XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
CÁC XOẮN KHUẨN GÂY BỆNH.pdf
1. CÁC XOẮN KHUẨN GÂY
BỆNH
- Các Treponema
Các Leptospira
- Các Borrelia
BỆNH
2. I. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
( TREPONEMA PALLIDUM )
( TREPONEMA PALLIDUM )
3. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• 1. ðặc tính sinh vật học
• 1.1. ðc tính hình thái:
• 8 - 14 vòng xoắn ñều
cách khoảng 1 m
cách khoảng 1 m
• không có vỏ, không tạo
nha bào,
• lông ở 2 ñầu nhưng di
ñộng bằng sự uốn khúc
các vòng lượn và quay
quanh trục của nó
4. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• coi thể bắt màu thuốc nhuộm Giemsa
• phương pháp nhuộm Fontana Tribondeau
bắt màu tốt nhất
thường ñược dùng
5. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• Tính chất nuôi cấy:
• Treponema pallidum cho ñn hin nay
vn cha nuôi cy ñ c trên môi
tr ng nhân t o
• cách giữ chủng duy nhất hiện nay là
tiêm truyền nhiều lần qua tinh hoàn
thỏ.
6. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• 1.3. Tính cht kháng nguyên:
• Ở bệnh nhân mắc bệnh giang mai:
• huyết thanh có kháng thể phản ứng với
• huyết thanh có kháng thể phản ứng với
hợp chất lipit chiết xuất từ tim bê
(cardiolipin)
• phản ứng huyết thanh học cổ ñiển
• xác ñịnh bệnh giang mai.
7. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• 2. Khả năng gây bệnh
• 2.1. D ch t hc:
• ðừơng lây truyền:
• - chủ yếu qua tiếp xúc sinh dục (ñbiệt giai
ñoạn I)
ñoạn I)
• - niêm mạc mắt, niêm mạc miệng hoặc qua
da bị xây sát
• Phụ nữ có thai bị GM:
• - VK qua nhau thai
giang mai bẩm sinh,
• - VK truyền qua khi sinh qua dường dưới
• - VK có thể ñược truyền qua ñường truyền
máu.
8. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
2. 2. ðc ñi m sinh bnh và bnh lý
2.2.1.Giang mai mc phi:
Vi khuẩn xâm nhập nhanh qua niêm mạc toàn
vẹn hoặc ñã bị xây sát.
vẹn hoặc ñã bị xây sát.
• Thời gian ủ bệnh trung bình 21 ngày.
• Bệnh diễn biến qua 3 thời kỳ:
- Giang mai giai ñoạn I
- Giang mai giai ñoạn II
- Giang mai giai ñoạn III
9. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• Giang mai giai ñoạn I:
• - 2-6 tuần
• - biểu hiện là săng giang
mai
• - Vi khuẩn có nhiều ở tổn
thương
lây nhiễm cao
10. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
Giang mai giai ñọan II:
2 tháng -1 năm
biểu hiện chính:
ban ñỏ trên da
ban ñỏ trên da
Các tổn thương cơ quan
nội tạng phát triển.
11. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• Gang mai giai ñoạn
III:
• tổn thương ñã hình
thành ở các cơ quan
thành ở các cơ quan
nội tạng như tim,
mạch máu, xương,
tổ chức thần kinh
dưới dạng gôm
giang mai
• Tổn thương ở hệ
thống thần kinh
trung ương gây liệt
và tàn phế.
12. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• 2.2.2. Giang mai bm sinh:
• lây qua nhau thai
• có thể chết khi còn trong bụng mẹ hoặc
có thể sống ñến khi sinh
có thể sống ñến khi sinh
• cơ thể ñã có các tổn thương giang mai
ở cơ quan
•
có thể bị tàn phế
13. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• 3. Chẩn ñoán phòng thí nghiệm
• 3.1. Phơng pháp chn ñoán
trc tip: (giai ño n I)
• - Khảo sát kính hiển vi nền ñen
• - Nhuộm Fontana - Tribondeau
• - Nhuộm Fontana - Tribondeau
(nhuộm thấm bạc)
• - Nhuộm kháng thể huỳnh
quang trực tiếp
• - Xác ñịnh DNA của xoắn
khuẩn giang mai bằng kỷ thuật
PCR
14. XOẮN KHUẨN GIANG MAI
• 3.2. Phơng pháp chn ñoán gián
tip:
• Có 2 lo i :
• Có 2 lo i :
• dùng kháng nguyên không ñặc hiệu
(VDRL, RPR, ELISA …)
• dùng kháng nguyên giang mai ñc
hiu (FTA – Abs, TPHA, ELISA,
TPI…)
16. II. XOẮN KHUẨN GÂY SỐT VÀNG DA
XUẤT HUYẾT ( LEPTOSPIRA)
• Leptospira gm nhiu chng khác nhau
có th chia làm 2 lo i
• - Loại không gây bệnh chiếm ña số,
chúng sống khắp nơi trong tự nhiên.
chúng sống khắp nơi trong tự nhiên.
• - Loại gây bệnh sống ký sinh ở ñộng
vật và gây bệnh cho ñộng vật ñó.
• Ở Viêt Nam bệnh do Leptospira th ng
xy ra nhiu rơi, nhiu ñ a phơng có
d ch lu hành.
17. LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
• 1. ðặc ñiểm sinh vật học
• 1.1. ðc ñi m v hình thái:
• xoắn khuẩn nhỏ dài,
• ñầu uốn cong như hình chiếc móc câu,
• ñầu uốn cong như hình chiếc móc câu,
• các vòng xoắn ñều và sát nhau
• VK bắt màu tốt với phương pháp
nhuộm Fontana Tribondeau
18. • 2. Khả năng gây bệnh
• 2.1. D ch t hc:
• ký sinh ở cơ thể ñộng vật, thường nhất là
chuột
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
chuột
• nhiễm trùng thể ẩn
• ñào thải ra môi trường bên ngoài qua nước
tiểu
• nhiễm bẩn nguồn nước, vùng ñất ẩm, các hồ
nước tù ñọng, vũng nước ở các hầm mỏ.
• (tồn tại lâu ở pH kiềm và t0 220C)
19. LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
• VK xâm nhập vào cơ thể qua
những chổ da bị xây xát, qua
niêm mạc, hoặc da lành
nhưng ngâm lâu trong nước.
• thường gặp ở những người
• thường gặp ở những người
làm ruộng, thợ hầm mỏ, thợ
rừng hoặc những người tắm
hoặc lội ở các hầm nước bị
nhiễm bẩn vi khuẩn
Leptospira.
20. LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
• 2.2. Bnh lý ng i:
• ủ bệnh 2 - 26 ngày
• Hội chứng nhiễm khuẩn nặng ñồng
thời các biểu hiện của tổn thương
thời các biểu hiện của tổn thương
nhiều hệ thống cơ quan:
• - Hội chứng màng nảo
• - Hội chứng tổn thương gan và thận
• - Hội chứng xuất huyết
21. LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
• Bệnh thường kéo dài 9 - 12 ngày.
• Các trường hợp nặng tử vong do tổn
thương nặng ở nhiều cơ quan và suy
thận.
thận.
• Tuy nhiên sự hồi phục thường hoàn
toàn, không ñể lại di chứng ở các cơ
quan, thời gian hồi phục kéo dài 1 - 2
tháng.
22. LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
• 2.3. Bnh ñng vt:
• ðộng vật nhạy cảm là chuột, sau khi
tiêm vào màng bụng chuột xoắn khuẩn
gây bệnh, bệnh khởi phát với sốt vàng
gây bệnh, bệnh khởi phát với sốt vàng
da và xuất huyết ở nhiều tạng phủ.
• Chuột chết, mổ tử thi tìm ñược nhiều
xoắn khuẩn ở gan chuột.
23. LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
• 3. Chẩn ñoán phòng thí nghiệm
• 3.1. Chẩn ñoán trực tiếp:
• Bệnh phẩm: máu hoặc nước tiểu (tuần lể ñầu)
• Soi tươi vi khuẩn dưới kính hiễn vi nền ñen, hoặc
nhuộm xoắn khuẩn bằng nhuộm Fontana -Tribondeau.
• Bệnh phẩm ñược nuôi cấy vào môi trường Terskich
hoặc Korthoff. Khảo sát vi khuẩn phát triển trong các môi
trường này.
• Tiêm truyền vào chuột lang là kỷ thuật phân lập tin cậy,
khảo sát bệnh ở chuột, tìm xoắn khuẩn Leptospira ở các
tạng phủ chuột.
• Tìm axit nucleic của các Leptospira có thể thực hiện
bằng thử nghiệm lai DNA hoặc PCR.
24. LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
LEPTOSPIRA
• 3.2. Chn ñoán huyt thanh hc:
• Phản ứng ngưng kết Martin- Pettit (phản
ứng ngưng kết tan):
ứng ngưng kết tan):
• Trộn huyết thanh bệnh nhân với hỗn dịch
có vi khuẩn Leptospira, nu huyt thanh
bnh nhân có kháng th tơng ng, các
vi khun s ngng kt sau ñó s b tan
•
thông dụng và ñặc hiệu
25. III. CÁC BORRELIA GÂY BỆNH
Borrelia là một nhóm xoắn khuẩn gây bệnh cho người,
Phương thức truyền bệnh do môi giới trung gian ve hay rận.
Phương thức truyền bệnh do môi giới trung gian ve hay rận.
Các Borrelia gây nên: - bệnh sốt hồi quy
- bệnh Lyme.
26. III. CÁC BORRELIA
GÂY BỆNH
• 1. ðặc tính chung của các
Borrelia
• 1.1. Hình thái và bt màu:
• những xoắn khuẩn dài,
• những xoắn khuẩn dài,
các vòng xoắn không ñều
nhau
• di ñộng mạnh
• Nhuộm Wright xoắn
khuẩn bắt màu ñỏ
• Nhuộm Giemsa xoắn
khuẩn bắt màu tím sẫm.
27. III. CAÏC BORRELIA GÁY BÃÛNH
III. CAÏC BORRELIA GÁY BÃÛNH
III. CAÏC BORRELIA GÁY BÃÛNH
III. CAÏC BORRELIA GÁY BÃÛNH
1.2. Nuôi c
1.2. Nuôi c
1.2. Nuôi c
1.2. Nuôi cy:
y:
y:
y:
• Borrelia
Borrelia
Borrelia
Borrelia là lo
là lo
là lo
là loại vi khu
i vi khu
i vi khu
i vi khuẩn k
n k
n k
n kỵ khí khó m
khí khó m
khí khó m
khí khó mọc trên môi tr
c trên môi tr
c trên môi tr
c trên môi trường
ng
ng
ng
nhân t
nhân t
nhân t
nhân tạo, vi khu
o, vi khu
o, vi khu
o, vi khuẩn phát tri
n phát tri
n phát tri
n phát triễn
n
n
n ñược
c
c
c ở nhi
nhi
nhi
nhiệt
t
t
t ñộ 33oC trên
33oC trên
33oC trên
33oC trên
môi tr
môi tr
môi tr
môi trường l
ng l
ng l
ng lỏng Borbozur
ng Borbozur
ng Borbozur
ng Borbozur -
-
-
- Stoenner Kelly ho
Stoenner Kelly ho
Stoenner Kelly ho
Stoenner Kelly hoặc có th
c có th
c có th
c có thể
môi tr
môi tr
môi tr
môi trường l
ng l
ng l
ng lỏng Borbozur
ng Borbozur
ng Borbozur
ng Borbozur -
-
-
- Stoenner Kelly ho
Stoenner Kelly ho
Stoenner Kelly ho
Stoenner Kelly hoặc có th
c có th
c có th
c có thể
c
c
c
cấy trên phôi gà.
y trên phôi gà.
y trên phôi gà.
y trên phôi gà.
• Nh
Nh
Nh
Nhưng thông th
ng thông th
ng thông th
ng thông thường là c
ng là c
ng là c
ng là cấy phân l
y phân l
y phân l
y phân lập qua c
p qua c
p qua c
p qua cấy truy
y truy
y truy
y truyền
n
n
n
trên chu
trên chu
trên chu
trên chuột.
t.
t.
t.
28. III. CÁC BORRELIA GÂY BỆNH
• 2. Khả năng gñy bệnh
• 2.1. Bnh st hi qui:
• chủ yếu do Borrelia obermejeri (B.recurentis)
• - vector trung gian truyền bệnh chnh lă rận
• - vector trung gian truyền bệnh chnh lă rận
• - thường gñy thănh dịch lớn,
• Ngoăi ra cn B.dultoni,
• - vector trung gian truyền bệnh lă ve,
• - vi khuẩn năy gñy bệnh c tnh chất ñịa
phương.
29. III. CÁC BORRELIA
GÂY BỆNH
2.2. Bnh Lyme:
• do Borrelia burgdorferi
• Vector trung gian truyền bệnh:
các loại ve
• Sau khi xâm nhập vào cơ thể qua vết
cắn, vi khuẩn gây phản ứng viêm tại
cắn, vi khuẩn gây phản ứng viêm tại
chổ rồi lan tràn vào bạch huyết và
vào máu.
• Bệnh tiến triển với triệu chứng ña
dạng và liên hệ ñến phản ứng viêm
ở nhiều cơ quan tổ chức của cơ thể
gồm da, hệ thống cơ khớp, thần
kinh, tim, gan, thận, tiêu hóa, mắt ...
• bệnh diễn tiến mãn, kéo dài nhiều
năm và có thể phục hồi hoàn toàn.
30. III. CÁC BORRELIA GÂY BỆNH
3. Chẩn ñoán phòng thí nghiệm
3.1. Kho sát trc tip:
• Soi tươi trên kính hiễn vi nền ñen
• Nhuộm trực tiếp bệnh phẩm máu với phương pháp
Wright
Wright
hoặc nhuộm Giemsa.
3.2. Tiêm truyn cho chut
3.3. Chn ñoán huyt thanh:
• Phản ứng ELISA xác ñịnh IgM ñối với B. burgdorferi.
• Phản ứng Western Blot xác ñịnh kháng thể IgG ñặc hiệu
3.4. Các phơng pháp khác:PCR