SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
Download to read offline
KĨ THUẬT SẢN XUẤT KHÁNG
THỂ ĐƠN DÒNG
Ths. Lê Thị Hạnh
Trường ĐH Khoa học Tự Nhiên – ĐHQG.TP.HCM
Viện Tế Bào Gốc
11/2018
hanhle@sci.edu.vn
Nội dung
u Giới thiệu
u Các bước tạo kháng thể đơn dòng
u Ứng dụng
hanhle@sci.edu.vn
Kháng nguyên-kháng thể
u Kháng nguyên (antigen – Ag): một chất phản ứng với các sản
phẩm của một đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
Bản chất là protein (glycoprotein/lipoprotein),
polysaccharid/lipopolysaccharid, acid nucleic hoặc lipid
Kháng nguyên không phụ thuộc T (polysaccharid) và Kháng nguyên
phụ thuộc T (protein)
u Kháng thể (antibody - Ab): là một protein được hệ miễn dịch sử
dụng để nhận diện và trung hoà những tác nhân xâm nhiễm ngoại
lại
Mỗi kháng thể chỉ nhận diện duy nhất một kháng nguyên mục tiêu
của nó
Kháng thể đơn dòng (Monoclonal antibody – mab): là kháng thể
được xác định bởi một loại tế bào miễn dịch, bắt nguồn từ một dòng
tế bào duy nhất
Kháng thể đa dòng bắt nguồn từ nhiều dòng tế bào khác nhau
hanhle@sci.edu.vn
Đáp ứng miễn dịch dịch thể
hanhle@sci.edu.vn
Kháng thể đơn dòng
(monoclonal antibody)
u Là kháng thể kháng
môt kháng nguyên
nào đó được tạo ra
từ một dòng tế bào
B trong điều kiện
in vitro
u Là kháng thể chỉ
nhận diện 1 vị trí
epitope duy nhất
trên kháng nguyên
Fab
Dom
ain
Fc Domain
hanhle@sci.edu.vn
Kháng thể đơn dòng – đa dòng
Kháng thể đa dòng -
Polyclonal antibodies
Kháng thể đơn dòng -
Monoclonal antibodies
ØDễ sản xuất
ØTương tác kháng nguyên –
kháng thể không chuyên
biệt
ØGiới hạn số lượng (động
vất)
ØTiết kiệm thời gian
ØĐòi hỏi kĩ thuật cao
ØTương tác kháng
nguyên – kháng thể
chuyên biệt
ØKhông giới hạn số lượng
(sx trên tế bào)
ØCần nhiều thời gian
hanhle@sci.edu.vn
Nobel y học 1984
Niels K. Jerne, George Kohler, César Milstein Hybridoma technology
for production of monoclonal antibodies
Georges J.F. Köhler, César Milstein (1975)
Niels K. Jerne and his theories
Theory 1: Specificity is predetermined
Theory 2: Reactivity against self-antigens
creates diversity
Theory 3. Antibodies, anti-anti-bodies
hanhle@sci.edu.vn
Kháng thể đa dòng và kháng thể
đơn dòng
hanhle@sci.edu.vn
Các bước tạo kháng thể đơn dòng
1. Chọn động vật gây nghiễm, chọn kháng
nguyên
2. Gây đáp ứng miễn dịch
3. Thu nhận tế bào miễn dịch và dung hợp với
tế bào myelom, tạo tế bào lai hybridoma
4. Sàng lọc, dòng hóa hybridoma
5. Thu nhận, tinh chế và kiểm tra kháng thể đơn
dòng
hanhle@sci.edu.vn
Kháng nguyên (antigen)
u Được nhận diện bởi một kháng thể mục tiêu
u Có tính gây đáp ứng miễn dịch mạnh
u Có cấu trúc càng giống với kháng nguyên tự
nhiên càng tốt (Hiện nay kháng nguyên
thường được tạo ra bằng kĩ thuật protein tái
tổ hợp)
u Có thể là vi khuẩn gây bệnh, virus gây bệnh,
các hapten phối hợp với protein, vaccine
thương phẩm hay một phân tử protein nào
đó
hanhle@sci.edu.vn
Chọn kháng nguyên
u Quyết định sự thành công của quy trình
u Quyết định hiệu quả ứng dụng của sản
phẩm tạo thành
u Quyết định quy trình sản xuất sản phẩm
(Mab gắn đặc hiệu với KN tiêm vào)
hanhle@sci.edu.vn
Chọn động vật gây nhiễm
u Chuột nhắt là mô hình lý tưởng do:
• Đáp ứng miễn dịch mạnh
• Thời gian ngắn tạo ra kháng thể
u 2 dòng chuột trong công nghệ sản xuất
kháng thể đơn dòng (Mab) là BALB/c và
C57BL/6
• Lai cùng dòng
• 6-8 tuần tuổi
• Chuột cái
• “sạch tuyệt đối” BALB/c C57BL/6
u Động vật thường được sử dụng để gây đáp
ứng miễn dịch là chuột nhắt (Mouse), chuột
lớn (Rat, Hamster), thỏ…
hanhle@sci.edu.vn
Các vị
trí
tiêm
Ag
Intramuscular (i.m.) tiêm vào cơ
Intraperineal (i.p.) tiêm khoang bụng
Subcutaneous (s.c.) tiêm dưới da
Intradermal (i.d.) tiêm vào da
Intravenous (i.v.) tiêm tĩnh mạch
hanhle@sci.edu.vn
hanhle@sci.edu.vn
Gây đáp ứng miễn dịch
u Phải gây đáp ứng miễn dịch khác loài (VD: động vật
gây nhiễm là mouse thì kháng nguyên có nguồn gốc
từ rat/hamster)
u Dòng tế bào myeloma phải có nguồn gốc từ cùng một
loài với đối tượng gây đáp ứng miễn dịch (VD: tế bào
lách từ mouse thì dòng myeloma là SP2/0 hoặc
X63/Ag.8654, nếu là rat thì chọn dòng Y3.Ag1.2.3
u Có chất bổ trợ (tá dược - adjuvant)
• CFA (Complete Freud’s Adjuvant) gồm nước, nhũ
tương dầu, xác vi khuẩn Mycobacteium
• IFA (incomplete Freud’s Adjuvant) gồm nước, nhũ
tương dầu
• ALUM (aluminum hydroxide gel)
hanhle@sci.edu.vn
Liều lượng sử dụng
Kháng nguyên là protein Kháng nguyên là tế bào
Ø Tiêm 10-100 µg/chuột/lần
Ø Tá dược thường được dùng là
CFA
Tiêm 5x10^6 - 5x10^7 tế bào
/chuột/lần
Tá dược thường được dùng là
ALUM
hanhle@sci.edu.vn
Quy trình gây đáp ứng miễn
dịch ở chuột nhắt
Ngày Thao tác Tá dược Vị trí tiêm
0 Tiêm mũi cơ bản CFA s.c
14 Tiêm nhắc lại lần 1 IFA s.c
28 Tiêm nhắc lại lần 2 IFA s.c
36 Thu serum
42 Nghỉ hoặc Tiêm nhắc lại lần 3 IFA s.c
52 Tiêm nhắc lại lần cuối i.v
55 Thu tế bào lách sau khi xác định
hiệu giá Ig trong huyết thanh
hanhle@sci.edu.vn
Quy trình gây đáp ứng miễn dịch ở
rat
Ngày Thao tác Tá dược Vị trí tiêm
0 Tiêm mũi cơ bản CFA i.p
21 Tiêm nhắc lại lần 1 IFA i.p
42 Tiêm nhắc lại lần 2 IFA i.p
52 Thu serum kiểm tra
63 Tiêm nhắc lại lần 3 IFA i.p
73 Thu serum kiểm tra
84 Tiêm nhắc lại lần 4 IFA i.p
94 Thu serum kiểm tra
98 Tiêm nhắc lại lần cuối i.v
101-
110
Thu tế bào lách
hanhle@sci.edu.vn
Xác định hiệu giá kháng thể
hanhle@sci.edu.vn
Dung hợp tạo tế bào lai
hanhle@sci.edu.vn
Tế bào lai - hybridoma
u Được Kohler và Milsten (1975) khám phá khi nuôi
cấy liên tục những tế bào tiết kháng thể
u Hybrid là lai tạo giữa tế bào lympho B và tế bào
ung thư dòng tủy của cùng 1 loài – oma là khối u
u Môi trường chọn lọc HAT – hypoxanthine,
aminopterin, thymidine
u HGPRT – hypoxanthine guanine phosphoribosyl
transferase
hanhle@sci.edu.vn
hanhle@sci.edu.vn
hanhle@sci.edu.vn
Quá trình sinh tổng hợp nucleotid
Tế bào tổng hợp purine và pyrimidin bằng 2 con đường:
u Con đường De novo cần hoạt động của enzyme
dihydrofolate reductase (DHFR)
u Con đường Salvage cần enzyme HGPRTase
(hypoxanthine guanine phosphoribosyl transferase) để
tổng hợp purine
u Aminopterin có trong HAT ức chế hoạt tính của DHFR à
tế bào phải tổng hợp nucleotide bằng con đường Salvage
u Tế bào HGPRT(-) không có khả năng tổng hợp purine
(hypoxanthine hay guanine) bằng con đường Salvage
hanhle@sci.edu.vn
Chuẩn bị tế bào myeloma
hanhle@sci.edu.vn
hanhle@sci.edu.vn
Chọn lọc hybridoma
hanhle@sci.edu.vn
Các dòng myeloma thường
được sử dụng
hanhle@sci.edu.vn
Các phương pháp tạo tế bào lai
u Kết dính tự nhiên
u Hóa chất (PEG)
u Các yếu tố vật lý (xung điện, sóng siêu âm)
u Virus (Sendai)
u Vi tiêm
hanhle@sci.edu.vn
Dung hợp tế bào bằng xung điện
Máy tạo xung điện Buồng dung hợp
hanhle@sci.edu.vn
Tiến trình dung hợp tế bào bằng
xung điện
hanhle@sci.edu.vn
hanhle@sci.edu.vn
Sàng lọc hybridoma
hanhle@sci.edu.vn
Dòng hóa hybridoma
hanhle@sci.edu.vn
Enzyme-Linked Immunosorbent Assay
ELISA
hanhle@sci.edu.vn
Western Blotting
hanhle@sci.edu.vn
Immunoflorescent assay
hanhle@sci.edu.vn
Nhân sinh khối Mab
hanhle@sci.edu.vn
Sản xuất Mab in vitro
u Hybridoma được nuôi trong môi trường phát
triển nhân tạo (bioreactor, bình Roux…)
u MAb được tiết vào nước nổi của dịch nuôi
cấy tế bào (supenatant cell culture)
u Nhược điểm: Nồng độ MAb thu được tương
đối thấp (0,01-0,5mg/mL dịch nuôi cấy)
u Ưu điểm: Có thể sản xuất với số lượng lớn
bằng hệ thống bioreactor
hanhle@sci.edu.vn
Hệ thống bioreactor nhân sinh khối tế bào
hanhle@sci.edu.vn
Sản xuất Mab in vivo
u Hybridoma được tiêm vào khoang bụng
của vật chủ (ascites)
u MAb được tiết vào dịch nước báng (ascites
fluid)
u Ưu điểm: Nồng độ MAb thu được khá cao
(1-15mg/mL nước báng)
u Hạn chế: Đạo lí xã hội về sử dụng động vật
thí nghiệm
hanhle@sci.edu.vn
Mồi chuột bằng pristane
Tiêm hybridoma vào khoang bụng (peritoneal cavity)
Thu thập nước báng (ascites fluid)
hanhle@sci.edu.vn
Pristane
u 2,6,10,14 - tetramethylpentadecane
u Tách chiết từ dầu gan cá mập
u Gây ra bệnh viêm khớp ở Rat, là mô hình
nghiên cứu bệnh viêm khớp mãn tính ở
người
u Gây ra bệnh lao da ở chuột, là mô hình
nghiên cứu bệnh tự miễn
u Là yếu tố quan trọng kích thích tạo nước
báng trong khoang bụng của chuột, kích
thích sự tạo MAb
hanhle@sci.edu.vn
Tinh chế protein
u Sắc ký ái lực (affinity chromatography)
u Sắc ký trao đổi ion (ion exchange
chromatography)
u Lọc gel (gel filtration)
u Sắc ký cao áp
u Kết tủa với muối ammonium sulfate hay acid
caprylic
hanhle@sci.edu.vn
Hệ thống sắc kí lỏng cao áp HPLC
(High pressure liquid chromatography)
hanhle@sci.edu.vn
Tinh sạch kháng thể
hanhle@sci.edu.vn
Ứng dụng kháng thể đơn dòng
hanhle@sci.edu.vn
hanhle@sci.edu.vn
Human-mouse chimeric monoclonal antibodies
Phage display cycle
hanhle@sci.edu.vn
hanhle@sci.edu.vn
hanhle@sci.edu.vn

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
 
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat da
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat   da08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat   da
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat da
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot da
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
GIANG MAI
GIANG MAIGIANG MAI
GIANG MAI
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan da
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Kỹ thuật vi sinh lâm sàng.pdf
Kỹ thuật vi sinh lâm sàng.pdfKỹ thuật vi sinh lâm sàng.pdf
Kỹ thuật vi sinh lâm sàng.pdf
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
02b sinh ly cua vi khuan da
02b sinh ly cua vi khuan   da02b sinh ly cua vi khuan   da
02b sinh ly cua vi khuan da
 
ESBL
ESBLESBL
ESBL
 
04 tiet trung, khu trung va khang sinh da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh da
 
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
 
Bài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinhBài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinh
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
 
Vi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruộtVi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruột
 
Vi nấm y học
Vi nấm y họcVi nấm y học
Vi nấm y học
 
10 cac cau khuan gay benh da
10 cac cau khuan gay benh   da10 cac cau khuan gay benh   da
10 cac cau khuan gay benh da
 
Cau hoi enzym
Cau hoi enzymCau hoi enzym
Cau hoi enzym
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
 

Similar to 8.6.20.-bai-8.-KI-THUAT-SAN-XUAT-KHANG-THE-DON-DONG-2.pdf

95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
Ngoc Giau Nguyen
 
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
KhangCH4
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Thanh Liem Vo
 
Vavccine thực vật nhóm 6
Vavccine thực vật nhóm 6Vavccine thực vật nhóm 6
Vavccine thực vật nhóm 6
pada180490
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
SinhKy-HaNam
 

Similar to 8.6.20.-bai-8.-KI-THUAT-SAN-XUAT-KHANG-THE-DON-DONG-2.pdf (20)

95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
 
Immune system ( revision)
Immune system ( revision)Immune system ( revision)
Immune system ( revision)
 
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdfDI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
 
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
 
Bệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdfBệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdf
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
 
Vaccine
VaccineVaccine
Vaccine
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
 
Vavccine thực vật nhóm 6
Vavccine thực vật nhóm 6Vavccine thực vật nhóm 6
Vavccine thực vật nhóm 6
 
Giáo trình truyền giống nhân tạo vật nuôi.pdf
Giáo trình truyền giống nhân tạo vật nuôi.pdfGiáo trình truyền giống nhân tạo vật nuôi.pdf
Giáo trình truyền giống nhân tạo vật nuôi.pdf
 
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCCÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
 
Ky sinh trung
Ky sinh trungKy sinh trung
Ky sinh trung
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương
 
Tn shdc of vttu
Tn shdc of vttuTn shdc of vttu
Tn shdc of vttu
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.
 
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuMiễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
 
Sinh 12 chu de 4 ung dung truyen vao chon giong
Sinh 12 chu de 4 ung dung truyen vao chon giongSinh 12 chu de 4 ung dung truyen vao chon giong
Sinh 12 chu de 4 ung dung truyen vao chon giong
 
Giống vật nuôi (Giáo trình Cao học nông nghiệp) - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Vă...
Giống vật nuôi (Giáo trình Cao học nông nghiệp) - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Vă...Giống vật nuôi (Giáo trình Cao học nông nghiệp) - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Vă...
Giống vật nuôi (Giáo trình Cao học nông nghiệp) - Nguyễn Khánh Quắc;Nguyễn Vă...
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
 
Bài thực hành sinh
Bài thực hành sinhBài thực hành sinh
Bài thực hành sinh
 

More from Anh Nguyen

Comparrison of species specific qPCR and metabarcoding
Comparrison of species specific qPCR and metabarcodingComparrison of species specific qPCR and metabarcoding
Comparrison of species specific qPCR and metabarcoding
Anh Nguyen
 
Effects of seaweeds extract on growth survival antibacterial activities an...
Effects of seaweeds extract on growth  survival  antibacterial activities  an...Effects of seaweeds extract on growth  survival  antibacterial activities  an...
Effects of seaweeds extract on growth survival antibacterial activities an...
Anh Nguyen
 
quy trình và nguyên lý sản xuất kháng thể đơn dòng
quy trình và nguyên lý sản xuất kháng thể đơn dòngquy trình và nguyên lý sản xuất kháng thể đơn dòng
quy trình và nguyên lý sản xuất kháng thể đơn dòng
Anh Nguyen
 

More from Anh Nguyen (18)

Comparrison of species specific qPCR and metabarcoding
Comparrison of species specific qPCR and metabarcodingComparrison of species specific qPCR and metabarcoding
Comparrison of species specific qPCR and metabarcoding
 
Effects of seaweeds extract on growth survival antibacterial activities an...
Effects of seaweeds extract on growth  survival  antibacterial activities  an...Effects of seaweeds extract on growth  survival  antibacterial activities  an...
Effects of seaweeds extract on growth survival antibacterial activities an...
 
new generation vaccine technology .pptx
new generation vaccine technology  .pptxnew generation vaccine technology  .pptx
new generation vaccine technology .pptx
 
Advanced techniques in Shrimp Nutrition.ppt
Advanced techniques  in Shrimp Nutrition.pptAdvanced techniques  in Shrimp Nutrition.ppt
Advanced techniques in Shrimp Nutrition.ppt
 
Fish and Shrimp immune response power point.ppt
Fish and Shrimp immune response power point.pptFish and Shrimp immune response power point.ppt
Fish and Shrimp immune response power point.ppt
 
quy trình và nguyên lý sản xuất kháng thể đơn dòng
quy trình và nguyên lý sản xuất kháng thể đơn dòngquy trình và nguyên lý sản xuất kháng thể đơn dòng
quy trình và nguyên lý sản xuất kháng thể đơn dòng
 
chuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptchuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.ppt
 
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf
 
[123doc] - bai-giang-cong-nghe-gen.ppt
[123doc] - bai-giang-cong-nghe-gen.ppt[123doc] - bai-giang-cong-nghe-gen.ppt
[123doc] - bai-giang-cong-nghe-gen.ppt
 
CÁC XOẮN KHUẨN GÂY BỆNH.pdf
CÁC XOẮN KHUẨN GÂY BỆNH.pdfCÁC XOẮN KHUẨN GÂY BỆNH.pdf
CÁC XOẮN KHUẨN GÂY BỆNH.pdf
 
cac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdfcac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdf
 
HAEMOPHILUS+BORDETELLA.pdf
HAEMOPHILUS+BORDETELLA.pdfHAEMOPHILUS+BORDETELLA.pdf
HAEMOPHILUS+BORDETELLA.pdf
 
cac_thuockhang_virus.pdf
cac_thuockhang_virus.pdfcac_thuockhang_virus.pdf
cac_thuockhang_virus.pdf
 
Transcription
Transcription Transcription
Transcription
 
genetic enginering
genetic engineringgenetic enginering
genetic enginering
 
Chuong IV MDH trong phong benh TS.ppt
Chuong IV MDH trong phong benh TS.pptChuong IV MDH trong phong benh TS.ppt
Chuong IV MDH trong phong benh TS.ppt
 
Stimuler.ppt
Stimuler.pptStimuler.ppt
Stimuler.ppt
 
Congnghetebao.pdf
Congnghetebao.pdfCongnghetebao.pdf
Congnghetebao.pdf
 

Recently uploaded

Recently uploaded (9)

Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...
Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...
Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...
 
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...
 
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...
 
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...
 
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệm
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệmĐồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệm
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệm
 
Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...
Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...
Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...
 
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...
 
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gióĐồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
 
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...
 

8.6.20.-bai-8.-KI-THUAT-SAN-XUAT-KHANG-THE-DON-DONG-2.pdf

  • 1. KĨ THUẬT SẢN XUẤT KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG Ths. Lê Thị Hạnh Trường ĐH Khoa học Tự Nhiên – ĐHQG.TP.HCM Viện Tế Bào Gốc 11/2018 hanhle@sci.edu.vn
  • 2. Nội dung u Giới thiệu u Các bước tạo kháng thể đơn dòng u Ứng dụng hanhle@sci.edu.vn
  • 3. Kháng nguyên-kháng thể u Kháng nguyên (antigen – Ag): một chất phản ứng với các sản phẩm của một đáp ứng miễn dịch đặc hiệu Bản chất là protein (glycoprotein/lipoprotein), polysaccharid/lipopolysaccharid, acid nucleic hoặc lipid Kháng nguyên không phụ thuộc T (polysaccharid) và Kháng nguyên phụ thuộc T (protein) u Kháng thể (antibody - Ab): là một protein được hệ miễn dịch sử dụng để nhận diện và trung hoà những tác nhân xâm nhiễm ngoại lại Mỗi kháng thể chỉ nhận diện duy nhất một kháng nguyên mục tiêu của nó Kháng thể đơn dòng (Monoclonal antibody – mab): là kháng thể được xác định bởi một loại tế bào miễn dịch, bắt nguồn từ một dòng tế bào duy nhất Kháng thể đa dòng bắt nguồn từ nhiều dòng tế bào khác nhau hanhle@sci.edu.vn
  • 4. Đáp ứng miễn dịch dịch thể hanhle@sci.edu.vn
  • 5. Kháng thể đơn dòng (monoclonal antibody) u Là kháng thể kháng môt kháng nguyên nào đó được tạo ra từ một dòng tế bào B trong điều kiện in vitro u Là kháng thể chỉ nhận diện 1 vị trí epitope duy nhất trên kháng nguyên Fab Dom ain Fc Domain hanhle@sci.edu.vn
  • 6. Kháng thể đơn dòng – đa dòng Kháng thể đa dòng - Polyclonal antibodies Kháng thể đơn dòng - Monoclonal antibodies ØDễ sản xuất ØTương tác kháng nguyên – kháng thể không chuyên biệt ØGiới hạn số lượng (động vất) ØTiết kiệm thời gian ØĐòi hỏi kĩ thuật cao ØTương tác kháng nguyên – kháng thể chuyên biệt ØKhông giới hạn số lượng (sx trên tế bào) ØCần nhiều thời gian hanhle@sci.edu.vn
  • 7. Nobel y học 1984 Niels K. Jerne, George Kohler, César Milstein Hybridoma technology for production of monoclonal antibodies Georges J.F. Köhler, César Milstein (1975) Niels K. Jerne and his theories Theory 1: Specificity is predetermined Theory 2: Reactivity against self-antigens creates diversity Theory 3. Antibodies, anti-anti-bodies hanhle@sci.edu.vn
  • 8. Kháng thể đa dòng và kháng thể đơn dòng hanhle@sci.edu.vn
  • 9. Các bước tạo kháng thể đơn dòng 1. Chọn động vật gây nghiễm, chọn kháng nguyên 2. Gây đáp ứng miễn dịch 3. Thu nhận tế bào miễn dịch và dung hợp với tế bào myelom, tạo tế bào lai hybridoma 4. Sàng lọc, dòng hóa hybridoma 5. Thu nhận, tinh chế và kiểm tra kháng thể đơn dòng hanhle@sci.edu.vn
  • 10. Kháng nguyên (antigen) u Được nhận diện bởi một kháng thể mục tiêu u Có tính gây đáp ứng miễn dịch mạnh u Có cấu trúc càng giống với kháng nguyên tự nhiên càng tốt (Hiện nay kháng nguyên thường được tạo ra bằng kĩ thuật protein tái tổ hợp) u Có thể là vi khuẩn gây bệnh, virus gây bệnh, các hapten phối hợp với protein, vaccine thương phẩm hay một phân tử protein nào đó hanhle@sci.edu.vn
  • 11. Chọn kháng nguyên u Quyết định sự thành công của quy trình u Quyết định hiệu quả ứng dụng của sản phẩm tạo thành u Quyết định quy trình sản xuất sản phẩm (Mab gắn đặc hiệu với KN tiêm vào) hanhle@sci.edu.vn
  • 12. Chọn động vật gây nhiễm u Chuột nhắt là mô hình lý tưởng do: • Đáp ứng miễn dịch mạnh • Thời gian ngắn tạo ra kháng thể u 2 dòng chuột trong công nghệ sản xuất kháng thể đơn dòng (Mab) là BALB/c và C57BL/6 • Lai cùng dòng • 6-8 tuần tuổi • Chuột cái • “sạch tuyệt đối” BALB/c C57BL/6 u Động vật thường được sử dụng để gây đáp ứng miễn dịch là chuột nhắt (Mouse), chuột lớn (Rat, Hamster), thỏ… hanhle@sci.edu.vn
  • 13. Các vị trí tiêm Ag Intramuscular (i.m.) tiêm vào cơ Intraperineal (i.p.) tiêm khoang bụng Subcutaneous (s.c.) tiêm dưới da Intradermal (i.d.) tiêm vào da Intravenous (i.v.) tiêm tĩnh mạch hanhle@sci.edu.vn
  • 15. Gây đáp ứng miễn dịch u Phải gây đáp ứng miễn dịch khác loài (VD: động vật gây nhiễm là mouse thì kháng nguyên có nguồn gốc từ rat/hamster) u Dòng tế bào myeloma phải có nguồn gốc từ cùng một loài với đối tượng gây đáp ứng miễn dịch (VD: tế bào lách từ mouse thì dòng myeloma là SP2/0 hoặc X63/Ag.8654, nếu là rat thì chọn dòng Y3.Ag1.2.3 u Có chất bổ trợ (tá dược - adjuvant) • CFA (Complete Freud’s Adjuvant) gồm nước, nhũ tương dầu, xác vi khuẩn Mycobacteium • IFA (incomplete Freud’s Adjuvant) gồm nước, nhũ tương dầu • ALUM (aluminum hydroxide gel) hanhle@sci.edu.vn
  • 16. Liều lượng sử dụng Kháng nguyên là protein Kháng nguyên là tế bào Ø Tiêm 10-100 µg/chuột/lần Ø Tá dược thường được dùng là CFA Tiêm 5x10^6 - 5x10^7 tế bào /chuột/lần Tá dược thường được dùng là ALUM hanhle@sci.edu.vn
  • 17. Quy trình gây đáp ứng miễn dịch ở chuột nhắt Ngày Thao tác Tá dược Vị trí tiêm 0 Tiêm mũi cơ bản CFA s.c 14 Tiêm nhắc lại lần 1 IFA s.c 28 Tiêm nhắc lại lần 2 IFA s.c 36 Thu serum 42 Nghỉ hoặc Tiêm nhắc lại lần 3 IFA s.c 52 Tiêm nhắc lại lần cuối i.v 55 Thu tế bào lách sau khi xác định hiệu giá Ig trong huyết thanh hanhle@sci.edu.vn
  • 18. Quy trình gây đáp ứng miễn dịch ở rat Ngày Thao tác Tá dược Vị trí tiêm 0 Tiêm mũi cơ bản CFA i.p 21 Tiêm nhắc lại lần 1 IFA i.p 42 Tiêm nhắc lại lần 2 IFA i.p 52 Thu serum kiểm tra 63 Tiêm nhắc lại lần 3 IFA i.p 73 Thu serum kiểm tra 84 Tiêm nhắc lại lần 4 IFA i.p 94 Thu serum kiểm tra 98 Tiêm nhắc lại lần cuối i.v 101- 110 Thu tế bào lách hanhle@sci.edu.vn
  • 19. Xác định hiệu giá kháng thể hanhle@sci.edu.vn
  • 20. Dung hợp tạo tế bào lai hanhle@sci.edu.vn
  • 21. Tế bào lai - hybridoma u Được Kohler và Milsten (1975) khám phá khi nuôi cấy liên tục những tế bào tiết kháng thể u Hybrid là lai tạo giữa tế bào lympho B và tế bào ung thư dòng tủy của cùng 1 loài – oma là khối u u Môi trường chọn lọc HAT – hypoxanthine, aminopterin, thymidine u HGPRT – hypoxanthine guanine phosphoribosyl transferase hanhle@sci.edu.vn
  • 24. Quá trình sinh tổng hợp nucleotid Tế bào tổng hợp purine và pyrimidin bằng 2 con đường: u Con đường De novo cần hoạt động của enzyme dihydrofolate reductase (DHFR) u Con đường Salvage cần enzyme HGPRTase (hypoxanthine guanine phosphoribosyl transferase) để tổng hợp purine u Aminopterin có trong HAT ức chế hoạt tính của DHFR à tế bào phải tổng hợp nucleotide bằng con đường Salvage u Tế bào HGPRT(-) không có khả năng tổng hợp purine (hypoxanthine hay guanine) bằng con đường Salvage hanhle@sci.edu.vn
  • 25. Chuẩn bị tế bào myeloma hanhle@sci.edu.vn
  • 28. Các dòng myeloma thường được sử dụng hanhle@sci.edu.vn
  • 29. Các phương pháp tạo tế bào lai u Kết dính tự nhiên u Hóa chất (PEG) u Các yếu tố vật lý (xung điện, sóng siêu âm) u Virus (Sendai) u Vi tiêm hanhle@sci.edu.vn
  • 30. Dung hợp tế bào bằng xung điện Máy tạo xung điện Buồng dung hợp hanhle@sci.edu.vn
  • 31. Tiến trình dung hợp tế bào bằng xung điện hanhle@sci.edu.vn
  • 38. Nhân sinh khối Mab hanhle@sci.edu.vn
  • 39. Sản xuất Mab in vitro u Hybridoma được nuôi trong môi trường phát triển nhân tạo (bioreactor, bình Roux…) u MAb được tiết vào nước nổi của dịch nuôi cấy tế bào (supenatant cell culture) u Nhược điểm: Nồng độ MAb thu được tương đối thấp (0,01-0,5mg/mL dịch nuôi cấy) u Ưu điểm: Có thể sản xuất với số lượng lớn bằng hệ thống bioreactor hanhle@sci.edu.vn
  • 40. Hệ thống bioreactor nhân sinh khối tế bào hanhle@sci.edu.vn
  • 41. Sản xuất Mab in vivo u Hybridoma được tiêm vào khoang bụng của vật chủ (ascites) u MAb được tiết vào dịch nước báng (ascites fluid) u Ưu điểm: Nồng độ MAb thu được khá cao (1-15mg/mL nước báng) u Hạn chế: Đạo lí xã hội về sử dụng động vật thí nghiệm hanhle@sci.edu.vn
  • 42. Mồi chuột bằng pristane Tiêm hybridoma vào khoang bụng (peritoneal cavity) Thu thập nước báng (ascites fluid) hanhle@sci.edu.vn
  • 43. Pristane u 2,6,10,14 - tetramethylpentadecane u Tách chiết từ dầu gan cá mập u Gây ra bệnh viêm khớp ở Rat, là mô hình nghiên cứu bệnh viêm khớp mãn tính ở người u Gây ra bệnh lao da ở chuột, là mô hình nghiên cứu bệnh tự miễn u Là yếu tố quan trọng kích thích tạo nước báng trong khoang bụng của chuột, kích thích sự tạo MAb hanhle@sci.edu.vn
  • 44. Tinh chế protein u Sắc ký ái lực (affinity chromatography) u Sắc ký trao đổi ion (ion exchange chromatography) u Lọc gel (gel filtration) u Sắc ký cao áp u Kết tủa với muối ammonium sulfate hay acid caprylic hanhle@sci.edu.vn
  • 45. Hệ thống sắc kí lỏng cao áp HPLC (High pressure liquid chromatography) hanhle@sci.edu.vn
  • 46. Tinh sạch kháng thể hanhle@sci.edu.vn
  • 47. Ứng dụng kháng thể đơn dòng hanhle@sci.edu.vn
  • 49. Human-mouse chimeric monoclonal antibodies Phage display cycle hanhle@sci.edu.vn