SlideShare a Scribd company logo
1 of 189
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
ð Th ðông
PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TR VÀ T CH C QUAN H LIÊN K T
C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM
CHUYÊN NGÀNH: KINH T CÔNG NGHI P
MÃ S : 62.31.09.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: GS.TS. NGUY N K TU N
HÀ N I- NĂM 2011
ii
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan lu n án này là công trình nghiên c u c a riêng
tôi. T t c các s li u và nh ng trích d n trong lu n án ñ u có
ngu n chính xác và rõ ràng. Nh ng phân tích trong lu n án cũng
chưa t ng ñư c công b m t công trình nào c a tôi.
Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m v l i cam ñoan này.
Tác gi lu n án
ð Th ðông
iii
M C L C
L I CAM ðOAN ............................................................................................................ ii
DANH M C CÁC T VI T T T................................................................................ v
DANH M C CÁC B NG ............................................................................................ vii
DANH M C CÁC HÌNH V ......................................................................................viii
DANH M C CÁC H P ................................................................................................. x
L I NÓI ð U ................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: NH NG LÝ LU N CƠ B N V PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TR VÀ
T CH C QUAN H LIÊN K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P.......... 9
1.1. Khái ni m chu i giá tr ......................................................................................... 9
1.1.1. Khái ni m chu i giá tr .................................................................................... 9
1.1.2. Chu i giá tr toàn c u..................................................................................... 15
1.2. Phân tích chu i giá tr ........................................................................................ 19
1.2.1. B n ch t c a vi c phân tích chu i giá tr ....................................................... 19
1.2.2. N i dung c a phân tích chu i giá tr .............................................................. 20
1.2.3. L i ích c a vi c phân tích chu i giá tr .......................................................... 34
1.3. T ch c quan h liên k t kinh t gi a các doanh nghi p................................ 36
1.3.1. S c n thi t nghiên c u v liên k t kinh t trong phân tích chu i giá tr ...... 36
1.3.2. Khái ni m v liên k t kinh t ......................................................................... 37
1.3.3. Các hình th c liên k t kinh t gi a các doanh nghi p................................... 38
1.3.4. L i ích c a liên k t kinh t gi a các doanh nghi p ....................................... 40
CHƯƠNG 2: TH C TR NG CHU I GIÁ TR TOÀN C U VÀ QUAN H LIÊN
K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM
......................................................................................................................................... 45
2.1. Th c tr ng ngành may xu t kh u Vi t Nam ................................................... 45
2.1.1. S n ph m và th trư ng.................................................................................. 45
2.1.2. Năng l c s n xu t và qui mô xu t kh u......................................................... 53
2.1.3. Nguyên li u ñ u vào ...................................................................................... 59
2.1.4. Lao ñ ng ........................................................................................................ 61
iv
2.2. Th c tr ng vi c tham gia chu i giá tr toàn c u c a các doanh nghi p may
xu t kh u Vi t Nam................................................................................................ 63
2.2.1. Th c tr ng chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u Vi t Nam ..... 63
2.2.2. V trí c a Vi t Nam trong chu i giá tr toàn c u ngành d t may................... 66
2.3. Th c tr ng v quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t
Nam ............................................................................................................................. 87
2.3.1. L i ích c a vi c liên k t kinh t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t
Nam.......................................................................................................................... 87
2.3.2. Các hình th c liên k t kinh t ch y u trong các doanh nghi p may xu t kh u
Vi t Nam............................................................................................................... 91
2.4. ðánh giá v th c tr ng tham gia chu i giá tr toàn c u và quan h liên k t
c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam ............................................... 100
2.4.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c............................................................................... 100
2.4.2. Nh ng t n t i và nguyên nhân..................................................................... 102
CHƯƠNG 3: GI I PHÁP TĂNG CƯ NG S THAM GIA C A CÁC DOANH
NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM VÀO CHU I GIÁ TR TOÀN C U111
3.1. Phương hư ng phát tri n c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam trong
th i gian t i .............................................................................................................. 111
3.1.1. Quan ñi m và phương hư ng phát tri n ngành may xu t kh u Vi t Nam.. 111
3.1.2. Phân tích SWOT cho ngành may xu t kh u c a Vi t Nam......................... 113
3.2. Gi i pháp tăng cư ng s tham gia c a các doanh nghi p may xu t kh u c a
Vi t Nam vào chu i giá tr toàn c u và tăng cư ng liên k t................................ 118
3.2.1. Gi i pháp ñ i v i doanh nghi p................................................................... 119
3.2.2. Khuy n ngh ñ i v i Nhà nư c và các Hi p h i.......................................... 143
K T LU N .................................................................................................................. 163
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN ð N LU N
ÁN ................................................................................................................................. 164
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................... 165
PH L C ..................................................................................................................... 170
v
DANH M C CÁC T VI T T T
AGTEX H i D t May Thêu ðan Thành ph H Chí Minh
AFTA Khu v c M u d ch T do các nư c ASEAN
ASEAN Hi p h i các nư c ðông Nam Á
ATC Hi p ñ nh v hàng d t may
CMT Gia công xu t kh u
C/O Gi y ch ng nh n xu t x
CCN C m công nghi p
DN Doanh nghi p
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
DNCPNN Doanh nghi p c ph n nhà nư c
DNNNN Doanh nghi p ngoài nhà nư c
DNTN Doanh nghi p tư nhân
ðTNN ð u tư nư c ngoài
EU Liên minh Châu Âu
ERP Ho ch ñ nh tài nguyên doanh nghi p
FOB Xu t kh u tr c ti p
GDP T ng s n ph m qu c n i
GVC Chu i giá tr toàn c u
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài
IFC T p ñoàn Tài chính Qu c t
ITMF Hi p h i Qu c t S n xu t hàng D t
JICA Cơ quan H p tác Qu c t Nh t B n
KNXKDB Kim ng ch xu t kh u d báo
KNXKTH Kim ng ch xu t kh u th c hi n
KOFOTI Liên hi p ngành d t Hàn Qu c
MNCs Công ty ña qu c gia
MPDF D án H tr Phát tri n vùng sông Mekong
NEU ð i h c Kinh t Qu c dân
vi
NXB Nhà xu t b n
OBM S n xu t theo thương hi u riêng
ODM S n xu t theo thi t k riêng
OEM S n xu t theo tiêu chu n c a khách hàng
OPT Gia công nư c ngoài
SPSS Ph n m m x lý s li u SPSS
SWOT Ma tr n k t h p phân tích chi n lư c bên trong và bên ngoài
TNHH Trách nhi m h u h n
TPHCM Thành ph H Chí Minh
UNIDO United Nations Industry Development Organization
USD ðô la M
VA Phân tích giá tr
VCA Phân tích chu i giá tr
VCCI Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t Nam
VINATEX T p ñoàn D t May Vi t Nam
WTO T ch c Thương m i Qu c t
WB Ngân hàng Th gi i
vii
DANH M C CÁC B NG
TT N i dung Trang
B ng 1.1 ð c trưng c a chu i giá tr do ngư i mua và ngư i s n xu t
chi ph i
17
B ng 1.2 Tìm hi u v công ngh và ki n th c trong chu i giá tr 32
B ng 2.1 M t s ch ng lo i hàng may xu t kh u c a các doanh
nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam
46
B ng 2.2 ðơn giá bình quân/m2
c a hàng d t may vào M 48
B ng 2.3 So sánh hàng d t may Vi t Nam v i các nư c khác 49
B ng 2.4 Kim ng ch xu t kh u c a m t s qu c gia trong khu v c
Châu Á năm 2008
51
B ng 2.5 Cơ c u doanh nghi p d t may năm 2008 53
B ng 2.6 S n ph m ch y u c a ngành may 54
B ng 2.7 Kim ng ch xu t kh u d t may c a Vi t Nam giai ño n
2004- 2009
57
B ng 2.8 Nh p kh u nguyên li u may 59
B ng 2.9 S n xu t nguyên ph li u c a ngành d t năm 2007 61
B ng 2.10 So sánh chi phí nhân công ngành may năm 2008 c a m t s
nư c
62
B ng 2.11 Tóm t t quan h gia công xu t kh u 79
B ng 2.12 K t c u giá (bình quân cho các m t hàng) theo phương th c
CMT
80
B ng 2.13 K t c u giá (bình quân cho các m t hàng) theo phương th c
FOB I
81
B ng 3.1 M c tiêu c th cùa ngành d t may trong th i gian t i 112
B ng 3.2 Phân tích SWOT cho ngành may xu t kh u c a Vi t Nam 113
B ng 3.3 Các ch tiêu qu n lý khách hàng 125
B ng 3.4 S lư ng doanh nghi p m t s CCN d t may Trung
Qu c
153
viii
DANH M C CÁC HÌNH V
TT N i dung Trang
Hình 1.1 Mô hình chu i giá tr c a Porter 11
Hình 1.2 Các m i quan h trong m t chu i giá tr ñơn gi n 13
Hình 1.3 Chu i giá tr m r ng c a ngành n i th t g 14
Hình 1.4 Chu i giá tr toàn c u 16
Hình 1.5 Nh n di n các quá trình chính trong chu i giá tr c a doanh
nghi p may xu t kh u
22
Hình 1.6 Các ñ i tư ng tham gia chu i giá tr may xu t kh u 23
Hình 1.7 Các s n ph m trong chu i giá tr 24
Hình 1.8 Phân b ñ a lý c a chu i giá tr 26
Hình 1.9 Các s n ph m hay d ch v có liên quan và các m i liên k t 28
Hình 1.10 Mô t liên k t d c và liên k t ngang c a các doanh nghi p 38
Hình 2.1 Kim ng ch xu t kh u hàng may c a Vi t Nam giai ño n
2004- 2009
55
Hình 2.2 ðóng góp c a xu t kh u may vào kim ng ch xu t kh u c a
c nư c
56
Hình 2.3 Kim ng ch xu t kh u hàng d t may c a Vi t Nam ñi các
nư c 2009
58
Hình 2.4 Th ph n hàng d t may Vi t Nam trên th gi i năm 2009 58
Hình 2.5 T l n i ñ a hóa c a ngành d t may Vi t Nam 60
Hình 2.6 Chu i giá tr ngành may xu t kh u theo khái ni m ñơn gi n 64
Hình 2.7 Chu i giá tr ngành may xu t kh u theo khái ni m m r ng 65
Hình 2.8 V trí c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam trong
chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u (1) trên
khía c nh các ho t ñ ng tham gia và các liên k t
66
Hình 2.9 V trí c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam trong
chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u (2) trên
khía c nh giá tr t o ra, tình hu ng bình quân hàng áo sơ ni
c a các công ty trong m u kh o sát.
68
ix
TT N i dung Trang
Hình 2.10 So sánh giá tr nh p kh u v i và kim ng ch xu t kh u hàng
may trong nh ng năm qua
73
Hình 2.11 T l % c a giá tr nh p kh u v i so v i kim ng ch xu t
kh u ngành may trong nh ng năm qua
73
Hình 2.12 So sánh giá tr nh p kh u nguyên ph li u d t may v i kim
ng ch xu t kh u c a ngành may
74
Hình 2.13 T tr ng quá tr nh p kh u nguyên ph li u d t may so v i
kim ng ch xu t kh u ngành may
75
Hình 3.1 ð nh hư ng gi i pháp cho các doanh nghi p may xu t kh u
c a Vi t Nam
118
Hình 3.2 Minh h a hình th c liên k t c a các doanh nghi p d t may
trong c m công nghi p d t may Trung Qu c
153
Hình 3.3 ð xu t thành ph n doanh nghi p c a c m công nghi p d t
may Vi t Nam
155
x
DANH M C CÁC H P
TT N i dung Trang
H p 2.1 Tương lai c a ngành d t may Thái Lan n m công ngh
m i và thân thi n v i môi trư ng
52
H p 2.2 Danh sách m t s nhà nh p kh u s n ph m c a các công ty
may xu t kh u c a Vi t Nam
78
H p 2.3 K t qu ñi u tra m t s doanh nghi p may xu t kh u c a
nhóm nghiên c u Trư ng ð i h c Ngo i thương
93
xi
1
L I NÓI ð U
Tính c p thi t c a ñ tài lu n án
Chu i giá tr là khái ni m ñư c Micheal Porter kh i xư ng vào gi a th p
k 90 c a th k 20. Theo ông, chu i giá tr là m t t p h p nh ng ho t ñ ng ñ
ñưa m t s n ph m t khi còn là ý tư ng ñ n khi ñư c s n xu t, ñưa vào s d ng
và c d ch v sau bán hàng [62]. Chu i giá tr bao g m các ho t ñ ng như thi t k
m u mã, s n xu t, marketing, phân ph i và c d ch v sau bán hàng cho ngư i
tiêu dùng cu i cùng. Nh ng ho t ñ ng này có th ñư c chia x gi a các doanh
nghi p khác nhau. Khi s chia x này vư t ra kh i biên gi i c a m t nư c thì
chu i giá tr toàn c u ñư c hình thành. Theo cách nhìn nh n này, các doanh
nghi p t nhi u qu c gia trên th gi i s tr thành nh ng m t xích quan tr ng và
có th chi ph i s phát tri n c a m t s n ph m hay m t ngành nào ñó. Vi c phân
tích ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p theo quan ñi m chu i giá tr là m t
phương pháp h u hi u ñ ñánh giá t t nh t năng l c c nh tranh c a m t doanh
nghi p, c a m t ngành, cũng như ñánh giá vai trò và ph m vi nh hư ng c a m t
qu c gia trong chu i giá tr toàn c u.
Trong th i ñ i toàn c u hóa hi n nay, n n kinh t c a các nư c có xu
hư ng b chi ph i b i các t p ñoàn kinh t mà hình th c ho t ñ ng chính là m ng
lư i dày ñ c các công ty m và chi nhánh r t nhi u nư c khác nhau. Xu hư ng
toàn c u hóa có tác ñ ng ñ n t t c các nư c, ñ c bi t là nh ng nư c ñang phát
tri n b i xu hư ng này d n ñ n vi c liên k t và ph thu c l n nhau gi a các qu c
gia ngày càng tr nên ch t ch . Th u hi u v trí c a m t qu c gia trong chu i giá
tr toàn c u mang l i nh ng thông tin h u hi u trong vi c ñưa ra nh ng chính
sách, k ho ch nh m tăng s c m nh mà rõ hơn n a là tăng l i nhu n c a qu c gia
ñó trong th trư ng và cũng là m t yêu c u quan tr ng trong b i c nh hi n nay.
ðã nhi u năm qua, ngành may là ngành tiên phong trong chi n lư c xu t
kh u hàng hóa c a Vi t Nam ra th trư ng th gi i, thu v cho ñ t nư c m t
lư ng ngo i t l n. T năm 2000 tr l i ñây, ngành may Vi t Nam ñã ñ t t c ñ
tăng trư ng xu t kh u tương ñ i cao, bình quân 20%/ năm trong giai ño n 2000-
2008 và luôn ñ ng th hai trong các m t hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam.
2
Năm 2009, ngành vươn lên tr thành ngành d n ñ u v giá tr xu t kh u trong c
nư c. Thành qu này là nh Vi t Nam có m t ngu n lao ñ ng d i dào, khéo tay,
chi phí lao ñ ng tương ñ i th p, các doanh nghi p may Vi t Nam ñã xây d ng và
gi ñư c ch tín trong kinh doanh v i nhi u b n hàng trên th gi i.
Xu th t do hóa thương m i cùng v i s phát tri n m nh m c a khoa h c
công ngh ñang ñ t ngành may Vi t Nam trư c nh ng áp l c và thách th c vô
cùng to l n b i trong th i gian t i ngành may xu t kh u Vi t Nam v n ñư c coi
là ngành xu t kh u ch l c, mang l i ngu n ngo i t v cho Vi t Nam và giúp cân
b ng cán cân thanh toán qu c t . M c dù trong th i gian qua, ngành may xu t
kh u Vi t Nam ñã ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng k nhưng v n b c l nhi u y u
t b t l i cho s phát tri n b n v ng, ñ c bi t là ngành công nghi p ph tr phát
tri n chưa tương x ng, giá tr nh p kh u chi m t i g n 60% kim ng ch xu t kh u
s n ph m may. Phương th c xu t kh u c a ngành may ch y u t gia công, ph n
thương m i bán s n ph m ch chi m m t t tr ng khiêm t n cũng là m t trong
nh ng ñi m b t l i ñó.
ð t trong b i c nh hi n t i, khi ngành may ñư c kỳ v ng là m t trong
nh ng nhóm ngành công nghi p ch l c trong h th ng công nghi p c a Vi t
Nam, vi c phát tri n ngành may là m t v n ñ quan tr ng c n ñư c xem xét.
Nh n th c ñư c v n ñ này, tác gi ñã l a ch n ñ tài “Phân tích chu i giá tr và
t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam” làm
ñ tài cho lu n án ti n sĩ c a mình v i mong mu n sau khi phân tích chu i giá tr
c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam, trong ñó ñ c bi t chú tr ng t i nh ng
liên k t c a các doanh nghi p, tác gi có th ñưa ra nh ng góp ý cho vi c tăng
cư ng s tham gia c a các doanh nghi p may vào chu i giá tr toàn c u c a
ngành d t may nh m tăng thêm giá tr thu ñư c cho các doanh nghi p may xu t
kh u Vi t Nam.
M c ñích nghiên c u c a lu n án
- Nghiên c u, h th ng hóa nh ng lý thuy t có liên quan ñ n chu i giá tr và
t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p.
- Phân tích và ñánh giá th c tr ng vi c tham gia vào chu i giá tr toàn c u
c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam.
3
- Nh n xét v th c tr ng vi c t ch c các quan h liên k t c a các doanh
nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam.
- Ki n ngh m t s gi i pháp nh m tăng cư ng s tham gia c a ngành may
xu t kh u Vi t Nam vào chu i giá tr toàn c u, mà ch y u là d a vào t
ch c l i các quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t
Nam.
K t qu c a lu n án s là m t ngu n tài li u tham kh o có ích cho các cơ
quan qu n lý Nhà nư c v vi c ñánh giá th c tr ng vi c tham gia chu i giá tr
toàn c u và vi c t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u
hi n nay nh m ho ch ñ nh các chính sách hay so n th o các k ho ch có liên
quan ñ n ñ nh hư ng và ñ xu t các gi i pháp tăng cư ng hi u qu ho t ñ ng c a
các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam. Các k t qu c a lu n án cũng là
m t thông tin h u ích cho các doanh nghi p trong ngành may xu t kh u Vi t
Nam ñ nhìn nh n v v trí c a h trong chu i giá tr may toàn c u.
T ng quan các tài li u nghiên c u có liên quan ñ n ñ tài lu n án
Cho ñ n nay, ñã có m t s nghiên c u v v n ñ chu i giá tr c a ngành
may xu t kh u c a Vi t Nam. Tuy nhiên, m i m t nghiên c u l i ti p c n v n ñ
này khía c nh, ph m vi và ñ i tư ng khác nhau. Ph n dư i ñây là t ng k t
nh ng nghiên c u ñó.
- “Nh ng gi i pháp chi n lư c nh m nâng cao hi u qu ngành may Vi t
Nam” c a tác gi Ph m Th Thu Phương, NXB Khoa h c K thu t năm 2000.
Tác ph m này ñã h th ng hóa các v n ñ lý lu n v nâng cao hi u qu phát tri n
c a ngành may Vi t Nam. D a trên nh ng phân tích v môi trư ng và nh ng bài
h c kinh nghi m ñ i v i ngành may Vi t Nam, tác gi ñưa ra nh ng gi i pháp
chi n lư c nh m nâng cao hi u qu c a ngành may [16].
- “Phương hu ng và các bi n pháp ch y u nh m phát tri n ngành công
nghi p d t –may trong quá trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa Vi t Nam”, lu n
án ti n sĩ c a Dương ðình Giám năm 2001. Nghiên c u t p trung vào vi c ñánh
giá th c tr ng s phát tri n c a ngành d t may c a Vi t Nam, tìm ra nh ng k t
qu t t ñã ñ t ñư c, nh ng t n t i và nguyên nhân, t ñó ñ xu t m t s gi i pháp
4
nh m phát tri n ngành d t may c a Vi t Nam [10].
- “Chính sách công nghi p và thương m i c a Vi t Nam trong b i c nh h i
nh p” c a nhóm tác gi trong khuôn kh d án h p tác gi a T ch c H p tác
Qu c t c a Nh t B n (JICA) và Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân (NEU), 2004.
Trong bài vi t v ngành d t may có tên là “Ngành D t May Vi t Nam: Giá tr gia
tăng và chi n lư c phát tri n”, nhóm tác gi ñã phân tích các phương th c xu t
kh u c a ngành d t may Vi t Nam bao g m phương th c gia công xu t kh u và
xu t kh u tr c ti p. Căn c vào nh ng phân tích ñó, nhóm tác gi ñ xu t chính
sách phát tri n công nghi p d t may [7].
- Trong khuôn kh D án H p tác Nghiên c u Vi t Nam- ðan M ch có tên
“Nâng cao năng l c nghiên c u trong kinh doanh qu c t và qu c t hóa các
doanh nghi p Vi t Nam” do B Ngo i giao ðan M ch tài tr , nhóm nghiên c u
ngành d t may bao g m Ph m Thu Hương và các c ng s ñã t p trung vào v n ñ
“Chi n lư c và năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p d t may Vi t Nam sau
khi d b h th ng h n ng ch d t may- m t cách ti p c n trong chu i giá tr toàn
c u”. D a trên ñi u tra ñư c ti n hành Vi t Nam t tháng 4 ñ n tháng 6 năm
2006, t p trung vào chu i giá tr d t may toàn c u, bài nghiên c u nh n ñ nh các
doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam ñã tham gia như th nào vào chu i giá tr d t
may toàn c u và nhu c u c a các doanh nghi p Vi t Nam trong vi c chuy n t
xu t kh u theo phương th c gia công (CMT) sang phương th c xu t kh u tr c
ti p (FOB). M c dù nghiên c u có phân tích chu i giá tr toàn c u c a ngành d t
may nhưng báo cáo này là chưa lư ng hóa ñư c giá tr t o ra m i công ño n
c a chu i giá tr ñó [15].
- “ð y m nh vi c tham gia chu i giá tr toàn c u (global value chain –
GVC) nh m nâng cao năng l c c nh tranh cho các doanh nghi p d t may Vi t
Nam” c a nhóm tác gi Trư ng ð i h c Ngo i thương năm 2008. ðây có th nói
là m t công trình nghiên c u tương ñ i hoàn thi n v chu i giá tr và năng l c
c nh tranh c a các doanh nghi p d t may Vi t Nam cho ñ n nay. Tuy nhiên,
gi ng như nh ng nghiên c u trên, báo cáo này chưa lư ng hóa ph n ñóng góp
c a các doanh nghi p d t may Vi t Nam trong chu i giá tr toàn c u [23].
- “Ti p c n chu i giá tr cho vi c nâng c p ngành d t may Vi t Nam” c a
5
nhóm tác gi Trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng. Bài vi t ñư c ñăng trên
T p chí Khoa h c và Công ngh c a ð i h c ðà N ng s 2 (37) 2010. Bài vi t
ti p c n chu i giá tr toàn c u nh m gi i thích s chuy n ñ i trong h th ng s n
xu t và thương m i c a ngành d t may trên th gi i. Thông qua phân tích th c
tr ng, bài vi t ñ xu t chính sách nh m h tr nâng c p quá trình, s n ph m và
ch c năng cho mô hình s n xu t thi t b g c, thay vì nh m ñ n bư c nh y ñ t phá
t s n xu t gia công sang h th ng s n xu t ñ nh hư ng xu t kh u v i thương
hi u qu nhà s n xu t [40].
Trên th gi i, có m t s nghiên c u t p trung vào chu i giá tr c a ngành
d t may c a khu v c, các nư c, trong ñó có c Vi t Nam như sau.
- “Vietnam’s Garment Industry: Moving up the Value Chain” do nhóm tác
gi Hassan Oteifa, Dietmar Stiel, Roger Fielding, Peter Davies, ñ i di n c a ð i
h c Bách Khoa Hà N i, ñ i di n c a Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t
Nam hoàn thành vào năm 1999 và ñư c soát xét l i vào năm 2000. ðây là m t
công trình nghiên c u ñáp ng yêu c u c a m t d án thu c khuôn kh nghiên
c u v Vi t Nam c a MPDF. M c ñích c a nghiên c u là tìm hi u nh ng khó
khăn có liên quan ñ n ho t ñ ng tác nghi p và marketing c a nh ng doanh
nghi p may tư nhân Vi t Nam, t ñó ñ xu t nh ng h tr c a MPDF dành cho
nh ng doanh nghi p này [57].
- “The global apparel chain: What prospects for upgrading by developing
countries” ñư c t ch c UNIDO công b vào năm 2003 do hai tác gi
Appelbaum and Gereffi hoàn thành. Bài vi t s d ng lý thuy t v chu i giá tr
toàn c u ñ gi i thích s chuy n ñ i v s n xu t, thương m i, và chi n lư c công
ty c a ngành may trong nhi u th p k qua. Nghiên c u t p trung vào phân bi t
các mô hình c nh tranh trong khu v c phía b c c a th trư ng M c th là ðông
Á, Mexican, và Carribean. M i mô hình ñưa ra nh ng quan ñi m và nh ng thách
th c khác nhau [48].
- “Vietnam in the global garment and textile value chain: implications for
firms and workers” c a Khalid Nadvi và John Thoburn năm 2003. ðây là k t qu
nghiên c u trong khuôn kh Chương trình Toàn c u hóa và Nghèo ñói. Trong
môi trư ng toàn c u hóa v i nhi u thay ñ i ngày nay có r t nhi u thách th c ñ i
6
v i ngành d t và ngành may. Nh ng thách th c ñó có nh ng tác ñ ng nh t ñ nh
ñ i v i nh ng nhà s n xu t và công nhân nh ng nư c ñang phát tri n, t o ra
nh ng ngư i thành công và nh ng k th t b i. Cho r ng m t trong nh ng qu c
gia thành công ñi n hình là Vi t Nam, nhóm tác gi s d ng mô hình chu i giá tr
toàn c u ñ phân tích trư ng h p Vi t Nam mà c th là nh ng m i quan h c a
Vi t Nam ñ i v i ngư i mua toàn c u và m i quan h gi a nh ng doanh nghi p
d t và doanh nghi p may v i nhau [60] v i m c tiêu là ñánh giá quá trình toàn
c u hóa nh hư ng như th nào ñ n nh ng doanh nghi p d t may c a Vi t Nam.
- “How do industry clusters success: a case study in China’s textiles and
apparel industries c a Zhiming Zhang, Chester and Ning Cao” ñăng trên t p chí
Qu n lý và Công ngh d t may c a Trung Qu c, s 4, năm 2004. Bài vi t t p
trung vào s thành công c a nh ng c m công nghi p Trung Qu c trong giai
ño n chuy n ñ i c a n n kinh t và l y ngành d t may làm tình hu ng nghiên
c u. T nh ng phân tích v c m công nghi p d t may Wujiang t nh Jiangsu,
các nhà nghiên c u ñã ñưa ra nh ng y u t chi ph i s thành công c a c m công
nghi p cũng như s c c nh tranh c a ngành ñư c cho là tr c t c a n n kinh t
nư c này [71].
- Bài vi t “Garment industry supply chain” c a tác gi Celia Mather xu t
b n vào năm 2004 qua Nhà xu t b n Trư ng ð i h c Manchester Motropolitan,
Anh. Bài vi t t p trung vào vi c mô t chu i cung ng toàn c u c a ngành may
v i tình hu ng nghiên c u là công ty GAP. Bài vi t ñư c hoàn thành b i nhi u
nhóm nghiên c u t nhi u qu c gia trong khu v c Châu Á như Trung Qu c,
H ng Kông, Bangladesh, Thái Lan, Pakistan, Phillipin, Srilanka, t p trung ñ
xu t cách th c các công ty may có th phân tích chu i cung ng c a mình, tăng
cư ng h p tác gi a nh ng công nhân chính th c và phi chính th c, và h p tác
d c theo chu i cung ng. Cu i cùng, nghiên c u t p trung vào vi c giúp ñ
nh ng công nhân c a công ty tìm cách c i thi n v trí c a h trong quá trình s n
xu t [49].
- Ngoài ra, còn nhi u nghiên c u v chu i giá tr / chu i giá tr toàn c u c a
ngành may nhi u nư c trên th gi i ho c nh ng khía c nh có liên quan ñ n
ngành may và chu i giá tr c a ngành may [50], [52], [54], [55], và [59]. Tuy
7
nhiên, cho ñ n nay, chưa có m t công trình nghiên c u nào phân tích rõ th c
tr ng v chu i giá tr c a các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam cũng
như nh ng liên k t c a nh ng doanh nghi p này.
ð i tư ng và ph m vi nghiên c u ñ tài
Lu n án l y chu i giá tr và cách th c t ch c quan h liên k t kinh t c a
các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam làm ñ i tu ng nghiên c u. V b n
ch t, vi c nghiên c u chu i giá tr và nh ng v n ñ có liên quan ñ n t ch c quan
h liên k t kinh t c a các doanh nghi p có m i quan h tương h ch t ch , v a là
ñi u ki n, v a là cơ s c a nhau. Chính vì v y, trong nh ng ph n phân tích, hai
v n ñ này không tách bi t hoàn toàn. Ph m vi nghiên c u c a lu n án là chu i
giá tr toàn c u nhưng lu n án ch phân tích vi c tham gia vào chu i giá tr này
c a các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam mà không ñ c p ñ n vi c
tham gia c a các doanh nghi p/ t ch c các nư c khác. Th i gian nghiên c u
c a lu n án là t năm 2003 ñ n 2009.
Phương pháp nghiên c u
V i cách ti p c n tư duy bi n ch ng, lu n án s d ng k t h p nhi u
phương pháp nghiên c u khác nhau như nghiên c u t i bàn, ñi u tra kh o sát v i
k thu t thu th p d li u là phát thu phi u h i và ph ng v n chuyên gia.
Phương pháp nghiên c u t i bàn ñư c s d ng ñ thu th p d li u th c p,
t các ngu n như sách, t p chí, báo, k y u h i th o, internet... Tác gi t p trung
vào tìm ki m, nghiên c u và t ng h p nh ng tài li u trong và ngoài nư c v các
v n ñ như chu i giá tr , phân tích năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p d t
may và vi c t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p, ñ c bi t là nh ng bài
vi t v các doanh nghi p may xu t kh u. Trên cơ s ñó, tác gi ñã t ng h p thành
m t ph n lý thuy t tương ñ i ñ y ñ v phân tích chu i giá tr và t ch c quan h
liên k t c a các doanh nghi p.
Các d li u sơ c p ñư c thu th p d a trên phương pháp phát thu phi u h i
và ph ng v n chuyên gia. Thông tin ñư c thu th p thông qua ph ng v n tr c ti p
các chuyên gia, nhà qu n lý t i các doanh nghi p, g i b n câu h i tr c ti p, g i
chuy n phát nhanh và g i fax. K t qu là trong s nh ng phi u tr l i thông tin có
8
31 phi u h p l (xem danh m c các t ch c tr l i b n câu h i ph n ph l c).
Các d li u ñư c x lý và phân tích b ng ph n m m SPSS phiên b n 16.2. Ngoài
ra, các d li u sơ c p ñư c thu th p thông qua ph ng v n chuyên gia ñư c x lý
b ng phương pháp phân tích, t ng h p và so sánh.
Nh ng ñi m m i c a lu n án
- Làm rõ thêm khái ni m chu i giá tr và cách xác ñ nh chu i giá tr trong
quá trình s n xu t ra m t s n ph m nh t ñ nh.
- Xác ñ nh chu i giá tr c a doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam
- ðánh giá vi c t ch c liên k t gi a các doanh nghi p may và các khâu
khác trong quá trình t o ra và ñưa s n ph m may ñ n tay ngư i tiêu dùng.
- ð xu t gi i pháp tăng cư ng tham gia chu i giá tr và t ch c quan h
liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam v i m c ñích t o ra giá
tr gia tăng cao hơn cho nh ng doanh nghi p này.
K t c u chung c a lu n án
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, tài li u tham kh o và ph l c, n i dung c a
lu n án ñư c chia làm 3 chương như sau:
Chương 1: Nh ng lý lu n cơ b n v phân tích chu i giá tr và t ch c quan
h liên k t c a các doanh nghi p.
Chương 2: Th c tr ng chu i giá tr toàn c u và quan h liên k t kinh t c a
các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam.
Chương 3: Gi i pháp tăng cư ng s tham gia c a các doanh nghi p may
xu t kh u Vi t Nam vào chu i giá tr toàn c u.
9
CHƯƠNG 1: NH NG LÝ LU N CƠ B N V PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TR VÀ T
CH C QUAN H LIÊN K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P
1.1. Khái ni m chu i giá tr
1.1.1. Khái ni m chu i giá tr
Khái ni m chu i
Khái ni m v chu i ñ u tiên ñư c ñ c p trong lý thuy t v phương pháp
chu i (filière). Phương pháp này g m các trư ng phái tư duy nghiên c u khác
nhau và s d ng nhi u lý thuy t như phân tích h th ng, t ch c ngành, kinh t
ngành, khoa h c qu n lý và kinh t chính tr Mac xít. Kh i ñ u, phương pháp này
ñư c các h c gi c a Pháp s d ng ñ phân tích h th ng nông nghi p c a M
nh ng năm 1960s, t ñó ñưa ra nh ng g i ý ñ i v i vi c phân tích h th ng nông
nghi p c a Pháp và s h i nh p theo chi u d c c a các t ch c trong h th ng
nư c này. Chính sách nông nghi p c a Pháp s d ng phương pháp này như là
công c ñ t ch c s n xu t các m t hàng xu t kh u ñ c bi t ñ i v i nh ng m t
hàng như cao su, bông, cà phê và d a. Cho ñ n nh ng năm 1980s, phương pháp
này ñư c ng d ng r ng rãi nhi u qu c gia khác trên th gi i. Trong th i gian
này, khung filière không ch t p trung vào h th ng s n xu t nông nghi p mà còn
chú tr ng ñ c bi t ñ n m i liên k t gi a h th ng này v i công nghi p ch bi n,
thương m i, xu t kh u và khâu tiêu dùng cu i cùng [63].
Trong lý thuy t v chu i, khái ni m chu i ñư c s d ng ñ mô t ho t
ñ ng có liên quan ñ n quá trình s n xu t ra s n ph m cu i cùng (có th là s n
ph m ho c là d ch v ). Khi nhìn l i nh ng phân tích v chu i c a các h c gi sau
này, khái ni m chu i phương pháp này không có gì khác bi t nhi u ñ i v i
nh ng khái ni m chu i giá tr v sau. Phương pháp chu i ch u nh hư ng nhi u
c a nh ng phân tích v n n kinh t M trong nh ng năm 1950s, nên ch y u t p
trung vào vi c ño lư ng ñ u vào và ñ u ra và giá tr gia tăng ñư c t o ra trong các
công ño n c a quá trình s n xu t. Phương pháp này ñ c bi t nh n m nh s ñóng
góp c a b ph n k toán và ñ xu t hai lu ng tư tư ng quan tr ng. Th nh t, vi c
ñánh giá chu i v m t kinh t và tài chính chú tr ng vào v n ñ t o thu nh p và
10
phân ph i trong chu i hàng hóa, và phân tách các chi phí và thu nh p gi a các
thành ph n tham gia chu i trong n i ñ a và qu c t . T ñó, phân tích s nh
hư ng c a chu i ñ n n n kinh t qu c dân và s ñóng góp c a nó vào GDP theo
phương pháp nh hư ng. Th hai là s chú tr ng vào chi n lư c c a c a các ch
th tham gia chu i. Vi c phân tích chu i là giúp các cá nhân và b ph n trong
chu i xây d ng các chi n lư c căn c vào giá tr gia tăng t o ra trong ph n ho t
ñ ng c a các cá nhân hay b ph n.
Phương pháp chu i là lý thuy t ñ u tiên ñ c p ñ n vi c nghiên c u chu i
các ho t ñ ng t o ra giá tr cho m t lo i hàng hóa nào ñó. ði m n i b t v
phương pháp này là nó ch áp d ng cho chu i giá tr n i ñ a, nghĩa là nh ng ho t
ñ ng n y sinh trong biên gi i c a m t qu c gia nào ñó. ðây là phương pháp ñã
mang l i l i ích cho nh ng t ch c s d ng lý thuy t này ñ qu n lý các ho t
ñ ng trong m t th i gian khá dài. V sau, các lý thuy t v chu i giá tr v n
thư ng ñ c p ñ n phương pháp này như là cơ s lý lu n v phân tích giá tr .
Chu i giá tr theo Micheal Porter
Phương pháp chu i giá tr ñư c Micheal Porter ñưa ra vào nh ng năm
1980 trong cu n sách “L i th c nh tranh: T o l p và duy trì thành tích vư t tr i
trong kinh doanh” xu t b n vào năm 1985, ñư c d ch sang ti ng Vi t vào năm
2009 [26, tr. 71-106]. Khái ni m v giá tr gia tăng trong khuôn kh chu i giá tr
ñư c coi như là y u t ñ t o nên và duy trì l i th c nh tranh b n v ng c a m t
t ch c trong kinh doanh th k 21. Theo Micheal Porter, khái ni m chu i giá
tr ñư c s d ng nh m giúp các doanh nghi p có th tìm ra các l i th c nh tranh
(th c t và ti m năng) c a mình. Ông cho r ng, m t công ty có th cung c p cho
khách hàng m t s n ph m hay m t d ch v có giá tr tương ñương v i ñ i th
c nh tranh c a mình v i chi phí th p hơn ho c chi phí cao hơn nhưng có nh ng
ñ c tính mà khách hàng mong mu n. Porter ñã l p lu n r ng, n u nhìn vào m t
doanh nghi p như là m t t ng th nh ng ho t ñ ng, nh ng quá trình thì khó,
th m chí là không th , tìm ra ñư c m t cách chính xác l i th c nh tranh c a h
là gì. Nhưng ñi u này có th th c hi n ñư c d dàng khi phân tách thành nh ng
ho t ñ ng bên trong. Theo cách ñó, Porter phân bi t rõ gi a các ho t ñ ng cơ b n
11
hay nh ng ho t ñ ng chính, tr c ti p góp ph n tăng thêm giá tr cho s n xu t
hàng hóa (ho c d ch v ) và các ho t ñ ng h tr có nh hư ng gián ti p ñ n giá
tr cu i cùng c a s n ph m.
Hình v dư i ñây minh h a lý thuy t c a Micheal Porter v chu i giá tr
trong m t t ch c.
Ngu n: [26]
Hình 1.1- Mô hình chu i giá tr c a Porter
Trong ñó, nh ng ho t ñ ng cơ b n bao g m:
- H u c n bên trong: ho t ñ ng ti p nh n, qu n lý d tr các nguyên
v t li u và phân ph i nh ng nguyên v t li u này ñ n nh ng nơi
trong doanh nghi p theo yêu c u c a k ho ch s n xu t.
- Ho t ñ ng tác nghi p: quá trình chuy n ñ i nh ng ñ u vào thành
s n ph m và d ch v cu i cùng.
- H u c n bên ngoài: vi c qu n lý d tr và phân ph i s n ph m cu i
cùng c a doanh nghi p.
- Marketing và bán hàng: xác ñ nh nhu c u c a khách hàng và bán
hàng.
12
- D ch v : ho t ñ ng h tr sau khi s n ph m và d ch v ñã ñư c
chuy n cho khách hàng như là l p ñ t, h u mãi, gi i quy t khi u n i,
ñào t o,…
Nh ng ho t ñ ng h tr bao g m:
- Cơ s v t ch t c a doanh nghi p: bao g m nh ng y u t như là cơ
c u t ch c, h th ng ki m soát, văn hóa công ty,…
- Qu n lý ngu n nhân l c: tuy n d ng lao ñ ng, thuê lao ñ ng, ñào
t o, phát tri n và thù lao lao ñ ng.
- Phát tri n công ngh : các công ngh h tr cho các ho t ñ ng t o ra
giá tr gia tăng.
- Mua hàng: mua các y u t ñ u vào như là nguyên v t li u, công
ngh , thi t b , và các d ch v ñ u vào khác…
L i nhu n c a m t doanh nghi p s ph thu c vào vi c doanh nghi p th c
hi n các ho t ñ ng hi u qu như th nào. N u doanh nghi p bi t cách t o ra giá
tr gia tăng cho s n ph m và khách hàng s n sàng tr cho giá tr này thì doanh
nghi p ñã t o ra ñư c th ng dư v giá tr . Micheal Porter ñ xu t m t doanh
nghi p có th có ñư c l i th c nh tranh c a mình nh t p trung vào chi n lư c
giá th p ho c t o ra s khác bi t c a s n ph m hay d ch v , hay là k t h p c hai
cách th c này.
Khái ni m chu i giá tr theo Micheal Porter trong tác ph m này ch ñ c p
ñ n qui mô doanh nghi p. Mô hình chu i giá tr ông ñưa ra ñã ñư c coi như
m t công c l i h i ñ phân tích l i th c nh tranh c a doanh nghi p thông qua
vi c tr l i câu h i: “ ho t ñ ng nào th c s là doanh nghi p có l i th hơn
nh ng ñ i th c nh tranh khác?” và “doanh nghi p s c nh tranh d a vào chi phí
th p, s khác bi t c a s n ph m hay d ch v hay là k t h p c a c hai y u t
trên?”.
Phương pháp ti p c n toàn c u Kaplinsky và Morri năm 2001
N u như khái ni m chu i giá tr c a Micheal Porter ñ c p ñ n trên ch
t p trung nghiên c u qui mô c a doanh nghi p, thì Kaplinsky và Morri trong
13
cu n “Value Chain Handbook” l i m r ng ph m vi c a chu i giá tr . Theo các
tác gi này, chu i giá tr là t p h p các ho t ñ ng bao g m s n ph m t khi m i
ch là ý tư ng, qua các giai ño n s n xu t khác nhau, phân ph i ñ n ngư i tiêu
dùng và cu i cùng là v t b sau khi s d ng [65, tr. 4].
Ngu n: [65]
Hình 1.2- Các m i quan h trong m t chu i giá tr ñơn gi n
Hai tác gi này có ñưa ra hai khái ni m v chu i giá tr : chu i giá tr ñơn
gi n và chu i giá tr m r ng. Theo h thì chu i giá tr ñơn gi n (ñư c minh h a
trong hình 1.2) bao g m b n ho t ñ ng cơ b n trong m t vòng ñ i s n ph m là
thi t k và phát tri n s n ph m, s n xu t, marketing và cu i cùng là tiêu th và tái
s d ng. Quan ni m v chu i giá tr này ñư c áp d ng ñ phân tích toàn c u hóa,
c th là nó ñư c s d ng ñ tìm hi u cách th c mà các công ty và các qu c gia
h i nh p toàn c u và ñ ñánh giá các y u t quy t ñ nh ñ n phân ph i thu nh p
toàn c u.
Kaplinsky và Morris cho r ng phân tích v chu i giá tr cho th y gi a các
ho t ñ ng có liên quan ñ n vòng ñ i c a s n ph m có m i liên h v i nhau m t
cách ch t ch . Nh ng ho t ñ ng này không ch ñư c thi t l p theo m t chi u d c
mà còn tác ñ ng qua l i l n nhau. Ví d , b ph n thi t k và phát tri n s n ph m
không ch có nh hư ng ñ n, th m chí quy t ñ nh b n ch t, c a quá trình s n xu t
mà còn nh hư ng ñ n n i dung c a ho t ñ ng marketing. Ngư c l i, ho t ñ ng
marketing cũng góp ph n nh hư ng ñ n ho t ñ ng thi t k và phát tri n s n
Thi t k
và phát
tri n s n
ph m
S n xu t:
ð c p ñ n quá trình
chuy n ñ i t ñ u vào
thành ñ u ra cu i cùng
Marketing Tiêu th và
tái s d ng
14
ph m, vì trong quá trình này ngư i ta luôn ph i tính ñ n vi c s n ph m s ñư c
ñưa ra th trư ng như th nào.
Ngu n: [65]
Hình 1.3- Chu i giá tr m r ng c a ngành n i th t g
Tr ng r ng
Ch bi n g
S n xu t n i th t g
Ngư i mua
Ngư i bán s n i ñ a Ngư i bán s nư c ngoài
Ngư i bán l n i ñ a Ngư i bán l nư c ngoài
Khách hàng
Tái s d ng
Máy móc
Nư c
D ch v
Gi ng
Hóa ch t
Máy móc
H u c n,
ch t lư ng
Thi t k
Máy móc
Sơn, keo dán,
th m b c
15
Chu i giá tr m r ng ñ xu t m t mô hình ph c t p hơn mô hình gi n ñơn
r t nhi u b i nó tính ñ n c liên k t thư ng ngu n và liên k t h ngu n c a doanh
nghi p, nghĩa là tính ñ n liên k t ngành d c trong quá trình t khi các y u t ñ u
vào ñư c t o thành cho ñ n khi s n ph m ñ n tay ngư i tiêu dùng (hình 1.3).
Hình 1.3 mô t m i quan h trong chu i giá tr m r ng c a s n ph m n i
th t g . Theo Kaplinsky và Morris thì khi xem xét s n ph m n i th t g c n ph i
lưu ý t quá trình t o ra s n ph m c a ngành tr ng r ng (nghĩa là quan tâm ñ n
v n ñ gi ng cây, nư c, máy móc, hóa ch t và các d ch v khác) và sau ñó là
ngành ch bi n g . Tương t như v y, sau khi ñã hoàn thành xong s n ph m n i
th t g thì c n ph i lưu ý ñ n quá trình phân ph i s n ph m ñ n ngư i tiêu dùng.
1.1.2. Chu i giá tr toàn c u
Khái ni m chu i giá tr toàn c u
Cùng v i th i gian Kaplinsky và Morris ñưa ra khái ni m v chu i giá tr
m r ng, nhi u nhà nghiên c u khác ñưa ra khái ni m chu i giá tr toàn c u. Ban
ñ u, các tác gi t p trung vào vi c ñ nh nghĩa chu i giá tr như là mô t ñ y ñ
các ho t ñ ng c n thi t ñ ñưa m t s n ph m t nh n th c, ý tư ng, s n xu t t i
tay ngư i tiêu dùng và cu i cùng là tái s d ng. Chu i giá tr này bao g m các
công vi c như thi t k , s n xu t, marketing, phân ph i và d ch v khách hàng.
Các ho t ñ ng có th do m t doanh nghi p t th c hi n ho c ñư c phân chia cho
nhi u doanh nghi p trong ph m vi m t ho c nhi u khu v c ñ a lý. Sáng ki n
“chu i giá tr toàn c u” ñ c bi t quan tâm ñ n vi c nâng cao hi u bi t v chu i
giá tr trong ñó các ho t ñ ng do nhi u doanh nghi p ti n hành trên m t khu v c
ñ a lý r ng. Vì v y ngư i ta g i chu i này là “chu i giá tr toàn c u” [65].
V cơ b n thì chu i giá tr toàn c u là m t ti n trình, trong ñó công ngh
ñư c k t h p v i các ngu n nguyên li u và lao ñ ng. Các ngu n ñ u vào này
ñư c l p ráp, marketing và phân ph i. M t doanh nghi p ñơn l có th ch là m t
m t xích trong dây chuy n này, ho c cũng có th ñư c h p nh t theo chi u d c
trên ph m vi r ng.
Ngày nay, cùng v i quá trình toàn c u hóa, hi m có doanh nghi p nào có
16
th th ng lĩnh toàn b chu i giá tr , ñ c bi t là chu i giá tr m r ng. Doanh
nghi p d a vào th m nh c a mình ñ tham gia vào chu i giá tr b ng cách
chuyên môn hóa t ng giai ño n. Vì v y, chu i giá tr tr thành m t công c phân
tích h u ích ñ ñánh giá kh năng c nh tranh c a m t doanh nghi p. Hình v 1.4
sau ñây minh h a v giá tr gia tăng mà các doanh nghi p thư ng t o ra trong
chu i giá tr toàn c u.
Ngu n: [18]
Hình 1.4. Chu i giá tr toàn c u
Nhìn vào hình v trên có th th y r ng giá tr mà các doanh nghi p t o ra
trong quá trình s n xu t hay trong m t chu i giá tr là khác nhau. Trong khi các
doanh nghi p chuyên t p trung vào nghiên c u và phát tri n, thi t k , phân ph i
và marketing có th t o ñư c m t m c giá tr l n, thì các giá tr mà các doanh
nghi p l p ráp và s n xu t t o ra l i ch t o ra ph n giá tr khiêm t n, và là ph n
giá tr th p nh t trong chu i giá tr toàn c u. ðây cũng là m t ñi u lý gi i t i sao
các doanh nghi p nh ng nư c có trình ñ khoa h c công ngh phát tri n l i
Giá
tr
gia
tăng
Các công ño n c a quá trình s n xu t
R&D MarketingPhân ph iL p ráp và
s n xu t
Thi t k s n
ph m
17
thư ng có xu hư ng ñ t nh ng nhà máy s n xu t và l p ráp s n ph m nh ng
nư c ñang phát tri n ñ t n d ng ngu n nhân l c giá r c a nh ng nơi này.
Các lo i hình chu i giá tr toàn c u
Theo xu hư ng hi n nay, các công ty thư ng tham gia vào ti n trình toàn
c u hóa b ng vi c thi t l p hai m ng lư i kinh t toàn c u. ðây cũng có th coi là
hai lo i hình chu i giá tr toàn c u: chu i giá tr toàn c u hư ng theo nhà s n xu t
và chu i giá tr hư ng theo ngư i mua. Gereffi ñã mô t ñ c trưng c a t ng lo i
chu i giá tr này như trong b ng dư i ñây.
B ng 1.1: ð c trưng c a chu i giá tr do ngư i mua và ngư i s n xu t chi ph i
Chu i giá tr do ngư i
s n xu t chi ph i
Chu i giá tr do ngư i
mua chi ph i
V n chi ph i V n công nghi p V n thương m i
Các y u t c nh tranh cơ
b n
Nghiên c u & Phát tri n;
S n xu t
Thi t k ; Marketing
Rào c n thâm nh p Qui mô c a các n n kinh
t
Ph m vi ho t ñ ng c a
các n n kinh t
Các khu v c kinh t Hàng hoá trung gian, hàng
hoá tài chính; Hàng tiêu
dùng lâu b n
Hàng tiêu dùng mau
h ng
Các ngành ñi n hình Ô tô, máy tính, máy bay May m c, da gi y, ñ
chơi
Ch s h u Các công ty xuyên qu c
gia
Các công ty n i ñ a
các nư c ñang phát tri n
Liên k t m ng lư i s n
xu t ch y u
ð u tư Thương m i
C u trúc s n xu t ñ c thù Chi u d c Chi u ngang
Ngu n: [48]
18
Trong chu i giá tr toàn c u hư ng theo nhà s n xu t, doanh nghi p s n
xu t l n ñóng vai trò ch ñ o trong h th ng s n xu t (bao g m c liên k t ngư c
chi u và xuôi chi u). ðây chính là các ngành thâm d ng v n và công ngh cao
như ô tô, máy bay, máy vi tính, ch t bán d n, ch t o máy. Vai trò ch ñ o trong
chu i giá tr này thu c v các công ty ña qu c gia và l i nhu n s ph thu c ch
y u vào qui mô, s lư ng và s vư t tr i v công ngh .
Chu i giá tr toàn c u hư ng theo ngư i mua bao g m các nhà bán l l n,
các nhà marketing, các nhà s n xu t có thương hi u m nh có vai trò then ch t
trong vi c hình thành m ng lư i s n xu t t p trung các nư c xu t kh u khác
nhau trên ph m vi toàn c u, ñ c bi t là các nư c ñang phát tri n. Mô hình này
là ñ c trưng chung c a các ngành thâm d ng lao ñ ng, s n xu t hàng tiêu dùng
như d t may, da gi y, ñ chơi,... Trong h th ng này các nhà th u c a th gi i th
ba ch u trách nhi m s n xu t s n ph m cu i cùng cho ngư i tiêu dùng nư c
ngoài. Các nhà bán l l n hay các nhà bán buôn ñ t hàng cung c p các s n ph m
v i các ñ c tính rõ ràng.
L i ích khi tham gia chu i giá tr toàn c u
V i xu hư ng toàn c u hóa hi n nay, ñ c bi t là kèm theo xu hư ng phân
công lao ñ ng xã h i ngày càng tr nên sâu s c, ñ có th duy trì m t cách n
ñ nh v trí trên th trư ng qu c t , m t doanh nghi p, m t ngành hay m t qu c gia
khó có t n t i m t cách ñ c l p. Vi c tham gia vào chu i giá tr toàn c u t o ñi u
ki n cho các doanh nghi p t n d ng ñư c th m nh c a mình, trong so sánh
tương ñ i v i nh ng ch th khác, nh m tăng hi u qu s n xu t, tăng giá tr gia
tăng, t ñó tăng năng l c c nh tranh c a các ch th này.
Vi c tham gia chu i giá tr toàn c u, vì th , mang l i r t nhi u l i ích cho
các bên tham gia. C th như sau:
Th nh t, nâng cao tính chuyên môn hóa trong quá trình s n xu t c a các
nư c nói chung và c a các doanh nghi p nói riêng. Khi tham gia vào chu i giá tr
toàn c u, m i nư c ñòi h i là th c hi n m t ho c m t vài công ño n nh t ñ nh
c a quá trình t o ra s n ph m cu i cùng. Ch ng h n, nư c t p trung vào nghiên
c u phát tri n và thi t k , nư c t p trung vào s n xu t nh ng nguyên v t li u ñ u
19
vào, các nư c khác l i có th ch th c hi n công ño n s n xu t hay l p ráp trên cơ
s nh n ñư c nh ng yêu c u v thi t k và nguyên li u ñ u vào, và cu i cùng là
các nư c thì ch u trách nhi m v phân ph i. Thông qua s phân công lao ñ ng
này, m i nư c s phát tri n m t k năng c th nào ñó, t ñó bi n k năng ñó tr
thành l i th c a mình b i tính chuyên môn hóa cao.
Th hai, nâng cao hi u qu kinh doanh cho doanh nghi p. V b n ch t,
hi u qu kinh doanh c a m t doanh nghi p chính là l i nhu n. Như ñã ñ c p
trên, vi c m t doanh nghi p, m t ngành hay m t nư c mà g i chung là ch th
khi tham gia vào chu i giá tr toàn c u s t n d ng ñư c nh ng ñi m m nh c a
mình. Trên cơ s t n d ng nh ng ñi m m nh ñó, ch th tham gia chu i giá tr có
th t p trung vào làm gi m chi phí, nâng cao ch t lư ng c a s n ph m hay d ch
v , t i ña hóa doanh thu và k t qu cu i cùng là m t m c l i nhu n cao hơn.
1.2. Phân tích chu i giá tr
1.2.1. B n ch t c a vi c phân tích chu i giá tr
Theo Micheal Porter [62], phân tích chu i giá tr là m t phương pháp có h
th ng nh m nghiên c u s phát tri n c a l i th c nh tranh c a m t ñ i tư ng nào
ñó. Micheal Porter cho r ng, khi phân tích chu i giá tr c n chú ý ñ n hai y u t
c u thành quan tr ng là các ho t ñ ng khác nhau và các m i liên k t trong chu i
giá tr . ð i v i các ho t ñ ng khác nhau, ông ñã chia ra thành hai lo i là: các ho t
ñ ng chính (h u c n bên trong, các ho t ñ ng tác nghi p, h u c n bên ngoài,
marketing và bán hàng và d ch v ) và các ho t ñ ng h tr (qu n lý ngu n nhân
l c, mua hàng, phát tri n công ngh , ...). Vi c chia h th ng thành các ho t ñ ng
hay các ch c năng như v y ñòi h i các ho t ñ ng hay ch c năng này c n ñư c
xem xét trong m i quan h qua l i n i b t ch c. Porter ñã mô t r ng chu i giá
tr là nh ng ho t ñ ng có liên k t n i b . Sau này, nhi u tác gi v n cho r ng ñây
là m t s mô t tương ñ i r c r i. Y u t c u thành th hai mà Porter ñ xu t là
khái ni m chu i giá tr ña liên k t và g i chu i giá tr ña liên k t này là h th ng
giá tr . H th ng giá tr v cơ b n là m r ng ý tư ng c a ông v chu i giá tr ñ n
các liên k t l n nhau trong m t h th ng. V n ñ này v sau m t l n n a ñư c
20
ñưa ra ñ xem xét nhưng cũng v i quan ñi m không sáng s a gì hơn c a Womack
và Jones khi h nghiên c u v s n xu t tinh g n [70]. H ñã s d ng c m t dòng
ch y giá tr ñ thay th cho c m t chu i giá tr ñư c s d ng ph bi n.
1.2.2. N i dung c a phân tích chu i giá tr
Có nhi u cách th c ñ phân tích chu i giá tr . N i dung phân tích chu i giá tr
dư i ñây ñư c ñ xu t trên cơ s k t h p t nhi u cách ti p c n khác nhau như cách
ti p c n c a Micheal Porter [62], Kaplinsky và Morries [65], d án M4P [1], và d
án h p tác gi a B Thương m i c a Vi t Nam, GTZ và Metro Vietnam [3], [4] và
[5]. ð phân tích chu i giá tr , ngư i ta c n th c hi n nh ng bư c công vi c sau:
Bư c 1: Xác ñ nh chu i giá tr c n phân tích
Trư c khi ti n hành phân tích chu i giá tr , c n ph i quy t ñ nh xem s l a
ch n s n ph m/ hàng hóa/ hay ngành nào ñ phân tích. Do các ngu n l c là có
h n cho nên c n ph i cân nh c và ñưa ra các tiêu chí ñ l a ch n. Các tiêu chí l a
ch n s n ph m hay ngành ñ phân tích thư ng t p trung vào nh ng v n ñ sau:
(1) S n ph m ho c ngành n m trong chi n lư c phát tri n c a vùng, ngành
ho c qu c gia;
(2) Có ti m năng phát tri n ho c có kh năng nhân r ng;
(3) Có tính b n v ng v môi trư ng;
...
Như v y, sau khi ñã căn c vào nh ng tiêu chí mà ngư i nghiên c u ñưa
ra, ngư i nghiên c u ñ ng th i xác ñ nh m c ñ quan tr ng c a nh ng tiêu chí, t
ñó x p h ng nh ng s n ph m hay ngành ñ phân tích và quy t ñ nh l a ch n
chu i giá tr nào ñ phân tích.
Sau khi xác ñ nh chu i giá tr c n phân tích, ch th nghiên c u c n xác
ñ nh m c tiêu c a vi c phân tích chu i giá tr . Thông thư ng, vi c phân tích chu i
giá tr là nh m th u hi u toàn b nh ng công ño n/ quá trình trong m t t ch c
hay m t ngành nh m m c ñích tìm ra cơ h i ñ c i ti n chu i giá tr ñó cho có
hi u qu cao hơn ñ i v i nh ng ngư i ñang tham gia chu i giá tr ho c là thêm
21
hay b t ñi m t vài công ño n/ quá trình trong chu i giá tr nh m ñ t ñư c l i
nhu n cao hơn. m t góc nhìn khác, có th ví như là s d ch chuy n lên ho c
d ch chuy n xu ng c a chu i giá tr . Vi c phân tích chu i giá tr ñ c p ñ n cơ
c u các m i quan h và cơ ch ñi u ph i t n t i gi a các bên tham gia trong chu i
giá tr . góc ñ chính sách, có th hi u phân tích chu i giá tr là vi c xây d ng,
ñi u ch nh, s p x p th ch nh m nâng cao năng l c c a chu i giá tr .
Công vi c cu i cùng trong l a ch n chu i giá tr c n phân tích là xác ñ nh
ñi m b t ñ u phân tích chu i giá tr , nghĩa là xác ñ nh ph m vi phân tích trong
chu i giá tr . Tùy theo s quan tâm mà ngư i ta có th phân tích toàn b các quá
trình hay ho t ñ ng trong m t chu i chu i giá tr nào ñó ho c ch t p trung phân
tích nh ng ho t ñ ng có liên quan ñ n m c ñích nghiên c u. ði u này làm phát
sinh m t công vi c là l a ch n ñi m b t ñ u phân tích chu i giá tr . Ch ng h n
như, n u ñ i tư ng nghiên c u t p trung vào các ho t ñ ng mua hàng thì ñi m b t
ñ u nghiên c u s là các ho t ñ ng k ti p c a ho t ñ ng mua hàng tr v phía
trư c c a chu i giá tr . Tương t như v y, n u ñ i tư ng nghiên c u là các ho t
ñ ng thi t k thì ñi m b t ñ u phân tích chu i giá tr s là ho t ñ ng ti p theo c a
ho t ñ ng thi t k tr v trư c.
Bư c 2: L p sơ ñ chu i giá tr
L p sơ ñ chu i giá tr có nghĩa là s d ng nh ng minh h a thư ng là các
mô hình, b ng, ký hi u hay hình th c khác nh m cung c p thông tin ñ hi u sâu
hơn v nh ng thông tin c a chu i giá tr ñư c phân tích. ð làm ñư c công vi c
này, ngư i nghiên c u chu i giá tr c n t p trung vào nh ng công vi c sau:
Công vi c 1: Nh n di n các quá trình trong chu i giá tr
Câu h i ñ u tiên c n thi t ph i tr l i khi phân tích b t kỳ m t chu i giá tr
nào là “Chu i giá tr có nh ng quá trình nào?”. Nguyên t c là ngư i phân tích c n
xác ñ nh và phân bi t ñư c các qui trình chính mà nguyên li u thô luân chuy n
qua trư c khi ñ n giai ño n tiêu th cu i cùng. Ch ng h n như là v i m t doanh
nghi p may xu t kh u thì các quá trình ñư c xác ñ nh là như trong hình 1.5.
22
Ngu n: Tác gi xây d ng
Hình 1.5- Nh n di n các quá trình chính trong chu i giá tr c a doanh
nghi p may xu t kh u
Theo ñó, chu i giá tr c a doanh nghi p này bao g m 6 quá trình chính như
ñư c trình bày hình v trên. Trong ñó, có các quá trình có th ñư c tách ra
thành nh ng công ño n s n xu t ñ c l p là (1) thi t k , (2) s n xu t nguyên ph
li u, (3) mua hàng, (4) may bao g m c t, may và hoàn thi n, (5) xu t kh u, và (6)
phân ph i bao g m marketing và phân ph i s n ph m.
Công vi c 2: Xác ñ nh các ñ i tư ng tham gia các quá trình
Khi các quá trình ñã ñư c l p thành sơ ñ , ngư i nghiên c u chu i giá tr
c n xác ñ nh xem nh ng ch th tham gia chu i giá tr là nh ng ñ i tư ng nào và
h làm nh ng công vi c c th gì. ð có th làm ñư c như v y, ngư i nghiên c u
c n ph i c g ng chia nh các quá trình thành nh ng bư c công vi c chi ti t hơn
ñ ng th i xác ñ nh nh ng ñ i tư ng khác nhau vào trong nh ng bư c công vi c
ñó. ð có th thông hi u thông tin này, ngư i nghiên c u c n t p trung vào tr l i
nh ng câu h i sau:
(1) Các ñ i tư ng tham d nh ng quá trình trong chu i giá tr là ai?
(2) Nh ng ñ i tư ng này làm vi c gì?
Thi t
k
Mua
hàng
May Xu t
kh u
Marketing
và Phân
ph i
S n
xu t
nguyên
ph li u
23
Ngu n: Tác gi xây d ng
Hình 1.6- Các ñ i tư ng tham gia chu i giá tr may xu t kh u
Thi t k
Các nhà/công ty
thi t k
Công vi c: thi t
k m u s n ph m,
in trên gi y và
s n xu t th
nghi m
Mua hàng
Các nhân
viên/công ty
Công vi c: l a
ch n các ngu n
v i và ph li u ñ
mua hàng cho
ñúng thi t k
May
Công nhân/ công
ty
Công vi c: c t v i
và các ph li u,
may và hoàn thi n
như thùa khuy t,
ñơm cúc, các h a
ti t trang trí, c t
ch , là, ñóng gói,
x p vào kho
Xu t kh u
Các nhân viên/
công ty
Công vi c: th c
hi n các th t c ñ
ñưa hàng hóa ra
kh i Vi t Nam
Marketing và
Phân ph i
Các nhân viên/
công ty
Công vi c:
marketing và bán
hàng t i các
trung tâm thương
m i, các c a hàng
bán l ,…
S n xu t nguyên
ph li u
Công nhân/ công
ty
Công vi c: s n
xu t v i và các
lo i ph li u khác
24
Cách phân lo i t t nh t là phân lo i theo ngh nghi p, phân lo i theo v
trí công vi c ho c là theo công ño n mà h tham gia vào quá trình s n xu t hay
cung c p d ch v . Hình v 1.6 mô t vi c phân tích các ñ i tư ng này trong các
quá trình chính c a m t chu i giá tr c a m t doanh nghi p may xu t kh u và
nh ng công vi c chính mà các ñ i tư ng th c hi n trong t ng công ño n.
Bư c 3: Xác ñ nh nh ng s n ph m d ch v trong chu i giá tr
Sau khi ñã xác ñ nh ñư c nh ng quá trình chính trong chu i giá tr và
hi u ñư c nh ng ñ i tư ng tham gia vào chu i giá tr cũng công vi c mà các
ch th này th c hi n, ngư i phân tích chu i giá tr c n hi u trong chu i giá tr
có nh ng s n ph m hay d ch v nào. ðây không ph i là m t công vi c khó b i
vì ch c n ñi theo nh ng giai ño n mà m t s n ph m c th tr i qua t lúc là
nguyên li u thô ñ n khi thành thành ph m, thông qua vi c g i tên và mô t s n
ph m t giai ño n ñ u tiên ñ n giai ño n cu i cùng (có s p x p theo tr t t c a
quá trình s n xu t ho c cung c p d ch v ) mà ngư i ta có th xác ñ nh ñư c
nh ng thông tin này. Hình 1.7 mô t s n ph m c a t ng công ño n chính trong
chu i giá tr c a m t doanh nghi p may xu t kh u.
Ngu n: Tác gi xây d ng
Hình 1.7- Các s n ph m trong chu i giá tr
Thi t k
D ch v
thi t k
Mua hàng
D ch v
thương m i
May
Hàng
may
Xu t
kh u
D ch v
xu t kh u
Marketing
và Phân
ph i
D ch v
marketing
và thương
m i
S n xu t
nguyên ph
li u
V i và các
ph li u như
m ch, mác,
cúc, khóa, ch ,
zen, cư m và
các ph li u
khác
25
Sau khi ñã hoàn thành vi c mô t s n ph m c a t ng quá trình c a chu i
giá tr , ngư i nghiên c u c n ph i xác ñ nh xem giá tr c a s n ph m thay ñ i
như th nào theo t ng quá trình ñó. Nói cách khác, bư c này, ngư i nghiên
c u s xác ñ nh giá tr gia tăng c a s n ph m hay d ch v c a m i quá trình như
th nào. ðây là m t công vi c khó khăn b i s n ph m bao g m hai ph n c u t o
là ph n c ng và ph n m m. V i ph n c ng, ngư i ta d dàng lư ng hóa giá tr
ñư c, nhưng ph n m m thì không ph i khi nào cũng d dàng lư ng hóa ñư c.
Tuy nhiên, ñ thông hi u chu i giá tr , ñây là m t công vi c c n thi t vì ch khi
phân tích n i dung này mà ngư i ta m i có th ñánh giá ñư c vi c ñóng góp c a
m i m t quá trình/ công ño n vào giá tr c a s n ph m cu i cùng. Cách mô t
giá tr c a s n ph m hay d ch v ñơn gi n nh t là nhìn vào các giá tr ñư c t o
thêm m i bư c c a c chu i giá tr . M t s nh ng d li u giúp ngư i ta có
ñư c thông tin này là doanh thu, cơ c u chi phí, lãi và t su t l i nhu n trên v n
ñ u tư.
Bư c 4: L p sơ ñ dòng luân chuy n s n ph m hay d ch v v m t ñ a lý
Trong n i dung phân tích này, ngư i phân tích chu i giá tr c n l p m t
b n ñ ñ a lý th c t theo d u s n ph m ho c d ch v c a chu i giá tr . Sơ ñ
luân chuy n s n ph m hay d ch v v m t ñ a lý ñư c b t ñ u t nơi b t ngu n
và k t thúc t i nơi hàng hóa ñư c phân ph i cho khách hàng. Lo i sơ ñ này
cho ngư i ta th y ñư c s khác bi t v ñ a phương ho c vùng c a các công
ño n s n xu t ho c cung c p d ch v .
Hình 1.8 mô t sơ ñ dòng luân chuy n s n ph m d ch v c a ngành may
xu t kh u v m t ñ a lý. C n lưu ý m t ñi u r ng, sơ ñ chu i giá tr v m t ñ a
lý ch chính xác trong m t kho ng th i gian nh t ñ nh nào ñó, nh t là ñ i v i
nh ng ngành có hi u ng d ch chuy n (có ngư i còn g i là hi u ng ñàn s u)
như là ngành d t may. Ban ñ u, ho t ñ ng may gia công ñư c th c hi n b i
nh ng qu c gia phát tri n như là Anh, M và m t s qu c gia Châu Âu. Sau
Th chi n th hai, ho t ñ ng này ñư c ñ m nhi m b i các nư c như là Nh t
B n, Hàn Qu c, ðài Loan, H ng Kông, r i ñ n Thái Lan ... R t nhanh sau ñó,
các nư c này có nhi u ti n b khoa h c công ngh và h b t ñ u t p trung vào
26
s n xu t nh ng m t hàng có hàm lư ng công ngh cao thay vì nh ng m t hàng
thâm d ng lao ñ ng, vì v y ho t ñ ng này ñư c th c hi n b i nhóm các nư c
khác như Trung Qu c, n ð , Vi t Nam, Băngladesh, Cămphuchia,... Theo
hi u ng d ch chuy n này, có th là sau m t kho ng th i gian n a, như là sau 40
hay 50 năm n a, ho t ñ ng may gia công xu t kh u cũng không còn t n t i
Vi t Nam n a mà l i d ch chuy n sang nh ng nư c có trình ñ phát tri n kinh
t th p hơn, ví d như các nư c Châu Phi.
Ngu n: Tác gi t xây d ng
Hình 1.8: Phân b ñ a lý c a chu i giá tr
Sau khi ‘‘hi u ng ñàn s u” x y ra, nghĩa là sau khi m t nư c tham gia
vào ho t ñ ng gia công xu t kh u, song vì trình ñ công ngh phát tri n cao
hơn, qu c gia này t b ho t ñ ng gia công may, thì thông thư ng qu c gia này
ñã tích lũy cho mình ñư c nhi u ho t ñ ng có liên quan và v n duy trì nh ng
ho t ñ ng này. Ví d , m c dù g n như không còn th c hi n ho t ñ ng gia công
xu t kh u, nhưng nh ng qu c gia như Nh t, M , Hàn Qu c, Thái Lan, ðài
Loan, H ng Kông,... có nh ng trung tâm thi t k m u và các trung tâm s n xu t
nguyên ph li u là ñ a ch tìm ñ n c a nh ng công ty may gia công xu t kh u
các qu c gia khác.
Thi t k
Luân ñôn,
Paris,
NewYork,
Tokyo,
Hong Kong,
…
Mua hàng
Hàng ñư c
mua nh ng
qu c gia s n
xu t nguyên
ph li u
May
Trung Qu c,
Vi t Nam,
Bangladesh,
Cămphuchia
Xu t
kh u
ð n các
nư c/kh i
như M ,
Nh t,
EU,ðài
Loan, H ng
Kông,…
Marketing
và Phân
ph i
Luân ñôn,
Paris,
NewYork,
Tokyo, Hong
Kong,và các
ñ a bàn
khác
S n xu t
nguyên ph
li u
n ð , Trung
Qu c, ðài
Loan, H ng
Kông, Hàn
Qu c, Thái
Lan,
27
Bư c 5: Xác ñ nh các hình th c liên k t và xác ñ nh nh ng s n ph m hay
d ch v có liên quan
Công vi c quan tr ng c n th c hi n trong n i dung l p sơ ñ chu i giá tr
là l p sơ ñ các m i liên k t gi a nh ng ngư i tham gia trong chu i giá tr . ð
th c hi n công vi c này, ngư i ta c n t ng k t l i xem có nh ng ñ i tư ng nào
tham gia vào chu i giá tr (ñã trình bày bư c 2 trên), nh ng ngư i tham gia
có nh ng quan h nào. Các m i quan h có th t n t i gi a các bư c c a quá
trình khác nhau (ví d , ngư i s n xu t và ngư i phân ph i) và trong cùng m t
qui trình (ví d , ngư i s n xu t v i ngư i s n xu t).
Hình 1.9 mô t các s n ph m và các d ch v liên quan trong chu i giá tr
c a các doanh nghi p may xu t kh u, ñ ng th i mô t nh ng liên k t mà các
ñ i tư ng trong chu i giá tr có th có. Theo ñó, có nh ng lo i liên k t sau ñây:
(1) Liên k t thi t k - s n xu t nguyên ph li u: các nhà thi t k trao ñ i
thông tin v i các nhà s n xu t ph li u ñ ñ m b o là s n ph m mà h
thi t k kh thi. M i quan h gi a nhà thi t k và các nhà s n xu t
nguyên ph li u là r t khăng khít. Do ñó, trong gia công may xu t
kh u th c hi n b i nh ng qu c gia ñang phát tri n, thông thư ng các
nhà thi t k chính là nh ng nhà phân ph i và h cũng là ngư i ch
ñ nh cho nh ng công ty may gia công nơi mà h có th mua nguyên
ph li u.
(2) Liên k t thi t k - may: các nhà thi t k , n u không ph i là nh ng ñơn
v nh c a các t p ñoàn có th th c hi n ho t ñ ng may xu t kh u,
c n tìm nh ng ñơn v này ñ hi n th c hóa ý tư ng c a h thành
nh ng s n ph m hoàn ch nh.
(3) Liên k t thi t k - xu t kh u: như ñã trình bày trên, thi t k có th
có liên k t ch t ch , th m chí chính là t ch c th c hi n ho t ñ ng
xu t kh u.
28
Ngu n: Tác gi xây d ng
Hình 1.9- Các s n ph m hay d ch v có liên quan và các m i liên k t
Thi t k
Công vi c: Thi t
k m u s n ph m,
in trên gi y và
s n xu t th
nghi m
Mua hàng
Công vi c: L a
ch n các ngu n
v i và ph li u ñ
mua hàng cho
ñúng thi t k
May
Công vi c: C t v i
và các ph li u
khác, may và hoàn
thi n
Xu t kh u
Công vi c: May
thành thành ph m
Marketing và
Phân ph i
Công vi c: Xây
d ng và tri n khai
các chương trình
marketing và phân
ph i hàng may
S n xu t
Công vi c: S n
xu t v i và các
lo i ph li u khác
theo thi t k
29
(4) Liên k t thi t k - xu t kh u - phân ph i: ñây là liên k t thư ng g p
trong h u h t các chu i giá tr may xu t kh u. T i ñây, nh ng nhà
thi t k chính là nh ng ngư i th c hi n công ño n xu t kh u và sau
ñó là marketing và phân ph i hàng ñ n tay ngư i tiêu dùng.
(5) Liên k t may - s n xu t nguyên ph li u: ñây là m i liên k t truy n
th ng. T i ñó, các doanh nghi p may có m i quan h ch t ch v i các
doanh nghi p d t và s n xu t các lo i nguyên ph li u khác.
(6) Liên k t may - xu t kh u - phân ph i: là m i quan h gi a doanh
nghi p may v i doanh nghi p th c hi n c ho t ñ ng xu t kh u và
phân ph i.
(7) Liên k t xu t kh u - phân ph i: là m i quan h gi a các t ch c th c
hi n ho t ñ ng xu t kh u v i các t ch c th c hi n ho t ñ ng phân
ph i
Có nhi u cách th hi n các m i liên k t gi a nh ng ñ i tư ng tham gia
vào chu i giá tr , nhưng ph bi n nh t là phân bi t nh ng m i liên k t ñó thành:
(1) các quan h th a thu n d t ñi m, trong ñó nh ng ngư i tham gia giao d ch
th a thu n ch trong th i h n và ph m vi c a giao d ch ñó mà không có liên
quan hay nh hư ng gì ñ n nh ng công vi c, s ki n khác trong chu i giá tr ;
(2) các m i quan h m ng lư i, trong ñó nh ng giao d ch ñư c th c hi n l p ñi
l p l i, thông thư ng lo i quan h này có ñ tin c y cao hơn và tính ph thu c
c a các bên tham gia giao d ch vào nhau cũng ch t ch hơn; và (3) h i nh p, là
hình th c liên k t ch t ch hơn c b i hai bên cùng hư ng ñ n m t m c tiêu nào
ñó và thư ng chung m t ho c m t vài ho t ñ ng trong chu i giá tr c a mình.
N u quá trình phân tích chu i giá tr không ñ c p ñ n môi trư ng xung
quanh chu i giá tr , thì vi c phân tích có th không toàn di n và không ñưa ra
ñư c m t cái nhìn t ng quan v các y u t tác ñ ng ñ n giá tr trong t ng quá
trình/ công ño n cũng như là toàn b chu i. ð kh c ph c ñi u này, cách t t
nh t là ngư i phân tích ph i tính ñ n nh ng s n ph m hay d ch v có liên quan
ñ n hay các ñ i tư ng tham gia vào chu i giá tr .
30
Bư c 3: Phân tích các quá trình c a chu i giá tr
Sau khi ñã l p sơ ñ chu i giá tr , ngư i nghiên c u c n phân tích chu i
giá tr trên m t s khía c nh như doanh thu, chi phí, l i nhu n, giá tr gia tăng,
công ngh , liên k t,... Vi c phân tích chu i giá tr ñư c th c hi n căn c vào
nh ng quá trình ho c ñ i tư ng tham gia chu i giá tr . Không ph i phân tích
chu i giá tr nào cũng s d ng t t c nh ng ch tiêu này mà ngư i ta căn c vào
m c tiêu phân tích chu i giá tr ñ l a ch n ch tiêu phân tích. Ch ng h n như
n u m c tiêu phân tích chu i giá tr là tìm hi u v vi c phân ph i l i ích thì
ngư i ta t p trung ch y u vào doanh thu, giá tr gia tăng, l i nhu n. N u m c
tiêu phân tích chu i giá tr là tìm ra nh ng bi n pháp ñ ñ i m i và nâng c p
chu i giá tr thì ngư i ta t p trung ch y u vào giá tr gia tăng, công ngh , vi c
làm, liên k t... Dư i ñây là m t s ch tiêu ph bi n thư ng s d ng trong phân
tích chu i giá tr .
Doanh thu hay t ng giá tr ñ u ra
Doanh thu hay t ng giá tr ñ u ra ñư c tính b ng cách nhân s lư ng
hàng bán v i giá bán c ng thêm nh ng ngu n thu nh p thêm như doanh thu t
vi c th c hi n nh ng d ch v có liên quan, t vi c bán ph ph m, tư v n,... Ch
tiêu này cho bi t ñ i tư ng tham gia chu i giá tr thu ñư c bao nhiêu ti n. Khi
nghiên c u chu i giá tr trong m t kho ng th i gian dài, ngư i ta c n ph i lưu ý
v t l l m phát ho c gi m phát do v y ph i ch n m t m c th i gian c th và
quy giá tr c a doanh thu v m c th i gian ñó m i chính xác.
Giá tr gia tăng hay t ng giá tr ñ u ra dòng
Giá tr gia tăng hay t ng giá tr ñ u ra dòng ñư c tính b ng t ng giá tr
ñ u ra tr ñi t ng giá tr ñ u vào. ðây là m t ch tiêu quan tr ng trong phân tích
chu i giá tr b i nó cho bi t ñ i tư ng tham gia chu i giá tr ñóng góp ñư c bao
nhiêu giá tr vào s n ph m hay d ch v cu i cùng.
Chi phí và l i nhu n
Vi c phân tích chi phí và l i nhu n có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i ngư i
phân tích chu i giá tr b i thông tin v chi phí và l i nhu n là thông tin có ý
31
nghĩa quan tr ng trong vi c ñưa ra nh ng quy t ñ nh có liên quan ñ n chu i.
M c tiêu c a vi c phân tích chu i giá tr trên khía c nh chi phí và l i nhu n là:
(1) Xác ñ nh các chi phí ho t ñ ng và ñ u tư ñang ñư c phân chia gi a
nh ng ngư i tham gia chu i như th nào ñ k t lu n xem li u v i
m c chi phí như v y cho t ng ñ i tư ng không.
(2) Vi c phân tích chu i giá tr còn giúp xem xét l i nhu n ñã ñư c phân
chia như th nào cho nh ng ngư i tham gia chu i giá tr , cũng như
cơ h i ñ tăng giá tr c a quá trình/ công ño n ñó.
(3) Vi c phân tích chu i giá tr cho phép so sánh chu i giá tr này v i
chu i giá tr khác nh m l a ch n hay chuy n ñ i chu i giá tr .
(4) Vi c phân tích chi phí và l i nhu n còn cho phép so sánh chu i giá
tr này v i chu i giá tr khác t t hơn nh m ñ i m i hay nâng c p
chu i giá tr c a mình.
Vi c phân tích chi phí và l i nhu n c a chu i giá tr t p trung vào nh ng
n i dung xác ñ nh chi phí và v n ñ u tư c n thi t, tính doanh thu, tính các t
su t tài chính, v th tài chính c a nh ng ñ i tư ng tham gia chu i giá tr .
K t qu c a ph n phân tích tài chính và l i nhu n là tình hình tài chính
c a nh ng ñ i tư ng tham gia chu i giá tr ph i ñư c th hi n rõ ràng. Bên c nh
ñó, nh ng ñi m m nh và ñi m y u có liên quan ñ n tài chính c a nh ng ñ i
tư ng tham gia cũng c n th hi n rõ.
Công ngh
Khái ni m công ngh ñư c ñ c p ñây là t t c các lo i công ngh t
công ngh truy n th ng ñ n công ngh cao. ð có th phân tích ñư c công ngh
c a chu i giá tr , c n v sơ ñ s bi n ñ i v công ngh và ki n th c trong các
qui trình riêng bi t trong chu i giá tr . Công vi c này s ñư c th c hi n thông
qua vi c ñ t nh ng câu h i như sau:
Quá trình phân tích các v n ñ có liên quan ñ n công ngh và ki n th c
ch k t thúc khi ngư i phân tích ñã cung c p ñ y ñ nh ng thông tin có liên
quan ñ n công ngh ñư c s d ng ñ tham gia vào nh ng quá trình chính c a
32
chu i giá tr cũng như nh ng ki n th c c n thi t mà h s d ng cho quá trình
v n hành nh ng lo i công ngh này.
B ng 1.2- Tìm hi u v công ngh và ki n th c trong chu i giá tr
Câu h i Tìm ki m nh ng chi ti t
Lo i công ngh nào ñư c s ñ s n
xu t s n ph m?
Mô t chi ti t v công ngh ñã s d ng
ñ s n xu t s n ph m
Công ngh này ñư c s n xu t khi nào
và ñư c ñưa vào s d ng t khi nào?
Nêu rõ th i gian công ngh này ñư c
s n xu t và ñư c s d ng
Tìm hi u thông tin v công ngh này
ñâu?
Mô t chi ti t v cách th c và thông tin
mà ngư i s n xu t tìm hi u ñư c v
công ngh
Ai hư ng d n nhà s n xu t s d ng
công ngh này?
Ch rõ cá nhân hay t ch c hư ng d n nhà
s n xu t cách th c s d ng công ngh
ðã ñ u tư nh ng gì vào công ngh
này?
ð c p ñ n s ti n ñ u tư ban ñ u, s
ti n b o dư ng, thay ñ i, s a ch a, và
chi phí v n hành công ngh
Ngu n: Xây d ng căn c vào [1]
Vi c làm
Khi nghiên c u v chu i giá tr , ngư i ta c n ph i xem xét vi c phân b
vi c làm gi a và trong các c p khác nhau c a chu i giá tr . Cách nhanh nh t ñ
có ñư c thông tin v vi c làm trong chu i giá tr là ph ng v n các ñ i tư ng
tham gia vào chu i giá tr ñó. Có nhi u cách ñ phân bi t vi c làm c a các ñ i
tư ng này, thông thư ng, ngư i ta t p trung vào nh ng cách sau:
- Theo chuyên môn: s n xu t ho c thương m i, s n xu t l i có th chia
làm nhà th u, xây d ng, s n xu t, ch bi n và thương m i l i có th
g m ngư i bán buôn, bán l , v n chuy n, thu mua,…
- Theo k năng: không có k năng, có k năng th p, có k năng cao.
33
- Theo lo i hình kinh doanh: cá th kinh doanh, t ch c kinh doanh, ...
ti u thương nh , v a và l n.
Các m i liên k t
Phân tích m i liên k t bao g m vi c xác ñ nh t ch c và ngư i tham gia
nào liên k t v i nhau và xác ñ nh nguyên nhân c a nh ng liên k t này cũng như
là l i ích mà nh ng liên k t này mang l i. Thông thư ng, vi c c ng c các m i
liên k t gi a nh ng ngư i tham gia h th ng th trư ng s t o nên n n móng
cho vi c c i ti n trong các c n tr khác.
ð mô t h t ñư c nh ng liên k t này, ngư i ta c n v sơ ñ nh ng
ngư i tham gia vào chu i giá tr và xác ñ nh xem có m i liên k t c a nh ng ñ i
tư ng tham gia ñó không, n u có thì m c ñ liên k t như th nào. Ngư i ta
ñ ng th i ph i xác ñ nh vi c phân b quy n l c trong nh ng m i liên k t ñó.
Nghĩa là c n xác ñ nh xem trong nh ng m i liên k t ñó thì ñ i tư ng nào chi
ph i ñ i tư ng nào, hay ñ i tư ng nào ph thu c vào ñ i tư ng nào. Thông
thư ng, nh ng ngư i tham gia có s ti p c n ñ c quy n t i nh ng tài s n và
ngu n l c chính có th ñư c coi là có quy n l c hơn và có năng l c ñ i v i vi c
nh hư ng t i nh ng ngư i khác trong chu i giá tr .
Các ch tiêu khác
Ngoài ra, ngư i ta còn có th phân tích chu i giá tr d a trên nhi u ch
tiêu khác như s n lư ng, năng su t, thu nh p thu n, l i nhu n ròng, ñi m hòa
v n, qui trình th c hi n công vi c, thanh toán, xu t kh u, nh p kh u, năng l c
công ngh , năng l c t ch c, năng l c marketing, rào c n ra nh p th trư ng, …
Trong ñó có nh ng ch tiêu có th ñ nh lư ng ñư c nhưng cũng có nh ng ch
tiêu là ñ nh tính.
Bư c 4: Rút ra các k t lu n
Vi c phân tích chu i giá tr bao gi cũng là ñ ph c v m t m c ñích nào ñó
như là phân ph i l i ích thích h p, ñ i m i và nâng c p chu i giá tr , tìm ra nh ng
khó khăn trong vi c tham gia chu i giá tr và hư ng gi i quy t, xây d ng chi n
lư c ho t ñ ng, tăng cư ng m c ñ tham gia vào chu i giá tr … Vì v y, sau khi
34
phân tích chu i giá tr ngư i nghiên c u c n rút ra nh ng k t lu n nh m t o cơ s
cho nh ng gi i pháp ñư c ñ xu t c a mình.
1.2.3. L i ích c a vi c phân tích chu i giá tr
Vi c phân tích chu i giá tr mang l i l i ích to l n cho các cá nhân và các
t ch c trên phương di n tìm ki m cơ h i thâm nh p chu i giá tr ho c c i ti n
chu i giá tr . Nh ng ph n trình bày dư i ñây mô t nhưng l i ích ñó:
Nh n d ng l i th c nh tranh
Phân tích chu i giá tr giúp các doanh nghi p xác ñ nh và hi u chi ti t
hơn các công ño n trong chu i giá tr c a s n ph m, t ñó doanh nghi p có th
xác ñ nh ñư c l i th c nh tranh ñang n m công ño n nào ñ có chi n lư c
ñ i v i s phát tri n s n ph m d a trên l i th c nh tranh s n có. Có th nói
r ng, khi xu hư ng toàn c u hóa ngày càng tăng lên m nh m , kéo theo là xu
hư ng chuyên môn hóa, vi c phân tích chu i giá tr là m t ñòi h i t t y u ñ các
t ch c có th xác ñ nh ñư c nh ng ñi m m nh và ñi m y u c a mình. ð c bi t
trong b i c nh h i nh p kinh t , khi vi c t n d ng các ngu n l c s n có là v n
ñ ưu tiên, phân tích chu i giá tr th c s là h u ích ñ i v i các doanh nghi p.
C i ti n ho t ñ ng
Vi c hi u rõ chu i giá tr giúp các doanh nghi p hoàn thi n hay nâng c p
nh ng ho t ñ ng. Trên cơ s hi u rõ nh ng ñi m m nh, ñi m y u c a các y u
t có liên quan ñ n chu i giá tr bao g m doanh thu, chi phí, l i nhu n, công
ngh , ki n th c, lao ñ ng, ... cũng như hi u rõ v hi u qu c a quá trình cung
c p s n ph m hay d ch v , doanh nghi p s có nh ng ñi u ch nh ñ i v i nh ng
y u t này nh m t o ra hi u qu ho t ñ ng cao hơn.
T o cơ h i ñánh giá l i năng l c
Phân tích chu i giá tr là cơ h i ñánh giá l i năng l c c a doanh nghi p.
Như ñã trình bày trong n i dung phân tích chu i giá tr , thông qua vi c phân
tích các y u t liên quan bao g m chi phí, l i nhu n, công ngh , ki n th c, lao
ñ ng,... Vi c phân tích chu i giá tr là th c s c n thi t b i nó giúp doanh
nghi p nh n rõ ñ c ñi m c a t ng công ño n trong chu i giá tr cũng như hi u
35
qu hay giá tr gia tăng ñư c t o ra trong công ño n ñó. K t qu là doanh
nghi p s có nh ng ñánh giá c ch quan và khách quan v hi u qu c a vi c
th c hi n công ño n này, qua ñó t o cơ s cho vi c xây d ng chi n lư c ho t
ñ ng cho doanh nghi p.
Kaplinsky và Morri quan sát ñư c r ng, trong quá trình toàn c u hóa,
kho ng cách thu nh p trong và gi a các nư c tăng lên [38]. Các tác gi này l p
lu n r ng phân tích chu i giá tr có th giúp gi i thích quá trình này. Trong
khuôn kh chu i giá tr , các m i quan h thương m i qu c t ñư c coi là m t
ph n c a các m ng lư i nh ng nhà s n xu t, xu t kh u, nh p kh u và bán l ,
trong ñó, tri th c và quan h ñư c phát tri n ñ ti p c n ñư c các th trư ng và
các nhà cung c p. Như v y, vi c phân tích chu i giá tr m r ng s giúp doanh
nghi p ñánh giá ñư c năng l c c a mình trong chu i giá tr này.
Phân ph i thu nh p h p lý
Phân tích chu i giá tr giúp doanh nghi p th c hi n vi c phân ph i thu
nh p h p lý. B ng cách l p sơ ñ nh ng ho t ñ ng trong chu i, m t phân tích
chu i giá tr phân tích t ng thu nh p c a m t chu i giá tr thành nh ng kho n
mà các bên khác nhau trong chu i giá tr nh n ñư c. ð có ñư c nh ng ñánh
giá khách quan v s ñóng góp c a các ñ i tư ng tham gia vào chu i giá tr ,
vi c phân tích chu i giá tr là cách duy nh t ñ có ñư c nh ng thông tin ñó.
Cân b ng quy n l c
M t phân tích chu i giá tr có th làm sáng t vi c các ch th tham gia
vào các công ño n c a chu i, doanh nghi p, vùng và qu c gia ñư c k t n i v i
nhau và k t n i v i n n kinh t toàn c u như th nào. Vi c xem xét các m i liên
k t trong chu i giá tr (xác ñ nh liên k t, nguyên nhân c a liên k t và l i ích c a
liên k t) chính là cơ s ñ các doanh nghi p tăng cư ng hay c ng c các m i
liên k t gi a nh ng ch th tham gia chu i nh m t o ra hi u qu ho t ñ ng cao
hơn. Trong b i c nh hi n nay, khi m c ñ tham gia c a các doanh nghi p trên
các th trư ng thay ñ i do th trư ng xáo tr n, thì vi c xem xét nh ng m i liên
k t này th c s c n thi t và là cơ s ñ ñưa ra nh ng quy t ñ nh chi n lư c v
vi c thâm nh p, gìn gi hay phát tri n th trư ng.
36
1.3. T ch c quan h liên k t kinh t gi a các doanh nghi p
1.3.1. S c n thi t nghiên c u v liên k t kinh t trong phân
tích chu i giá tr
V b n ch t, liên k t kinh t chính là hình th c h p tác và ph i h p c a
các doanh nghi p v i nhau ñ th c hi n nh ng bi n pháp nh m thúc ñ y các
ho t ñ ng s n xu t kinh doanh theo chi u hư ng có l i cho các doanh nghi p.
Thông qua vi c t n d ng ti m năng ho c nh ng ñi m m nh c a các bên tham
gia, các ho t ñ ng liên k t ñư c th c thi nh m phát huy nh ng ñi m m nh và
kh c ph c nh ng ñi m y u c a các doanh nghi p. Gi i thích theo m t cách
khác, liên k t kinh t gi ng như t o ra m t t ch c có qui mô l n hơn v i nhi u
s c m nh hơn khi th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh.
Các ch th tham gia vào chu i giá tr ñ u có mong mu n là t i ña hóa
l i nhu n c a mình. Mu n làm ñư c ñi u này, ch th tham gia ph i thâm nh p
sâu vào chu i giá tr , nghĩa là th c hi n nhi u ho t ñ ng, gi m chi phí và tăng
doanh thu. Trong cùng chu i giá tr , m c ñ l i nhu n thu ñư c t ng quá
trình/ công ño n l i khác nhau, th m chí chênh l ch nhau r t l n. Vì v y, n u
ch th nào ñã ñ nh v cho mình nh ng ho t ñ ng t o ra giá tr th p có th c i
thi n tình hình hình l i nhu n c a mình nh vi c tăng cư ng liên k t và d ch
chuy n sang nh ng quá trình/ công ño n t o ra nhi u giá tr gia tăng hơn. ð i
v i nh ng ch th này, liên k t kinh t giúp h m r ng vi c trao ñ i thông tin,
tìm hi u v các ho t ñ ng có liên quan còn l i trong chu i giá tr , tìm cách d ch
chuy n sang nh ng ho t ñ ng khác có m c l i nhu n h p d n hơn ho c là tìm
cách nâng c p nh ng ho t ñ ng c a mình nh m m c ñích ñ t ñư c m c l i
nhu n cao hơn.
Có th nói r ng v n ñ phân tích chu i giá tr và t ch c quan h liên k t
c a các ch th trong m t chu i giá tr là hai n i dung có m i quan h tương h
v i nhau. M t trong nh ng n i dung quan tr ng c a phân tích chu i giá tr là
phân tích các liên k t mà m t ch th nào ñó tham gia vào trong chu i giá tr .
ð ng th i, vi c t ch c các quan h liên k t kinh t l i căn c vào m ng lư i
c a các ch th tham gia vào chu i giá tr . Có th kh ng ñ nh r ng hai m ng v n
37
ñ này có quan h ch t ch và c n ñư c xem xét m t cách t ng th ch không
tách r i.
ðó cũng chính là lý do mà n i dung liên k t kinh t luôn ñư c chú tr ng
trong phân tích chu i giá tr . Trong ph n ti p theo, n i dung liên k t kinh t
ñư c xem xét ba ph n cơ b n là khái ni m liên k t, các hình th c liên k t và
l i ích c a liên k t.
1.3.2. Khái ni m v liên k t kinh t
Hi u m t cách ñơn gi n nh t, liên k t kinh t là nh ng hình th c ph i h p
ho t ñ ng, do các ñơn v kinh t t nguy n ti n hành ñ cùng nhau bàn b c và
ñ ra các bi n pháp có liên quan ñ n ho t ñ ng c a mình, nh m thúc ñ y vi c
kinh doanh phát tri n theo chi u hư ng có l i nh t. Liên k t kinh t ñư c th c
hi n trên cơ s nguyên t c t nguy n, bình ñ ng, cùng có l i thông qua ho c
thông qua h p ñ ng kinh t ký k t gi a các bên tham gia và trong khuôn kh
pháp lu t c a các nhà nư c. M c tiêu c a liên k t kinh t là t o ra m i quan h
kinh t n ñ nh thông qua các h p ñ ng kinh t ho c các quy ch ho t ñ ng ñ
ti n hành phân công s n xu t chuyên môn hoá và hi p tác hoá, nh m khai thác
t t ti m năng c a t ng ñơn v tham gia liên k t; ho c ñ cùng nhau t o th
trư ng chung, phân ñ nh h n m c s n lư ng cho t ng ñơn v thành viên, giá c
cho t ng lo i s n ph m nh m b o v l i ích c a nhau, cùng giúp nhau ñ có
kho n thu nh p cao nh t.
Liên k t kinh t có nhi u hình th c và quy mô t ch c khác nhau, tương
ng v i nhu c u s n xu t, kinh doanh c a các ñơn v thành viên tham gia liên
k t. Nh ng hình th c ph bi n là hi p h i s n xu t và tiêu th , nhóm s n xu t,
nhóm v tinh, h i ñ ng s n xu t và tiêu th theo ngành ho c theo vùng, liên
ñoàn xu t nh p kh u... N i dung này s ñư c trình bày c th trong ph n sau.
Các t ch c tham gia liên k t là các ñơn v có tư cách pháp nhân ñ y ñ ,
không phân bi t quan h s h u, quan h tr c thu c v m t qu n lý Nhà nu c
thành l p m t t ch c kinh t v i tên riêng, có qui ch ho t ñ ng riêng, do các
ñơn v thành viên d a vào qui ñ nh này cùng nhau th a thu n ñ xác ñ nh và
38
ph i ñư c m t cơ quan Nhà nư c có th m quy n cho phép ho t ñ ng. Các t
ch c kinh t có th cùng m t lúc tham gia nhi u t ch c liên k t khác nhau, và
ph i tôn tr ng qui ch ho t ñ ng c a các t ch c ñó. Trong khi tham gia liên k t
kinh t , không m t ñơn v nào b m t quy n t ch c a mình, cũng như không
ñư c mi n gi m b t c nghĩa v nào ñ i v i nhà nư c theo pháp lu t hay nghĩa
v h p ñ ng ñã kí v i các ñơn v khác.
1.3.3. Các hình th c liên k t kinh t gi a các doanh nghi p
Liên k t kinh t gi a các doanh nghi p có nhi u hình th c và nhi u
m c ñ khác nhau. Căn c vào quá trình s n xu t hay cung c p d ch v , có liên
k t d c, liên k t ngang và liên k t h n h p [45].
Ngu n: Tác gi t xây d ng
Hình 1.10: Mô t liên k t d c và liên k t ngang c a các doanh nghi p
Liên k t d c là hình th c liên k t c a hai hay nhi u ch th tham gia vào
quá trình s n xu t theo hư ng hoàn thi n c a s n ph m hay d ch v . Nghĩa là,
Liên k t d c
Nhà cung c p T ch c Khách hàng
Nhà cung c p
Nhà cung c p
Nhà cung c p
T ch c
T ch c
T ch c
Khách hàng
Khách hàng
Khách hàng
Liên k t
ngang
Liên k t
ngang
Liên k t
ngang
39
các nhà cung c p liên k t v i t ch c và các khách hàng (hình 1.10). Thông
thư ng, th c hi n liên k t d c giúp các doanh nghi p tăng cư ng kh năng
nghiên c u và ñ i m i s n ph m và ti t ki m chi phí s n xu t.
Trong khi ñó, liên k t ngang l i là liên k t c a nh ng doanh nghi p hay
t ch c có cùng v trí v i nhau trong chu i cung ng. Ch ng h n, liên k t c a
nh ng nhà cung c p nguyên ph li u may v i nhau, liên k t c a nh ng doanh
nghi p may xu t kh u v i nhau, hay liên k t c a nh ng doanh nghi p phân ph i
hàng may th trư ng nư c ngoài. M c ñích c a liên k t ngang thư ng là ho c
tìm ki m s h p tác c a nh ng t ch c có cùng ch c năng ñ tăng cư ng công
tác nghiên c u và phát tri n s n ph m hay d ch v ho c th c hi n nh ng ho t
ñ ng nh m tăng cư ng kh năng bán hàng c a các doanh nghi p. Hình th c liên
k t h n h p nghĩa là k t h p gi a liên k t d c và liên k t ngang c a các ch th .
Nhìn chung, các doanh nghi p cho dù là th c hi n hình th c liên k t d c hay
ngang thì ñ u hư ng ñ n m c tiêu chung là hi u qu ho t ñ ng cao hơn.
Hình 1.10 minh h a liên k t d c và liên k t ngang c a các doanh nghi p.
M i liên k t d c ñư c minh h c trong hình e líp n m ngang bao g m chu i m t
xích nhà cung c p – t ch c – khách hàng. Tương t như v y, có th có r t
nhi u liên k t d c mi n là nh ng liên k t này hàm ch a các t ch c cùng hư ng
vào vi c hoàn thi n s n ph m hay d ch v . Liên k t ngang ñư c minh h a trong
hình e líp n m d c bao g m các t ch c cùng v trí v i nhau trong chu i giá tr
như là các nhà cung c p v i nhau, các t ch c v i nhau ho c là các khách hàng
v i nhau.
N u căn c vào s lư ng các ch th tham gia liên k t, có th chia làm
liên k t song phương và liên k t ña phương. Liên k t song phương là vi c liên
k t c a hai doanh nghi p nh m t o ra hi u qu ho t ñ ng cao hơn. Khi s lư ng
ch th tham gia nghiên c u này nhi u hơn 2 doanh nghi p thì ngư i ta có liên
k t ña phương.
Cũng có th phân lo i liên k t kinh t c a các doanh nghi p căn c vào
hình th c t ch c liên k t. Nghĩa là xem xét cái gì ñư c t o ra sau liên k t. Theo
ñó, có th chia làm nhi u hình th c liên k t kinh t như sau:
40
- Hi p h i (còn g i là liên hi p h i, t ng h i, liên ñoàn, hi p h i, câu l c
b ): các doanh nghi p, cá nhân cùng ngành ngh , cùng s thích, cùng
gi i, có chung m c ñích t p h p, ñoàn k t h i viên, ho t ñ ng thư ng
xuyên, không v l i nh m b o v quy n, l i ích h p pháp c a h i viên;
h tr nhau ho t ñ ng có hi u qu , góp ph n vào vi c phát tri n kinh t -
xã h i c a ñ t nư c.
- Nhóm (s n ph m, v tinh, ...): m t s doanh nghi p k t h p thành nhóm
các doanh nghi p.
- H i ñ ng ngành (s n xu t, tiêu th , ...): các doanh nghi p trong ngành
k t h p l i t o thành h i ñ ng ngành.
- H i ñ ng vùng (s n xu t, tiêu th , ...): các doanh nghi p trong cùng m t
vùng ñ a lý liên k t l i thành h i ñ ng vùng.
- C m (s n xu t, thương m i,...): các doanh nghi p trong cùng m t vùng
ñ a lý ho c cùng m t khu v c ñ a lý k t h p t o thành c m.
Cơ ch qu n lý ch y u c a hình th c liên k t kinh t ñư c qui ñ nh tùy
thu c vào pháp lu t c a m t qu c gia. Vi t Nam, cơ ch qu n lý ch y u ñ i
v i t ch c ñư c sinh ra b i liên k t kinh t ñư c qui ñ nh c th trong m t s
văn b n ví d như Ngh ñ nh c a Chính ph v Quy ñ nh v t ch c, ho t ñ ng
và qu n lý H i ngày 21/4/2010, v tr giúp phát tri n doanh nghi p nh và v a
(Ngh ñ nh 56/Nð-CP ra ngày 30/6/2009) và m i ñây là Quy t ñ nh 22/NQ-CP
ngày 5/5/2010 c a Chính ph v vi c tri n khai Ngh ñ nh 56/2009/Nð-CP, t p
trung vào nhi u bi n pháp h tr doanh nghi p v a và nh Vi t Nam trong ñó
có phát tri n c m doanh nghi p v a và nh .
1.3.4. L i ích c a liên k t kinh t gi a các doanh nghi p
Kh c ph c b t l i v qui mô
Hình th c liên k t kinh t nh m kh c ph c nh ng b t l i v m t qui mô
trong ti ng Anh ñư c th hi n thông qua thu t ng outsourcing. ðây là hình
th c liên k t r t ph bi n, ñ c bi t là trong giai ño n toàn c u hóa hi n nay.
Trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, m i doanh nghi p ñ u có m t ho c vài
41
lĩnh v c ho t ñ ng ch ñ o, mang tính ñ c thù, chuyên bi t. Doanh nghi p cũng
ñ ng th i ph i th c hi n nhi u ho t ñ ng ph ñ góp ph n t o ra s n ph m
chính ví d như s n xu t nh ng chi ti t hay th c hi n nh ng d ch v trong quá
trình kinh doanh. Tuy nhiên, do ngu n l c có h n, doanh nghi p không th th c
hi n ñư c t t c nh ng ho t ñ ng không th không th c hi n này. Do v y, cách
t t nh t là doanh nghi p thuê ngoài nh ng s n ph m hay d ch v ñó.
Trong quá trình h at ñ ng kinh doanh, có r t nhi u cơ h i công vi c vư t
quá s c c a các doanh nghi p. N u doanh nghi p t b cơ h i s lãng phí,
nhưng n u như mu n t n d ng cơ h i thì năng l c l i không cho phép. Thông
qua liên k t kinh t , doanh nghi p có th cùng nhau tham gia d án, m i doanh
nghi p ñ m nh n m t ph n công vi c, t ñó, hoàn thành t t công vi c v i m t
t m năng l c l n hơn. ðó cũng là m t khía c nh khác v l i ích c a liên k t
kinh t giúp doanh nghi p kh c ph c b t l i v qui mô.
Ví d như m t doanh nghi p may xu t kh u không ph i có th th c hi n
ñư c toàn b nh ng quá trình/ công ño n c a mình. Do v y, sau khi các thân áo
ñư c c t xong, h s d ng m t s t ch c bên ngoài, có th là công ty, trung
tâm hay m t cơ s s n xu t nh l th c hi n công vi c ñính cư m vào thân áo.
Sau khi các h t cư m ñư c ñính vào thân áo, s n ph m này l i ñư c chuy n l i
cho doanh nghi p may ñ th c hi n nh ng công vi c ti p theo. Tương t như
v y, các công vi c như thêu, móc, … có th ñư c th c hi n b i các t ch c
khác. trư ng h p khác, cũng có khi có ñơn hàng may xu t kh u yêu c u v
th i gian giao hàng và lư ng hàng vư t quá s c c a m t doanh nghi p. Trong
trư ng h p này, hai ho c vài doanh nghi p cũng có th k t h p v i nhau ñ
cùng th c hi n ñơn hàng.
Cũng có th hi u rõ hơn v hình th c liên k t kinh t này n u xem xét m t
doanh nghi p s n xu t và l p ráp xe máy. M t doanh nghi p s n xu t và l p ráp
xe máy ch t p trung vào vi c s n xu t và l p ráp nh ng b ph n chính c a
chi c xe máy là khung sư n và ñ ng cơ. Các chi ti t khác như y m, ñuôi xe,
ñ u xe, chân ch ng, vành l p, nan hoa, ñ m gh , các ph ki n n i th t... h có
th thuê các t ch c khác th c hi n. Như v y, thay b ng vi c nh p toàn b máy
42
móc thi t b ñ s n xu t ra nh ng chi ti t này, h th c hi n vi c mua g n s n
ph m v i hy v ng ti t ki m chi phí và t ñó tìm ki m l i nhu n cao hơn.
Có th d dàng nhìn th y hình th c này r t nhi u nơi trên th gi i cũng
như Vi t nam. Ví d như hãng Ford c a M mua các linh ki n s n xu t và l p
ráp xe ô tô t các doanh nghi p c a Trung Qu c. Các doanh nghi p s n xu t và
l p ráp s n ph m ñi n t c a Nh t B n mua các linh ki n t nh ng doanh
nghi p s n xu t linh ki n Trung Qu c, n ð , Singapo, Malaysia,…
Giúp doanh nghi p ph n ng nhanh v i nh ng thay ñ i c a th trư ng
Như trên ñã nói, bên c nh vi c liên k t kinh t giúp doanh nghi p kh c
ph c ñư c nh ng h n ch v quy mô, thì m t khía c nh khác, liên k t kinh t
còn giúp cho doanh nghi p ph n ng nhanh v i nh ng thay ñ i c a th trư ng.
ði u ñó ñư c th hi n nh ng n i dung sau:
- Do có liên k t kinh t mà các doanh nghi p ti p c n nhanh hơn v i thông
tin v nhu c u c a khách hàng ñ ng th i s k t h p gi a các doanh nghi p cũng
t o ra năng l c t t hơn trong vi c tri n khai các phương án s n xu t m i ñ ñáp
ng yêu c u c a khách hàng. Vì nhu c u luôn luôn thay ñ i nên tăng năng l c
trong vi c n m b t nhu c u và ñáp ng nhu c u là m t l i th r t l n ñ i v i
doanh nghi p. Ch ng h n như m t doanh nghi p chuyên s n xu t hàng may
m c th i trang, khi có m t m t m i xu t hi n, doanh nghi p mu n tri n khai
s n xu t theo m u này. M c d u nguyên li u chính v n là v i, song, s n ph m
m i l i có nhu c u s d ng nhi u lo i ph li u m i như ruy băng, h t cư m...
Mu n tri n khai s n xu t, doanh nghi p ph i liên k t v i các cơ s khác ñ có
ñư c các ph li u này.
- Liên k t kinh t giúp cho các doanh nghi p tiêu th s n ph m c a mình
ñư c nhanh hơn. ði u ñó ñư c th hi n r t rõ qua s liên k t c a các nhà s n
xu t và các t ch c thương m i thông qua hình th c ñ i lý, c a hàng gi i thi u
s n ph m. Thông qua nh ng t ch c này, s n ph m c a doanh nghi p ñư c ñưa
vào th trư ng m t cách nhanh chóng hơn. Hình th c liên k t này có th th y rõ
trong ngành d t may. H u như các công ty may, trong ñó có các công ty may
xu t kh u ñ u có các ñ i lý bán hàng (v i nhi u c p) và có các c a hàng gi i
43
thi u s n ph m.
- Liên k t kinh t giúp cho các doanh nghi p ti p c n nhanh chóng v i các
công ngh và k thu t m i. M t hình th c liên k t ñang r t ñang ph bi n trên
th gi i cũng như Vi t Nam hi n nay là liên k t gi a các doanh nghi p v i
nh ng tru ng ñ i h c và các vi n nghiên c u. Các doanh nghi p ch u trách
nhi m v kinh phí nghiên c u v s n ph m nào ñó như là máy móc thi t b ,
gi ng cây tr ng, phương th c làm vi c m i,… còn các trư ng ñ i h c hay vi n
nghiên c u ch u trách nhi m t o ra nh ng s n ph m hay ñ xu t phương th c
làm vi c m i ñó. Thông qua liên k t này, các doanh nghi p s ti p c n v i công
ngh m i nhanh hơn, t ñó góp ph n nâng cao hi u qu quá trình s n xu t.
Liên k t kinh t giúp doanh nghi p gi m thi u r i ro trong kinh doanh
Liên k t kinh t , v b n ch t là vi c k t h p c a hai hay nhi u doanh
nghi p th c hi n m t công vi c nào ñó, nh m làm tăng hi u qu h at ñ ng c a
nh ng doanh nghi p này. Như v y, m i doanh nghi p tham gia liên k t kinh t
th c hi n m t ph n công vi c nh t ñ nh trong qui ñ nh ràng bu c v l i ích cũng
như trách nhi m ch ng h n như thông qua h p ñ ng kinh t , th a thu n kinh t ,
cam k t h p tác,… Nhìn nh n m t khía c nh này thì vi c liên k t kinh t
chính là giúp cho các doanh nghi p ñ t ñư c m c năng l c l n hơn và phân
chia r i ro.
Liên k t kinh t cũng giúp các doanh nghi p gi m b t r i ro thông qua vi c
k t h p v i nh ng doanh nghi p v n là ñ i th c nh tranh v i mình. Vi c liên
k t này giúp các doanh nghi p th a hi p, phân chia th trư ng, … như v y
không nh ng giúp doanh nghi p tăng cư ng năng l c ho t ñ ng mà còn giúp
gi m b t nh ng r i ro trong c nh tranh.
K T LU N CHƯƠNG 1
Chu i giá tr là khái ni m ñư c Micheal Porter kh i xư ng vào gi a th p
k 90 c a th k 20. Theo các nhìn nh n v chu i giá tr , các doanh nghi p t
nhi u qu c gia trên th gi i s tr thành nh ng m t xích quan tr ng và có th
chi ph i s phát tri n c a m t s n ph m hay m t ngành nào ñó. Vi c phân tích
ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p theo quan ñi m chu i giá tr là m t
44
phương pháp h u hi u ñ ñánh giá t t nh t năng l c c nh tranh c a m t doanh
nghi p, c a m t ngành, cũng như ñánh giá vai trò và ph m vi nh hư ng c a
m t qu c gia trong chu i giá tr toàn c u. Chương 1 c a lu n án ñã làm rõ các
v n ñ sau:
Th nh t là phân tích khái ni m v chu i giá tr và chu i giá tr toàn c u.
Các ñ c trưng c a hai lo i hình chu i giá tr toàn c u là chu i giá tr do ngư i
mua chi ph i và chu i giá tr do ngư i s n xu t chi ph i cũng ñư c trình bày và
phân tích.
Th hai là trình bày và phân tích các n i dung có liên quan ñ n phân tích
chu i giá tr . ð có th phân tích ñư c chu i giá tr thì c n ti n hành các bư c
công vi c g m xác ñ nh chu i giá tr c n phân tích, xác ñ nh m c tiêu c a phân
tích chu i giá tr , l p sơ ñ chu i giá tr , s d ng các tiêu chí quan tr ng như chi
phí, doanh thu, l i nhu n, công ngh ,… ñ phân tích chu i giá tr . Ph n cu i
c a n i dung này trình bày nh ng l i ích c a vi c phân tích chu i giá tr cho các
ch th nghiên c u.
Th ba là trình bày các n i dung có liên quan ñ n v n ñ t ch c quan h
liên k t kinh t gi a các doanh nghi p. Sau khi trình bày khái ni m v liên k t
kinh t và nh ng hình th c c a liên k t kinh t . Lu n án t p trung phân tích
nh ng l i ích mà liên k t kinh t gi a các doanh nghi p mang l i.
V i nh ng n i dung trên, lu n án ñã h th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n
v phân tích chu i giá tr và t ch c quan h liên k t kinh t c a các doanh
nghi p.
45
CHƯƠNG 2: TH C TR NG CHU I GIÁ TR TOÀN C U VÀ QUAN H LIÊN
K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM
2.1. Th c tr ng ngành may xu t kh u Vi t Nam
2.1.1. S n ph m và th tr ng
V ch ng lo i và ch t lư ng s n ph m
Trong th i gian qua, ngành may Vi t Nam ñã ñ t ñư c m t s k t qu
ñáng khích l . S n ph m c a ngành khá ña d ng bao g m nhi u ch ng lo i khác
nhau t sơ mi nam n , áo jackét, áo khoác nam n , qu n jeans, b qu n áo nam
n ,… (b ng 2.1). Nhi u s n ph m m i ra ñ i, ñ c bi t ñã xu t hi n m t s hàng
ch t lư ng cao có tiêu chu n qu c t như sơ mi cao c p, áo jacket, qu n jeans,
veston,… Nh ng s n ph m này ñã kh ng ñ nh ñư c ch ñ ng trên nhi u th
trư ng khó tính như Paris, Luân ñôn, Amstecdam, Berlin, Tokyo, NewYork…
M c dù ch ng lo i s n ph m ña d ng, nhưng v i ñi u ki n k thu t và
công ngh h n ch , nhi u s n ph m c a ngành thu c nhóm s n ph m trung bình
(m c dù cũng có m t s m t hàng có ch t lư ng cao). Các doanh nghi p may ñã
ñáp ng ñư c nh ng yêu c u ñ i v i hàng may như m u mã, ñu ng nét, ch t
li u, màu s c… c a th trư ng xu t kh u nhưng chưa ph i m c ñ xu t s c.
Vì s n ph m c a ngành có nhi u ñ c ñi m riêng bi t như y u t th i trang, th
hi u khách hàng thay ñ i nhanh ph thu c vào th i v , công ngh s n xu t th i
trang l i thu ng khá ñơn gi n nên m u m t d b b t chư c… Vì v y, dù thi t
k m u m t Vi t Nam ñã có nh ng bư c phát tri n ñáng k trong th i gian
qua, nhưng h u như ngành v n s d ng m u m t c a ñơn v ñ t hàng gia công.
Cũng vì lý do phương th c s n xu t ch y u c a ngành may xu t kh u là
gia công tr c ti p, nghĩa là phương th c t i ñó khách hàng nư c ngoài cung c p
m u mã, nguyên v t li u, th m chí c ph li u cho các doanh nghi p may th c
hi n, sau ñó s n ph m ñư c tr v khách hàng nên l i nhu n mà các doanh
nghi p Vi t Nam thu ñư c r t khiêm t n. Bên c nh ñó, các doanh nghi p Vi t
Nam còn b ñ ng trong t ch c s n xu t.
46
B ng 2.1- M t s ch ng lo i hàng may xu t kh u c a các doanh
nghi p may xu t kh u
TT Tên hàng TT Tên hàng
1 Hàng may cho tr sơ sinh 16 Áo veston nam bé trai, bé gái
2 Sơ mi nam n cho tr em 17 Trang ph c lót tr em
3 Qu n ao th thao tr em 18 Trang ph c ng tr em
4 Qu n áo ñ ng ph c tr em 19 Váy ng n dài tr em gái
5 Sơ mi nam n cho ngư i l n 20 Áo g i
6 Áo khoác nam n tr em 21 Chăn
7 Áo veston nam bé trai, bé gái 22 Túi sách
8 Trang ph c lót tr em 23 Hàng may ch t li u len
9 Trang ph c ng tr em 24 Hang may l a và s i th c v t
10 Váy ng n dài tr em gái 25 Hàng may bông và không bông
11 Sơ mi nam n cho tr em 26 Mũ
12 Qu n ao th thao tr em 27 Qu n áo bơi các lo i
13 Qu n áo ñ ng ph c tr em 28 Găng tay
14 Sơ mi nam n cho ngư i l n 29 Rèm c a ch ng mu i
15 Áo khoác nam n tr em 30 Qu n áo b o h lao ñ ng
Ngu n: T ng h p thông tin t các công ty may xu t kh u năm 2009
Như v y, tuy ch t lư ng và cơ c u s n ph m c a ngành ña d ng và phong
phú hơn trư c, nhưng so v i nhu c u và th hi u c a khách hàng thì còn nhi u
kho ng tr ng chưa ñáp ng ñư c, nh t là ñ i v i th trư ng các nư c phát tri n.
Hàng may xu t kh u c a ngành nói chung chưa có nhãn mác thương m i riêng.
ðây cũng là lý do làm gi m kh năng c nh tranh c a s n ph m may trên th
trư ng xu t kh u.
V giá bán s n ph m
Ngành may có ñ c ñi m là có hàm lư ng lao ñ ng cao, yêu c u công
ngh không quá hi n ñ i, ch t lư ng s n ph m ph thu c nhi u vào k năng c a
ngư i lao ñ ng. ð c ñi m này làm cho ngành ñư c ñánh giá là có tính phù h p
v i trình ñ phát tri n kinh t Vi t Nam hi n nay. Vi t Nam có ngu n lao ñ ng
d i dào, c n cù, sáng t o và ñ c bi t là giá lao ñ ng th p hơn các nư c trong
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam

More Related Content

What's hot

Luận án: Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt Nam
Luận án: Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt NamLuận án: Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt Nam
Luận án: Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong th...
Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong th...Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong th...
Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong th...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAYLuận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt NamLuận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAYLuận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia Hiệp định đố...
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia Hiệp định đố...Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia Hiệp định đố...
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia Hiệp định đố...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...nataliej4
 
Luận án: Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp ...
Luận án: Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp ...Luận án: Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp ...
Luận án: Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Tai lieu
Tai lieuTai lieu
Tai lieuTan Le
 
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Phát triển nguồn nhân lực tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines ñến năm ...
 Phát triển nguồn nhân lực tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines ñến năm ... Phát triển nguồn nhân lực tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines ñến năm ...
Phát triển nguồn nhân lực tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines ñến năm ...hieu anh
 
Luận văn: Sử dụng hợp đồng tương lai và quyền chọn để phòng ngừa rủi ro biến ...
Luận văn: Sử dụng hợp đồng tương lai và quyền chọn để phòng ngừa rủi ro biến ...Luận văn: Sử dụng hợp đồng tương lai và quyền chọn để phòng ngừa rủi ro biến ...
Luận văn: Sử dụng hợp đồng tương lai và quyền chọn để phòng ngừa rủi ro biến ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (19)

Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình ĐịnhLuận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
 
La01.018 xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may việt nam
La01.018 xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may việt namLa01.018 xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may việt nam
La01.018 xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may việt nam
 
Luận án: Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt Nam
Luận án: Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt NamLuận án: Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt Nam
Luận án: Xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may Việt Nam
 
Luận án: Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách Nhà nước đối với kinh tế có vốn...
Luận án: Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách Nhà nước đối với kinh tế có vốn...Luận án: Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách Nhà nước đối với kinh tế có vốn...
Luận án: Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách Nhà nước đối với kinh tế có vốn...
 
Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong th...
Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong th...Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong th...
Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong th...
 
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
 
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia hiệp định đố...
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia hiệp định đố...Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia hiệp định đố...
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia hiệp định đố...
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAYLuận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
 
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
 
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt NamLuận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam
 
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAYLuận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
 
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia Hiệp định đố...
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia Hiệp định đố...Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia Hiệp định đố...
Luận án: Phát triển xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam khi tham gia Hiệp định đố...
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...
 
Luận án: Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp ...
Luận án: Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp ...Luận án: Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp ...
Luận án: Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp ...
 
Tai lieu
Tai lieuTai lieu
Tai lieu
 
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
 
Phát triển nguồn nhân lực tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines ñến năm ...
 Phát triển nguồn nhân lực tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines ñến năm ... Phát triển nguồn nhân lực tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines ñến năm ...
Phát triển nguồn nhân lực tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines ñến năm ...
 
Luận văn: Sử dụng hợp đồng tương lai và quyền chọn để phòng ngừa rủi ro biến ...
Luận văn: Sử dụng hợp đồng tương lai và quyền chọn để phòng ngừa rủi ro biến ...Luận văn: Sử dụng hợp đồng tương lai và quyền chọn để phòng ngừa rủi ro biến ...
Luận văn: Sử dụng hợp đồng tương lai và quyền chọn để phòng ngừa rủi ro biến ...
 

Viewers also liked

MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...希夢 坂井
 

Viewers also liked (20)

La01.021 thông tin chính trị xã hội với việc ra quyết định của đội ngũ cán ...
La01.021 thông tin chính trị   xã hội với việc ra quyết định của đội ngũ cán ...La01.021 thông tin chính trị   xã hội với việc ra quyết định của đội ngũ cán ...
La01.021 thông tin chính trị xã hội với việc ra quyết định của đội ngũ cán ...
 
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
 
La01.010 tin học hoá quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn bộ...
La01.010 tin học hoá quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn bộ...La01.010 tin học hoá quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn bộ...
La01.010 tin học hoá quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn bộ...
 
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vnLa01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
 
La01.015 mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở việt nam
La01.015 mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở việt namLa01.015 mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở việt nam
La01.015 mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở việt nam
 
La01.004 nghiên cứu phát triển quy trình quản lý tiến trình nghiệp vụ trong l...
La01.004 nghiên cứu phát triển quy trình quản lý tiến trình nghiệp vụ trong l...La01.004 nghiên cứu phát triển quy trình quản lý tiến trình nghiệp vụ trong l...
La01.004 nghiên cứu phát triển quy trình quản lý tiến trình nghiệp vụ trong l...
 
La01.017 thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường eu của các doanh nghiệp giầy dép t...
La01.017 thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường eu của các doanh nghiệp giầy dép t...La01.017 thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường eu của các doanh nghiệp giầy dép t...
La01.017 thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường eu của các doanh nghiệp giầy dép t...
 
La01.023 “nghiên cứu xây dựng chính sách giá cước vận tải hành khách bằng đườ...
La01.023 “nghiên cứu xây dựng chính sách giá cước vận tải hành khách bằng đườ...La01.023 “nghiên cứu xây dựng chính sách giá cước vận tải hành khách bằng đườ...
La01.023 “nghiên cứu xây dựng chính sách giá cước vận tải hành khách bằng đườ...
 
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
 
La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...
La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...
La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...
 
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
 
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt namLa01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
 
La01.022 “nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông...
La01.022 “nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông...La01.022 “nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông...
La01.022 “nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông...
 
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt namLa01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
 
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nộiLa01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
 
La01.005 a study on the impact of foreign direct investment on economic devel...
La01.005 a study on the impact of foreign direct investment on economic devel...La01.005 a study on the impact of foreign direct investment on economic devel...
La01.005 a study on the impact of foreign direct investment on economic devel...
 
La01.026 tài trợ của ngân hàng thương mại đối với phát triển ngành du lịch t...
La01.026 tài trợ của ngân hàng thương mại đối với phát triển ngành du lịch  t...La01.026 tài trợ của ngân hàng thương mại đối với phát triển ngành du lịch  t...
La01.026 tài trợ của ngân hàng thương mại đối với phát triển ngành du lịch t...
 
hoan-thien-cong-tac-danh-gia-ket-qua-lam-viec-va-dao-tao-can-bo-cap-xa-tai-hu...
hoan-thien-cong-tac-danh-gia-ket-qua-lam-viec-va-dao-tao-can-bo-cap-xa-tai-hu...hoan-thien-cong-tac-danh-gia-ket-qua-lam-viec-va-dao-tao-can-bo-cap-xa-tai-hu...
hoan-thien-cong-tac-danh-gia-ket-qua-lam-viec-va-dao-tao-can-bo-cap-xa-tai-hu...
 
La01.027 nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các siêu thị tại tp. hồ chí minh gia...
La01.027 nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các siêu thị tại tp. hồ chí minh gia...La01.027 nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các siêu thị tại tp. hồ chí minh gia...
La01.027 nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các siêu thị tại tp. hồ chí minh gia...
 
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
 

Similar to La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam

Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYLuận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  CỔ ...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  CỔ ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tới
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tớiLuận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tới
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tớiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamLuận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar to La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam (20)

LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
 
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
 
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYLuận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
 
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
 
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...
 
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...
 
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  CỔ ...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  CỔ ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ ...
 
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tới
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tớiLuận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tới
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tới
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
Luận án: Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty ...
Luận án: Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty ...Luận án: Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty ...
Luận án: Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty ...
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
 
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamLuận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
 
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...
 
Luận án: Phân tích tài chính trong các doanh nghiệp giao thông đường bộ Việt...
Luận án:  Phân tích tài chính trong các doanh nghiệp giao thông đường bộ Việt...Luận án:  Phân tích tài chính trong các doanh nghiệp giao thông đường bộ Việt...
Luận án: Phân tích tài chính trong các doanh nghiệp giao thông đường bộ Việt...
 
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...
 
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
 
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
 
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
 

More from Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)

More from Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999) (20)

LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
 
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
 
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
 
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
 
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdfQuản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
 
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
 
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
 
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
 
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái NguyênLA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
 
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
 
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
 
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
 
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
 
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTHThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
 
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vữngLA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
 
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nayĐời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
 
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
 
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
 
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt NamLa03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
 
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở việt nam

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN ð Th ðông PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TR VÀ T CH C QUAN H LIÊN K T C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM CHUYÊN NGÀNH: KINH T CÔNG NGHI P Mà S : 62.31.09.01 LU N ÁN TI N SĨ KINH T NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: GS.TS. NGUY N K TU N HÀ N I- NĂM 2011
  • 2. ii L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan lu n án này là công trình nghiên c u c a riêng tôi. T t c các s li u và nh ng trích d n trong lu n án ñ u có ngu n chính xác và rõ ràng. Nh ng phân tích trong lu n án cũng chưa t ng ñư c công b m t công trình nào c a tôi. Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m v l i cam ñoan này. Tác gi lu n án ð Th ðông
  • 3. iii M C L C L I CAM ðOAN ............................................................................................................ ii DANH M C CÁC T VI T T T................................................................................ v DANH M C CÁC B NG ............................................................................................ vii DANH M C CÁC HÌNH V ......................................................................................viii DANH M C CÁC H P ................................................................................................. x L I NÓI ð U ................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: NH NG LÝ LU N CƠ B N V PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TR VÀ T CH C QUAN H LIÊN K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P.......... 9 1.1. Khái ni m chu i giá tr ......................................................................................... 9 1.1.1. Khái ni m chu i giá tr .................................................................................... 9 1.1.2. Chu i giá tr toàn c u..................................................................................... 15 1.2. Phân tích chu i giá tr ........................................................................................ 19 1.2.1. B n ch t c a vi c phân tích chu i giá tr ....................................................... 19 1.2.2. N i dung c a phân tích chu i giá tr .............................................................. 20 1.2.3. L i ích c a vi c phân tích chu i giá tr .......................................................... 34 1.3. T ch c quan h liên k t kinh t gi a các doanh nghi p................................ 36 1.3.1. S c n thi t nghiên c u v liên k t kinh t trong phân tích chu i giá tr ...... 36 1.3.2. Khái ni m v liên k t kinh t ......................................................................... 37 1.3.3. Các hình th c liên k t kinh t gi a các doanh nghi p................................... 38 1.3.4. L i ích c a liên k t kinh t gi a các doanh nghi p ....................................... 40 CHƯƠNG 2: TH C TR NG CHU I GIÁ TR TOÀN C U VÀ QUAN H LIÊN K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM ......................................................................................................................................... 45 2.1. Th c tr ng ngành may xu t kh u Vi t Nam ................................................... 45 2.1.1. S n ph m và th trư ng.................................................................................. 45 2.1.2. Năng l c s n xu t và qui mô xu t kh u......................................................... 53 2.1.3. Nguyên li u ñ u vào ...................................................................................... 59 2.1.4. Lao ñ ng ........................................................................................................ 61
  • 4. iv 2.2. Th c tr ng vi c tham gia chu i giá tr toàn c u c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam................................................................................................ 63 2.2.1. Th c tr ng chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u Vi t Nam ..... 63 2.2.2. V trí c a Vi t Nam trong chu i giá tr toàn c u ngành d t may................... 66 2.3. Th c tr ng v quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam ............................................................................................................................. 87 2.3.1. L i ích c a vi c liên k t kinh t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam.......................................................................................................................... 87 2.3.2. Các hình th c liên k t kinh t ch y u trong các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam............................................................................................................... 91 2.4. ðánh giá v th c tr ng tham gia chu i giá tr toàn c u và quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam ............................................... 100 2.4.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c............................................................................... 100 2.4.2. Nh ng t n t i và nguyên nhân..................................................................... 102 CHƯƠNG 3: GI I PHÁP TĂNG CƯ NG S THAM GIA C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM VÀO CHU I GIÁ TR TOÀN C U111 3.1. Phương hư ng phát tri n c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam trong th i gian t i .............................................................................................................. 111 3.1.1. Quan ñi m và phương hư ng phát tri n ngành may xu t kh u Vi t Nam.. 111 3.1.2. Phân tích SWOT cho ngành may xu t kh u c a Vi t Nam......................... 113 3.2. Gi i pháp tăng cư ng s tham gia c a các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam vào chu i giá tr toàn c u và tăng cư ng liên k t................................ 118 3.2.1. Gi i pháp ñ i v i doanh nghi p................................................................... 119 3.2.2. Khuy n ngh ñ i v i Nhà nư c và các Hi p h i.......................................... 143 K T LU N .................................................................................................................. 163 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN ð N LU N ÁN ................................................................................................................................. 164 TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................... 165 PH L C ..................................................................................................................... 170
  • 5. v DANH M C CÁC T VI T T T AGTEX H i D t May Thêu ðan Thành ph H Chí Minh AFTA Khu v c M u d ch T do các nư c ASEAN ASEAN Hi p h i các nư c ðông Nam Á ATC Hi p ñ nh v hàng d t may CMT Gia công xu t kh u C/O Gi y ch ng nh n xu t x CCN C m công nghi p DN Doanh nghi p DNNN Doanh nghi p nhà nư c DNCPNN Doanh nghi p c ph n nhà nư c DNNNN Doanh nghi p ngoài nhà nư c DNTN Doanh nghi p tư nhân ðTNN ð u tư nư c ngoài EU Liên minh Châu Âu ERP Ho ch ñ nh tài nguyên doanh nghi p FOB Xu t kh u tr c ti p GDP T ng s n ph m qu c n i GVC Chu i giá tr toàn c u FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài IFC T p ñoàn Tài chính Qu c t ITMF Hi p h i Qu c t S n xu t hàng D t JICA Cơ quan H p tác Qu c t Nh t B n KNXKDB Kim ng ch xu t kh u d báo KNXKTH Kim ng ch xu t kh u th c hi n KOFOTI Liên hi p ngành d t Hàn Qu c MNCs Công ty ña qu c gia MPDF D án H tr Phát tri n vùng sông Mekong NEU ð i h c Kinh t Qu c dân
  • 6. vi NXB Nhà xu t b n OBM S n xu t theo thương hi u riêng ODM S n xu t theo thi t k riêng OEM S n xu t theo tiêu chu n c a khách hàng OPT Gia công nư c ngoài SPSS Ph n m m x lý s li u SPSS SWOT Ma tr n k t h p phân tích chi n lư c bên trong và bên ngoài TNHH Trách nhi m h u h n TPHCM Thành ph H Chí Minh UNIDO United Nations Industry Development Organization USD ðô la M VA Phân tích giá tr VCA Phân tích chu i giá tr VCCI Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t Nam VINATEX T p ñoàn D t May Vi t Nam WTO T ch c Thương m i Qu c t WB Ngân hàng Th gi i
  • 7. vii DANH M C CÁC B NG TT N i dung Trang B ng 1.1 ð c trưng c a chu i giá tr do ngư i mua và ngư i s n xu t chi ph i 17 B ng 1.2 Tìm hi u v công ngh và ki n th c trong chu i giá tr 32 B ng 2.1 M t s ch ng lo i hàng may xu t kh u c a các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam 46 B ng 2.2 ðơn giá bình quân/m2 c a hàng d t may vào M 48 B ng 2.3 So sánh hàng d t may Vi t Nam v i các nư c khác 49 B ng 2.4 Kim ng ch xu t kh u c a m t s qu c gia trong khu v c Châu Á năm 2008 51 B ng 2.5 Cơ c u doanh nghi p d t may năm 2008 53 B ng 2.6 S n ph m ch y u c a ngành may 54 B ng 2.7 Kim ng ch xu t kh u d t may c a Vi t Nam giai ño n 2004- 2009 57 B ng 2.8 Nh p kh u nguyên li u may 59 B ng 2.9 S n xu t nguyên ph li u c a ngành d t năm 2007 61 B ng 2.10 So sánh chi phí nhân công ngành may năm 2008 c a m t s nư c 62 B ng 2.11 Tóm t t quan h gia công xu t kh u 79 B ng 2.12 K t c u giá (bình quân cho các m t hàng) theo phương th c CMT 80 B ng 2.13 K t c u giá (bình quân cho các m t hàng) theo phương th c FOB I 81 B ng 3.1 M c tiêu c th cùa ngành d t may trong th i gian t i 112 B ng 3.2 Phân tích SWOT cho ngành may xu t kh u c a Vi t Nam 113 B ng 3.3 Các ch tiêu qu n lý khách hàng 125 B ng 3.4 S lư ng doanh nghi p m t s CCN d t may Trung Qu c 153
  • 8. viii DANH M C CÁC HÌNH V TT N i dung Trang Hình 1.1 Mô hình chu i giá tr c a Porter 11 Hình 1.2 Các m i quan h trong m t chu i giá tr ñơn gi n 13 Hình 1.3 Chu i giá tr m r ng c a ngành n i th t g 14 Hình 1.4 Chu i giá tr toàn c u 16 Hình 1.5 Nh n di n các quá trình chính trong chu i giá tr c a doanh nghi p may xu t kh u 22 Hình 1.6 Các ñ i tư ng tham gia chu i giá tr may xu t kh u 23 Hình 1.7 Các s n ph m trong chu i giá tr 24 Hình 1.8 Phân b ñ a lý c a chu i giá tr 26 Hình 1.9 Các s n ph m hay d ch v có liên quan và các m i liên k t 28 Hình 1.10 Mô t liên k t d c và liên k t ngang c a các doanh nghi p 38 Hình 2.1 Kim ng ch xu t kh u hàng may c a Vi t Nam giai ño n 2004- 2009 55 Hình 2.2 ðóng góp c a xu t kh u may vào kim ng ch xu t kh u c a c nư c 56 Hình 2.3 Kim ng ch xu t kh u hàng d t may c a Vi t Nam ñi các nư c 2009 58 Hình 2.4 Th ph n hàng d t may Vi t Nam trên th gi i năm 2009 58 Hình 2.5 T l n i ñ a hóa c a ngành d t may Vi t Nam 60 Hình 2.6 Chu i giá tr ngành may xu t kh u theo khái ni m ñơn gi n 64 Hình 2.7 Chu i giá tr ngành may xu t kh u theo khái ni m m r ng 65 Hình 2.8 V trí c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam trong chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u (1) trên khía c nh các ho t ñ ng tham gia và các liên k t 66 Hình 2.9 V trí c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam trong chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u (2) trên khía c nh giá tr t o ra, tình hu ng bình quân hàng áo sơ ni c a các công ty trong m u kh o sát. 68
  • 9. ix TT N i dung Trang Hình 2.10 So sánh giá tr nh p kh u v i và kim ng ch xu t kh u hàng may trong nh ng năm qua 73 Hình 2.11 T l % c a giá tr nh p kh u v i so v i kim ng ch xu t kh u ngành may trong nh ng năm qua 73 Hình 2.12 So sánh giá tr nh p kh u nguyên ph li u d t may v i kim ng ch xu t kh u c a ngành may 74 Hình 2.13 T tr ng quá tr nh p kh u nguyên ph li u d t may so v i kim ng ch xu t kh u ngành may 75 Hình 3.1 ð nh hư ng gi i pháp cho các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam 118 Hình 3.2 Minh h a hình th c liên k t c a các doanh nghi p d t may trong c m công nghi p d t may Trung Qu c 153 Hình 3.3 ð xu t thành ph n doanh nghi p c a c m công nghi p d t may Vi t Nam 155
  • 10. x DANH M C CÁC H P TT N i dung Trang H p 2.1 Tương lai c a ngành d t may Thái Lan n m công ngh m i và thân thi n v i môi trư ng 52 H p 2.2 Danh sách m t s nhà nh p kh u s n ph m c a các công ty may xu t kh u c a Vi t Nam 78 H p 2.3 K t qu ñi u tra m t s doanh nghi p may xu t kh u c a nhóm nghiên c u Trư ng ð i h c Ngo i thương 93
  • 11. xi
  • 12. 1 L I NÓI ð U Tính c p thi t c a ñ tài lu n án Chu i giá tr là khái ni m ñư c Micheal Porter kh i xư ng vào gi a th p k 90 c a th k 20. Theo ông, chu i giá tr là m t t p h p nh ng ho t ñ ng ñ ñưa m t s n ph m t khi còn là ý tư ng ñ n khi ñư c s n xu t, ñưa vào s d ng và c d ch v sau bán hàng [62]. Chu i giá tr bao g m các ho t ñ ng như thi t k m u mã, s n xu t, marketing, phân ph i và c d ch v sau bán hàng cho ngư i tiêu dùng cu i cùng. Nh ng ho t ñ ng này có th ñư c chia x gi a các doanh nghi p khác nhau. Khi s chia x này vư t ra kh i biên gi i c a m t nư c thì chu i giá tr toàn c u ñư c hình thành. Theo cách nhìn nh n này, các doanh nghi p t nhi u qu c gia trên th gi i s tr thành nh ng m t xích quan tr ng và có th chi ph i s phát tri n c a m t s n ph m hay m t ngành nào ñó. Vi c phân tích ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p theo quan ñi m chu i giá tr là m t phương pháp h u hi u ñ ñánh giá t t nh t năng l c c nh tranh c a m t doanh nghi p, c a m t ngành, cũng như ñánh giá vai trò và ph m vi nh hư ng c a m t qu c gia trong chu i giá tr toàn c u. Trong th i ñ i toàn c u hóa hi n nay, n n kinh t c a các nư c có xu hư ng b chi ph i b i các t p ñoàn kinh t mà hình th c ho t ñ ng chính là m ng lư i dày ñ c các công ty m và chi nhánh r t nhi u nư c khác nhau. Xu hư ng toàn c u hóa có tác ñ ng ñ n t t c các nư c, ñ c bi t là nh ng nư c ñang phát tri n b i xu hư ng này d n ñ n vi c liên k t và ph thu c l n nhau gi a các qu c gia ngày càng tr nên ch t ch . Th u hi u v trí c a m t qu c gia trong chu i giá tr toàn c u mang l i nh ng thông tin h u hi u trong vi c ñưa ra nh ng chính sách, k ho ch nh m tăng s c m nh mà rõ hơn n a là tăng l i nhu n c a qu c gia ñó trong th trư ng và cũng là m t yêu c u quan tr ng trong b i c nh hi n nay. ðã nhi u năm qua, ngành may là ngành tiên phong trong chi n lư c xu t kh u hàng hóa c a Vi t Nam ra th trư ng th gi i, thu v cho ñ t nư c m t lư ng ngo i t l n. T năm 2000 tr l i ñây, ngành may Vi t Nam ñã ñ t t c ñ tăng trư ng xu t kh u tương ñ i cao, bình quân 20%/ năm trong giai ño n 2000- 2008 và luôn ñ ng th hai trong các m t hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam.
  • 13. 2 Năm 2009, ngành vươn lên tr thành ngành d n ñ u v giá tr xu t kh u trong c nư c. Thành qu này là nh Vi t Nam có m t ngu n lao ñ ng d i dào, khéo tay, chi phí lao ñ ng tương ñ i th p, các doanh nghi p may Vi t Nam ñã xây d ng và gi ñư c ch tín trong kinh doanh v i nhi u b n hàng trên th gi i. Xu th t do hóa thương m i cùng v i s phát tri n m nh m c a khoa h c công ngh ñang ñ t ngành may Vi t Nam trư c nh ng áp l c và thách th c vô cùng to l n b i trong th i gian t i ngành may xu t kh u Vi t Nam v n ñư c coi là ngành xu t kh u ch l c, mang l i ngu n ngo i t v cho Vi t Nam và giúp cân b ng cán cân thanh toán qu c t . M c dù trong th i gian qua, ngành may xu t kh u Vi t Nam ñã ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng k nhưng v n b c l nhi u y u t b t l i cho s phát tri n b n v ng, ñ c bi t là ngành công nghi p ph tr phát tri n chưa tương x ng, giá tr nh p kh u chi m t i g n 60% kim ng ch xu t kh u s n ph m may. Phương th c xu t kh u c a ngành may ch y u t gia công, ph n thương m i bán s n ph m ch chi m m t t tr ng khiêm t n cũng là m t trong nh ng ñi m b t l i ñó. ð t trong b i c nh hi n t i, khi ngành may ñư c kỳ v ng là m t trong nh ng nhóm ngành công nghi p ch l c trong h th ng công nghi p c a Vi t Nam, vi c phát tri n ngành may là m t v n ñ quan tr ng c n ñư c xem xét. Nh n th c ñư c v n ñ này, tác gi ñã l a ch n ñ tài “Phân tích chu i giá tr và t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam” làm ñ tài cho lu n án ti n sĩ c a mình v i mong mu n sau khi phân tích chu i giá tr c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam, trong ñó ñ c bi t chú tr ng t i nh ng liên k t c a các doanh nghi p, tác gi có th ñưa ra nh ng góp ý cho vi c tăng cư ng s tham gia c a các doanh nghi p may vào chu i giá tr toàn c u c a ngành d t may nh m tăng thêm giá tr thu ñư c cho các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam. M c ñích nghiên c u c a lu n án - Nghiên c u, h th ng hóa nh ng lý thuy t có liên quan ñ n chu i giá tr và t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p. - Phân tích và ñánh giá th c tr ng vi c tham gia vào chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam.
  • 14. 3 - Nh n xét v th c tr ng vi c t ch c các quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam. - Ki n ngh m t s gi i pháp nh m tăng cư ng s tham gia c a ngành may xu t kh u Vi t Nam vào chu i giá tr toàn c u, mà ch y u là d a vào t ch c l i các quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam. K t qu c a lu n án s là m t ngu n tài li u tham kh o có ích cho các cơ quan qu n lý Nhà nư c v vi c ñánh giá th c tr ng vi c tham gia chu i giá tr toàn c u và vi c t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u hi n nay nh m ho ch ñ nh các chính sách hay so n th o các k ho ch có liên quan ñ n ñ nh hư ng và ñ xu t các gi i pháp tăng cư ng hi u qu ho t ñ ng c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam. Các k t qu c a lu n án cũng là m t thông tin h u ích cho các doanh nghi p trong ngành may xu t kh u Vi t Nam ñ nhìn nh n v v trí c a h trong chu i giá tr may toàn c u. T ng quan các tài li u nghiên c u có liên quan ñ n ñ tài lu n án Cho ñ n nay, ñã có m t s nghiên c u v v n ñ chu i giá tr c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam. Tuy nhiên, m i m t nghiên c u l i ti p c n v n ñ này khía c nh, ph m vi và ñ i tư ng khác nhau. Ph n dư i ñây là t ng k t nh ng nghiên c u ñó. - “Nh ng gi i pháp chi n lư c nh m nâng cao hi u qu ngành may Vi t Nam” c a tác gi Ph m Th Thu Phương, NXB Khoa h c K thu t năm 2000. Tác ph m này ñã h th ng hóa các v n ñ lý lu n v nâng cao hi u qu phát tri n c a ngành may Vi t Nam. D a trên nh ng phân tích v môi trư ng và nh ng bài h c kinh nghi m ñ i v i ngành may Vi t Nam, tác gi ñưa ra nh ng gi i pháp chi n lư c nh m nâng cao hi u qu c a ngành may [16]. - “Phương hu ng và các bi n pháp ch y u nh m phát tri n ngành công nghi p d t –may trong quá trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa Vi t Nam”, lu n án ti n sĩ c a Dương ðình Giám năm 2001. Nghiên c u t p trung vào vi c ñánh giá th c tr ng s phát tri n c a ngành d t may c a Vi t Nam, tìm ra nh ng k t qu t t ñã ñ t ñư c, nh ng t n t i và nguyên nhân, t ñó ñ xu t m t s gi i pháp
  • 15. 4 nh m phát tri n ngành d t may c a Vi t Nam [10]. - “Chính sách công nghi p và thương m i c a Vi t Nam trong b i c nh h i nh p” c a nhóm tác gi trong khuôn kh d án h p tác gi a T ch c H p tác Qu c t c a Nh t B n (JICA) và Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân (NEU), 2004. Trong bài vi t v ngành d t may có tên là “Ngành D t May Vi t Nam: Giá tr gia tăng và chi n lư c phát tri n”, nhóm tác gi ñã phân tích các phương th c xu t kh u c a ngành d t may Vi t Nam bao g m phương th c gia công xu t kh u và xu t kh u tr c ti p. Căn c vào nh ng phân tích ñó, nhóm tác gi ñ xu t chính sách phát tri n công nghi p d t may [7]. - Trong khuôn kh D án H p tác Nghiên c u Vi t Nam- ðan M ch có tên “Nâng cao năng l c nghiên c u trong kinh doanh qu c t và qu c t hóa các doanh nghi p Vi t Nam” do B Ngo i giao ðan M ch tài tr , nhóm nghiên c u ngành d t may bao g m Ph m Thu Hương và các c ng s ñã t p trung vào v n ñ “Chi n lư c và năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p d t may Vi t Nam sau khi d b h th ng h n ng ch d t may- m t cách ti p c n trong chu i giá tr toàn c u”. D a trên ñi u tra ñư c ti n hành Vi t Nam t tháng 4 ñ n tháng 6 năm 2006, t p trung vào chu i giá tr d t may toàn c u, bài nghiên c u nh n ñ nh các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam ñã tham gia như th nào vào chu i giá tr d t may toàn c u và nhu c u c a các doanh nghi p Vi t Nam trong vi c chuy n t xu t kh u theo phương th c gia công (CMT) sang phương th c xu t kh u tr c ti p (FOB). M c dù nghiên c u có phân tích chu i giá tr toàn c u c a ngành d t may nhưng báo cáo này là chưa lư ng hóa ñư c giá tr t o ra m i công ño n c a chu i giá tr ñó [15]. - “ð y m nh vi c tham gia chu i giá tr toàn c u (global value chain – GVC) nh m nâng cao năng l c c nh tranh cho các doanh nghi p d t may Vi t Nam” c a nhóm tác gi Trư ng ð i h c Ngo i thương năm 2008. ðây có th nói là m t công trình nghiên c u tương ñ i hoàn thi n v chu i giá tr và năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p d t may Vi t Nam cho ñ n nay. Tuy nhiên, gi ng như nh ng nghiên c u trên, báo cáo này chưa lư ng hóa ph n ñóng góp c a các doanh nghi p d t may Vi t Nam trong chu i giá tr toàn c u [23]. - “Ti p c n chu i giá tr cho vi c nâng c p ngành d t may Vi t Nam” c a
  • 16. 5 nhóm tác gi Trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng. Bài vi t ñư c ñăng trên T p chí Khoa h c và Công ngh c a ð i h c ðà N ng s 2 (37) 2010. Bài vi t ti p c n chu i giá tr toàn c u nh m gi i thích s chuy n ñ i trong h th ng s n xu t và thương m i c a ngành d t may trên th gi i. Thông qua phân tích th c tr ng, bài vi t ñ xu t chính sách nh m h tr nâng c p quá trình, s n ph m và ch c năng cho mô hình s n xu t thi t b g c, thay vì nh m ñ n bư c nh y ñ t phá t s n xu t gia công sang h th ng s n xu t ñ nh hư ng xu t kh u v i thương hi u qu nhà s n xu t [40]. Trên th gi i, có m t s nghiên c u t p trung vào chu i giá tr c a ngành d t may c a khu v c, các nư c, trong ñó có c Vi t Nam như sau. - “Vietnam’s Garment Industry: Moving up the Value Chain” do nhóm tác gi Hassan Oteifa, Dietmar Stiel, Roger Fielding, Peter Davies, ñ i di n c a ð i h c Bách Khoa Hà N i, ñ i di n c a Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t Nam hoàn thành vào năm 1999 và ñư c soát xét l i vào năm 2000. ðây là m t công trình nghiên c u ñáp ng yêu c u c a m t d án thu c khuôn kh nghiên c u v Vi t Nam c a MPDF. M c ñích c a nghiên c u là tìm hi u nh ng khó khăn có liên quan ñ n ho t ñ ng tác nghi p và marketing c a nh ng doanh nghi p may tư nhân Vi t Nam, t ñó ñ xu t nh ng h tr c a MPDF dành cho nh ng doanh nghi p này [57]. - “The global apparel chain: What prospects for upgrading by developing countries” ñư c t ch c UNIDO công b vào năm 2003 do hai tác gi Appelbaum and Gereffi hoàn thành. Bài vi t s d ng lý thuy t v chu i giá tr toàn c u ñ gi i thích s chuy n ñ i v s n xu t, thương m i, và chi n lư c công ty c a ngành may trong nhi u th p k qua. Nghiên c u t p trung vào phân bi t các mô hình c nh tranh trong khu v c phía b c c a th trư ng M c th là ðông Á, Mexican, và Carribean. M i mô hình ñưa ra nh ng quan ñi m và nh ng thách th c khác nhau [48]. - “Vietnam in the global garment and textile value chain: implications for firms and workers” c a Khalid Nadvi và John Thoburn năm 2003. ðây là k t qu nghiên c u trong khuôn kh Chương trình Toàn c u hóa và Nghèo ñói. Trong môi trư ng toàn c u hóa v i nhi u thay ñ i ngày nay có r t nhi u thách th c ñ i
  • 17. 6 v i ngành d t và ngành may. Nh ng thách th c ñó có nh ng tác ñ ng nh t ñ nh ñ i v i nh ng nhà s n xu t và công nhân nh ng nư c ñang phát tri n, t o ra nh ng ngư i thành công và nh ng k th t b i. Cho r ng m t trong nh ng qu c gia thành công ñi n hình là Vi t Nam, nhóm tác gi s d ng mô hình chu i giá tr toàn c u ñ phân tích trư ng h p Vi t Nam mà c th là nh ng m i quan h c a Vi t Nam ñ i v i ngư i mua toàn c u và m i quan h gi a nh ng doanh nghi p d t và doanh nghi p may v i nhau [60] v i m c tiêu là ñánh giá quá trình toàn c u hóa nh hư ng như th nào ñ n nh ng doanh nghi p d t may c a Vi t Nam. - “How do industry clusters success: a case study in China’s textiles and apparel industries c a Zhiming Zhang, Chester and Ning Cao” ñăng trên t p chí Qu n lý và Công ngh d t may c a Trung Qu c, s 4, năm 2004. Bài vi t t p trung vào s thành công c a nh ng c m công nghi p Trung Qu c trong giai ño n chuy n ñ i c a n n kinh t và l y ngành d t may làm tình hu ng nghiên c u. T nh ng phân tích v c m công nghi p d t may Wujiang t nh Jiangsu, các nhà nghiên c u ñã ñưa ra nh ng y u t chi ph i s thành công c a c m công nghi p cũng như s c c nh tranh c a ngành ñư c cho là tr c t c a n n kinh t nư c này [71]. - Bài vi t “Garment industry supply chain” c a tác gi Celia Mather xu t b n vào năm 2004 qua Nhà xu t b n Trư ng ð i h c Manchester Motropolitan, Anh. Bài vi t t p trung vào vi c mô t chu i cung ng toàn c u c a ngành may v i tình hu ng nghiên c u là công ty GAP. Bài vi t ñư c hoàn thành b i nhi u nhóm nghiên c u t nhi u qu c gia trong khu v c Châu Á như Trung Qu c, H ng Kông, Bangladesh, Thái Lan, Pakistan, Phillipin, Srilanka, t p trung ñ xu t cách th c các công ty may có th phân tích chu i cung ng c a mình, tăng cư ng h p tác gi a nh ng công nhân chính th c và phi chính th c, và h p tác d c theo chu i cung ng. Cu i cùng, nghiên c u t p trung vào vi c giúp ñ nh ng công nhân c a công ty tìm cách c i thi n v trí c a h trong quá trình s n xu t [49]. - Ngoài ra, còn nhi u nghiên c u v chu i giá tr / chu i giá tr toàn c u c a ngành may nhi u nư c trên th gi i ho c nh ng khía c nh có liên quan ñ n ngành may và chu i giá tr c a ngành may [50], [52], [54], [55], và [59]. Tuy
  • 18. 7 nhiên, cho ñ n nay, chưa có m t công trình nghiên c u nào phân tích rõ th c tr ng v chu i giá tr c a các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam cũng như nh ng liên k t c a nh ng doanh nghi p này. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u ñ tài Lu n án l y chu i giá tr và cách th c t ch c quan h liên k t kinh t c a các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam làm ñ i tu ng nghiên c u. V b n ch t, vi c nghiên c u chu i giá tr và nh ng v n ñ có liên quan ñ n t ch c quan h liên k t kinh t c a các doanh nghi p có m i quan h tương h ch t ch , v a là ñi u ki n, v a là cơ s c a nhau. Chính vì v y, trong nh ng ph n phân tích, hai v n ñ này không tách bi t hoàn toàn. Ph m vi nghiên c u c a lu n án là chu i giá tr toàn c u nhưng lu n án ch phân tích vi c tham gia vào chu i giá tr này c a các doanh nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam mà không ñ c p ñ n vi c tham gia c a các doanh nghi p/ t ch c các nư c khác. Th i gian nghiên c u c a lu n án là t năm 2003 ñ n 2009. Phương pháp nghiên c u V i cách ti p c n tư duy bi n ch ng, lu n án s d ng k t h p nhi u phương pháp nghiên c u khác nhau như nghiên c u t i bàn, ñi u tra kh o sát v i k thu t thu th p d li u là phát thu phi u h i và ph ng v n chuyên gia. Phương pháp nghiên c u t i bàn ñư c s d ng ñ thu th p d li u th c p, t các ngu n như sách, t p chí, báo, k y u h i th o, internet... Tác gi t p trung vào tìm ki m, nghiên c u và t ng h p nh ng tài li u trong và ngoài nư c v các v n ñ như chu i giá tr , phân tích năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p d t may và vi c t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p, ñ c bi t là nh ng bài vi t v các doanh nghi p may xu t kh u. Trên cơ s ñó, tác gi ñã t ng h p thành m t ph n lý thuy t tương ñ i ñ y ñ v phân tích chu i giá tr và t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p. Các d li u sơ c p ñư c thu th p d a trên phương pháp phát thu phi u h i và ph ng v n chuyên gia. Thông tin ñư c thu th p thông qua ph ng v n tr c ti p các chuyên gia, nhà qu n lý t i các doanh nghi p, g i b n câu h i tr c ti p, g i chuy n phát nhanh và g i fax. K t qu là trong s nh ng phi u tr l i thông tin có
  • 19. 8 31 phi u h p l (xem danh m c các t ch c tr l i b n câu h i ph n ph l c). Các d li u ñư c x lý và phân tích b ng ph n m m SPSS phiên b n 16.2. Ngoài ra, các d li u sơ c p ñư c thu th p thông qua ph ng v n chuyên gia ñư c x lý b ng phương pháp phân tích, t ng h p và so sánh. Nh ng ñi m m i c a lu n án - Làm rõ thêm khái ni m chu i giá tr và cách xác ñ nh chu i giá tr trong quá trình s n xu t ra m t s n ph m nh t ñ nh. - Xác ñ nh chu i giá tr c a doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam - ðánh giá vi c t ch c liên k t gi a các doanh nghi p may và các khâu khác trong quá trình t o ra và ñưa s n ph m may ñ n tay ngư i tiêu dùng. - ð xu t gi i pháp tăng cư ng tham gia chu i giá tr và t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam v i m c ñích t o ra giá tr gia tăng cao hơn cho nh ng doanh nghi p này. K t c u chung c a lu n án Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, tài li u tham kh o và ph l c, n i dung c a lu n án ñư c chia làm 3 chương như sau: Chương 1: Nh ng lý lu n cơ b n v phân tích chu i giá tr và t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p. Chương 2: Th c tr ng chu i giá tr toàn c u và quan h liên k t kinh t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam. Chương 3: Gi i pháp tăng cư ng s tham gia c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam vào chu i giá tr toàn c u.
  • 20. 9 CHƯƠNG 1: NH NG LÝ LU N CƠ B N V PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TR VÀ T CH C QUAN H LIÊN K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P 1.1. Khái ni m chu i giá tr 1.1.1. Khái ni m chu i giá tr Khái ni m chu i Khái ni m v chu i ñ u tiên ñư c ñ c p trong lý thuy t v phương pháp chu i (filière). Phương pháp này g m các trư ng phái tư duy nghiên c u khác nhau và s d ng nhi u lý thuy t như phân tích h th ng, t ch c ngành, kinh t ngành, khoa h c qu n lý và kinh t chính tr Mac xít. Kh i ñ u, phương pháp này ñư c các h c gi c a Pháp s d ng ñ phân tích h th ng nông nghi p c a M nh ng năm 1960s, t ñó ñưa ra nh ng g i ý ñ i v i vi c phân tích h th ng nông nghi p c a Pháp và s h i nh p theo chi u d c c a các t ch c trong h th ng nư c này. Chính sách nông nghi p c a Pháp s d ng phương pháp này như là công c ñ t ch c s n xu t các m t hàng xu t kh u ñ c bi t ñ i v i nh ng m t hàng như cao su, bông, cà phê và d a. Cho ñ n nh ng năm 1980s, phương pháp này ñư c ng d ng r ng rãi nhi u qu c gia khác trên th gi i. Trong th i gian này, khung filière không ch t p trung vào h th ng s n xu t nông nghi p mà còn chú tr ng ñ c bi t ñ n m i liên k t gi a h th ng này v i công nghi p ch bi n, thương m i, xu t kh u và khâu tiêu dùng cu i cùng [63]. Trong lý thuy t v chu i, khái ni m chu i ñư c s d ng ñ mô t ho t ñ ng có liên quan ñ n quá trình s n xu t ra s n ph m cu i cùng (có th là s n ph m ho c là d ch v ). Khi nhìn l i nh ng phân tích v chu i c a các h c gi sau này, khái ni m chu i phương pháp này không có gì khác bi t nhi u ñ i v i nh ng khái ni m chu i giá tr v sau. Phương pháp chu i ch u nh hư ng nhi u c a nh ng phân tích v n n kinh t M trong nh ng năm 1950s, nên ch y u t p trung vào vi c ño lư ng ñ u vào và ñ u ra và giá tr gia tăng ñư c t o ra trong các công ño n c a quá trình s n xu t. Phương pháp này ñ c bi t nh n m nh s ñóng góp c a b ph n k toán và ñ xu t hai lu ng tư tư ng quan tr ng. Th nh t, vi c ñánh giá chu i v m t kinh t và tài chính chú tr ng vào v n ñ t o thu nh p và
  • 21. 10 phân ph i trong chu i hàng hóa, và phân tách các chi phí và thu nh p gi a các thành ph n tham gia chu i trong n i ñ a và qu c t . T ñó, phân tích s nh hư ng c a chu i ñ n n n kinh t qu c dân và s ñóng góp c a nó vào GDP theo phương pháp nh hư ng. Th hai là s chú tr ng vào chi n lư c c a c a các ch th tham gia chu i. Vi c phân tích chu i là giúp các cá nhân và b ph n trong chu i xây d ng các chi n lư c căn c vào giá tr gia tăng t o ra trong ph n ho t ñ ng c a các cá nhân hay b ph n. Phương pháp chu i là lý thuy t ñ u tiên ñ c p ñ n vi c nghiên c u chu i các ho t ñ ng t o ra giá tr cho m t lo i hàng hóa nào ñó. ði m n i b t v phương pháp này là nó ch áp d ng cho chu i giá tr n i ñ a, nghĩa là nh ng ho t ñ ng n y sinh trong biên gi i c a m t qu c gia nào ñó. ðây là phương pháp ñã mang l i l i ích cho nh ng t ch c s d ng lý thuy t này ñ qu n lý các ho t ñ ng trong m t th i gian khá dài. V sau, các lý thuy t v chu i giá tr v n thư ng ñ c p ñ n phương pháp này như là cơ s lý lu n v phân tích giá tr . Chu i giá tr theo Micheal Porter Phương pháp chu i giá tr ñư c Micheal Porter ñưa ra vào nh ng năm 1980 trong cu n sách “L i th c nh tranh: T o l p và duy trì thành tích vư t tr i trong kinh doanh” xu t b n vào năm 1985, ñư c d ch sang ti ng Vi t vào năm 2009 [26, tr. 71-106]. Khái ni m v giá tr gia tăng trong khuôn kh chu i giá tr ñư c coi như là y u t ñ t o nên và duy trì l i th c nh tranh b n v ng c a m t t ch c trong kinh doanh th k 21. Theo Micheal Porter, khái ni m chu i giá tr ñư c s d ng nh m giúp các doanh nghi p có th tìm ra các l i th c nh tranh (th c t và ti m năng) c a mình. Ông cho r ng, m t công ty có th cung c p cho khách hàng m t s n ph m hay m t d ch v có giá tr tương ñương v i ñ i th c nh tranh c a mình v i chi phí th p hơn ho c chi phí cao hơn nhưng có nh ng ñ c tính mà khách hàng mong mu n. Porter ñã l p lu n r ng, n u nhìn vào m t doanh nghi p như là m t t ng th nh ng ho t ñ ng, nh ng quá trình thì khó, th m chí là không th , tìm ra ñư c m t cách chính xác l i th c nh tranh c a h là gì. Nhưng ñi u này có th th c hi n ñư c d dàng khi phân tách thành nh ng ho t ñ ng bên trong. Theo cách ñó, Porter phân bi t rõ gi a các ho t ñ ng cơ b n
  • 22. 11 hay nh ng ho t ñ ng chính, tr c ti p góp ph n tăng thêm giá tr cho s n xu t hàng hóa (ho c d ch v ) và các ho t ñ ng h tr có nh hư ng gián ti p ñ n giá tr cu i cùng c a s n ph m. Hình v dư i ñây minh h a lý thuy t c a Micheal Porter v chu i giá tr trong m t t ch c. Ngu n: [26] Hình 1.1- Mô hình chu i giá tr c a Porter Trong ñó, nh ng ho t ñ ng cơ b n bao g m: - H u c n bên trong: ho t ñ ng ti p nh n, qu n lý d tr các nguyên v t li u và phân ph i nh ng nguyên v t li u này ñ n nh ng nơi trong doanh nghi p theo yêu c u c a k ho ch s n xu t. - Ho t ñ ng tác nghi p: quá trình chuy n ñ i nh ng ñ u vào thành s n ph m và d ch v cu i cùng. - H u c n bên ngoài: vi c qu n lý d tr và phân ph i s n ph m cu i cùng c a doanh nghi p. - Marketing và bán hàng: xác ñ nh nhu c u c a khách hàng và bán hàng.
  • 23. 12 - D ch v : ho t ñ ng h tr sau khi s n ph m và d ch v ñã ñư c chuy n cho khách hàng như là l p ñ t, h u mãi, gi i quy t khi u n i, ñào t o,… Nh ng ho t ñ ng h tr bao g m: - Cơ s v t ch t c a doanh nghi p: bao g m nh ng y u t như là cơ c u t ch c, h th ng ki m soát, văn hóa công ty,… - Qu n lý ngu n nhân l c: tuy n d ng lao ñ ng, thuê lao ñ ng, ñào t o, phát tri n và thù lao lao ñ ng. - Phát tri n công ngh : các công ngh h tr cho các ho t ñ ng t o ra giá tr gia tăng. - Mua hàng: mua các y u t ñ u vào như là nguyên v t li u, công ngh , thi t b , và các d ch v ñ u vào khác… L i nhu n c a m t doanh nghi p s ph thu c vào vi c doanh nghi p th c hi n các ho t ñ ng hi u qu như th nào. N u doanh nghi p bi t cách t o ra giá tr gia tăng cho s n ph m và khách hàng s n sàng tr cho giá tr này thì doanh nghi p ñã t o ra ñư c th ng dư v giá tr . Micheal Porter ñ xu t m t doanh nghi p có th có ñư c l i th c nh tranh c a mình nh t p trung vào chi n lư c giá th p ho c t o ra s khác bi t c a s n ph m hay d ch v , hay là k t h p c hai cách th c này. Khái ni m chu i giá tr theo Micheal Porter trong tác ph m này ch ñ c p ñ n qui mô doanh nghi p. Mô hình chu i giá tr ông ñưa ra ñã ñư c coi như m t công c l i h i ñ phân tích l i th c nh tranh c a doanh nghi p thông qua vi c tr l i câu h i: “ ho t ñ ng nào th c s là doanh nghi p có l i th hơn nh ng ñ i th c nh tranh khác?” và “doanh nghi p s c nh tranh d a vào chi phí th p, s khác bi t c a s n ph m hay d ch v hay là k t h p c a c hai y u t trên?”. Phương pháp ti p c n toàn c u Kaplinsky và Morri năm 2001 N u như khái ni m chu i giá tr c a Micheal Porter ñ c p ñ n trên ch t p trung nghiên c u qui mô c a doanh nghi p, thì Kaplinsky và Morri trong
  • 24. 13 cu n “Value Chain Handbook” l i m r ng ph m vi c a chu i giá tr . Theo các tác gi này, chu i giá tr là t p h p các ho t ñ ng bao g m s n ph m t khi m i ch là ý tư ng, qua các giai ño n s n xu t khác nhau, phân ph i ñ n ngư i tiêu dùng và cu i cùng là v t b sau khi s d ng [65, tr. 4]. Ngu n: [65] Hình 1.2- Các m i quan h trong m t chu i giá tr ñơn gi n Hai tác gi này có ñưa ra hai khái ni m v chu i giá tr : chu i giá tr ñơn gi n và chu i giá tr m r ng. Theo h thì chu i giá tr ñơn gi n (ñư c minh h a trong hình 1.2) bao g m b n ho t ñ ng cơ b n trong m t vòng ñ i s n ph m là thi t k và phát tri n s n ph m, s n xu t, marketing và cu i cùng là tiêu th và tái s d ng. Quan ni m v chu i giá tr này ñư c áp d ng ñ phân tích toàn c u hóa, c th là nó ñư c s d ng ñ tìm hi u cách th c mà các công ty và các qu c gia h i nh p toàn c u và ñ ñánh giá các y u t quy t ñ nh ñ n phân ph i thu nh p toàn c u. Kaplinsky và Morris cho r ng phân tích v chu i giá tr cho th y gi a các ho t ñ ng có liên quan ñ n vòng ñ i c a s n ph m có m i liên h v i nhau m t cách ch t ch . Nh ng ho t ñ ng này không ch ñư c thi t l p theo m t chi u d c mà còn tác ñ ng qua l i l n nhau. Ví d , b ph n thi t k và phát tri n s n ph m không ch có nh hư ng ñ n, th m chí quy t ñ nh b n ch t, c a quá trình s n xu t mà còn nh hư ng ñ n n i dung c a ho t ñ ng marketing. Ngư c l i, ho t ñ ng marketing cũng góp ph n nh hư ng ñ n ho t ñ ng thi t k và phát tri n s n Thi t k và phát tri n s n ph m S n xu t: ð c p ñ n quá trình chuy n ñ i t ñ u vào thành ñ u ra cu i cùng Marketing Tiêu th và tái s d ng
  • 25. 14 ph m, vì trong quá trình này ngư i ta luôn ph i tính ñ n vi c s n ph m s ñư c ñưa ra th trư ng như th nào. Ngu n: [65] Hình 1.3- Chu i giá tr m r ng c a ngành n i th t g Tr ng r ng Ch bi n g S n xu t n i th t g Ngư i mua Ngư i bán s n i ñ a Ngư i bán s nư c ngoài Ngư i bán l n i ñ a Ngư i bán l nư c ngoài Khách hàng Tái s d ng Máy móc Nư c D ch v Gi ng Hóa ch t Máy móc H u c n, ch t lư ng Thi t k Máy móc Sơn, keo dán, th m b c
  • 26. 15 Chu i giá tr m r ng ñ xu t m t mô hình ph c t p hơn mô hình gi n ñơn r t nhi u b i nó tính ñ n c liên k t thư ng ngu n và liên k t h ngu n c a doanh nghi p, nghĩa là tính ñ n liên k t ngành d c trong quá trình t khi các y u t ñ u vào ñư c t o thành cho ñ n khi s n ph m ñ n tay ngư i tiêu dùng (hình 1.3). Hình 1.3 mô t m i quan h trong chu i giá tr m r ng c a s n ph m n i th t g . Theo Kaplinsky và Morris thì khi xem xét s n ph m n i th t g c n ph i lưu ý t quá trình t o ra s n ph m c a ngành tr ng r ng (nghĩa là quan tâm ñ n v n ñ gi ng cây, nư c, máy móc, hóa ch t và các d ch v khác) và sau ñó là ngành ch bi n g . Tương t như v y, sau khi ñã hoàn thành xong s n ph m n i th t g thì c n ph i lưu ý ñ n quá trình phân ph i s n ph m ñ n ngư i tiêu dùng. 1.1.2. Chu i giá tr toàn c u Khái ni m chu i giá tr toàn c u Cùng v i th i gian Kaplinsky và Morris ñưa ra khái ni m v chu i giá tr m r ng, nhi u nhà nghiên c u khác ñưa ra khái ni m chu i giá tr toàn c u. Ban ñ u, các tác gi t p trung vào vi c ñ nh nghĩa chu i giá tr như là mô t ñ y ñ các ho t ñ ng c n thi t ñ ñưa m t s n ph m t nh n th c, ý tư ng, s n xu t t i tay ngư i tiêu dùng và cu i cùng là tái s d ng. Chu i giá tr này bao g m các công vi c như thi t k , s n xu t, marketing, phân ph i và d ch v khách hàng. Các ho t ñ ng có th do m t doanh nghi p t th c hi n ho c ñư c phân chia cho nhi u doanh nghi p trong ph m vi m t ho c nhi u khu v c ñ a lý. Sáng ki n “chu i giá tr toàn c u” ñ c bi t quan tâm ñ n vi c nâng cao hi u bi t v chu i giá tr trong ñó các ho t ñ ng do nhi u doanh nghi p ti n hành trên m t khu v c ñ a lý r ng. Vì v y ngư i ta g i chu i này là “chu i giá tr toàn c u” [65]. V cơ b n thì chu i giá tr toàn c u là m t ti n trình, trong ñó công ngh ñư c k t h p v i các ngu n nguyên li u và lao ñ ng. Các ngu n ñ u vào này ñư c l p ráp, marketing và phân ph i. M t doanh nghi p ñơn l có th ch là m t m t xích trong dây chuy n này, ho c cũng có th ñư c h p nh t theo chi u d c trên ph m vi r ng. Ngày nay, cùng v i quá trình toàn c u hóa, hi m có doanh nghi p nào có
  • 27. 16 th th ng lĩnh toàn b chu i giá tr , ñ c bi t là chu i giá tr m r ng. Doanh nghi p d a vào th m nh c a mình ñ tham gia vào chu i giá tr b ng cách chuyên môn hóa t ng giai ño n. Vì v y, chu i giá tr tr thành m t công c phân tích h u ích ñ ñánh giá kh năng c nh tranh c a m t doanh nghi p. Hình v 1.4 sau ñây minh h a v giá tr gia tăng mà các doanh nghi p thư ng t o ra trong chu i giá tr toàn c u. Ngu n: [18] Hình 1.4. Chu i giá tr toàn c u Nhìn vào hình v trên có th th y r ng giá tr mà các doanh nghi p t o ra trong quá trình s n xu t hay trong m t chu i giá tr là khác nhau. Trong khi các doanh nghi p chuyên t p trung vào nghiên c u và phát tri n, thi t k , phân ph i và marketing có th t o ñư c m t m c giá tr l n, thì các giá tr mà các doanh nghi p l p ráp và s n xu t t o ra l i ch t o ra ph n giá tr khiêm t n, và là ph n giá tr th p nh t trong chu i giá tr toàn c u. ðây cũng là m t ñi u lý gi i t i sao các doanh nghi p nh ng nư c có trình ñ khoa h c công ngh phát tri n l i Giá tr gia tăng Các công ño n c a quá trình s n xu t R&D MarketingPhân ph iL p ráp và s n xu t Thi t k s n ph m
  • 28. 17 thư ng có xu hư ng ñ t nh ng nhà máy s n xu t và l p ráp s n ph m nh ng nư c ñang phát tri n ñ t n d ng ngu n nhân l c giá r c a nh ng nơi này. Các lo i hình chu i giá tr toàn c u Theo xu hư ng hi n nay, các công ty thư ng tham gia vào ti n trình toàn c u hóa b ng vi c thi t l p hai m ng lư i kinh t toàn c u. ðây cũng có th coi là hai lo i hình chu i giá tr toàn c u: chu i giá tr toàn c u hư ng theo nhà s n xu t và chu i giá tr hư ng theo ngư i mua. Gereffi ñã mô t ñ c trưng c a t ng lo i chu i giá tr này như trong b ng dư i ñây. B ng 1.1: ð c trưng c a chu i giá tr do ngư i mua và ngư i s n xu t chi ph i Chu i giá tr do ngư i s n xu t chi ph i Chu i giá tr do ngư i mua chi ph i V n chi ph i V n công nghi p V n thương m i Các y u t c nh tranh cơ b n Nghiên c u & Phát tri n; S n xu t Thi t k ; Marketing Rào c n thâm nh p Qui mô c a các n n kinh t Ph m vi ho t ñ ng c a các n n kinh t Các khu v c kinh t Hàng hoá trung gian, hàng hoá tài chính; Hàng tiêu dùng lâu b n Hàng tiêu dùng mau h ng Các ngành ñi n hình Ô tô, máy tính, máy bay May m c, da gi y, ñ chơi Ch s h u Các công ty xuyên qu c gia Các công ty n i ñ a các nư c ñang phát tri n Liên k t m ng lư i s n xu t ch y u ð u tư Thương m i C u trúc s n xu t ñ c thù Chi u d c Chi u ngang Ngu n: [48]
  • 29. 18 Trong chu i giá tr toàn c u hư ng theo nhà s n xu t, doanh nghi p s n xu t l n ñóng vai trò ch ñ o trong h th ng s n xu t (bao g m c liên k t ngư c chi u và xuôi chi u). ðây chính là các ngành thâm d ng v n và công ngh cao như ô tô, máy bay, máy vi tính, ch t bán d n, ch t o máy. Vai trò ch ñ o trong chu i giá tr này thu c v các công ty ña qu c gia và l i nhu n s ph thu c ch y u vào qui mô, s lư ng và s vư t tr i v công ngh . Chu i giá tr toàn c u hư ng theo ngư i mua bao g m các nhà bán l l n, các nhà marketing, các nhà s n xu t có thương hi u m nh có vai trò then ch t trong vi c hình thành m ng lư i s n xu t t p trung các nư c xu t kh u khác nhau trên ph m vi toàn c u, ñ c bi t là các nư c ñang phát tri n. Mô hình này là ñ c trưng chung c a các ngành thâm d ng lao ñ ng, s n xu t hàng tiêu dùng như d t may, da gi y, ñ chơi,... Trong h th ng này các nhà th u c a th gi i th ba ch u trách nhi m s n xu t s n ph m cu i cùng cho ngư i tiêu dùng nư c ngoài. Các nhà bán l l n hay các nhà bán buôn ñ t hàng cung c p các s n ph m v i các ñ c tính rõ ràng. L i ích khi tham gia chu i giá tr toàn c u V i xu hư ng toàn c u hóa hi n nay, ñ c bi t là kèm theo xu hư ng phân công lao ñ ng xã h i ngày càng tr nên sâu s c, ñ có th duy trì m t cách n ñ nh v trí trên th trư ng qu c t , m t doanh nghi p, m t ngành hay m t qu c gia khó có t n t i m t cách ñ c l p. Vi c tham gia vào chu i giá tr toàn c u t o ñi u ki n cho các doanh nghi p t n d ng ñư c th m nh c a mình, trong so sánh tương ñ i v i nh ng ch th khác, nh m tăng hi u qu s n xu t, tăng giá tr gia tăng, t ñó tăng năng l c c nh tranh c a các ch th này. Vi c tham gia chu i giá tr toàn c u, vì th , mang l i r t nhi u l i ích cho các bên tham gia. C th như sau: Th nh t, nâng cao tính chuyên môn hóa trong quá trình s n xu t c a các nư c nói chung và c a các doanh nghi p nói riêng. Khi tham gia vào chu i giá tr toàn c u, m i nư c ñòi h i là th c hi n m t ho c m t vài công ño n nh t ñ nh c a quá trình t o ra s n ph m cu i cùng. Ch ng h n, nư c t p trung vào nghiên c u phát tri n và thi t k , nư c t p trung vào s n xu t nh ng nguyên v t li u ñ u
  • 30. 19 vào, các nư c khác l i có th ch th c hi n công ño n s n xu t hay l p ráp trên cơ s nh n ñư c nh ng yêu c u v thi t k và nguyên li u ñ u vào, và cu i cùng là các nư c thì ch u trách nhi m v phân ph i. Thông qua s phân công lao ñ ng này, m i nư c s phát tri n m t k năng c th nào ñó, t ñó bi n k năng ñó tr thành l i th c a mình b i tính chuyên môn hóa cao. Th hai, nâng cao hi u qu kinh doanh cho doanh nghi p. V b n ch t, hi u qu kinh doanh c a m t doanh nghi p chính là l i nhu n. Như ñã ñ c p trên, vi c m t doanh nghi p, m t ngành hay m t nư c mà g i chung là ch th khi tham gia vào chu i giá tr toàn c u s t n d ng ñư c nh ng ñi m m nh c a mình. Trên cơ s t n d ng nh ng ñi m m nh ñó, ch th tham gia chu i giá tr có th t p trung vào làm gi m chi phí, nâng cao ch t lư ng c a s n ph m hay d ch v , t i ña hóa doanh thu và k t qu cu i cùng là m t m c l i nhu n cao hơn. 1.2. Phân tích chu i giá tr 1.2.1. B n ch t c a vi c phân tích chu i giá tr Theo Micheal Porter [62], phân tích chu i giá tr là m t phương pháp có h th ng nh m nghiên c u s phát tri n c a l i th c nh tranh c a m t ñ i tư ng nào ñó. Micheal Porter cho r ng, khi phân tích chu i giá tr c n chú ý ñ n hai y u t c u thành quan tr ng là các ho t ñ ng khác nhau và các m i liên k t trong chu i giá tr . ð i v i các ho t ñ ng khác nhau, ông ñã chia ra thành hai lo i là: các ho t ñ ng chính (h u c n bên trong, các ho t ñ ng tác nghi p, h u c n bên ngoài, marketing và bán hàng và d ch v ) và các ho t ñ ng h tr (qu n lý ngu n nhân l c, mua hàng, phát tri n công ngh , ...). Vi c chia h th ng thành các ho t ñ ng hay các ch c năng như v y ñòi h i các ho t ñ ng hay ch c năng này c n ñư c xem xét trong m i quan h qua l i n i b t ch c. Porter ñã mô t r ng chu i giá tr là nh ng ho t ñ ng có liên k t n i b . Sau này, nhi u tác gi v n cho r ng ñây là m t s mô t tương ñ i r c r i. Y u t c u thành th hai mà Porter ñ xu t là khái ni m chu i giá tr ña liên k t và g i chu i giá tr ña liên k t này là h th ng giá tr . H th ng giá tr v cơ b n là m r ng ý tư ng c a ông v chu i giá tr ñ n các liên k t l n nhau trong m t h th ng. V n ñ này v sau m t l n n a ñư c
  • 31. 20 ñưa ra ñ xem xét nhưng cũng v i quan ñi m không sáng s a gì hơn c a Womack và Jones khi h nghiên c u v s n xu t tinh g n [70]. H ñã s d ng c m t dòng ch y giá tr ñ thay th cho c m t chu i giá tr ñư c s d ng ph bi n. 1.2.2. N i dung c a phân tích chu i giá tr Có nhi u cách th c ñ phân tích chu i giá tr . N i dung phân tích chu i giá tr dư i ñây ñư c ñ xu t trên cơ s k t h p t nhi u cách ti p c n khác nhau như cách ti p c n c a Micheal Porter [62], Kaplinsky và Morries [65], d án M4P [1], và d án h p tác gi a B Thương m i c a Vi t Nam, GTZ và Metro Vietnam [3], [4] và [5]. ð phân tích chu i giá tr , ngư i ta c n th c hi n nh ng bư c công vi c sau: Bư c 1: Xác ñ nh chu i giá tr c n phân tích Trư c khi ti n hành phân tích chu i giá tr , c n ph i quy t ñ nh xem s l a ch n s n ph m/ hàng hóa/ hay ngành nào ñ phân tích. Do các ngu n l c là có h n cho nên c n ph i cân nh c và ñưa ra các tiêu chí ñ l a ch n. Các tiêu chí l a ch n s n ph m hay ngành ñ phân tích thư ng t p trung vào nh ng v n ñ sau: (1) S n ph m ho c ngành n m trong chi n lư c phát tri n c a vùng, ngành ho c qu c gia; (2) Có ti m năng phát tri n ho c có kh năng nhân r ng; (3) Có tính b n v ng v môi trư ng; ... Như v y, sau khi ñã căn c vào nh ng tiêu chí mà ngư i nghiên c u ñưa ra, ngư i nghiên c u ñ ng th i xác ñ nh m c ñ quan tr ng c a nh ng tiêu chí, t ñó x p h ng nh ng s n ph m hay ngành ñ phân tích và quy t ñ nh l a ch n chu i giá tr nào ñ phân tích. Sau khi xác ñ nh chu i giá tr c n phân tích, ch th nghiên c u c n xác ñ nh m c tiêu c a vi c phân tích chu i giá tr . Thông thư ng, vi c phân tích chu i giá tr là nh m th u hi u toàn b nh ng công ño n/ quá trình trong m t t ch c hay m t ngành nh m m c ñích tìm ra cơ h i ñ c i ti n chu i giá tr ñó cho có hi u qu cao hơn ñ i v i nh ng ngư i ñang tham gia chu i giá tr ho c là thêm
  • 32. 21 hay b t ñi m t vài công ño n/ quá trình trong chu i giá tr nh m ñ t ñư c l i nhu n cao hơn. m t góc nhìn khác, có th ví như là s d ch chuy n lên ho c d ch chuy n xu ng c a chu i giá tr . Vi c phân tích chu i giá tr ñ c p ñ n cơ c u các m i quan h và cơ ch ñi u ph i t n t i gi a các bên tham gia trong chu i giá tr . góc ñ chính sách, có th hi u phân tích chu i giá tr là vi c xây d ng, ñi u ch nh, s p x p th ch nh m nâng cao năng l c c a chu i giá tr . Công vi c cu i cùng trong l a ch n chu i giá tr c n phân tích là xác ñ nh ñi m b t ñ u phân tích chu i giá tr , nghĩa là xác ñ nh ph m vi phân tích trong chu i giá tr . Tùy theo s quan tâm mà ngư i ta có th phân tích toàn b các quá trình hay ho t ñ ng trong m t chu i chu i giá tr nào ñó ho c ch t p trung phân tích nh ng ho t ñ ng có liên quan ñ n m c ñích nghiên c u. ði u này làm phát sinh m t công vi c là l a ch n ñi m b t ñ u phân tích chu i giá tr . Ch ng h n như, n u ñ i tư ng nghiên c u t p trung vào các ho t ñ ng mua hàng thì ñi m b t ñ u nghiên c u s là các ho t ñ ng k ti p c a ho t ñ ng mua hàng tr v phía trư c c a chu i giá tr . Tương t như v y, n u ñ i tư ng nghiên c u là các ho t ñ ng thi t k thì ñi m b t ñ u phân tích chu i giá tr s là ho t ñ ng ti p theo c a ho t ñ ng thi t k tr v trư c. Bư c 2: L p sơ ñ chu i giá tr L p sơ ñ chu i giá tr có nghĩa là s d ng nh ng minh h a thư ng là các mô hình, b ng, ký hi u hay hình th c khác nh m cung c p thông tin ñ hi u sâu hơn v nh ng thông tin c a chu i giá tr ñư c phân tích. ð làm ñư c công vi c này, ngư i nghiên c u chu i giá tr c n t p trung vào nh ng công vi c sau: Công vi c 1: Nh n di n các quá trình trong chu i giá tr Câu h i ñ u tiên c n thi t ph i tr l i khi phân tích b t kỳ m t chu i giá tr nào là “Chu i giá tr có nh ng quá trình nào?”. Nguyên t c là ngư i phân tích c n xác ñ nh và phân bi t ñư c các qui trình chính mà nguyên li u thô luân chuy n qua trư c khi ñ n giai ño n tiêu th cu i cùng. Ch ng h n như là v i m t doanh nghi p may xu t kh u thì các quá trình ñư c xác ñ nh là như trong hình 1.5.
  • 33. 22 Ngu n: Tác gi xây d ng Hình 1.5- Nh n di n các quá trình chính trong chu i giá tr c a doanh nghi p may xu t kh u Theo ñó, chu i giá tr c a doanh nghi p này bao g m 6 quá trình chính như ñư c trình bày hình v trên. Trong ñó, có các quá trình có th ñư c tách ra thành nh ng công ño n s n xu t ñ c l p là (1) thi t k , (2) s n xu t nguyên ph li u, (3) mua hàng, (4) may bao g m c t, may và hoàn thi n, (5) xu t kh u, và (6) phân ph i bao g m marketing và phân ph i s n ph m. Công vi c 2: Xác ñ nh các ñ i tư ng tham gia các quá trình Khi các quá trình ñã ñư c l p thành sơ ñ , ngư i nghiên c u chu i giá tr c n xác ñ nh xem nh ng ch th tham gia chu i giá tr là nh ng ñ i tư ng nào và h làm nh ng công vi c c th gì. ð có th làm ñư c như v y, ngư i nghiên c u c n ph i c g ng chia nh các quá trình thành nh ng bư c công vi c chi ti t hơn ñ ng th i xác ñ nh nh ng ñ i tư ng khác nhau vào trong nh ng bư c công vi c ñó. ð có th thông hi u thông tin này, ngư i nghiên c u c n t p trung vào tr l i nh ng câu h i sau: (1) Các ñ i tư ng tham d nh ng quá trình trong chu i giá tr là ai? (2) Nh ng ñ i tư ng này làm vi c gì? Thi t k Mua hàng May Xu t kh u Marketing và Phân ph i S n xu t nguyên ph li u
  • 34. 23 Ngu n: Tác gi xây d ng Hình 1.6- Các ñ i tư ng tham gia chu i giá tr may xu t kh u Thi t k Các nhà/công ty thi t k Công vi c: thi t k m u s n ph m, in trên gi y và s n xu t th nghi m Mua hàng Các nhân viên/công ty Công vi c: l a ch n các ngu n v i và ph li u ñ mua hàng cho ñúng thi t k May Công nhân/ công ty Công vi c: c t v i và các ph li u, may và hoàn thi n như thùa khuy t, ñơm cúc, các h a ti t trang trí, c t ch , là, ñóng gói, x p vào kho Xu t kh u Các nhân viên/ công ty Công vi c: th c hi n các th t c ñ ñưa hàng hóa ra kh i Vi t Nam Marketing và Phân ph i Các nhân viên/ công ty Công vi c: marketing và bán hàng t i các trung tâm thương m i, các c a hàng bán l ,… S n xu t nguyên ph li u Công nhân/ công ty Công vi c: s n xu t v i và các lo i ph li u khác
  • 35. 24 Cách phân lo i t t nh t là phân lo i theo ngh nghi p, phân lo i theo v trí công vi c ho c là theo công ño n mà h tham gia vào quá trình s n xu t hay cung c p d ch v . Hình v 1.6 mô t vi c phân tích các ñ i tư ng này trong các quá trình chính c a m t chu i giá tr c a m t doanh nghi p may xu t kh u và nh ng công vi c chính mà các ñ i tư ng th c hi n trong t ng công ño n. Bư c 3: Xác ñ nh nh ng s n ph m d ch v trong chu i giá tr Sau khi ñã xác ñ nh ñư c nh ng quá trình chính trong chu i giá tr và hi u ñư c nh ng ñ i tư ng tham gia vào chu i giá tr cũng công vi c mà các ch th này th c hi n, ngư i phân tích chu i giá tr c n hi u trong chu i giá tr có nh ng s n ph m hay d ch v nào. ðây không ph i là m t công vi c khó b i vì ch c n ñi theo nh ng giai ño n mà m t s n ph m c th tr i qua t lúc là nguyên li u thô ñ n khi thành thành ph m, thông qua vi c g i tên và mô t s n ph m t giai ño n ñ u tiên ñ n giai ño n cu i cùng (có s p x p theo tr t t c a quá trình s n xu t ho c cung c p d ch v ) mà ngư i ta có th xác ñ nh ñư c nh ng thông tin này. Hình 1.7 mô t s n ph m c a t ng công ño n chính trong chu i giá tr c a m t doanh nghi p may xu t kh u. Ngu n: Tác gi xây d ng Hình 1.7- Các s n ph m trong chu i giá tr Thi t k D ch v thi t k Mua hàng D ch v thương m i May Hàng may Xu t kh u D ch v xu t kh u Marketing và Phân ph i D ch v marketing và thương m i S n xu t nguyên ph li u V i và các ph li u như m ch, mác, cúc, khóa, ch , zen, cư m và các ph li u khác
  • 36. 25 Sau khi ñã hoàn thành vi c mô t s n ph m c a t ng quá trình c a chu i giá tr , ngư i nghiên c u c n ph i xác ñ nh xem giá tr c a s n ph m thay ñ i như th nào theo t ng quá trình ñó. Nói cách khác, bư c này, ngư i nghiên c u s xác ñ nh giá tr gia tăng c a s n ph m hay d ch v c a m i quá trình như th nào. ðây là m t công vi c khó khăn b i s n ph m bao g m hai ph n c u t o là ph n c ng và ph n m m. V i ph n c ng, ngư i ta d dàng lư ng hóa giá tr ñư c, nhưng ph n m m thì không ph i khi nào cũng d dàng lư ng hóa ñư c. Tuy nhiên, ñ thông hi u chu i giá tr , ñây là m t công vi c c n thi t vì ch khi phân tích n i dung này mà ngư i ta m i có th ñánh giá ñư c vi c ñóng góp c a m i m t quá trình/ công ño n vào giá tr c a s n ph m cu i cùng. Cách mô t giá tr c a s n ph m hay d ch v ñơn gi n nh t là nhìn vào các giá tr ñư c t o thêm m i bư c c a c chu i giá tr . M t s nh ng d li u giúp ngư i ta có ñư c thông tin này là doanh thu, cơ c u chi phí, lãi và t su t l i nhu n trên v n ñ u tư. Bư c 4: L p sơ ñ dòng luân chuy n s n ph m hay d ch v v m t ñ a lý Trong n i dung phân tích này, ngư i phân tích chu i giá tr c n l p m t b n ñ ñ a lý th c t theo d u s n ph m ho c d ch v c a chu i giá tr . Sơ ñ luân chuy n s n ph m hay d ch v v m t ñ a lý ñư c b t ñ u t nơi b t ngu n và k t thúc t i nơi hàng hóa ñư c phân ph i cho khách hàng. Lo i sơ ñ này cho ngư i ta th y ñư c s khác bi t v ñ a phương ho c vùng c a các công ño n s n xu t ho c cung c p d ch v . Hình 1.8 mô t sơ ñ dòng luân chuy n s n ph m d ch v c a ngành may xu t kh u v m t ñ a lý. C n lưu ý m t ñi u r ng, sơ ñ chu i giá tr v m t ñ a lý ch chính xác trong m t kho ng th i gian nh t ñ nh nào ñó, nh t là ñ i v i nh ng ngành có hi u ng d ch chuy n (có ngư i còn g i là hi u ng ñàn s u) như là ngành d t may. Ban ñ u, ho t ñ ng may gia công ñư c th c hi n b i nh ng qu c gia phát tri n như là Anh, M và m t s qu c gia Châu Âu. Sau Th chi n th hai, ho t ñ ng này ñư c ñ m nhi m b i các nư c như là Nh t B n, Hàn Qu c, ðài Loan, H ng Kông, r i ñ n Thái Lan ... R t nhanh sau ñó, các nư c này có nhi u ti n b khoa h c công ngh và h b t ñ u t p trung vào
  • 37. 26 s n xu t nh ng m t hàng có hàm lư ng công ngh cao thay vì nh ng m t hàng thâm d ng lao ñ ng, vì v y ho t ñ ng này ñư c th c hi n b i nhóm các nư c khác như Trung Qu c, n ð , Vi t Nam, Băngladesh, Cămphuchia,... Theo hi u ng d ch chuy n này, có th là sau m t kho ng th i gian n a, như là sau 40 hay 50 năm n a, ho t ñ ng may gia công xu t kh u cũng không còn t n t i Vi t Nam n a mà l i d ch chuy n sang nh ng nư c có trình ñ phát tri n kinh t th p hơn, ví d như các nư c Châu Phi. Ngu n: Tác gi t xây d ng Hình 1.8: Phân b ñ a lý c a chu i giá tr Sau khi ‘‘hi u ng ñàn s u” x y ra, nghĩa là sau khi m t nư c tham gia vào ho t ñ ng gia công xu t kh u, song vì trình ñ công ngh phát tri n cao hơn, qu c gia này t b ho t ñ ng gia công may, thì thông thư ng qu c gia này ñã tích lũy cho mình ñư c nhi u ho t ñ ng có liên quan và v n duy trì nh ng ho t ñ ng này. Ví d , m c dù g n như không còn th c hi n ho t ñ ng gia công xu t kh u, nhưng nh ng qu c gia như Nh t, M , Hàn Qu c, Thái Lan, ðài Loan, H ng Kông,... có nh ng trung tâm thi t k m u và các trung tâm s n xu t nguyên ph li u là ñ a ch tìm ñ n c a nh ng công ty may gia công xu t kh u các qu c gia khác. Thi t k Luân ñôn, Paris, NewYork, Tokyo, Hong Kong, … Mua hàng Hàng ñư c mua nh ng qu c gia s n xu t nguyên ph li u May Trung Qu c, Vi t Nam, Bangladesh, Cămphuchia Xu t kh u ð n các nư c/kh i như M , Nh t, EU,ðài Loan, H ng Kông,… Marketing và Phân ph i Luân ñôn, Paris, NewYork, Tokyo, Hong Kong,và các ñ a bàn khác S n xu t nguyên ph li u n ð , Trung Qu c, ðài Loan, H ng Kông, Hàn Qu c, Thái Lan,
  • 38. 27 Bư c 5: Xác ñ nh các hình th c liên k t và xác ñ nh nh ng s n ph m hay d ch v có liên quan Công vi c quan tr ng c n th c hi n trong n i dung l p sơ ñ chu i giá tr là l p sơ ñ các m i liên k t gi a nh ng ngư i tham gia trong chu i giá tr . ð th c hi n công vi c này, ngư i ta c n t ng k t l i xem có nh ng ñ i tư ng nào tham gia vào chu i giá tr (ñã trình bày bư c 2 trên), nh ng ngư i tham gia có nh ng quan h nào. Các m i quan h có th t n t i gi a các bư c c a quá trình khác nhau (ví d , ngư i s n xu t và ngư i phân ph i) và trong cùng m t qui trình (ví d , ngư i s n xu t v i ngư i s n xu t). Hình 1.9 mô t các s n ph m và các d ch v liên quan trong chu i giá tr c a các doanh nghi p may xu t kh u, ñ ng th i mô t nh ng liên k t mà các ñ i tư ng trong chu i giá tr có th có. Theo ñó, có nh ng lo i liên k t sau ñây: (1) Liên k t thi t k - s n xu t nguyên ph li u: các nhà thi t k trao ñ i thông tin v i các nhà s n xu t ph li u ñ ñ m b o là s n ph m mà h thi t k kh thi. M i quan h gi a nhà thi t k và các nhà s n xu t nguyên ph li u là r t khăng khít. Do ñó, trong gia công may xu t kh u th c hi n b i nh ng qu c gia ñang phát tri n, thông thư ng các nhà thi t k chính là nh ng nhà phân ph i và h cũng là ngư i ch ñ nh cho nh ng công ty may gia công nơi mà h có th mua nguyên ph li u. (2) Liên k t thi t k - may: các nhà thi t k , n u không ph i là nh ng ñơn v nh c a các t p ñoàn có th th c hi n ho t ñ ng may xu t kh u, c n tìm nh ng ñơn v này ñ hi n th c hóa ý tư ng c a h thành nh ng s n ph m hoàn ch nh. (3) Liên k t thi t k - xu t kh u: như ñã trình bày trên, thi t k có th có liên k t ch t ch , th m chí chính là t ch c th c hi n ho t ñ ng xu t kh u.
  • 39. 28 Ngu n: Tác gi xây d ng Hình 1.9- Các s n ph m hay d ch v có liên quan và các m i liên k t Thi t k Công vi c: Thi t k m u s n ph m, in trên gi y và s n xu t th nghi m Mua hàng Công vi c: L a ch n các ngu n v i và ph li u ñ mua hàng cho ñúng thi t k May Công vi c: C t v i và các ph li u khác, may và hoàn thi n Xu t kh u Công vi c: May thành thành ph m Marketing và Phân ph i Công vi c: Xây d ng và tri n khai các chương trình marketing và phân ph i hàng may S n xu t Công vi c: S n xu t v i và các lo i ph li u khác theo thi t k
  • 40. 29 (4) Liên k t thi t k - xu t kh u - phân ph i: ñây là liên k t thư ng g p trong h u h t các chu i giá tr may xu t kh u. T i ñây, nh ng nhà thi t k chính là nh ng ngư i th c hi n công ño n xu t kh u và sau ñó là marketing và phân ph i hàng ñ n tay ngư i tiêu dùng. (5) Liên k t may - s n xu t nguyên ph li u: ñây là m i liên k t truy n th ng. T i ñó, các doanh nghi p may có m i quan h ch t ch v i các doanh nghi p d t và s n xu t các lo i nguyên ph li u khác. (6) Liên k t may - xu t kh u - phân ph i: là m i quan h gi a doanh nghi p may v i doanh nghi p th c hi n c ho t ñ ng xu t kh u và phân ph i. (7) Liên k t xu t kh u - phân ph i: là m i quan h gi a các t ch c th c hi n ho t ñ ng xu t kh u v i các t ch c th c hi n ho t ñ ng phân ph i Có nhi u cách th hi n các m i liên k t gi a nh ng ñ i tư ng tham gia vào chu i giá tr , nhưng ph bi n nh t là phân bi t nh ng m i liên k t ñó thành: (1) các quan h th a thu n d t ñi m, trong ñó nh ng ngư i tham gia giao d ch th a thu n ch trong th i h n và ph m vi c a giao d ch ñó mà không có liên quan hay nh hư ng gì ñ n nh ng công vi c, s ki n khác trong chu i giá tr ; (2) các m i quan h m ng lư i, trong ñó nh ng giao d ch ñư c th c hi n l p ñi l p l i, thông thư ng lo i quan h này có ñ tin c y cao hơn và tính ph thu c c a các bên tham gia giao d ch vào nhau cũng ch t ch hơn; và (3) h i nh p, là hình th c liên k t ch t ch hơn c b i hai bên cùng hư ng ñ n m t m c tiêu nào ñó và thư ng chung m t ho c m t vài ho t ñ ng trong chu i giá tr c a mình. N u quá trình phân tích chu i giá tr không ñ c p ñ n môi trư ng xung quanh chu i giá tr , thì vi c phân tích có th không toàn di n và không ñưa ra ñư c m t cái nhìn t ng quan v các y u t tác ñ ng ñ n giá tr trong t ng quá trình/ công ño n cũng như là toàn b chu i. ð kh c ph c ñi u này, cách t t nh t là ngư i phân tích ph i tính ñ n nh ng s n ph m hay d ch v có liên quan ñ n hay các ñ i tư ng tham gia vào chu i giá tr .
  • 41. 30 Bư c 3: Phân tích các quá trình c a chu i giá tr Sau khi ñã l p sơ ñ chu i giá tr , ngư i nghiên c u c n phân tích chu i giá tr trên m t s khía c nh như doanh thu, chi phí, l i nhu n, giá tr gia tăng, công ngh , liên k t,... Vi c phân tích chu i giá tr ñư c th c hi n căn c vào nh ng quá trình ho c ñ i tư ng tham gia chu i giá tr . Không ph i phân tích chu i giá tr nào cũng s d ng t t c nh ng ch tiêu này mà ngư i ta căn c vào m c tiêu phân tích chu i giá tr ñ l a ch n ch tiêu phân tích. Ch ng h n như n u m c tiêu phân tích chu i giá tr là tìm hi u v vi c phân ph i l i ích thì ngư i ta t p trung ch y u vào doanh thu, giá tr gia tăng, l i nhu n. N u m c tiêu phân tích chu i giá tr là tìm ra nh ng bi n pháp ñ ñ i m i và nâng c p chu i giá tr thì ngư i ta t p trung ch y u vào giá tr gia tăng, công ngh , vi c làm, liên k t... Dư i ñây là m t s ch tiêu ph bi n thư ng s d ng trong phân tích chu i giá tr . Doanh thu hay t ng giá tr ñ u ra Doanh thu hay t ng giá tr ñ u ra ñư c tính b ng cách nhân s lư ng hàng bán v i giá bán c ng thêm nh ng ngu n thu nh p thêm như doanh thu t vi c th c hi n nh ng d ch v có liên quan, t vi c bán ph ph m, tư v n,... Ch tiêu này cho bi t ñ i tư ng tham gia chu i giá tr thu ñư c bao nhiêu ti n. Khi nghiên c u chu i giá tr trong m t kho ng th i gian dài, ngư i ta c n ph i lưu ý v t l l m phát ho c gi m phát do v y ph i ch n m t m c th i gian c th và quy giá tr c a doanh thu v m c th i gian ñó m i chính xác. Giá tr gia tăng hay t ng giá tr ñ u ra dòng Giá tr gia tăng hay t ng giá tr ñ u ra dòng ñư c tính b ng t ng giá tr ñ u ra tr ñi t ng giá tr ñ u vào. ðây là m t ch tiêu quan tr ng trong phân tích chu i giá tr b i nó cho bi t ñ i tư ng tham gia chu i giá tr ñóng góp ñư c bao nhiêu giá tr vào s n ph m hay d ch v cu i cùng. Chi phí và l i nhu n Vi c phân tích chi phí và l i nhu n có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i ngư i phân tích chu i giá tr b i thông tin v chi phí và l i nhu n là thông tin có ý
  • 42. 31 nghĩa quan tr ng trong vi c ñưa ra nh ng quy t ñ nh có liên quan ñ n chu i. M c tiêu c a vi c phân tích chu i giá tr trên khía c nh chi phí và l i nhu n là: (1) Xác ñ nh các chi phí ho t ñ ng và ñ u tư ñang ñư c phân chia gi a nh ng ngư i tham gia chu i như th nào ñ k t lu n xem li u v i m c chi phí như v y cho t ng ñ i tư ng không. (2) Vi c phân tích chu i giá tr còn giúp xem xét l i nhu n ñã ñư c phân chia như th nào cho nh ng ngư i tham gia chu i giá tr , cũng như cơ h i ñ tăng giá tr c a quá trình/ công ño n ñó. (3) Vi c phân tích chu i giá tr cho phép so sánh chu i giá tr này v i chu i giá tr khác nh m l a ch n hay chuy n ñ i chu i giá tr . (4) Vi c phân tích chi phí và l i nhu n còn cho phép so sánh chu i giá tr này v i chu i giá tr khác t t hơn nh m ñ i m i hay nâng c p chu i giá tr c a mình. Vi c phân tích chi phí và l i nhu n c a chu i giá tr t p trung vào nh ng n i dung xác ñ nh chi phí và v n ñ u tư c n thi t, tính doanh thu, tính các t su t tài chính, v th tài chính c a nh ng ñ i tư ng tham gia chu i giá tr . K t qu c a ph n phân tích tài chính và l i nhu n là tình hình tài chính c a nh ng ñ i tư ng tham gia chu i giá tr ph i ñư c th hi n rõ ràng. Bên c nh ñó, nh ng ñi m m nh và ñi m y u có liên quan ñ n tài chính c a nh ng ñ i tư ng tham gia cũng c n th hi n rõ. Công ngh Khái ni m công ngh ñư c ñ c p ñây là t t c các lo i công ngh t công ngh truy n th ng ñ n công ngh cao. ð có th phân tích ñư c công ngh c a chu i giá tr , c n v sơ ñ s bi n ñ i v công ngh và ki n th c trong các qui trình riêng bi t trong chu i giá tr . Công vi c này s ñư c th c hi n thông qua vi c ñ t nh ng câu h i như sau: Quá trình phân tích các v n ñ có liên quan ñ n công ngh và ki n th c ch k t thúc khi ngư i phân tích ñã cung c p ñ y ñ nh ng thông tin có liên quan ñ n công ngh ñư c s d ng ñ tham gia vào nh ng quá trình chính c a
  • 43. 32 chu i giá tr cũng như nh ng ki n th c c n thi t mà h s d ng cho quá trình v n hành nh ng lo i công ngh này. B ng 1.2- Tìm hi u v công ngh và ki n th c trong chu i giá tr Câu h i Tìm ki m nh ng chi ti t Lo i công ngh nào ñư c s ñ s n xu t s n ph m? Mô t chi ti t v công ngh ñã s d ng ñ s n xu t s n ph m Công ngh này ñư c s n xu t khi nào và ñư c ñưa vào s d ng t khi nào? Nêu rõ th i gian công ngh này ñư c s n xu t và ñư c s d ng Tìm hi u thông tin v công ngh này ñâu? Mô t chi ti t v cách th c và thông tin mà ngư i s n xu t tìm hi u ñư c v công ngh Ai hư ng d n nhà s n xu t s d ng công ngh này? Ch rõ cá nhân hay t ch c hư ng d n nhà s n xu t cách th c s d ng công ngh ðã ñ u tư nh ng gì vào công ngh này? ð c p ñ n s ti n ñ u tư ban ñ u, s ti n b o dư ng, thay ñ i, s a ch a, và chi phí v n hành công ngh Ngu n: Xây d ng căn c vào [1] Vi c làm Khi nghiên c u v chu i giá tr , ngư i ta c n ph i xem xét vi c phân b vi c làm gi a và trong các c p khác nhau c a chu i giá tr . Cách nhanh nh t ñ có ñư c thông tin v vi c làm trong chu i giá tr là ph ng v n các ñ i tư ng tham gia vào chu i giá tr ñó. Có nhi u cách ñ phân bi t vi c làm c a các ñ i tư ng này, thông thư ng, ngư i ta t p trung vào nh ng cách sau: - Theo chuyên môn: s n xu t ho c thương m i, s n xu t l i có th chia làm nhà th u, xây d ng, s n xu t, ch bi n và thương m i l i có th g m ngư i bán buôn, bán l , v n chuy n, thu mua,… - Theo k năng: không có k năng, có k năng th p, có k năng cao.
  • 44. 33 - Theo lo i hình kinh doanh: cá th kinh doanh, t ch c kinh doanh, ... ti u thương nh , v a và l n. Các m i liên k t Phân tích m i liên k t bao g m vi c xác ñ nh t ch c và ngư i tham gia nào liên k t v i nhau và xác ñ nh nguyên nhân c a nh ng liên k t này cũng như là l i ích mà nh ng liên k t này mang l i. Thông thư ng, vi c c ng c các m i liên k t gi a nh ng ngư i tham gia h th ng th trư ng s t o nên n n móng cho vi c c i ti n trong các c n tr khác. ð mô t h t ñư c nh ng liên k t này, ngư i ta c n v sơ ñ nh ng ngư i tham gia vào chu i giá tr và xác ñ nh xem có m i liên k t c a nh ng ñ i tư ng tham gia ñó không, n u có thì m c ñ liên k t như th nào. Ngư i ta ñ ng th i ph i xác ñ nh vi c phân b quy n l c trong nh ng m i liên k t ñó. Nghĩa là c n xác ñ nh xem trong nh ng m i liên k t ñó thì ñ i tư ng nào chi ph i ñ i tư ng nào, hay ñ i tư ng nào ph thu c vào ñ i tư ng nào. Thông thư ng, nh ng ngư i tham gia có s ti p c n ñ c quy n t i nh ng tài s n và ngu n l c chính có th ñư c coi là có quy n l c hơn và có năng l c ñ i v i vi c nh hư ng t i nh ng ngư i khác trong chu i giá tr . Các ch tiêu khác Ngoài ra, ngư i ta còn có th phân tích chu i giá tr d a trên nhi u ch tiêu khác như s n lư ng, năng su t, thu nh p thu n, l i nhu n ròng, ñi m hòa v n, qui trình th c hi n công vi c, thanh toán, xu t kh u, nh p kh u, năng l c công ngh , năng l c t ch c, năng l c marketing, rào c n ra nh p th trư ng, … Trong ñó có nh ng ch tiêu có th ñ nh lư ng ñư c nhưng cũng có nh ng ch tiêu là ñ nh tính. Bư c 4: Rút ra các k t lu n Vi c phân tích chu i giá tr bao gi cũng là ñ ph c v m t m c ñích nào ñó như là phân ph i l i ích thích h p, ñ i m i và nâng c p chu i giá tr , tìm ra nh ng khó khăn trong vi c tham gia chu i giá tr và hư ng gi i quy t, xây d ng chi n lư c ho t ñ ng, tăng cư ng m c ñ tham gia vào chu i giá tr … Vì v y, sau khi
  • 45. 34 phân tích chu i giá tr ngư i nghiên c u c n rút ra nh ng k t lu n nh m t o cơ s cho nh ng gi i pháp ñư c ñ xu t c a mình. 1.2.3. L i ích c a vi c phân tích chu i giá tr Vi c phân tích chu i giá tr mang l i l i ích to l n cho các cá nhân và các t ch c trên phương di n tìm ki m cơ h i thâm nh p chu i giá tr ho c c i ti n chu i giá tr . Nh ng ph n trình bày dư i ñây mô t nhưng l i ích ñó: Nh n d ng l i th c nh tranh Phân tích chu i giá tr giúp các doanh nghi p xác ñ nh và hi u chi ti t hơn các công ño n trong chu i giá tr c a s n ph m, t ñó doanh nghi p có th xác ñ nh ñư c l i th c nh tranh ñang n m công ño n nào ñ có chi n lư c ñ i v i s phát tri n s n ph m d a trên l i th c nh tranh s n có. Có th nói r ng, khi xu hư ng toàn c u hóa ngày càng tăng lên m nh m , kéo theo là xu hư ng chuyên môn hóa, vi c phân tích chu i giá tr là m t ñòi h i t t y u ñ các t ch c có th xác ñ nh ñư c nh ng ñi m m nh và ñi m y u c a mình. ð c bi t trong b i c nh h i nh p kinh t , khi vi c t n d ng các ngu n l c s n có là v n ñ ưu tiên, phân tích chu i giá tr th c s là h u ích ñ i v i các doanh nghi p. C i ti n ho t ñ ng Vi c hi u rõ chu i giá tr giúp các doanh nghi p hoàn thi n hay nâng c p nh ng ho t ñ ng. Trên cơ s hi u rõ nh ng ñi m m nh, ñi m y u c a các y u t có liên quan ñ n chu i giá tr bao g m doanh thu, chi phí, l i nhu n, công ngh , ki n th c, lao ñ ng, ... cũng như hi u rõ v hi u qu c a quá trình cung c p s n ph m hay d ch v , doanh nghi p s có nh ng ñi u ch nh ñ i v i nh ng y u t này nh m t o ra hi u qu ho t ñ ng cao hơn. T o cơ h i ñánh giá l i năng l c Phân tích chu i giá tr là cơ h i ñánh giá l i năng l c c a doanh nghi p. Như ñã trình bày trong n i dung phân tích chu i giá tr , thông qua vi c phân tích các y u t liên quan bao g m chi phí, l i nhu n, công ngh , ki n th c, lao ñ ng,... Vi c phân tích chu i giá tr là th c s c n thi t b i nó giúp doanh nghi p nh n rõ ñ c ñi m c a t ng công ño n trong chu i giá tr cũng như hi u
  • 46. 35 qu hay giá tr gia tăng ñư c t o ra trong công ño n ñó. K t qu là doanh nghi p s có nh ng ñánh giá c ch quan và khách quan v hi u qu c a vi c th c hi n công ño n này, qua ñó t o cơ s cho vi c xây d ng chi n lư c ho t ñ ng cho doanh nghi p. Kaplinsky và Morri quan sát ñư c r ng, trong quá trình toàn c u hóa, kho ng cách thu nh p trong và gi a các nư c tăng lên [38]. Các tác gi này l p lu n r ng phân tích chu i giá tr có th giúp gi i thích quá trình này. Trong khuôn kh chu i giá tr , các m i quan h thương m i qu c t ñư c coi là m t ph n c a các m ng lư i nh ng nhà s n xu t, xu t kh u, nh p kh u và bán l , trong ñó, tri th c và quan h ñư c phát tri n ñ ti p c n ñư c các th trư ng và các nhà cung c p. Như v y, vi c phân tích chu i giá tr m r ng s giúp doanh nghi p ñánh giá ñư c năng l c c a mình trong chu i giá tr này. Phân ph i thu nh p h p lý Phân tích chu i giá tr giúp doanh nghi p th c hi n vi c phân ph i thu nh p h p lý. B ng cách l p sơ ñ nh ng ho t ñ ng trong chu i, m t phân tích chu i giá tr phân tích t ng thu nh p c a m t chu i giá tr thành nh ng kho n mà các bên khác nhau trong chu i giá tr nh n ñư c. ð có ñư c nh ng ñánh giá khách quan v s ñóng góp c a các ñ i tư ng tham gia vào chu i giá tr , vi c phân tích chu i giá tr là cách duy nh t ñ có ñư c nh ng thông tin ñó. Cân b ng quy n l c M t phân tích chu i giá tr có th làm sáng t vi c các ch th tham gia vào các công ño n c a chu i, doanh nghi p, vùng và qu c gia ñư c k t n i v i nhau và k t n i v i n n kinh t toàn c u như th nào. Vi c xem xét các m i liên k t trong chu i giá tr (xác ñ nh liên k t, nguyên nhân c a liên k t và l i ích c a liên k t) chính là cơ s ñ các doanh nghi p tăng cư ng hay c ng c các m i liên k t gi a nh ng ch th tham gia chu i nh m t o ra hi u qu ho t ñ ng cao hơn. Trong b i c nh hi n nay, khi m c ñ tham gia c a các doanh nghi p trên các th trư ng thay ñ i do th trư ng xáo tr n, thì vi c xem xét nh ng m i liên k t này th c s c n thi t và là cơ s ñ ñưa ra nh ng quy t ñ nh chi n lư c v vi c thâm nh p, gìn gi hay phát tri n th trư ng.
  • 47. 36 1.3. T ch c quan h liên k t kinh t gi a các doanh nghi p 1.3.1. S c n thi t nghiên c u v liên k t kinh t trong phân tích chu i giá tr V b n ch t, liên k t kinh t chính là hình th c h p tác và ph i h p c a các doanh nghi p v i nhau ñ th c hi n nh ng bi n pháp nh m thúc ñ y các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh theo chi u hư ng có l i cho các doanh nghi p. Thông qua vi c t n d ng ti m năng ho c nh ng ñi m m nh c a các bên tham gia, các ho t ñ ng liên k t ñư c th c thi nh m phát huy nh ng ñi m m nh và kh c ph c nh ng ñi m y u c a các doanh nghi p. Gi i thích theo m t cách khác, liên k t kinh t gi ng như t o ra m t t ch c có qui mô l n hơn v i nhi u s c m nh hơn khi th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh. Các ch th tham gia vào chu i giá tr ñ u có mong mu n là t i ña hóa l i nhu n c a mình. Mu n làm ñư c ñi u này, ch th tham gia ph i thâm nh p sâu vào chu i giá tr , nghĩa là th c hi n nhi u ho t ñ ng, gi m chi phí và tăng doanh thu. Trong cùng chu i giá tr , m c ñ l i nhu n thu ñư c t ng quá trình/ công ño n l i khác nhau, th m chí chênh l ch nhau r t l n. Vì v y, n u ch th nào ñã ñ nh v cho mình nh ng ho t ñ ng t o ra giá tr th p có th c i thi n tình hình hình l i nhu n c a mình nh vi c tăng cư ng liên k t và d ch chuy n sang nh ng quá trình/ công ño n t o ra nhi u giá tr gia tăng hơn. ð i v i nh ng ch th này, liên k t kinh t giúp h m r ng vi c trao ñ i thông tin, tìm hi u v các ho t ñ ng có liên quan còn l i trong chu i giá tr , tìm cách d ch chuy n sang nh ng ho t ñ ng khác có m c l i nhu n h p d n hơn ho c là tìm cách nâng c p nh ng ho t ñ ng c a mình nh m m c ñích ñ t ñư c m c l i nhu n cao hơn. Có th nói r ng v n ñ phân tích chu i giá tr và t ch c quan h liên k t c a các ch th trong m t chu i giá tr là hai n i dung có m i quan h tương h v i nhau. M t trong nh ng n i dung quan tr ng c a phân tích chu i giá tr là phân tích các liên k t mà m t ch th nào ñó tham gia vào trong chu i giá tr . ð ng th i, vi c t ch c các quan h liên k t kinh t l i căn c vào m ng lư i c a các ch th tham gia vào chu i giá tr . Có th kh ng ñ nh r ng hai m ng v n
  • 48. 37 ñ này có quan h ch t ch và c n ñư c xem xét m t cách t ng th ch không tách r i. ðó cũng chính là lý do mà n i dung liên k t kinh t luôn ñư c chú tr ng trong phân tích chu i giá tr . Trong ph n ti p theo, n i dung liên k t kinh t ñư c xem xét ba ph n cơ b n là khái ni m liên k t, các hình th c liên k t và l i ích c a liên k t. 1.3.2. Khái ni m v liên k t kinh t Hi u m t cách ñơn gi n nh t, liên k t kinh t là nh ng hình th c ph i h p ho t ñ ng, do các ñơn v kinh t t nguy n ti n hành ñ cùng nhau bàn b c và ñ ra các bi n pháp có liên quan ñ n ho t ñ ng c a mình, nh m thúc ñ y vi c kinh doanh phát tri n theo chi u hư ng có l i nh t. Liên k t kinh t ñư c th c hi n trên cơ s nguyên t c t nguy n, bình ñ ng, cùng có l i thông qua ho c thông qua h p ñ ng kinh t ký k t gi a các bên tham gia và trong khuôn kh pháp lu t c a các nhà nư c. M c tiêu c a liên k t kinh t là t o ra m i quan h kinh t n ñ nh thông qua các h p ñ ng kinh t ho c các quy ch ho t ñ ng ñ ti n hành phân công s n xu t chuyên môn hoá và hi p tác hoá, nh m khai thác t t ti m năng c a t ng ñơn v tham gia liên k t; ho c ñ cùng nhau t o th trư ng chung, phân ñ nh h n m c s n lư ng cho t ng ñơn v thành viên, giá c cho t ng lo i s n ph m nh m b o v l i ích c a nhau, cùng giúp nhau ñ có kho n thu nh p cao nh t. Liên k t kinh t có nhi u hình th c và quy mô t ch c khác nhau, tương ng v i nhu c u s n xu t, kinh doanh c a các ñơn v thành viên tham gia liên k t. Nh ng hình th c ph bi n là hi p h i s n xu t và tiêu th , nhóm s n xu t, nhóm v tinh, h i ñ ng s n xu t và tiêu th theo ngành ho c theo vùng, liên ñoàn xu t nh p kh u... N i dung này s ñư c trình bày c th trong ph n sau. Các t ch c tham gia liên k t là các ñơn v có tư cách pháp nhân ñ y ñ , không phân bi t quan h s h u, quan h tr c thu c v m t qu n lý Nhà nu c thành l p m t t ch c kinh t v i tên riêng, có qui ch ho t ñ ng riêng, do các ñơn v thành viên d a vào qui ñ nh này cùng nhau th a thu n ñ xác ñ nh và
  • 49. 38 ph i ñư c m t cơ quan Nhà nư c có th m quy n cho phép ho t ñ ng. Các t ch c kinh t có th cùng m t lúc tham gia nhi u t ch c liên k t khác nhau, và ph i tôn tr ng qui ch ho t ñ ng c a các t ch c ñó. Trong khi tham gia liên k t kinh t , không m t ñơn v nào b m t quy n t ch c a mình, cũng như không ñư c mi n gi m b t c nghĩa v nào ñ i v i nhà nư c theo pháp lu t hay nghĩa v h p ñ ng ñã kí v i các ñơn v khác. 1.3.3. Các hình th c liên k t kinh t gi a các doanh nghi p Liên k t kinh t gi a các doanh nghi p có nhi u hình th c và nhi u m c ñ khác nhau. Căn c vào quá trình s n xu t hay cung c p d ch v , có liên k t d c, liên k t ngang và liên k t h n h p [45]. Ngu n: Tác gi t xây d ng Hình 1.10: Mô t liên k t d c và liên k t ngang c a các doanh nghi p Liên k t d c là hình th c liên k t c a hai hay nhi u ch th tham gia vào quá trình s n xu t theo hư ng hoàn thi n c a s n ph m hay d ch v . Nghĩa là, Liên k t d c Nhà cung c p T ch c Khách hàng Nhà cung c p Nhà cung c p Nhà cung c p T ch c T ch c T ch c Khách hàng Khách hàng Khách hàng Liên k t ngang Liên k t ngang Liên k t ngang
  • 50. 39 các nhà cung c p liên k t v i t ch c và các khách hàng (hình 1.10). Thông thư ng, th c hi n liên k t d c giúp các doanh nghi p tăng cư ng kh năng nghiên c u và ñ i m i s n ph m và ti t ki m chi phí s n xu t. Trong khi ñó, liên k t ngang l i là liên k t c a nh ng doanh nghi p hay t ch c có cùng v trí v i nhau trong chu i cung ng. Ch ng h n, liên k t c a nh ng nhà cung c p nguyên ph li u may v i nhau, liên k t c a nh ng doanh nghi p may xu t kh u v i nhau, hay liên k t c a nh ng doanh nghi p phân ph i hàng may th trư ng nư c ngoài. M c ñích c a liên k t ngang thư ng là ho c tìm ki m s h p tác c a nh ng t ch c có cùng ch c năng ñ tăng cư ng công tác nghiên c u và phát tri n s n ph m hay d ch v ho c th c hi n nh ng ho t ñ ng nh m tăng cư ng kh năng bán hàng c a các doanh nghi p. Hình th c liên k t h n h p nghĩa là k t h p gi a liên k t d c và liên k t ngang c a các ch th . Nhìn chung, các doanh nghi p cho dù là th c hi n hình th c liên k t d c hay ngang thì ñ u hư ng ñ n m c tiêu chung là hi u qu ho t ñ ng cao hơn. Hình 1.10 minh h a liên k t d c và liên k t ngang c a các doanh nghi p. M i liên k t d c ñư c minh h c trong hình e líp n m ngang bao g m chu i m t xích nhà cung c p – t ch c – khách hàng. Tương t như v y, có th có r t nhi u liên k t d c mi n là nh ng liên k t này hàm ch a các t ch c cùng hư ng vào vi c hoàn thi n s n ph m hay d ch v . Liên k t ngang ñư c minh h a trong hình e líp n m d c bao g m các t ch c cùng v trí v i nhau trong chu i giá tr như là các nhà cung c p v i nhau, các t ch c v i nhau ho c là các khách hàng v i nhau. N u căn c vào s lư ng các ch th tham gia liên k t, có th chia làm liên k t song phương và liên k t ña phương. Liên k t song phương là vi c liên k t c a hai doanh nghi p nh m t o ra hi u qu ho t ñ ng cao hơn. Khi s lư ng ch th tham gia nghiên c u này nhi u hơn 2 doanh nghi p thì ngư i ta có liên k t ña phương. Cũng có th phân lo i liên k t kinh t c a các doanh nghi p căn c vào hình th c t ch c liên k t. Nghĩa là xem xét cái gì ñư c t o ra sau liên k t. Theo ñó, có th chia làm nhi u hình th c liên k t kinh t như sau:
  • 51. 40 - Hi p h i (còn g i là liên hi p h i, t ng h i, liên ñoàn, hi p h i, câu l c b ): các doanh nghi p, cá nhân cùng ngành ngh , cùng s thích, cùng gi i, có chung m c ñích t p h p, ñoàn k t h i viên, ho t ñ ng thư ng xuyên, không v l i nh m b o v quy n, l i ích h p pháp c a h i viên; h tr nhau ho t ñ ng có hi u qu , góp ph n vào vi c phát tri n kinh t - xã h i c a ñ t nư c. - Nhóm (s n ph m, v tinh, ...): m t s doanh nghi p k t h p thành nhóm các doanh nghi p. - H i ñ ng ngành (s n xu t, tiêu th , ...): các doanh nghi p trong ngành k t h p l i t o thành h i ñ ng ngành. - H i ñ ng vùng (s n xu t, tiêu th , ...): các doanh nghi p trong cùng m t vùng ñ a lý liên k t l i thành h i ñ ng vùng. - C m (s n xu t, thương m i,...): các doanh nghi p trong cùng m t vùng ñ a lý ho c cùng m t khu v c ñ a lý k t h p t o thành c m. Cơ ch qu n lý ch y u c a hình th c liên k t kinh t ñư c qui ñ nh tùy thu c vào pháp lu t c a m t qu c gia. Vi t Nam, cơ ch qu n lý ch y u ñ i v i t ch c ñư c sinh ra b i liên k t kinh t ñư c qui ñ nh c th trong m t s văn b n ví d như Ngh ñ nh c a Chính ph v Quy ñ nh v t ch c, ho t ñ ng và qu n lý H i ngày 21/4/2010, v tr giúp phát tri n doanh nghi p nh và v a (Ngh ñ nh 56/Nð-CP ra ngày 30/6/2009) và m i ñây là Quy t ñ nh 22/NQ-CP ngày 5/5/2010 c a Chính ph v vi c tri n khai Ngh ñ nh 56/2009/Nð-CP, t p trung vào nhi u bi n pháp h tr doanh nghi p v a và nh Vi t Nam trong ñó có phát tri n c m doanh nghi p v a và nh . 1.3.4. L i ích c a liên k t kinh t gi a các doanh nghi p Kh c ph c b t l i v qui mô Hình th c liên k t kinh t nh m kh c ph c nh ng b t l i v m t qui mô trong ti ng Anh ñư c th hi n thông qua thu t ng outsourcing. ðây là hình th c liên k t r t ph bi n, ñ c bi t là trong giai ño n toàn c u hóa hi n nay. Trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, m i doanh nghi p ñ u có m t ho c vài
  • 52. 41 lĩnh v c ho t ñ ng ch ñ o, mang tính ñ c thù, chuyên bi t. Doanh nghi p cũng ñ ng th i ph i th c hi n nhi u ho t ñ ng ph ñ góp ph n t o ra s n ph m chính ví d như s n xu t nh ng chi ti t hay th c hi n nh ng d ch v trong quá trình kinh doanh. Tuy nhiên, do ngu n l c có h n, doanh nghi p không th th c hi n ñư c t t c nh ng ho t ñ ng không th không th c hi n này. Do v y, cách t t nh t là doanh nghi p thuê ngoài nh ng s n ph m hay d ch v ñó. Trong quá trình h at ñ ng kinh doanh, có r t nhi u cơ h i công vi c vư t quá s c c a các doanh nghi p. N u doanh nghi p t b cơ h i s lãng phí, nhưng n u như mu n t n d ng cơ h i thì năng l c l i không cho phép. Thông qua liên k t kinh t , doanh nghi p có th cùng nhau tham gia d án, m i doanh nghi p ñ m nh n m t ph n công vi c, t ñó, hoàn thành t t công vi c v i m t t m năng l c l n hơn. ðó cũng là m t khía c nh khác v l i ích c a liên k t kinh t giúp doanh nghi p kh c ph c b t l i v qui mô. Ví d như m t doanh nghi p may xu t kh u không ph i có th th c hi n ñư c toàn b nh ng quá trình/ công ño n c a mình. Do v y, sau khi các thân áo ñư c c t xong, h s d ng m t s t ch c bên ngoài, có th là công ty, trung tâm hay m t cơ s s n xu t nh l th c hi n công vi c ñính cư m vào thân áo. Sau khi các h t cư m ñư c ñính vào thân áo, s n ph m này l i ñư c chuy n l i cho doanh nghi p may ñ th c hi n nh ng công vi c ti p theo. Tương t như v y, các công vi c như thêu, móc, … có th ñư c th c hi n b i các t ch c khác. trư ng h p khác, cũng có khi có ñơn hàng may xu t kh u yêu c u v th i gian giao hàng và lư ng hàng vư t quá s c c a m t doanh nghi p. Trong trư ng h p này, hai ho c vài doanh nghi p cũng có th k t h p v i nhau ñ cùng th c hi n ñơn hàng. Cũng có th hi u rõ hơn v hình th c liên k t kinh t này n u xem xét m t doanh nghi p s n xu t và l p ráp xe máy. M t doanh nghi p s n xu t và l p ráp xe máy ch t p trung vào vi c s n xu t và l p ráp nh ng b ph n chính c a chi c xe máy là khung sư n và ñ ng cơ. Các chi ti t khác như y m, ñuôi xe, ñ u xe, chân ch ng, vành l p, nan hoa, ñ m gh , các ph ki n n i th t... h có th thuê các t ch c khác th c hi n. Như v y, thay b ng vi c nh p toàn b máy
  • 53. 42 móc thi t b ñ s n xu t ra nh ng chi ti t này, h th c hi n vi c mua g n s n ph m v i hy v ng ti t ki m chi phí và t ñó tìm ki m l i nhu n cao hơn. Có th d dàng nhìn th y hình th c này r t nhi u nơi trên th gi i cũng như Vi t nam. Ví d như hãng Ford c a M mua các linh ki n s n xu t và l p ráp xe ô tô t các doanh nghi p c a Trung Qu c. Các doanh nghi p s n xu t và l p ráp s n ph m ñi n t c a Nh t B n mua các linh ki n t nh ng doanh nghi p s n xu t linh ki n Trung Qu c, n ð , Singapo, Malaysia,… Giúp doanh nghi p ph n ng nhanh v i nh ng thay ñ i c a th trư ng Như trên ñã nói, bên c nh vi c liên k t kinh t giúp doanh nghi p kh c ph c ñư c nh ng h n ch v quy mô, thì m t khía c nh khác, liên k t kinh t còn giúp cho doanh nghi p ph n ng nhanh v i nh ng thay ñ i c a th trư ng. ði u ñó ñư c th hi n nh ng n i dung sau: - Do có liên k t kinh t mà các doanh nghi p ti p c n nhanh hơn v i thông tin v nhu c u c a khách hàng ñ ng th i s k t h p gi a các doanh nghi p cũng t o ra năng l c t t hơn trong vi c tri n khai các phương án s n xu t m i ñ ñáp ng yêu c u c a khách hàng. Vì nhu c u luôn luôn thay ñ i nên tăng năng l c trong vi c n m b t nhu c u và ñáp ng nhu c u là m t l i th r t l n ñ i v i doanh nghi p. Ch ng h n như m t doanh nghi p chuyên s n xu t hàng may m c th i trang, khi có m t m t m i xu t hi n, doanh nghi p mu n tri n khai s n xu t theo m u này. M c d u nguyên li u chính v n là v i, song, s n ph m m i l i có nhu c u s d ng nhi u lo i ph li u m i như ruy băng, h t cư m... Mu n tri n khai s n xu t, doanh nghi p ph i liên k t v i các cơ s khác ñ có ñư c các ph li u này. - Liên k t kinh t giúp cho các doanh nghi p tiêu th s n ph m c a mình ñư c nhanh hơn. ði u ñó ñư c th hi n r t rõ qua s liên k t c a các nhà s n xu t và các t ch c thương m i thông qua hình th c ñ i lý, c a hàng gi i thi u s n ph m. Thông qua nh ng t ch c này, s n ph m c a doanh nghi p ñư c ñưa vào th trư ng m t cách nhanh chóng hơn. Hình th c liên k t này có th th y rõ trong ngành d t may. H u như các công ty may, trong ñó có các công ty may xu t kh u ñ u có các ñ i lý bán hàng (v i nhi u c p) và có các c a hàng gi i
  • 54. 43 thi u s n ph m. - Liên k t kinh t giúp cho các doanh nghi p ti p c n nhanh chóng v i các công ngh và k thu t m i. M t hình th c liên k t ñang r t ñang ph bi n trên th gi i cũng như Vi t Nam hi n nay là liên k t gi a các doanh nghi p v i nh ng tru ng ñ i h c và các vi n nghiên c u. Các doanh nghi p ch u trách nhi m v kinh phí nghiên c u v s n ph m nào ñó như là máy móc thi t b , gi ng cây tr ng, phương th c làm vi c m i,… còn các trư ng ñ i h c hay vi n nghiên c u ch u trách nhi m t o ra nh ng s n ph m hay ñ xu t phương th c làm vi c m i ñó. Thông qua liên k t này, các doanh nghi p s ti p c n v i công ngh m i nhanh hơn, t ñó góp ph n nâng cao hi u qu quá trình s n xu t. Liên k t kinh t giúp doanh nghi p gi m thi u r i ro trong kinh doanh Liên k t kinh t , v b n ch t là vi c k t h p c a hai hay nhi u doanh nghi p th c hi n m t công vi c nào ñó, nh m làm tăng hi u qu h at ñ ng c a nh ng doanh nghi p này. Như v y, m i doanh nghi p tham gia liên k t kinh t th c hi n m t ph n công vi c nh t ñ nh trong qui ñ nh ràng bu c v l i ích cũng như trách nhi m ch ng h n như thông qua h p ñ ng kinh t , th a thu n kinh t , cam k t h p tác,… Nhìn nh n m t khía c nh này thì vi c liên k t kinh t chính là giúp cho các doanh nghi p ñ t ñư c m c năng l c l n hơn và phân chia r i ro. Liên k t kinh t cũng giúp các doanh nghi p gi m b t r i ro thông qua vi c k t h p v i nh ng doanh nghi p v n là ñ i th c nh tranh v i mình. Vi c liên k t này giúp các doanh nghi p th a hi p, phân chia th trư ng, … như v y không nh ng giúp doanh nghi p tăng cư ng năng l c ho t ñ ng mà còn giúp gi m b t nh ng r i ro trong c nh tranh. K T LU N CHƯƠNG 1 Chu i giá tr là khái ni m ñư c Micheal Porter kh i xư ng vào gi a th p k 90 c a th k 20. Theo các nhìn nh n v chu i giá tr , các doanh nghi p t nhi u qu c gia trên th gi i s tr thành nh ng m t xích quan tr ng và có th chi ph i s phát tri n c a m t s n ph m hay m t ngành nào ñó. Vi c phân tích ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p theo quan ñi m chu i giá tr là m t
  • 55. 44 phương pháp h u hi u ñ ñánh giá t t nh t năng l c c nh tranh c a m t doanh nghi p, c a m t ngành, cũng như ñánh giá vai trò và ph m vi nh hư ng c a m t qu c gia trong chu i giá tr toàn c u. Chương 1 c a lu n án ñã làm rõ các v n ñ sau: Th nh t là phân tích khái ni m v chu i giá tr và chu i giá tr toàn c u. Các ñ c trưng c a hai lo i hình chu i giá tr toàn c u là chu i giá tr do ngư i mua chi ph i và chu i giá tr do ngư i s n xu t chi ph i cũng ñư c trình bày và phân tích. Th hai là trình bày và phân tích các n i dung có liên quan ñ n phân tích chu i giá tr . ð có th phân tích ñư c chu i giá tr thì c n ti n hành các bư c công vi c g m xác ñ nh chu i giá tr c n phân tích, xác ñ nh m c tiêu c a phân tích chu i giá tr , l p sơ ñ chu i giá tr , s d ng các tiêu chí quan tr ng như chi phí, doanh thu, l i nhu n, công ngh ,… ñ phân tích chu i giá tr . Ph n cu i c a n i dung này trình bày nh ng l i ích c a vi c phân tích chu i giá tr cho các ch th nghiên c u. Th ba là trình bày các n i dung có liên quan ñ n v n ñ t ch c quan h liên k t kinh t gi a các doanh nghi p. Sau khi trình bày khái ni m v liên k t kinh t và nh ng hình th c c a liên k t kinh t . Lu n án t p trung phân tích nh ng l i ích mà liên k t kinh t gi a các doanh nghi p mang l i. V i nh ng n i dung trên, lu n án ñã h th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n v phân tích chu i giá tr và t ch c quan h liên k t kinh t c a các doanh nghi p.
  • 56. 45 CHƯƠNG 2: TH C TR NG CHU I GIÁ TR TOÀN C U VÀ QUAN H LIÊN K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM 2.1. Th c tr ng ngành may xu t kh u Vi t Nam 2.1.1. S n ph m và th tr ng V ch ng lo i và ch t lư ng s n ph m Trong th i gian qua, ngành may Vi t Nam ñã ñ t ñư c m t s k t qu ñáng khích l . S n ph m c a ngành khá ña d ng bao g m nhi u ch ng lo i khác nhau t sơ mi nam n , áo jackét, áo khoác nam n , qu n jeans, b qu n áo nam n ,… (b ng 2.1). Nhi u s n ph m m i ra ñ i, ñ c bi t ñã xu t hi n m t s hàng ch t lư ng cao có tiêu chu n qu c t như sơ mi cao c p, áo jacket, qu n jeans, veston,… Nh ng s n ph m này ñã kh ng ñ nh ñư c ch ñ ng trên nhi u th trư ng khó tính như Paris, Luân ñôn, Amstecdam, Berlin, Tokyo, NewYork… M c dù ch ng lo i s n ph m ña d ng, nhưng v i ñi u ki n k thu t và công ngh h n ch , nhi u s n ph m c a ngành thu c nhóm s n ph m trung bình (m c dù cũng có m t s m t hàng có ch t lư ng cao). Các doanh nghi p may ñã ñáp ng ñư c nh ng yêu c u ñ i v i hàng may như m u mã, ñu ng nét, ch t li u, màu s c… c a th trư ng xu t kh u nhưng chưa ph i m c ñ xu t s c. Vì s n ph m c a ngành có nhi u ñ c ñi m riêng bi t như y u t th i trang, th hi u khách hàng thay ñ i nhanh ph thu c vào th i v , công ngh s n xu t th i trang l i thu ng khá ñơn gi n nên m u m t d b b t chư c… Vì v y, dù thi t k m u m t Vi t Nam ñã có nh ng bư c phát tri n ñáng k trong th i gian qua, nhưng h u như ngành v n s d ng m u m t c a ñơn v ñ t hàng gia công. Cũng vì lý do phương th c s n xu t ch y u c a ngành may xu t kh u là gia công tr c ti p, nghĩa là phương th c t i ñó khách hàng nư c ngoài cung c p m u mã, nguyên v t li u, th m chí c ph li u cho các doanh nghi p may th c hi n, sau ñó s n ph m ñư c tr v khách hàng nên l i nhu n mà các doanh nghi p Vi t Nam thu ñư c r t khiêm t n. Bên c nh ñó, các doanh nghi p Vi t Nam còn b ñ ng trong t ch c s n xu t.
  • 57. 46 B ng 2.1- M t s ch ng lo i hàng may xu t kh u c a các doanh nghi p may xu t kh u TT Tên hàng TT Tên hàng 1 Hàng may cho tr sơ sinh 16 Áo veston nam bé trai, bé gái 2 Sơ mi nam n cho tr em 17 Trang ph c lót tr em 3 Qu n ao th thao tr em 18 Trang ph c ng tr em 4 Qu n áo ñ ng ph c tr em 19 Váy ng n dài tr em gái 5 Sơ mi nam n cho ngư i l n 20 Áo g i 6 Áo khoác nam n tr em 21 Chăn 7 Áo veston nam bé trai, bé gái 22 Túi sách 8 Trang ph c lót tr em 23 Hàng may ch t li u len 9 Trang ph c ng tr em 24 Hang may l a và s i th c v t 10 Váy ng n dài tr em gái 25 Hàng may bông và không bông 11 Sơ mi nam n cho tr em 26 Mũ 12 Qu n ao th thao tr em 27 Qu n áo bơi các lo i 13 Qu n áo ñ ng ph c tr em 28 Găng tay 14 Sơ mi nam n cho ngư i l n 29 Rèm c a ch ng mu i 15 Áo khoác nam n tr em 30 Qu n áo b o h lao ñ ng Ngu n: T ng h p thông tin t các công ty may xu t kh u năm 2009 Như v y, tuy ch t lư ng và cơ c u s n ph m c a ngành ña d ng và phong phú hơn trư c, nhưng so v i nhu c u và th hi u c a khách hàng thì còn nhi u kho ng tr ng chưa ñáp ng ñư c, nh t là ñ i v i th trư ng các nư c phát tri n. Hàng may xu t kh u c a ngành nói chung chưa có nhãn mác thương m i riêng. ðây cũng là lý do làm gi m kh năng c nh tranh c a s n ph m may trên th trư ng xu t kh u. V giá bán s n ph m Ngành may có ñ c ñi m là có hàm lư ng lao ñ ng cao, yêu c u công ngh không quá hi n ñ i, ch t lư ng s n ph m ph thu c nhi u vào k năng c a ngư i lao ñ ng. ð c ñi m này làm cho ngành ñư c ñánh giá là có tính phù h p v i trình ñ phát tri n kinh t Vi t Nam hi n nay. Vi t Nam có ngu n lao ñ ng d i dào, c n cù, sáng t o và ñ c bi t là giá lao ñ ng th p hơn các nư c trong