đƣợc ghi
nhận doanh thu nhƣng bị khách hàng trả lại do kém phẩm chất, sai quy cách nhƣ trong
hợp đồng hay thỏa thuận đã ký kết.
Các khoản thuế GTGT trực tiếp, thuế TTĐB, thuế XK phải nộp cũng làm giảm
doanh thu.
1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT; Hóa đơn bán hàng; Văn bản đề nghị giảm giá hàng mua; Văn
bản đề nghị của bên mua và ghi rõ lý do trả hàng, số lƣợng hàng trả lại kèm theo phiếu
nhập kho (Đối với hàng bán bị trả lại).
Tài khoản sử dụng: TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC thì các khoản giảm trừ doanh thu sẽ đƣợc
hạch toán trực tiếp làm giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 11
911
511
Giảm các khoản
thuế phải nộp
333(3331,3332,3333,3338)
Cuối kỳ kết chuyển
xác định KQKD
Các khoản giảm
trừ doanh thu
111,112,131
1.2.2.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Theo điều 58 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hoá, dịch
vụ,...
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ.
- Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển
nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết,
đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Giấy báo có; Phiếu thu; Các chứng từ khác liên quan;…
Tài khoản sử dụng: Sử dụng TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu tài khoản
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 12
Bên Nợ
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính thuần sang tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”.
Bên Có
- Các khoản doanh thu hoạt động tài
chính phát sinh trong kỳ.
TK 515 không có số dư cuối kỳ
1.2.3.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
911
515 111,112
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Nếu bổ sung vốn góp,
hoặc mua chứng khoán
222,221
Cuối kỳ k/c DT
hoạt động tài
chính
Định kỳ thu tiền lãi cho vay, lãi bán hàng trả
chậm và lãi tiền gửi
Lãi BH trả
chậm phải thu
Khi bán chứng khoán
Thu hồi hoặc thanh toán chứng khoán
đầu tư ngắn hạn
3387
121,221
Chiết khấu thanh toán được hưởng
DT bán bất động sản
Thuế GTGT
33311
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 13
1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán
Theo điều 62 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tƣ; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây
lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan
đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: Chi phí khấu hao; chi phí sửa
chữa; chi phí cho thuê BĐSĐT theo phƣơng thức cho thuê hoạt động; chi phí nhƣợng
bán, thanh lý BĐSĐT…
1.2.4.1 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
Phƣơng pháp xác định giá xuất kho: Có ba phƣơng pháp:
- Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh: Đƣợc áp dụng đối với doanh
nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc. Phƣơng pháp
thực tế đích danh đƣợc áp dụng dựa trên giá trị thực tế của từng thứ hàng hóa mua vào,
từng thứ sản phẩm xuất ra nên chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc
mặt hàng ổn định. Theo phƣơng pháp này sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc
lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính.
- Phương pháp bình quân gia quyền : Theo phƣơng pháp này giá trị của từng loại
hàng tồn kho đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và
hàng tồn kho đƣợc mua hoặc đƣợc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể đƣợc
tính theo từng kỳ (bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ) hoặc đƣợc tính sau từng lô hàng
nhập về (bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập), phụ thuộc vào đặc điểm và điều kiện
thực tế của mỗi doanh nghiệp.
o Bình quân cả kỳ dự trữ: Thích hợp với những DN có ít doanh điểm, nhƣng số
lần nhập, xuất mặt hàng lại nhiều, căn cứ vào giá thực tế, tồn đầu kỳ để kế toán xác
định giá bình quân của một đơn vị sản phẩm, hàng hóa.
Đơn giá bình quân cả kì dự trữ =
Giá thực tế tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ
Số lượng tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 14
o Bình quân cuối kỳ trước: Phản ánh kịp thời tình hình biến động của nguyên
vật liệu, hàng hóa. Tuy nhiên lại không chính xác vì không tính đến sự biến động của
giá cả.
o Bình quân sau mỗi lần nhập: Phƣơng pháp này khắc phục đƣợc nhƣợc điểm
của hai phƣơng pháp trên, tuy nhiên lại tốn nhiều công sức, tính toán nhiều lần.
- Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO): Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc
áp dụng dựa trên giả định là giá trị hàng tồn kho đƣợc mua hoặc đƣợc sản xuất trƣớc
thì đƣợc xuất trƣớc và giá trị hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là giá trị hàng tồn kho đƣợc
mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phƣơng pháp này thì giá trị hàng xuất
kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá
trị của hàng tồn kho cuối kỳ đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ
hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho.
Phƣơng pháp theo dõi và quản lý hàng tồn kho: Có hai phƣơng pháp:
- Phương pháp kê khai thường xuyên: là phƣơng pháp theo dõi và phản ánh thƣờng
xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình nhập, xuất, tồn vật tƣ, hàng hóa trên sổ kế toán.
- Phương pháp kiểm kê định kỳ: là phƣơng thức hạch toán căn cứ vào kết quả kiểm
kê thực tế để phản ánh giá trị tồn kho cuối kỳ vật tƣ, hàng hóa trên sổ kế toán tổng hợp
và từ đó tính giá trị của hàng hóa, vật tƣ đã xuất trong kỳ theo công thức:
Đơn giá bình quân cuối kỳ trước =
Giá thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước)
Lượng thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước)
Đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập =
=
Giá thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập
Lượng thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập
Trị giá hàng xuất kho trong kỳ = Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ + Tổng trị giá
hàng nhập kho trong kỳ - Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 15
1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho; Hóa đơn mua hàng; Biên bản kiểm kê vật tƣ
hàng hóa.
Tài khoản sử dụng: TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Kết cấu tài khoản
o Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên
Bên Nợ
Đối với hoạt động sản xuất, kinh
doanh, phản ánh:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã bán trong kỳ;
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí
nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và
chi phí sản xuất chung cố định không
phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng
tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do
trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm
giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn
hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa
sử dụng hết).
Đối với hoạt động kinh doanh BĐSĐT,
phản ánh:
Bên Có
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”;
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh
BĐSĐT phát sinh trong kỳ để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh;
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay
nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc);
- Trị giá hàng bán bị trả lại;
- Khoản hoàn nhập chi phí trích trƣớc đối
với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định
là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích
trƣớc còn lại cao hơn chi phí thực tế phát
sinh);
- Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng mua đã
tiêu thụ;
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 16
+ Số khấu hao BĐSĐT dùng để cho thuê
hoạt động trích trong kỳ;
+ Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo
BĐSĐT không đủ điều kiện tính vào
nguyên giá BĐSĐT;
+ Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê
hoạt động BĐSĐT trong kỳ;
+ Giá trị còn lại của BĐSĐT bán, thanh
lý trong kỳ;
+ Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý
BĐSĐT phát sinh trong kỳ;
+ Số tổn thất do giảm giá trị BĐSĐT nắm
giữ chờ tăng giá;
+ Chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất
động sản đƣợc xác định là đã bán.
- Số điều chỉnh tăng nguyên giá BĐSĐT
nắm giữ chờ tăng giá khi có bằng chứng
chắc chắn cho thấy BĐSĐT có dấu hiệu
tăng giá trở lại;
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính
vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán
hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc
hoàn lại.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
o Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ.
Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại
Bên Nợ
- Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán
trong kỳ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải
lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc
Bên Có
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi
bán nhƣng chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa
số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số
đã lập năm trƣớc);
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 17
chƣa sử dụng hết). - Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã
xuất bán vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ
Bên Nợ
- Trị giá vốn của thành phẩm, dịch vụ tồn
kho đầu kỳ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải
lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập
năm trƣớc chƣa sử dụng hết);
- Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất
xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành.
Bên Có
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm,
dịch vụ tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK
155 “Thành phẩm”; TK 154 “Chi phí sản
xuất kinh doanh, dở dang”;
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa
số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số
đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết);
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã
xuất bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác
định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK
911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 18
1.2.4.3 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp Kê khai thường xuyên
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp Kiểm kê định kì
632
154 155,156
Thành phẩm tiêu thụ ngay
Hàng gửi đi bán
không qua kho
Hàng gửi
bán
Cuối kỳ kết
chuyển GVHB
Hoàn nhập dự
phòng giảm giá
HTK
Trích lập dự phòng giảm giá HTK
Giá trị hao hụt của HTK sau khi trừ
số thu hồi bồi thường
CPSXC phát sinh trong kỳ không
phân bổ phải tính vào GVHB
Xuất kho bán
155,156
Hàng bán bị trả
lại nhập kho
Cuối kỳ kết chuyển giá thành dich vụ
911
159
157
154
152,153,156
159
632
155 155
Đầu kỳ kết chuyển giá vốn của
thành phẩm tồn đầu kỳ
Cuối kỳ kết chuyển GV của
thành phẩm tồn cuối kỳ
Đầu kỳ kết chuyển giá vốn của thành
phẩm gửi đi bán chưa xác định là tiêu
thụ đầu kỳ
Cuối kỳ kết chuyển GVHB
thành phẩm gửi bán chưa
xác định là tiêu thụ trong kỳ
157
Cuối kỳ kết chuyển
GVHB
Cuối kỳ kết chuyển giá vốn (DN
thương mại) 911
Cuối kỳ kết chuyển giá thành thành
phẩm hoàn thành, DV hoàn thành
(DN SX và KD)
157
611
631
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 19
1.2.5 Kế toán chi phí tài chính
Theo điều 63 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm:
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính;
- Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua;
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhƣợng bán các khoản đầu tƣ; chi phí giao dịch bán
chứng khoán;
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối kỳ
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ; Lỗ bán ngoại tệ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu
tƣ vào đơn vị khác;
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tƣ tài chính khác;
- Các khoản chi phí tài chính khác.
1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi.
- Giấy báo Nợ
- Các chứng từ liên quan
Tài khoản sử dụng: Sử dụng TK 635 - Chi phí tài chính
Kết cấu tài khoản
Bên Nợ
- Các khoản chi phí tài chính phát sinh
trong kỳ;
- Trích lập bổ sung dự phòng giảm giá
chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
Bên Có
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng
khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu
tƣ vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 20
111,112,242,… 635 911
CP đi vay phát sinh trong kỳ
242
Phân bổ lãi mua hàng trả chậm
phải trả từng kỳ
CP liên quan đến hoạt động đầu tư, HĐKD
bất động sản…
111,112,…
111,112,141,….
121,221 Giá thanh
toán
Trị giá vốn
Lỗ
129,229
Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư
chứng khoán ngắn hạn, dài hạn
111,112,131
111,112
413
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng
Tỷ giá bán
thực tế
111,112
Tỷ giá
ghi số Bán ngoại tệ Lỗ tỷ giá hối đoái
Cuối niên độ k/c lỗ chênh lệch tỷ giá
Cuối kỳ k/c CP
tài chính
Hoàn nhập dự
phòng
229
thất đầu tƣ vào đơn vị khác (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn
số dự phòng đã lập kỳ trƣớc).
phòng trích lập kỳ trƣớc chƣa dùng hết);
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài
chính;
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi
phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ
1.2.5.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 21
1.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
Theo điều 64 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí quản lý kinh doanh bao gồm
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp:
- Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa
(trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, lƣơng nhân viên bộ
phận bán hàng (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,...), bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động của
nhân viên bán hàng; chi phí vật liệu, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ
phận bán hàng; dịch vụ mua ngoài (điện, nƣớc, điện thoại, fax,...); chi phí bằng tiền
khác.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp bao gồm các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền
lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công
đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn
phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê
đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện,
nƣớc, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách,
hội nghị khách hàng...).
1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn, phiếu chi, bảng phân bổ công cụ dụng cụ
Tài khoản sử dụng: TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
Kết cấu tài khoản
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 22
Bên Nợ
- Các chi phí quản lý kinh doanh phát
sinh trong kỳ;
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng
phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã
lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết);
Bên Có
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản
lý kinh doanh;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi,
dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh
vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 6421 - Chi phí bán hàng
Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 23
1.2.6.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
1.2.7 Kế toán thu nhập khác
Theo điều 65 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản
xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC (hợp đồng hợp tác kinh
doanh) cao hơn chi phí đầu tƣ xây dựng tài sản đồng kiểm soát;
K/c chi phí QLKD
Hoàn nhập dự phòng phải trả
về CP bảo hành sản phẩm,
hàng hóa
Hoàn nhập số chênh lệch
214
Các khoảng giảm chi
phí QLKD
2293
352
911
111,112
133
Chi phí vật liệu, công cụ xuất kho
334,338
152,153
VAT (Nếu có)
Chi phí tiền lương và các khoản
trích theo lương
Chi phí khấu hao TSCĐ
242,335
352
2293
111,112,141,331
133
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Thuế GTGT
(Nếu có)
Thuế GTGT đầu
tư vào không được
khấu trừ
Chi phí phân bổ dần
chi phí trích cước
Dự phòng phải trả HĐ có rủi ro lớn
Dự phòng phải trả khác
Trích lập dự phòng phải thu khó đòi
642
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 24
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đƣa đi góp vốn
liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết và đầu tƣ khác;
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau đó đƣợc
giảm, đƣợc hoàn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp
nhƣng sau đó đƣợc giảm);
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu tiền bồi thƣờng của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu
tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có
tính chất tƣơng tự);
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ;
- Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;
- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại nhà sản xuất;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Phiếu thu; Biên bản thanh lý, nhƣợng bán tài sản.
Tài khoản sử dụng: TK 711 – Thu nhập khác
Kết cấu tài khoản
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 25
911 711 111,112,131,…
Cuối kỳ, kết
chuyển các khoản
thu nhập khác
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
33311
Thuế GTGT
Khoản thuế được NSNN hoàn lại
111,112
Xóa sổ nợ khó đòi
Thu tiền bảo hiểm được bồi thường
Thu tiền vi phạm hợp đồng
Các khoản tiền thưởng của khách
331,338
111,112,213,152…
Các khoản NPT không xác
định được chủ
Thu nhận quà biếu, tặng bằng
tiền, hiện vật…
Bên Nợ
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính
theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp
thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực
tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản
thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Bên Có
- Các khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
1.2.7.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 26
1.2.8 Kế toán chi phí khác
Theo điều 66 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của các doanh nghiệp. Chi phí khác
của doanh nghiệp có thể gồm:
- Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh
lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đƣợc ghi
giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ;
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu tƣ
xây dựng tài sản đồng kiểm soát;
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (nếu có);
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn vào công ty
con, công ty liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác;
- Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;
- Các khoản chi phí khác.
1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, ủy nhiệm chi,
Tài khoản sử dụng: TK 811 – Chi phí khác
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ
Các khoản chi phí khác phát sinh
Bên Có
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí
khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 27
1.2.8.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác
1.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Quyết định số
12/2005/QĐ-BTC:
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế TNDN): Là tổng chi
phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu
nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của
một kỳ.
- Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu
hồi đƣợc) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của
năm hiện hành.
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong
tƣơng lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
trong năm hiện hành.
211,213 214 811
911
Cuối kỳ hết
chuyển
Giá trị hao mòn
GTCL của TSCĐ dùng cho
hoạt động SXKD khi thanh
lý, nhượng bán
111,112,331,….
CP thanh lý, nhượng bán TSCĐ
133
Thuế GTGT đầu
vào (nếu có)
111,112,…
111,112,141,….
Các khoảng tiền phạt do vi phạm hợp đồng
kinh tế hoặc vi phạm PL
Các khoản CP khác phát sinh
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 28
Theo điều 67 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh
nghiệp phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau
thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc ghi nhận vào tài khoản này là số thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
1.2.9.1 Cách tính thuế TNDN
Trong đó:
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập đƣợc miễn thuế
+ Các khoản chuyển lỗ đƣợc kết chuyển theo quy định)
Thu nhập chịu thuế= [Doanh thu – Chi phí đƣợc trừ] + Thu nhập khác
1.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, Phụ lục kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh, Phụ lục chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh
doanh, Giấy nộp tiền vào tài khoản Ngân sách nhà nƣớc.
Tài khoản sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế TNDN.
Kết cấu tài khoản
Bên Nợ
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
phát sinh trong năm;
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của các
năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiện
sai sót không trọng yếu của các năm
trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế thu
Bên Có
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế
phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm phải nộp đƣợc
giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp đã ghi nhận trong năm;
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế * Thuế suất
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 29
nhập doanh nghiệp của năm hiện tại. đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không
trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
trong năm hiện tại;
- Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh
trong năm lớn hơn khoản đƣợc ghi giảm
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong
năm vào tài khoản 911 - “Xác định kết
quả kinh doanh”.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ
1.2.9.3 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN
1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Theo điều 68 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và
các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả
hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá
111,1122 333(3334) 821 911
Chi phí
thuế TNDN
Thuế TNDN tạm phải nộp
hàng quý, điều chỉnh bổ
sung thuế TNDN phải nộp
Cuối kỳ k/c
thuế TNDN
phải nộp
Điều chinh giảm khi số thuế
TNDN phải nộp > số thuế
phải nộp xác định cuối năm
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 30
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tƣ, nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê
hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.2.10.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản sử dụng: TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
Kêt cấu tài khoản
Bên Nợ
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất
động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán;
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác;
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp;
- Kết chuyển lãi.
Bên Có
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã
bán trong kỳ;
- Doanh thu hoạt động tài chính, các
khoản thu nhập khác và khoản kết chuyển
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Kết chuyển lỗ.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 421_Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối: Tài khoản này dùng để phản
ánh kết quả kinh doanh (lãi hay lỗ) sau thuế TNDN và tình hình phân chia lợi nhuận
của doanh nghiệp, có hai TK cấp 2:
4211: Lợi nhuận chƣa phân phối năm trƣớc.
4212: Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 31
1.2.10.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
1.3 Hình thức ghi sổ kế toán
Theo điều 88 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Các loại sổ kế toán: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
- Sổ kế toán tổng hợp, gồm: Sổ nhật ký, sổ cái.
o Sổ nhật ký: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong
từng kỳ kế toán và trong một niên độ kế toán theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng
các tài khoản của các nghiệp vụ đó. Số liệu kế toán trên sổ nhật ký phản ánh tổng số
phát sinh bên Nợ và bên Có của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp.
o Sổ cái: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng
kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán đƣợc quy định trong chế độ
tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Số liệu kế toán trên sổ cái phản ánh tổng
632
635
6421
6422
811
821
421
Kết chuyển lãi
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Kết chuyển lỗ
421
711
515
511
Các khoảng giảm trừ
doanh thu
Kết chuyển doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính
Kết chuyển thu nhập khác
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí tài chính
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí khác
911
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 32
hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp.
- Số kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết.
o Sổ, thẻ kế toán chi tiết dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát
sinh liên quan đến các đối tƣợng kế toán cần thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu cầu
quản lý.
o Số liệu trên sổ, thẻ kế toán chi tiết cung cấp các thông tin phục vụ cho việc
quản lý từng loại tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chƣa đƣợc phản ánh trên sổ
nhật ký và sổ cái.
o Số lƣợng, kết cấu các sổ, thẻ kế toán chi tiết không quy định bắt buộc. Các
doanh nghiệp căn cứ vào quy định mang tính hƣớng dẫn của Nhà nƣớc về sổ, thẻ kế
toán chi tiết và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp để mở các sổ, thẻ kế toán chi tiết cần
thiết, phù hợp.
Các hình thức sổ kế toán
Có 4 hình thức lần lƣợt là: Hình thức kế toán Nhật ký chung; Hình thức kế toán
Nhật ký – Sổ Cái; Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; Hình thức kế toán trên máy vi
tính.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 33
o Hình thức kế toán Nhật ký chung
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung
o Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 34
o Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
o Hình thức kế toán trên máy vi tính
Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 35
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM
2.1 Giới thiệu về công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
2.1.1 Khái quát chung về Công ty
Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam đƣợc cấp giấy
phép kinh doanh ngày 04/10/2016, đến nay công ty đã hoạt động đƣợc gần 4 năm.
Trƣớc đây, Giám đốc của công ty là ông Hoàng Trọng Hào, vào ngày 4 tháng 11 năm
2019 đã làm hợp đồng chuyển nhƣợng cùng với ông Nguyễn Tuấn Anh. Đến năm
2020 thì ngƣời đại diện pháp luật của công ty sẽ là ông Nguyễn Tuấn Anh.
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ
THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM
Tên viết tắt: HOANG NAM TECHNOLOGY AND TRADING
Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Một Thành Viên ngoài NN
Email: cttnhhhoangnam@gmail.com
Vốn điều lệ: 990.000.000 đồng
Mã số thuế: 3301595388
Tài khoản số: 0161001690968 - Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam, Chi
nhánh Thừa Thiên Huế.
Ngành nghề chính: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị
viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
Địa chỉ: 26 Kiệt 126 Phạm Văn Đồng, Phƣờng Vỹ Dạ, Thành phố Huế, Tỉnh
Thừa Thiên - Huế, Việt Nam.
Đại diện pháp luật: Nguyễn Anh Tuấn
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 36
Kế toán trƣởng: Lê Văn Huy
Ngành nghề kinh doanh: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị, phần mềm,…
Ngày cấp giấy phép: 04/10/2016
Ngày hoạt động: 30/09/2016
2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Ghi chú:
Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ trao đổi
Nhiệm vụ, chức năng từng bộ phận
Phòng Giám đốc: Là ngƣời đại diện theo pháp luật của công ty, thực hiện ký kết
các hợp đồng kinh tế. Giám đốc là ngƣời quyết định phƣơng hƣớng và chiến lƣợc kinh
doanh, đồng thời sẽ là ngƣời giám sát việc thực hiện. Thêm vào đó còn là chủ thể
quyết định việc phân phối lợi nhuận vào các quỹ, cung cấp nguồn lực để xây dựng và
cải tiến hệ thống quản lý ngày một hoàn thiện hơn.
Phòng Tài chính - Kế toán: Thực hiện công tác tài chính, kế toán tại đơn vị. Chịu
sự quản lý trực tiếp của giám đốc, giúp giám đốc tổ chức, thực hiện các kế hoạch có
liên quan đến tài chính. Thêm vào đó sẽ lập các báo cáo quản trị khi có yêu cầu và lập
báo cáo tài chính.
Phòng vật tư: Bảo quản và dự trữ vật tƣ, hàng hóa.
PHÒNG GIÁM ĐỐC
PHÒNG TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN
PHÒNG VẬT TƢ
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 37
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Nhiệm vụ, chức năng từng phân hành
- Kế toán trưởng: Ông Lê Văn Huy điều hành và kiểm soát hoạt động của bộ máy
kế toán, tài chính của đơn vị, chịu trách nhiệm về nghiệp vụ chuyên môn kế toán, tài
chính của đơn vị, thay mặt Nhà nƣớc kiểm tra việc thực hiện chế độ, thể lệ quy định
của Nhà nƣớc về lĩnh vực kế toán cũng nhƣ lĩnh vực tài chính. Ký duyệt các chứng từ,
sổ sách. Cuối kỳ, thực hiện kết chuyển các bút toán.
- Thủ quỹ: Bà Nguyễn Thị Yến có nhiệm vụ quản lý quỹ tiền của Công ty, trực
tiếp thực hiện thu, chi tiền khi có chứng từ đầy đủ, tin cậy gửi đến, ký duyệt các khoản
thu, chi đó. Sau đó, tiến hành ghi sổ để quản lý quỹ tiền, lƣu trữ các chứng từ đã thực
hiện thu, chi tiền cẩn thận để thuận tiện việc kiểm tra và đối chiếu.
2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán
Công ty áp dụng Luật kế toán Việt Nam, chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế
toán doanh nghiệp ban hành theo thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ
trƣởng Bộ Tài Chính.
Kế toán trƣởng
Thủ quỹ
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 38
2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán
- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc ngày 31/12
- Đơn vị tiền tệ: Việt Nam đồng
- Phƣơng pháp khấu hao: Đƣờng thẳng
- Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên
- Phƣơng pháp tính giá xuất kho: Thực tế đích danh
- Phƣơng pháp tính thuế GTGT: Khấu trừ
2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán
Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm:
- Báo cáo tình hình tài chính
- Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
- Bảng cân đối tài khoản
- Thuyết minh báo cáo tài chính
2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán
- Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính, sử dụng công cụ Excel dựa
trên hình thức “Chứng từ ghi sổ”. Nhờ việc áp dụng kế toán máy giúp công ty giảm
bớt khối lƣợng công việc của bộ phận kế toán, quá trình hạch toán diễn ra nhanh
chóng, chính xác, và hiệu quả. Trình tự ghi sổ theo hình thức “Chứng từ ghi sổ” mà
công ty áp dụng:
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 39
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán máy
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 40
2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán
Theo hình thức “Chứng từ ghi sổ”:
- Hàng tuần, qua các chừng từ gốc sau khi đã kiểm tra tính chính xác, kế sẽ tiến
hành kiểm tra lại lần nữa, sau đó cập nhật vào máy dựa trên hệ thống đã đƣợc thiết lập
bằng công cụ Excel.
- Cuối năm, tiến hành khóa sổ, kiểm tra, đối chiếu lại tổng phát sinh Nợ và Có, lập
báo cáo tài chính, in sổ kế toán tổng hợp và chi tiết ra, kẹp lại thành tập và lƣu trữ.
2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công
nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong ba năm từ năm 2017 – 2019
 Vì công ty khá nhỏ thuộc dạng hộ gia đình nên số lao động sẽ không thay đổi qua
các năm từ 2017 – 2019.
2.1.4.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn
Đối với tình hình biến động tài sản
Từ bảng số liệu và biểu đồ ta thấy rằng tình hình tài sản tăng qua các năm 2017-
2019. Cụ thể:
- Tài sản năm 2018 tăng so với năm 2017 là 28.292.778 đồng, tƣơng ứng tăng
3,0%. Tăng chủ yếu là do tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tăng 87.643.895 đồng
tƣơng ứng tăng 17,6%; hàng tồn kho tăng 58.890.632 tƣơng ứng tăng 19,7% do công
ty bán hàng hóa dịch vụ giảm sút so với năm 2017. Bên cạnh đó thì khoản phải thu và
tài sản khác đều giảm.
- Tài sản năm 2019 tăng so với năm 2018 là 21.619.438 đồng tƣơng ứng tăng
2,2%. Tăng chủ yếu là do tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tăng 34.741.139 đồng
tƣơng ứng tăng 5,9%; các khoản phải thu tăng 33.319.576 đồng tƣơng ứng tăng
137,5%. Bên cạnh đó thì hàng tồn kho giảm và tài sản khác giữ nguyên.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 41
Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ 2017- 2019
(ĐVT: Đồng)
Chỉ tiêu 2017 2018 2019
2018/2017 2019/2018
+/- % +/- %
TÀI SẢN
I. Tiền và các khoản
tƣơng đƣơng tiền
497.062.568 584.706.463 619.447.602 87.643.895 17,6 34.741.139 5,9
III. Các khoản phải thu 138.417.950 24.238.036 57.557.612 (114.179.914) (82,5) 33.319.576 137,5
IV. Hàng tồn kho 298.280.255 357.170.887 310.729.611 58.890.632 19,7 (46.441.276) (13,0)
VIII. Tài sản khác 19.179.108 15.117.273 15.117.273 (4.061.835) (21,2) - -
Tổng cộng tài sản 952.939.881 981.232.659 1.002.852.097 28.292.778 3,0 21.619.438 2,2
NGUỒN VỐN
I.Nợ phải trả - 4.022.077 19.483.488 4.022.077 - 15.461.411 384,4
II.Vốn chủ sở hữu 952.939.881 977.210.582 983.368.609 24.270.701 2,5 6.158.027 0,6
Tổng cộng nguồn vốn 952.939.881 981.232.659 1.002.852.097 28.292.778 3,0 21.619.438 2,2
(Nguồn Báo cáo tình hình tài chính của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ năm 2017-2019)
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 42
Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại
Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019
Đối với tình hình biến động nguồn vốn
Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại
Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019
952.939.881
981.232.659
1,002,852,097
920,000,000
930,000,000
940,000,000
950,000,000
960,000,000
970,000,000
980,000,000
990,000,000
1,000,000,000
1,010,000,000
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
TÀI SẢN
Tài sản
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
0 4.022.077 19,483,488
952.939.881 977.210.582 983,368,609
NGUỒN VỐN
Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 43
Từ bảng số liệu và biểu đồ ta thấy nguồn vốn tăng qua các năm 2017 – 2019. Cụ
thể:
- Nguồn vốn năm 2018 tăng so với năm 2017 là 28.292.778 đồng tƣơng ứng tăng
3,0%. Tăng chủ yếu là do vốn chủ sở hữu tăng 24.270.701 đồng tƣơng ứng tăng 2,5%,
trong khi nợ phải trả tăng 4.022.077 đồng không đáng kể.
- Nguồn vốn năm 2019 tăng so với năm 2018 là 21.619.438 đồng tƣơng ứng tăng
2,2%. Tăng chủ yếu là do nợ phải trả tăng 15.461.411 đồng tƣơng ứng tăng 384,4%;
trong khi vốn chủ sở hữu tăng 6.158.027 đồng tƣơng ứng tăng 0,6%. Điều này chứng
tỏ công ty đang nợ một khoảng tiền hàng hóa chƣa kịp trả cũng không nhiều.
2.1.4.2 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Đặc điểm hoạt động kinh doanh
Ngành nghề chính: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị
viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
Bên cạnh đó còn có các ngành nghề nhƣ: Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học,
lắp đặt hệ thống điện,…
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 44
Bảng 2.2 Một số mặt hàng của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam
TÊN MẶT HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH
Thiết bị chuyển mạch 24P Giga
Dlink-DGS1024C (1,445)
Chiếc
Bộ định tuyến Vigor 2912, Hiệu Draytek (1,772) Cái
Ổ cứng dùng cho TB ghi hình 1000GB (990) Cái
Trung tâm báo động báo cháy 4 kênh Bộ
Ắc quy WTZ 6V GLOBE (228) Bình
Đầu dò chuyển động Cái
Nút nhấn khẩn báo cháy (108.000) Cái
Còi báo động 12V Cái
Đầu báo khói quang + Đế (238.000) Bộ
Nút nhấn khẩn báo cháy (108.000) Cái
Dây cáp Cat 6 4UTP, 23A WG, CM (305m/thùng)
– AMP (7.213)
Mét
… …
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 45
Phƣơng thức bán hàng và thanh toán
Phương thức bán hàng: Hiện nay, Công ty đang áp dụng phƣơng thức bán buôn
và bán lẻ.
- Bán buôn: Thƣờng bán cho khách hàng là các doanh nghiệp thƣơng mại, các cơ
quan, tổ chức, trƣờng học. Bán thông qua đơn đặt hàng hoặc hợp đồng đã ký giữa các
bên.
- Bán lẻ: Diễn ra ngay tại cửa hàng của công ty. Mỗi lần bán thì số lƣợng dựa vào
ngƣời mua, thu tiền trực tiếp lúc bán đồng thời vẫn viết hóa đơn nhƣ bình thƣờng.
Phương thức thanh toán: Công ty sử dụng hai phƣơng thức là thanh toán bằng
tiền mặt và chuyển khoản.
- Thanh toán bằng tiền mặt: Khách hàng thanh toán trực tiếp tại cửa hàng, hoặc
phòng kế toán, hoặc nếu mua chịu thì có thể mang tiền đến phòng kế toán trả sau khi
đến hạn thanh toán. Trƣờng hợp trả chậm chỉ áp dụng đối với các khách hàng quen
thuộc, uy tín. Nếu quá hạn mà vẫn chƣa thanh toán tiền, công ty sẽ gọi điện để nhắc
nhở hoặc gửi thông báo.
- Thanh toán bằng chuyển khoản: Áp dụng đối với các khách hàng thân quen, uy
tín của công ty trong địa bàn thành phố Huế. Bên cạnh đó, cũng áp dụng cho các khách
hàng ở các tỉnh khác khi họ mua hàng tại Công ty.
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 46
Bảng 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 - 2019
(ĐVT: Đồng)
Chỉ tiêu 2017 2018 2019
2018/2017 2019/2018
+/- % +/- %
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
931.550.099 537.114.861 672.337.525 (394.435.238) (42) 135.222.664 25
2.Các khoản giảm trừ doanh thu - - - - - - -
3.Doanh thu thuấn về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
931.550.099 537.114.861 672.337.525 (394.435.238) (42) 135.222.664 25
4.Giá vốn hàng bán 809.284.733 471.290.515 582.774.021 (337.994.218) (42) 111.483.506 24
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
122.265.366 65.824.364 89.563.504 (56.441.002) (46) 23.739.140 36
6.Doanh thu hoạt động tài chính 114.315 143.855 41.369 29.540 26 (102.486) (71)
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí quản lý kinh doanh 108.632.364 41.697.501 83.446.846 (66.934.863) (62) 41.749.345 100
9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75)
10.Thu nhập khác - - - - - - -
11.Chi phí khác - - - - - - -
12.Lợi nhuận khác - - - - - - -
13.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75)
14.Chi phí thuế TNDN - - - - - - -
15.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75)
(Nguồn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ năm 2017 – 2019)
T
r
ư
ơ
̀
n
g
Đ
a
̣
i
h
o
̣
c
K
i
n
h
t
ê
́
H
u
ê
́
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam

More Related Content

What's hot

Nghiên cứu công tác kế toán quản trị chi phí tại khách sạn sài gòn morin
Nghiên cứu công tác kế toán quản trị chi phí tại khách sạn sài gòn morinNghiên cứu công tác kế toán quản trị chi phí tại khách sạn sài gòn morin
Nghiên cứu công tác kế toán quản trị chi phí tại khách sạn sài gòn morinhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty tnhh x...
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty tnhh x...Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty tnhh x...
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty tnhh x...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành...
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành...Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành...
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty tnhh an trường
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty tnhh an trườngPhân tích hiệu quả kinh doanh của công ty tnhh an trường
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty tnhh an trườnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty tnhh excado việt nam
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty tnhh excado việt namKế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty tnhh excado việt nam
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty tnhh excado việt namhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích các nguyên nhân làm giảm động cơ tuân thủ thuế thu nhập cá nhân trê...
Phân tích các nguyên nhân làm giảm động cơ tuân thủ thuế thu nhập cá nhân trê...Phân tích các nguyên nhân làm giảm động cơ tuân thủ thuế thu nhập cá nhân trê...
Phân tích các nguyên nhân làm giảm động cơ tuân thủ thuế thu nhập cá nhân trê...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh trang trí n...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh trang trí n...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh trang trí n...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh trang trí n...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên rừng dựa vào cộng đồn...
Nghiên cứu một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên rừng dựa vào cộng đồn...Nghiên cứu một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên rừng dựa vào cộng đồn...
Nghiên cứu một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên rừng dựa vào cộng đồn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kiểm soát nội bộ chu trình cấp bảo hiểm xe cơ giới (oto) thu tiền khách hàng ...
Kiểm soát nội bộ chu trình cấp bảo hiểm xe cơ giới (oto) thu tiền khách hàng ...Kiểm soát nội bộ chu trình cấp bảo hiểm xe cơ giới (oto) thu tiền khách hàng ...
Kiểm soát nội bộ chu trình cấp bảo hiểm xe cơ giới (oto) thu tiền khách hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở công ty cổ phần dệt may huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở công ty cổ phần dệt may huếKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở công ty cổ phần dệt may huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở công ty cổ phần dệt may huếhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần đường bộ i thừa ...
Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần đường bộ i thừa ...Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần đường bộ i thừa ...
Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần đường bộ i thừa ...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Nghiên cứu công tác kế toán quản trị chi phí tại khách sạn sài gòn morin
Nghiên cứu công tác kế toán quản trị chi phí tại khách sạn sài gòn morinNghiên cứu công tác kế toán quản trị chi phí tại khách sạn sài gòn morin
Nghiên cứu công tác kế toán quản trị chi phí tại khách sạn sài gòn morin
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty tnhh x...
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty tnhh x...Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty tnhh x...
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty tnhh x...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
 
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
 
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành...
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành...Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành...
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành...
 
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty tnhh an trường
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty tnhh an trườngPhân tích hiệu quả kinh doanh của công ty tnhh an trường
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty tnhh an trường
 
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty tnhh excado việt nam
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty tnhh excado việt namKế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty tnhh excado việt nam
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty tnhh excado việt nam
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
 
Phân tích các nguyên nhân làm giảm động cơ tuân thủ thuế thu nhập cá nhân trê...
Phân tích các nguyên nhân làm giảm động cơ tuân thủ thuế thu nhập cá nhân trê...Phân tích các nguyên nhân làm giảm động cơ tuân thủ thuế thu nhập cá nhân trê...
Phân tích các nguyên nhân làm giảm động cơ tuân thủ thuế thu nhập cá nhân trê...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh trang trí n...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh trang trí n...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh trang trí n...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh trang trí n...
 
Nghiên cứu một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên rừng dựa vào cộng đồn...
Nghiên cứu một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên rừng dựa vào cộng đồn...Nghiên cứu một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên rừng dựa vào cộng đồn...
Nghiên cứu một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên rừng dựa vào cộng đồn...
 
Kiểm soát nội bộ chu trình cấp bảo hiểm xe cơ giới (oto) thu tiền khách hàng ...
Kiểm soát nội bộ chu trình cấp bảo hiểm xe cơ giới (oto) thu tiền khách hàng ...Kiểm soát nội bộ chu trình cấp bảo hiểm xe cơ giới (oto) thu tiền khách hàng ...
Kiểm soát nội bộ chu trình cấp bảo hiểm xe cơ giới (oto) thu tiền khách hàng ...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở công ty cổ phần dệt may huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở công ty cổ phần dệt may huếKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở công ty cổ phần dệt may huế
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ở công ty cổ phần dệt may huế
 
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
 
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanhLuận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
 
Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần đường bộ i thừa ...
Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần đường bộ i thừa ...Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần đường bộ i thừa ...
Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần đường bộ i thừa ...
 

Similar to Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam

Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ ph...
Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ ph...Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ ph...
Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ ph...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty tnhh thương mạ...
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty tnhh thương mạ...Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty tnhh thương mạ...
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty tnhh thương mạ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương m...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương m...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương m...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương m...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Tìm hiểu quy trình thực hiện dịch vụ kế toán thuế tại công ty tnhh dịch vụ tư...
Tìm hiểu quy trình thực hiện dịch vụ kế toán thuế tại công ty tnhh dịch vụ tư...Tìm hiểu quy trình thực hiện dịch vụ kế toán thuế tại công ty tnhh dịch vụ tư...
Tìm hiểu quy trình thực hiện dịch vụ kế toán thuế tại công ty tnhh dịch vụ tư...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Kế toán công nợ và phân tích khả năng thanh toán tại công ty tnhh triệu an
Kế toán công nợ và phân tích khả năng thanh toán tại công ty tnhh triệu anKế toán công nợ và phân tích khả năng thanh toán tại công ty tnhh triệu an
Kế toán công nợ và phân tích khả năng thanh toán tại công ty tnhh triệu anhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMKhóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam (20)

Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp ...
 
Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ ph...
Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ ph...Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ ph...
Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ ph...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
 
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
 
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty tnhh thương mạ...
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty tnhh thương mạ...Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty tnhh thương mạ...
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty tnhh thương mạ...
 
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương m...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương m...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương m...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương m...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty tiếp vận AVINA, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty tiếp vận AVINA, HOTĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty tiếp vận AVINA, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty tiếp vận AVINA, HOT
 
Đề tài: Doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ vận tải, HAY
Đề tài: Doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ vận tải, HAYĐề tài: Doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ vận tải, HAY
Đề tài: Doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ vận tải, HAY
 
Tìm hiểu quy trình thực hiện dịch vụ kế toán thuế tại công ty tnhh dịch vụ tư...
Tìm hiểu quy trình thực hiện dịch vụ kế toán thuế tại công ty tnhh dịch vụ tư...Tìm hiểu quy trình thực hiện dịch vụ kế toán thuế tại công ty tnhh dịch vụ tư...
Tìm hiểu quy trình thực hiện dịch vụ kế toán thuế tại công ty tnhh dịch vụ tư...
 
Kế toán công nợ và phân tích khả năng thanh toán tại công ty tnhh triệu an
Kế toán công nợ và phân tích khả năng thanh toán tại công ty tnhh triệu anKế toán công nợ và phân tích khả năng thanh toán tại công ty tnhh triệu an
Kế toán công nợ và phân tích khả năng thanh toán tại công ty tnhh triệu an
 
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMKhóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
 
Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại hoàng nam

  • 1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH ---------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM Sinh viên thực hiện: PHAN THỊ KIM NGUYÊN NIÊN KHÓA: 2016 - 2020 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH ---------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM Sinh viên thực hiện: Giáo viên hƣớng dẫn: Phan Thị Kim Nguyên ThS. Nguyễn Ngọc Thủy Lớp: K50B Kế toán Niên khóa: 2016 – 2020 Huế, tháng 04 năm 2020 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 3. LỜI CẢM ƠN Sau khoảng gần 4 năm học ở trường, thực tập cuối kỳ là một điều rất cần thiết đối với mọi sinh viên, là khoảng thời gian sinh viên có thể chuyển những lý thuyết đã được học sang thực hành thực tế tại các doanh nghiệp, tiếp xúc với chứng từ có thật, cách xử lí các nghiệp vụ phát sinh. Điều này giúp sinh viên có thể làm quen dần với thực tiễn và không bị bỡ ngỡ sau này. Hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc đến: Nhà trường đã tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các doanh nghiệp. Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý thầy cô khoa Kế toán – Tài chính. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Ngọc Thủy, là người đã hướng dẫn em trong khóa luận này. Nhờ những góp ý và sự chỉ dạy tận tình của cô, em đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình. Các anh chị trong Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam, đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập. Bên cạnh đó, dù đã hoàn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghiệm cũng như chưa có đầy đủ trình độ chuyên môn nên đề tài chắc chắn sẽ thiếu sót. Em rất kính mong quý thầy cô có thể góp ý để giúp đề tài này ngày càng hoàn thiện. Em xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 4 năm 2019 Sinh viên Phan Thị Kim Nguyên T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 4. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BBNT và TLHĐ Biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng BĐSĐT Bất động sản đầu tƣ BTC Bộ tài chính BVMT Bảo vệ môi trƣờng CP Chi phí DN Doanh nghiệp DTBH và CCDV Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ĐVT Đơn vị tính GTGT Giá trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán HTK Hàng tồn kho KC Kết chuyển KH&CN Khoa học và công nghệ KQKD Kết quả kinh doanh LN Lợi nhuận QLKD Quản lý kinh doanh THPT Trung học phổ thông TK Tài khoản TMCP Thƣơng mại cổ phần TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TS Thuế suất TSCĐ Tài sản cố định TT Thông tƣ TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XK Xuất khẩu T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 5. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên ii DANH MỤC BẢNG, BIỂU, LƢU ĐỒ DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam từ 2017- 2019..........................................................41 Bảng 2.2 Một số mặt hàng của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ...............................................................................................................................44 Bảng 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 - 2019..................................................46 DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT ...............................................................................................52 Biểu 2.2 Bút toán doanh thu khách hàng.......................................................................53 Biểu 2.3 Giấy báo có .....................................................................................................54 Biểu 2.4 Hóa đơn GTGT ...............................................................................................55 Biểu 2.5 Phiếu thu .........................................................................................................56 Biểu 2.6 Trích sổ chi tiết bán hàng................................................................................57 Biểu 2.7 Trích sổ cái TK 511 tháng 12/2019 ................................................................58 Biểu 2.8 Giấy báo có .....................................................................................................60 Biểu 2.9 Trích sổ cái TK 515 tháng 12/2019 ................................................................61 Biểu 2.10 Phiếu xuất kho...............................................................................................63 Biểu 2.11 Phiếu xuất kho...............................................................................................64 Biểu 2.12 Trích sổ cái TK 632 tháng 12/2019 ..............................................................65 Biểu 2.13 Hoá đơn GTGT .............................................................................................67 Biểu 2.14 Hóa đơn GTGT .............................................................................................68 Biểu 2.15 Phiếu chi........................................................................................................69 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 6. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên iii Biểu 2.16 Giấy báo nợ...................................................................................................70 Biểu 2.17 Trích sổ cái TK 642 tháng 12/2019 ..............................................................71 Biểu 2.18 Trích sổ cái TK 911 tháng 12/2019 ..............................................................75 Biểu 2.19 Trích sổ cái TK 4212 tháng 11 và 12/2019 ..................................................76 Biểu 2.20 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.........................................................77 DANH MỤC LƢU ĐỒ Lƣu đồ 2.1 Quy trình luân chuyển chứng từ tổng quát của hoạt động bán hàng tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam .............................................49 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 7. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên iv DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................9 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................11 Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................12 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phƣơng pháp Kê khai thƣờng xuyên..............18 Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phƣơng pháp Kiểm kê định kì........................18 Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính.................................................................20 Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................23 Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác......................................................................25 Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ........................................................................27 Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN.......................................................................29 Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh.............................................31 Sơ đồ 1.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung ......................33 Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái ..................33 Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ....................34 Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính.....................34 Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.....................................................................36 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán............................................................37 Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ ...............................39 Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán máy.....................................39 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 8. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên v DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 ..........................................................................42 Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 ..........................................................................42 Biểu đồ 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 – 2019 .................................................47 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 9. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên vi MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................i DANH MỤC BẢNG, BIỂU, LƢU ĐỒ........................................................................ ii DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................iv DANH MỤC BIỂU ĐỒ.................................................................................................v PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................1 3. Đối tƣợng nghiên cứu..................................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2 5. Phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................................2 6. Kết cấu đề tài...............................................................................................................4 PHẦN II: NỘI DUNG VẦ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................5 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh....................5 1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh .....................................................5 1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp....................................................................................................................6 1.1.3 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh............................6 1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...............................7 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..................................................7 1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu..............................................................................7 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................8 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 10. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên vii 1.2.1.3 Phƣơng thức hạch toán ........................................................................................9 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.................................................................10 1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................10 1.2.2.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................11 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.................................................................11 1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................11 1.2.3.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................12 1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán ......................................................................13 1.2.4.1 Phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán..........................................................13 1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................15 1.2.4.3 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................18 1.2.5 Kế toán chi phí tài chính.......................................................................................19 1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................19 1.2.5.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................20 1.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh......................................................................21 1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................21 1.2.6.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................23 1.2.7 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................23 1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................24 1.2.7.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................25 1.2.8 Kế toán chi phí khác.............................................................................................26 1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................26 1.2.8.2 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................27 1.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp........................................................27 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 11. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên viii 1.2.9.1 Cách tính thuế TNDN........................................................................................28 1.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................28 1.2.9.3 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................29 1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................29 1.2.10.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng........................................................................30 1.2.10.2 Phƣơng thức hạch toán ....................................................................................31 1.3 Hình thức ghi sổ kế toán..........................................................................................31 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM ..........................................................................35 2.1 Giới thiệu về công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.........35 2.1.1 Khái quát chung về Công ty.................................................................................35 2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................36 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán......................................................................................37 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................................37 2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán......................................................................37 2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán.........................................................38 2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán .....................................................38 2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán .................................................................38 2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán.......................................................................................40 2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong ba năm từ năm 2017 – 2019..........................40 2.1.4.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................40 2.1.4.2 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.............................................43 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 12. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên ix 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam..................................................48 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................48 2.2.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................48 2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................50 2.2.1.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................50 2.2.1.4 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................50 2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.................................................................59 2.2.3 Kế toán doanh thu tài chính..................................................................................59 2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................59 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................59 2.2.3.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................59 2.2.3.4 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................59 2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................62 2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................62 2.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................62 2.2.4.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................62 2.2.4.4 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................62 2.2.5 Kế toán chi phí tài chính.......................................................................................66 2.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh......................................................................66 2.2.6.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................66 2.2.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................66 2.2.6.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................66 2.2.6.4 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................67 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 13. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên x 2.2.7 Kế toán thu nhập khác và Kế toán chi phí khác ...................................................72 2.2.8 Kế toán thuế TNDN..............................................................................................72 2.2.8.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................72 2.2.8.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................72 2.2.8.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................72 2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................73 2.2.9.1 Sổ sách sử dụng.................................................................................................73 2.2.9.2 Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ ..............................................................73 2.2.9.3 Phƣơng thức hạch toán ......................................................................................73 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM .........................78 3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.....................................78 3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.............80 PHẦN III: KẾT LUẬN...............................................................................................81 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................83 PHỤ LỤC GIẤY XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 14. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 1 PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lí do chọn đề tài Trong thời đại kinh tế phát triển hiện nay thì sự xuất hiện của nhiều doanh nghiệp ngày càng tăng với đa dạng nhiều loại hình và lĩnh vực kinh doanh khác nhau, để tồn tại và phát triển thì các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đƣa ra những phƣơng pháp chiến lƣợc kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận cũng nhƣ xây dựng một hệ thống kế toán sao cho phù hợp với doanh nghiệp của mình. Vì thế, vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển. Đối với loại hình doanh nghiệp thƣơng mại thì một trong những công cụ hữu hiệu mà ngƣời kế toán giúp nhà quản lý đánh giá tình hình kinh doanh của DN là công tác tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, đây là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh kết quả cuối cùng của các hoạt động kinh doanh trong kỳ, nó có ý nghĩa quyết định sự tồn tại của các doanh nghiệp và cũng là cơ sở để doanh nghiệp thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc. Ngoài ra nó còn là chỉ tiêu quan trọng cho các nhà đầu tƣ đƣa ra các quyết định của mình phù hợp với mục tiêu từng kỳ, từng năm của doanh nghiệp. Trong quá trình thực tập tại doanh nghiệp, tôi nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đồng thời muốn trau dồi thêm kiến thức nghề nghiệp của bản thân, cùng với sự giúp đỡ của giáo viên hƣớng dẫn cùng cán bộ phòng kế toán tại công ty, tôi đã lựa chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam” để thực hiện Khóa luận cuối khóa của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung Qua nghiên cứu đề tài, tìm hiểu và học hỏi thêm nhiều kiến thức về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam, từ đó đúc kết những kinh nghiệm cho bản thân, học hỏi T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 15. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 2 thêm nhiều về công tác hạch toán cũng nhƣ quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ tại Công ty. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống những vấn đề lý thuyết về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. - Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong thời gian tới. 3. Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu mà đề tài hƣớng đến là công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. 4. Phạm vi nghiên cứu - Không gian: Tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. - Thời gian: + Tình hình tài sản, nguồn vốn; Kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm từ 2017 – 2019. + Các nghiệp vụ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tháng 12 năm 2019. - Nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của hoạt động bán hàng ở công ty. 5. Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp quan sát Đây là một phƣơng pháp quan trọng vì qua phƣơng pháp này có thể thu thập thêm nhiều thông tin bổ ích, tiếp thu các kỹ năng xử lý các nghiệp vụ, các trƣờng hợp khi phát sinh, học hỏi đƣợc quy trình thực tế, là phƣơng pháp sát với thực tế. Qua đó, T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 16. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 3 quan sát quy trình hoạt động tại các phòng, cách xử lý và tiếp nhận thông tin từ các phòng. Đồng thời, kết hợp với các phƣơng pháp khác để hiểu rõ về tình hình hạch toán trong công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. Phƣơng pháp thu thập số liệu + Thu thập số liệu thứ cấp: Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu nhƣ giáo trình, thông tƣ, các khóa luận, các trang wed kế toán,… để nắm cơ sở nền tảng phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài. + Thu thập dữ liệu sơ cấp: Đƣợc thực hiện xuyên suốt quá trình thực tập, từ việc quan sát, phỏng vấn cán bộ phòng kế toán nhằm thu thập thông tin, nắm và hiểu rõ đƣợc cơ chế hoạt động trong công tác kế toán doanh thu. Phƣơng pháp phỏng vấn : Đƣợc sử dụng trong suốt thời gian thực tập, khai thác thông tin từ nhân viên phòng Tài chính - Kế toán nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh, công tác doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. Phƣơng pháp phân tích: Kết hợp với các phƣơng pháp thu thập số liệu, phỏng vấn để từ đó tổng hợp lại số liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, từ đó đƣa ra đánh giá về thực trạng công tác kế toán, về tình hình hoạt động tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. + Phương pháp so sánh: Thông qua các số liệu thu thập đƣợc về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm 2017- 2019 để đƣa ra các nhận xét về tình hình biến động tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. + Phương pháp thống kê, mô tả: Dựa vào thông tin thu thập đƣợc thông qua phỏng vấn và thu thập số liệu từ đó mô tả lại bộ máy quản lý, quy trình xử lý các sổ sách, chứng từ, quy trình luân chuyển, xác nhận, ký duyệt chứng từ tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. Phƣơng pháp kế toán: Vận dụng bốn phƣơng pháp kế toán đã đƣợc học ở trƣờng đó là phƣơng pháp chứng từ, phƣơng pháp tài khoản, phƣơng pháp tính giá và phƣơng T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 17. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 4 pháp tổng hợp cân đối kế toán để kiểm tra các số liệu đƣợc trình bày trên các sổ hay các báo cáo, cũng nhƣ hiểu đƣợc cách thức định khoản và sử dụng tài khoản của các anh chị chuyên viên kế toán tại công ty. 6. Kết cấu đề tài Bên cạnh phần mở đầu, mục lục, danh mục từ viết tắt, danh mục bảng biểu, danh mục sơ đồ, tài liệu tham khảo, phụ lục. Đề tài nghiên cứu gồm 3 phần : Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam Phần III: Kết luận T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 18. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 5 PHẦN II: NỘI DUNG VẦ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 về “Doanh thu và thu nhập khác”, 2001, đoạn 03: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong một kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Theo điều 68 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 19. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 6 hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác: - Tình hình hiện có và tình hình biến động của từng sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lƣợng, chất lƣợng, chủng loại và giá trị. - Các khoản doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động trong DN, đồng thời theo dõi, đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng. Phản ánh và đánh giá chính xác kết quả từng hoạt động, quan sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc và tình hình phân phối các hoạt động. Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định và phân phối kết quả kinh doanh. 1.1.3 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Công tác kế toán doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với toàn bộ hoạt động của DN. - DT là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo trang trải các khoản chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo DN có thể tái sản xuất. - Cũng là nguồn lực mà DN dùng để thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc. - Là nguồn có thể tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh, liên kết với các đơn vị khác.  Nếu DT không đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra, DN sẽ gặp khó khăn về tài chính, và nếu tình hình này kéo dài lúc này DN sẽ không đủ vốn để cạnh tranh, duy trì hoạt động, dễ dẫn tới phá sản. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 20. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 7 Bên cạnh DT, công tác xác định kết quả kinh doanh cũng là yếu tố không kém quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của DN. - Qua XĐKQKD, ta biết đƣợc tình hình sản xuất kinh doanh của DN trong kỳ, từ đó đề ra các giải pháp hoàn thiện hơn trong các kỳ tiếp theo. - Ngoài ra, XĐKQKD còn là cơ sở để tiến hành hoạt động phân phối KQKD cho từng bộ phận của DN.  Do đó, kế toán trong DN phải xác định và phản ánh một cách đúng đắn KQKD của DN mình. 1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Vì Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam áp dụng thông tư 133/2016/TT-BTC nên phần cơ sở lý luận được xây dựng dựa trên thông tư này. 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ nhƣ: bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ, doanh thu khác. 1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo điều 57 Thông tư 133/2016/TT-BTC: - Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: + Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua. + Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. + Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trƣờng hợp khách hàng có T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 21. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 8 quyền trả lại hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác). + Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. + Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. - Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện: + Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp. + DN đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. + Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo. + Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng - Hợp đồng kinh tế và BBNT và TLHĐ. - Phiếu xuất kho. - Hóa đơn GTGT. - Bút toán khách hàng nợ. - Phiếu thu. - Giấy báo nợ; Giấy báo có của ngân hàng. Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này có 4 TK cấp 2 lần lƣợt là: + TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 22. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 9 + TK 5112 - Doanh thu bán thành phẩm + TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ + TK 5118 - Doanh thu khác Kết cấu tài khoản Bên Nợ - Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT). - Các khoản giảm trừ doanh thu. - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". Bên Có - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. TK 511 không có số dư cuối kỳ 1.2.1.3 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 333 511 Các khoản giảm trừ doanh thu 111,112,131,… Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng và cung cấp dịch vụ (Chưa tách ngay được thuế) Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng, cung cấp dịch vụ (Trường hợp tách ngay khoản thuế phải nộp tại thời điểm ghi nhận doanh thu) 111,112,131 911 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 23. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 10 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần có thể nhỏ hơn doanh thu bán hàng do trong quá trình bán hàng xảy ra một số nghiệp vụ làm giảm doanh thu bán hàng nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán hay hàng bán bán bị trả lại, để có thể xác định đúng đƣợc doanh thu thuần cần nắm và phân biệt đƣợc các khái niệm sau: Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng khi mua hàng với số lƣợng lớn. Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm giá cho ngƣời mua do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hay lỗi thời do thay đổi của thị hiếu khách hàng. Hàng bán bị trả lại: Là khối lƣợng hàng bán đã xác định tiêu thụ và đƣợc ghi nhận doanh thu nhƣng bị khách hàng trả lại do kém phẩm chất, sai quy cách nhƣ trong hợp đồng hay thỏa thuận đã ký kết. Các khoản thuế GTGT trực tiếp, thuế TTĐB, thuế XK phải nộp cũng làm giảm doanh thu. 1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT; Hóa đơn bán hàng; Văn bản đề nghị giảm giá hàng mua; Văn bản đề nghị của bên mua và ghi rõ lý do trả hàng, số lƣợng hàng trả lại kèm theo phiếu nhập kho (Đối với hàng bán bị trả lại). Tài khoản sử dụng: TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC thì các khoản giảm trừ doanh thu sẽ đƣợc hạch toán trực tiếp làm giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 24. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 11 911 511 Giảm các khoản thuế phải nộp 333(3331,3332,3333,3338) Cuối kỳ kết chuyển xác định KQKD Các khoản giảm trừ doanh thu 111,112,131 1.2.2.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Theo điều 58 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm: - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hoá, dịch vụ,... - Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ. - Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác. - Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác. - Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ. - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Giấy báo có; Phiếu thu; Các chứng từ khác liên quan;… Tài khoản sử dụng: Sử dụng TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Kết cấu tài khoản T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 25. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 12 Bên Nợ - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có). - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. TK 515 không có số dư cuối kỳ 1.2.3.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 911 515 111,112 Cổ tức, lợi nhuận được chia Nếu bổ sung vốn góp, hoặc mua chứng khoán 222,221 Cuối kỳ k/c DT hoạt động tài chính Định kỳ thu tiền lãi cho vay, lãi bán hàng trả chậm và lãi tiền gửi Lãi BH trả chậm phải thu Khi bán chứng khoán Thu hồi hoặc thanh toán chứng khoán đầu tư ngắn hạn 3387 121,221 Chiết khấu thanh toán được hưởng DT bán bất động sản Thuế GTGT 33311 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 26. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 13 1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán Theo điều 62 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí cho thuê BĐSĐT theo phƣơng thức cho thuê hoạt động; chi phí nhƣợng bán, thanh lý BĐSĐT… 1.2.4.1 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán Phƣơng pháp xác định giá xuất kho: Có ba phƣơng pháp: - Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh: Đƣợc áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc. Phƣơng pháp thực tế đích danh đƣợc áp dụng dựa trên giá trị thực tế của từng thứ hàng hóa mua vào, từng thứ sản phẩm xuất ra nên chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định. Theo phƣơng pháp này sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính. - Phương pháp bình quân gia quyền : Theo phƣơng pháp này giá trị của từng loại hàng tồn kho đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và hàng tồn kho đƣợc mua hoặc đƣợc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể đƣợc tính theo từng kỳ (bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ) hoặc đƣợc tính sau từng lô hàng nhập về (bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập), phụ thuộc vào đặc điểm và điều kiện thực tế của mỗi doanh nghiệp. o Bình quân cả kỳ dự trữ: Thích hợp với những DN có ít doanh điểm, nhƣng số lần nhập, xuất mặt hàng lại nhiều, căn cứ vào giá thực tế, tồn đầu kỳ để kế toán xác định giá bình quân của một đơn vị sản phẩm, hàng hóa. Đơn giá bình quân cả kì dự trữ = Giá thực tế tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ Số lượng tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 27. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 14 o Bình quân cuối kỳ trước: Phản ánh kịp thời tình hình biến động của nguyên vật liệu, hàng hóa. Tuy nhiên lại không chính xác vì không tính đến sự biến động của giá cả. o Bình quân sau mỗi lần nhập: Phƣơng pháp này khắc phục đƣợc nhƣợc điểm của hai phƣơng pháp trên, tuy nhiên lại tốn nhiều công sức, tính toán nhiều lần. - Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO): Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc áp dụng dựa trên giả định là giá trị hàng tồn kho đƣợc mua hoặc đƣợc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc và giá trị hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là giá trị hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phƣơng pháp này thì giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho. Phƣơng pháp theo dõi và quản lý hàng tồn kho: Có hai phƣơng pháp: - Phương pháp kê khai thường xuyên: là phƣơng pháp theo dõi và phản ánh thƣờng xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình nhập, xuất, tồn vật tƣ, hàng hóa trên sổ kế toán. - Phương pháp kiểm kê định kỳ: là phƣơng thức hạch toán căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh giá trị tồn kho cuối kỳ vật tƣ, hàng hóa trên sổ kế toán tổng hợp và từ đó tính giá trị của hàng hóa, vật tƣ đã xuất trong kỳ theo công thức: Đơn giá bình quân cuối kỳ trước = Giá thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước) Lượng thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước) Đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập = = Giá thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập Lượng thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập Trị giá hàng xuất kho trong kỳ = Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ + Tổng trị giá hàng nhập kho trong kỳ - Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 28. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 15 1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho; Hóa đơn mua hàng; Biên bản kiểm kê vật tƣ hàng hóa. Tài khoản sử dụng: TK 632 - Giá vốn hàng bán. Kết cấu tài khoản o Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên Bên Nợ Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ; + Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ; + Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra; + Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). Đối với hoạt động kinh doanh BĐSĐT, phản ánh: Bên Có - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”; - Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐSĐT phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh; - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc); - Trị giá hàng bán bị trả lại; - Khoản hoàn nhập chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trƣớc còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh); - Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng mua đã tiêu thụ; T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 29. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 16 + Số khấu hao BĐSĐT dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ; + Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐSĐT không đủ điều kiện tính vào nguyên giá BĐSĐT; + Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐSĐT trong kỳ; + Giá trị còn lại của BĐSĐT bán, thanh lý trong kỳ; + Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐSĐT phát sinh trong kỳ; + Số tổn thất do giảm giá trị BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá; + Chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định là đã bán. - Số điều chỉnh tăng nguyên giá BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá khi có bằng chứng chắc chắn cho thấy BĐSĐT có dấu hiệu tăng giá trở lại; - Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hoàn lại. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ o Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại Bên Nợ - Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ. - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc Bên Có - Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc); T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 30. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 17 chƣa sử dụng hết). - Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ Bên Nợ - Trị giá vốn của thành phẩm, dịch vụ tồn kho đầu kỳ; - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết); - Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành. Bên Có - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm, dịch vụ tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155 “Thành phẩm”; TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh, dở dang”; - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết); - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 31. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 18 1.2.4.3 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp Kê khai thường xuyên Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp Kiểm kê định kì 632 154 155,156 Thành phẩm tiêu thụ ngay Hàng gửi đi bán không qua kho Hàng gửi bán Cuối kỳ kết chuyển GVHB Hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK Trích lập dự phòng giảm giá HTK Giá trị hao hụt của HTK sau khi trừ số thu hồi bồi thường CPSXC phát sinh trong kỳ không phân bổ phải tính vào GVHB Xuất kho bán 155,156 Hàng bán bị trả lại nhập kho Cuối kỳ kết chuyển giá thành dich vụ 911 159 157 154 152,153,156 159 632 155 155 Đầu kỳ kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn đầu kỳ Cuối kỳ kết chuyển GV của thành phẩm tồn cuối kỳ Đầu kỳ kết chuyển giá vốn của thành phẩm gửi đi bán chưa xác định là tiêu thụ đầu kỳ Cuối kỳ kết chuyển GVHB thành phẩm gửi bán chưa xác định là tiêu thụ trong kỳ 157 Cuối kỳ kết chuyển GVHB Cuối kỳ kết chuyển giá vốn (DN thương mại) 911 Cuối kỳ kết chuyển giá thành thành phẩm hoàn thành, DV hoàn thành (DN SX và KD) 157 611 631 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 32. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 19 1.2.5 Kế toán chi phí tài chính Theo điều 63 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm: - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính; - Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua; - Các khoản lỗ do thanh lý, nhƣợng bán các khoản đầu tƣ; chi phí giao dịch bán chứng khoán; - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối kỳ các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ; Lỗ bán ngoại tệ; - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác; - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tƣ tài chính khác; - Các khoản chi phí tài chính khác. 1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng - Phiếu chi. - Giấy báo Nợ - Các chứng từ liên quan Tài khoản sử dụng: Sử dụng TK 635 - Chi phí tài chính Kết cấu tài khoản Bên Nợ - Các khoản chi phí tài chính phát sinh trong kỳ; - Trích lập bổ sung dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn Bên Có - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 33. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 20 111,112,242,… 635 911 CP đi vay phát sinh trong kỳ 242 Phân bổ lãi mua hàng trả chậm phải trả từng kỳ CP liên quan đến hoạt động đầu tư, HĐKD bất động sản… 111,112,… 111,112,141,…. 121,221 Giá thanh toán Trị giá vốn Lỗ 129,229 Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn 111,112,131 111,112 413 Chiết khấu thanh toán cho khách hàng Tỷ giá bán thực tế 111,112 Tỷ giá ghi số Bán ngoại tệ Lỗ tỷ giá hối đoái Cuối niên độ k/c lỗ chênh lệch tỷ giá Cuối kỳ k/c CP tài chính Hoàn nhập dự phòng 229 thất đầu tƣ vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc). phòng trích lập kỳ trƣớc chƣa dùng hết); - Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài chính; - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ 1.2.5.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 34. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 21 1.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh Theo điều 64 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí quản lý kinh doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp: - Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, lƣơng nhân viên bộ phận bán hàng (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,...), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động của nhân viên bán hàng; chi phí vật liệu, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng; dịch vụ mua ngoài (điện, nƣớc, điện thoại, fax,...); chi phí bằng tiền khác. - Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nƣớc, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...). 1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Hóa đơn, phiếu chi, bảng phân bổ công cụ dụng cụ Tài khoản sử dụng: TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh Kết cấu tài khoản T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 35. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 22 Bên Nợ - Các chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ; - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết); Bên Có - Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh; - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết); - Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ Tài khoản 642 - Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tài khoản cấp 2: Tài khoản 6421 - Chi phí bán hàng Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 36. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 23 1.2.6.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh 1.2.7 Kế toán thu nhập khác Theo điều 65 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, gồm: - Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC (hợp đồng hợp tác kinh doanh) cao hơn chi phí đầu tƣ xây dựng tài sản đồng kiểm soát; K/c chi phí QLKD Hoàn nhập dự phòng phải trả về CP bảo hành sản phẩm, hàng hóa Hoàn nhập số chênh lệch 214 Các khoảng giảm chi phí QLKD 2293 352 911 111,112 133 Chi phí vật liệu, công cụ xuất kho 334,338 152,153 VAT (Nếu có) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương Chi phí khấu hao TSCĐ 242,335 352 2293 111,112,141,331 133 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác Thuế GTGT (Nếu có) Thuế GTGT đầu tư vào không được khấu trừ Chi phí phân bổ dần chi phí trích cước Dự phòng phải trả HĐ có rủi ro lớn Dự phòng phải trả khác Trích lập dự phòng phải thu khó đòi 642 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 37. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 24 - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết và đầu tƣ khác; - Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau đó đƣợc giảm, đƣợc hoàn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhƣng sau đó đƣợc giảm); - Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; - Thu tiền bồi thƣờng của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tƣơng tự); - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; - Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ; - Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); - Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp; - Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại nhà sản xuất; - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Phiếu thu; Biên bản thanh lý, nhƣợng bán tài sản. Tài khoản sử dụng: TK 711 – Thu nhập khác Kết cấu tài khoản T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 38. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 25 911 711 111,112,131,… Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác Thanh lý, nhượng bán TSCĐ 33311 Thuế GTGT Khoản thuế được NSNN hoàn lại 111,112 Xóa sổ nợ khó đòi Thu tiền bảo hiểm được bồi thường Thu tiền vi phạm hợp đồng Các khoản tiền thưởng của khách 331,338 111,112,213,152… Các khoản NPT không xác định được chủ Thu nhận quà biếu, tặng bằng tiền, hiện vật… Bên Nợ - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ. 1.2.7.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 39. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 26 1.2.8 Kế toán chi phí khác Theo điều 66 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp có thể gồm: - Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đƣợc ghi giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu tƣ xây dựng tài sản đồng kiểm soát; - Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ; - Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (nếu có); - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác; - Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính; - Các khoản chi phí khác. 1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, ủy nhiệm chi, Tài khoản sử dụng: TK 811 – Chi phí khác Kết cấu tài khoản: Bên Nợ Các khoản chi phí khác phát sinh Bên Có Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 40. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 27 1.2.8.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác 1.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Theo Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC: - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế TNDN): Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. - Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi đƣợc) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tƣơng lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. 211,213 214 811 911 Cuối kỳ hết chuyển Giá trị hao mòn GTCL của TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD khi thanh lý, nhượng bán 111,112,331,…. CP thanh lý, nhượng bán TSCĐ 133 Thuế GTGT đầu vào (nếu có) 111,112,… 111,112,141,…. Các khoảng tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế hoặc vi phạm PL Các khoản CP khác phát sinh T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 41. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 28 Theo điều 67 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc ghi nhận vào tài khoản này là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 1.2.9.1 Cách tính thuế TNDN Trong đó: Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập đƣợc miễn thuế + Các khoản chuyển lỗ đƣợc kết chuyển theo quy định) Thu nhập chịu thuế= [Doanh thu – Chi phí đƣợc trừ] + Thu nhập khác 1.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, Phụ lục chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh, Giấy nộp tiền vào tài khoản Ngân sách nhà nƣớc. Tài khoản sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế TNDN. Kết cấu tài khoản Bên Nợ - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm; - Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế thu Bên Có - Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp đƣợc giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm; - Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế * Thuế suất T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 42. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 29 nhập doanh nghiệp của năm hiện tại. đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện tại; - Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm lớn hơn khoản đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ 1.2.9.3 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN 1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh Theo điều 68 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá 111,1122 333(3334) 821 911 Chi phí thuế TNDN Thuế TNDN tạm phải nộp hàng quý, điều chỉnh bổ sung thuế TNDN phải nộp Cuối kỳ k/c thuế TNDN phải nộp Điều chinh giảm khi số thuế TNDN phải nộp > số thuế phải nộp xác định cuối năm T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 43. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 30 thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.2.10.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Tài khoản sử dụng: TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh. Kêt cấu tài khoản Bên Nợ - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán; - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác; - Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp; - Kết chuyển lãi. Bên Có - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán trong kỳ; - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản kết chuyển giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; - Kết chuyển lỗ. Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ Tài khoản 421_Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối: Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh (lãi hay lỗ) sau thuế TNDN và tình hình phân chia lợi nhuận của doanh nghiệp, có hai TK cấp 2: 4211: Lợi nhuận chƣa phân phối năm trƣớc. 4212: Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 44. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 31 1.2.10.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh 1.3 Hình thức ghi sổ kế toán Theo điều 88 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Các loại sổ kế toán: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết. - Sổ kế toán tổng hợp, gồm: Sổ nhật ký, sổ cái. o Sổ nhật ký: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ kế toán và trong một niên độ kế toán theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng các tài khoản của các nghiệp vụ đó. Số liệu kế toán trên sổ nhật ký phản ánh tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp. o Sổ cái: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán đƣợc quy định trong chế độ tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Số liệu kế toán trên sổ cái phản ánh tổng 632 635 6421 6422 811 821 421 Kết chuyển lãi Kết chuyển chi phí thuế TNDN Kết chuyển lỗ 421 711 515 511 Các khoảng giảm trừ doanh thu Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Kết chuyển thu nhập khác Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển chi phí tài chính Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Kết chuyển chi phí khác 911 T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 45. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 32 hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. - Số kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết. o Sổ, thẻ kế toán chi tiết dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến các đối tƣợng kế toán cần thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu cầu quản lý. o Số liệu trên sổ, thẻ kế toán chi tiết cung cấp các thông tin phục vụ cho việc quản lý từng loại tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chƣa đƣợc phản ánh trên sổ nhật ký và sổ cái. o Số lƣợng, kết cấu các sổ, thẻ kế toán chi tiết không quy định bắt buộc. Các doanh nghiệp căn cứ vào quy định mang tính hƣớng dẫn của Nhà nƣớc về sổ, thẻ kế toán chi tiết và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp để mở các sổ, thẻ kế toán chi tiết cần thiết, phù hợp. Các hình thức sổ kế toán Có 4 hình thức lần lƣợt là: Hình thức kế toán Nhật ký chung; Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái; Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; Hình thức kế toán trên máy vi tính. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 46. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 33 o Hình thức kế toán Nhật ký chung Sơ đồ 1.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung o Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 47. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 34 o Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ o Hình thức kế toán trên máy vi tính Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 48. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 35 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM 2.1 Giới thiệu về công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam 2.1.1 Khái quát chung về Công ty Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam đƣợc cấp giấy phép kinh doanh ngày 04/10/2016, đến nay công ty đã hoạt động đƣợc gần 4 năm. Trƣớc đây, Giám đốc của công ty là ông Hoàng Trọng Hào, vào ngày 4 tháng 11 năm 2019 đã làm hợp đồng chuyển nhƣợng cùng với ông Nguyễn Tuấn Anh. Đến năm 2020 thì ngƣời đại diện pháp luật của công ty sẽ là ông Nguyễn Tuấn Anh. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM Tên viết tắt: HOANG NAM TECHNOLOGY AND TRADING Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Một Thành Viên ngoài NN Email: cttnhhhoangnam@gmail.com Vốn điều lệ: 990.000.000 đồng Mã số thuế: 3301595388 Tài khoản số: 0161001690968 - Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam, Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Ngành nghề chính: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh. Địa chỉ: 26 Kiệt 126 Phạm Văn Đồng, Phƣờng Vỹ Dạ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế, Việt Nam. Đại diện pháp luật: Nguyễn Anh Tuấn T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 49. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 36 Kế toán trƣởng: Lê Văn Huy Ngành nghề kinh doanh: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị, phần mềm,… Ngày cấp giấy phép: 04/10/2016 Ngày hoạt động: 30/09/2016 2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Ghi chú: Quan hệ chỉ đạo Quan hệ trao đổi Nhiệm vụ, chức năng từng bộ phận Phòng Giám đốc: Là ngƣời đại diện theo pháp luật của công ty, thực hiện ký kết các hợp đồng kinh tế. Giám đốc là ngƣời quyết định phƣơng hƣớng và chiến lƣợc kinh doanh, đồng thời sẽ là ngƣời giám sát việc thực hiện. Thêm vào đó còn là chủ thể quyết định việc phân phối lợi nhuận vào các quỹ, cung cấp nguồn lực để xây dựng và cải tiến hệ thống quản lý ngày một hoàn thiện hơn. Phòng Tài chính - Kế toán: Thực hiện công tác tài chính, kế toán tại đơn vị. Chịu sự quản lý trực tiếp của giám đốc, giúp giám đốc tổ chức, thực hiện các kế hoạch có liên quan đến tài chính. Thêm vào đó sẽ lập các báo cáo quản trị khi có yêu cầu và lập báo cáo tài chính. Phòng vật tư: Bảo quản và dự trữ vật tƣ, hàng hóa. PHÒNG GIÁM ĐỐC PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN PHÒNG VẬT TƢ T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 50. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 37 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán Nhiệm vụ, chức năng từng phân hành - Kế toán trưởng: Ông Lê Văn Huy điều hành và kiểm soát hoạt động của bộ máy kế toán, tài chính của đơn vị, chịu trách nhiệm về nghiệp vụ chuyên môn kế toán, tài chính của đơn vị, thay mặt Nhà nƣớc kiểm tra việc thực hiện chế độ, thể lệ quy định của Nhà nƣớc về lĩnh vực kế toán cũng nhƣ lĩnh vực tài chính. Ký duyệt các chứng từ, sổ sách. Cuối kỳ, thực hiện kết chuyển các bút toán. - Thủ quỹ: Bà Nguyễn Thị Yến có nhiệm vụ quản lý quỹ tiền của Công ty, trực tiếp thực hiện thu, chi tiền khi có chứng từ đầy đủ, tin cậy gửi đến, ký duyệt các khoản thu, chi đó. Sau đó, tiến hành ghi sổ để quản lý quỹ tiền, lƣu trữ các chứng từ đã thực hiện thu, chi tiền cẩn thận để thuận tiện việc kiểm tra và đối chiếu. 2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán Công ty áp dụng Luật kế toán Việt Nam, chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính. Kế toán trƣởng Thủ quỹ T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 51. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 38 2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán - Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc ngày 31/12 - Đơn vị tiền tệ: Việt Nam đồng - Phƣơng pháp khấu hao: Đƣờng thẳng - Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên - Phƣơng pháp tính giá xuất kho: Thực tế đích danh - Phƣơng pháp tính thuế GTGT: Khấu trừ 2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm: - Báo cáo tình hình tài chính - Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh - Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ - Bảng cân đối tài khoản - Thuyết minh báo cáo tài chính 2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán - Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính, sử dụng công cụ Excel dựa trên hình thức “Chứng từ ghi sổ”. Nhờ việc áp dụng kế toán máy giúp công ty giảm bớt khối lƣợng công việc của bộ phận kế toán, quá trình hạch toán diễn ra nhanh chóng, chính xác, và hiệu quả. Trình tự ghi sổ theo hình thức “Chứng từ ghi sổ” mà công ty áp dụng: T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 52. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 39 Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán máy T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 53. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 40 2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán Theo hình thức “Chứng từ ghi sổ”: - Hàng tuần, qua các chừng từ gốc sau khi đã kiểm tra tính chính xác, kế sẽ tiến hành kiểm tra lại lần nữa, sau đó cập nhật vào máy dựa trên hệ thống đã đƣợc thiết lập bằng công cụ Excel. - Cuối năm, tiến hành khóa sổ, kiểm tra, đối chiếu lại tổng phát sinh Nợ và Có, lập báo cáo tài chính, in sổ kế toán tổng hợp và chi tiết ra, kẹp lại thành tập và lƣu trữ. 2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong ba năm từ năm 2017 – 2019  Vì công ty khá nhỏ thuộc dạng hộ gia đình nên số lao động sẽ không thay đổi qua các năm từ 2017 – 2019. 2.1.4.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn Đối với tình hình biến động tài sản Từ bảng số liệu và biểu đồ ta thấy rằng tình hình tài sản tăng qua các năm 2017- 2019. Cụ thể: - Tài sản năm 2018 tăng so với năm 2017 là 28.292.778 đồng, tƣơng ứng tăng 3,0%. Tăng chủ yếu là do tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tăng 87.643.895 đồng tƣơng ứng tăng 17,6%; hàng tồn kho tăng 58.890.632 tƣơng ứng tăng 19,7% do công ty bán hàng hóa dịch vụ giảm sút so với năm 2017. Bên cạnh đó thì khoản phải thu và tài sản khác đều giảm. - Tài sản năm 2019 tăng so với năm 2018 là 21.619.438 đồng tƣơng ứng tăng 2,2%. Tăng chủ yếu là do tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tăng 34.741.139 đồng tƣơng ứng tăng 5,9%; các khoản phải thu tăng 33.319.576 đồng tƣơng ứng tăng 137,5%. Bên cạnh đó thì hàng tồn kho giảm và tài sản khác giữ nguyên. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 54. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 41 Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ 2017- 2019 (ĐVT: Đồng) Chỉ tiêu 2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018 +/- % +/- % TÀI SẢN I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 497.062.568 584.706.463 619.447.602 87.643.895 17,6 34.741.139 5,9 III. Các khoản phải thu 138.417.950 24.238.036 57.557.612 (114.179.914) (82,5) 33.319.576 137,5 IV. Hàng tồn kho 298.280.255 357.170.887 310.729.611 58.890.632 19,7 (46.441.276) (13,0) VIII. Tài sản khác 19.179.108 15.117.273 15.117.273 (4.061.835) (21,2) - - Tổng cộng tài sản 952.939.881 981.232.659 1.002.852.097 28.292.778 3,0 21.619.438 2,2 NGUỒN VỐN I.Nợ phải trả - 4.022.077 19.483.488 4.022.077 - 15.461.411 384,4 II.Vốn chủ sở hữu 952.939.881 977.210.582 983.368.609 24.270.701 2,5 6.158.027 0,6 Tổng cộng nguồn vốn 952.939.881 981.232.659 1.002.852.097 28.292.778 3,0 21.619.438 2,2 (Nguồn Báo cáo tình hình tài chính của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ năm 2017-2019) T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 55. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 42 Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 Đối với tình hình biến động nguồn vốn Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 952.939.881 981.232.659 1,002,852,097 920,000,000 930,000,000 940,000,000 950,000,000 960,000,000 970,000,000 980,000,000 990,000,000 1,000,000,000 1,010,000,000 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 TÀI SẢN Tài sản 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 0 4.022.077 19,483,488 952.939.881 977.210.582 983,368,609 NGUỒN VỐN Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 56. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 43 Từ bảng số liệu và biểu đồ ta thấy nguồn vốn tăng qua các năm 2017 – 2019. Cụ thể: - Nguồn vốn năm 2018 tăng so với năm 2017 là 28.292.778 đồng tƣơng ứng tăng 3,0%. Tăng chủ yếu là do vốn chủ sở hữu tăng 24.270.701 đồng tƣơng ứng tăng 2,5%, trong khi nợ phải trả tăng 4.022.077 đồng không đáng kể. - Nguồn vốn năm 2019 tăng so với năm 2018 là 21.619.438 đồng tƣơng ứng tăng 2,2%. Tăng chủ yếu là do nợ phải trả tăng 15.461.411 đồng tƣơng ứng tăng 384,4%; trong khi vốn chủ sở hữu tăng 6.158.027 đồng tƣơng ứng tăng 0,6%. Điều này chứng tỏ công ty đang nợ một khoảng tiền hàng hóa chƣa kịp trả cũng không nhiều. 2.1.4.2 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Đặc điểm hoạt động kinh doanh Ngành nghề chính: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh. Bên cạnh đó còn có các ngành nghề nhƣ: Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học, lắp đặt hệ thống điện,… T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 57. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 44 Bảng 2.2 Một số mặt hàng của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam TÊN MẶT HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH Thiết bị chuyển mạch 24P Giga Dlink-DGS1024C (1,445) Chiếc Bộ định tuyến Vigor 2912, Hiệu Draytek (1,772) Cái Ổ cứng dùng cho TB ghi hình 1000GB (990) Cái Trung tâm báo động báo cháy 4 kênh Bộ Ắc quy WTZ 6V GLOBE (228) Bình Đầu dò chuyển động Cái Nút nhấn khẩn báo cháy (108.000) Cái Còi báo động 12V Cái Đầu báo khói quang + Đế (238.000) Bộ Nút nhấn khẩn báo cháy (108.000) Cái Dây cáp Cat 6 4UTP, 23A WG, CM (305m/thùng) – AMP (7.213) Mét … … T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 58. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 45 Phƣơng thức bán hàng và thanh toán Phương thức bán hàng: Hiện nay, Công ty đang áp dụng phƣơng thức bán buôn và bán lẻ. - Bán buôn: Thƣờng bán cho khách hàng là các doanh nghiệp thƣơng mại, các cơ quan, tổ chức, trƣờng học. Bán thông qua đơn đặt hàng hoặc hợp đồng đã ký giữa các bên. - Bán lẻ: Diễn ra ngay tại cửa hàng của công ty. Mỗi lần bán thì số lƣợng dựa vào ngƣời mua, thu tiền trực tiếp lúc bán đồng thời vẫn viết hóa đơn nhƣ bình thƣờng. Phương thức thanh toán: Công ty sử dụng hai phƣơng thức là thanh toán bằng tiền mặt và chuyển khoản. - Thanh toán bằng tiền mặt: Khách hàng thanh toán trực tiếp tại cửa hàng, hoặc phòng kế toán, hoặc nếu mua chịu thì có thể mang tiền đến phòng kế toán trả sau khi đến hạn thanh toán. Trƣờng hợp trả chậm chỉ áp dụng đối với các khách hàng quen thuộc, uy tín. Nếu quá hạn mà vẫn chƣa thanh toán tiền, công ty sẽ gọi điện để nhắc nhở hoặc gửi thông báo. - Thanh toán bằng chuyển khoản: Áp dụng đối với các khách hàng thân quen, uy tín của công ty trong địa bàn thành phố Huế. Bên cạnh đó, cũng áp dụng cho các khách hàng ở các tỉnh khác khi họ mua hàng tại Công ty. T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́
  • 59. Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 46 Bảng 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 - 2019 (ĐVT: Đồng) Chỉ tiêu 2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018 +/- % +/- % 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 931.550.099 537.114.861 672.337.525 (394.435.238) (42) 135.222.664 25 2.Các khoản giảm trừ doanh thu - - - - - - - 3.Doanh thu thuấn về bán hàng và cung cấp dịch vụ 931.550.099 537.114.861 672.337.525 (394.435.238) (42) 135.222.664 25 4.Giá vốn hàng bán 809.284.733 471.290.515 582.774.021 (337.994.218) (42) 111.483.506 24 5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 122.265.366 65.824.364 89.563.504 (56.441.002) (46) 23.739.140 36 6.Doanh thu hoạt động tài chính 114.315 143.855 41.369 29.540 26 (102.486) (71) 7.Chi phí tài chính 8.Chi phí quản lý kinh doanh 108.632.364 41.697.501 83.446.846 (66.934.863) (62) 41.749.345 100 9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75) 10.Thu nhập khác - - - - - - - 11.Chi phí khác - - - - - - - 12.Lợi nhuận khác - - - - - - - 13.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75) 14.Chi phí thuế TNDN - - - - - - - 15.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75) (Nguồn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ năm 2017 – 2019) T r ư ơ ̀ n g Đ a ̣ i h o ̣ c K i n h t ê ́ H u ê ́