SlideShare a Scribd company logo
1 of 258
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT
NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC
TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ
NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập
nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P
T H P T H Ó A H Ọ C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062440
1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề....
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Thành phần chính của mỡ lợn, dầu vừng, dầu lạc là
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Protein. D. Chất béo.
Câu 2: Trùng hợp CH2=C(CH3)-COO-CH3 tạo thành polime nào sau đây?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polibutađien.
Câu 3: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đồng đẳng của axit focmic (HCOOH)?
A. H-COO-CH3. B. CH3-COOH. C. HO-CH2-CHO. D. HOOC-COOH.
Câu 4: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3-COO-CH3. B. CH3-COO-C2H5.
C. C2H5-COO-C3H7. D. C2H3-COO-CH3.
Câu 5: Số nhóm chức este có trong 1 phân tử chất béo là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH3-COO-C6H5. Tên gọi của X là
A. etyl benzoat. B. benzyl axetat. C. phenyl axetat. D. metyl benzoat.
Câu 7: Thủy phân tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. HCOONa. D. C2H3COONa.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc loại anđehit đa chức?
A. O=CH-CH=O. B. C6H5-CH=O. C. CH2=CH-CH=O. D. CH3-CH=O.
Câu 9: Ancol ứng với công thức hóa học C2H4(OH)2 có tên gọi là
A. Propan-1,2-điol. B. Etylen glicol. C. Ancol etylic. D. Glixerol.
Câu 10: Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n-6 (n ≥ 6). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 11: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein. B. Benzyl axetat. C. Glixerol. D. Metyl axetat.
Câu 12: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H3. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 13: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Metyl axetat. B. Etyl butirat. C. Benzyl axetat. D. Etyl propionat.
Câu 14: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ?
A. CH3-CHO. B. H-COO-CH3. C. CH3OH. D. CH3-COOH.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa?
A. Propin. B. Benzen. C. Metan. D. Etilen.
Câu 16: Trong phân tử axit cacboxylic có nhóm chức
A. -CHO. B. -CH=CH2. C. -OH. D. -COOH.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
2
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 18: Khi cho 1 mol anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được tối đa 4 mol
Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 1. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH=O. B. HCH=O.
C. O=CH-CH=O. D. O=CH-CH2-CH=O.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn este X đơn chức mạch hở trong 50 gam dung dịch NaOH 8% (phản ứng
vừa đủ) thu được 9,6 gam muối và 3,2 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-COO-CH3. B. C2H3-COO-CH3. C. CH3-COO-C2H5. D. C2H5-COO-CH3.
Câu 20: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng
thu được muối Y có công thức phân tử C3H3O2Na và chất hữu cơ Z. Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3CH2OH. B. CH2=CH-CH2OH.
C. CH3OH. D. HOCH2-CH2OH.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat bằng oxi, thu được 8,96 lít khí
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,3. B. 5,4. C. 7,2. D. 3,6.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: HCOOH (1), CH3CH2OH (2), CH3-O-CH3 (3). Sự sắp xếp đúng với nhiệt
độ sôi của các chất là
A. (1) > (2) > (3). B. (2) > (1) > (3). C. (1) > (3) > (2). D. (3) > (1) > (2).
Câu 23: Lycopen có công thức phân tử C40H56, là chất màu đỏ trong quả cà chua và có cấu tạo mạch hở,
phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Số kết đôi có trong phân tử Lycopen là
A. 11. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 24: Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaCl, NaOH, C2H5OH. B. Mg, CaCO3, CH3-O-CH3.
C. Na, NaHCO3, NaOH. D. Cu, NaHCO3, NaOH.
Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của axit axetic?
A. Axit fomic. B. Metyl fomat. C. Etanol. D. Metyl axetat.
Câu 26: Metyl axetat có công thức phân tử là
A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H2 + H2O/Hg2+
, t° → X; X + Br2 + H2O → Y; Y + C2H5OH (xt
H2SO4 đặc) → CH3COOC2H5. Các chất X, Y tương ứng là :
A. C2H4, HOCH2-CH2OH. B. C2H4, CH3CHO.
C. CH3CHO, C2H5OH. D. CH3CHO, CH3COOH.
Câu 28: Số chất este đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2 là :
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với Na dư, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai ancol trong X là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 30: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Etanol.
Câu 31: Số nguyên tử oxi có trong phân tử este đơn chức là :
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
3
Câu 32: Từ glixerol và hai axit béo ứng với công thức C17H35COOH và C15H31COOH có thể tổng hợp
được tối đa bao nhiêu trieste?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 33: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được muối cacboxylat Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C.
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức
este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH (t°) → 2Y + Z
F + 2NaOH (t°) → Y + T + Z
Biết X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
B. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
C. Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
D. Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là ?
A. 6,72. B. 11,20. C. 5,60. D. 3,36.
Câu 37: Este X hai chức mạch hở và có công thức phân tử C6H8O4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X trong
dung dịch NaOH dư đun nóng thu được muối cacboxylat Y và 2 mol ancol Z. Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
B. Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Chất X phản ứng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 3.
D. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O4Na2.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là ?
A. 23,35. B. 22,15. C. 20,15. D. 20,60.
Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm ancol X và axit cacboxylic Y đều no, đơn chức mạch hở và có cùng số
nguyên tử hiđro trong phân tử. Cho 10,8 gam E tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Mặt
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
4
khác, đun nóng 10,8 gam E với dung dịch H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 4,44 gam este. Hiệu suất phản
ứng este hóa là ?
A. 75%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất este no mạch hở đều có công thức chung là CnH2nO2.
(b) Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch kiềm luôn thu được glixerol.
(c) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm đều thu được muối cacboxylat và ancol.
(d) So với các axit cacboxylic và ancol có cùng phân tử khối, các este có nhiệt độ sôi cao hơn.
(e) Phản ứng điều chế este từ axit cacboxylic và ancol (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu đúng là :
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
5
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D 2C 3B 4B 5C 6C 7B 8A 9B 10C
11A 12D 13C 14D 15A 16D 17C 18C 19D 20A
21C 22A 23B 24C 25B 26D 27D 28B 29B 30A
31B 32A 33D 34D 35A 36D 37A 38B 39C 40A
Câu 15:
Propin tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa:
CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg≡C-CH3↓ + NH4NO3
Câu 17:
CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O
→ 1,5n – 1 = n
→ n = 2: HCOOCH3 (metyl fomat)
Câu 18:
nX : nAg = 1 : 4 → X là HCHO hoặc anđehit hai chức.
Đốt X có nCO2 : nH2O = 2 : 1 → C : H = 1 : 1 → Chọn X là O=CH-CH=O.
Câu 19:
n muối = nAncol = nNaOH = 50.8%/40 = 0,1
M muối = 9,6/0,1 = 96 → Muối là C2H5COONa
M ancol = 3,2/0,1 = 32 → Ancol là CH3OH
→ X là C2H5COOCH3
Câu 20:
Y là CH2=CH-COONa → X là CH2=CH-COO-CH2CH3
→ Z là CH3CH2OH.
Câu 21:
X gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 → nH2O = nCO2 = 0,4
→ mH2O = 7,2 gam
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
6
Câu 22:
Các chất có cùng phân tử khối nên nhiệt độ sôi của axit > ancol > ete → (1) > (2) > (3).
Câu 23:
C40H56 mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử nên:
Số liên kết đôi = số liên kết π = (40.2 + 2 – 56)/2 = 13
Câu 24:
Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy Na, NaHCO3, NaOH:
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Trong các dãy còn lại, NaCl, CH3OCH3, Cu không tác dụng với axit axetic.
Câu 27:
C2H2 + H2O/Hg2+
, t° → CH3CHO
CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr
CH3COOH + C2H5OH (xt H2SO4 đặc) → CH3COOC2H5 + H2O.
Các chất X, Y tương ứng là CH3CHO, CH3COOH
Câu 28:
Có 4 este đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2 là:
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3)2
CH3COOCH2CH3
CH3CH2COOCH3
Câu 29:
nH2 = 0,15
X đơn chức nên nX = 2nH2 = 0,3 → MX = 15,6/0,3 = 52
→ X gồm C2H5OH (46) và C3H7OH (60).
Câu 32:
Hai axit béo được kí hiệu bởi ACOOH và BCOOH. Có 6 trieste có thể tổng hợp được là:
(ACOO)3C3H5
(ACOO)2(BCOO)C3H5 (× 2)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
7
(ACOO)(BCOO)2C3H5 (× 2)
(BCOO)3C3H5
Câu 33:
C5H8O4 (este hai chức) + NaOH → muối cacboxylat Y và ancol Z
X có 3 cấu tạo thỏa mãn:
HCOO-CH2-CH2-CH2-OOCH
HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH
CH3-OOC-CH2-COO-CH3
Câu 34:
(a) Sai, H2SO4 loãng không có tác dụng hút H2O.
(b) Sai, đun sôi với nhiệt độ quá cao sẽ làm ancol, axit bay hơi.
(c) Đúng, quan sát nhiệt độ ở nhiệt kế và điều chỉnh bếp đun cho phù hợp.
(d) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.
(e) Sai, HCl dễ bay hơi.
(f) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O (nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch).
Câu 35:
Z là ancol nên Y là muối, từ tỉ lệ phản ứng ta có:
E là (HCOO)2C2H4; Y là HCOONa; Z là C2H4(OH)2
F là HCOO-CH2-COO-CH3; T là HO-CH2-COONa; X là CH3OH
A. Sai, E có 1 cấu tạo thỏa mãn.
B. Đúng, CH3OH cùng dãy đồng đẳng với C2H5OH nhưng CH3OH có phân tử khối nhỏ hơn C2H5OH nên
sôi thấp hơn.
C. Đúng
D. Đúng, Y viết dưới dạng NaO-CHO có nhóm –CHO nên có tráng bạc.
Câu 36:
X gồm CH3OH; C2H4(OH)2; C3H5(OH)3. Dễ thấy các chất trong X đều có số C = số O
Vậy nOH = nCO2 = 0,3
→ nH2 = nOH/2 = 0,15
→ V = 3,36 lít
Câu 37:
Từ 1 mol este 2 chức X (C6H8O4) + NaOH tạo 2 mol ancol Z nên X có cấu tạo:
CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3 (Cis – Trans)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
8
CH3-OOC-C(=CH2)-COO-CH3
Y là C2H2(COONa)2 và Z là CH3OH
A. Đúng, X có 2 cấu tạo.
B. Sai, CH3OH không tác dụng với Cu(OH)2.
C. Sai, nX : nBr2 = 1 : 1
D. Sai, Y là C4H2O4Na2.
Câu 38:
Độ không no của X là k = 0,05/a + 3
a(k – 1) = nCO2 – nH2O → a = 0,025
→ nO = 6a = 0,15
→ mX = mC + mH + mO = 21,45
nNaOH = 3a = 0,075 và nC3H5(OH)3 = a
Bảo toàn khối lượng:
m muối = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 22,15
Câu 39:
nH2 = 0,125 → nE = 2nH2 = 0,25
→ ME = 10,8/0,25 = 43,2
X và Y cùng số H nên X là CH3OH (x mol) và Y là CH3COOH (y mol)
→ x + y = 0,25 và 32x + 60y = 10,8
→ x = 0,15; y = 0,1
nCH3COOCH3 = 0,06 → H = 0,06/0,1 = 60%
Câu 40:
(a) Sai, các este no, đơn chức, mạch hở đều có công thức chung là CnH2nO2.
(b) Đúng, do chất béo là trieste của glixerol và axit béo nên thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch
kiềm luôn thu được glixerol.
(c) Sai, có thể thu được muối của phenol, muối tạp chức, andehit, xeton.
(d) Sai, so với các axit cacboxylic và ancol có cùng phân tử khối, các este không có liên kết H liên phân
tử nên có nhiệt độ sôi thấp hơn.
(e) Đúng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH
THPT THUẬN THÀNH 1
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 2: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với
cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. Băng phiến. B. Axetanđehit (hay anđehit axetic).
C. Axeton. D. Fomon.
Câu 3: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
Câu 4: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (t°), thu được muối Y. Muối Y
phản ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều giải phóng khí. Công thức của X là
A. CH3CHO. B. CH2=CH-CHO. C. (CHO)2. D. HCHO.
Câu 5: Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?
A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Có tính khử mạnh.
C. Có tính khử và tính oxi hóa. D. Đều phản ứng được với NaOH.
Câu 6: Chất nào sau đây phản ứng với Na sinh ra khí H2?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. HCHO. D. C3H8.
Câu 7: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 8: Trong thời gian gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn
công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên
gọi khác của metanol là
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etanol. D. Phenol.
Câu 9: Chọn phát biểu sai
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
B. Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.
C. Hợp chất có công thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức mạch hở.
D. Hợp chất CH3-CH2-OH là acol etylic.
Câu 10: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1CHO. B. CnH2n-3CHO. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2nCHO.
Câu 11: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C4H10, C6H6. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 12: Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 2/4
A. CH3–CO–CH3. B. O=CH–CH=O. C. H–CH=O. D. CH3–CH=O.
Câu 13: Muối nào sau đây là muối axit?
A. Na3PO4. B. Ca(HCO3)2. C. CH3COOK. D. NH4NO3.
Câu 14: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật, … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. (COOH)2. D. C6H5COOH.
Câu 15: Dung dịch nào sal đây có pH < 7?
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Ba(OH)2.
Câu 16: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol benzylic. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Propan-1,2-điol.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C2H5OH + HBr. B. C2H5OH + CH3COOH.
C. C2H5OH + NaOH. D. C2H5OH + O2.
Câu 18: Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công
thức của metan là
A. C2H2. B. CO2. C. CH4. D. C2H4.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Axit axetic là axit yếu nên dung dịch axit axetic không làm đổi màu quỳ tím.
B. Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5% được sử dụng làm giấm ăn.
C. Dung dịch axit axetic phản ứng được với Na2CO3.
D. Có thể điều chế axit axetic bằng phương pháp sinh hóa.
Câu 20: Phenol không tác dụng với chất nào trong các chất sau
A. NaOH. B. HCl. C. Br2. D. Na.
Câu 21: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 22: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3.
Câu 23: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etan. B. Propan. C. Metan. D. Etilen.
Câu 24: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 vào ankin trong điều kiện có
xúc tác là
A. Fe, t°. B. Pd/PbCO3, t°. C. Mn, t°. D. Ni, t°.
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26: Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – Cl. B. CH2 = CH2 - CH3.
C. CH2 = CH – CN. D. CH2 = CH2.
Câu 27: Thể tích H2 (đktc) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic tạo ra ancol no là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít.
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a
là
A. 0,34 mol. B. 0,22 mol. C. 0,32 mol. D. 0,46 mol.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 3/4
Câu 29: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu
được V lít CO2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 3,36 lít.
Câu 30: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dự HCl thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4 gam. B. 19,1 gam. C. 12,7 gam. D. 26,2 gam.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6
gam H2O. Giá trị của m là
A. 14,4 gam. B. 12 gam. C. 10,8 gam. D. 56,8 gam.
Câu 32: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là
A. 40,53% và 59,47%. B. 60,24% và 39,76%.
C. 32,86% và 67,14%. D. 39% và 61%.
Câu 33: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 3,34 gam. B. 4,06 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam.
Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X.
Nồng độ mol/l của ion OH-
trong dung dịch X là
A. 0,55M. B. 0,65M. C. 1,5M. D. 0,75M.
Câu 35: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 36: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe phản ứng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được sản phẩm khử là
5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc) có khối lượng bằng 7,68 gam. Khối lượng của Fe và Mg lần lượt là
A. 4,8 gam và 16,8 gam. B. 4,8 gam và 3,36 gam.
C. 7,2 gam và 11,2 gam. D. 11,2 gam và 7,2 gam.
Câu 37: Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp
thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 đã dùng (đktc) là
A. 2,688 lít hoặc 8,512 lít. B. 2,688 lít.
C. 2,24 lít hoặc 2,688 lít. D. 8,512 lít.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa 0,12 mol vinyl axetilen, 0,12 mol but-2-en và H2. Đun nóng hỗn hợp X có mặt
Ni làm xúc tác một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng x. Dẫn toàn bộ Y qua bình
đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng Br2 đã phản ứng 38,4 gam và thoát ra 4,48 lít (đktc) khí Z có tỉ
khối so với H2 bằng 12,2. Giá trị của x là
A. 12,5. B. 7,5. C. 9,5. D. 11,5.
Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH. Giá
trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,47 3,00 3,91
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 4/4
B. Chất X có thể được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Chất Y cho được phản ứng tráng bạc.
D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 10,05 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch KOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của hai axit là
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H5COOH và C4H7COOH.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D 2D 3D 4D 5C 6B 7D 8A 9B 10C
11D 12A 13B 14D 15B 16C 17C 18C 19A 20B
21D 22B 23D 24B 25A 26A 27D 28B 29B 30C
31B 32C 33A 34D 35C 36D 37A 38C 39C 40B
Câu 1:
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
B. K3PO4 + AgNO3 → Ag3PO4 + KNO3
C. KBr + AgNO3 → AgBr + KNO3
D. HNO3: Không phản ứng
Câu 3:
Để định tính H, người ta đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan. Nếu chất hữu cơ có H (sản phẩm
cháy có H2O), CuSO4 khan từ màu trắng chuyển sang dạng hiđrat màu xanh.
Câu 4:
Y phản ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều giải phóng khí → Y là (NH4)2CO3 → X là HCHO.
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
Câu 17:
A. C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
B. C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O
C. C2H5OH + NaOH: Không phản ứng
D. C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
Câu 21:
CH2=CH-CH3 có 6 liên kết σ (C-H) và 2 liên kết σ (C-C) → Tổng 8 liên kết σ.
Câu 25:
Các ankin có C≡C đầu mạch sẽ tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt:
CH≡C-CH2-CH2-CH3
CH≡C-CH(CH3)2
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 6/4
Câu 27:
CH2=CH-CHO + 2H2 → CH3-CH2-CH2OH
nCH2=CH-CHO = 0,2 → nH2 = 0,4 → V = 8,96 lít
Câu 28:
nCH≡C-CH3 = nCAg≡C-CH3 = 0,12
nH2 = nCH2=CH2 + 2nCH≡C-CH3 = 0,34
→ nCH2=CH2 = 0,1
→ a = 0,22
Câu 29:
nCO2 = (3,78 – 3,45)/(71 – 60) = 0,03
→ V = 0,672 lít
Câu 30:
nFe = nCu = 0,1
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Cu không phản ứng với HCl nên m muối = mFeCl2 = 12,7 gam
Câu 31:
nCO2 = 0,8; nH2O = 1,2
→ m = mC + mH = 0,8.12 + 1,2.2 = 12 gam
Câu 32:
X gồm C2H5OH (x) và C6H5OH (y)
mX = 46x + 94y = 14
nH2 = 0,5x + 0,5y = 0,1
→ x = y = 0,1
→ %C2H5OH = 32,86% và %C6H5OH = 67,14%
Câu 33:
nH2O = nNaOH = 0,04
Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m muối + mH2O
→ m muối = 3,34 gam
Câu 34:
nBa(OH)2 = 0,05; nKOH = 0,05 → nOH-
= 0,15
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 7/4
[OH-] = 0,15/0,2 = 0,75M
Câu 35:
(a) Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
(b) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl
Có thể có Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
(c) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O
(d) Cu + HNO3 đặc nóng → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
(e) NH4H2PO4 + NaOH dư → Na3PO4 + NH3 + H2O
Câu 36:
Khí gồm NO (x) và N2 (y) → x + y = 0,26
m khí = 30x + 28y = 7,68
→ x = 0,2; y = 0,06
nMg = a; nFe = b → 24a + 56b = 18,4
Bảo toàn electron: 2a + 3b = 3x + 10y
→ x = 0,3; y = 0,2
→ mFe = 11,2 gam và mMg = 7,2 gam
Câu 37:
nKOH = 0,2; nBa(OH)2 = 0,15; nBaCO3 = 0,12
TH1: Không tạo muối axit → nCO2 = nBaCO3 = 0,12
→ V = 2,688 lít
TH2: Có tạo muối axit, gồm KHCO3 (0,2) và Ba(HCO3)2 (0,15 – 0,12 = 0,03)
Bảo toàn C → nCO2 = 0,38 → V = 8,512 lít
Câu 38:
Bảo toàn liên kết pi: 3nC4H4 + nC4H8 = nBr2 + nH2 phản ứng
→ nH2 phản ứng = 0,24
Z gồm C4H10 (0,08) và H2 dư (0,12)
→ nH2 ban đầu = 0,24 + 0,12 = 0,36
→ mY = mX = 13,68
Tổng số mol hiđrocacbon không thay đổi khi cộng H2 nên nY = 0,12 + 0,12 + nH2 dư = 0,36
→ MY = 38
→ dY/He = 9,5
Câu 39:
Với cùng nồng độ mol, tính axit giảm dần theo thứ tự:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 8/4
HCl > HCOOH > CH3COOH > C6H5OH
→ pH tăng dần theo thứ tự:
HCl < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH
Vậy: Z là HCl; Y là HCOOH; T là CH3COOH và X là C6H5OH
→ Phát biểu: “Chất Y cho được phản ứng tráng bạc” là đúng.
Câu 40:
Khi mX = 10,05 thì nX = (14,8 – 10,05)/(39 – 1) = 0,125
→ MX = 10,05/0,125 = 80,4 (Loại A, D)
→ Khi mX = 4,02 thì nX = 0,05
nH2O = 0,13 → Số H = 2nH2O/nX = 5,2
→ Chọn B.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH
THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y.
Phân tử khối của Y là
A. 42. B. 70. C. 56. D. 28.
Câu 2: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
Câu 3: Phân đạm urê có công thức hóa học là
A. (NH3)2CO. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2CO. D. (NH4)2CO3.
Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Câu 5: Metanol là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ đi vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa; lượng lớn có
thể gây tử vong. Metanol có bao nhiêu nguyên tử cacbon trong một phân tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 7: Giấm là một loại chất lỏng, được lên men từ nhiều loại thực phẩm và thành phần của giấm được
tìm thấy là dung dịch axit axetic có nồng độ dao động từ 2% - 5%. Khối lượng phân tử của axit axetic là:
A. 46. B. 60. C. 32. D. 74.
Câu 8: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường ?
A. etlien. B. axetilen. C. benzen. D. stiren.
Câu 9: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K2HPO4, KH2PO4. B. K3PO4, K2HPO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 10: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa –3 trong hợp chất nào sau đây?
A. NO. B. NH3. C. NO2. D. HNO3.
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4.
(c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
Câu 13: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 2/4
Câu 14: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) ⇋ 2HBr(k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là
0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo
Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.10-4
mol/(l.s). B. 4.10-4
mol/(l.s). C. 2.10-4
mol/(l.s). D. 6.10-4
mol/(l.s).
Câu 15: Khí thiên nhiên có thành phần chính là metan dùng để đun nấu, sản xuất hơi nước để sưởi ấm
cho cư dân ở xứ lạnh, dùng cho nhà máy phát điện, cung cấp nhiệt cho các nhà máy luyện kim, phân đạm,
gốm sứ …Công thức của khí metan là:
A. C2H6. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4.
Câu 16: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là :
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
Câu 18: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên
gọi của X là :
A. metyl vinyl xeton. B. propanal.
C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương
ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là :
A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H10O2.
Câu 20: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là ?
A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 2,70.
Câu 21: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic.
Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich muối X, thu được kết tủa Y có màu nâu đỏ. Chất Y là :
A. CuCl2. B. FeCl2. C. Cu(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 23: Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. NaOH. B. Na2SO4. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là :
A. 1s2
2s2
2p6
3s1
. B. 1s2
2s2
2p5
3s2
. C. 1s2
2s2
2p4
3s1
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
.
Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là :
A. Br2. B. quì tím. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 26: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là :
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
Câu 27: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là ?
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam.
Câu 28: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là :
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 3/4
Câu 29: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. etylen glicol. B. axit ađipic.
C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic.
Câu 30: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic.
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 21 78,3 -75 118
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa.
(đ) Từ Y tạo thành trực tiếp T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X → Y + Z.
(2) Y + H2O → T.
(3) T + F → G + X + H2O.
(4) T + 2F → H + X + 2H2O.
Biết X là hợp chất có nhiều trong vỏ sò, F là hợp chất của Na. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Y được dùng để khử chua đất trồng.
(2) Trong công nghiệp, chất G được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
(3) Chất Z ở thể rắn là chất làm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận
chuyển các loại kem và các thực phẩm đông lạnh.
(4) Chất F được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.
(5) Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận biết G và H.
(6) T dùng sản xuất clorua vôi.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 33: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồn FeCO3, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4
mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T (đktc) gồm CO2, H2, NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2
: 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5
trong các quá trình trên. Giá trị của m là
A. 63,88. B. 59,02. C. 64,96. D. 68,74.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 4/4
Câu 34: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam
Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY <
MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo
ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.
Câu 35: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với
Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z
không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH≡CH, CH≡C-C≡CH và H2 có tỉ khối so với He bằng 5,9. Đun nóng 4,72
gam X có mặt Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y. Để làm no hoàn toàn Y cần dùng 280 ml dung dịch
Br2 1M. Nếu cho 4,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 38,88. B. 33,60. C. 36,78. D. 36,82.
Câu 37: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to)
.
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
(đ) X được tạo thành trực tiếp từ axetilen.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O trong một lượng nước dư thu
được dung dịch Y và 2,24 lít khí. Sục từ từ CO2 vào dung dịch Y ta thấy mối quan hệ giữa thể tích V của
CO2 và khối lượng a của kết tủa như bảng sau:
V (lít, đktc) 2,24 4,48 11,2
a (gam) x 1,5x x
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31. B. 38. C. 32. D. 30.
Câu 39: Cho a gam dung dịch chứa chất X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch chứa chất Y, thu được
2a gam dung dịch chứa một muối Z duy nhất. Cho dung dịch HNO3 loãng dư vào Z, thấy khí không màu
thoát ra. Chất X và Y là
A. NaOH và NaHCO3. B. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. NaHCO3 và KOH.
Câu 40: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam. B. 5,2 gam. C. 8,8 gam. D. 4,4.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1A 2B 3B 4A 5A 6D 7B 8C 9A 10B
11A 12C 13D 14C 15C 16C 17D 18D 19B 20C
21B 22D 23D 24A 25A 26A 27C 28C 29D 30C
31D 32C 33B 34B 35C 36A 37B 38A 39A 40D
Câu 1:
X tách nước tạo anken nên X là ancol no, đơn chức, mạch hở.
MX = 16/26,667% = 60
→ X là C3H7OH
→ Y là C3H6 (MY = 42)
Câu 2:
Phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình ion thu gọn là OH-
+ H+
→ H2O
A. OH-
+ HCO3
-
→ CO3
2-
+ H2O
B. OH-
+ H+
→ H2O
C. OH-
+ NH4
+
→ NH3 + H2O
D. 2OH-
+ Fe2+
→ Fe(OH)2
Câu 6:
C7H8O tác dụng được với Na nên phải có nhóm OH. Có 4 đồng phân chứa vòng benzen thỏa mãn là:
C6H5-CH2-OH
CH3-C6H4-OH (o, m, p)
Câu 9:
nP2O5 = 0,1 → nH3PO4 = 0,2
nOH/nH3PO4 = 1,75 → Sản phẩm K2HPO4, KH2PO4.
Câu 12:
C thể hiện tính khử ở phản ứng: C + CO2 → 2CO (C0
lên +2)
Câu 13:
n↓ = nX = 0,15
→ M↓ = 36/0,15 = 240: C2Ag2
→ X là C2H2.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 6/4
Câu 14:
v = ΔC/Δt = (0,072 – 0,048)/120 = 2.10-4
mol/(l.s)
Câu 16:
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là bông có tẩm nước vôi vì:
NO2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O
Câu 18:
CH3-CHOH-CH3 + CuO → CH3-CO-CH3 + Cu + H2O
→ X là đimetyl xeton.
Câu 19:
Tự chọn nH2O = 3; nCO2 = 2
→ nX = nH2O – nCO2 = 1
Số C = nCO2/nX = 2
X đa chức → X là C2H6O2
Câu 20:
Bảo toàn electron → nAl = nNO = 0,2
→ mAl = 5,4 gam
Câu 22:
Chất Y kết tủa màu nâu đỏ → Y là Fe(OH)3.
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 25:
Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là Br2, chỉ axit acrylic làm nhạt màu dung dịch
Br2:
CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br-CHBr-COOH
Câu 26:
nY = nNaOH = 200.2,24%/40 = 0,112
→ MY = 6,72/0,112 = 60: Y là CH3COOH
Câu 27:
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
nAg = 2nCH3CHO = 0,2 → mAg = 21,6 gam
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 7/4
Câu 28:
CH2=CH-CH3 có 6 liên kết σ (C-H) và 2 liên kết σ (C-C) → Tổng 8 liên kết σ.
Câu 29:
X + KHCO3 → X có nhóm COOH
nX = nCO2 → X có 1 nhóm COOH.
X + K → nH2 = nX nên ngoài 1 nhóm COOH, X còn 1 nhóm OH.
→ X là axit 3-hiđroxipropanoic (HO-CH2-CH2-COOH)
Câu 30:
Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: Axetilen < Axetanđehit < etanol < axit axetic
→ Z là axetilen, X là axetanđehit, Y là etanol và T là axit axetic.
(a) Sai, C2H2 có phản ứng với AgNO3/NH3 nhưng không phải phản ứng tráng bạc.
(b) Đúng:
CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
(c) Sai, nCO2 = nH2O
CH3CHO + 2,5O2 → 2CO2 + 2H2O
(d) Đúng
(đ) Đúng: C2H5OH (lên men giấm) → CH3COOH
Câu 31:
X là CaCO3, Y là CaO, Z là CO2, T là Ca(OH)2
F là NaHCO3; G là NaOH, H là Na2CO3
(1) Đúng, CaO tan trong nước tạo môi trường kiềm trung hòa axit, làm giảm độ chua của đất.
(2) Đúng: NaCl + H2O → NaOH + H2 + Cl2
(3) Đúng, chất Z ở thể rắn là nước đá khô.
(4) Đúng, F làm bột nở
(5) Sai, G và H đều làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
(6) Đúng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Câu 32:
(a) Đúng: Hg + S → HgS xảy ra ngay điều kiện thường, sản phẩm HgS là chất rắn, ít độc hơn và dễ thu
dọn hơn.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng
Câu 33:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 8/4
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,02) và NO (0,05)
Trong X chứa FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt nKNO3 = c
mX = 116.0,05 + 180a + 27b = 11,02 (1)
Bảo toàn N: 2a + c = 0,05 (2)
Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na+
(0,45), K+
(c), Cl-
(0,4) và AlO2-
(b)
Bảo toàn điện tích → c + 0,45 = b + 0,4 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,02; b = 0,06; c = 0,01
nH+
= 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO tổng
→ nNO tổng = 0,065
Bảo toàn electron:
nFeCO3 + nFe(NO3)2 + 3nAl = 2nH2 + 3nNO tổng + nAg
→ nAg = 0,015
Bảo toàn Cl → nAgCl = 0,4
→ m↓ = 59,02 gam
Câu 34:
Khối lượng mỗi phần là 10,4 gam. Nếu cả 2 andehit đều tráng gương ra 2Ag thì n andehit = nAg/2 = 0,5
→ M andehit = 10,4/0,5 = 20,8: Vô lí, loại.
Vậy cặp andehit ban đầu là HCHO (0,2 mol) và CH3CHO (0,1 mol)
Phần 2: Hỗn hợp X chứa (Y) CH3OH (0,2); (Z) C2H5OH (0,1).
nCH3OH pư = 0,2.50% = 0,1
nC2H5OH pư = a
→ nH2O = (a + 0,1)/2
Bảo toàn khối lượng:
32.0,1 + 46a = 4,52 + 18(a + 0,1)/2
→ a = 0,06
→ H = 0,06/0,1 = 60%
Câu 35:
X + Na và không tráng gương → X là ancol CH2=CH-CH2OH
Y không phản ứng với Na nhưng có tráng gương → Y là andehit C2H5-CHO.
Z không phản ứng với Na và không tráng gương → Z là xeton CH3-CO-CH3
Câu 36:
X gồm CH≡CH (a), CH≡C-C≡CH (b) và H2 (c)
mX = 26a + 50b + 2c = 4,72
nX = a + b + c = 4,72/(5,9.4)
Bảo toàn liên kết pi: 2a + 4b = 2c + 0,28
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 9/4
→ a = 0,14; b = 0,02; c = 0,04
Kết tủa gồm C2Ag2 (0,14) và C4Ag2 (0,02)
→ m↓ = 38,88
Câu 37:
Các chất X, Y, Z thỏa mãn là:
X là CH≡C-C≡CH
Y là CH≡C-CH=CH2
Z là CH≡C-CH2-CH3
(a) Đúng
(b) Sai
(c) Sai, Y là vinyl axetilen.
(d) Đúng
(e) Sai, Y được tạo thành trực tiếp từ axetilen bằng phản ứng đime hóa.
Câu 38:
Khi nCO2 = 0,1 thì Ba2+
chưa kết tủa hết → nBaCO3 = 0,1
Khi nCO2 = 0,2 thì nBaCO3 = 0,15
Nếu thời điểm nCO2 = 0,2 thì kết tủa đã bị hòa tan thì 0,3 mol CO2 tiếp sau cũng dùng để hòa tan kết tủa
→ Vô lí vì kết tủa chỉ còn 0,15 mol.
→ nBaCO3 max = 0,15
Khi nCO2 = 0,5
nBa(HCO3)2 = 0,15 – 0,1 = 0,05, bảo toàn C → nNaHCO3 = 0,3
→ X gồm Na (0,3), Ba (0,15) và O
Bảo toàn electron: nNa + 2nBa = 2nO + 2nH2
→ nO = 0,2
→ mX = 30,65
Câu 39:
mddX + mddY = mddZ → Phản ứng không tạo chất khí và kết tủa.
Z chứa một chất duy nhất và có phản ứng với HNO3 tạo khí không màu → X, Y là NaOH và NaHCO3 và
Z là Na2CO3.
Câu 40:
nCH3COOH = 0,1 mol
nC2H5OH = 0,13 mol
→ nCH3COOC2H5 = 0,1.50% = 0,05
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 10/4
→ mCH3COOC2H5 = 4,4
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Ở điều kiện thường, dung dịch anilin (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch nước brom thu được?
A. Kết tủa vàng. B. Kết tủa xanh.
C. Kết tủa trắng. D. Dung dịch trong suốt.
Câu 42: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. K2SO4.
Câu 43: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là :
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 44: Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ?
A. Metyl axetat. B. Etylamin. C. Xenlulozơ. D. Axit axetic.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Anilin. D. Tristearin.
Câu 46: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là :
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 47: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tristearin là :
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 48: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 49: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái khí là :
A. anilin. B. metylamin. C. glucozơ. D. etyl axetat.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử đietylamin là :
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 52: Chất béo là trieste của chất X với axit béo. Chất X là :
A. glixerol. B. metanol. C. etanol. D. etylen glicol.
Câu 53: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 54: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử glucozơ có số lượng nhóm OH là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 55: Công thức của metyl axetat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 56: Fructozơ có nhiều trong mật ong, làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Công thức của fructozơ là
A. (C6H10O5). B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 57: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được ancol C2H5OH và axit HCOOH. Công thức
của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 2/3
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 59: Phân tử khối của etyl axetat là
A. 74. B. 86. C. 88. D. 60.
Câu 60: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozo.
Câu 61: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. HCOOC3H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 62: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong
dãy trên là
A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 63: Khi xà phòng hóa este X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối C17H35COONa và C15H31COONa theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Este X có thể có công thức cấu tạo
nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)(C15H31COO)2C3H5.
C. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 64: Cho dung dịch chứa 36,0 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng,
sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 21,6. C. 32,4. D. 64,8.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho 9,0 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 90.
Câu 66: Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,12 mol HCl là
A. 5,40 gam. B. 4,50 gam. C. 3,72 gam. D. 7,08 gam.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
B. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl fomat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 10,88 gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,00. B. 9,60. C. 14,08. D. 11,84.
Câu 69: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí
thoát ra. Chất X là
A. saccarozơ. B. glixerol. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 70: Cho m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,15 mol HCl. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,68. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ còn được gọi là đường nho.
(b) Dầu cọ có thành phần chính là chất béo.
(c) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(d) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 72: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ như sau:
• Bước 1: Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 3/3
• Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
• Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm.
• Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70°C trong vòng vài phút.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ kết quả thí nghiệm không thay đổi.
B. Để thành công ống nghiệm cần được rửa thật sạch trước khi làm thí nghiệm.
C. Sau bước 4, thu được lớp bạc màu trắng bám vào thành ống nghiệm.
D. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X (gồm hai este đều đơn chức), thu được sản phẩm gồm
0,58 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 28,56 gam X cần vừa đủ 460 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được các sản phẩm hữu cơ Y (gồm một ancol và hai muối). Khối lượng của muối có
phân tử khối lớn hơn trong Y là
A. 7,8 gam. B. 3,9 gam. C. 27,2 gam. D. 5,04 gam.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Triolein, tristearin là những chất béo không no.
(b) Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(c) Nhiệt độ sôi của CH3COOC2H5 thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
(d) Este bị thủy phân trong môi trường bazơ, đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(c) Nguyên tử hiđro ở vòng benzen của anilin dễ bị thế hơn nguyên tử hiđro của benzen.
(d) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 76: Cho hỗn hợp gồm m gam CH3COOCH3 và 6,75 gam CH3NH3Cl tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa 15,69 gam muối. Giá trị của m là
A. 8,88. B. 10,56. C. 7,20. D. 11,10.
Câu 77: Từ 180 kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với
hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 90. B. 81. C. 80. D. 72.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy
hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26
mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong
0,26 mol E là
A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam.
Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam triglixerit X cần dùng vừa hết 120 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 36,72 gam. B. 40,40 gam. C. 38,64 gam. D. 37,20 gam.
Câu 80: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,12 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng
hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 75%.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 4/3
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41C 42B 43C 44B 45C 46A 47C 48D 49B 50D
51A 52A 53B 54A 55D 56D 57D 58D 59C 60C
61C 62D 63B 64A 65B 66A 67B 68B 69D 70B
71D 72D 73A 74B 75C 76A 77C 78C 79A 80A
Câu 48:
Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có 2 este đồng phân của nhau:
HCOOCH2CH3
CH3COOCH3
Câu 50:
Amin bậc 3 được tạo ra khi thay thế 3H trong NH3 bằng 3 gốc hiđrocacbon → (CH3)3N là amin bậc 3.
Câu 61:
C2H3O2Na có cấu tạo CH3COONa → X là CH3COOC2H5
Câu 62:
Gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ nên CH3NHCH3 có tính bazơ mạnh nhất trong
dãy.
Câu 64:
nC6H12O6 = 0,2 → nAg = 0,4 → mAg = 43,2 gam
Câu 65:
Axit axetic và metyl fomat đều là C2H4O2
→ nNaOH = nC2H4O2 = 0,15
→ VddNaOH = 150 mL.
Câu 66:
C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
nC2H5NH2 = nHCl = 0,12 → mC2H5NH2 = 5,4 gam
Câu 67:
A. Đúng, etyl fomat là HCOOC2H5 hay C2H5-O-CHO nên có phản ứng tráng bạc.
B. Sai, saccarozơ thuộc loại disaccarit.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 5/3
C. Đúng, metylamin có tính bazơ mạnh hơn NH3 nên dung dịch của no làm quỳ tím hóa xanh.
D. Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
Câu 68:
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
nHCOOCH3 = nHCOONa = 0,16
→ mHCOOCH3 = 9,6 gam
Câu 69:
X là axit axetic:
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
Câu 70:
nN = nHCl = 0,15 → nN2 = nN/2 = 0,075
→ V = 1,68 lít
Câu 71:
(a) Đúng, nho chín chứa nhiều glucozơ nên glucozơ còn được gọi là đường nho.
(b) Đúng.
(c) Sai, thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol (C2H5OH).
(d) Đúng.
Câu 72:
A. Đúng, trong môi trường kiềm glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nên thay glucozơ bằng
fructozơ kết quả thí nghiệm không thay đổi.
B. Đúng, để có lớp bạc bám đều và sáng bóng, điều kiện cần là ống nghiệm phải sạch.
C. Đúng
D. Sai, phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có chức -CHO.
Câu 73:
nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,2
nNaOH phản ứng với 28,56 gan X = 0,23
Dễ thấy nX < nNaOH < 2nX → X gồm este của ancol (a mol) và este của phenol (b mol)
→ nX = a + b = 0,2 và nNaOH = a + 2b = 0,23
→ a = 0,17; b = 0,03
Số C = nCO2/nX = 2,9 → X chứa HCOOCH3
Sản phẩm hữu cơ có 1 ancol và 2 muối nên X gồm HCOOCH3 (0,17) và HCOOP (0,03)
mX = 0,17.60 + 0,03(P + 45) = 14,28
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 6/3
→ P = 91: CH3-C6H4-
Muối có phân tử khối lớn là CH3-C6H4-ONa (0,06 mol) → mCH3-C6H4-ONa = 7,8 gam
Câu 74:
(a) Sai, triolein là chất béo không no, tristearin là chất béo no.
(b) Sai, chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Đúng, CH3COOH có liên kết H liên phân tử bền vững nên nhiệt độ sôi cao hơn CH3COOC2H5.
(d) Đúng
Câu 75:
(a) Đúng.
(b) Đúng, chanh chứa axit sẽ chuyển amin (chất gây mùi tanh) về dạng muối, dễ tan và dễ bị rửa trôi.
(c) Đúng, do nhóm -NH2 hoạt hóa vòng thơm.
(d) Đúng
Câu 76:
Muối gồm CH3COONa và NaCl
nNaCl = nCH3NH3Cl = 0,1
→ nCH3COONa = (15,69 – mNaCl)/82 = 0,12
→ nCH3COOCH3 = 0,12 → mCH3COOCH3 = 8,88 gam
Câu 77:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
162………………………….180
→ mC6H12O6 = 80%.180.50%.180/162 = 80 gam
Câu 78:
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nCO2 = 1,54
nN = nHCl = 0,28
X dạng CnH2n+2+xNx (0,28/x mol)
Do nY < nX < 0,26 → 0,13 < 0,28/x < 0,26
→ 2 < x < 2,15
→ x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12
Y dạng CmHy → nC = 0,14n + 0,12m = 1,54
→ 7n + 6m = 77 → n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất.
X là C5H14N2 (0,14)
nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 → y = 16
→ Y là C7H16 (0,12) → mY = 12 gam
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 7/3
Câu 79:
nNaOH = 0,12 → nC3H5(OH)3 = nNaOH/3 = 0,04
Bảo toàn khối lượng:
mX + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3
→ m muối = 36,72 gam
Câu 80:
nC2H5OH = 0,12 → nC6H12O6 phản ứng = 0,06
nAg = 0,2 → nC6H12O6 ban đầu = 0,1
→ H = 0,06/0,1 = 60%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH
THPT TIÊN DU SỐ 1
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Phản ứng hóa học giữa axit axetic và ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. thủy phân. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. trùng hợp.
Câu 2: Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh
hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là
A. NH3. B. H2S. C. CO2. D. CO.
Câu 3: FeO tác dụng với chất nào sau đây sinh ra Fe2(SO4)3?
A. H2SO4 loãng. B. S. C. H2SO4 đặc, nóng. D. Na2SO4.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 5: Để khử hoàn toàn 16,0 gam CuO thành kim loại Cu ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu V
lít khí CO. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 7: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. KHSO4. B. Na2HPO4. C. NaHCO3. D. Na2SO4.
Câu 8: Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 9: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Be. C. Fe. D. Cu.
Câu 10: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Tripanmitin. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. metyl acrylat.
Câu 11: Thủy phân 180 kg bột gạo (chứa 50% tinh bột) với hiệu suất 80%. Khối lượng glucozơ thu được
là
A. 80 kg. B. 240 kg. C. 160 kg. D. 162 kg.
Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 13: Cho dãy các chất: etyl axetat; vinyl axetat; triolein; phenyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Metylamin. D. Anilin.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 0,6
mol khí CO2 và 1,05 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C3H9N.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 2/4
Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 31. B. 36. C. 33. D. 34.
Câu 17: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. FeCl3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. BaCl2.
Câu 18: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất
rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng
lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
Câu 19: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 21: Anđehit axetic có công thức là :
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. HCl. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 23: Chất là đồng đẳng với CH4?
A. C3H8. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Propan-1,3-điol. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Hồ tinh bột.
Câu 25: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là :
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCO3.
Câu 26: Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong lượng NH3 thu được kết tủa.
Chất X không thể là :
A. amilozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. Vinyl fomat.
Câu 27: Chất nào sau đây là ancol đơn chức?
A. Etylen glicol. B. Etanol. C. Phenol. D. Glixerol.
Câu 28: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7
mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y
với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là ?
A. 48,72. B. 54,96. C. 55,08. D. 55,44.
Câu 30: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của Y
trong 29,12 gam hỗn hợp E là :
A. 2,88gam. B. 11,52 gam. C. 8,80 gam. D. 17,60 gam.
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 60 ml dung dịch HCl 1M, thu
được 1,008 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 14,775 gam kết
tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng.
(b) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 3/4
(c) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3, thu được kết tủa.
(d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là :
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33: Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của V là
A. 200. B. 150. C. 300. D. 400.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Có hai đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C3H9N.
(e) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất trong 8-10 phút.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu thực vật.
B. Sau bước 3, trong bát sứ chỉ thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích của việc thêm nước cất ở bước 2 là để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi.
D. Ở bước 2, phản ứng xảy ra là phản ứng xà phòng hoá.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 200 đvC) thu
được 0,64 mol CO2 và 0,38 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 15,48 gam X với dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 5,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol (tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa 19,52
gam hỗn hợp F gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na2CO3, H2O và 14,52 gam CO2. Phần trăm
khối lượng của Z trong hỗn hợp Q là
A. 46,511%. B. 19,390%. C. 33,333%. D. 34,109%.
Câu 37: Hòa tan hết 22,04 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 5,376 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 2
: 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với V ml NaOH 1M. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thì thu được 118,04 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5
) trong các phản ứng trên.
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch KOH thì có khí thoát ra.
(b) Số mol khí NO trong T là 0,01 mol.
(c) Phần trăm khối lượng Al trong X là 14,70%.
(d) Giá trị của V là 800.
Số kết luận đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch amoniac làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng.
(b) Có thể dùng thùng nhôm để đựng dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 4/4
(c) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(d) Đun nóng Ca(HCO3)2 thu được khí CO2.
(e) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 39: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z
F + 2NaOH (t°) → Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy 1 mol Y thu được 1 mol CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 40: X là ancol đơn chức, Y là axit cacboxylic hai chức mạch hở, Z là sản phẩm hữu cơ của phản ứng
este hóa giữa X và Y. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z (biết số mol của X nhỏ hơn bốn lần số mol của Z). Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,65 mol A phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 12,32 lít khí CO2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,65 mol A phản ứng vừa đủ với 700 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 67,2 gam muối.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,65 mol A thu được 2,75 mol khí CO2 và 2,35 mol H2O.
Phần trăm khối lượng của Z trong A là
A. 36,518%. B. 27,735%. C. 28,575%. D. 35,747%.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1C 2C 3C 4A 5D 6A 7D 8C 9A 10C
11A 12D 13A 14C 15A 16D 17B 18C 19B 20B
21C 22D 23A 24C 25D 26A 27B 28C 29B 30B
31D 32C 33B 34C 35B 36A 37B 38D 39A 40A
Câu 3:
FeO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra Fe2(SO4)3:
2FeO + 4H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Câu 4:
Bảo toàn electron → nNO = nAl = 0,1
→ V = 2,24 lít
Câu 5:
CuO + CO → Cu + CO2
nCO = nCuO = 0,2 → V = 4,48 lít
Câu 11:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
mC6H12O6 = 180.50%.80%.180/162 = 80 kg
Câu 13:
Có 2 chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là etyl axetat
(CH3COOC2H5) và triolein ((C17H33COO)3C3H5)
Câu 15:
nX = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,3
→ Số C = nCO2/nX = 2
→ X là C2H7N
Câu 17:
Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng:
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 6/4
Câu 18:
Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp → X là tinh bột.
Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học
→ Y là glucozơ.
Câu 24:
Dung dịch Saccarozơ hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam do Saccarozơ có các nhóm
OH kề nhau.
Câu 26:
Các chất glucozơ, fructozơ, vinyl fomat đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 (tạo kết tủa
Ag) → Chất X không thể là amilozơ.
Câu 28:
Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường 2 electron:
Mg → Mg+2
+ 2e
Câu 29:
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
→ nH2O = 2,4
Bảo toàn khối lượng → mX = 42 → MX = 840
Trong phản ứng xà phòng hóa:
nX = 0,06 → nKOH = 0,18 và nC3H5(OH)3 = 0,06
Bảo toàn khối lượng → m muối = 54,96 gam
Câu 30:
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nCO2 = 0,4
Quy đổi E thành CH4 (0,09), CH2 và NH
Bảo toàn C → nCH2 = 0,31
Bảo toàn H → nNH = 0,1
Amin X có z nguyên tử N → nX = 0,1/z
Vì nX > nY nên nX > 0,045 → z < 2,22
z = 1 thì nX = 0,1 > nE: Vô lý, vậy z = 2 là nghiệm duy nhất
Vậy E gồm CnH2n+4N2 (0,05) và CmH2m+2 (0,04)
nCO2 = 0,05n + 0,04m = 0,4 → 5n + 4m = 40
→ n = 4, m = 5 là nghiệm duy nhất
E gồm C4H12N2 (0,05) và C5H12 (0,04)
→ mE = 7,28 và mC5H12 = 2,88
→ Nếu mE = 29,12 thì mC5H12 = 11,52 gam
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 7/4
Câu 31:
Dễ thấy nCO2 = 0,045 < nBaCO3 = 0,075 nên HCl đã phản ứng hết.
nHCl = 0,06; nCO2 = 0,045 → nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO3
2-
và HCO3
-
.
Đặt a, b là số mol CO3
2-
và HCO3
-
đã phản ứng
nHCl = 2a + b = 0,06 và nCO2 = a + b = 0,045
→ a = 0,015 và b = 0,03
Vậy mỗi phần chứa CO3
2-
(ka) và HCO3
-
(kb)
Phần 2 → nBaCO3 = ka + kb = 0,075 → k = 5/3
→ X chứa CO3
2-
(2ka = 0,05); HCO3
-
(2kb = 0,1), bảo toàn điện tích → nNa+
= 0,2
Bảo toàn Na → x + 2y = 0,2
Bảo toàn C → 0,1 + y = 0,05 + 0,1
→ x = 0,1; y = 0,05
→ x : y = 2 : 1
Câu 32:
(a) Sai, phân lân cung cấp photpho cho cây trồng.
(b) Đúng: HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + CO2 + H2O
(c) Sai, H3PO4 không phản ứng với AgNO3.
(d) Đúng
Câu 33:
nO = (8,4 – 6)/16 = 0,15
→ nH2O = 0,15 → nH2SO4 = nH2O = 0,15
→ VddH2SO4 = 150 ml
Câu 34:
(a) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng.
(b) Sai, mật ong chứa nhiều monosaccarit fructozơ và glucozơ.
(c) Đúng
(d) Sai, C3H9N có 1 đồng phân amin bậc II là CH3NHC2H5.
(e) Đúng, este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 35:
A. Đúng, dầu thực vật cũng có thành phần chính là chất béo như mỡ lợn nên có thể thay thế cho nhau.
B. Sai, sau bước 3 có lớp chất rắn màu trắng nổi lên, chính là xà phòng.
C. Đúng, phản ứng thủy phân nên cần H2O tham gia. Do H2O bị bay hơi nên phải bổ sung thường xuyên.
D. Đúng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 8/4
Câu 36:
nCOO-Ancol = u và nCOO-phenol = v
mQ = 16(2u + 2v) + 0,64.12 + 0,38.2 = 15,48
nNaOH = u + 2v; nH2O = v, bảo toàn khối lượng:
15,48 + 40(u + 2v) = 5,64 + 19,52 + 18v
→ u = 0,18; v = 0,04
nNaOH = 0,26 → nNa2CO3 = 0,13
→ nC(muối) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,46
→ nC(Ancol) = 0,64 – 0,46 = 0,18
nO(Ancol) = u = 0,18 → nH(Ancol) = 0,6
nAncol = nH/2 – nC = 0,12
Số C = 0,18/0,12 = 1,5 → Có CH3OH
MX < MY < MZ < 200 đvC nên ancol không quá 3 chức, mặt khác ancol có nC = nO nên:
TH1: CH3OH (0,06) và C2H4(OH)2 (0,06) (Bấm hệ nAncol, mAncol): Loại vì không đúng tỉ lệ 1 : 3.
TH2: CH3OH (0,09) và C3H5(OH)2 (0,03) (Bấm hệ nAncol, mAncol): Thỏa mãn tỉ lệ 1 : 3.
Muối chứa COONa (u + v = 0,22); ONa (0,04); C (0,46 – 0,22 = 0,24) và H (0,34 – Tính từ mF)
Dễ thấy nC = 6nONa nên muối gồm C6H5ONa (0,04), HCOONa (0,34 – 0,04.5 = 0,14) và (COONa)2
(0,04)
Q gồm:
Y là (HCOO)3C3H5: 0,03
Z là C6H5-OOC-COOCH3: 0,04
X là HCOOCH3: 0,05
→ %mZ = 46,511%
Câu 37:
nT = 0,24 → T gồm CO2 (0,1), H2 (0,04) và NO (0,1)
X gồm FeCO3 (0,1), Fe(NO3)2 (a), Al (b)
mX = 0,1.116 + 180a + 27b = 22,04 (1)
Đặt nKNO3 = c, bảo toàn N → 2a + c = 0,1 (2)
nH+
phản ứng = 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO = 0,68
→ nH+
dư = 0,12
Kết tủa gồm nAgCl = 0,8 và nAg = (118,04 – mAgCl)/108 = 0,03
nNO = nH+
dư/4 = 0,03
Bảo toàn electron: 0,1 + a + 3b = 0,04.2 + 3(0,1 + 0,03) + 0,03 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,04; b = 0,12; c = 0,02
(a) Sai, Z không chứa NH4
+
nên không có khí thoát ra.
(b) Sai, nNO = 0,1
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 9/4
(c) Đúng, %Al = 27b/22,04 = 14,70%
(d) Sai
Z + NaOH (tối đa) tạo dung dịch chứa K+
(0,02), Cl-
(0,8), AlO2-
(0,12), bảo toàn điện tích → nNa+
= 0,9
→ V = 900 mL.
Câu 38:
(a) Đúng, dung dịch NH3 có tính kiềm nên làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng.
(b) Đúng, do Al không tan trong H2SO4 đặc nguội.
(c) Đúng: Hg + S → HgS xảy ra ở điều kiện thường, sản phẩm HgS ở thể rắn, không bay hơi, dễ thu gom
và ít độc hơn.
(d) Đúng: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
(e) Sai:
Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl
Câu 39:
Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
(1) Sai, Z no, đơn chức, mạch hở
(2) Sai, Y không tráng bạc
(3) Sai, X có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)
(4) Sai, có 1 cấu tạo duy nhất
(5) Đúng: (COONa)2 + 0,5O2 → Na2CO3 + CO2
Câu 40:
TN2: nKOH = 0,7 → nR(COOK)2 = 0,35
M muối = R + 166 = 67,2/0,35 → R = 26 (-C2H2-)
Y là C2H2(COOH)2
TH1: X là R’OH (x mol), Y là C2H2(COOH)2 (y mol) và Z là C2H2(COOR’)2 (z mol)
nA = x + y + z = 0,65; n muối = y + z = 0,35
nCO2 = 2y = 0,55
→ x = 0,3; y = 0,275; z = 0,075
Không thỏa mãn giả thiết nX < 4nZ nên loại.
TH2: X là R’OH (x mol), Y là C2H2(COOH)2 (y mol) và Z là C2H2(COOR’)(COOH) (z mol)
nA = x + y + z = 0,65; n muối = y + z = 0,35
nCO2 = 2y + z = 0,55
→ x = 0,3; y = 0,2; z = 0,15
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 10/4
Thỏa mãn giả thiết nX < 4nZ.
mA = 2,75.12 + 2,35.2 + 16(x + 4y + 4z) = 64,9
→ 0,3(R’ + 17) + 0,2.116 + 0,15(R’ + 115) = 64,9
→ R’ = 43: C3H7
-
→ %Z = 0,15(R’ + 115)/64,9 = 36,518%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH
THPT TIÊN DU SỐ 1
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số
nguyên tử hiđro trong phân tử X là :
A. 9. B. 5. C. 11. D. 7.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ. B. Triolein. C. etyl axetat. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Cu.
Câu 5: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa
muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là :
A. KOH. B. KCl. C. NaCl. D. K2CO3.
Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Saccarozơ. B. Etylamin. C. Etyl fomat. D. Anilin.
Câu 7: Chất nào sau đây là ancol hai chức?
A. Etylen glicol. B. Glixerol. C. Ancol metylic. D. Phenol.
Câu 8: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là :
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaH2PO4. D. NaOH.
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là :
A. propyl fomat. B. metyl propionat. C. propyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là :
A. 15. B. 17. C. 16. D. 18.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Mg.
Câu 13: Thủy phân 0,81 kg bột gạo (chứa 80% tinh bột) với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được
là
A. 0,80 kg. B. 0,54 kg. C. 0,99 kg. D. 0,90 kg.
Câu 14: Chất là đồng đẳng với C2H4?
A. C4H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C6H6.
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại polisacarit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 16: Trong điều kiện không có oxi, FeO phản ứng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra muối FeCl2?
A. Cl2. B. NaCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl loãng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 2/4
Câu 17: Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong lượng NH3 thu được kết tủa.
Chất X không thể là :
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. anđehit axetic. D. Metyl fomat.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. H2SO4. B. Ba(OH)2. C. NaNO3. D. KOH.
Câu 19: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là :
A. CO. B. H2. C. CO2. D. N2.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,2 mol khí NO là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là ?
A. 19,5. B. 39,0. C. 6,5. D. 13,0.
Câu 21: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 22: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu nâu đỏ?
A. CuSO4. B. AlCl3. C. FeCl3. D. BaCl2.
Câu 23: Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 24: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 26: Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 27: Anđehit fomic có công thức là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 28: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 19,2. C. 12,8. D. 25,6.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất trong 8-10 phút.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có một lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi trên.
B. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu mazut.
C. Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tăng hiệu suất phản ứng.
D. Ở bước 2, phản ứng xảy ra là phản ứng este hóa.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng 0,155 mol khí O2 thu được khí CO2 và 0,102
mol H2O. Đun nóng m gam X trong 75 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được a gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng tối đa với
0,004 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,772. B. 1,832. C. 1,836. D. 1,716.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 3/4
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Khử hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(c) Có hai đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C3H9N.
(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(e) Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê có công thức hóa học là (NH2)2CO.
(b) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được kim loại.
(d) Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 33: Nung 10,8 gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, thu được 15,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các
oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 300. C. 600. D. 200.
Câu 34: Hỗn hợp A gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0,055 mol E cần dùng vừa đủ 0,41 mol O2, thu được N2,CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của X trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất là:
A. 41,55. B. 58,72. C. 59,45. D. 60,78.
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol KOH và 0,5a mol K2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu
được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa.
Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,68. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 36: Hòa tan hết 9,56 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,24 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 :
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 470 ml NaOH 1M. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thì thu được 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5
) và m gam hỗn hợp kết tủa.
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thoát ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong X là 47,07%.
(d) Khối lượng hỗn hợp kết tủa là 118,04 gam.
Số kết luận đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Amoniac là chất khí mùi khai, tan tốt trong nước.
(b) Kim loại nhôm không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(c) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(d) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được CO2.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 4/4
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → X + Y + Z
X + HCl → F + NaCl
Y + HCl → T + NaCl
Biết: E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở (MZ < MF < MT). Trong phân tử E chỉ chứa nhóm
chức este và có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F không có phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Z có thể điều chế trực tiếp được CH3COOH bằng 1 phản ứng.
(c) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(e) Cho 1 mol chất T phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được 1 mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E
bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH 14,56%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan
T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 135) và 134,92 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa
đủ 1,415 mol O2, thu được 0,195 mol K2CO3, 1,235 mol CO2 và 0,435 mol H2O. Phần trăm khối lượng
của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 61. B. 40. C. 39. D. 37.
Câu 40: X là ancol đơn chức, Y là axit cacboxylic hai chức mạch hở, Z là sản phẩm hữu cơ của phản ứng
este hóa giữa X và Y. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z (biết số mol của X lớn hơn số mol của Y). Tiến hành các
thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,225 mol A phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 0,2 mol khí CO2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,225 mol A phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 18,5 gam muối.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,225 mol A thu được 0,825 mol khí CO2 và 0,65 mol H2O.
Phần trăm khối lượng của Z trong A là
A. 28,275%. B. 37,500%. C. 27,885%. D. 34,615%.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D 2C 3A 4B 5D 6B 7A 8D 9C 10D
11D 12C 13B 14C 15C 16D 17B 18A 19A 20A
21B 22C 23C 24D 25B 26C 27A 28D 29A 30B
31A 32D 33C 34C 35A 36A 37C 38C 39C 40D
Câu 1:
Amin X no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,1
→ MX = 14n + 17 = 4,5/0,1
→ n = 2
→ X là C2H7N, X có 7H.
Câu 4:
Kim loại Na tan trong nước ở điều kiện thường:
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Câu 13:
(C6H10O5)n → nC6H12O6
162……………….180
0,81.75%……….…m
H = 80% → m = 80%.0,81.75%.180/162 = 0,54 kg
Câu 16:
Trong điều kiện không có oxi, FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HCl loãng sinh ra muối FeCl2:
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 17:
Các chất glucozơ, andehit fomic, metyl fomat đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 (tạo
kết tủa Ag) → Chất X không thể là saccarozơ.
Câu 20:
Bảo toàn electron: 2nZn = 3nNO
nNO = 0,2 → nZn = 0,3 → mZn = 19,5 gam
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 6/4
Câu 21:
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối → X là
xenlulozơ.
Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y → Y là glucozơ.
Câu 22:
Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màu nâu đỏ:
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 24:
Có 3 chất thủy phân trong NaOH dư sinh ancol là: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
(C15H31COO)3C3H5 + NaOH → C15H31COONa + C3H5(OH)3
Hai chất còn lại:
CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Câu 26:
Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường 1 electron:
Na → Na+
+ 1e
Câu 28:
CuO + CO → Cu + CO2
→ nCu = nCuO = 0,4 → mCu = 25,6 gam
Câu 29:
A. Đúng, sau bước 3 có lớp chất rắn màu trắng nổi lên, chính là xà phòng.
B. Sai, dầu mazut có thành phần chính là hiđrocacbon nên không thể thay thế cho nhau.
C. Sai, dung dịch NaCl bão hòa để tăng khối lượng riêng của hỗn hợp, hạn chế sự hòa tan của xà phòng
giúp xà phòng tách ra và nổi lên.
D. Sai, bước 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
Câu 30:
Đặt nX = x và nCO2 = y
Bảo toàn O → 6x + 0,155.2 = 2y + 0,102
nX = x = [y – (0,102 + 0,004)]/2
→ x = 0,002; y = 0,11
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 7/4
Bảo toàn khối lượng → mX = 1,716
nNaOH = 0,0075 > 3nX nên NaOH còn dư
→ nC3H5(OH)3 = nX = 0,002
Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m rắn + mC3H5(OH)3
→ m rắn = 1,832 gam
Câu 31:
(a) Sai, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo no nên ở trạng thái rắn trong điều kiện thường.
(b) Đúng
(c) Đúng: CH3CH2CH2NH2 và (CH3)2CHNH2
(d) Sai, xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
(e) Đúng
Câu 32:
(a) Đúng
(b) Sai: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) Sai: Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
(d) Đúng
Câu 33:
nH2O = nO = (mX – m kim loại)/16 = 0,3
→ nHCl = 2nH2O = 0,6 → V = 600 ml
Câu 34:
X = CH4 + ?CH2 + ?NH
Y = CH4 + ?CH2
Quy đổi E thành CH4 (0,055), CH2 (a), NH (b)
nO2 = 0,055.2 + 1,5a + 0,25b = 0,41
nH2O = 0,055.2 + a + 0,5b = 0,33
→ a = 0,19; b = 0,06
nX > nY → nX > 0,055/2 = 0,0275
Số N = nNH/nX < 2,18
Số N = 1 thì nX = b > nE (Vô lí) → Số N = 2
→ nX = b/2 = 0,03 và nY = 0,025
X là CH6N2.xCH2 và Y là CH4.yCH2
nCH2 = 0,03x + 0,025y = 0,19
→ 6x + 5y = 38 → x = 3, y = 4 là nghiệm duy nhất.
→ %CH6N2.3CH2 = 59,46%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 8/4
Câu 35:
nHCl = 0,12; nCO2 = 0,09
Dễ thấy nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO3
2-
, HCO3
-
, K+
.
Đặt x, y là số mol CO3
2-
, HCO3
-
đã phản ứng trong phần 1.
→ nHCl = 2x + y = 0,12 và nCO2 = x + y = 0,09
→ x = 0,03; y = 0,06
x : y = 1 : 2 → Phần 2 chứa CO3
2-
(z), HCO3
-
(2z), K+
(4z)
nCaCO3 = z + 2z = 0,15 → z = 0,05
→ Toàn bộ X chứa CO3
2-
(0,1), HCO3
-
(0,2), K+
(0,4)
Bảo toàn K → a + 0,5a.2 = 0,4 → a = 0,2
Bảo toàn C → V/22,4 + 0,5a = 0,1 + 0,2
→ V = 4,48 lít
Câu 36:
T gồm CO2 (0,025), H2 (0,02) và NO (0,055)
nNO lần sau = 0,01 → nNO tổng = 0,065
nH+
= 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO tổng + 10nNH4
+
→ nNH4
+
= 0,005
X gồm FeCO3 (0,025), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt nKNO3 = c
mX = 0,025.116 + 180a + 27b = 9,56 (1)
Bảo toàn N → 2a + c = 0,055 + 0,005 (2)
Z + NaOH (0,47 mol) thu được dung dịch chứa Na+
(0,47), Cl-
(0,4), K+
(c) và AlO2-
(b). Bảo toàn điện
tích:
c + 0,47 = b + 0,4 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,025; b = 0,08; c = 0,01
(a) Đúng: NH4
+
+ OH-
→ NH3 + H2O
(b) Sai, nH2 = 0,02
(c) Đúng.
(d) Sai.
Bảo toàn electron:
nFeCO3 + nFe(NO3)2 + 3nAl = 2nH2 + 3nNO tổng + 8nNH4
+
+ nAg
→ nAg = 0,015
Bảo toàn Cl → nAgCl = nCl-
= 0,4
→ m↓ = 96,02 gam
Câu 37:
(a) Đúng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 9/4
(b) Sai, Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, có tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(c) Đúng
(d) Đúng: CaCO3 → CaO + CO2
(e) Sai: Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 38:
E no, mạch hở, chỉ có chức este, cộng 2NaOH → E có 4 oxi
E có số C = số O → E là C4H6O4
X, Y đều chứa 1Na nên E là HCOO-CH2-COO-CH3
MZ < MF < MT nên:
X là HCOONa; F là HCOOH
Y là HOCH2COONa; T là HOCH2COOH
Z là CH3OH
(a) Sai, F (HCOOH) có tráng bạc.
(b) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
(c) Sai, E có 1 cấu tạo duy nhất.
(d) Sai, Z cùng dãy đồng đẳng với C2H5OH nhưng Z ít C hơn nên nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn.
(e) Đúng: HOCH2COOH + 2Na → NaOCH2COONa + H2
Câu 39:
Muối chứa COOK (u) và OK (v)
nKOH = u + v = 0,195.2 = 0,39
Bảo toàn O: 2u + v + 1,415.2 = 0,195.3 + 1,235.2 + 0,435
→ u = 0,27; v = 0,12
mH2O trong dung dịch kiềm = 0,39.56.85,44%/14,56% = 128,16
nH2O sản phẩm = nOK = 0,12
→ mAncol = mZ – 128,16 – 0,12.18 = 4,6
Ancol dạng R(OH)r (u – v)/r = 0,15/r mol
→ M ancol = R + 17r = 4,6r/0,15
→ R = 41r/3
→ r = 3, R = 41, ancol là C3H5(OH)3 (0,05 mol)
MN < MP < MQ < 135 nên Q là C6H5OK (0,12 mol)
nACOOK = 0,27 → Số H = (0,435 – 0,12.2,5).2/0,27 = 1
→ Các muối đơn đều có 1H
→ HCOOK (0,05) và CH≡C-COOK (0,22) (Bấm hệ nK và nC để tính số mol)
X là (HCOO)(CH≡C-COO)2C3H5 (0,05)
Y là CH≡C-COOC6H5 (0,12)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 10/4
→ %X = 39,00%
Câu 40:
TN2: nNaOH = 0,25 → nR(COONa)2 = 0,125
M muối = R + 134 = 18,5/0,125
→ R = 14 (-CH2-)
Y là CH2(COOH)2
TH1: X là R’OH (x mol), Y là CH2(COOH)2 (y mol) và Z là CH2(COOR’)2 (z mol)
nA = x + y + z = 0,225; n muối = y + z = 0,125
nCO2 = 2y = 0,2
→ x = 0,1; y = 0,1; z = 0,025
Không thỏa mãn giả thiết nX > 4nY nên loại.
TH2: X là R’OH (x mol), Y là CH2(COOH)2 (y mol) và Z là CH2(COOR’)(COOH) (z mol)
nA = x + y + z = 0,225; n muối = y + z = 0,125
nCO2 = 2y + z = 0,2
→ x = 0,1; y = 0,075; z = 0,05
Thỏa mãn giả thiết nX > nY.
mA = 0,825.12 + 0,65.2 + 16(x + 4y + 4z) = 20,8
→ 0,1(R’ + 17) + 0,075.104 + 0,05(R’ + 103) = 20,8
→ R’ = 41: C3H5-
→ %Z = 0,05(R’ + 103)/20,8 = 34,615%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

More Related Content

Similar to TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485
vjt_chjen
 
Chuyên đề.este
Chuyên đề.esteChuyên đề.este
Chuyên đề.este
vuchicong123
 
De hoa a_m537_nam2007
De hoa a_m537_nam2007De hoa a_m537_nam2007
De hoa a_m537_nam2007
hoangyen94
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
vjt_chjen
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
dethinet
 
De thi thu hk ii bien soan
De thi thu hk ii bien soanDe thi thu hk ii bien soan
De thi thu hk ii bien soan
ha7632000
 

Similar to TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf (20)

De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
 
Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485
 
Chuyên đề.este
Chuyên đề.esteChuyên đề.este
Chuyên đề.este
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
De hoa a_m537_nam2007
De hoa a_m537_nam2007De hoa a_m537_nam2007
De hoa a_m537_nam2007
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
 
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
 
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi b Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi b
 
Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
De thi thu hk ii bien soan
De thi thu hk ii bien soanDe thi thu hk ii bien soan
De thi thu hk ii bien soan
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
 
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Recently uploaded

sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
TunQuc54
 
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜICHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
nguyendoan3122102508
 
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
LinhV602347
 

Recently uploaded (7)

Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdfTalk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
 
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdfxemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
 
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
 
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜICHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
 
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
 
Vợ chồng A Phủ - Tô Hoài - phân tích chi tiết
Vợ chồng A Phủ - Tô Hoài - phân tích chi tiếtVợ chồng A Phủ - Tô Hoài - phân tích chi tiết
Vợ chồng A Phủ - Tô Hoài - phân tích chi tiết
 
mayphatdienhonda.com - Máy phát điện là gì ? cấu tạo và ứng dụng , phân loại ...
mayphatdienhonda.com - Máy phát điện là gì ? cấu tạo và ứng dụng , phân loại ...mayphatdienhonda.com - Máy phát điện là gì ? cấu tạo và ứng dụng , phân loại ...
mayphatdienhonda.com - Máy phát điện là gì ? cấu tạo và ứng dụng , phân loại ...
 

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

  • 1. TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P T H P T H Ó A H Ọ C Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062440 1 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề.... Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Thành phần chính của mỡ lợn, dầu vừng, dầu lạc là A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Protein. D. Chất béo. Câu 2: Trùng hợp CH2=C(CH3)-COO-CH3 tạo thành polime nào sau đây? A. Poliacrilonitrin. B. Poli (vinyl clorua). C. Poli (metyl metacrylat). D. Polibutađien. Câu 3: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đồng đẳng của axit focmic (HCOOH)? A. H-COO-CH3. B. CH3-COOH. C. HO-CH2-CHO. D. HOOC-COOH. Câu 4: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic? A. CH3-COO-CH3. B. CH3-COO-C2H5. C. C2H5-COO-C3H7. D. C2H3-COO-CH3. Câu 5: Số nhóm chức este có trong 1 phân tử chất béo là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH3-COO-C6H5. Tên gọi của X là A. etyl benzoat. B. benzyl axetat. C. phenyl axetat. D. metyl benzoat. Câu 7: Thủy phân tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. HCOONa. D. C2H3COONa. Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc loại anđehit đa chức? A. O=CH-CH=O. B. C6H5-CH=O. C. CH2=CH-CH=O. D. CH3-CH=O. Câu 9: Ancol ứng với công thức hóa học C2H4(OH)2 có tên gọi là A. Propan-1,2-điol. B. Etylen glicol. C. Ancol etylic. D. Glixerol. Câu 10: Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n-6 (n ≥ 6). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 11: Chất nào sau đây là chất béo? A. Triolein. B. Benzyl axetat. C. Glixerol. D. Metyl axetat. Câu 12: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H3. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 13: Este nào sau đây có mùi hoa nhài? A. Metyl axetat. B. Etyl butirat. C. Benzyl axetat. D. Etyl propionat. Câu 14: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ? A. CH3-CHO. B. H-COO-CH3. C. CH3OH. D. CH3-COOH. Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa? A. Propin. B. Benzen. C. Metan. D. Etilen. Câu 16: Trong phân tử axit cacboxylic có nhóm chức A. -CHO. B. -CH=CH2. C. -OH. D. -COOH. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 2. 2 Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 18: Khi cho 1 mol anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được tối đa 4 mol Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH=O. B. HCH=O. C. O=CH-CH=O. D. O=CH-CH2-CH=O. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn este X đơn chức mạch hở trong 50 gam dung dịch NaOH 8% (phản ứng vừa đủ) thu được 9,6 gam muối và 3,2 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-COO-CH3. B. C2H3-COO-CH3. C. CH3-COO-C2H5. D. C2H5-COO-CH3. Câu 20: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử C3H3O2Na và chất hữu cơ Z. Công thức cấu tạo của Z là A. CH3CH2OH. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3OH. D. HOCH2-CH2OH. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat bằng oxi, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 6,3. B. 5,4. C. 7,2. D. 3,6. Câu 22: Cho dãy các chất sau: HCOOH (1), CH3CH2OH (2), CH3-O-CH3 (3). Sự sắp xếp đúng với nhiệt độ sôi của các chất là A. (1) > (2) > (3). B. (2) > (1) > (3). C. (1) > (3) > (2). D. (3) > (1) > (2). Câu 23: Lycopen có công thức phân tử C40H56, là chất màu đỏ trong quả cà chua và có cấu tạo mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Số kết đôi có trong phân tử Lycopen là A. 11. B. 13. C. 14. D. 12. Câu 24: Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaCl, NaOH, C2H5OH. B. Mg, CaCO3, CH3-O-CH3. C. Na, NaHCO3, NaOH. D. Cu, NaHCO3, NaOH. Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của axit axetic? A. Axit fomic. B. Metyl fomat. C. Etanol. D. Metyl axetat. Câu 26: Metyl axetat có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2. Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H2 + H2O/Hg2+ , t° → X; X + Br2 + H2O → Y; Y + C2H5OH (xt H2SO4 đặc) → CH3COOC2H5. Các chất X, Y tương ứng là : A. C2H4, HOCH2-CH2OH. B. C2H4, CH3CHO. C. CH3CHO, C2H5OH. D. CH3CHO, CH3COOH. Câu 28: Số chất este đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2 là : A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai ancol trong X là : A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 30: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Etanol. Câu 31: Số nguyên tử oxi có trong phân tử este đơn chức là : A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 3 Câu 32: Từ glixerol và hai axit béo ứng với công thức C17H35COOH và C15H31COOH có thể tổng hợp được tối đa bao nhiêu trieste? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 33: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối cacboxylat Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: E + 2NaOH (t°) → 2Y + Z F + 2NaOH (t°) → Y + T + Z Biết X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E. B. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. C. Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở. D. Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là ? A. 6,72. B. 11,20. C. 5,60. D. 3,36. Câu 37: Este X hai chức mạch hở và có công thức phân tử C6H8O4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được muối cacboxylat Y và 2 mol ancol Z. Nhận định nào sau đây đúng? A. Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X. B. Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Chất X phản ứng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 3. D. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O4Na2. Câu 38: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là ? A. 23,35. B. 22,15. C. 20,15. D. 20,60. Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm ancol X và axit cacboxylic Y đều no, đơn chức mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử. Cho 10,8 gam E tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Mặt D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 3. 4 khác, đun nóng 10,8 gam E với dung dịch H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 4,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là ? A. 75%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Các hợp chất este no mạch hở đều có công thức chung là CnH2nO2. (b) Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch kiềm luôn thu được glixerol. (c) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm đều thu được muối cacboxylat và ancol. (d) So với các axit cacboxylic và ancol có cùng phân tử khối, các este có nhiệt độ sôi cao hơn. (e) Phản ứng điều chế este từ axit cacboxylic và ancol (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 5 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1D 2C 3B 4B 5C 6C 7B 8A 9B 10C 11A 12D 13C 14D 15A 16D 17C 18C 19D 20A 21C 22A 23B 24C 25B 26D 27D 28B 29B 30A 31B 32A 33D 34D 35A 36D 37A 38B 39C 40A Câu 15: Propin tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa: CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg≡C-CH3↓ + NH4NO3 Câu 17: CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O → 1,5n – 1 = n → n = 2: HCOOCH3 (metyl fomat) Câu 18: nX : nAg = 1 : 4 → X là HCHO hoặc anđehit hai chức. Đốt X có nCO2 : nH2O = 2 : 1 → C : H = 1 : 1 → Chọn X là O=CH-CH=O. Câu 19: n muối = nAncol = nNaOH = 50.8%/40 = 0,1 M muối = 9,6/0,1 = 96 → Muối là C2H5COONa M ancol = 3,2/0,1 = 32 → Ancol là CH3OH → X là C2H5COOCH3 Câu 20: Y là CH2=CH-COONa → X là CH2=CH-COO-CH2CH3 → Z là CH3CH2OH. Câu 21: X gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 → nH2O = nCO2 = 0,4 → mH2O = 7,2 gam D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 4. 6 Câu 22: Các chất có cùng phân tử khối nên nhiệt độ sôi của axit > ancol > ete → (1) > (2) > (3). Câu 23: C40H56 mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử nên: Số liên kết đôi = số liên kết π = (40.2 + 2 – 56)/2 = 13 Câu 24: Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy Na, NaHCO3, NaOH: CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Trong các dãy còn lại, NaCl, CH3OCH3, Cu không tác dụng với axit axetic. Câu 27: C2H2 + H2O/Hg2+ , t° → CH3CHO CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr CH3COOH + C2H5OH (xt H2SO4 đặc) → CH3COOC2H5 + H2O. Các chất X, Y tương ứng là CH3CHO, CH3COOH Câu 28: Có 4 este đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2 là: HCOOCH2CH2CH3 HCOOCH(CH3)2 CH3COOCH2CH3 CH3CH2COOCH3 Câu 29: nH2 = 0,15 X đơn chức nên nX = 2nH2 = 0,3 → MX = 15,6/0,3 = 52 → X gồm C2H5OH (46) và C3H7OH (60). Câu 32: Hai axit béo được kí hiệu bởi ACOOH và BCOOH. Có 6 trieste có thể tổng hợp được là: (ACOO)3C3H5 (ACOO)2(BCOO)C3H5 (× 2) D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 7 (ACOO)(BCOO)2C3H5 (× 2) (BCOO)3C3H5 Câu 33: C5H8O4 (este hai chức) + NaOH → muối cacboxylat Y và ancol Z X có 3 cấu tạo thỏa mãn: HCOO-CH2-CH2-CH2-OOCH HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH CH3-OOC-CH2-COO-CH3 Câu 34: (a) Sai, H2SO4 loãng không có tác dụng hút H2O. (b) Sai, đun sôi với nhiệt độ quá cao sẽ làm ancol, axit bay hơi. (c) Đúng, quan sát nhiệt độ ở nhiệt kế và điều chỉnh bếp đun cho phù hợp. (d) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra. (e) Sai, HCl dễ bay hơi. (f) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O (nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch). Câu 35: Z là ancol nên Y là muối, từ tỉ lệ phản ứng ta có: E là (HCOO)2C2H4; Y là HCOONa; Z là C2H4(OH)2 F là HCOO-CH2-COO-CH3; T là HO-CH2-COONa; X là CH3OH A. Sai, E có 1 cấu tạo thỏa mãn. B. Đúng, CH3OH cùng dãy đồng đẳng với C2H5OH nhưng CH3OH có phân tử khối nhỏ hơn C2H5OH nên sôi thấp hơn. C. Đúng D. Đúng, Y viết dưới dạng NaO-CHO có nhóm –CHO nên có tráng bạc. Câu 36: X gồm CH3OH; C2H4(OH)2; C3H5(OH)3. Dễ thấy các chất trong X đều có số C = số O Vậy nOH = nCO2 = 0,3 → nH2 = nOH/2 = 0,15 → V = 3,36 lít Câu 37: Từ 1 mol este 2 chức X (C6H8O4) + NaOH tạo 2 mol ancol Z nên X có cấu tạo: CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3 (Cis – Trans) D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 5. 8 CH3-OOC-C(=CH2)-COO-CH3 Y là C2H2(COONa)2 và Z là CH3OH A. Đúng, X có 2 cấu tạo. B. Sai, CH3OH không tác dụng với Cu(OH)2. C. Sai, nX : nBr2 = 1 : 1 D. Sai, Y là C4H2O4Na2. Câu 38: Độ không no của X là k = 0,05/a + 3 a(k – 1) = nCO2 – nH2O → a = 0,025 → nO = 6a = 0,15 → mX = mC + mH + mO = 21,45 nNaOH = 3a = 0,075 và nC3H5(OH)3 = a Bảo toàn khối lượng: m muối = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 22,15 Câu 39: nH2 = 0,125 → nE = 2nH2 = 0,25 → ME = 10,8/0,25 = 43,2 X và Y cùng số H nên X là CH3OH (x mol) và Y là CH3COOH (y mol) → x + y = 0,25 và 32x + 60y = 10,8 → x = 0,15; y = 0,1 nCH3COOCH3 = 0,06 → H = 0,06/0,1 = 60% Câu 40: (a) Sai, các este no, đơn chức, mạch hở đều có công thức chung là CnH2nO2. (b) Đúng, do chất béo là trieste của glixerol và axit béo nên thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch kiềm luôn thu được glixerol. (c) Sai, có thể thu được muối của phenol, muối tạp chức, andehit, xeton. (d) Sai, so với các axit cacboxylic và ancol có cùng phân tử khối, các este không có liên kết H liên phân tử nên có nhiệt độ sôi thấp hơn. (e) Đúng. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH THPT THUẬN THÀNH 1 (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 2: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là A. Băng phiến. B. Axetanđehit (hay anđehit axetic). C. Axeton. D. Fomon. Câu 3: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra. B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5. C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan. Câu 4: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (t°), thu được muối Y. Muối Y phản ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều giải phóng khí. Công thức của X là A. CH3CHO. B. CH2=CH-CHO. C. (CHO)2. D. HCHO. Câu 5: Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây? A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Có tính khử mạnh. C. Có tính khử và tính oxi hóa. D. Đều phản ứng được với NaOH. Câu 6: Chất nào sau đây phản ứng với Na sinh ra khí H2? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. HCHO. D. C3H8. Câu 7: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư? A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 8: Trong thời gian gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etanol. D. Phenol. Câu 9: Chọn phát biểu sai A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no. B. Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol. C. Hợp chất có công thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức mạch hở. D. Hợp chất CH3-CH2-OH là acol etylic. Câu 10: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1CHO. B. CnH2n-3CHO. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2nCHO. Câu 11: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C4H10, C6H6. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3. Câu 12: Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 6. Trang 2/4 A. CH3–CO–CH3. B. O=CH–CH=O. C. H–CH=O. D. CH3–CH=O. Câu 13: Muối nào sau đây là muối axit? A. Na3PO4. B. Ca(HCO3)2. C. CH3COOK. D. NH4NO3. Câu 14: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật, … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. (COOH)2. D. C6H5COOH. Câu 15: Dung dịch nào sal đây có pH < 7? A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Ba(OH)2. Câu 16: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? A. Ancol benzylic. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Propan-1,2-điol. Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C2H5OH + HBr. B. C2H5OH + CH3COOH. C. C2H5OH + NaOH. D. C2H5OH + O2. Câu 18: Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của metan là A. C2H2. B. CO2. C. CH4. D. C2H4. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Axit axetic là axit yếu nên dung dịch axit axetic không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5% được sử dụng làm giấm ăn. C. Dung dịch axit axetic phản ứng được với Na2CO3. D. Có thể điều chế axit axetic bằng phương pháp sinh hóa. Câu 20: Phenol không tác dụng với chất nào trong các chất sau A. NaOH. B. HCl. C. Br2. D. Na. Câu 21: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là A. 7. B. 6. C. 9. D. 8. Câu 22: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3. Câu 23: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etan. B. Propan. C. Metan. D. Etilen. Câu 24: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 vào ankin trong điều kiện có xúc tác là A. Fe, t°. B. Pd/PbCO3, t°. C. Mn, t°. D. Ni, t°. Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây? A. CH2 = CH – Cl. B. CH2 = CH2 - CH3. C. CH2 = CH – CN. D. CH2 = CH2. Câu 27: Thể tích H2 (đktc) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic tạo ra ancol no là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít. Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,34 mol. B. 0,22 mol. C. 0,32 mol. D. 0,46 mol. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 3/4 Câu 29: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 3,36 lít. Câu 30: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dự HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4 gam. B. 19,1 gam. C. 12,7 gam. D. 26,2 gam. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là A. 14,4 gam. B. 12 gam. C. 10,8 gam. D. 56,8 gam. Câu 32: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là A. 40,53% và 59,47%. B. 60,24% và 39,76%. C. 32,86% và 67,14%. D. 39% và 61%. Câu 33: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,34 gam. B. 4,06 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam. Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là A. 0,55M. B. 0,65M. C. 1,5M. D. 0,75M. Câu 35: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 36: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe phản ứng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc) có khối lượng bằng 7,68 gam. Khối lượng của Fe và Mg lần lượt là A. 4,8 gam và 16,8 gam. B. 4,8 gam và 3,36 gam. C. 7,2 gam và 11,2 gam. D. 11,2 gam và 7,2 gam. Câu 37: Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 đã dùng (đktc) là A. 2,688 lít hoặc 8,512 lít. B. 2,688 lít. C. 2,24 lít hoặc 2,688 lít. D. 8,512 lít. Câu 38: Hỗn hợp X chứa 0,12 mol vinyl axetilen, 0,12 mol but-2-en và H2. Đun nóng hỗn hợp X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng x. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng Br2 đã phản ứng 38,4 gam và thoát ra 4,48 lít (đktc) khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 12,2. Giá trị của x là A. 12,5. B. 7,5. C. 9,5. D. 11,5. Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau Chất X Y Z T pH 6,48 3,47 3,00 3,91 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 7. Trang 4/4 B. Chất X có thể được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. C. Chất Y cho được phản ứng tráng bạc. D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom. Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của hai axit là A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H5COOH và C4H7COOH. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1D 2D 3D 4D 5C 6B 7D 8A 9B 10C 11D 12A 13B 14D 15B 16C 17C 18C 19A 20B 21D 22B 23D 24B 25A 26A 27D 28B 29B 30C 31B 32C 33A 34D 35C 36D 37A 38C 39C 40B Câu 1: A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 B. K3PO4 + AgNO3 → Ag3PO4 + KNO3 C. KBr + AgNO3 → AgBr + KNO3 D. HNO3: Không phản ứng Câu 3: Để định tính H, người ta đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan. Nếu chất hữu cơ có H (sản phẩm cháy có H2O), CuSO4 khan từ màu trắng chuyển sang dạng hiđrat màu xanh. Câu 4: Y phản ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều giải phóng khí → Y là (NH4)2CO3 → X là HCHO. HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O (NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O Câu 17: A. C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O B. C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O C. C2H5OH + NaOH: Không phản ứng D. C2H5OH + O2 → CO2 + H2O Câu 21: CH2=CH-CH3 có 6 liên kết σ (C-H) và 2 liên kết σ (C-C) → Tổng 8 liên kết σ. Câu 25: Các ankin có C≡C đầu mạch sẽ tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt: CH≡C-CH2-CH2-CH3 CH≡C-CH(CH3)2 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 8. Trang 6/4 Câu 27: CH2=CH-CHO + 2H2 → CH3-CH2-CH2OH nCH2=CH-CHO = 0,2 → nH2 = 0,4 → V = 8,96 lít Câu 28: nCH≡C-CH3 = nCAg≡C-CH3 = 0,12 nH2 = nCH2=CH2 + 2nCH≡C-CH3 = 0,34 → nCH2=CH2 = 0,1 → a = 0,22 Câu 29: nCO2 = (3,78 – 3,45)/(71 – 60) = 0,03 → V = 0,672 lít Câu 30: nFe = nCu = 0,1 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Cu không phản ứng với HCl nên m muối = mFeCl2 = 12,7 gam Câu 31: nCO2 = 0,8; nH2O = 1,2 → m = mC + mH = 0,8.12 + 1,2.2 = 12 gam Câu 32: X gồm C2H5OH (x) và C6H5OH (y) mX = 46x + 94y = 14 nH2 = 0,5x + 0,5y = 0,1 → x = y = 0,1 → %C2H5OH = 32,86% và %C6H5OH = 67,14% Câu 33: nH2O = nNaOH = 0,04 Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m muối + mH2O → m muối = 3,34 gam Câu 34: nBa(OH)2 = 0,05; nKOH = 0,05 → nOH- = 0,15 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 7/4 [OH-] = 0,15/0,2 = 0,75M Câu 35: (a) Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (b) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl Có thể có Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O (c) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O (d) Cu + HNO3 đặc nóng → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O (e) NH4H2PO4 + NaOH dư → Na3PO4 + NH3 + H2O Câu 36: Khí gồm NO (x) và N2 (y) → x + y = 0,26 m khí = 30x + 28y = 7,68 → x = 0,2; y = 0,06 nMg = a; nFe = b → 24a + 56b = 18,4 Bảo toàn electron: 2a + 3b = 3x + 10y → x = 0,3; y = 0,2 → mFe = 11,2 gam và mMg = 7,2 gam Câu 37: nKOH = 0,2; nBa(OH)2 = 0,15; nBaCO3 = 0,12 TH1: Không tạo muối axit → nCO2 = nBaCO3 = 0,12 → V = 2,688 lít TH2: Có tạo muối axit, gồm KHCO3 (0,2) và Ba(HCO3)2 (0,15 – 0,12 = 0,03) Bảo toàn C → nCO2 = 0,38 → V = 8,512 lít Câu 38: Bảo toàn liên kết pi: 3nC4H4 + nC4H8 = nBr2 + nH2 phản ứng → nH2 phản ứng = 0,24 Z gồm C4H10 (0,08) và H2 dư (0,12) → nH2 ban đầu = 0,24 + 0,12 = 0,36 → mY = mX = 13,68 Tổng số mol hiđrocacbon không thay đổi khi cộng H2 nên nY = 0,12 + 0,12 + nH2 dư = 0,36 → MY = 38 → dY/He = 9,5 Câu 39: Với cùng nồng độ mol, tính axit giảm dần theo thứ tự: D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 9. Trang 8/4 HCl > HCOOH > CH3COOH > C6H5OH → pH tăng dần theo thứ tự: HCl < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH Vậy: Z là HCl; Y là HCOOH; T là CH3COOH và X là C6H5OH → Phát biểu: “Chất Y cho được phản ứng tráng bạc” là đúng. Câu 40: Khi mX = 10,05 thì nX = (14,8 – 10,05)/(39 – 1) = 0,125 → MX = 10,05/0,125 = 80,4 (Loại A, D) → Khi mX = 4,02 thì nX = 0,05 nH2O = 0,13 → Số H = 2nH2O/nX = 5,2 → Chọn B. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là A. 42. B. 70. C. 56. D. 28. Câu 2: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. Câu 3: Phân đạm urê có công thức hóa học là A. (NH3)2CO. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2CO. D. (NH4)2CO3. Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. B. CaO + H2O → Ca(OH)2. C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. D. HCl + NaOH → NaCl + H2O. Câu 5: Metanol là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ đi vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa; lượng lớn có thể gây tử vong. Metanol có bao nhiêu nguyên tử cacbon trong một phân tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 7: Giấm là một loại chất lỏng, được lên men từ nhiều loại thực phẩm và thành phần của giấm được tìm thấy là dung dịch axit axetic có nồng độ dao động từ 2% - 5%. Khối lượng phân tử của axit axetic là: A. 46. B. 60. C. 32. D. 74. Câu 8: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường ? A. etlien. B. axetilen. C. benzen. D. stiren. Câu 9: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K2HPO4, KH2PO4. B. K3PO4, K2HPO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 10: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa –3 trong hợp chất nào sau đây? A. NO. B. NH3. C. NO2. D. HNO3. Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 12: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4. (c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). Câu 13: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 10. Trang 2/4 Câu 14: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) ⇋ 2HBr(k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10-4 mol/(l.s). B. 4.10-4 mol/(l.s). C. 2.10-4 mol/(l.s). D. 6.10-4 mol/(l.s). Câu 15: Khí thiên nhiên có thành phần chính là metan dùng để đun nấu, sản xuất hơi nước để sưởi ấm cho cư dân ở xứ lạnh, dùng cho nhà máy phát điện, cung cấp nhiệt cho các nhà máy luyện kim, phân đạm, gốm sứ …Công thức của khí metan là: A. C2H6. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4. Câu 16: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là : A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2. C. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. Câu 18: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là : A. metyl vinyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là : A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H10O2. Câu 20: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là ? A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 2,70. Câu 21: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH? A. Propan-1,2-điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic. Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich muối X, thu được kết tủa Y có màu nâu đỏ. Chất Y là : A. CuCl2. B. FeCl2. C. Cu(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 23: Chất nào sau đây không là chất điện li? A. NaOH. B. Na2SO4. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là : A. 1s2 2s2 2p6 3s1 . B. 1s2 2s2 2p5 3s2 . C. 1s2 2s2 2p4 3s1 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 . Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là : A. Br2. B. quì tím. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 26: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là : A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 27: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là ? A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam. Câu 28: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là : A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 3/4 Câu 29: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic. Câu 30: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 21 78,3 -75 118 Cho các phát biểu sau: (a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. (d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa. (đ) Từ Y tạo thành trực tiếp T bằng một phản ứng. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X → Y + Z. (2) Y + H2O → T. (3) T + F → G + X + H2O. (4) T + 2F → H + X + 2H2O. Biết X là hợp chất có nhiều trong vỏ sò, F là hợp chất của Na. Cho các phát biểu sau: (1) Chất Y được dùng để khử chua đất trồng. (2) Trong công nghiệp, chất G được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. (3) Chất Z ở thể rắn là chất làm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận chuyển các loại kem và các thực phẩm đông lạnh. (4) Chất F được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm. (5) Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận biết G và H. (6) T dùng sản xuất clorua vôi. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồn FeCO3, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T (đktc) gồm CO2, H2, NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình trên. Giá trị của m là A. 63,88. B. 59,02. C. 64,96. D. 68,74. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 11. Trang 4/4 Câu 34: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. - Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%. Câu 35: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH≡CH, CH≡C-C≡CH và H2 có tỉ khối so với He bằng 5,9. Đun nóng 4,72 gam X có mặt Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y. Để làm no hoàn toàn Y cần dùng 280 ml dung dịch Br2 1M. Nếu cho 4,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 38,88. B. 33,60. C. 36,78. D. 36,82. Câu 37: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau: (a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to) . (b) Chất Z có đồng phân hình học. (c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. (đ) X được tạo thành trực tiếp từ axetilen. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O trong một lượng nước dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí. Sục từ từ CO2 vào dung dịch Y ta thấy mối quan hệ giữa thể tích V của CO2 và khối lượng a của kết tủa như bảng sau: V (lít, đktc) 2,24 4,48 11,2 a (gam) x 1,5x x Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31. B. 38. C. 32. D. 30. Câu 39: Cho a gam dung dịch chứa chất X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch chứa chất Y, thu được 2a gam dung dịch chứa một muối Z duy nhất. Cho dung dịch HNO3 loãng dư vào Z, thấy khí không màu thoát ra. Chất X và Y là A. NaOH và NaHCO3. B. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. NaHCO3 và KOH. Câu 40: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 5,2 gam. C. 8,8 gam. D. 4,4. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1A 2B 3B 4A 5A 6D 7B 8C 9A 10B 11A 12C 13D 14C 15C 16C 17D 18D 19B 20C 21B 22D 23D 24A 25A 26A 27C 28C 29D 30C 31D 32C 33B 34B 35C 36A 37B 38A 39A 40D Câu 1: X tách nước tạo anken nên X là ancol no, đơn chức, mạch hở. MX = 16/26,667% = 60 → X là C3H7OH → Y là C3H6 (MY = 42) Câu 2: Phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình ion thu gọn là OH- + H+ → H2O A. OH- + HCO3 - → CO3 2- + H2O B. OH- + H+ → H2O C. OH- + NH4 + → NH3 + H2O D. 2OH- + Fe2+ → Fe(OH)2 Câu 6: C7H8O tác dụng được với Na nên phải có nhóm OH. Có 4 đồng phân chứa vòng benzen thỏa mãn là: C6H5-CH2-OH CH3-C6H4-OH (o, m, p) Câu 9: nP2O5 = 0,1 → nH3PO4 = 0,2 nOH/nH3PO4 = 1,75 → Sản phẩm K2HPO4, KH2PO4. Câu 12: C thể hiện tính khử ở phản ứng: C + CO2 → 2CO (C0 lên +2) Câu 13: n↓ = nX = 0,15 → M↓ = 36/0,15 = 240: C2Ag2 → X là C2H2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 12. Trang 6/4 Câu 14: v = ΔC/Δt = (0,072 – 0,048)/120 = 2.10-4 mol/(l.s) Câu 16: Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là bông có tẩm nước vôi vì: NO2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O Câu 18: CH3-CHOH-CH3 + CuO → CH3-CO-CH3 + Cu + H2O → X là đimetyl xeton. Câu 19: Tự chọn nH2O = 3; nCO2 = 2 → nX = nH2O – nCO2 = 1 Số C = nCO2/nX = 2 X đa chức → X là C2H6O2 Câu 20: Bảo toàn electron → nAl = nNO = 0,2 → mAl = 5,4 gam Câu 22: Chất Y kết tủa màu nâu đỏ → Y là Fe(OH)3. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là Br2, chỉ axit acrylic làm nhạt màu dung dịch Br2: CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br-CHBr-COOH Câu 26: nY = nNaOH = 200.2,24%/40 = 0,112 → MY = 6,72/0,112 = 60: Y là CH3COOH Câu 27: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 nAg = 2nCH3CHO = 0,2 → mAg = 21,6 gam D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 7/4 Câu 28: CH2=CH-CH3 có 6 liên kết σ (C-H) và 2 liên kết σ (C-C) → Tổng 8 liên kết σ. Câu 29: X + KHCO3 → X có nhóm COOH nX = nCO2 → X có 1 nhóm COOH. X + K → nH2 = nX nên ngoài 1 nhóm COOH, X còn 1 nhóm OH. → X là axit 3-hiđroxipropanoic (HO-CH2-CH2-COOH) Câu 30: Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: Axetilen < Axetanđehit < etanol < axit axetic → Z là axetilen, X là axetanđehit, Y là etanol và T là axit axetic. (a) Sai, C2H2 có phản ứng với AgNO3/NH3 nhưng không phải phản ứng tráng bạc. (b) Đúng: CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O (c) Sai, nCO2 = nH2O CH3CHO + 2,5O2 → 2CO2 + 2H2O (d) Đúng (đ) Đúng: C2H5OH (lên men giấm) → CH3COOH Câu 31: X là CaCO3, Y là CaO, Z là CO2, T là Ca(OH)2 F là NaHCO3; G là NaOH, H là Na2CO3 (1) Đúng, CaO tan trong nước tạo môi trường kiềm trung hòa axit, làm giảm độ chua của đất. (2) Đúng: NaCl + H2O → NaOH + H2 + Cl2 (3) Đúng, chất Z ở thể rắn là nước đá khô. (4) Đúng, F làm bột nở (5) Sai, G và H đều làm phenolphtalein chuyển màu hồng. (6) Đúng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O Câu 32: (a) Đúng: Hg + S → HgS xảy ra ngay điều kiện thường, sản phẩm HgS là chất rắn, ít độc hơn và dễ thu dọn hơn. (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng Câu 33: D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 13. Trang 8/4 T gồm CO2 (0,05), H2 (0,02) và NO (0,05) Trong X chứa FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt nKNO3 = c mX = 116.0,05 + 180a + 27b = 11,02 (1) Bảo toàn N: 2a + c = 0,05 (2) Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na+ (0,45), K+ (c), Cl- (0,4) và AlO2- (b) Bảo toàn điện tích → c + 0,45 = b + 0,4 (3) (1)(2)(3) → a = 0,02; b = 0,06; c = 0,01 nH+ = 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO tổng → nNO tổng = 0,065 Bảo toàn electron: nFeCO3 + nFe(NO3)2 + 3nAl = 2nH2 + 3nNO tổng + nAg → nAg = 0,015 Bảo toàn Cl → nAgCl = 0,4 → m↓ = 59,02 gam Câu 34: Khối lượng mỗi phần là 10,4 gam. Nếu cả 2 andehit đều tráng gương ra 2Ag thì n andehit = nAg/2 = 0,5 → M andehit = 10,4/0,5 = 20,8: Vô lí, loại. Vậy cặp andehit ban đầu là HCHO (0,2 mol) và CH3CHO (0,1 mol) Phần 2: Hỗn hợp X chứa (Y) CH3OH (0,2); (Z) C2H5OH (0,1). nCH3OH pư = 0,2.50% = 0,1 nC2H5OH pư = a → nH2O = (a + 0,1)/2 Bảo toàn khối lượng: 32.0,1 + 46a = 4,52 + 18(a + 0,1)/2 → a = 0,06 → H = 0,06/0,1 = 60% Câu 35: X + Na và không tráng gương → X là ancol CH2=CH-CH2OH Y không phản ứng với Na nhưng có tráng gương → Y là andehit C2H5-CHO. Z không phản ứng với Na và không tráng gương → Z là xeton CH3-CO-CH3 Câu 36: X gồm CH≡CH (a), CH≡C-C≡CH (b) và H2 (c) mX = 26a + 50b + 2c = 4,72 nX = a + b + c = 4,72/(5,9.4) Bảo toàn liên kết pi: 2a + 4b = 2c + 0,28 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 9/4 → a = 0,14; b = 0,02; c = 0,04 Kết tủa gồm C2Ag2 (0,14) và C4Ag2 (0,02) → m↓ = 38,88 Câu 37: Các chất X, Y, Z thỏa mãn là: X là CH≡C-C≡CH Y là CH≡C-CH=CH2 Z là CH≡C-CH2-CH3 (a) Đúng (b) Sai (c) Sai, Y là vinyl axetilen. (d) Đúng (e) Sai, Y được tạo thành trực tiếp từ axetilen bằng phản ứng đime hóa. Câu 38: Khi nCO2 = 0,1 thì Ba2+ chưa kết tủa hết → nBaCO3 = 0,1 Khi nCO2 = 0,2 thì nBaCO3 = 0,15 Nếu thời điểm nCO2 = 0,2 thì kết tủa đã bị hòa tan thì 0,3 mol CO2 tiếp sau cũng dùng để hòa tan kết tủa → Vô lí vì kết tủa chỉ còn 0,15 mol. → nBaCO3 max = 0,15 Khi nCO2 = 0,5 nBa(HCO3)2 = 0,15 – 0,1 = 0,05, bảo toàn C → nNaHCO3 = 0,3 → X gồm Na (0,3), Ba (0,15) và O Bảo toàn electron: nNa + 2nBa = 2nO + 2nH2 → nO = 0,2 → mX = 30,65 Câu 39: mddX + mddY = mddZ → Phản ứng không tạo chất khí và kết tủa. Z chứa một chất duy nhất và có phản ứng với HNO3 tạo khí không màu → X, Y là NaOH và NaHCO3 và Z là Na2CO3. Câu 40: nCH3COOH = 0,1 mol nC2H5OH = 0,13 mol → nCH3COOC2H5 = 0,1.50% = 0,05 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 14. Trang 10/4 → mCH3COOC2H5 = 4,4 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 1/3 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Ở điều kiện thường, dung dịch anilin (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch nước brom thu được? A. Kết tủa vàng. B. Kết tủa xanh. C. Kết tủa trắng. D. Dung dịch trong suốt. Câu 42: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. K2SO4. Câu 43: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là : A. 6. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 44: Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ? A. Metyl axetat. B. Etylamin. C. Xenlulozơ. D. Axit axetic. Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Anilin. D. Tristearin. Câu 46: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là : A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 47: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tristearin là : A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 48: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 49: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái khí là : A. anilin. B. metylamin. C. glucozơ. D. etyl axetat. Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N. Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử đietylamin là : A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 52: Chất béo là trieste của chất X với axit béo. Chất X là : A. glixerol. B. metanol. C. etanol. D. etylen glicol. Câu 53: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 54: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử glucozơ có số lượng nhóm OH là : A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 55: Công thức của metyl axetat là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 56: Fructozơ có nhiều trong mật ong, làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Công thức của fructozơ là A. (C6H10O5). B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. C6H12O6. Câu 57: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được ancol C2H5OH và axit HCOOH. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 15. Trang 2/3 Câu 58: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 59: Phân tử khối của etyl axetat là A. 74. B. 86. C. 88. D. 60. Câu 60: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozo. Câu 61: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7. B. HCOOC3H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 62: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. Câu 63: Khi xà phòng hóa este X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa và C15H31COONa theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Este X có thể có công thức cấu tạo nào sau đây? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)(C15H31COO)2C3H5. C. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 64: Cho dung dịch chứa 36,0 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2. B. 21,6. C. 32,4. D. 64,8. Câu 65: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho 9,0 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 150. C. 200. D. 90. Câu 66: Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,12 mol HCl là A. 5,40 gam. B. 4,50 gam. C. 3,72 gam. D. 7,08 gam. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. B. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit. C. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh. D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl fomat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 10,88 gam muối. Giá trị của m là A. 9,00. B. 9,60. C. 14,08. D. 11,84. Câu 69: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là A. saccarozơ. B. glixerol. C. ancol etylic. D. axit axetic. Câu 70: Cho m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,15 mol HCl. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,68. C. 1,12. D. 3,36. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ còn được gọi là đường nho. (b) Dầu cọ có thành phần chính là chất béo. (c) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (d) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 72: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ như sau: • Bước 1: Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 3/3 • Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. • Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm. • Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70°C trong vòng vài phút. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ kết quả thí nghiệm không thay đổi. B. Để thành công ống nghiệm cần được rửa thật sạch trước khi làm thí nghiệm. C. Sau bước 4, thu được lớp bạc màu trắng bám vào thành ống nghiệm. D. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X (gồm hai este đều đơn chức), thu được sản phẩm gồm 0,58 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 28,56 gam X cần vừa đủ 460 ml dung dịch NaOH 1M, thu được các sản phẩm hữu cơ Y (gồm một ancol và hai muối). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y là A. 7,8 gam. B. 3,9 gam. C. 27,2 gam. D. 5,04 gam. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Triolein, tristearin là những chất béo không no. (b) Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước. (c) Nhiệt độ sôi của CH3COOC2H5 thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH. (d) Este bị thủy phân trong môi trường bazơ, đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. (b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. (c) Nguyên tử hiđro ở vòng benzen của anilin dễ bị thế hơn nguyên tử hiđro của benzen. (d) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 76: Cho hỗn hợp gồm m gam CH3COOCH3 và 6,75 gam CH3NH3Cl tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa 15,69 gam muối. Giá trị của m là A. 8,88. B. 10,56. C. 7,20. D. 11,10. Câu 77: Từ 180 kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 90. B. 81. C. 80. D. 72. Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam triglixerit X cần dùng vừa hết 120 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 36,72 gam. B. 40,40 gam. C. 38,64 gam. D. 37,20 gam. Câu 80: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,12 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 75%. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 16. Trang 4/3 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41C 42B 43C 44B 45C 46A 47C 48D 49B 50D 51A 52A 53B 54A 55D 56D 57D 58D 59C 60C 61C 62D 63B 64A 65B 66A 67B 68B 69D 70B 71D 72D 73A 74B 75C 76A 77C 78C 79A 80A Câu 48: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có 2 este đồng phân của nhau: HCOOCH2CH3 CH3COOCH3 Câu 50: Amin bậc 3 được tạo ra khi thay thế 3H trong NH3 bằng 3 gốc hiđrocacbon → (CH3)3N là amin bậc 3. Câu 61: C2H3O2Na có cấu tạo CH3COONa → X là CH3COOC2H5 Câu 62: Gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ nên CH3NHCH3 có tính bazơ mạnh nhất trong dãy. Câu 64: nC6H12O6 = 0,2 → nAg = 0,4 → mAg = 43,2 gam Câu 65: Axit axetic và metyl fomat đều là C2H4O2 → nNaOH = nC2H4O2 = 0,15 → VddNaOH = 150 mL. Câu 66: C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl nC2H5NH2 = nHCl = 0,12 → mC2H5NH2 = 5,4 gam Câu 67: A. Đúng, etyl fomat là HCOOC2H5 hay C2H5-O-CHO nên có phản ứng tráng bạc. B. Sai, saccarozơ thuộc loại disaccarit. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 5/3 C. Đúng, metylamin có tính bazơ mạnh hơn NH3 nên dung dịch của no làm quỳ tím hóa xanh. D. Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường. Câu 68: HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH nHCOOCH3 = nHCOONa = 0,16 → mHCOOCH3 = 9,6 gam Câu 69: X là axit axetic: 2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 Câu 70: nN = nHCl = 0,15 → nN2 = nN/2 = 0,075 → V = 1,68 lít Câu 71: (a) Đúng, nho chín chứa nhiều glucozơ nên glucozơ còn được gọi là đường nho. (b) Đúng. (c) Sai, thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol (C2H5OH). (d) Đúng. Câu 72: A. Đúng, trong môi trường kiềm glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nên thay glucozơ bằng fructozơ kết quả thí nghiệm không thay đổi. B. Đúng, để có lớp bạc bám đều và sáng bóng, điều kiện cần là ống nghiệm phải sạch. C. Đúng D. Sai, phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có chức -CHO. Câu 73: nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,2 nNaOH phản ứng với 28,56 gan X = 0,23 Dễ thấy nX < nNaOH < 2nX → X gồm este của ancol (a mol) và este của phenol (b mol) → nX = a + b = 0,2 và nNaOH = a + 2b = 0,23 → a = 0,17; b = 0,03 Số C = nCO2/nX = 2,9 → X chứa HCOOCH3 Sản phẩm hữu cơ có 1 ancol và 2 muối nên X gồm HCOOCH3 (0,17) và HCOOP (0,03) mX = 0,17.60 + 0,03(P + 45) = 14,28 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 17. Trang 6/3 → P = 91: CH3-C6H4- Muối có phân tử khối lớn là CH3-C6H4-ONa (0,06 mol) → mCH3-C6H4-ONa = 7,8 gam Câu 74: (a) Sai, triolein là chất béo không no, tristearin là chất béo no. (b) Sai, chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Đúng, CH3COOH có liên kết H liên phân tử bền vững nên nhiệt độ sôi cao hơn CH3COOC2H5. (d) Đúng Câu 75: (a) Đúng. (b) Đúng, chanh chứa axit sẽ chuyển amin (chất gây mùi tanh) về dạng muối, dễ tan và dễ bị rửa trôi. (c) Đúng, do nhóm -NH2 hoạt hóa vòng thơm. (d) Đúng Câu 76: Muối gồm CH3COONa và NaCl nNaCl = nCH3NH3Cl = 0,1 → nCH3COONa = (15,69 – mNaCl)/82 = 0,12 → nCH3COOCH3 = 0,12 → mCH3COOCH3 = 8,88 gam Câu 77: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 162………………………….180 → mC6H12O6 = 80%.180.50%.180/162 = 80 gam Câu 78: Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nCO2 = 1,54 nN = nHCl = 0,28 X dạng CnH2n+2+xNx (0,28/x mol) Do nY < nX < 0,26 → 0,13 < 0,28/x < 0,26 → 2 < x < 2,15 → x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12 Y dạng CmHy → nC = 0,14n + 0,12m = 1,54 → 7n + 6m = 77 → n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. X là C5H14N2 (0,14) nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 → y = 16 → Y là C7H16 (0,12) → mY = 12 gam D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 7/3 Câu 79: nNaOH = 0,12 → nC3H5(OH)3 = nNaOH/3 = 0,04 Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3 → m muối = 36,72 gam Câu 80: nC2H5OH = 0,12 → nC6H12O6 phản ứng = 0,06 nAg = 0,2 → nC6H12O6 ban đầu = 0,1 → H = 0,06/0,1 = 60% D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 18. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH THPT TIÊN DU SỐ 1 (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Phản ứng hóa học giữa axit axetic và ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. thủy phân. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. trùng hợp. Câu 2: Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là A. NH3. B. H2S. C. CO2. D. CO. Câu 3: FeO tác dụng với chất nào sau đây sinh ra Fe2(SO4)3? A. H2SO4 loãng. B. S. C. H2SO4 đặc, nóng. D. Na2SO4. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 5: Để khử hoàn toàn 16,0 gam CuO thành kim loại Cu ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu V lít khí CO. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 7: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. KHSO4. B. Na2HPO4. C. NaHCO3. D. Na2SO4. Câu 8: Công thức của etyl fomat là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 9: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. K. B. Be. C. Fe. D. Cu. Câu 10: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Tripanmitin. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. metyl acrylat. Câu 11: Thủy phân 180 kg bột gạo (chứa 50% tinh bột) với hiệu suất 80%. Khối lượng glucozơ thu được là A. 80 kg. B. 240 kg. C. 160 kg. D. 162 kg. Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N. Câu 13: Cho dãy các chất: etyl axetat; vinyl axetat; triolein; phenyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Metylamin. D. Anilin. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 0,6 mol khí CO2 và 1,05 mol H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C3H9N. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 2/4 Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là A. 31. B. 36. C. 33. D. 34. Câu 17: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng? A. FeCl3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. BaCl2. Câu 18: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là A. saccarozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ. Câu 19: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 21: Anđehit axetic có công thức là : A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. HCl. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Câu 23: Chất là đồng đẳng với CH4? A. C3H8. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Propan-1,3-điol. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Hồ tinh bột. Câu 25: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là : A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCO3. Câu 26: Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong lượng NH3 thu được kết tủa. Chất X không thể là : A. amilozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. Vinyl fomat. Câu 27: Chất nào sau đây là ancol đơn chức? A. Etylen glicol. B. Etanol. C. Phenol. D. Glixerol. Câu 28: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7 mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là ? A. 48,72. B. 54,96. C. 55,08. D. 55,44. Câu 30: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của Y trong 29,12 gam hỗn hợp E là : A. 2,88gam. B. 11,52 gam. C. 8,80 gam. D. 17,60 gam. Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 60 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,008 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 14,775 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Phân lân cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng. (b) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 19. Trang 3/4 (c) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3, thu được kết tủa. (d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính. Số phát biểu đúng là : A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33: Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của V là A. 200. B. 150. C. 300. D. 400. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím. (d) Có hai đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C3H9N. (e) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 35: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất trong 8-10 phút. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu thực vật. B. Sau bước 3, trong bát sứ chỉ thu được chất lỏng đồng nhất. C. Mục đích của việc thêm nước cất ở bước 2 là để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. D. Ở bước 2, phản ứng xảy ra là phản ứng xà phòng hoá. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 200 đvC) thu được 0,64 mol CO2 và 0,38 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 15,48 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 5,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol (tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa 19,52 gam hỗn hợp F gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na2CO3, H2O và 14,52 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp Q là A. 46,511%. B. 19,390%. C. 33,333%. D. 34,109%. Câu 37: Hòa tan hết 22,04 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 5,376 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với V ml NaOH 1M. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 118,04 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) trong các phản ứng trên. Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm: (a) Khi Z tác dụng với dung dịch KOH thì có khí thoát ra. (b) Số mol khí NO trong T là 0,01 mol. (c) Phần trăm khối lượng Al trong X là 14,70%. (d) Giá trị của V là 800. Số kết luận đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch amoniac làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng. (b) Có thể dùng thùng nhôm để đựng dung dịch H2SO4 đặc nguội. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 4/4 (c) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (d) Đun nóng Ca(HCO3)2 thu được khí CO2. (e) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 39: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z F + 2NaOH (t°) → Y + T + X Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở. (2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T. (4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E. (5) Đốt cháy 1 mol Y thu được 1 mol CO2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 40: X là ancol đơn chức, Y là axit cacboxylic hai chức mạch hở, Z là sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa X và Y. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z (biết số mol của X nhỏ hơn bốn lần số mol của Z). Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 0,65 mol A phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 12,32 lít khí CO2. Thí nghiệm 2: Cho 0,65 mol A phản ứng vừa đủ với 700 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 67,2 gam muối. Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,65 mol A thu được 2,75 mol khí CO2 và 2,35 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 36,518%. B. 27,735%. C. 28,575%. D. 35,747%. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 20. Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1C 2C 3C 4A 5D 6A 7D 8C 9A 10C 11A 12D 13A 14C 15A 16D 17B 18C 19B 20B 21C 22D 23A 24C 25D 26A 27B 28C 29B 30B 31D 32C 33B 34C 35B 36A 37B 38D 39A 40A Câu 3: FeO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra Fe2(SO4)3: 2FeO + 4H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O Câu 4: Bảo toàn electron → nNO = nAl = 0,1 → V = 2,24 lít Câu 5: CuO + CO → Cu + CO2 nCO = nCuO = 0,2 → V = 4,48 lít Câu 11: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 mC6H12O6 = 180.50%.80%.180/162 = 80 kg Câu 13: Có 2 chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là etyl axetat (CH3COOC2H5) và triolein ((C17H33COO)3C3H5) Câu 15: nX = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,3 → Số C = nCO2/nX = 2 → X là C2H7N Câu 17: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 6/4 Câu 18: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp → X là tinh bột. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học → Y là glucozơ. Câu 24: Dung dịch Saccarozơ hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam do Saccarozơ có các nhóm OH kề nhau. Câu 26: Các chất glucozơ, fructozơ, vinyl fomat đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 (tạo kết tủa Ag) → Chất X không thể là amilozơ. Câu 28: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường 2 electron: Mg → Mg+2 + 2e Câu 29: Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nH2O = 2,4 Bảo toàn khối lượng → mX = 42 → MX = 840 Trong phản ứng xà phòng hóa: nX = 0,06 → nKOH = 0,18 và nC3H5(OH)3 = 0,06 Bảo toàn khối lượng → m muối = 54,96 gam Câu 30: Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nCO2 = 0,4 Quy đổi E thành CH4 (0,09), CH2 và NH Bảo toàn C → nCH2 = 0,31 Bảo toàn H → nNH = 0,1 Amin X có z nguyên tử N → nX = 0,1/z Vì nX > nY nên nX > 0,045 → z < 2,22 z = 1 thì nX = 0,1 > nE: Vô lý, vậy z = 2 là nghiệm duy nhất Vậy E gồm CnH2n+4N2 (0,05) và CmH2m+2 (0,04) nCO2 = 0,05n + 0,04m = 0,4 → 5n + 4m = 40 → n = 4, m = 5 là nghiệm duy nhất E gồm C4H12N2 (0,05) và C5H12 (0,04) → mE = 7,28 và mC5H12 = 2,88 → Nếu mE = 29,12 thì mC5H12 = 11,52 gam D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 21. Trang 7/4 Câu 31: Dễ thấy nCO2 = 0,045 < nBaCO3 = 0,075 nên HCl đã phản ứng hết. nHCl = 0,06; nCO2 = 0,045 → nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO3 2- và HCO3 - . Đặt a, b là số mol CO3 2- và HCO3 - đã phản ứng nHCl = 2a + b = 0,06 và nCO2 = a + b = 0,045 → a = 0,015 và b = 0,03 Vậy mỗi phần chứa CO3 2- (ka) và HCO3 - (kb) Phần 2 → nBaCO3 = ka + kb = 0,075 → k = 5/3 → X chứa CO3 2- (2ka = 0,05); HCO3 - (2kb = 0,1), bảo toàn điện tích → nNa+ = 0,2 Bảo toàn Na → x + 2y = 0,2 Bảo toàn C → 0,1 + y = 0,05 + 0,1 → x = 0,1; y = 0,05 → x : y = 2 : 1 Câu 32: (a) Sai, phân lân cung cấp photpho cho cây trồng. (b) Đúng: HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + CO2 + H2O (c) Sai, H3PO4 không phản ứng với AgNO3. (d) Đúng Câu 33: nO = (8,4 – 6)/16 = 0,15 → nH2O = 0,15 → nH2SO4 = nH2O = 0,15 → VddH2SO4 = 150 ml Câu 34: (a) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng. (b) Sai, mật ong chứa nhiều monosaccarit fructozơ và glucozơ. (c) Đúng (d) Sai, C3H9N có 1 đồng phân amin bậc II là CH3NHC2H5. (e) Đúng, este isoamyl axetat có mùi chuối chín. Câu 35: A. Đúng, dầu thực vật cũng có thành phần chính là chất béo như mỡ lợn nên có thể thay thế cho nhau. B. Sai, sau bước 3 có lớp chất rắn màu trắng nổi lên, chính là xà phòng. C. Đúng, phản ứng thủy phân nên cần H2O tham gia. Do H2O bị bay hơi nên phải bổ sung thường xuyên. D. Đúng D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 8/4 Câu 36: nCOO-Ancol = u và nCOO-phenol = v mQ = 16(2u + 2v) + 0,64.12 + 0,38.2 = 15,48 nNaOH = u + 2v; nH2O = v, bảo toàn khối lượng: 15,48 + 40(u + 2v) = 5,64 + 19,52 + 18v → u = 0,18; v = 0,04 nNaOH = 0,26 → nNa2CO3 = 0,13 → nC(muối) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,46 → nC(Ancol) = 0,64 – 0,46 = 0,18 nO(Ancol) = u = 0,18 → nH(Ancol) = 0,6 nAncol = nH/2 – nC = 0,12 Số C = 0,18/0,12 = 1,5 → Có CH3OH MX < MY < MZ < 200 đvC nên ancol không quá 3 chức, mặt khác ancol có nC = nO nên: TH1: CH3OH (0,06) và C2H4(OH)2 (0,06) (Bấm hệ nAncol, mAncol): Loại vì không đúng tỉ lệ 1 : 3. TH2: CH3OH (0,09) và C3H5(OH)2 (0,03) (Bấm hệ nAncol, mAncol): Thỏa mãn tỉ lệ 1 : 3. Muối chứa COONa (u + v = 0,22); ONa (0,04); C (0,46 – 0,22 = 0,24) và H (0,34 – Tính từ mF) Dễ thấy nC = 6nONa nên muối gồm C6H5ONa (0,04), HCOONa (0,34 – 0,04.5 = 0,14) và (COONa)2 (0,04) Q gồm: Y là (HCOO)3C3H5: 0,03 Z là C6H5-OOC-COOCH3: 0,04 X là HCOOCH3: 0,05 → %mZ = 46,511% Câu 37: nT = 0,24 → T gồm CO2 (0,1), H2 (0,04) và NO (0,1) X gồm FeCO3 (0,1), Fe(NO3)2 (a), Al (b) mX = 0,1.116 + 180a + 27b = 22,04 (1) Đặt nKNO3 = c, bảo toàn N → 2a + c = 0,1 (2) nH+ phản ứng = 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO = 0,68 → nH+ dư = 0,12 Kết tủa gồm nAgCl = 0,8 và nAg = (118,04 – mAgCl)/108 = 0,03 nNO = nH+ dư/4 = 0,03 Bảo toàn electron: 0,1 + a + 3b = 0,04.2 + 3(0,1 + 0,03) + 0,03 (3) (1)(2)(3) → a = 0,04; b = 0,12; c = 0,02 (a) Sai, Z không chứa NH4 + nên không có khí thoát ra. (b) Sai, nNO = 0,1 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 22. Trang 9/4 (c) Đúng, %Al = 27b/22,04 = 14,70% (d) Sai Z + NaOH (tối đa) tạo dung dịch chứa K+ (0,02), Cl- (0,8), AlO2- (0,12), bảo toàn điện tích → nNa+ = 0,9 → V = 900 mL. Câu 38: (a) Đúng, dung dịch NH3 có tính kiềm nên làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng. (b) Đúng, do Al không tan trong H2SO4 đặc nguội. (c) Đúng: Hg + S → HgS xảy ra ở điều kiện thường, sản phẩm HgS ở thể rắn, không bay hơi, dễ thu gom và ít độc hơn. (d) Đúng: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O (e) Sai: Na + H2O → NaOH + H2 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl Câu 39: Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5 Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH (1) Sai, Z no, đơn chức, mạch hở (2) Sai, Y không tráng bạc (3) Sai, X có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C) (4) Sai, có 1 cấu tạo duy nhất (5) Đúng: (COONa)2 + 0,5O2 → Na2CO3 + CO2 Câu 40: TN2: nKOH = 0,7 → nR(COOK)2 = 0,35 M muối = R + 166 = 67,2/0,35 → R = 26 (-C2H2-) Y là C2H2(COOH)2 TH1: X là R’OH (x mol), Y là C2H2(COOH)2 (y mol) và Z là C2H2(COOR’)2 (z mol) nA = x + y + z = 0,65; n muối = y + z = 0,35 nCO2 = 2y = 0,55 → x = 0,3; y = 0,275; z = 0,075 Không thỏa mãn giả thiết nX < 4nZ nên loại. TH2: X là R’OH (x mol), Y là C2H2(COOH)2 (y mol) và Z là C2H2(COOR’)(COOH) (z mol) nA = x + y + z = 0,65; n muối = y + z = 0,35 nCO2 = 2y + z = 0,55 → x = 0,3; y = 0,2; z = 0,15 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 10/4 Thỏa mãn giả thiết nX < 4nZ. mA = 2,75.12 + 2,35.2 + 16(x + 4y + 4z) = 64,9 → 0,3(R’ + 17) + 0,2.116 + 0,15(R’ + 115) = 64,9 → R’ = 43: C3H7 - → %Z = 0,15(R’ + 115)/64,9 = 36,518% D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 23. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH THPT TIÊN DU SỐ 1 (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là : A. 9. B. 5. C. 11. D. 7. Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2. Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ. B. Triolein. C. etyl axetat. D. Xenlulozơ. Câu 4: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Al. B. Na. C. Fe. D. Cu. Câu 5: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là : A. KOH. B. KCl. C. NaCl. D. K2CO3. Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Saccarozơ. B. Etylamin. C. Etyl fomat. D. Anilin. Câu 7: Chất nào sau đây là ancol hai chức? A. Etylen glicol. B. Glixerol. C. Ancol metylic. D. Phenol. Câu 8: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là : A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaCl. B. NaNO3. C. NaH2PO4. D. NaOH. Câu 10: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là : A. propyl fomat. B. metyl propionat. C. propyl propionat. D. metyl axetat. Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là : A. 15. B. 17. C. 16. D. 18. Câu 12: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Mg. Câu 13: Thủy phân 0,81 kg bột gạo (chứa 80% tinh bột) với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là A. 0,80 kg. B. 0,54 kg. C. 0,99 kg. D. 0,90 kg. Câu 14: Chất là đồng đẳng với C2H4? A. C4H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C6H6. Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại polisacarit? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 16: Trong điều kiện không có oxi, FeO phản ứng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra muối FeCl2? A. Cl2. B. NaCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl loãng. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 2/4 Câu 17: Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong lượng NH3 thu được kết tủa. Chất X không thể là : A. glucozơ. B. saccarozơ. C. anđehit axetic. D. Metyl fomat. Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? A. H2SO4. B. Ba(OH)2. C. NaNO3. D. KOH. Câu 19: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là : A. CO. B. H2. C. CO2. D. N2. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,2 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là ? A. 19,5. B. 39,0. C. 6,5. D. 13,0. Câu 21: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. xenlulozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 22: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu nâu đỏ? A. CuSO4. B. AlCl3. C. FeCl3. D. BaCl2. Câu 23: Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 24: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 25: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 26: Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 27: Anđehit fomic có công thức là A. HCHO. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH. Câu 28: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,4. B. 19,2. C. 12,8. D. 25,6. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất trong 8-10 phút. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, thấy có một lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi trên. B. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu mazut. C. Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tăng hiệu suất phản ứng. D. Ở bước 2, phản ứng xảy ra là phản ứng este hóa. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng 0,155 mol khí O2 thu được khí CO2 và 0,102 mol H2O. Đun nóng m gam X trong 75 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được a gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng tối đa với 0,004 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 1,772. B. 1,832. C. 1,836. D. 1,716. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 24. Trang 3/4 Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b) Khử hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. (c) Có hai đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C3H9N. (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (e) Benzyl axetat có mùi hoa nhài. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Phân đạm urê có công thức hóa học là (NH2)2CO. (b) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2. (c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được kim loại. (d) Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 33: Nung 10,8 gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, thu được 15,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 300. C. 600. D. 200. Câu 34: Hỗn hợp A gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,055 mol E cần dùng vừa đủ 0,41 mol O2, thu được N2,CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất là: A. 41,55. B. 58,72. C. 59,45. D. 60,78. Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol KOH và 0,5a mol K2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,68. C. 3,36. D. 2,24. Câu 36: Hòa tan hết 9,56 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,24 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 : 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 470 ml NaOH 1M. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và m gam hỗn hợp kết tủa. Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm: (a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thoát ra. (b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol. (c) Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong X là 47,07%. (d) Khối lượng hỗn hợp kết tủa là 118,04 gam. Số kết luận đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Amoniac là chất khí mùi khai, tan tốt trong nước. (b) Kim loại nhôm không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. (c) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế. (d) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được CO2. (e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 4/4 Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → X + Y + Z X + HCl → F + NaCl Y + HCl → T + NaCl Biết: E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở (MZ < MF < MT). Trong phân tử E chỉ chứa nhóm chức este và có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Cho các phát biểu sau: (a) Chất F không có phản ứng tráng bạc. (b) Từ chất Z có thể điều chế trực tiếp được CH3COOH bằng 1 phản ứng. (c) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên. (d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (e) Cho 1 mol chất T phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được 1 mol H2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 39: Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH 14,56%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 135) và 134,92 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 1,415 mol O2, thu được 0,195 mol K2CO3, 1,235 mol CO2 và 0,435 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 61. B. 40. C. 39. D. 37. Câu 40: X là ancol đơn chức, Y là axit cacboxylic hai chức mạch hở, Z là sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa X và Y. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z (biết số mol của X lớn hơn số mol của Y). Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 0,225 mol A phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 0,2 mol khí CO2. Thí nghiệm 2: Cho 0,225 mol A phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 18,5 gam muối. Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,225 mol A thu được 0,825 mol khí CO2 và 0,65 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 28,275%. B. 37,500%. C. 27,885%. D. 34,615%. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 25. Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1D 2C 3A 4B 5D 6B 7A 8D 9C 10D 11D 12C 13B 14C 15C 16D 17B 18A 19A 20A 21B 22C 23C 24D 25B 26C 27A 28D 29A 30B 31A 32D 33C 34C 35A 36A 37C 38C 39C 40D Câu 1: Amin X no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,1 → MX = 14n + 17 = 4,5/0,1 → n = 2 → X là C2H7N, X có 7H. Câu 4: Kim loại Na tan trong nước ở điều kiện thường: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Câu 13: (C6H10O5)n → nC6H12O6 162……………….180 0,81.75%……….…m H = 80% → m = 80%.0,81.75%.180/162 = 0,54 kg Câu 16: Trong điều kiện không có oxi, FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HCl loãng sinh ra muối FeCl2: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O Câu 17: Các chất glucozơ, andehit fomic, metyl fomat đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 (tạo kết tủa Ag) → Chất X không thể là saccarozơ. Câu 20: Bảo toàn electron: 2nZn = 3nNO nNO = 0,2 → nZn = 0,3 → mZn = 19,5 gam D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 6/4 Câu 21: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối → X là xenlulozơ. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y → Y là glucozơ. Câu 22: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màu nâu đỏ: FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl Câu 24: Có 3 chất thủy phân trong NaOH dư sinh ancol là: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH (C15H31COO)3C3H5 + NaOH → C15H31COONa + C3H5(OH)3 Hai chất còn lại: CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO Câu 26: Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường 1 electron: Na → Na+ + 1e Câu 28: CuO + CO → Cu + CO2 → nCu = nCuO = 0,4 → mCu = 25,6 gam Câu 29: A. Đúng, sau bước 3 có lớp chất rắn màu trắng nổi lên, chính là xà phòng. B. Sai, dầu mazut có thành phần chính là hiđrocacbon nên không thể thay thế cho nhau. C. Sai, dung dịch NaCl bão hòa để tăng khối lượng riêng của hỗn hợp, hạn chế sự hòa tan của xà phòng giúp xà phòng tách ra và nổi lên. D. Sai, bước 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa. Câu 30: Đặt nX = x và nCO2 = y Bảo toàn O → 6x + 0,155.2 = 2y + 0,102 nX = x = [y – (0,102 + 0,004)]/2 → x = 0,002; y = 0,11 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 26. Trang 7/4 Bảo toàn khối lượng → mX = 1,716 nNaOH = 0,0075 > 3nX nên NaOH còn dư → nC3H5(OH)3 = nX = 0,002 Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m rắn + mC3H5(OH)3 → m rắn = 1,832 gam Câu 31: (a) Sai, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo no nên ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. (b) Đúng (c) Đúng: CH3CH2CH2NH2 và (CH3)2CHNH2 (d) Sai, xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. (e) Đúng Câu 32: (a) Đúng (b) Sai: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) Sai: Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 (d) Đúng Câu 33: nH2O = nO = (mX – m kim loại)/16 = 0,3 → nHCl = 2nH2O = 0,6 → V = 600 ml Câu 34: X = CH4 + ?CH2 + ?NH Y = CH4 + ?CH2 Quy đổi E thành CH4 (0,055), CH2 (a), NH (b) nO2 = 0,055.2 + 1,5a + 0,25b = 0,41 nH2O = 0,055.2 + a + 0,5b = 0,33 → a = 0,19; b = 0,06 nX > nY → nX > 0,055/2 = 0,0275 Số N = nNH/nX < 2,18 Số N = 1 thì nX = b > nE (Vô lí) → Số N = 2 → nX = b/2 = 0,03 và nY = 0,025 X là CH6N2.xCH2 và Y là CH4.yCH2 nCH2 = 0,03x + 0,025y = 0,19 → 6x + 5y = 38 → x = 3, y = 4 là nghiệm duy nhất. → %CH6N2.3CH2 = 59,46% D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 8/4 Câu 35: nHCl = 0,12; nCO2 = 0,09 Dễ thấy nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO3 2- , HCO3 - , K+ . Đặt x, y là số mol CO3 2- , HCO3 - đã phản ứng trong phần 1. → nHCl = 2x + y = 0,12 và nCO2 = x + y = 0,09 → x = 0,03; y = 0,06 x : y = 1 : 2 → Phần 2 chứa CO3 2- (z), HCO3 - (2z), K+ (4z) nCaCO3 = z + 2z = 0,15 → z = 0,05 → Toàn bộ X chứa CO3 2- (0,1), HCO3 - (0,2), K+ (0,4) Bảo toàn K → a + 0,5a.2 = 0,4 → a = 0,2 Bảo toàn C → V/22,4 + 0,5a = 0,1 + 0,2 → V = 4,48 lít Câu 36: T gồm CO2 (0,025), H2 (0,02) và NO (0,055) nNO lần sau = 0,01 → nNO tổng = 0,065 nH+ = 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO tổng + 10nNH4 + → nNH4 + = 0,005 X gồm FeCO3 (0,025), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt nKNO3 = c mX = 0,025.116 + 180a + 27b = 9,56 (1) Bảo toàn N → 2a + c = 0,055 + 0,005 (2) Z + NaOH (0,47 mol) thu được dung dịch chứa Na+ (0,47), Cl- (0,4), K+ (c) và AlO2- (b). Bảo toàn điện tích: c + 0,47 = b + 0,4 (3) (1)(2)(3) → a = 0,025; b = 0,08; c = 0,01 (a) Đúng: NH4 + + OH- → NH3 + H2O (b) Sai, nH2 = 0,02 (c) Đúng. (d) Sai. Bảo toàn electron: nFeCO3 + nFe(NO3)2 + 3nAl = 2nH2 + 3nNO tổng + 8nNH4 + + nAg → nAg = 0,015 Bảo toàn Cl → nAgCl = nCl- = 0,4 → m↓ = 96,02 gam Câu 37: (a) Đúng D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 27. Trang 9/4 (b) Sai, Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, có tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. (c) Đúng (d) Đúng: CaCO3 → CaO + CO2 (e) Sai: Na + H2O → NaOH + H2 NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Câu 38: E no, mạch hở, chỉ có chức este, cộng 2NaOH → E có 4 oxi E có số C = số O → E là C4H6O4 X, Y đều chứa 1Na nên E là HCOO-CH2-COO-CH3 MZ < MF < MT nên: X là HCOONa; F là HCOOH Y là HOCH2COONa; T là HOCH2COOH Z là CH3OH (a) Sai, F (HCOOH) có tráng bạc. (b) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH (c) Sai, E có 1 cấu tạo duy nhất. (d) Sai, Z cùng dãy đồng đẳng với C2H5OH nhưng Z ít C hơn nên nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn. (e) Đúng: HOCH2COOH + 2Na → NaOCH2COONa + H2 Câu 39: Muối chứa COOK (u) và OK (v) nKOH = u + v = 0,195.2 = 0,39 Bảo toàn O: 2u + v + 1,415.2 = 0,195.3 + 1,235.2 + 0,435 → u = 0,27; v = 0,12 mH2O trong dung dịch kiềm = 0,39.56.85,44%/14,56% = 128,16 nH2O sản phẩm = nOK = 0,12 → mAncol = mZ – 128,16 – 0,12.18 = 4,6 Ancol dạng R(OH)r (u – v)/r = 0,15/r mol → M ancol = R + 17r = 4,6r/0,15 → R = 41r/3 → r = 3, R = 41, ancol là C3H5(OH)3 (0,05 mol) MN < MP < MQ < 135 nên Q là C6H5OK (0,12 mol) nACOOK = 0,27 → Số H = (0,435 – 0,12.2,5).2/0,27 = 1 → Các muối đơn đều có 1H → HCOOK (0,05) và CH≡C-COOK (0,22) (Bấm hệ nK và nC để tính số mol) X là (HCOO)(CH≡C-COO)2C3H5 (0,05) Y là CH≡C-COOC6H5 (0,12) D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 10/4 → %X = 39,00% Câu 40: TN2: nNaOH = 0,25 → nR(COONa)2 = 0,125 M muối = R + 134 = 18,5/0,125 → R = 14 (-CH2-) Y là CH2(COOH)2 TH1: X là R’OH (x mol), Y là CH2(COOH)2 (y mol) và Z là CH2(COOR’)2 (z mol) nA = x + y + z = 0,225; n muối = y + z = 0,125 nCO2 = 2y = 0,2 → x = 0,1; y = 0,1; z = 0,025 Không thỏa mãn giả thiết nX > 4nY nên loại. TH2: X là R’OH (x mol), Y là CH2(COOH)2 (y mol) và Z là CH2(COOR’)(COOH) (z mol) nA = x + y + z = 0,225; n muối = y + z = 0,125 nCO2 = 2y + z = 0,2 → x = 0,1; y = 0,075; z = 0,05 Thỏa mãn giả thiết nX > nY. mA = 0,825.12 + 0,65.2 + 16(x + 4y + 4z) = 20,8 → 0,1(R’ + 17) + 0,075.104 + 0,05(R’ + 103) = 20,8 → R’ = 41: C3H5- → %Z = 0,05(R’ + 103)/20,8 = 34,615% D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L