SlideShare a Scribd company logo
1 of 232
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
-------------------------------
LÊ THANH BÌNH
CÔNG NGHI P HÓA HƯ NG V
XU T KH U C A THÁI LAN, KINH NGHI M
VÀ KH NĂNG V N D NG VÀO VI T NAM
Chuyên ngành : L ch s kinh t
Mã ngành : 63 31 01 05
LU N ÁN TI N S KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c:
1. PGS.TS. NGÔ XUÂN BÌNH
2. PGS. TS. LÊ NG C TÒNG
HÀ N I - 2010
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình
nghiên c u c a riêng tôi, các s li u nêu trong lu n
án là trung th c. Nh ng k t lu n khoa h c c a lu n
án chưa t ng ñư c công b trong b t kỳ công trình
nào khác.
Lê Thanh Bình
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ....................................................................................................... i
M C L C..................................................................................................................ii
DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ T VI T T T................................................. v
DANH M C CÁC B NG ......................................................................................vii
DANH M C HÌNH V ........................................................................................... ix
PH N M ð U........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V
CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U.................... 6
1.1. CƠ S LÝ LU N C A CÔNG NGHI P HÓA VÀ MÔ HÌNH CÔNG
NGHI P HÓA HƯ NG V XU T KH U........................................................ 6
1.1.1. Khái ni m và n i dung c a công nghi p hoá............................................. 6
1.1.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u ..................................................... 13
1.2. CÁC MÔ HÌNH CÔNG NGHI P HÓA CÁC NƯ C ðANG PHÁT TRI N ...... 17
1.2.1. Công nghi p hóa thay th nh p kh u (ISI).............................................. 17
1.2.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u (EOI)........................................... 22
1.3. M T S CH S ðÁNH GIÁ CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U.. 34
1.3.1. Cơ c u t ng s n ph m n i ñ a (GDP)...................................................... 34
1.3.2. Cơ c u lao ñ ng làm vi c trong n n kinh t ............................................ 36
1.3.3. Cơ c u hàng xu t kh u............................................................................. 37
1.3.4. Thành ph n c a s n lư ng ñ u ra c a ngành công nghi p...................... 38
1.3.5. Trình ñ khoa h c và công ngh .............................................................. 39
1.3.6. Thu nh p bình quân ñ u ngư i và ch s phát tri n con ngư i ............... 39
1.4. KINH NGHI M CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U M T
S NƯ C.......................................................................................................... 41
1.4.1. Hàn Qu c................................................................................................. 41
1.4.2. ðài Loan .................................................................................................. 54
1.4.3. M t s kinh nghi m t công nghi p hóa hư ng v xu t kh u Hàn
Qu c và ðài Loan.............................................................................................. 60
iii
CHƯƠNG 2: QUÁ TRÌNH CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T
KH U C A THÁI LAN............................................................... 63
2.1. KHÁI QUÁT V ðI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A THÁI LAN... 63
2.1.1. ði u ki n t nhiên.................................................................................... 63
2.1.2. ði u ki n kinh t - chính tr - xã h i........................................................ 65
2.2. KHÁI QUÁT V QUÁ TRÌNH CÔNG NGHI P HÓA THAY TH NH P
KH U C A THÁI LAN GIAI ðO N (1959 - 1972)........................................ 66
2.2.1. Chính sách công nghi p hoá thay th nh p kh u..................................... 67
2.2.2. K t qu và h n ch ................................................................................... 70
2.3. CÔNG NGHI P HÓA HƯ NG V XU T KH U C A THÁI LAN GIAI
ðO N (NĂM 1972 ð N 2008).................................................................................73
2.3.1. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan giai ño n (1972 -
1997) .................................................................................................................. 73
2.3.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan, giai ño n (1997
ñ n 2008) ......................................................................................................... 107
2.4. M T S BÀI H C KINH NGHI M C A THÁI LAN ................................... 130
2.4.1. Bài h c kinh nghi m t s thành công c a Thái Lan............................ 130
2.4.2. Bài h c kinh nghi m t s th t b i........................................................ 135
CHƯƠNG 3: KINH NGHI M CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T
KH U C A THÁI LAN VÀ KH NĂNG V N D NG
CHO VI T NAM ........................................................................ 139
3.1. KHÁI QUÁT V QUÁ TRÌNH CÔNG NGHI P HOÁ VI T NAM .......... 139
3.1.1. Công nghi p hoá th i kỳ 1961 - 1985 ................................................... 139
3.1.2. Công nghi p hoá, hi n ñ i hoá th i kỳ t 1986 ñ n nay....................... 143
3.2. NH NG ðI M TƯƠNG ð NG VÀ KHÁC BI T GI A VI T NAM VÀ
THÁI LAN TRONG CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U ...... 162
3.2.1. Nh ng ñi m tương ñ ng........................................................................ 162
3.2.2. Nh ng ñi m khác bi t............................................................................ 167
3.3. KH NĂNG V N D NG M T S BÀI H C KINH NGHI M C A THÁI
LAN V I VI T NAM ..................................................................................... 175
iv
3.3.1. V vai trò nhà nư c trong ti n trình công nghi p hoá hư ng v xu t
kh u.................................................................................................................. 175
3.3.2. Chi n lư c công nghi p hóa và phát tri n vùng.................................... 178
3.3.3. Tăng cư ng thu hút ngu n v n tư nư c ngoài ñ ng th i v i huy ñ ng
ngu n v n trong nư c...................................................................................... 179
3.3.4. Chú tr ng phát huy l i th so sánh trong quá trình CNH theo hư ng
xu t kh u.......................................................................................................... 181
3.3.5. V xây d ng cơ c u kinh t năng ñ ng, hi u qu .................................. 183
3.3.6. Gi i quy t t t m i quan h gi a tăng trư ng nhanh và phát tri n b n
v ng ................................................................................................................. 184
3.3.7. ða d ng hóa th trư ng, duy trì và nâng cao ch t lư ng s n
ph m ................................................................................................................ 186
3.3.8. Chú tr ng nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c và thúc ñ y phát tri n
khoa h c và công ngh ph c v quá trình CNH.............................................. 190
K T LU N VÀ KI N NGH .............................................................................. 193
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ðà CÔNG B CÓ LIÊN
QUAN ð N ð TÀI LU N ÁN.......................................................................... 196
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................... 197
PH L C............................................................................................................... 204
v
DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ T VI T T T
Vi t t t Ti ng Vi t Ti ng Anh
ADB Ngân hàng Phát tri n Châu Á Asian Development Bank
AFTA Khu v c m u d ch t do ASEAN ASEAN Free Trade Area
APEC Di n ñàn hơp tác kinh t châu Á Thái
Bình Dương
Asia-Pacific Economic Cooperation
ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á Association of South East Asian
Naitons
BOI y ban ñ u tư Board of Investment
BOT Ngân hàng Qu c gia Thái Lan Bank of Thailand
CIF Ti n hàng, b o hi m và cư c phí. Ngư i
bán s mua b o hi m và tr cư c cho
hàng t i c ng c a bên mua
Cost, Insurance, Freight
CNH Công nghi p hóa Industrialization
Chaebols Các t p ñoàn l n c a Hàn Qu c
EOI Công nghi p hoá hư ng v xu t kh u Export Oriented Industry
EU Liên Minh Châu Âu European Union
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài Foreign Direct Investment
GDP T ng s n ph m qu c n i Gross Domestic Product
GNP T ng s n ph m qu c gia Gross National Product
HðH Hi n ñ i hóa Modernization
IMF Qu ti n t qu c t International Monetary Fund
ICOR T s tăng v n trên s n lư ng Incremental Capital-Output Ratio
ISI Ngành CN thay th nh p kh u Import Substitution Industry
IPZs Khu Xúc ti n ð u tư Investment Promoting Zones
KIST Vi n Khoa h c và Công ngh Hàn Qu c Korean Institute of Science and
Technology
vi
MNE Công ty ña qu c gia Multinations Enterprises
NESDB y ban phát tri n kinh t xã h i Thái Lan National Economic and Social
Development Board
NIE Các n n kinh t công nghi p m i Newly Industrialized Economies
Nxb Nhà xu t b n
ODA Vi n tr phát tri n chính th c Official Development Assistance
R&D Nghiên c u và tri n khai Research and Development
SMEs Doanh nghi p v a và nh Small and Medium Enterprises
SOE Doanh nghi p nhà nư c State Owned Enterprises
TRIMs Bi n pháp ñ u tư liên quan ñ n thương
m i
Trade Related Investment Measures
USD ðô-la M US Dollars
VND ð ng Vi t Nam Vietnamese Dong
WB Ngân Hàng Th gi i World Bank
WTO T ch c Thương m i Th gi i World Trade Organization
vii
DANH M C CÁC B NG
B ng 1.1: Nh ng ch tiêu kinh t cơ b n năm 1996 c a các NIE châu Á................. 33
B ng 1.2: Cơ c u ngành công nghi p - các nư c ñang phát tri n và các nư c
phát tri n.................................................................................................. 39
B ng 1.3: T c ñ tăng trư ng GNP, giai ño n (1954 – 1960) ................................. 42
B ng 1.4: M t s chi tiêu kinh t c a Hàn Qu c vào nh ng năm 1960.................... 52
B ng 1.5: T c ñ tăng trư ng GNP th c, ð u tư và Xu t kh u trong các k
ho ch 5 năm (FYP), giai ño n (1962-1986)............................................ 53
B ng 1.6: Các ch s kinh t vĩ mô c a ðài Loan, giai ño n (1952-1986) ............... 55
B ng 1.7: Ngo i thương c a ðài Loan, giai ño n (1950 – 1980) ............................. 60
B ng 2.1: Cơ c u ngành c a ngành ch bi n, ch t o Thái Lan, giai ño n
(1950-1976) ...................................................................................71
B ng 2.2: Cơ c u hàng xu t kh u c a Thái Lan, giai ño n (1980 – 1991) ............... 78
B ng 2.3: M t s hàng hóa xu t kh u c a Thái Lan, giai ño n (1981 – 1993)......... 79
B ng 2.4: M t s th trư ng xu t kh u c a Thái Lan, giai ño n 1980-1997 ............ 82
B ng 2.5: T su t b o h danh nghĩa và th c t c a Thái Lan, giai ño n
(1964 – 1978).................................................................................83
B ng 2.6: T su t b o h danh nghĩa và th c t , giai ño n (1981-1985).................. 85
B ng 2.7: B o h thu nh p kh u m t s nư c...................................................... 87
B ng 2.8: FDI trong các ngành c a Thái Lan, giai ño n (1970-1995)...................... 94
B ng 2.9: T ng s d án và các ch s liên quan trong các doanh nghi p do BOI
h tr , giai ño n (1989-1998).................................................................. 97
B ng 2.10: T ng d án do BOI h tr hư ng v xu t kh u, giai ño n (1989-1998).........98
B ng 2.11: T l l c lư ng lao ñ ng có trình ñ ti u h c m t s nư c châu Á .... 99
B ng 2.12: T l nh p h c c a m t s nư c Châu Á (1988) .................................. 100
B ng 2.13: Cơ c u GDP c a Thái Lan, giai ño n (1970 – 1995) ........................... 104
B ng 2.14: Lao ñ ng theo ngành............................................................................. 105
B ng 2.15: M c ñánh thu trung bình các nư c Châu Á, giai ño n (1985-2001)........113
B ng 2.16: Trình t th i gian thay ñ i thu Thái Lan (1970-2007)..................... 114
B ng 2.17: T su t b o h danh nghĩa và th c Thái Lan giai ño n (1980-2003).........116
viii
B ng 2.18: T l FDI so v i GDP ........................................................................... 119
B ng 2.19: Tình tr ng l c lư ng lao ñ ng Thái Lan, giai ño n (1993 – 2002) ...... 125
B ng 2.20: Cơ c u lao ñ ng giai ño n (1993 – 2002)............................................ 127
B ng 2.21: Cơ c u lao ñ ng theo ngành.................................................................. 128
B ng 2.22: S thay ñ i l c lư ng lao ñ ng trong các ngành .................................. 129
B ng 3.1: Cơ c u thu nh p qu c dân c a Vi t Nam, giai ño n (1976 – 1985)....... 142
B ng 3.2: T c ñ tăng trư ng kinh t c a Vi t Nam, giai ño n (1986-2008).................. 150
B ng 3.3: Cơ c u ngành trong GDP, giai ño n (1986 – 2008)................................ 151
B ng 3.4: Cơ c u s n xu t ngành công nghi p........................................................ 152
B ng 3.5: Xu t kh u và GDP giai ño n 1986 - 2005 .............................................. 153
B ng 3.6: Phân lo i cơ c u hàng xu t kh u theo m c ñ ch bi n ......................... 153
B ng 3.7: Phân lo i c a WB v m c thu nh p theo GDP bình quân...................... 154
B ng 3.8: Thu nh p bình qu n c a Vi t Nam và 1 s nư c khu v c...................... 155
B ng 3.9: Tăng trư ng GDP và ICOR m t s qu c gia ðông Á............................ 156
B ng 3.10: Lao ñ ng và t c ñ tăng trư ng GDP, giai ño n (1991 – 2005).......... 157
B ng 3.11: X p h ng năng l c c nh tranh c a Vi t Nam ....................................... 158
B ng 3.12: Ch s xã h i ......................................................................................... 163
B ng 3.13: Các ch s kinh t .................................................................................. 164
B ng 3.14: Cơ c u giá tr gia tăng, xu t, nh p kh u c a Thái Lan ......................... 171
B ng 3.15: Cơ c u giá tr gia tăng, xu t kh u và nh p kh u c a Vi t Nam............ 172
ix
DANH M C HÌNH V
Hình 2.1: Khái ni m tuy n tính c a ñ i m i.............................................................102
Hình 2.2: Tăng trư ng GDP (%) t năm 1988 ñ n năm 2005..................................122
Hình 2.3: Thay ñ i cơ c u kinh trong n n kinh t Thái Lan 1950- 2001 (%) .................123
Hình 2.4: T l xu t kh u c a các ngành ch bi n, ch tác so v i t ng s n lư ng,
giai ño n 1970-2000. (ðơn v : %) ..........................................................124
Hình 2.5: T tr ng vi c làm c a ngành ch bi n, ch tác và c a ngành nông
nghi p t 1970 - 2000 ..............................................................................129
Hình 3.1: H s ICOR c a Vi t Nam qua các giai ño n...........................................156
1
PH N M ð U
1.Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u
Công nghi p hóa là con ñư ng t t y u giúp các nư c nghèo nàn, l c h u
có kh năng thoát kh i ñói nghèo và phát tri n. M y th p k qua, công nghi p
hóa ñã di n ra nhi u nư c ñang phát tri n v i s ña d ng v mô hình, cùng
v i nh ng thành công, h n ch khác nhau, th m chí có nư c ñã ph i tr giá do
nh ng sai l m trong công nghi p hóa.
T công nghi p hóa thay th nh p kh u chuy n sang công nghi p hóa
hư ng v xu t kh u ñã ñánh d u bư c ngo t quan tr ng trong ti n trình
công nghi p hóa m t s nư c. Thái Lan là m t trong nh ng nư c ñã ñ t
ñư c nh ng thành công nh t ñ nh trong ti n trình công nghi p hóa và ñang
vươn lên tr thành nư c công nghi p m i. Tuy nhiên, quá trình công
nghi p hóa c a Thái Lan cũng b c l không ít h n ch . ð c bi t, sau cu c
kh ng ho ng tài chính, ti n t châu Á năm 1997 Thái Lan bu c ph i có
nh ng chính sách, gi i pháp ñi u ch nh tình tr ng quá nóng c a n n kinh t .
Nh ng thành công và h n ch trong công nghi p hóa c a Thái Lan ñã ñ l i
nhi u bài h c kinh nghi m cho các nư c ñang phát tri n trong ti n trình
công nghi p hóa ñ t nư c.
Vi t Nam chuy n t n n kinh t k ho ch hóa t p trung sang kinh t th
trư ng và m c a h i nh p kinh t qu c t . Th c hi n công cu c công nghi p
hóa, hi n ñ i hóa theo ñư ng l i ñ i m i c a ð ng ñã góp ph n tích c c làm
thay ñ i bư c ñ u di n m o kinh t ñ t nư c. Năm 1986, Vi t Nam th c s
bư c vào th i kỳ c i cách, m c a v i phương châm ña d ng hoá, ña phương
hoá, mu n làm b n v i t t c các nư c …. Vi t Nam nh n th c rõ t m quan
tr ng c a chi n lư c công nghi p hoá hư ng v xu t kh u, chi n lư c phát
tri n mang l i thành công và th nh vư ng cho nhi u nư c vùng ðông Á và
ðông Nam Á như Singapore, Malyasia và Thái Lan. Cho ñ n nay, sau hơn 20
năm ñ i m i, c i cách và m c a, hư ng v xu t kh u, n n kinh t Vi t Nam
2
ñã ñ t ñư c nhi u thành t u, song cũng không ít nh ng thách th c, khó khăn,
ñòi h i ph i có cách ti p c n m i trên cơ s ch n l c nh ng bài h c kinh
nghi m c a các nư c ñi trư c.
Vi t Nam và Thái Lan khi bư c vào công nghi p hóa có m t s ñi m
tương ñ ng v ñi u ki n kinh t , t nhiên, xã h i. Vì v y, nghiên c u ti n
trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan không ch có ý nghĩa
lý lu n và th c ti n, mà còn có tính tham kh o kinh nghi m cho quá trình
công nghi p hóa, hi n ñ i hóa Vi t Nam hi n nay. ðó là lý do nghiên c u
sinh ch n ñ tài: “Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan, kinh
nghi m và kh năng v n d ng ñ i v i Vi t Nam” làm n i dung nghiên c u.
2. T ng quan các công trình nghiên c u liên quan ñ n lu n án
Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u là m t ch ñ ñã có nhi u công
trình nghiên c u trong và ngoài nư c có giá tr v m t lý lu n cũng như th c
ti n liên quan ñ n vi c tìm ki m l i gi i ñáp cho các bài h c thành công cũng
như th t b i c a nhi u nư c trên th gi i trong ñó có Thái Lan. Tuy nhiên, các
công trình nghiên c u v bài h c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a
Thái Lan không nhi u, và n u có thì cũng r t ít công trình nghiên c u, phân
tích, ñánh giá hay t ng k t l i nh ng bài h c ñư c và chưa ñư c c a chi n
lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan m t cách có h
th ng, toàn di n, sâu s c và c p nh t.
Các công trình nghiên c u chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t
kh u c a Thái Lan Vi t Nam cũng không nhi u. Ph n l n các công trình
nghiên c u ch ñ này xu t hi n dư i d ng thông tin ng n ñăng trên các báo,
t p chí nghiên c u ho c ch ñư c ñ c p trong chương sách. Các công trình
ch t p trung ch y u vào khái quát sơ lư c v chính sách công nghi p hóa
hư ng v xu t kh u và cũng chưa có m t công trình nào phân tích, ñánh giá
m t cách sâu s c toàn di n v các chính sách, bi n pháp thúc ñ y công nghi p
hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan.
3
Nh ng công trình khoa h c tiêu bi u liên quan ñ n ch ñ ñó là:
“Thailand’s industrialization and its consequences” GS.TS Medhi
Krongkaew (1995) Nhà xu t B n (Nxb) Macmillan Press Ltd. N i dung c a
cu n sách ñ c p tác ñ ng c a quá trình công nghi p hóa c a Thái Lan trong
t t c các lĩnh v c t nông nghi p, tài chính, ñô th hóa, môi trư ng, giáo d c
và s c kh e. Chương 3, tác gi có ñ c p công nghi p hóa hư ng v xu t
kh u c a Thái Lan. Tuy nhiên, chuơng này tác gi cũng ch m i ñ c p ñ n
m t s chính sách và k t qu , mà chưa ñi sâu phân tích tác ñ ng c a các chính
sách ñó như th nào. Hơn n a, tác gi ch gi i h n quá trình công nghi p hóa
ñ n ñ u nh ng năm 1990, do v y nh ng thông tin s li u m i v n chưa ñư c
c p nh t. Ti p theo là cu n “Công nghi p hóa Vi t Nam trong th i ñ i châu Á
- Thái Bình Dương” c a GS.TS. Tr n Văn Th , Nhà xu t b n (Nxb) Thành
ph H Chí Minh, 1997. Cu n sách ñ c p ñ n v trí và vai trò c a Vi t Nam
trong khu v c châu Á - Thái Bình Dương, năng l c xã h i và mô hình phát
tri n kinh t Vi t Nam. Trong cu n sách, tác gi cũng ñ c p ñ n kinh nghi m
phát tri n c a các nư c ðông Á và ðông Nam Á trong ho ch ñ nh chính sách,
tăng cư ng tính c nh tranh, ñ y m nh xu t kh u, thu hút ñ u tư .v.v...và ñ
xu t m t s bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam. Tuy nhiên, công trình này
chưa ñi sâu phân tích tác ñ ng c a t ng chính sách t i ti n trình phát tri n
kinh t và các bài h c ñ xu t còn khiêm t n. Công trình “Bi n ñ ng kinh t
t ðông Á và con ñư ng công nghi p hóa Vi t Nam” GS.TS Tr n Văn Th ,
Nxb Tr , 2005. Trong công trình, tác gi phân tích b i c nh n n kinh t c a
Vi t Nam vào ñ u th k th XXI và so sánh nó v i các n n kinh t ðông Á
và ðông Nam Á... và nêu lên m t s bài h c kinh nghi m và g i ý chính sách
ñ i v i Vi t Nam. Bài nghiên c u c a Ari Kokko, (2002) “Export led growth
in East Asia: Lessons learnt for the Europe’s transition economies” ñã ñ c p
mô hình tăng trư ng hư ng theo xu t kh u c a các nư c Nh t B n, Hàn
Qu c, ðài Loan, Indonesia, Malaysia, Thái Lan và Trung Qu c. Tác gi ñã
mô t và phân tích các chính sách phát tri n công nghi p hư ng v xu t kh u
4
c a t ng nư c và ñ xu t m t s bài h c cho các nư c chuy n ñ i Châu Âu.
Tuy nhiên, bài nghiên c u này tác gi chưa phân tích m t cách t m các chính
sách và bi n pháp c th c a t ng nư c, ñ c bi t là Thái Lan. Cu n “ði u
ch nh cơ c u kinh t Hàn Qu c, Malayxia và Thái Lan” c a TS. Hoàng Th
Thanh Nhàn, Nxb Chính tr qu c gia, năm 2003, trình bày khái quát b i c nh
chung d n ñ n vi c chính ph các nư c này ti n hành ñi u ch nh cơ c u trong
các khu v c kinh t ch ch t như tài chính, ngân hàng, công ty. Tác gi ñ
c p ñ n vai trò c a thương m i và ñ u tư qu c t trong quá trình phát tri n
kinh t , bi n pháp thúc ñ y thương m i và ñ u tư. Tuy nhiên, cu n sách này
cũng ch d ng l i ph n tài chính ngân hàng, và công ty mà chưa ñ c p sâu
ñ n ti n trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan.
3. M c ñích nghiên c u c a lu n án
M c ñích nghiên c u c a lu n án nh m làm rõ th c tr ng quá trình công
nghi p hoá hư ng v xu t kh u Thái Lan. Qua ñó, rút ra m t s bài h c
kinh nghi m và kh năng v n d ng vào ti n trình công nghi p hóa c a Vi t
Nam hi n nay.
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
- ð i tư ng nghiên c u: Lu n án l y công nghi p hóa hư ng v xu t
kh u c a Thái Lan làm ñ i tư ng nghiên c u.
- N i dung nghiên c u bao hàm các chính sách, bi n pháp trong ti n
trình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u c a Thái Lan.
- Ph m vi nghiên c u, lu n án t p trung nghiên c u giai ño n công
nghi p hoá hư ng v xu t kh u c a Thái Lan t 1972 ñ n 2008.
5. Phương pháp nghiên c u
Lu n án ñi sâu nghiên c u quá trình công nghi p hóa hư ng v xu t
kh u c a Thái Lan có s d ng phương pháp ch y u sau:
- Phương pháp l ch s , phương pháp lô gíc, phương pháp ñ i ch ng ñ
so sánh và phân tích.
5
- Phương pháp phân tích th ng kê, t ng h p: thông qua vi c s d ng các
s li u ñã ñư c chính th c công b qua sách, báo, t p chí, h i th o vv... t các
t ch c liên quan Thái Lan, th gi i và Vi t Nam.
- ð ng th i lu n án cũng s d ng phương pháp kinh t lư ng ñ ñánh
giá tác ñ ng c a công nghi p hóa ñ i v i n n kinh t nh m làm sáng t hơn
ưu th c a công nghi p hoá hư ng v xu t kh u.
Ngoài ra, tác gi còn k th a và phát huy có ch n l c nh ng k t qu
nghiên c u có liên quan c a các h c gi trong và ngoài nư c.
6. ðóng góp m i c a lu n án
Trên cơ s phân tích ti n trình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u c a
Thái Lan t năm 1972, Lu n án ch ra r ng mô hình công nghi p hoá c a nư c
này là xu t phát t m t nư c nông nghi p, ñ ti n t i m t nư c nông-công
nghi p m i (NAIC), ch không ph i là nư c công nghi p m i (NICs) như các
nư c ðông Á. Các nư c nông-công nghi p m i này l y nông nghi p làm xu t
phát ñi m, là ch d a cho quá trình CNH, và nông nghi p, nông thôn, nông dân
th t s luôn ñư c coi tr ng trong nh n th c, chi n lư c, chính sách và k ho ch
phát tri n kinh t -xã h i c a các nư c này; có s phát tri n tương ñ i cân b ng
gi a nông và công nghi p trong quá trình CNH; cùng v i công nghi p hoá
trong công nghi p, nông nghi p cũng ñư c phát tri n theo hư ng hi n ñ i,
chuyên canh, và hư ng vào xu t kh u; và Nhà Nư c luôn ñóng vai trò quan
tr ng trong ñ nh hư ng th trư ng cho quá trình CNH nông nghi p.
7. K t c u c a lu n án
Ngoài m c l c và danh m c tài li u tham kh o, l i m ñ u, k t lu n, n i
dung chính c a lu n án bao g m 3 chương, như sau:
Chương 1: Cơ s lý lu n và kinh nghi m th c ti n v công nghi p hóa
hư ng v xu t kh u.
Chương 2: Quá trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan
t năm 1972 ñ n 2008.
Chương 3: Kh năng v n d ng m t s kinh nghi m v công nghi p hóa
hư ng v xu t kh u c a Thái Lan ñ i v i Vi t Nam.
6
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V
CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U
1.1. CƠ S LÝ LU N C A CÔNG NGHI P HÓA VÀ MÔ HÌNH CÔNG
NGHI P HÓA HƯ NG V XU T KH U
1.1.1. Khái ni m và n i dung c a công nghi p hoá
1.1.1.1. Khái ni m
Khái ni m v công nghi p hóa ñư c ñ c p r t nhi u trong các công
trình khoa h c và cũng chưa có ñư c s nh t trí cao. Ngư i ta có th ñ nh
nghĩa công nghi p hóa theo nhi u cách ti p c n khác nhau, t nhi u quan
ñi m khác nhau. V i cách ti p c n khác nhau thì quan ni m v công nghi p
hóa cũng khác nhau và t ñó d n ñ n nh ng chính sách khác nhau trong t ng
giai ño n phát tri n c a nó. Chúng ta có th xem xét công nghi p hóa theo các
các quan ñi m sau:
Th nh t, công nghi p hóa là m t quá trình cách m ng căn b n trong
phương th c s n xu t và k t c u kinh t , do ñó nó có m t n i hàm sâu s c và
ngoài di n phong phú. Năm 1963, T ch c phát tri n công nghi p Liên h p
qu c (UNIDO) năm ñã ñưa ra m t ñ nh nghĩa mang tính qui ư c v công
nghi p hóa là: “Công nghi p hóa là m t quá trình phát tri n kinh t trong ñó
m t b ph n ngu n l c qu c gia ngày càng l n ñư c huy ñ ng ñ xây d ng
cơ c u kinh t nhi u ngành v i công ngh hi n ñ i ñ s n xu t ra các phương
ti n s n xu t, hàng tiêu dùng, có kh năng ñ m b o m t nh p ñ tăng trư ng
cao trong n n kinh t và ñ m b o s ti n b kinh t và xã h i”. Như v y, ñ nh
nghĩa này có v như tho mãn ñư c các quan ñi m khác nhau và nh n m nh
t i ph m trù phát tri n, nhưng v n không ph n ánh h t b n ch t kinh t c a
công nghi p hóa là cu c cách m ng làm thay ñ i trong phương th c s n xu t,
7
trong k t c u c a n n kinh t xã h i. B i vì ti n trình công nghi p hóa luôn là
ti n trình phát tri n kinh t , trong ñó di n ra s t p trung các ngu n l c cho
thay ñ i cơ c u kinh t và thay ñ i trong công ngh , hơn n a nh n m nh t i v
trí then ch t, ch ñ o c a công nghi p hóa trong c u trúc kinh t và công ngh
trong phương th c s n xu t.
Th hai, công nghi p hóa ñã di n trong hai th i ñ i khác nhau, th i ñ i
phát tri n c ñi n và th i ñ i phát tri n hi n ñ i. Hai th i ñ i này khác nhau
v ch t trong trình ñ phát tri n, do v y, chúng cũng khác nhau v trình ñ ñ t
ñư c, v quá trình c a nó, v mô th c và s khác nhau v h th ng. Hai ñ c
thù này xu t phát t hai ch nh th khác nhau do ñó ta khó có th có ñư c m t
ñ nh nghĩa ng n g n v công nghi p hóa mà nó có th bao quát ñư c c hai
th i ñ i v i hai ch nh th khác bi t quá l n. [11, tr16]
Th ba, công nghi p hóa là m t ch nh th c a ti n trình phát tri n kinh
t , ti n trình trong ñó công nghi p hóa là n i dung v t ch t c a m t s thay ñ i
căn b n mang tính cách m ng trong phương th c s n xu t, trong k t c u kinh
t , xác l p nên th i ñ i phát tri n kinh t . Quan ñi m này d a ch y u vào nh n
th c c a s ti n tri n trong công nghi p, quy mô công nghi p hóa v s thay
ñ i trong k t c u ngành s n xu t và trong k thu t, trong công ngh s n xu t.
Cách nhìn này thi u ñi hình thái xã h i c a s n xu t, c a quá trình c i bi n v t
ch t c a n n s n xu t, mà ch n ng n v l c lư ng s n xu t, và các ho t ñ ng
c th trong vi c s n xu t ra c a c i hi n v t c a n n s n xu t. [11, tr16]
Th tư, nhìn t khía c nh l ch s thì công nghi p hóa là m t khâu trong
chu i ti n hóa c a n n kinh t , mà b n thân nó có m t quá trình l ch s di n
ra r t dài v i hai c p ñ , c p ñ c ñi n và c p ñ hi n ñ i. Nhìn l i l ch s
phát tri n, ta có th th y ñư c cách m ng công nghi p di n ra ñ u tiên Anh
vào kho ng th k XVIII, cho ñ n này ñã g n ñư c 300 năm, sau ñó di n ra
các nư c B c M , Tây Âu, B c Âu và Nh t b n. Nhưng sau g n 100 năm t
8
khi cu c cách m ng công nghi p Anh b t ñ u thì khái ni m công nghi p hóa
m i ra ñ i, và ngư i ta ñã dùng chúng su t t ñó ñ n nay. Khái ni m công
nghi p ra ñ i ñánh d u m t bư c ti n trong vi c gi i quy t v n ñ t nông
nghi p sang công nghi p. m t ph m trù khác, khái ni m công nghi p hoá
mang tính l ch s như là bư c chuy n kinh t t làn sóng nông nghi p sang
làn sóng công nghi p. Các bư c ti n tri n t ti u th công nghi p sang ñ i
công nghi p. Khi có s bi n ñ i v ch t trong k thu t hay trong k t c u công
nghi p thì ngư i ta coi nó là cách m ng công nghi p l n th hai, l n th ba.
Như v y có nhi u cu c cách m ng d n ñ n thành m t chu i các cu c cách
m ng. V i cách hi u ñó khái ni m cách m ng công nghi p l i m t tính xác
ñ nh l ch s trong bư c chuy n cách m ng t làn sóng nông nghi p sang làn
sóng công nghi p trong ti n trình kinh t . Chính khái ni m công nghi p hóa
l i mang tính xác ñ nh v tính l ch s c a bư c chuy n cách m ng gi a hai
làn sóng, hai th i ñ i kinh t . Có th cho r ng, công nghi p hóa là m t ph m
trù l ch s , khác h n v i khái ni m cách m ng công nghi p, tăng trư ng, phát
tri n là nh ng ph m trù g n li n v i ti n trình phát tri n kinh t c a làn sóng
công nghi p. [11,tr 17]
V i nh ng quan ñi m nêu trên, ta th y ñ có m t ý ni m t ng quát v
công nghi p hóa trong m t ñ nh nghĩa ng n g n, thì ch có th căn c vào
nh ng ñ c trưng mang tính cơ b n c a công nghi p hóa như sau:
- Công nghi p hóa ph i ñư c ñ t vào quá trình phát tri n ñ c thù v i tính
cách là bư c ngo t l ch s chuy n kinh t t ch m phát tri n sang phát tri n.
- Bư c chuy n l ch s t ch m phát tri n sang phát tri n có ñư c ñ c
trưng b i quá trình chuy n t h th ng kinh t nông nghi p sang h th ng
kinh t công nghi p.
Khái ni m cách m ng công nghi p ch chuy n quá trình chuy n ti u th
công nghi p thành ñ i công nghi p d n t i s rung chuy n toàn h th ng s n
9
xu t xã h i và khi n cho n n kinh t s chuy n t kinh t nông nghi p sang h
kinh t công nghi p. Chính khái ni m công nghi p ñã ph n ánh ñư c ñ c
trưng cơ b n c a quá trình kinh t t ch m phát tri n sang kinh t phát tri n.
V y v công nghi p hóa ta có th phát bi u như sau: công nghi p hóa là khái
ni m ch quá trình chuy n n n kinh t t nông nghi p ch m phát tri n sang
kinh t công nghi p phát tri n, t c xác l p phương th c s n xu t ñ i công
nghi p, là quá trình c u trúc l i n n kinh t theo di n m o c a ñ i công
nghi p, bi n các ngành, các lĩnh v c kinh t khác nhau c a n n s n xu t xã
h i thành nh ng ngành công nghi p ñ c thù, xác l p công nghi p thành n n
t ng c a n n kinh t . [11, tr.16,17)].
Qua nghiên c u nhi u quan ñi m khác nhau, chúng ta có th th y quan
ñi m c a ð ng ta v công nghi p hóa và hi n ñ i hóa là phù h p nh t trong
th i kỳ phát tri n hi n nay c a ñ t nư c ta. Quan ñi m này ñư c ñưa ra t ð i
h i gi a nhi m kỳ l n th VII ð ng c ng s n Vi t Nam tháng 1 năm 1994 sau
ñó ñư c hoàn thi n t i Ngh quy t Trung ương 7 khóa VII tháng 7 năm 1994.
Quan ñi m m i v công nghi p hóa là: quá trình chuy n ñ i căn b n toàn di n
các ho t ñ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t , xã h i t s
d ng lao ñ ng th công là chính, sang s d ng ph bi n s c lao ñ ng cùng
v i công ngh , phương ti n và phương pháp tiên ti n, hi n ñ i d a trên s
phát tri n c a công nghi p và ti n b khoa h c và công ngh , t o ra năng su t
lao ñ ng xã h i cao [5]. ðây là s ñ i m i trong tư duy v công nghi p hóa
c a ð ng ta trong ñó (1) xác ñ nh công nghi p hóa là nhi m v tr ng tâm c a
chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i v i quan ñi m ñưa nư c ta ra kh i tình
tr ng kém phát tri n, nâng cao rõ r t ñ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân
dân; (2) ghép khái ni m công nghi p hóa và hi n ñ i hóa, hai khái ni m có
quan h m t thi t v i nhau trong ñó ti n hành công nghi p hóa ñ ñ t t i hi n
ñ i hóa; (3) công nghi p hóa hư ng m nh t i xu t kh u, tranh th công ngh
và th trư ng qu c t ñ ti n hành công nghi p hóa và hi n ñ i hóa.
10
1.1.1.2. N i dung c a công nghi p hóa (CNH)
T khái ni m c a CNH nêu trên, ta có th ch ra nh ng n i dung chính
c a nó như sau:
Th nh t, NCH là quá trình công nghi p tách ra kh i nông nghi p bi n
nó thành ñ i công nghi p, trong quá trình ñ i công nghi p, toàn b n n s n
xu t ñư c cách m ng hóa thành nh ng ngành, nh ng lĩnh v c công nghi p,
còn b n thân công nghi p thành ch nh th , thành n n t ng s n xu t xã h i.
Cùng v i quá trình này, thì cu c ñ i phân công lao ñ ng xã h i cũng di n ra
và xác ñ nh công nghi p thành n n s n xu t xã h i có nh ng ý nghĩa l ch s
mang nh ng ñ c ñi m sau:
- ðó là cu c các m ng trong lao ñ ng nh m chuyên môn hóa và xã h i
hóa lao ñ ng, xác l p và phát tri n s c s n xu t xã h i lao ñ ng;
- Xác l p lĩnh v c s n xu t máy móc, hay công nghi p máy móc, công
nghi p n ng, hình thành cơ s v t ch t k thu t hi n ñ i công nghi p cho quá
trình tái s n xu t c a n n s n xu t xã h i;
- Tái c u trúc l i n n s n kinh t theo di n m o ñ i công nghi p, bi n
các ngành, các lĩnh v c kinh t thành ngành ñ c thù, thành cơ c u chung,
thành m t h th ng qu c gia;
- ðó là m t quá trình d ch chuy n cơ c u kinh t . S d ch chuy n cơ
c u ñư c thúc ñ y b i các quy lu t c a cơ ch th trư ng và do ñó, có c quy
lu t gia tăng giá tr .
Th hai, CNH làm thay ñ i t n g c n n t ng k thu t c a n n s n xu t
xã h i. ð c thù c a làn sóng công nghi p là n n s n xu t ñư c ti n hành b i
k thu t máy móc, và nói chung b ng k thu t ñ i công nghi p. Do v y, CNH
làm thay ñ i cơ b n ch t lư ng lao ñ ng s n xu t xã h i và thay ñ i toàn b
phương th c s n xu t th công c a n n s n xu t do ñó gi i phóng s c s n
xu t c a lao ñ ng kh i nh ng gi i h n t nhiên.
11
Th ba, CNH thúc ñ y quá trình tích lu và t p trung v n ñi li n v i tái
s n xu t m r ng, tích lũy là quá trình bi n giá tr th ng dư thành tư b n ph
thêm. ðó là quá trình tái s n xu t m r ng, ñó là quy lu t kinh t tr ng tâm
quy t ñ nh c a quá trình CNH. Quá trình CNH, xét v m t kinh t , là quá
trình ñ t n n kinh t vào quá trình tích lũy, quá trình tái s n xu t m r ng. Có
th nói, quy lu t tích lũy, tăng năng su t, tăng hi u qu kinh t là quy lu t c a
CNH. Công nghi p hóa là s t p trung s n xu t. Dư i s thúc ñ y các quy
lu t kinh t th trư ng, quy lu t tích lũy, t p trung s n xu t ñã tr thành quy
lu t kinh t c a ti n trình kinh t công nghi p nói chung và c a quá trình
CNH nói riêng. Trong ti n trình kinh t th trư ng - công nghi p, quy lu t t p
trung s n xu t không ch b t ngu n tr c ti p t quá trình tái s n xu t m r ng,
mà còn b chi ph i b i quy lu t hi u qu tăng theo quy mô. Qui mô s n xu t
cũng ñư c th hi n trong quá trình công nghi p hóa do s thúc ñ y c a qui
lu t kinh t th trư ng và qui lu t tích lũy. Qui mô s n xu t ñư c m r ng chi
ph i b i hi u qu tăng theo qui mô. Qui lu t kinh t “Tăng hi u qu kinh t
qui mô” (Economies of scale) ñư c ñ nh nghĩa như sau: Nh ng l i ích thu
ñư c nh m r ng qui mô s n xu t, làm cho giá thành s n xu t bình quân c a
m i ñơn v s n ph m gi m xu ng, do dó kh năng c nh tranh trên th trư ng
tăng lên, có th chi m ñư c th trư ng nhi u hơn và có th ñ c quy n ki m
soát ñư c giá c . Có hai lo i: Th nh t g i là nh ng l i ích bên trong (internal
economies) x y ra ñ i v i các hãng cá th không k qui mô công nghi p c a
nó như th nào. Nh ng ñi m l i này có ñư c thư ng là nh nh ng y u t v
công ngh ñ m b o qui mô s n xu t t i ưu: a) v i chi phí c ñ nh cao c a máy
móc, s n xu t càng l n thì chi phí c a m i ñơn v ñ u vào càng th p; b) các
hãng l n cũng có th chuyên môn hoá lao ñ ng và máy móc, do ñó nâng cao
năng su t; c) ch có nh ng hãng qui mô l n m i có th ñáp ng n i nh ng chi
phí cao v nghiên c u và phát tri n”. Tuy v y, nh ng y u t phi công ngh
cũng quan tr ng, ví d , nh mua nguyên v t li u v i lư ng l n, nên ñư c
12
gi m giá mua. Th hai là các ñi m l i bên ngoài (external economies) có
ñư c là do vi c m r ng m t công ngh có th d n ñ n s phát tri n các d ch
v ph có l i ích chung cho m i hãng, ví d m t t báo chuyên ngành, vi c
ñào t o chuyên ngành gi m chi phí v các m t này cho hãng c a ngành ñó.
[18 tr. 243]
Th tư, CNH g n li n v i s phát tri n c a h th ng công xư ng và
doanh nghi p trong h th ng kinh t th trư ng. Cách m ng công nghi p v i
qui lu t tích lũy và quy lu t tăng s c s n xu t xã h i c a lao ñ ng trên cơ s
h p tác; trên n n t ng m t h th ng máy móc ñã làm cho s n xu t công
nghi p thoát kh i gi i h n kinh t gia ñình và ñư c xác l p thành công xư ng.
m t khía c nh khác, trong n n kinh t th trư ng, doanh nghi p v i tính
cách là nơi di n ra quá trình ñ u tư tư b n và tăng thêm giá tr c a tư b n, ñó
là hình thái và l c lư ng kinh t quy t ñ nh s n xu t ra giá tr và làm tăng
thêm giá tr c a n n s n xu t xã h i. ði u ñó có nghĩa là ngư i ti n hành, th c
hi n công nghi p hóa là nh ng doanh nghi p c a h th ng kinh t th trư ng.
Như v y, phát tri n công xư ng, doanh nghi p ñó là m t n i dung và là quy
lu t kinh t c a quá trình công nghi p hóa.
Th năm, CNH ñi li n v i phát tri n nông nghi p và ñô th hóa nông
thôn. Công nghi p hóa chuy n n n kinh t t nông nghi p ti u nông thành
n n kinh t ñ i công nghi p. Vi c cách m ng hóa nông nghi p ñã thay ñ i b n
ch t ti u nông c a n n kinh t xã h i, bi n nó thành m t d ng ñ c thù c a
công nghi p, không ch là CNH m t ngành s n xu t trong n n s n xu t xã h i,
mà CNH nông nghi p là m t n i dung mang tính b n ch t c a quá trình CNH.
Nét ñ c thù c a CNH nông nghi p nông thôn ñư c bi u hi n nh ng ñi m
sau: (1) quá trình ñ i công nghi p cơ c u l i nông nghi p nông thôn; (2) công
nghi p hóa nông nghi p, nông thôn là m t b ph n h u cơ; m t n i dung ñ c
bi t c a công nghi p hóa; (3) công nghi p hóa nông nghi p, nông thôn ph i
13
ñ i m t v i m t phương th c s n xu t t lâu tr thành l i th i, song l i là
phương th c s ng c a ñ i b ph n dân cư và là nơi lao ñ ng c a ñ t nư c ti n
hành các ho t ñ ng kinh t , vì th qúa trình công nghi p hóa nông nghi p,
nông thôn ph i di n ra theo quy lu t ñ c thù. ðó là (1) Quy lu t cách m ng
di n ra ñan xen v i quy lu t c i bi n, quy lu t ti n hóa và (2) Quá trình gi i
th tan ra kinh t ti u nông và quá trình xác l p và phát tri n nông nghi p,
nông thôn công nghi p hóa [11, tr.94].
1.1.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u
1.1.2.1. Các tư tư ng và lý thuy t liên quan ñ n vi c l a ch n chi n
lư c CNH hư ng v xu t kh u
H c thuy t c a Adam Smith (1723 – 1790) v l i th so sánh tuy t ñ i
Tư tư ng c a Adam Smith v thương m i qu c t như sau: m i qu c
gia nên chuyên môn hóa vào nh ng ngành s n xu t mà h có l i th tuy t ñ i
(ho c có th s n xu t hi u qu hơn các qu c gia khác) và nh p nh ng m t
hàng mà nó không có l i th so sánh tuy t ñ i (ho c có th s n xu t kém hi u
qu hơn). Qu c gia s ch xu t kh u nh ng hàng hóa mà h có l i th tuy t
ñ i, nh p kh u nh ng hàng hóa mà h không có l i th tuy t ñ i. Thương m i
không là quy lu t trò chơi b ng không mà ñây là lu t trò chơi tích c c theo
ñó các qu c gia ñ u có l i trong thương m i qu c t .
H c thuy t c a Adam Smith r t ñúng, nhưng nó ch gi i thích m t ph n
nh c a thương m i qu c t và không ñi xa hơn trong vi c gi i thích hi n
tư ng m t nư c có m i l i th hơn h n các nư c khác ho c nh ng nư c
không có l i th tuy t ñ i nào c thì phân công lao ñ ng qu c t và thương
m i qu c t s di n ra như th nào ñ i v i các nư c này.
H c thuy t Ricardo (1772 – 1823) v l i th so sánh tương ñ i
Tư tư ng c a Ricardo v m u d ch qu c t là: l i th mà m t nư c
tham gia thương m i có ñư c n u nư c ñó có th s n xu t ñư c m t s n ph m
14
nào ñó v i m t chi phí v nh ng ngu n ñ u vào th p hơn các nư c khác.
Khái ni m này ñư c g i là nguyên lý chi phí so sánh (comparative cost
principle). Có m t hàm ý ñ c bi t quan tr ng trong khái ni m này là mu n
thành ñ t trong thương m i qu c t , các nư c ph i chuyên môn hóa trong
nh ng lĩnh v c mà h có l i th so sánh.
Tuy nhiên các phân tích c a Ricardo không tính ñ n cơ c u v nhu c u
tiêu dùng c a m i nư c, cho nên ñưa vào lý thuy t c a ông ngư i ta không
th xác ñ nh giá tương ñ i mà các nư c dùng ñ trao ñ i s n ph m. Ông
không ñ c p t i chi phí v n t i, b o hi m hàng hóa và hàng rào b o h m u
d ch mà các nư c d ng lên. Các y u t này nh hư ng quy t ñ nh ñ n hi u
qu c a thương m i qu c t . Cu i cùng ông cũng không gi i thích ñư c
ngu n g c phát sinh c a thu n l i c a m t nư c ñ i v i m t lo i s n ph m
nào ñó, cho nên không gi i thích tri t ñ nguyên nhân sâu xa c a quá trình
thương m i qu c t . [57, tr.2]
H c thuy t Hecksher – Ohlin (H – O) v quy lu t cân ñ i c a các y u
t s n xu t
Lý thuy t này ñã ñư c ki m ch ng cho r ng m t nư c xu t kh u các
s n ph m do nư c ñó s n xu t ra ph i s d ng r t nhi u các y u t s n xu t
mà nư c ñó có tương ñ i nhi u và r và nh p các s n ph m mà vi c s n xu t
các s n ph m ñó ñòi h i r t nhi u y u t s n xu t mà nư c ñó có ít và ñ t.
Nói m t cách khác b ng cách th a nh n là m i s n ph m ñòi h i m t s liên
k t khác nhau các y u t s n xu t (v n, lao ñ ng, tài nguy n, ñ t ñai v.v..) và
có s chênh l ch gi a các nư c v y u t này, m i nư c s chuyên môn hóa
trong nh ng ngành s n xu t cho phép s d ng các y u t v i chi phí r hơn,
ch t lư ng t t hơn so v i các nư c khác. Như v y, cơ s c a s trao ñ i buôn
bán qu c t theo H – O (Hecksher – Ohlin) là l i th tương ñ i. H s bi u th
l i th tương ñ i hay còn g i là l i th so sánh ñư c vi t là RCA (the
15
Coefficient of Revealed Comparative Advantage). Tóm l i, h c thuy t H – O
khuy n khích m i nư c ñ u tham gia vào quá trình thương m i qu c t , ngay
c nh ng nư c không có l i th tuy t ñ i.
Tuy nhiên h c thuy t H – O không gi i thích ñư c m i hi n tư ng thương
m i, ñó là s ñ o ngư c nhu c u, s thích v hàng hóa không ñ ng nh t gi a các
khu v c, s xu t hi n c nh tranh không hoàn h o (nhà nư c tham gia b o h th
trư ng n i ñ a, tài tr cho các nhà s n xu t n i ñ a) và chi phí v v n tài và b o
hi m quá l n, nhi u khi vư t quá c chi phí s n xu t. [58, tr.16]
L i th c nh tranh M. Porter
N u như 3 lý thuy t nêu trên ñ c p t i ñi u ki n kinh t vĩ mô, thì lý
thuy t l i th c nh tranh l i t p trung vào phân tích cơ s kinh t vi mô c a s
tăng trư ng và t p trung vào vai trò c a doanh nghi p. Do v y, l i th c nh
tranh ñư c ñ c p ch y u là l i th c nh tranh c a m t ngành s n xu t m t
s n ph m nh ng nó cũng có th m r ng cho nhi u ngành s n xu t. ðó là s c
m nh vư t tr i v năng su t lao ñ ng cao, chi phí s n xu t th p, công ngh
cao và s n ph m có ch t lư ng cao. ñây y u t năng su t có vai trò quy t
ñ nh. Mu n duy trì ñư c năng su t cao, thì các qu c gia, ñ c bi t là các doanh
nghi p ph i không ng ng nâng cao năng su t b ng cách nâng cao ch t lư ng
s n ph m, c i ti n công ngh và nâng cao hi u qu s n xu t. Ngo i thương là
nhân t tác ñ ng ñ n vi c nâng cao năng xu t b i khi tham gia vào th trư ng
qu c t thì các s n ph m trong nư c không còn là s n ph m riêng v i tiêu
chu n trong nư c mà là s n ph m qu c t v i các tiêu chu n qu c t . ði u
này bu c các doanh nghi p trong nư c v a ph i c nh tranh v i nhau, v a ph i
c nh tranh v i các công ty nư c ngoài. [68, tr. 34]
1.1.2.2. V CNH hư ng v xu t kh u
Như v y, nh ng lý thuy t nêu trên có th ñư c coi là cơ s lý lu n làm
ti n ñ cho chi n lư c CNH hư ng v xu t kh u. Công nghi p hóa hư ng v
16
xu t kh u là trong quá trình th c hi n công nghi p hóa, m i nư c nên t p
trung phát tri n nh ng ngành s n xu t mà nó có l i th so sánh, l i th c nh
tranh trong m i quan h tương quan v i qu c t . B ng cách làm như v y
thông qua ngo i thương, m i nư c s thu ñư c nh ng l i ích to l n hơn và r i
thúc ñ y nhanh hơn quá trình phát tri n kinh t ñ t nư c.
Kinh nghi m cho th y, quá trình th c hi n chi n lư c công nghi p hóa
thông thư ng có hai bư c. Bư c ñ u tiên là ch y u d a vào vi c khuy n
khích xu t kh u các s n ph m thô như s n ph m nông nghi p và các lo i
s n ph m thô t khai khoáng. Bư c th hai ch y u d a vào vi c thúc ñ y
xu t kh u các s n ph m trung gian (t c là các s n ph m c a công nghi p
ch bi n, ch t o).
Qua các bư c tu n t nêu trên, các n n kinh t theo ñu i chi n lư c
công nghi p hóa hư ng v xu t kh u có th phát tri n các ngành kinh t khác
và t ng bư c ưu tiên phát tri n các ngành s n xu t t o ra nh ng s n ph m có
hàm lư ng công ngh cao. Nh ng s n ph m này có vài trò quan tr ng trong
xu t kh u và có s c c nh tranh cao trên th trư ng th gi i.
Theo ñu i chi n lư c CNH hư ng v xu t kh u d a trên phân công lao
ñ ng qu c t và tác ñ ng m nh m c a khoa h c và công ngh hi n ñ i. Do v y,
các nư c này ph i ch n m t cơ c u kinh t b t cân ñ i ñ t o ra các c c tăng
trư ng d a trên l i th so sánh trong kinh t ñ i ngo i. Chính vì v y m c tiêu
chi n lư c này là th trư ng ngoài nư c và các s n ph m có l i th c nh tr nh.
Nh m ñ m b o các m c tiêu này, toàn b h th ng chính sách c a nhà nư c
ñư c ñ ra ch y u nh m tăng cư ng năng l c xu t kh u, thông qua các công c
ñi u ti t kinh t vĩ mô, ñ c bi t là tài chính, ti n t , t o ra môi trư ng pháp lý
thu n l i cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh hư ng ra th trư ng th gi i.
Tóm l i, b n ch t c a CNH hư ng v xu t kh u là khai thác và t o ra
các ngu n l c nh m vào th trư ng qu c t , trên cơ s ñó t o thêm công ăn
vi c làm, tăng thu nh p ngo i t .
17
1.2. CÁC MÔ HÌNH CÔNG NGHI P HÓA CÁC NƯ C ðANG
PHÁT TRI N
1.2.1. Công nghi p hóa thay th nh p kh u (ISI)
1.2.1.1. B i c nh ra ñ i
Công nghi p hóa thay th nh p kh u là con ñư ng chính hư ng ñ n v i
công nghi p hóa trong h u h t hai th k qua. Thay th nh p kh u ñư c các
nư c M La tinh áp d ng ñ u tiên khi th trư ng xu t kh u hàng hóa b r i
lo n nghiêm tr ng do cu c “ð i suy thoái” kinh t vào nh ng năm 1930 và
kéo theo s khan hi m c a v n t i thương m i trong chi n tranh th gi i th
II. Nh ng nguyên nhân ñó ñã c t m i quan h thương m i c a các nư c Châu
M La tinh v i th gi i ñã bu c h ph i xây d ng năng l c công nghi p c a
mình. Các nư c như Argentina, Brazil, Colombia và Mehixo ñã d ng lên
hàng rào ch ng l i vi c nh p kh u hàng hóa ñ n t Hoa Kỳ và Châu Âu.
Châu Á và Châu Phi, các nư c m i giành ñư c ñ c l p cũng ti n hành chi n
lư c thay th nh p kh u ñ xây d ng năng l c công nghi p c a mình và gi m
s ph thu c vào hàng hóa bên ngoài. Chi n lư c thay th nh p kh u tr
thành m t chi n lư c ch y u c a s phát tri n kinh t các nư c ñang phát
tri n trong cu i nh ng năm 1950 và ñ u nh ng năm 1960.
Như v y, CNH thay th nh p kh u là m t chi n lư c phát tri n ch y u
c a các nư c ñang phát tri n. Trong nh ng năm ñ u sau chi n tranh th gi i
th II, các nhà kinh t và các chính ph c a các nư c ñang phát tri n ñ ra
chính sách CNH ñ t nư c và con ñư ng ph i ñi là ti n hành CNH thay th
hàng nh p kh u. B t ñ u b ng xây d ng công nghi p ch bi n hàng tiêu dùng
r i ñ n hàng tư li u s n xu t.
ð phù h p v i b i c nh kinh t - xã h i trong nư c và nh ng ñi u ki n
khách quan qu c t , các nư c ñang phát tri n ñã ti n hành chi n lư c thay th
nh p kh u v i nh ng m c tiêu sau:
18
- Th nh t, gi m s ph thu c vào hàng hóa nh p kh u c a các nư c
phát tri n;
- Th hai, khai thác ti m năng s n có trong nư c như ngh truy n th ng,
ngu n l c t i ch v.v...;
- Th ba, gi m nh p kh u hàng hóa nư c ngoài ñ ng nghĩa v i vi c
gi m chi tiêu ngo i t ;
- Th tư, t o ra ñư c nhi u vi c làm hơn trong nư c và gi m
th t nghi p.
1.2.1.2. Chính sách và bi n pháp tri n khai CNH thay th nh p kh u
V i nh ng m c tiêu trên, Chi n lư c CNH thay th nh p kh u ñã ñư c
th c hi n thông qua hàng lo t chính sách và bi n pháp như sau:
Chính sách thu quan và b o h
Trong giai ño n ñ u c a chi n lư c thay th nh p kh u, khi thu quan
b o h ñư c áp ñ t lên hàng hoá nh p kh u, thì nh hư ng tr c ti p nh t là giá
hàng hoá n i ñ a tăng. Vi c tăng giá hàng hoá n i ñ a do k t qu ñánh thu
ñư c g i là t su t b o h danh nghĩa. Ví d hai s n ph m cùng lo i, m t hàng
n i và m t hàng ngo i, lúc ñ u ñ u có giá là 100 ñ ng. ð b o v hàng n i, nhà
nư c ñánh m t kho n thu vào hàng nh p, ch ng h n 10% c a giá hàng nh p,
làm cho giá c a hàng ñó tăng lên thành 110 ñ ng. ði u ñó làm cho hàng n i có
tính c nh tranh hơn v i hàng ngo i. Như v y t l b o h danh nghĩa ñ i v i
các nhà s n xu t trong nư c là 10% c a giá hàng nh p kh u.
ph n trên chúng ta m i ñ c p ñ n hàng hoá thành ph m nh p kh u,
còn các nhà s n xu t quan tâm ñ n giá ñ u vào và s khác bi t gi a giá ñ u
vào và giá ñ u ra. Chính sách thương m i có th nh hư ng ñ n giá hàng hoá
v n và ñ u vào nguyên li u thô và cu i cùng nh hư ng ñ n giá s n ph m ñ u
ra. Do ñó, t l biên này là giá tr gia tăng ñư c tính trong giá n i ñ a. Nó có
th ñư c tăng lên b ng cách ñánh thu vào hàng hoá thành ph m nh p kh u
19
c nh tranh ho c gi m thu ñ i v i ñ u vào nh p kh u (ho c c hai). nh
hư ng kép c a c u trúc thu này ñư c g i là b o h th c t . ð ño ñư c khái
ni m b o h th c t này, ñi u c n thi t là ph i so sánh hai biên ñ : Th nh t
là biên ñ gi a giá trong nư c và giá ñư c xác ñ nh b i thu ñ u vào và ñ u
ra (giá tr gia tăng trong các giá n i ñ a); th hai là cũng biên ñ như v y
ñư c tính theo giá th gi i. Phân s mà biên ñ th nh t vư t biên ñ th hai
g i là t su t b o h th c t .
ERP = {giá tr gia tăng (giá n i ñ a) - giá tr gia tăng (giá th
gi i)}/{giá tr gia tăng (các giá th gi i)}
ERP là t su t b o h th c t mà nh ng ngư i cung c p hàng n i ñư c
hư ng th c s , khi có m t m c thu ñánh vào hàng nh p c nh tranh v i hàng
n i ñó. Ví d , gi ñ nh lúc ñ u m t hàng n i và hàng ngo i nh p ñ u có cùng
m t giá như nhau 100 ñ ng. Gi ñ nh sau ñó 50% giá hàng n i là tr giá c a
ñ u vào nguyên li u trong nư c và 50% giá tr c a nguyên li u nh p. N u bây
gi có m t m c thu nh p 10% ñánh vào hàng ngo i nh p vào trong nư c, thì
giá c a hàng ñó s tăng lên 110 ñ ng. Tuy nhiên, n u không có thu nào ñánh
vào nguyên li u nh p ñ s n xu t hàng n i thì giá c a hàng ñó v n ñ ng
nguyên m c 50 ñ ng. Do ñó, cho phép hàng n i có th tăng thêm 10 ñ ng
mà v n c nh tranh ñư c v i hàng ngo i. Như v y, t su t b o b th c t ñ i
v i ngư i cung c p hàng n i là 20% (t c là 10 ñ ng tr giá gia tăng thêm chia
cho 50 ñ ng giá gia tăng hi n có). R t có th là t su t b o h th c t là âm,
n u như nguyên li u nh p ñ s n xu t hàng n i ph i ch u thu xu t nh p kh u
cao hơn hàng thành ph m. M c dù t su t b o h danh nghĩa lúc nào cũng là
s dương nhưng m t ngành công nghi p có th “không ñư c b o h ” do c u
trúc thu và cu i cùng ñưa ñ n m t t su t b o h th c t âm.
H n ch s lư ng
Tính hi u qu c a b o h cũng có th ñ t ñư c thông qua h n ch nh p
kh u mà ngư i ta g i là h n ch s lư ng (côta hay gi y phép nh p kh u). ð i
20
v i c Chính ph và các nhà s n xu t trong nư c thì côta nh p kh u có l i th
trong vi c cho phép s lư ng nh p kh u ñã bi t. Trong khi s d ng thu quan,
thì s lư ng nh p kh u ph thu c vào ñ co dãn c a cung và c u (ph n ánh ñ
d c c a ñư ng cung và ñư ng c u). Tuy nhiên, có s khác bi t gi a côta và
thu quan trên 2 khía c nh sau:
- Chính ph s không bao gi có thu nh p t thu ;
- Chính sách côta có th bi n m t nhà s n xu t trong nư c thành m t
nhà ñ c quy n và h có th ñ t giá b t kỳ ñ t i ña l i nhu n.
Tr c p
Chính ph cũng có th s d ng tr c p và ưu ñãi ñ sinh l i m t cách
tương ñ i như thu quan ñã làm. Ngoài ñánh th nh p kh u, tr c p có th ñư c
s d ng ñ b o h xu t kh u nh ng hàng hoá phi thương m i. N u như s n xu t
hàng d t nh n ñư c 20% thu quan b o h trong khi ñó ngành s n xu t s t thép
nh n 20% tr c p vào s n ph m c a h , thì s không có thay ñ i nào.
Qu n lý ngo i h i
Thu quan, côta, tr c p và các bi n pháp can thi p khác ñư c áp d ng
khác nhau trong các lo i hàng hoá. Thay th nh p kh u khác h n v i xu t
kh u hàng hoá sơ ch , nh p kh u hàng hoá v n khác h n v i nh p kh u hàng
hoá tiêu dùng, xu t kh u hàng hoá ch bi n, ch tác khác h n v i hàng hoá
nông nghi p vvv. T giá h i ñoái thì ngư c l i, nó ñ i x v i t t c hàng hoá
buôn bán như nhau như nh ng thay ñ i giá gi a hàng hoá thương m i và phi
thương m i (v n t i n i ñ a, cung c p ñi n nư c, nhân s , d ch v gia ñình và
d ch v chính ph ). T giá h i ñoái là t giá c a các giá bao trùm nh t trong
n n kinh t , có th nh hư ng t i nhi u giao d ch hơn b t c m t giá ñơn nào
khác. Do ñó, ñ hi u ñư c chi n lư c thay th nh p kh u và chi n lư c hư ng
ngo i, thì ñi u c n thi t là ph i quan tâm ñ n chính sách t giá h i ñoái và
phân tích s tương tác c a nó v i các chính sách thương m i.
21
1.2.1.3. K t qu và h n ch c a mô hình thay th nh p kh u (ISI)
ðánh giá l i k t qu c a chi n lư c công nghi p hóa thay th nh p
kh u, h u h t các qu c gia ñang phát tri n th c thi mô hình này ñã ñ t t c ñ
tăng trư ng công nghi p tương ñ i cao trong giai ño n ñ u tiên, trong nh ng
năm th p k 1950 và n a ñ u c a th p k nh ng năm 1960. Nhưng s tăng
trư ng này có “ñi m xu t phát th p khi n cho m t m c gia tăng nh v s
lư ng tuy t ñ i cũng ñ y ch s tương ñ i lên r t cao, song nó cũng b t ñ u
t o ra s thay ñ i nh t ñ nh v cơ c u kinh t vĩ mô và thúc ñ y quá trình ñô
th hóa di n ra m nh hơn, làm thay ñ i b m t kinh t - xã h i các qu c gia
v n trư c ñây là x thu c ñ a” [19, tr.38].
Ngoài nh ng ưu ñi m nêu trên, s thành công ñó không ñi t i m c tiêu
cu i cùng là xây d ng m t n n kinh t t ch , có n n công nghi p phát tri n
và cơ c u kinh t hi n ñ i, mà ngay c nh ng m c tiêu ng n h n như gi i
quy t v n ñ thâm h t ngân sách và cán cân thương m i cũng không th c hi n
ñư c th hi n nh ng m t sau:
- M t n n nông nghi p kém phát tri n (do b thi u v n, công ngh và
k năng qu n lý th p) và các qu c gia nh (v dân s , di n tích, qui mô kinh
t , qui mô th trư ng) ñã g p ph i s gi i h n v hi u qu qui mô. Vi c t p
trung vào phát tri n công nghi p trư c h t làm n n lòng ngư i s n xu t hàng
hoá ñ a phương nh ng ngư i nông thôn và h tr thành ñ i tư ng b bóc l t
ñ ph c v công nghi p hóa.
- M c ñ thâm h t cán cân thương m i ngày càng tăng do ph i nh p
nhi u tư li u s n xu t và s n ph m trung gian t nư c ngoài.
- Chi n lư c thay th hàng nh p kh u ñã tác ñ ng tiêu c c ñ n các
ngành công nghi p trong nư c. Nh ng ngành công nghi p non tr ho t ñ ng
trong tình tr ng b o h , thi u c nh tranh. Do v y, nh ng ngành công nghi p
này ch ng bao gi m nh lên ñư c. Trong th c t , nh ng doanh nghi p này
h u h t là nh ng doanh nghi p nhà nư c.
22
- Th c hi n chính sách thay th nh p kh u ñã làm ch m quá trình
chuy n d ch cơ c u kinh t . Chính sách b o h ñã bu c các công ty xuyên
qu c gia c a các nư c công nghiêp phát tri n chuy n t chính sách xu t
kh u hàng hóa cu i cùng t i các nư c ch m phát tri n sang chính sách k t
h p v i các doanh nghi p b n ñ a, thành l p các công ty ña qu c gia ñ s n
xu t hàng hóa t i ch . ð i v i các công ty này, h ñã tránh ñư c m c thu
nh p kh u và ñ c quy n bán hàng t i th trư ng b o h . K t qu là không có
m t s c ép nào b t bu c ph i tăng cư ng c i ti n k thu t, tăng năng su t và
ch t lư ng s n ph m.
1.2.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u (EOI)
Các nư c châu Á ti n hành công nghi p hóa hư ng v xu t kh u t i
th i ñi m khác nhau nhưng c t lõi c a mô hình l y quan h kinh t ñ i ngo i
làm ñòn b y cho chương trình công nghi p qu c gia. Chi n lư c công nghi p
hóa hư ng v xu t kh u là gi i pháp ñ các nư c ñang phát tri n ñ t ñư c ñ n
ñ trư ng thành v công ngh , ñưa h ñ n ñ a v nư c công nghi p ñ y ti m
năng v i m c tiêu có m t n n kinh t ñ c l p và duy trì tăng trư ng. M c tiêu
c a công nghi p hóa hư ng v xu t kh u là nh m: (1) Phát huy l i th so sánh
trong phân công lao ñ ng qu c t ; (2) M c a th trư ng thu hút ñ u tư tr c
ti p và s h tr v n, k thu t bên ngoài ñ t o ra c nh tranh và ñ y m nh
xu t kh u; (3) Khai thác t i ña ngu n l c ñ ñ y m nh xu t kh u.
1.2.2.1. B i c nh ra ñ i
Chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u ra ñ i không ph i là
s ng u nhiên. Nó ra ñ i trong b i c nh b tác ñ ng b i các y u t qu c gia và
qu c t .
Nhân t bên trong
Sau hơn 2 th p k th c hi n th c hi n chi n lư c công nghi p thay th
nh p kh u, nhưng nh ng nh ng k t qu trong th c t không ñư c như mong
23
ñ i. Thành công c a chi n lư c công nghi p hóa thay th nh p kh u các
NIE châu Á b h n ch b i nh ng gi i h n c a t m c th trư ng n i ñ a. Như
v y là, ñi u này cho th y nh ng ñi u ngư i ta nghĩ thì ñơn gi n ñ nh ra trong
chi n lư c thay th nh p kh u nhưng th c hi n không h d dàng trong th c
t . Các s n ph m s n xu t trong nư c có s c c nh tranh th p vì ch t lư ng
không cao, trong khi ñó hàng hóa s n xu t ngoài nư c v n r và t t hơn
hàng hóa trong nư c. Hơn n a, ñ s n xu t hàng hóa trong nư c thay th
nh p kh u thì các nư c và các n n kinh t theo mô hình này v n ph i nh p
m t s nguyên li u ho c ph ki n bên ngoài. Do v y, m c ñích ti t ki m
ngo i t l i không ñ t ñư c, trong m t s trư ng h p th m chí còn ph i ch p
nh n thâm h t cán cân thương m i và vay n nư c ngoài v n tăng lên trong
nh ng năm cu i th p k 1950.
Nh ng h n ch c a chi n lư c công nghi p thay th nh p kh u nêu trên là
cơ s cho viêc chuy n hư ng sang chi n lư c công nghi p hư ng v xu t kh u,
ñó là s k th a nh ng m t tích c c và tránh m c ph i nh ng sai l m ñã qua.
S ñ ng thu n xã h i trong phát tri n kinh t và công nghi p hoá là c c
kỳ quan tr ng, n u ph n ñông các l c lư ng xã h i chưa nh t trí v i cái m i
m t cách cương quy t và rũ b nh ng h n ch c a cơ ch cũ m t cách quy t
li t thì khó có th ñ t ñư c m t s thay ñ i ñ t bi n nào v kinh t . Nhưng
các nư c công nghi p m i châu Á ñã h i t ñ n n t ng chính tr và xã h i
v i nh ng yêu c u kinh t ñ t ra lúc b y gi khi chuy n sang chi n lư c công
nghi p hoá hư ng v xu t kh u.
Hai chính sách quan tr ng ñư c ñưa ra trong th i kỳ công nghi p hoá
thay th nh p kh u Hàn Qu c và ðài Loan, có ý nghĩa ñ i v i xu hư ng mà
sau này ngư i ta m i th y tác d ng c a chúng trong vi c chuy n sang chi n
lư c công nghi p hoá hư ng v xu t kh u ñó là (1) chính sách c i cách ru ng
ñ t và (2) chính sách phát tri n giáo d c. C i cách ru ng ñ t nh ng nư c
24
này ñã t o ra t ng l p nh ng ngư i giàu trong xã h i nông thôn có tinh th n
dân t c. H ñã n m nh ng khu v c kinh t then ch t c a qu c gia và có nh
hư ng ñ i v i chính quy n. H có nh ng m i liên h ch t ch v i nhóm lãnh
ñ o mà ph n l n ñ u ch u nh hư ng b i n n giáo d c phương tây và l i ñư c
s h u thu n m nh m c a các công ty tư b n ñ c quy n cũng như s nâng ñ
c a Chính ph M . Như v y, các nư c này ñã hình thành m i liên minh tay
ba gi a t ng l p chóp bu trong chính ph , tư b n nư c ngoài và tư s n trong
nư c. Tuy có nh ng ñ ng cơ khác nhau, nhưng các bên trong liên minh ng
h s liên k t ñ th c hi n quy n l i c a c phe quân phi t l n t ng l p tư s n
và t ng l p trung gian có c a trong xã h i. Chính l c lư ng xã h i này là
nh ng ngư i ng h m nh m nh t s tham gia tích c c c a ñ u tư tư b n
nư c ngoài vào quá trình phát tri n kinh t qu c gia và kiên trì ñ u tranh v i
nh ng ch ng ñ i xã h i trong m t b ph n dân chúng v n quen v i tr t t cũ.
Vì v y, m c a là gi i pháp hi u qu nh t n u các qu c gia mu n nhanh
chóng hòa nh p vào kinh t th gi i. [20 tr.64, 68]
Nhân t bên ngoài
Các n n kinh t công nghi p m i châu Á trong nh ng năm ñ u sau
chi n tranh th gi i th II d a ch y u vào ngu n vi n tr c a M ñ phát
tri n ñ t nư c và vi n tr M là ch d a c a chi n lư c thay th nh p kh u
vào cu i nh ng năm 50 và ñ u nh ng năm 60. Hàn Qu c và ðài Loan là hai
nư c ñi n hình v nh n vi n tr c a M . Vi c gi m sút vi n tr c a M
nh ng năm sau ñó là lý do thúc ñ y các nư c này chuy n sang chi n lư c
công nghi p hóa hư ng v xu t kh u. Vi c chuy n hư ng t vi n tr sang ñ u
tư phù h p v i ý ñ chi n lư c c a các công ty xuyên qu c gia M , ñ i v i
h vi c chuy n hư ng này ñem l i nhi u cơ h i khai thác ngu n l c c a các
qu c gia ñang phát tri n. B n thân M không mu n nh ng cam k t có tính
ch t nâng ñ như v y gây tâm lý l i trong chính gi i c a nh ng nư c này.
Nhưng trong th c t , nh ng cơ s h t ng ñã ñáp ng m t ph n nào nh ng
25
yêu c u phát tri n kinh t . Các nư c này ñã ñ n lúc ph i t gi i quy t nh ng
v n ñ c a chính mình. Vi c rút lui vi n tr này cũng n m trong ý ñ c a M
nh m xây d ng nh ng mô hình c a ch nghĩa tư b n ngo i vi nh ng nơi mà
M cho r ng có ti m năng thành công. [20, tr 68]
Các công ty ña qu c gia cũng bành trư ng nhanh chóng trong cu i
nh ng năm 50 và ñ u nh ng năm 60. V i th m nh tài chính và công ngh
c a các công ty xuyên qu c gia (MNEs) và các chi nhánh c a nó hơn 20
nư c trên th gi i cho phép các công ty này m r ng s n xu t ra nhi u ngành
công nghi p ch bi n s d ng nhi u lao ñ ng nư c s t i hơn là ch thu n túy
phát tri n nguyên li u thô. Hơn n a, ñi u ki n công ngh cũng như các ñi u
ki n h t ng cơ s khác cho phép m t dây chuy n công ngh không nh t thi t
trong m t qu c gia mà là xuyên qu c gia. V i ưu th v k thu t, thi t b
m i, tài chính và ti p th c a các t ch c ñ c quy n cho phép h th ng tr
ñư c nhi u ngành công nghi p ch bi n, ch t o mà nhi u nư c khác khao
khát. Các công ty xuyên qu c gia ñưa dây chuy n s n xu t ra nư c ngoài ñ
t n d ng s c lao ñ ng r cũng nh ng cơ h i v tài chính và th trư ng c a
nư c s t i nh m thu hút ñ u tư tr c ti p c a nư c ngoài. Có th nói mô hình
chi n lư c hư ng ngo i – m t s n ph m th c t c a lý thuy t liên k t kinh t
qu c t - ñã ñáp ng ñư c yêu c u c a các công ty xuyên qu c gia.
Do ñáp ng các nhu c u bên trong và bên ngoài nên các nư c NIEs ñã
có s l a ch n m i – chuy n sang th i kỳ hư ng ngo i – trên cơ s lý lu n và
th c ti n xác th c ñ hy v ng thành công. Các nư c NIEs châu Á b t ñ u
chi n lư c hư ng v xu t kh u kho ng t 1955 ñ n 1965, riêng Hàn Qu c và
ðài Loan b t ñ u t th p k 1960. [20, tr 74]
1.2.2.2. Chính sách và bi n pháp tri n khai công nghi p hóa hư ng
v xu t kh u
M c dù các n n kinh t châu Á th c hi n chi n lư c công nghi p hoá
hư ng v xu t kh u t i nh ng th i ñi m khác nhau, song h ñ u áp d ng
26
nh ng bi n pháp và chính sách ưu ñãi, khuy n khích s tham gia c a tư b n
nư c ngoài vào chương trình phát tri n qu c gia.
Thu hút ñ u tư nư c ngoài (FDI) vào các ngành s n xu t xu t kh u
ði u quan tr ng ñ u tiên ñ thu hút ñ u tư nư c ngoài là hoàn thi n
hành lang pháp lý và b máy qu n lý FDI ñ th c hi n chi n lư c công
nghi p hóa hư ng vào xu t kh u. H u h t các nư c ñang phát tri n ñã ban
hành lu t ñ u tư tr c ti p nư c ngoài. ð c tính c a nh ng lu t này là áp d ng
chính sách ưu ñãi cho t t c các xí nghi p ñ u tư vào nh ng ngành, nh ng
khu v c mà chính ph mu n khuy n khích, ñ y m nh phát tri n và không
phân bi t các doanh nghi p nhà nư c và tư nhân, doanh nghi p trong nư c và
ngoài nư c. Bên c nh ñó, các nư c này ñ u thành l p cơ quan ñi u ph i ñ u
tư nư c ngoài th ng nh t ñ ñi u ph i các ho t ñ ng liên quan ñ n ñ u tư
nư c ngoài.
Bên c nh ñó, chính ph mi n ho c gi m thu thu nh p, thu công ty,
thu tài s n cho nh ng nhà ñ u tư nư c ngoài n u h tham gia nh ng d án có
kh năng c i thi n cán cân thanh toán, nh ng d án ñòi h i k thu t chính xác
cao ho c ñòi h i kh i lư ng v n l n, nh ng d án ñư c xem như là cơ b n
ñ i v i n n kinh t qu c dân ho c tư b n trong nư c không th phát tri n
ñư c, nh ng d án ñ u tư vào các khu v c m u d ch t do, khu ch bi n xu t
kh u, nh ng d án ñ u tư ra nư c ngoài c a tư b n trong nư c.
Các chính ph ñã áp d ng chính sách và bi n pháp c th ñ thu hút
ñ u tư nư c ngoài như cho phép h ñư c quy n l a ch n ho c mi n 100%
thu trong 5 năm ñ u ho c ñ nh giá th p ñ c bi t ñ i v i tư li u s n xu t và
tài s n c ñ nh c a doanh nghi p m i; cho phép các nhà ñ u tư nư c ngoài
ñư c mi n thu nh p kh u các nguyên li u ho c tư li u s n xu t trong nh ng
ngành n m trong di n ưu tiên c a nhà nư c; thu kinh doanh (qui ñ nh ph i
n p t i ña 22% thu nh p) có th ñư c gi m n u các doanh nghi p s n xu t
hàng xu t kh u có v n ñ u tư l n, có k thu t cao, có kh năng thu hút nhi u
27
công nhân và s n ph m ñư c xu t kh u toàn b ; Mi n thu 100% ñ i v i các
kho n d tr mà nhà ñ u tư nư c ngoài ñăng ký gi l i ñ ñ i m i thi t b ,
s a ch a máy móc và nâng c p h th ng giao thông v n t i.
Ngoài ra chính ph còn n i l ng các qui ñ nh v t l ñ u tư, h i hương
v n và l i nhu n, tái ñ u tư. C th là thay cho vi c gi i h n t l ñ u tư c a
nư c ngoài t i ña là 50% v n c ñ nh, v n c a nư c ngoài có th chi m 50%
ñ n 100% tuy theo th t ưu tiên trong các ngành công nghi p. ð i v i nh ng
d án mà v n nư c ngoài ch chi m 50%, thì ñơn xin phép s ñư c t ñ ng
phê chu n ngay l p t c sau khi xin n p. Cho phép h i hương v n và l i nhu n
v nư c b t kỳ lúc nào, xóa b quy ñ nh trư c ñây v th i gian cho vi c h i
hương sau 2 năm ñ u tư.
Các doanh nghi p nư c ngoài và doanh nghi p trong nư c ñư c ñ i x
công b ng và c nh tranh bình ñ ng trên th trư ng. Trong trư ng h p ch ñ u tư
mu n thay ñ i nh ng h ng m c và ñi u ki n ñ u tư không n m trong danh m c
ph i xin phép chính ph thì ch c n báo cáo v n t t v i b ch qu n là ñ .
N u như, trư c ñây các danh m c b c m ho c h n ch ñ i v i các nhà
ñ u tư nư c ngoài (như d ch v công c ng thu c ñ a bàn ho t ñ ng c a chính
ph nư c s t i và tư b n ñ a phương, ho c nh ng ngành gây t n h i t i môi
trư ng...), thì nay danh m c các ngành công nghi p b c m ho c h n ch ñ i
v i các nhà ñ u tư nư c ngoài ñư c rút ng n.
Phát tri n khoa h c – công ngh ph c v cho xu t kh u
S t n t i và phát tri n c a các doanh nghi p xu t kh u ph thu c r t
l n vào kh năng c nh tranh trên th trư ng th gi i. Bi n pháp ch y u c a
các doanh nghi p là làm ch công ngh m i, gi m chi phí s n xu t, v a nâng
cao ch t lư ng s n ph m và t o nhi u m u mã m i. Nh ng l i th v n có như
lao ñ ng d i dào và giá r , hay ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú, dù
ñã có th i kỳ là ch d a ñáng k trong c nh tranh song càng v sau, như ñã
th y trong l ch s CNH, vai trò c a nh ng l i th này ngày càng gi m.
28
Th c t cho th y nư c công nghi p hàng ñ u như Nh t b n, ti p theo
là 4 nư c NIE châu Á và sau ñó là các nư c ASEAN phát tri n theo mô hình
ñàn s u bay. Như v y, l ñương nhiên, các nư c NIEs ñóng vai trò ngo i vi
c a s n xu t cũng như ch ti p thu ñư c t ng dư i c a n c thang công ngh .
Nghiên c u cơ b n thu c v nh ng nư c công nghi p tiên ti n, ng d ng thì
ñư c tri n khai nh ng nư c công nghi p ch m phát tri n hơn và dư i n a
các nư c kém phát tri n ch có th nh p công ngh ñ gia công ho c l p ráp
mang n ng tính b t chư c ñơn thu n. S phân c p trên ñư c th hi n rõ trong
quá trình phát tri n công ngh các nư c NIEs.
th i kỳ ñ u c a công nghi p hoá hư ng v xu t kh u, các NIE ch
ñơn thu n nh p dây chuy n công ngh c a nư c ngoài ñ l p ráp ho c gia
công s n ph m cho các công ty nư c ngoài. Bư c sang giai ño n th II, h
b t ñ u ñ i m i cơ c u ngành, chuy n tr ng tâm t nông nghi p sang công
nghi p, hàm lư ng công ngh cũng tăng lên trong cơ c u thành ph m. Các
nhà qu n lý, ho ch ñ nh chính sách ñã hi u rõ t m quan tr ng s ng còn c a
c i ti n k thu t, ñ i m i công ngh ñ i v i n n kinh t , ñ c bi t là các qu c
gia nghèo tài nguyên. Do v y, các chương trình nghiên c u và tri n khai
(R&D) công ngh ñã tr thành m i quan tâm nhi u hơn c a c nhà nư c và
các doanh nghi p tư nhân. [20, tr 108, 109]
Chính ph các qu c gia ñã áp d ng nh ng chính sách khuy n khích ñ i
m i khoa h c – công ngh trong các công ty nư c ngoài ho c liên doanh như:
- Mi n hoàn toàn thu công ty cho nh ng cơ s s n xu t khuy n khích
ho t ñ ng nghiên c u và tri n khai (R&D), nâng cao ch t lư ng, ki m soát
ch t ch v n ñ ô nhi m. Nh ng kho n chi cho nghiên c u và tri n khai ñư c
tính như là s v n gi l i ñ chi phí v n hành s n xu t.
- ðơn gi n hoá th t c c p gi y phép nh p công ngh n u th i gian s
d ng công ngh ñó là dư i 10 năm và quy ñ nh m c thu như ng công ngh
dư i 10% giá tr bán ra thu n túy.
29
- Các gi y phép công ngh nư c ngoài có th ñư c gi i quy t b ng
cách là báo cáo v i b ch qu n và b o ñ m không làm sai ch t lư ng mà
nư c xu t kh u công ngh qui ñ nh. [20 tr. 85, 86]
Nh ng chính sách phát tri n khoa h c và công ngh nêu trên không th
th c hi n ñư c n u như không ñ y m nh phát tri n giáo d c ñ c bi t là nâng
cao ch t lư ng ngu n nhân l c. Do vây, chính ph các nư c này cũng r t
quan tâm ñ n phát tri n ngu n nhân l c.
Chính sách h tr v tài chính
Áp d ng m c lãi su t th p ñ i v i các kho n ti n cho các doanh nghi p
vay. Lãi su t cho các doanh nghi p xu t kh u th p hơn lãi su t cho các doanh
nghi p thông thư ng vay. ðây là hình th c tr giá.
Ngoài ra chính sách ti n t cũng ñóng vai trò quan tr ng ví d như
chính sách v t giá h i ñoái. T ng kim ng ch xu t kh u thay ñ i tùy theo t
giá ñ ng ti n (ti n h tr tính b ng ñ ng ti n n i ñ a nhưng kim ng ch xu t
kh u tình b ng USD). ði cùng v i chính sách phá giá ñ ng n i t là t do hóa
thương m i ñã ñem l i k t qu tích c c ñ i v i ñ nh hư ng xu t kh u và
khuy n khích s có m t ngày càng nhi u ñ u tư nư c ngoài.
Khuy n khích ti t ki m cũng c n ñư c quan tâm, nhưng không ph i là
v n ñ d dàng ñ i v i các nư c ñang phát tri n ñ phá v vòng lu n qu n
nghèo ñói và ti n ñ n s tăng trư ng ñ t o ra m c ti t ki m c n thi t. Theo
Lewis trong cu n “Lý thuy t tăng trư ng kinh t ” thì các c ng ñ ng dân cư
ph i dành ra t 5% ñ n 12% thu nh p qu c dân c a mình cho ti t ki m ñ ñ u
tư vào nh ng d án m i.
Thành l p các khu ch xu t
Trong ñi u ki n n n kinh t còn trình ñ l c h u, ti m năng c a các
ngu n l c trong nư c gi i h n không cho phép các chính quy n s t i ñ u tư
nâng c p h th ng cơ s h t ng kh p lãnh th nh m thu hút các nhà ñ u tư
nư c ngoài có th kinh doanh b t c n i nào thì bi n pháp khoanh vùng
30
nh ng khu này có ý nghĩa h t s c tích c c ñ i v i quá trình m mang công
nghi p. Nh ng khu này ñư c khoanh l i trên m t di n tích nh t ñ nh v i
nhi u tên g i khác nhau như khu ch xu t, khu m u d ch t do, khu công
nghi p, trong ñó các nhà ñ u tư nư c ngoài ñư c phép m doanh nghi p, ñ u
tư v n t do. Các nhà ñ u tư ñư c hư ng nhi u ưu ñãi v thu và quan thu ,
các th t c hành chính ñư c ñơn gi n hóa ñ n m c t i ña, h t ng cơ s ñư c
b o ñ m ñ y ñ . Các d ch v cung ng c n thi t cho quá trình s n xu t, ñ y
nhanh t c ñ quay vòng v n và t p trung s c lao ñ ng d i dào và r ñ a
phương vào m t ñ a ñi m ñ phát huy hi u qu th m nh c a mình. M i quan
h c a nh ng ñ c khu này v i các ngành kinh t khác mang y u t tích c c
nhi u hơn là tiêu c c; nó có nh hư ng lan t a và th c s là phương ti n ñ
các nư c NIEs m r ng hơn n a quan h kinh t c a mình.
S ra ñ i c a các ñ c khu này cùng v i nh ng ñi u ki n ưu ñãi dành
cho các công ty ho t ñ ng trong ñ c khu, là y u t không th thi u ñư c ñ i
v i b t kỳ nư c ch m phát tri n nào mu n d a vào v n bên ngoài m r ng
ñ u tư công nghi p bên trong. Các khu công nghi p ho c khu ch xu t, v i h
th ng h t ng ñ ng b là nơi lý tư ng ñ dòng v n ñem l i hi u qu cao, nh
dó dòng ñ u tư tr c ti p ch y vào và ñư c nư c ch nhà h p th tri t ñ .
1.2.2.3. Quá trình th c hi n công nghi p hóa hư ng v xu t kh u
Quá trình th c hi n chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u
các nư c NIEs châu Á ñư c chia thành hai giai ño n. M i giai ño n là nh ng
n c thang phát tri n khác nhau t th p ñ n cao v ch t lư ng và ch ng lo i
s n ph m.
Giai ño n I là giai ño n ñ t ñư c t c ñ tăng trư ng cao nh t p trung
xu t kh u hàng tiêu dùng s d ng nhi u lao ñ ng, v n nh và k thu t m c
trung bình. Trong th i kỳ này, lao ñ ng r là l i th so sánh các nư c NIEs
châu Á và nó phù h p v i phân công lao ñ ng qu c t lúc b y gi . Trong giai
ño n này cơ c u công nghi p ch t o g m ch y u các ngành công nghi p nh .
31
Khó có th nói khi nào thì các nư c có th chuy n sang giai ño n II
trong quá trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u. Các nư c có th k t
thúc s m hay mu n tùy thu c vào nhi u y u t . Tuy nhiên, có 3 y u t chung
cơ b n quy t ñ nh bư c chuy n ti p chuy n sang giai ño n cao hơn ñó là:
- Kh năng tích lũy tư b n;
- Vi c thay ñ i l i th so sánh;
- Chính sách c a chính ph trong vi c ñ nh hư ng chi n lư c.
Trong giai ño n I, cơ c u công nghi p ch t o g m ch y u các ngành
công nghi p nh (d t, ch bi n th c ph m, ñ u ng, ñ h p, l p ráp ñ ñi n và
ñi n t ...), công ngh ñư c ti p thu m t cách th ñ ng, b t chư c là ch y u.
Giai ño n II là giai ño n có t c ñ tăng trư ng cao ti p t c ñư c gi
v ng nh xu t kh u hàng công nghi p có dung lư ng v n l n và hàm lư ng
công ngh cao. Trong giai ño n này các m t hàng lâu b n, nh ng s n ph m
cao c p ñòi h i trình ñ công ngh cao ñư c s n xu t.
N u như giai ño n I các m t hàng ch y u như là dép, qu n áo, d t, ñ
nh a, ñ chơi ...thì trong giai II các m t hàng như máy thu hình màu, máy
ñi u hòa nhi t ñ , máy hút m, lò vi sóng... ñã xu t hi n và b t ñ u c nh tranh
v i nh ng s n ph m cùng lo i c a Nh t và M do giá r và ñáp ng ñư c nhu
c u tiêu dùng c a ñ i b ph n dân cư có thu nh p th p các nư c công
nghi p phát tri n. Ngư i ta g i giai ño n I là giai ño n ñi “theo sau –
following up ” và giai ño n II là giai ño n “ñu i b t – catching up”. Như v y
t ch ñu i k p k thu t trung bình c a m t s ngành s n xu t hàng tiêu dùng
như gi y, gi y dép, qu n áo, ñ gi da ... Trong giai ño n II, các nư c NIEs
châu Á ñã n m b t ñư c k thu t cao, t ñ u tư vào ho t ñ ng nghiên c u và
phát tri n công ngh cao thu c nhi u ngành như vi ñi n t , máy tính ñi n t ,
công ngh sinh h c, lade...
Tóm l i, chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u là k ho ch
dài h n ñư c v ch ra dưa trên nh ng nhu c u c p thi t c a bên trong và bên
32
ngoài. ñây chúng ta th y có m i liên k t kinh t qu c t gi a “ngo i vi” và
“trung tâm” và s l thu c gi a trung tâm và ngo i vi, s b t bình ñ ng gi a
chúng, nhưng cũng ph i th a nh n là ñã có nh ng bư c phát tri n ñáng k
các qu c gia ngo i vi, ñó là k t qu t t y u c a công nghi p hóa, ñ c bi t là
th i kỳ chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u. [20 tr. 75.,80]
1.2.2.4. K t qu và h n ch
Nhi u nư c trên th gi i ñánh giá r t cao tác ñ ng c a chính sách
hư ng v xu t kh u ñ i v i quá trình công nghi p hóa và chuy n d ch cơ c u
kinh t . Chính sách công nghi p hóa hư ng v xu t kh u ra ñ i phù h p v i
tình hình chính tr qu c t trong nh ng th p niên qua. Thành công c a chi n
lư c này ñư c th hi n rõ nh t ơ 4 n n kinh t châu Á – các nư c NIEs.
Tuy nhiên, chính sách này cũng b c l nh ng h n ch sau:
- ði m y u c a chính sách công nghi p hóa hư ng vào xu t kh u là s
ph thu c quá m c vào s bi n ñ ng c a th trư ng th gi i, nh ng ñi u ki n
trong nư c không ph i b t kỳ ñâu và b t kì lúc nào cũng s n sàng ñ ñ m
b o th c thi chính sách này thành công. Nh ng bi n ñ ng c a th trư ng
ngoài nư c ñ u nh hư ng ñ n th trư ng trong nư c. Trên th c t do cu c
kh ng ho ng kinh t c a th gi i tư b n cũng ñã tác ñ ng m nh ñ n n n kinh
t c a các nư c ñang phát tri n và ñ c bi t là cu c kh ng ho ng tài chính năm
2009 chưa ñ n h i k t ch c ch n s gây tác ñ ng m nh ñ n n n kinh t c a
các nư c ñang phát tri n. Do v y, song song v i phát tri n th trư ng ngoài
nư c, c n chú ý ñ n th trư ng trong nư c ñ gi m thi u nh ng nh hư ng
ñ n n n kinh t trong nư c.
- Nhu c u ñ u tư phát tri n xu t kh u tăng lên ñòi h i v n ñ u tư cho
phát tri n cũng tăng lên, d n ñ n vay n nư c ngoài cũng gia tăng. ð ng th i
ñ ti n hành các ho t ñ ng xu t nh p kh u thì vi c nh p kh u các v t tư k
thu t, nguyên li u cũng tăng. Do v y d n ñ n vi c thâm h t cán cân thương
m i và khó khăn trong thanh toán n .
33
- Do nh n m nh ñ n y u t l i nhu n, khai thác b a bãi làm c n ki t tài
nguyên thiên nhiên và không quan tâm ñ n b o v môi sinh, môi trư ng ñã
làm cho n n kinh t có th phát tri n t t trong ng n h n nhưng v m t dài h n
thì nh hư ng còn nghiêm tr ng hơn.
B ng 1.1: Nh ng ch tiêu kinh t cơ b n năm 1996 c a
các NIE châu Á
Tên nư c và
lãnh th
T ng s n
ph m qu c
dân bình quân
theo ñâu
ngư i (t
USD)
T ng s n
ph m trong
nư c (%
tăng
trư ng)
Xu t
kh u (12
tháng, (t
USD)
Cán cân
thương
m i (t
USD)
N nư c
ngoài (t
USD)
L m
phát
(%)
H ng Công
Singapo
Hàn Qu c
ðài Loan
23.200
26.400
10.076
12.265
5,1
5,8
7,2
6,6
180
125
131
116
1,2
15,1
-23,7
10,5
0
0
21,6
0
46,5
1,6
4,9
2,0
Thái Lan
Malaysia
2.680
3.930
8,5
8,1
56,9
78,2
-15,5
-4,4
88,0
27,1
4,3
3,1
Ngu n: Asia week, 11-4-1977, tr56
Các nư c bư c vào quá trình công nghi p hóa khác nhau v m t không
gian cũng như th i gian. Do v y, nh ng ñi u ki n kinh t qu c t thu n l i
cho vi c th c hi n chính sách công nghi p hoá hư ng v xu t kh u s không
hoàn toàn n ñ nh như trong nh ng th p niên v a qua. Th c t cũng cho th y
các nư c ðông Á và ðông Nam Á ñã thành công trong chi n lư c công
nghi p hóa hư ng v xu t kh u, nhưng cu c kh ng ho ng tài chính năm 1997
và ñ c bi t là cu c kh ng ho ng cu i năm 2008 và năm 2009 l i cho chúng ta
m t bài h c nhãn ti n. N u c t p trung vào th trư ng xu t kh u, thì s b
ph thu c vào th trư ng nh p kh u, m t khi các th trư ng này g p ph i khó
khăn, thì ph n ng dây chuy n các nư c xu t kh u cũng s g p nh ng khó
34
khăn. Hơn n a, trong b i c nh h i nh p qu c t , các nư c ph i tuân theo qui
ñ nh c a WTO và các qui ñ nh khác trong khuôn kh h p tác khu v c như
ASEAN, APEC và EC..., khi ñó th trư ng c a các nư c ñã g n như th
trư ng “chung”. Bên c nh ñó, c n quan tâm ñ n phát tri n nông nghi p nh m
ñ m b o an ninh lương th c qu c gia và n ñ nh xã h i. Xây d ng năng l c
n i sinh, t o ra nh ng l i th so sánh và ti n t i n n kinh t tri th c.
1.3. M T S CH S ðÁNH GIÁ CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V
XU T KH U
ðánh giá v quá trình phát tri n kinh t và quá trình chuy n ñ i gi a
các b ph n h p thành c a n n kinh t , ngư i ta ñã dùng nh ng ch s ñ ño
s v n hành c a m t n n kinh t . Nh ng ch s này cũng là nh ng ch tiêu ñ
ra trong quá trình phát tri n. Trong ñó, chuy n ñ i cơ c u kinh t , t c ñ công
nghi p hóa, l c lư ng lao ñ ng .v.v... ñư c ñ c bi t chú ý trong phân tích
kinh t . Nh ng ch s cơ b n dư i ñây s ñư c s d ng trong phân tích, ñánh
giá k t qu c a quá trình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u.
1.3.1. Cơ c u t ng s n ph m n i ñ a (GDP)
Ch s GDP ñư c s d ng như m t trong nh ng thư c ño khái quát
nh t, ph bi n nh t ñ ñánh giá v t c ñ tăng trư ng, tr ng thái và xu hư ng
chuy n d ch cơ c u c a n n kinh t .
ð ñánh giá quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t , cơ c u GDP gi a các
ngành kinh t là m t trong nh ng ch s quan tr ng nh t ph n ánh xu hư ng
v n ñ ng và m c ñ thành công c a CNH. T l ph n trăm GDP c a các
ngành nông nghi p, công nghi p và d ch v là m t trong nh ng tiêu chí ñ u
tiên thư ng ñư c dùng ñ ñánh giá quá trình chuy n d ch cơ c u ngành c a
n n kinh t . Trong quá trình CNH, m i tương quan này có xu hư ng chung là
khu v c nông nghi p có t l ngày càng gi m, còn khu v c phi nông nghi p
(công nghi p và d ch v ) ngày càng tăng. Trong ñi u ki n c a khoa h c công
35
ngh hi n ñ i, khu v c d ch v ñang tr thành khu v c chi m t tr ng cao
nh t, sau ñó là công nghi p và cu i cùng là nông nghi p.
M t ch s kinh t khác cũng thư ng ñư c s d ng là cơ c u t ng s n
ph m qu c gia (GNP). S khác bi t gi a GDP và GNP ch là ch , ch tiêu
GNP ch ph n giá tr tăng thêm hàng năm ñư c s n xu t ra thu c s h u c a
m t qu c gia, còn GDP thì xét theo ph m vi lãnh th c a n n kinh t ñó. Tuy
nhiên, ngư i ta có thiên hư ng dùng GDP ñ i v i nh ng n n kinh t ñang
phát tri n. Nhìn chung quy mô GDP ñây thư ng l n hơn GNP (do ph n FDI
ñây thư ng l n hơn là ñ u tư c a h ra nư c ngoài), mà ñi u quan tr ng là
ch quy mô GDP ph n ánh rõ hơn nh ng khía c nh khác nhau c a môi trư ng
kinh doanh và ñ c bi t là cùng v i cơ c u GDP, cơ c u lao ñ ng c a n n kinh
t cũng ñư c ph n ánh rõ ràng hơn.
V m t cơ c u ngành kinh t , các ngành công nghi p và d ch v gi v
trí quan tr ng trong cơ c u kinh t qu c dân. Giá tr c a các ngành công
nghi p và d ch v chi m t tr ng cao t 80% - 90% GDP. Nông nghi p thông
thư ng ch chi m kho ng 5% - 10% GDP. T i nh ng nư c tiên ti n như M ,
Nh t và Tây Ây, giá tr c a các ngành d ch v ñang chi m ưu th so v i các
ngành s n xu t.
ð ñánh giá th c ch t hơn s chuy n d ch cơ c u ngành c a n n kinh t
theo hư ng CNH, HðH, thì vi c phân tích cơ c u t ng ngành có m t ý nghĩa
r t quan tr ng. Thông thư ng, cơ c u phân ngành ph n ánh khía c nh ch t
lư ng và m c ñ hi n ñ i hóa c a n n kinh t . Ví d , trong khu v c công
nghi p, nh ng ngành công nghi p ch bi n, ch tác ñòi h i tay ngh k thu t
cao, v n l n hay công nghi p hi n ñ i như cơ khí ch t o, ñi n t công
nghi p, dư c ph m, hóa m ph m....chi m t tr ng cao ch ng t n n kinh t
ñ t m c ñ CNH, HDH cao hơn so v i nh ng lĩnh v c công nghi p khai
khoáng, sơ ch nông s n, công nghi p l p ráp....Trong khu v c d ch v ,
36
nh ng lĩnh v c d ch v ch t lư ng cao, g n v i công ngh hi n ñ i như b o
hi m, ngân hàng, tư v n, vi n thông, hàng không v.v…chi m t l cao s r t
khác v i nh ng lĩnh v c d ch v ph c v sinh ho t dân s v i công ngh th
công ho c trình ñ th p, quy mô nh l .
1.3.2. Cơ c u lao ñ ng làm vi c trong n n kinh t
Trong quá trình CNH và HðH, s chuy n d ch cơ c u kinh t còn ñư c
ñánh giá thông qua m t ch tiêu r t quan tr ng khác là cơ c u lao ñ ng ñư c
phân b như th nào trong lĩnh v c s n xu t. Các nhà kinh t h c ñánh giá cao
ch s cơ c u lao ñ ng ñang làm vi c trong n n kinh t . góc ñ phân tích
kinh t vĩ mô, cơ c u lao ñ ng xã h i là ch tiêu ph n ánh th c ch t m c ñ
thành công v m t kinh t - xã h i c a quá trình CNH, HðH. B i vì, CNH,
hi u theo nghĩa ñ y ñ c a nó, không ph i ch ñơn thu n là s gia tăng t
tr ng giá tr c a s n xu t công nghi p, mà là cùng v i m c ñóng góp vào
GDP ngày càng tăng c a lĩnh v c công nghi p, (và hi n nay là công nghi p
và d ch v d a trên công ngh k thu t hi n ñ i), thì ñi u quan tr ng là quá
trình CNH, HðH ñ i s ng xã h i con ngư i, trong ñó s lư ng lao ñ ng ñang
làm vi c trong lĩnh v c phi nông nghi p chi m t tr ng ngày càng cao trong
t ng l c lư ng lao ñ ng ñang làm vi c trong kinh t .
So v i cơ c u GDP, cơ c u lao ñ ng phân theo ngành s dĩ ñư c các
nhà kinh t h c ñánh giá cao và coi tr ng là do ch tiêu này không ch ph n
ánh xác th c hơn m c ñ chuy n bi n sang xã h i công nghi p c a m t ñ t
nư c, mà nó còn ít b nh hư ng b i các nhân t ngo i lai. m t s n n kinh
t , trong khi t tr ng lao ñ ng phi nông nghi p (nh t là khu v c s n xu t công
nghi p) còn chi m t tr ng nh , nhưng trong cơ c u GDP l i chi m t tr ng
l n hơn nhi u. Lý gi i cho hi n tư ng này, các nhà kinh t h c ñã ch ra tình
tr ng “bóp méo” v giá c , nh t là trong nh ng trư ng h p có s chênh l ch
l n gi a s n ph m công nghi p và d ch v so v i s n ph m nông nghi p. Vì
37
th , cơ c u GDP gi a các ngành kinh t ñôi khi không ph n ánh ñúng th c
tr ng chuy n d ch cơ c u c a n n kinh t .
T m quan tr ng c a chuy n d ch cơ c u lao ñ ng th m chí còn ñư c m t
s nhà kinh t xem như ch s quy t ñ nh nh t ñ ñánh giá m c ñ thành công
c a quá trình CNH. Ch ng h n, nhà kinh t Jungho Yoo (School of Public
Policy and Management, Korea - KDI) ñã so sánh th i kỳ CNH gi a các nư c
d a trên m t tiêu chí duy nh t ñó là coi th i ñi m b t ñ u ti n trình CNH m t
n n kinh t khi t tr ng lao ñ ng nông nghi p chi m 50% t ng lao ñ ng xã h i
và k t thúc th i kỳ CNH khi t tr ng lao ñ ng nông nghi p ch còn 20% t ng
lao ñ ng xã h i, và ông ñã ñưa ra k t qu so sánh như trong ph l c 1.
ði m kh i ñ u và ñi m k t thúc c a quá trình CNH có th có nh ng
tranh lu n theo quan ñi m này, nhưng cách ti p c n ñây là ñã xu t phát t
ch tiêu chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trong m i tương quan gi a t tr ng lao
ñ ng nông nghi p và phi nông nghi p ñ ñánh giá ti n trình CNH.
1.3.3. Cơ c u hàng xu t kh u
Trong ñi u ki n c a m t n n kinh t ñang th c hi n chi n lư c CNH
hư ng v xu t kh u, cơ c u các m t hàng xu t kh u ñư c xem như là m t
nh ng tiêu chí quan tr ng ñánh giá m c ñ thành công c a quá trình chuy n
d ch cơ c u kinh t theo hư ng CNH, HðH, ñ c bi t là công nghi p hoá
hư ng v xu t kh u. Quy lu t ph bi n c a quá trình CNH (ñ i v i ph n l n
các nư c ñang phát tri n hi n nay) là xu t phát t m t n n nông nghi p, ñó
s n xu t nông nghi p chi m ph n l n nh t trong t ng l c lư ng lao ñ ng xã
h i, và do ñó, trong t ng giá tr xu t kh u có ñư c, ph n l n là s n ph m nông
nghi p ho c s n ph m c a công nghi p khai thác d ng nguyên li u thô
(chưa qua ch bi n ho c ch d ng sơ ch ). Trong khi ñó, nhu c u nh p kh u
máy móc, thi t b , công ngh , nguyên v t li u ph c v quá trình phát tri n
công nghi p l i r t l n nên luôn luôn x y ra tình tr ng khan hi m và thi u h t
ngu n ngo i t .
38
H u h t các nư c ñã tr i qua quá trình CNH ñ tr thành m t nư c
công nghi p phát tri n ñ u có mô hình chung trong cơ c u s n xu t và cơ c u
hàng xu t kh u là: t ch ch y u s n xu t và xu t kh u hàng sơ ch sang các
m t hàng công nghi p ch bi n, lúc ñ u là các lo i s n ph m công nghi p ch
bi n s d ng nhi u lao ñ ng, k thu t th p như l p ráp, s n ph m d t may,
ch bi n nông lâm th y s n....chuy n d n sang các lo i s n ph m s d ng
nhi u công ngh k thu t cao như s n ph m cơ khí ch t o, hóa ch t, ñi n t ,
v.v...Chính vì v y, s chuy n d ch cơ c u hàng hóa xu t kh u, t nh ng m t
hàng sơ ch sang nh ng lo i s n ph m ch bi n d a trên cơ s công nghi p -
k thu t cao luôn ñư c xem như m t trong nh ng thư c ño quan tr ng ñánh
giá m c ñ thành công c a CNH, HðH. Hơn n a, ñ i v i nhi u nư c ch m
phát tri n, do nh ng ch s tiêu chu n k thu t qu c gia nhi u khi th p hơn
tiêu chu n k thu t qu c t nên cơ c u s n ph m xu t kh u (ñư c th trư ng
qu c t ch p nh n) s là m t tiêu chí t t ñ b sung ñánh giá k t qu c a quá
trình chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng CNH, HðH.
Cùng v i cơ c u giá tr các s n ph m xu t kh u, cơ c u ngu n lao ñ ng
tr c ti p và gián ti p trong ch t o s n ph m xu t kh u cũng có ý nghĩa l n trong
phân tích, ñánh giá quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng xã h i. [31 tr. 8,9,10]
1.3.4. Thành ph n c a s n lư ng ñ u ra c a ngành công nghi p
Thay ñ i cơ c u không th ch ñư c nhìn nh n m t cách ñơn gi n theo
t tr ng c a ngành ngành công nghi p trong t ng s n ph m ho c vi c làm.
ði u quan tr ng là xem xét s chuy n d ch trong cơ c u công nghi p, ñ c bi t
là chuy n d ch t nh ng gì mà ngư i ta g i là thay th nh p kh u “giai ño n
ñ u” liên quan ñ n s n xu t các m t hàng tiêu dùng không b n s d ng công
ngh tương ñ i ñơn gi n và không tăng hi u qu kinh t do qui mô sang s n
xu t m t hàng trung gian và các s n ph m lâu b n cho tiêu dùng và s n xu t.
M t cơ c u công nghi p ña d ng có kh năng cung c p ñ u vào công nghi p
và hàng hoá v n ñư c coi là ñi u ki n tiên quy t c a tăng trư ng b n v ng
39
trong dài h n. B ng 1.2 cho th y m c ñ c a vi c chuy n d ch này ñ i v i các
nư c ñang phát tri n. T tr ng hàng hóa v n và hàng hóa tiêu dùng lâu b n ñã
tăng t 20,8% năm 1963 lên 31,2% năm 1980.
B ng 1.2: Cơ c u ngành công nghi p - các nư c ñang phát tri n và các
nư c phát tri n
ðơn v : %
Ngu n: UNIDO (1983) b ng III.1. trang 62-63.
1.3.5. Trình ñ khoa h c và công ngh
Trình ñ khoa h c và công ngh trong các ho t ñ ng s n xu t và
qu n lý ñư c nâng cao. Năng su t không ng ng tăng lên. ð u tư cho
nghiên c u và phát tri n (R&D) cũng ngày càng l n. T l cho ñ u tư
nghiên c u và phát tri n so v i GDP và hi u qu c a nó có th s là
nh ng ch s cho m t nư c công nghi p. Tính hi u qu c a t ng các nhân
t (Total factor productivity – TFP) ñư c s d ng ñ ñánh giá trình ñ
phát tri n c a khoa h c và công ngh .
1.3.6. Thu nh p bình quân ñ u ngư i và ch s phát tri n con ngư i
Thu nh p bình quân ñ u ngư i theo tiêu chu n hi n nay ñ i v i m t
nư c công nghi p là kho ng 9.000 USD/năm và ñ n năm 2020, m c quy ñ nh
Các nư c ñang
phát tri n
Các nư c
phát tri n
1963 1980 1963 1980
Các ngành công nghi p
Công nghi p nh 56,9 42,9 37,9 32,3
Công nghi p n ng 43,1 57,1 62,1 67,7
Theo ngư i s d ng cu i cùng 1963 1979 1963 1979
Hàng hoá tiêu dùng không lâu b n 51,9 37,6 37,0 30,8
S n ph n công nghi p trung gian 27,3 31,2 19,4 23,7
Hàng hoá v n và hàng hoá tiêu dùng lâu b n 20,8 31,2 43,6 45,5
40
này có th tăng lên n a tùy thu c vào s phát tri n c a n n kinh t th gi i.
Tuy nhiên, ñây không ph i là ch tiêu duy nh t ñ xác ñ nh m t nư c công
nghi p. Nh ng nư c công nghi p phát tri n thư ng có ch s v phát tri n con
ngư i (HDI) trình ñ cao, th hi n trình ñ văn hóa, ngh nghi p, các ch
ñ b o hi m xã h i, ñ i s ng văn hóa tình th n. Vì v y, m t s qu c gia xu t
kh u d u m , có thu nh p bình quân ñ u ngư i r t cao nhưng v n không ñư c
coi là m t nư c công nghi p, mà v n ch là nh ng nư c ñang phát tri n.
Ngoài nh ng tiêu chí nên trên, ngư i ta còn s d ng tiêu chí ñánh giá m i liên
h ngư c và m i liên h k ti p thông qua phương pháp kinh t lư ng ñ phân
tích quá trình công nghi p hóa các nư c (xem ph l c 2). Cu i cùng ch s
v ñ m c a n n kinh t cũng ñư c s d ng ñ ñánh giá quá trình công
nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a m t qu c gia.
Tóm l i, khi phân tích và ñánh giá quá trình công nghi p hóa, các nhà
kinh t h c thư ng s d ng các ch s ch y u g m cơ c u GDP, cơ c u lao
ñ ng và cơ c u m t hàng xu t kh u, S n lư ng c a ngành ch bi n, trình ñ
khoa h c và công ngh , thu nh p bình quân ñ u ngư i và ch s v phát tri n
con ngư i ñ xem xét. M c ñ chi ti t, c th và các khía c nh ti p c n c a
nh ng phân tích này trư c h t ph thu c vào yêu c u m c tiêu c n ñánh giá,
vào ngu n tài li u s n có và nhi u y u t khác. Ngoài ra, có th t p h p r t
nhi u các ch s có ý nghĩa b tr quan tr ng khác như quan h gi a khu v c
s n xu t v t ch t và khu v c phi s n xu t v t ch t; gi a khu v c nông nghi p
và phi nông nghi p, s c i thi n c a c u t o h u cơ, cơ c u hàng nh p kh u,
s nâng c p ch t lư ng ngu n lao ñ ng, cơ c u các doanh nghi p m i gia
nh p th trư ng phân theo ngành v.v... M i ch s nêu trên ñ u hàm ch a m t
ý nghĩa kinh t nh t ñ nh trong phân tích quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t
c a th i kỳ CNH, HðH. Vì v y, tùy theo m c ñich, yêu c u c a m i ñ tài
nghiên c u mà có th l a ch n, quy t ñ nh c n phân tích hay không, và ñ c p
ñ n m c ñ nào.
41
1.4. KINH NGHI M CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U
M T S NƯ C
Ti n trình công nghi p hóa các nư c ðông Á, Hàn Qu c, ðài Loan,
H ng Kông vv... ñã mang l i thành công và ñ l i nhi u bài h c cho các nư c
ñang phát tri n. Ti p theo s “th n kỳ” này, các nư c Malaysia, Thái Lan
cũng g t hái ñư c nhi u thành t u. Trong khuôn kh c a lu n án này, mô
hình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u c a Hàn Qu c và ðài Loan s ñư c
xem xét.
1.4.1. Hàn Qu c
Sau Hi p ư c Hòa Bình năm 1953, Hàn Qu c g p muôn vàn khó khăn
như thi u h t nghiêm tr ng ngu n tài nguyên thiên nhiên (ngu n tài nguyên
khoáng s n c a Hàn Qu c tương ñ i nghèo, ch y u là than m nhưng cũng
ch ñáp ng 32% nhu c u năng lư ng), dân s ñông, ñ t ñai ít trong ñó ñ t
canh tác ch chi m 1/4 và ñ c bi t chưa có m t n n công nghi p. Bên c nh ñó,
cơ s h t ng - k thu t như giao thông, c u c ng, thông tin liên l c vv…cũng
b tàn phá n ng n . Hàn Qu c ñã th c hi n chính sách công nghi p thay th
nh p kh u trong b i c nh d a vào Hoa Kỳ c v quân s l n kinh t , Hòa Kỳ
ñã vi n tr t cho Hàn Qu c v i t ng s vi n tr t năm 1953 ñ n 1962 lên
t i 2 t USD.
Hàn Qu c ñã ti n hành công nghi p ñ cung c p nh ng nhu c u c p
thi t cho ngư i dân nh m v a thay th nh p kh u v a gi m b t m t cân ñ i
nghiêm tr ng gi a cung và c u góp ph n n ñ nh xã h i. Tuy nhiên, n u gi
mãi hư ng tiêu th s n ph m này ñ ñ m b o n n kinh t ñ c l p s d n t i
tình tr ng các ngành công nghi p khai thác c n ki t th trư ng n i ñ a và không
có ñi u ki n phát tri n ti p. ðây là hi n tư ng khá ph bi n các nư c ñang
phát tri n th c hi n chi n lư c thay th nh p kh u trong ñó có Hàn Qu c.
Trong nh ng năm ñ u tri n khai chi n lư c thay th nh p kh u do khai
thác ñư c tình tr ng thi u cung và quy n áp d ng ch ñ b o h m u d ch nên
42
t c ñ tăng trư ng kinh t c a Hàn Qu c ñ t khá cao. Song do gi i h n th
trư ng, càng v sau t c ñ tăng trư ng càng gi m. T i năm 1960 tăng trư ng
c a GNP ch ñ t t i 1,9%. Tăng trư ng kinh t gi m so v i m c tăng c a các
năm trư c kéo theo th t nghi p tăng và l m phát tăng, tăng s b t n ñ nh xã h i.
B ng 1.3: T c ñ tăng trư ng GNP, giai ño n (1954 – 1960)
Năm T c ñ tăng trư ng (%)
1954 5,5
1955 5,4
1956 0,4
1957 7,7
1958 5,2
1959 3,9
1960 1,9
Ngu n: POK: Economic Statistics Yearbook 1977, tr. 262-63
Tóm l i, chi n lư c thay th nh p kh u ñã không ñư c thành công như
mong ñ i, Hàn Qu c v n là m t trong nh ng nư c nghèo nh t th gi i v i t c
ñ tăng trư ng GDP trung bình ñ t 5% trong su t nh ng năm cu i c a th p
k 1950. Ho t ñ ng xu t kh u kém trong su t th i kỳ thay th nh p kh u cho
th y kh năng c nh tranh c a ngành công nghi p Hàn Qu c trong th p k
1950. ði u này cho th y vai trò vi n tr c a Hoa Kỳ nh m tài tr cho vi c
nh p kh u nh ng m t hàng quan tr ng như công ngh , máy móc, s n ph m
trung gian, và nguyên li u thô trong giai ño n này không thành công (70%
kim ng ch nh p kh u c a Hàn Qu c là t ngu n tài tr c a Hòa Kỳ và 77% tư
b n c ñ nh m i cũng ñư c hình thành t ñây).
Vì v y, vi c m r ng th trư ng cho các ngành công nghi p non tr tr
thành nhi m v quan tr ng cho s phát tri n kinh t và phát tri n công nghi p.
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam

More Related Content

What's hot

Sử dụng trò chơi trong tập huấn
Sử dụng trò chơi trong tập huấnSử dụng trò chơi trong tập huấn
Sử dụng trò chơi trong tập huấnforeman
 
Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành c...
Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành c...Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành c...
Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành c...Ngọc Hưng
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyluanvantrust
 
TÂM LÝ HỌC VƯ–GỐT–XKI
TÂM LÝ HỌC VƯ–GỐT–XKI TÂM LÝ HỌC VƯ–GỐT–XKI
TÂM LÝ HỌC VƯ–GỐT–XKI nataliej4
 
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...nataliej4
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh công ty Đông Thi...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh công ty Đông Thi...Đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh công ty Đông Thi...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh công ty Đông Thi...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Khảo sát về xu hướng lựa chọn nghề nghiệp
Khảo sát về xu hướng lựa chọn nghề nghiệpKhảo sát về xu hướng lựa chọn nghề nghiệp
Khảo sát về xu hướng lựa chọn nghề nghiệpInfoQ - GMO Research
 
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Hoàn thiện hoạt động marketing bất động sản Siêu thị Cen Group
Hoàn thiện hoạt động marketing bất động sản Siêu thị Cen GroupHoàn thiện hoạt động marketing bất động sản Siêu thị Cen Group
Hoàn thiện hoạt động marketing bất động sản Siêu thị Cen GroupYenPhuong16
 

What's hot (20)

Chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu của công ty truyền thông CMS, HAY!
Chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu của công ty truyền thông CMS, HAY!Chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu của công ty truyền thông CMS, HAY!
Chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu của công ty truyền thông CMS, HAY!
 
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Quảng Thành, HOT
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Quảng Thành, HOTĐề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Quảng Thành, HOT
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Quảng Thành, HOT
 
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Marketing Cho Công Ty Thiết Bị
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Marketing Cho Công Ty Thiết BịGiải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Marketing Cho Công Ty Thiết Bị
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Marketing Cho Công Ty Thiết Bị
 
Luận Văn Nâng Cao Lòng Trung Thành Của Nhân Viên Kinh Doanh Công Ty Bất Động Sản
Luận Văn Nâng Cao Lòng Trung Thành Của Nhân Viên Kinh Doanh Công Ty Bất Động SảnLuận Văn Nâng Cao Lòng Trung Thành Của Nhân Viên Kinh Doanh Công Ty Bất Động Sản
Luận Văn Nâng Cao Lòng Trung Thành Của Nhân Viên Kinh Doanh Công Ty Bất Động Sản
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến độ tin cậy của Báo cáo tài chính, HAY
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến độ tin cậy của Báo cáo tài chính, HAYLuận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến độ tin cậy của Báo cáo tài chính, HAY
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến độ tin cậy của Báo cáo tài chính, HAY
 
Luận Văn Phân Tích Digital Marketing Tại Truyền Hình FPT
Luận Văn Phân Tích Digital Marketing Tại Truyền Hình FPTLuận Văn Phân Tích Digital Marketing Tại Truyền Hình FPT
Luận Văn Phân Tích Digital Marketing Tại Truyền Hình FPT
 
Sử dụng trò chơi trong tập huấn
Sử dụng trò chơi trong tập huấnSử dụng trò chơi trong tập huấn
Sử dụng trò chơi trong tập huấn
 
Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành c...
Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành c...Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành c...
Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành c...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
 
TÂM LÝ HỌC VƯ–GỐT–XKI
TÂM LÝ HỌC VƯ–GỐT–XKI TÂM LÝ HỌC VƯ–GỐT–XKI
TÂM LÝ HỌC VƯ–GỐT–XKI
 
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
 
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Thiên Sinh
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Thiên SinhLuận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Thiên Sinh
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Thiên Sinh
 
Đề tài hoàn thiện chiến lược phát triển thương hiệu, ĐIỂM CAO
Đề tài  hoàn thiện chiến lược phát triển thương hiệu, ĐIỂM CAOĐề tài  hoàn thiện chiến lược phát triển thương hiệu, ĐIỂM CAO
Đề tài hoàn thiện chiến lược phát triển thương hiệu, ĐIỂM CAO
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ chiến lược marketing, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ chiến lược marketing, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ chiến lược marketing, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ chiến lược marketing, HAY, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh công ty Đông Thi...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh công ty Đông Thi...Đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh công ty Đông Thi...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh công ty Đông Thi...
 
Đề tài: Hoạt động môi giới chứng khoán tại công ty, HOT, HAY
Đề tài: Hoạt động môi giới chứng khoán tại công ty, HOT, HAYĐề tài: Hoạt động môi giới chứng khoán tại công ty, HOT, HAY
Đề tài: Hoạt động môi giới chứng khoán tại công ty, HOT, HAY
 
Khảo sát về xu hướng lựa chọn nghề nghiệp
Khảo sát về xu hướng lựa chọn nghề nghiệpKhảo sát về xu hướng lựa chọn nghề nghiệp
Khảo sát về xu hướng lựa chọn nghề nghiệp
 
Phát triển thị trường mặt hàng thang máy của công ty Kone Việt Nam.doc
Phát triển thị trường mặt hàng thang máy của công ty Kone Việt Nam.docPhát triển thị trường mặt hàng thang máy của công ty Kone Việt Nam.doc
Phát triển thị trường mặt hàng thang máy của công ty Kone Việt Nam.doc
 
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
 
Hoàn thiện hoạt động marketing bất động sản Siêu thị Cen Group
Hoàn thiện hoạt động marketing bất động sản Siêu thị Cen GroupHoàn thiện hoạt động marketing bất động sản Siêu thị Cen Group
Hoàn thiện hoạt động marketing bất động sản Siêu thị Cen Group
 

Viewers also liked

Viewers also liked (20)

La01.015 mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở việt nam
La01.015 mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở việt namLa01.015 mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở việt nam
La01.015 mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở việt nam
 
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
 
La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...
La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...
La01.006 chính sách an sinh xã hội với người nông dân sau khi thu hồi đất để ...
 
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vnLa01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
 
La01.010 tin học hoá quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn bộ...
La01.010 tin học hoá quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn bộ...La01.010 tin học hoá quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn bộ...
La01.010 tin học hoá quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn bộ...
 
La01.004 nghiên cứu phát triển quy trình quản lý tiến trình nghiệp vụ trong l...
La01.004 nghiên cứu phát triển quy trình quản lý tiến trình nghiệp vụ trong l...La01.004 nghiên cứu phát triển quy trình quản lý tiến trình nghiệp vụ trong l...
La01.004 nghiên cứu phát triển quy trình quản lý tiến trình nghiệp vụ trong l...
 
La01.021 thông tin chính trị xã hội với việc ra quyết định của đội ngũ cán ...
La01.021 thông tin chính trị   xã hội với việc ra quyết định của đội ngũ cán ...La01.021 thông tin chính trị   xã hội với việc ra quyết định của đội ngũ cán ...
La01.021 thông tin chính trị xã hội với việc ra quyết định của đội ngũ cán ...
 
La01.023 “nghiên cứu xây dựng chính sách giá cước vận tải hành khách bằng đườ...
La01.023 “nghiên cứu xây dựng chính sách giá cước vận tải hành khách bằng đườ...La01.023 “nghiên cứu xây dựng chính sách giá cước vận tải hành khách bằng đườ...
La01.023 “nghiên cứu xây dựng chính sách giá cước vận tải hành khách bằng đườ...
 
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh ng...
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh ng...La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh ng...
La01.009 phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh ng...
 
La01.018 xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may việt nam
La01.018 xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may việt namLa01.018 xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may việt nam
La01.018 xây dựng và quản lý thương hiệu của các doanh nghiệp may việt nam
 
La01.017 thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường eu của các doanh nghiệp giầy dép t...
La01.017 thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường eu của các doanh nghiệp giầy dép t...La01.017 thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường eu của các doanh nghiệp giầy dép t...
La01.017 thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường eu của các doanh nghiệp giầy dép t...
 
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
 
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt namLa01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
 
La01.022 “nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông...
La01.022 “nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông...La01.022 “nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông...
La01.022 “nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông...
 
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt namLa01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
 
La01.005 a study on the impact of foreign direct investment on economic devel...
La01.005 a study on the impact of foreign direct investment on economic devel...La01.005 a study on the impact of foreign direct investment on economic devel...
La01.005 a study on the impact of foreign direct investment on economic devel...
 
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nộiLa01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
 
La01.026 tài trợ của ngân hàng thương mại đối với phát triển ngành du lịch t...
La01.026 tài trợ của ngân hàng thương mại đối với phát triển ngành du lịch  t...La01.026 tài trợ của ngân hàng thương mại đối với phát triển ngành du lịch  t...
La01.026 tài trợ của ngân hàng thương mại đối với phát triển ngành du lịch t...
 
hoan-thien-cong-tac-danh-gia-ket-qua-lam-viec-va-dao-tao-can-bo-cap-xa-tai-hu...
hoan-thien-cong-tac-danh-gia-ket-qua-lam-viec-va-dao-tao-can-bo-cap-xa-tai-hu...hoan-thien-cong-tac-danh-gia-ket-qua-lam-viec-va-dao-tao-can-bo-cap-xa-tai-hu...
hoan-thien-cong-tac-danh-gia-ket-qua-lam-viec-va-dao-tao-can-bo-cap-xa-tai-hu...
 
La01.027 nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các siêu thị tại tp. hồ chí minh gia...
La01.027 nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các siêu thị tại tp. hồ chí minh gia...La01.027 nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các siêu thị tại tp. hồ chí minh gia...
La01.027 nâng cao lợi thế cạnh tranh cho các siêu thị tại tp. hồ chí minh gia...
 

Similar to La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam

Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt NamLuận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)Nguyễn Công Huy
 
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam (20)

Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía BắcLuận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
 
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
 
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAYLuận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
 
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
 
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt NamLuận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
 
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
 
Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ AnLuận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
 
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
 
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt NamLuận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
 
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
 
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
 
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn điện lực Việt Nam đến năm 2015
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAYLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
 
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt NamLuận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
 

More from Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)

More from Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999) (20)

LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
 
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
 
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
 
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
 
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdfQuản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
 
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
 
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
 
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
 
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái NguyênLA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
 
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
 
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
 
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
 
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
 
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTHThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
 
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vữngLA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
 
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nayĐời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
 
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
 
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
 
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt NamLa03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
 
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 

La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào việt nam

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN ------------------------------- LÊ THANH BÌNH CÔNG NGHI P HÓA HƯ NG V XU T KH U C A THÁI LAN, KINH NGHI M VÀ KH NĂNG V N D NG VÀO VI T NAM Chuyên ngành : L ch s kinh t Mã ngành : 63 31 01 05 LU N ÁN TI N S KINH T Ngư i hư ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. NGÔ XUÂN BÌNH 2. PGS. TS. LÊ NG C TÒNG HÀ N I - 2010
  • 2. i L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi, các s li u nêu trong lu n án là trung th c. Nh ng k t lu n khoa h c c a lu n án chưa t ng ñư c công b trong b t kỳ công trình nào khác. Lê Thanh Bình
  • 3. ii M C L C L I CAM ðOAN ....................................................................................................... i M C L C..................................................................................................................ii DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ T VI T T T................................................. v DANH M C CÁC B NG ......................................................................................vii DANH M C HÌNH V ........................................................................................... ix PH N M ð U........................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U.................... 6 1.1. CƠ S LÝ LU N C A CÔNG NGHI P HÓA VÀ MÔ HÌNH CÔNG NGHI P HÓA HƯ NG V XU T KH U........................................................ 6 1.1.1. Khái ni m và n i dung c a công nghi p hoá............................................. 6 1.1.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u ..................................................... 13 1.2. CÁC MÔ HÌNH CÔNG NGHI P HÓA CÁC NƯ C ðANG PHÁT TRI N ...... 17 1.2.1. Công nghi p hóa thay th nh p kh u (ISI).............................................. 17 1.2.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u (EOI)........................................... 22 1.3. M T S CH S ðÁNH GIÁ CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U.. 34 1.3.1. Cơ c u t ng s n ph m n i ñ a (GDP)...................................................... 34 1.3.2. Cơ c u lao ñ ng làm vi c trong n n kinh t ............................................ 36 1.3.3. Cơ c u hàng xu t kh u............................................................................. 37 1.3.4. Thành ph n c a s n lư ng ñ u ra c a ngành công nghi p...................... 38 1.3.5. Trình ñ khoa h c và công ngh .............................................................. 39 1.3.6. Thu nh p bình quân ñ u ngư i và ch s phát tri n con ngư i ............... 39 1.4. KINH NGHI M CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U M T S NƯ C.......................................................................................................... 41 1.4.1. Hàn Qu c................................................................................................. 41 1.4.2. ðài Loan .................................................................................................. 54 1.4.3. M t s kinh nghi m t công nghi p hóa hư ng v xu t kh u Hàn Qu c và ðài Loan.............................................................................................. 60
  • 4. iii CHƯƠNG 2: QUÁ TRÌNH CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U C A THÁI LAN............................................................... 63 2.1. KHÁI QUÁT V ðI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A THÁI LAN... 63 2.1.1. ði u ki n t nhiên.................................................................................... 63 2.1.2. ði u ki n kinh t - chính tr - xã h i........................................................ 65 2.2. KHÁI QUÁT V QUÁ TRÌNH CÔNG NGHI P HÓA THAY TH NH P KH U C A THÁI LAN GIAI ðO N (1959 - 1972)........................................ 66 2.2.1. Chính sách công nghi p hoá thay th nh p kh u..................................... 67 2.2.2. K t qu và h n ch ................................................................................... 70 2.3. CÔNG NGHI P HÓA HƯ NG V XU T KH U C A THÁI LAN GIAI ðO N (NĂM 1972 ð N 2008).................................................................................73 2.3.1. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan giai ño n (1972 - 1997) .................................................................................................................. 73 2.3.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan, giai ño n (1997 ñ n 2008) ......................................................................................................... 107 2.4. M T S BÀI H C KINH NGHI M C A THÁI LAN ................................... 130 2.4.1. Bài h c kinh nghi m t s thành công c a Thái Lan............................ 130 2.4.2. Bài h c kinh nghi m t s th t b i........................................................ 135 CHƯƠNG 3: KINH NGHI M CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U C A THÁI LAN VÀ KH NĂNG V N D NG CHO VI T NAM ........................................................................ 139 3.1. KHÁI QUÁT V QUÁ TRÌNH CÔNG NGHI P HOÁ VI T NAM .......... 139 3.1.1. Công nghi p hoá th i kỳ 1961 - 1985 ................................................... 139 3.1.2. Công nghi p hoá, hi n ñ i hoá th i kỳ t 1986 ñ n nay....................... 143 3.2. NH NG ðI M TƯƠNG ð NG VÀ KHÁC BI T GI A VI T NAM VÀ THÁI LAN TRONG CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U ...... 162 3.2.1. Nh ng ñi m tương ñ ng........................................................................ 162 3.2.2. Nh ng ñi m khác bi t............................................................................ 167 3.3. KH NĂNG V N D NG M T S BÀI H C KINH NGHI M C A THÁI LAN V I VI T NAM ..................................................................................... 175
  • 5. iv 3.3.1. V vai trò nhà nư c trong ti n trình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u.................................................................................................................. 175 3.3.2. Chi n lư c công nghi p hóa và phát tri n vùng.................................... 178 3.3.3. Tăng cư ng thu hút ngu n v n tư nư c ngoài ñ ng th i v i huy ñ ng ngu n v n trong nư c...................................................................................... 179 3.3.4. Chú tr ng phát huy l i th so sánh trong quá trình CNH theo hư ng xu t kh u.......................................................................................................... 181 3.3.5. V xây d ng cơ c u kinh t năng ñ ng, hi u qu .................................. 183 3.3.6. Gi i quy t t t m i quan h gi a tăng trư ng nhanh và phát tri n b n v ng ................................................................................................................. 184 3.3.7. ða d ng hóa th trư ng, duy trì và nâng cao ch t lư ng s n ph m ................................................................................................................ 186 3.3.8. Chú tr ng nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c và thúc ñ y phát tri n khoa h c và công ngh ph c v quá trình CNH.............................................. 190 K T LU N VÀ KI N NGH .............................................................................. 193 DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ðà CÔNG B CÓ LIÊN QUAN ð N ð TÀI LU N ÁN.......................................................................... 196 TÀI LI U THAM KH O .................................................................................... 197 PH L C............................................................................................................... 204
  • 6. v DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ T VI T T T Vi t t t Ti ng Vi t Ti ng Anh ADB Ngân hàng Phát tri n Châu Á Asian Development Bank AFTA Khu v c m u d ch t do ASEAN ASEAN Free Trade Area APEC Di n ñàn hơp tác kinh t châu Á Thái Bình Dương Asia-Pacific Economic Cooperation ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á Association of South East Asian Naitons BOI y ban ñ u tư Board of Investment BOT Ngân hàng Qu c gia Thái Lan Bank of Thailand CIF Ti n hàng, b o hi m và cư c phí. Ngư i bán s mua b o hi m và tr cư c cho hàng t i c ng c a bên mua Cost, Insurance, Freight CNH Công nghi p hóa Industrialization Chaebols Các t p ñoàn l n c a Hàn Qu c EOI Công nghi p hoá hư ng v xu t kh u Export Oriented Industry EU Liên Minh Châu Âu European Union FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài Foreign Direct Investment GDP T ng s n ph m qu c n i Gross Domestic Product GNP T ng s n ph m qu c gia Gross National Product HðH Hi n ñ i hóa Modernization IMF Qu ti n t qu c t International Monetary Fund ICOR T s tăng v n trên s n lư ng Incremental Capital-Output Ratio ISI Ngành CN thay th nh p kh u Import Substitution Industry IPZs Khu Xúc ti n ð u tư Investment Promoting Zones KIST Vi n Khoa h c và Công ngh Hàn Qu c Korean Institute of Science and Technology
  • 7. vi MNE Công ty ña qu c gia Multinations Enterprises NESDB y ban phát tri n kinh t xã h i Thái Lan National Economic and Social Development Board NIE Các n n kinh t công nghi p m i Newly Industrialized Economies Nxb Nhà xu t b n ODA Vi n tr phát tri n chính th c Official Development Assistance R&D Nghiên c u và tri n khai Research and Development SMEs Doanh nghi p v a và nh Small and Medium Enterprises SOE Doanh nghi p nhà nư c State Owned Enterprises TRIMs Bi n pháp ñ u tư liên quan ñ n thương m i Trade Related Investment Measures USD ðô-la M US Dollars VND ð ng Vi t Nam Vietnamese Dong WB Ngân Hàng Th gi i World Bank WTO T ch c Thương m i Th gi i World Trade Organization
  • 8. vii DANH M C CÁC B NG B ng 1.1: Nh ng ch tiêu kinh t cơ b n năm 1996 c a các NIE châu Á................. 33 B ng 1.2: Cơ c u ngành công nghi p - các nư c ñang phát tri n và các nư c phát tri n.................................................................................................. 39 B ng 1.3: T c ñ tăng trư ng GNP, giai ño n (1954 – 1960) ................................. 42 B ng 1.4: M t s chi tiêu kinh t c a Hàn Qu c vào nh ng năm 1960.................... 52 B ng 1.5: T c ñ tăng trư ng GNP th c, ð u tư và Xu t kh u trong các k ho ch 5 năm (FYP), giai ño n (1962-1986)............................................ 53 B ng 1.6: Các ch s kinh t vĩ mô c a ðài Loan, giai ño n (1952-1986) ............... 55 B ng 1.7: Ngo i thương c a ðài Loan, giai ño n (1950 – 1980) ............................. 60 B ng 2.1: Cơ c u ngành c a ngành ch bi n, ch t o Thái Lan, giai ño n (1950-1976) ...................................................................................71 B ng 2.2: Cơ c u hàng xu t kh u c a Thái Lan, giai ño n (1980 – 1991) ............... 78 B ng 2.3: M t s hàng hóa xu t kh u c a Thái Lan, giai ño n (1981 – 1993)......... 79 B ng 2.4: M t s th trư ng xu t kh u c a Thái Lan, giai ño n 1980-1997 ............ 82 B ng 2.5: T su t b o h danh nghĩa và th c t c a Thái Lan, giai ño n (1964 – 1978).................................................................................83 B ng 2.6: T su t b o h danh nghĩa và th c t , giai ño n (1981-1985).................. 85 B ng 2.7: B o h thu nh p kh u m t s nư c...................................................... 87 B ng 2.8: FDI trong các ngành c a Thái Lan, giai ño n (1970-1995)...................... 94 B ng 2.9: T ng s d án và các ch s liên quan trong các doanh nghi p do BOI h tr , giai ño n (1989-1998).................................................................. 97 B ng 2.10: T ng d án do BOI h tr hư ng v xu t kh u, giai ño n (1989-1998).........98 B ng 2.11: T l l c lư ng lao ñ ng có trình ñ ti u h c m t s nư c châu Á .... 99 B ng 2.12: T l nh p h c c a m t s nư c Châu Á (1988) .................................. 100 B ng 2.13: Cơ c u GDP c a Thái Lan, giai ño n (1970 – 1995) ........................... 104 B ng 2.14: Lao ñ ng theo ngành............................................................................. 105 B ng 2.15: M c ñánh thu trung bình các nư c Châu Á, giai ño n (1985-2001)........113 B ng 2.16: Trình t th i gian thay ñ i thu Thái Lan (1970-2007)..................... 114 B ng 2.17: T su t b o h danh nghĩa và th c Thái Lan giai ño n (1980-2003).........116
  • 9. viii B ng 2.18: T l FDI so v i GDP ........................................................................... 119 B ng 2.19: Tình tr ng l c lư ng lao ñ ng Thái Lan, giai ño n (1993 – 2002) ...... 125 B ng 2.20: Cơ c u lao ñ ng giai ño n (1993 – 2002)............................................ 127 B ng 2.21: Cơ c u lao ñ ng theo ngành.................................................................. 128 B ng 2.22: S thay ñ i l c lư ng lao ñ ng trong các ngành .................................. 129 B ng 3.1: Cơ c u thu nh p qu c dân c a Vi t Nam, giai ño n (1976 – 1985)....... 142 B ng 3.2: T c ñ tăng trư ng kinh t c a Vi t Nam, giai ño n (1986-2008).................. 150 B ng 3.3: Cơ c u ngành trong GDP, giai ño n (1986 – 2008)................................ 151 B ng 3.4: Cơ c u s n xu t ngành công nghi p........................................................ 152 B ng 3.5: Xu t kh u và GDP giai ño n 1986 - 2005 .............................................. 153 B ng 3.6: Phân lo i cơ c u hàng xu t kh u theo m c ñ ch bi n ......................... 153 B ng 3.7: Phân lo i c a WB v m c thu nh p theo GDP bình quân...................... 154 B ng 3.8: Thu nh p bình qu n c a Vi t Nam và 1 s nư c khu v c...................... 155 B ng 3.9: Tăng trư ng GDP và ICOR m t s qu c gia ðông Á............................ 156 B ng 3.10: Lao ñ ng và t c ñ tăng trư ng GDP, giai ño n (1991 – 2005).......... 157 B ng 3.11: X p h ng năng l c c nh tranh c a Vi t Nam ....................................... 158 B ng 3.12: Ch s xã h i ......................................................................................... 163 B ng 3.13: Các ch s kinh t .................................................................................. 164 B ng 3.14: Cơ c u giá tr gia tăng, xu t, nh p kh u c a Thái Lan ......................... 171 B ng 3.15: Cơ c u giá tr gia tăng, xu t kh u và nh p kh u c a Vi t Nam............ 172
  • 10. ix DANH M C HÌNH V Hình 2.1: Khái ni m tuy n tính c a ñ i m i.............................................................102 Hình 2.2: Tăng trư ng GDP (%) t năm 1988 ñ n năm 2005..................................122 Hình 2.3: Thay ñ i cơ c u kinh trong n n kinh t Thái Lan 1950- 2001 (%) .................123 Hình 2.4: T l xu t kh u c a các ngành ch bi n, ch tác so v i t ng s n lư ng, giai ño n 1970-2000. (ðơn v : %) ..........................................................124 Hình 2.5: T tr ng vi c làm c a ngành ch bi n, ch tác và c a ngành nông nghi p t 1970 - 2000 ..............................................................................129 Hình 3.1: H s ICOR c a Vi t Nam qua các giai ño n...........................................156
  • 11. 1 PH N M ð U 1.Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u Công nghi p hóa là con ñư ng t t y u giúp các nư c nghèo nàn, l c h u có kh năng thoát kh i ñói nghèo và phát tri n. M y th p k qua, công nghi p hóa ñã di n ra nhi u nư c ñang phát tri n v i s ña d ng v mô hình, cùng v i nh ng thành công, h n ch khác nhau, th m chí có nư c ñã ph i tr giá do nh ng sai l m trong công nghi p hóa. T công nghi p hóa thay th nh p kh u chuy n sang công nghi p hóa hư ng v xu t kh u ñã ñánh d u bư c ngo t quan tr ng trong ti n trình công nghi p hóa m t s nư c. Thái Lan là m t trong nh ng nư c ñã ñ t ñư c nh ng thành công nh t ñ nh trong ti n trình công nghi p hóa và ñang vươn lên tr thành nư c công nghi p m i. Tuy nhiên, quá trình công nghi p hóa c a Thái Lan cũng b c l không ít h n ch . ð c bi t, sau cu c kh ng ho ng tài chính, ti n t châu Á năm 1997 Thái Lan bu c ph i có nh ng chính sách, gi i pháp ñi u ch nh tình tr ng quá nóng c a n n kinh t . Nh ng thành công và h n ch trong công nghi p hóa c a Thái Lan ñã ñ l i nhi u bài h c kinh nghi m cho các nư c ñang phát tri n trong ti n trình công nghi p hóa ñ t nư c. Vi t Nam chuy n t n n kinh t k ho ch hóa t p trung sang kinh t th trư ng và m c a h i nh p kinh t qu c t . Th c hi n công cu c công nghi p hóa, hi n ñ i hóa theo ñư ng l i ñ i m i c a ð ng ñã góp ph n tích c c làm thay ñ i bư c ñ u di n m o kinh t ñ t nư c. Năm 1986, Vi t Nam th c s bư c vào th i kỳ c i cách, m c a v i phương châm ña d ng hoá, ña phương hoá, mu n làm b n v i t t c các nư c …. Vi t Nam nh n th c rõ t m quan tr ng c a chi n lư c công nghi p hoá hư ng v xu t kh u, chi n lư c phát tri n mang l i thành công và th nh vư ng cho nhi u nư c vùng ðông Á và ðông Nam Á như Singapore, Malyasia và Thái Lan. Cho ñ n nay, sau hơn 20 năm ñ i m i, c i cách và m c a, hư ng v xu t kh u, n n kinh t Vi t Nam
  • 12. 2 ñã ñ t ñư c nhi u thành t u, song cũng không ít nh ng thách th c, khó khăn, ñòi h i ph i có cách ti p c n m i trên cơ s ch n l c nh ng bài h c kinh nghi m c a các nư c ñi trư c. Vi t Nam và Thái Lan khi bư c vào công nghi p hóa có m t s ñi m tương ñ ng v ñi u ki n kinh t , t nhiên, xã h i. Vì v y, nghiên c u ti n trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan không ch có ý nghĩa lý lu n và th c ti n, mà còn có tính tham kh o kinh nghi m cho quá trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa Vi t Nam hi n nay. ðó là lý do nghiên c u sinh ch n ñ tài: “Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan, kinh nghi m và kh năng v n d ng ñ i v i Vi t Nam” làm n i dung nghiên c u. 2. T ng quan các công trình nghiên c u liên quan ñ n lu n án Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u là m t ch ñ ñã có nhi u công trình nghiên c u trong và ngoài nư c có giá tr v m t lý lu n cũng như th c ti n liên quan ñ n vi c tìm ki m l i gi i ñáp cho các bài h c thành công cũng như th t b i c a nhi u nư c trên th gi i trong ñó có Thái Lan. Tuy nhiên, các công trình nghiên c u v bài h c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan không nhi u, và n u có thì cũng r t ít công trình nghiên c u, phân tích, ñánh giá hay t ng k t l i nh ng bài h c ñư c và chưa ñư c c a chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan m t cách có h th ng, toàn di n, sâu s c và c p nh t. Các công trình nghiên c u chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan Vi t Nam cũng không nhi u. Ph n l n các công trình nghiên c u ch ñ này xu t hi n dư i d ng thông tin ng n ñăng trên các báo, t p chí nghiên c u ho c ch ñư c ñ c p trong chương sách. Các công trình ch t p trung ch y u vào khái quát sơ lư c v chính sách công nghi p hóa hư ng v xu t kh u và cũng chưa có m t công trình nào phân tích, ñánh giá m t cách sâu s c toàn di n v các chính sách, bi n pháp thúc ñ y công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan.
  • 13. 3 Nh ng công trình khoa h c tiêu bi u liên quan ñ n ch ñ ñó là: “Thailand’s industrialization and its consequences” GS.TS Medhi Krongkaew (1995) Nhà xu t B n (Nxb) Macmillan Press Ltd. N i dung c a cu n sách ñ c p tác ñ ng c a quá trình công nghi p hóa c a Thái Lan trong t t c các lĩnh v c t nông nghi p, tài chính, ñô th hóa, môi trư ng, giáo d c và s c kh e. Chương 3, tác gi có ñ c p công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan. Tuy nhiên, chuơng này tác gi cũng ch m i ñ c p ñ n m t s chính sách và k t qu , mà chưa ñi sâu phân tích tác ñ ng c a các chính sách ñó như th nào. Hơn n a, tác gi ch gi i h n quá trình công nghi p hóa ñ n ñ u nh ng năm 1990, do v y nh ng thông tin s li u m i v n chưa ñư c c p nh t. Ti p theo là cu n “Công nghi p hóa Vi t Nam trong th i ñ i châu Á - Thái Bình Dương” c a GS.TS. Tr n Văn Th , Nhà xu t b n (Nxb) Thành ph H Chí Minh, 1997. Cu n sách ñ c p ñ n v trí và vai trò c a Vi t Nam trong khu v c châu Á - Thái Bình Dương, năng l c xã h i và mô hình phát tri n kinh t Vi t Nam. Trong cu n sách, tác gi cũng ñ c p ñ n kinh nghi m phát tri n c a các nư c ðông Á và ðông Nam Á trong ho ch ñ nh chính sách, tăng cư ng tính c nh tranh, ñ y m nh xu t kh u, thu hút ñ u tư .v.v...và ñ xu t m t s bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam. Tuy nhiên, công trình này chưa ñi sâu phân tích tác ñ ng c a t ng chính sách t i ti n trình phát tri n kinh t và các bài h c ñ xu t còn khiêm t n. Công trình “Bi n ñ ng kinh t t ðông Á và con ñư ng công nghi p hóa Vi t Nam” GS.TS Tr n Văn Th , Nxb Tr , 2005. Trong công trình, tác gi phân tích b i c nh n n kinh t c a Vi t Nam vào ñ u th k th XXI và so sánh nó v i các n n kinh t ðông Á và ðông Nam Á... và nêu lên m t s bài h c kinh nghi m và g i ý chính sách ñ i v i Vi t Nam. Bài nghiên c u c a Ari Kokko, (2002) “Export led growth in East Asia: Lessons learnt for the Europe’s transition economies” ñã ñ c p mô hình tăng trư ng hư ng theo xu t kh u c a các nư c Nh t B n, Hàn Qu c, ðài Loan, Indonesia, Malaysia, Thái Lan và Trung Qu c. Tác gi ñã mô t và phân tích các chính sách phát tri n công nghi p hư ng v xu t kh u
  • 14. 4 c a t ng nư c và ñ xu t m t s bài h c cho các nư c chuy n ñ i Châu Âu. Tuy nhiên, bài nghiên c u này tác gi chưa phân tích m t cách t m các chính sách và bi n pháp c th c a t ng nư c, ñ c bi t là Thái Lan. Cu n “ði u ch nh cơ c u kinh t Hàn Qu c, Malayxia và Thái Lan” c a TS. Hoàng Th Thanh Nhàn, Nxb Chính tr qu c gia, năm 2003, trình bày khái quát b i c nh chung d n ñ n vi c chính ph các nư c này ti n hành ñi u ch nh cơ c u trong các khu v c kinh t ch ch t như tài chính, ngân hàng, công ty. Tác gi ñ c p ñ n vai trò c a thương m i và ñ u tư qu c t trong quá trình phát tri n kinh t , bi n pháp thúc ñ y thương m i và ñ u tư. Tuy nhiên, cu n sách này cũng ch d ng l i ph n tài chính ngân hàng, và công ty mà chưa ñ c p sâu ñ n ti n trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan. 3. M c ñích nghiên c u c a lu n án M c ñích nghiên c u c a lu n án nh m làm rõ th c tr ng quá trình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u Thái Lan. Qua ñó, rút ra m t s bài h c kinh nghi m và kh năng v n d ng vào ti n trình công nghi p hóa c a Vi t Nam hi n nay. 4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u - ð i tư ng nghiên c u: Lu n án l y công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan làm ñ i tư ng nghiên c u. - N i dung nghiên c u bao hàm các chính sách, bi n pháp trong ti n trình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u c a Thái Lan. - Ph m vi nghiên c u, lu n án t p trung nghiên c u giai ño n công nghi p hoá hư ng v xu t kh u c a Thái Lan t 1972 ñ n 2008. 5. Phương pháp nghiên c u Lu n án ñi sâu nghiên c u quá trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan có s d ng phương pháp ch y u sau: - Phương pháp l ch s , phương pháp lô gíc, phương pháp ñ i ch ng ñ so sánh và phân tích.
  • 15. 5 - Phương pháp phân tích th ng kê, t ng h p: thông qua vi c s d ng các s li u ñã ñư c chính th c công b qua sách, báo, t p chí, h i th o vv... t các t ch c liên quan Thái Lan, th gi i và Vi t Nam. - ð ng th i lu n án cũng s d ng phương pháp kinh t lư ng ñ ñánh giá tác ñ ng c a công nghi p hóa ñ i v i n n kinh t nh m làm sáng t hơn ưu th c a công nghi p hoá hư ng v xu t kh u. Ngoài ra, tác gi còn k th a và phát huy có ch n l c nh ng k t qu nghiên c u có liên quan c a các h c gi trong và ngoài nư c. 6. ðóng góp m i c a lu n án Trên cơ s phân tích ti n trình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u c a Thái Lan t năm 1972, Lu n án ch ra r ng mô hình công nghi p hoá c a nư c này là xu t phát t m t nư c nông nghi p, ñ ti n t i m t nư c nông-công nghi p m i (NAIC), ch không ph i là nư c công nghi p m i (NICs) như các nư c ðông Á. Các nư c nông-công nghi p m i này l y nông nghi p làm xu t phát ñi m, là ch d a cho quá trình CNH, và nông nghi p, nông thôn, nông dân th t s luôn ñư c coi tr ng trong nh n th c, chi n lư c, chính sách và k ho ch phát tri n kinh t -xã h i c a các nư c này; có s phát tri n tương ñ i cân b ng gi a nông và công nghi p trong quá trình CNH; cùng v i công nghi p hoá trong công nghi p, nông nghi p cũng ñư c phát tri n theo hư ng hi n ñ i, chuyên canh, và hư ng vào xu t kh u; và Nhà Nư c luôn ñóng vai trò quan tr ng trong ñ nh hư ng th trư ng cho quá trình CNH nông nghi p. 7. K t c u c a lu n án Ngoài m c l c và danh m c tài li u tham kh o, l i m ñ u, k t lu n, n i dung chính c a lu n án bao g m 3 chương, như sau: Chương 1: Cơ s lý lu n và kinh nghi m th c ti n v công nghi p hóa hư ng v xu t kh u. Chương 2: Quá trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan t năm 1972 ñ n 2008. Chương 3: Kh năng v n d ng m t s kinh nghi m v công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a Thái Lan ñ i v i Vi t Nam.
  • 16. 6 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U 1.1. CƠ S LÝ LU N C A CÔNG NGHI P HÓA VÀ MÔ HÌNH CÔNG NGHI P HÓA HƯ NG V XU T KH U 1.1.1. Khái ni m và n i dung c a công nghi p hoá 1.1.1.1. Khái ni m Khái ni m v công nghi p hóa ñư c ñ c p r t nhi u trong các công trình khoa h c và cũng chưa có ñư c s nh t trí cao. Ngư i ta có th ñ nh nghĩa công nghi p hóa theo nhi u cách ti p c n khác nhau, t nhi u quan ñi m khác nhau. V i cách ti p c n khác nhau thì quan ni m v công nghi p hóa cũng khác nhau và t ñó d n ñ n nh ng chính sách khác nhau trong t ng giai ño n phát tri n c a nó. Chúng ta có th xem xét công nghi p hóa theo các các quan ñi m sau: Th nh t, công nghi p hóa là m t quá trình cách m ng căn b n trong phương th c s n xu t và k t c u kinh t , do ñó nó có m t n i hàm sâu s c và ngoài di n phong phú. Năm 1963, T ch c phát tri n công nghi p Liên h p qu c (UNIDO) năm ñã ñưa ra m t ñ nh nghĩa mang tính qui ư c v công nghi p hóa là: “Công nghi p hóa là m t quá trình phát tri n kinh t trong ñó m t b ph n ngu n l c qu c gia ngày càng l n ñư c huy ñ ng ñ xây d ng cơ c u kinh t nhi u ngành v i công ngh hi n ñ i ñ s n xu t ra các phương ti n s n xu t, hàng tiêu dùng, có kh năng ñ m b o m t nh p ñ tăng trư ng cao trong n n kinh t và ñ m b o s ti n b kinh t và xã h i”. Như v y, ñ nh nghĩa này có v như tho mãn ñư c các quan ñi m khác nhau và nh n m nh t i ph m trù phát tri n, nhưng v n không ph n ánh h t b n ch t kinh t c a công nghi p hóa là cu c cách m ng làm thay ñ i trong phương th c s n xu t,
  • 17. 7 trong k t c u c a n n kinh t xã h i. B i vì ti n trình công nghi p hóa luôn là ti n trình phát tri n kinh t , trong ñó di n ra s t p trung các ngu n l c cho thay ñ i cơ c u kinh t và thay ñ i trong công ngh , hơn n a nh n m nh t i v trí then ch t, ch ñ o c a công nghi p hóa trong c u trúc kinh t và công ngh trong phương th c s n xu t. Th hai, công nghi p hóa ñã di n trong hai th i ñ i khác nhau, th i ñ i phát tri n c ñi n và th i ñ i phát tri n hi n ñ i. Hai th i ñ i này khác nhau v ch t trong trình ñ phát tri n, do v y, chúng cũng khác nhau v trình ñ ñ t ñư c, v quá trình c a nó, v mô th c và s khác nhau v h th ng. Hai ñ c thù này xu t phát t hai ch nh th khác nhau do ñó ta khó có th có ñư c m t ñ nh nghĩa ng n g n v công nghi p hóa mà nó có th bao quát ñư c c hai th i ñ i v i hai ch nh th khác bi t quá l n. [11, tr16] Th ba, công nghi p hóa là m t ch nh th c a ti n trình phát tri n kinh t , ti n trình trong ñó công nghi p hóa là n i dung v t ch t c a m t s thay ñ i căn b n mang tính cách m ng trong phương th c s n xu t, trong k t c u kinh t , xác l p nên th i ñ i phát tri n kinh t . Quan ñi m này d a ch y u vào nh n th c c a s ti n tri n trong công nghi p, quy mô công nghi p hóa v s thay ñ i trong k t c u ngành s n xu t và trong k thu t, trong công ngh s n xu t. Cách nhìn này thi u ñi hình thái xã h i c a s n xu t, c a quá trình c i bi n v t ch t c a n n s n xu t, mà ch n ng n v l c lư ng s n xu t, và các ho t ñ ng c th trong vi c s n xu t ra c a c i hi n v t c a n n s n xu t. [11, tr16] Th tư, nhìn t khía c nh l ch s thì công nghi p hóa là m t khâu trong chu i ti n hóa c a n n kinh t , mà b n thân nó có m t quá trình l ch s di n ra r t dài v i hai c p ñ , c p ñ c ñi n và c p ñ hi n ñ i. Nhìn l i l ch s phát tri n, ta có th th y ñư c cách m ng công nghi p di n ra ñ u tiên Anh vào kho ng th k XVIII, cho ñ n này ñã g n ñư c 300 năm, sau ñó di n ra các nư c B c M , Tây Âu, B c Âu và Nh t b n. Nhưng sau g n 100 năm t
  • 18. 8 khi cu c cách m ng công nghi p Anh b t ñ u thì khái ni m công nghi p hóa m i ra ñ i, và ngư i ta ñã dùng chúng su t t ñó ñ n nay. Khái ni m công nghi p ra ñ i ñánh d u m t bư c ti n trong vi c gi i quy t v n ñ t nông nghi p sang công nghi p. m t ph m trù khác, khái ni m công nghi p hoá mang tính l ch s như là bư c chuy n kinh t t làn sóng nông nghi p sang làn sóng công nghi p. Các bư c ti n tri n t ti u th công nghi p sang ñ i công nghi p. Khi có s bi n ñ i v ch t trong k thu t hay trong k t c u công nghi p thì ngư i ta coi nó là cách m ng công nghi p l n th hai, l n th ba. Như v y có nhi u cu c cách m ng d n ñ n thành m t chu i các cu c cách m ng. V i cách hi u ñó khái ni m cách m ng công nghi p l i m t tính xác ñ nh l ch s trong bư c chuy n cách m ng t làn sóng nông nghi p sang làn sóng công nghi p trong ti n trình kinh t . Chính khái ni m công nghi p hóa l i mang tính xác ñ nh v tính l ch s c a bư c chuy n cách m ng gi a hai làn sóng, hai th i ñ i kinh t . Có th cho r ng, công nghi p hóa là m t ph m trù l ch s , khác h n v i khái ni m cách m ng công nghi p, tăng trư ng, phát tri n là nh ng ph m trù g n li n v i ti n trình phát tri n kinh t c a làn sóng công nghi p. [11,tr 17] V i nh ng quan ñi m nêu trên, ta th y ñ có m t ý ni m t ng quát v công nghi p hóa trong m t ñ nh nghĩa ng n g n, thì ch có th căn c vào nh ng ñ c trưng mang tính cơ b n c a công nghi p hóa như sau: - Công nghi p hóa ph i ñư c ñ t vào quá trình phát tri n ñ c thù v i tính cách là bư c ngo t l ch s chuy n kinh t t ch m phát tri n sang phát tri n. - Bư c chuy n l ch s t ch m phát tri n sang phát tri n có ñư c ñ c trưng b i quá trình chuy n t h th ng kinh t nông nghi p sang h th ng kinh t công nghi p. Khái ni m cách m ng công nghi p ch chuy n quá trình chuy n ti u th công nghi p thành ñ i công nghi p d n t i s rung chuy n toàn h th ng s n
  • 19. 9 xu t xã h i và khi n cho n n kinh t s chuy n t kinh t nông nghi p sang h kinh t công nghi p. Chính khái ni m công nghi p ñã ph n ánh ñư c ñ c trưng cơ b n c a quá trình kinh t t ch m phát tri n sang kinh t phát tri n. V y v công nghi p hóa ta có th phát bi u như sau: công nghi p hóa là khái ni m ch quá trình chuy n n n kinh t t nông nghi p ch m phát tri n sang kinh t công nghi p phát tri n, t c xác l p phương th c s n xu t ñ i công nghi p, là quá trình c u trúc l i n n kinh t theo di n m o c a ñ i công nghi p, bi n các ngành, các lĩnh v c kinh t khác nhau c a n n s n xu t xã h i thành nh ng ngành công nghi p ñ c thù, xác l p công nghi p thành n n t ng c a n n kinh t . [11, tr.16,17)]. Qua nghiên c u nhi u quan ñi m khác nhau, chúng ta có th th y quan ñi m c a ð ng ta v công nghi p hóa và hi n ñ i hóa là phù h p nh t trong th i kỳ phát tri n hi n nay c a ñ t nư c ta. Quan ñi m này ñư c ñưa ra t ð i h i gi a nhi m kỳ l n th VII ð ng c ng s n Vi t Nam tháng 1 năm 1994 sau ñó ñư c hoàn thi n t i Ngh quy t Trung ương 7 khóa VII tháng 7 năm 1994. Quan ñi m m i v công nghi p hóa là: quá trình chuy n ñ i căn b n toàn di n các ho t ñ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t , xã h i t s d ng lao ñ ng th công là chính, sang s d ng ph bi n s c lao ñ ng cùng v i công ngh , phương ti n và phương pháp tiên ti n, hi n ñ i d a trên s phát tri n c a công nghi p và ti n b khoa h c và công ngh , t o ra năng su t lao ñ ng xã h i cao [5]. ðây là s ñ i m i trong tư duy v công nghi p hóa c a ð ng ta trong ñó (1) xác ñ nh công nghi p hóa là nhi m v tr ng tâm c a chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i v i quan ñi m ñưa nư c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n, nâng cao rõ r t ñ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân; (2) ghép khái ni m công nghi p hóa và hi n ñ i hóa, hai khái ni m có quan h m t thi t v i nhau trong ñó ti n hành công nghi p hóa ñ ñ t t i hi n ñ i hóa; (3) công nghi p hóa hư ng m nh t i xu t kh u, tranh th công ngh và th trư ng qu c t ñ ti n hành công nghi p hóa và hi n ñ i hóa.
  • 20. 10 1.1.1.2. N i dung c a công nghi p hóa (CNH) T khái ni m c a CNH nêu trên, ta có th ch ra nh ng n i dung chính c a nó như sau: Th nh t, NCH là quá trình công nghi p tách ra kh i nông nghi p bi n nó thành ñ i công nghi p, trong quá trình ñ i công nghi p, toàn b n n s n xu t ñư c cách m ng hóa thành nh ng ngành, nh ng lĩnh v c công nghi p, còn b n thân công nghi p thành ch nh th , thành n n t ng s n xu t xã h i. Cùng v i quá trình này, thì cu c ñ i phân công lao ñ ng xã h i cũng di n ra và xác ñ nh công nghi p thành n n s n xu t xã h i có nh ng ý nghĩa l ch s mang nh ng ñ c ñi m sau: - ðó là cu c các m ng trong lao ñ ng nh m chuyên môn hóa và xã h i hóa lao ñ ng, xác l p và phát tri n s c s n xu t xã h i lao ñ ng; - Xác l p lĩnh v c s n xu t máy móc, hay công nghi p máy móc, công nghi p n ng, hình thành cơ s v t ch t k thu t hi n ñ i công nghi p cho quá trình tái s n xu t c a n n s n xu t xã h i; - Tái c u trúc l i n n s n kinh t theo di n m o ñ i công nghi p, bi n các ngành, các lĩnh v c kinh t thành ngành ñ c thù, thành cơ c u chung, thành m t h th ng qu c gia; - ðó là m t quá trình d ch chuy n cơ c u kinh t . S d ch chuy n cơ c u ñư c thúc ñ y b i các quy lu t c a cơ ch th trư ng và do ñó, có c quy lu t gia tăng giá tr . Th hai, CNH làm thay ñ i t n g c n n t ng k thu t c a n n s n xu t xã h i. ð c thù c a làn sóng công nghi p là n n s n xu t ñư c ti n hành b i k thu t máy móc, và nói chung b ng k thu t ñ i công nghi p. Do v y, CNH làm thay ñ i cơ b n ch t lư ng lao ñ ng s n xu t xã h i và thay ñ i toàn b phương th c s n xu t th công c a n n s n xu t do ñó gi i phóng s c s n xu t c a lao ñ ng kh i nh ng gi i h n t nhiên.
  • 21. 11 Th ba, CNH thúc ñ y quá trình tích lu và t p trung v n ñi li n v i tái s n xu t m r ng, tích lũy là quá trình bi n giá tr th ng dư thành tư b n ph thêm. ðó là quá trình tái s n xu t m r ng, ñó là quy lu t kinh t tr ng tâm quy t ñ nh c a quá trình CNH. Quá trình CNH, xét v m t kinh t , là quá trình ñ t n n kinh t vào quá trình tích lũy, quá trình tái s n xu t m r ng. Có th nói, quy lu t tích lũy, tăng năng su t, tăng hi u qu kinh t là quy lu t c a CNH. Công nghi p hóa là s t p trung s n xu t. Dư i s thúc ñ y các quy lu t kinh t th trư ng, quy lu t tích lũy, t p trung s n xu t ñã tr thành quy lu t kinh t c a ti n trình kinh t công nghi p nói chung và c a quá trình CNH nói riêng. Trong ti n trình kinh t th trư ng - công nghi p, quy lu t t p trung s n xu t không ch b t ngu n tr c ti p t quá trình tái s n xu t m r ng, mà còn b chi ph i b i quy lu t hi u qu tăng theo quy mô. Qui mô s n xu t cũng ñư c th hi n trong quá trình công nghi p hóa do s thúc ñ y c a qui lu t kinh t th trư ng và qui lu t tích lũy. Qui mô s n xu t ñư c m r ng chi ph i b i hi u qu tăng theo qui mô. Qui lu t kinh t “Tăng hi u qu kinh t qui mô” (Economies of scale) ñư c ñ nh nghĩa như sau: Nh ng l i ích thu ñư c nh m r ng qui mô s n xu t, làm cho giá thành s n xu t bình quân c a m i ñơn v s n ph m gi m xu ng, do dó kh năng c nh tranh trên th trư ng tăng lên, có th chi m ñư c th trư ng nhi u hơn và có th ñ c quy n ki m soát ñư c giá c . Có hai lo i: Th nh t g i là nh ng l i ích bên trong (internal economies) x y ra ñ i v i các hãng cá th không k qui mô công nghi p c a nó như th nào. Nh ng ñi m l i này có ñư c thư ng là nh nh ng y u t v công ngh ñ m b o qui mô s n xu t t i ưu: a) v i chi phí c ñ nh cao c a máy móc, s n xu t càng l n thì chi phí c a m i ñơn v ñ u vào càng th p; b) các hãng l n cũng có th chuyên môn hoá lao ñ ng và máy móc, do ñó nâng cao năng su t; c) ch có nh ng hãng qui mô l n m i có th ñáp ng n i nh ng chi phí cao v nghiên c u và phát tri n”. Tuy v y, nh ng y u t phi công ngh cũng quan tr ng, ví d , nh mua nguyên v t li u v i lư ng l n, nên ñư c
  • 22. 12 gi m giá mua. Th hai là các ñi m l i bên ngoài (external economies) có ñư c là do vi c m r ng m t công ngh có th d n ñ n s phát tri n các d ch v ph có l i ích chung cho m i hãng, ví d m t t báo chuyên ngành, vi c ñào t o chuyên ngành gi m chi phí v các m t này cho hãng c a ngành ñó. [18 tr. 243] Th tư, CNH g n li n v i s phát tri n c a h th ng công xư ng và doanh nghi p trong h th ng kinh t th trư ng. Cách m ng công nghi p v i qui lu t tích lũy và quy lu t tăng s c s n xu t xã h i c a lao ñ ng trên cơ s h p tác; trên n n t ng m t h th ng máy móc ñã làm cho s n xu t công nghi p thoát kh i gi i h n kinh t gia ñình và ñư c xác l p thành công xư ng. m t khía c nh khác, trong n n kinh t th trư ng, doanh nghi p v i tính cách là nơi di n ra quá trình ñ u tư tư b n và tăng thêm giá tr c a tư b n, ñó là hình thái và l c lư ng kinh t quy t ñ nh s n xu t ra giá tr và làm tăng thêm giá tr c a n n s n xu t xã h i. ði u ñó có nghĩa là ngư i ti n hành, th c hi n công nghi p hóa là nh ng doanh nghi p c a h th ng kinh t th trư ng. Như v y, phát tri n công xư ng, doanh nghi p ñó là m t n i dung và là quy lu t kinh t c a quá trình công nghi p hóa. Th năm, CNH ñi li n v i phát tri n nông nghi p và ñô th hóa nông thôn. Công nghi p hóa chuy n n n kinh t t nông nghi p ti u nông thành n n kinh t ñ i công nghi p. Vi c cách m ng hóa nông nghi p ñã thay ñ i b n ch t ti u nông c a n n kinh t xã h i, bi n nó thành m t d ng ñ c thù c a công nghi p, không ch là CNH m t ngành s n xu t trong n n s n xu t xã h i, mà CNH nông nghi p là m t n i dung mang tính b n ch t c a quá trình CNH. Nét ñ c thù c a CNH nông nghi p nông thôn ñư c bi u hi n nh ng ñi m sau: (1) quá trình ñ i công nghi p cơ c u l i nông nghi p nông thôn; (2) công nghi p hóa nông nghi p, nông thôn là m t b ph n h u cơ; m t n i dung ñ c bi t c a công nghi p hóa; (3) công nghi p hóa nông nghi p, nông thôn ph i
  • 23. 13 ñ i m t v i m t phương th c s n xu t t lâu tr thành l i th i, song l i là phương th c s ng c a ñ i b ph n dân cư và là nơi lao ñ ng c a ñ t nư c ti n hành các ho t ñ ng kinh t , vì th qúa trình công nghi p hóa nông nghi p, nông thôn ph i di n ra theo quy lu t ñ c thù. ðó là (1) Quy lu t cách m ng di n ra ñan xen v i quy lu t c i bi n, quy lu t ti n hóa và (2) Quá trình gi i th tan ra kinh t ti u nông và quá trình xác l p và phát tri n nông nghi p, nông thôn công nghi p hóa [11, tr.94]. 1.1.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u 1.1.2.1. Các tư tư ng và lý thuy t liên quan ñ n vi c l a ch n chi n lư c CNH hư ng v xu t kh u H c thuy t c a Adam Smith (1723 – 1790) v l i th so sánh tuy t ñ i Tư tư ng c a Adam Smith v thương m i qu c t như sau: m i qu c gia nên chuyên môn hóa vào nh ng ngành s n xu t mà h có l i th tuy t ñ i (ho c có th s n xu t hi u qu hơn các qu c gia khác) và nh p nh ng m t hàng mà nó không có l i th so sánh tuy t ñ i (ho c có th s n xu t kém hi u qu hơn). Qu c gia s ch xu t kh u nh ng hàng hóa mà h có l i th tuy t ñ i, nh p kh u nh ng hàng hóa mà h không có l i th tuy t ñ i. Thương m i không là quy lu t trò chơi b ng không mà ñây là lu t trò chơi tích c c theo ñó các qu c gia ñ u có l i trong thương m i qu c t . H c thuy t c a Adam Smith r t ñúng, nhưng nó ch gi i thích m t ph n nh c a thương m i qu c t và không ñi xa hơn trong vi c gi i thích hi n tư ng m t nư c có m i l i th hơn h n các nư c khác ho c nh ng nư c không có l i th tuy t ñ i nào c thì phân công lao ñ ng qu c t và thương m i qu c t s di n ra như th nào ñ i v i các nư c này. H c thuy t Ricardo (1772 – 1823) v l i th so sánh tương ñ i Tư tư ng c a Ricardo v m u d ch qu c t là: l i th mà m t nư c tham gia thương m i có ñư c n u nư c ñó có th s n xu t ñư c m t s n ph m
  • 24. 14 nào ñó v i m t chi phí v nh ng ngu n ñ u vào th p hơn các nư c khác. Khái ni m này ñư c g i là nguyên lý chi phí so sánh (comparative cost principle). Có m t hàm ý ñ c bi t quan tr ng trong khái ni m này là mu n thành ñ t trong thương m i qu c t , các nư c ph i chuyên môn hóa trong nh ng lĩnh v c mà h có l i th so sánh. Tuy nhiên các phân tích c a Ricardo không tính ñ n cơ c u v nhu c u tiêu dùng c a m i nư c, cho nên ñưa vào lý thuy t c a ông ngư i ta không th xác ñ nh giá tương ñ i mà các nư c dùng ñ trao ñ i s n ph m. Ông không ñ c p t i chi phí v n t i, b o hi m hàng hóa và hàng rào b o h m u d ch mà các nư c d ng lên. Các y u t này nh hư ng quy t ñ nh ñ n hi u qu c a thương m i qu c t . Cu i cùng ông cũng không gi i thích ñư c ngu n g c phát sinh c a thu n l i c a m t nư c ñ i v i m t lo i s n ph m nào ñó, cho nên không gi i thích tri t ñ nguyên nhân sâu xa c a quá trình thương m i qu c t . [57, tr.2] H c thuy t Hecksher – Ohlin (H – O) v quy lu t cân ñ i c a các y u t s n xu t Lý thuy t này ñã ñư c ki m ch ng cho r ng m t nư c xu t kh u các s n ph m do nư c ñó s n xu t ra ph i s d ng r t nhi u các y u t s n xu t mà nư c ñó có tương ñ i nhi u và r và nh p các s n ph m mà vi c s n xu t các s n ph m ñó ñòi h i r t nhi u y u t s n xu t mà nư c ñó có ít và ñ t. Nói m t cách khác b ng cách th a nh n là m i s n ph m ñòi h i m t s liên k t khác nhau các y u t s n xu t (v n, lao ñ ng, tài nguy n, ñ t ñai v.v..) và có s chênh l ch gi a các nư c v y u t này, m i nư c s chuyên môn hóa trong nh ng ngành s n xu t cho phép s d ng các y u t v i chi phí r hơn, ch t lư ng t t hơn so v i các nư c khác. Như v y, cơ s c a s trao ñ i buôn bán qu c t theo H – O (Hecksher – Ohlin) là l i th tương ñ i. H s bi u th l i th tương ñ i hay còn g i là l i th so sánh ñư c vi t là RCA (the
  • 25. 15 Coefficient of Revealed Comparative Advantage). Tóm l i, h c thuy t H – O khuy n khích m i nư c ñ u tham gia vào quá trình thương m i qu c t , ngay c nh ng nư c không có l i th tuy t ñ i. Tuy nhiên h c thuy t H – O không gi i thích ñư c m i hi n tư ng thương m i, ñó là s ñ o ngư c nhu c u, s thích v hàng hóa không ñ ng nh t gi a các khu v c, s xu t hi n c nh tranh không hoàn h o (nhà nư c tham gia b o h th trư ng n i ñ a, tài tr cho các nhà s n xu t n i ñ a) và chi phí v v n tài và b o hi m quá l n, nhi u khi vư t quá c chi phí s n xu t. [58, tr.16] L i th c nh tranh M. Porter N u như 3 lý thuy t nêu trên ñ c p t i ñi u ki n kinh t vĩ mô, thì lý thuy t l i th c nh tranh l i t p trung vào phân tích cơ s kinh t vi mô c a s tăng trư ng và t p trung vào vai trò c a doanh nghi p. Do v y, l i th c nh tranh ñư c ñ c p ch y u là l i th c nh tranh c a m t ngành s n xu t m t s n ph m nh ng nó cũng có th m r ng cho nhi u ngành s n xu t. ðó là s c m nh vư t tr i v năng su t lao ñ ng cao, chi phí s n xu t th p, công ngh cao và s n ph m có ch t lư ng cao. ñây y u t năng su t có vai trò quy t ñ nh. Mu n duy trì ñư c năng su t cao, thì các qu c gia, ñ c bi t là các doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao năng su t b ng cách nâng cao ch t lư ng s n ph m, c i ti n công ngh và nâng cao hi u qu s n xu t. Ngo i thương là nhân t tác ñ ng ñ n vi c nâng cao năng xu t b i khi tham gia vào th trư ng qu c t thì các s n ph m trong nư c không còn là s n ph m riêng v i tiêu chu n trong nư c mà là s n ph m qu c t v i các tiêu chu n qu c t . ði u này bu c các doanh nghi p trong nư c v a ph i c nh tranh v i nhau, v a ph i c nh tranh v i các công ty nư c ngoài. [68, tr. 34] 1.1.2.2. V CNH hư ng v xu t kh u Như v y, nh ng lý thuy t nêu trên có th ñư c coi là cơ s lý lu n làm ti n ñ cho chi n lư c CNH hư ng v xu t kh u. Công nghi p hóa hư ng v
  • 26. 16 xu t kh u là trong quá trình th c hi n công nghi p hóa, m i nư c nên t p trung phát tri n nh ng ngành s n xu t mà nó có l i th so sánh, l i th c nh tranh trong m i quan h tương quan v i qu c t . B ng cách làm như v y thông qua ngo i thương, m i nư c s thu ñư c nh ng l i ích to l n hơn và r i thúc ñ y nhanh hơn quá trình phát tri n kinh t ñ t nư c. Kinh nghi m cho th y, quá trình th c hi n chi n lư c công nghi p hóa thông thư ng có hai bư c. Bư c ñ u tiên là ch y u d a vào vi c khuy n khích xu t kh u các s n ph m thô như s n ph m nông nghi p và các lo i s n ph m thô t khai khoáng. Bư c th hai ch y u d a vào vi c thúc ñ y xu t kh u các s n ph m trung gian (t c là các s n ph m c a công nghi p ch bi n, ch t o). Qua các bư c tu n t nêu trên, các n n kinh t theo ñu i chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u có th phát tri n các ngành kinh t khác và t ng bư c ưu tiên phát tri n các ngành s n xu t t o ra nh ng s n ph m có hàm lư ng công ngh cao. Nh ng s n ph m này có vài trò quan tr ng trong xu t kh u và có s c c nh tranh cao trên th trư ng th gi i. Theo ñu i chi n lư c CNH hư ng v xu t kh u d a trên phân công lao ñ ng qu c t và tác ñ ng m nh m c a khoa h c và công ngh hi n ñ i. Do v y, các nư c này ph i ch n m t cơ c u kinh t b t cân ñ i ñ t o ra các c c tăng trư ng d a trên l i th so sánh trong kinh t ñ i ngo i. Chính vì v y m c tiêu chi n lư c này là th trư ng ngoài nư c và các s n ph m có l i th c nh tr nh. Nh m ñ m b o các m c tiêu này, toàn b h th ng chính sách c a nhà nư c ñư c ñ ra ch y u nh m tăng cư ng năng l c xu t kh u, thông qua các công c ñi u ti t kinh t vĩ mô, ñ c bi t là tài chính, ti n t , t o ra môi trư ng pháp lý thu n l i cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh hư ng ra th trư ng th gi i. Tóm l i, b n ch t c a CNH hư ng v xu t kh u là khai thác và t o ra các ngu n l c nh m vào th trư ng qu c t , trên cơ s ñó t o thêm công ăn vi c làm, tăng thu nh p ngo i t .
  • 27. 17 1.2. CÁC MÔ HÌNH CÔNG NGHI P HÓA CÁC NƯ C ðANG PHÁT TRI N 1.2.1. Công nghi p hóa thay th nh p kh u (ISI) 1.2.1.1. B i c nh ra ñ i Công nghi p hóa thay th nh p kh u là con ñư ng chính hư ng ñ n v i công nghi p hóa trong h u h t hai th k qua. Thay th nh p kh u ñư c các nư c M La tinh áp d ng ñ u tiên khi th trư ng xu t kh u hàng hóa b r i lo n nghiêm tr ng do cu c “ð i suy thoái” kinh t vào nh ng năm 1930 và kéo theo s khan hi m c a v n t i thương m i trong chi n tranh th gi i th II. Nh ng nguyên nhân ñó ñã c t m i quan h thương m i c a các nư c Châu M La tinh v i th gi i ñã bu c h ph i xây d ng năng l c công nghi p c a mình. Các nư c như Argentina, Brazil, Colombia và Mehixo ñã d ng lên hàng rào ch ng l i vi c nh p kh u hàng hóa ñ n t Hoa Kỳ và Châu Âu. Châu Á và Châu Phi, các nư c m i giành ñư c ñ c l p cũng ti n hành chi n lư c thay th nh p kh u ñ xây d ng năng l c công nghi p c a mình và gi m s ph thu c vào hàng hóa bên ngoài. Chi n lư c thay th nh p kh u tr thành m t chi n lư c ch y u c a s phát tri n kinh t các nư c ñang phát tri n trong cu i nh ng năm 1950 và ñ u nh ng năm 1960. Như v y, CNH thay th nh p kh u là m t chi n lư c phát tri n ch y u c a các nư c ñang phát tri n. Trong nh ng năm ñ u sau chi n tranh th gi i th II, các nhà kinh t và các chính ph c a các nư c ñang phát tri n ñ ra chính sách CNH ñ t nư c và con ñư ng ph i ñi là ti n hành CNH thay th hàng nh p kh u. B t ñ u b ng xây d ng công nghi p ch bi n hàng tiêu dùng r i ñ n hàng tư li u s n xu t. ð phù h p v i b i c nh kinh t - xã h i trong nư c và nh ng ñi u ki n khách quan qu c t , các nư c ñang phát tri n ñã ti n hành chi n lư c thay th nh p kh u v i nh ng m c tiêu sau:
  • 28. 18 - Th nh t, gi m s ph thu c vào hàng hóa nh p kh u c a các nư c phát tri n; - Th hai, khai thác ti m năng s n có trong nư c như ngh truy n th ng, ngu n l c t i ch v.v...; - Th ba, gi m nh p kh u hàng hóa nư c ngoài ñ ng nghĩa v i vi c gi m chi tiêu ngo i t ; - Th tư, t o ra ñư c nhi u vi c làm hơn trong nư c và gi m th t nghi p. 1.2.1.2. Chính sách và bi n pháp tri n khai CNH thay th nh p kh u V i nh ng m c tiêu trên, Chi n lư c CNH thay th nh p kh u ñã ñư c th c hi n thông qua hàng lo t chính sách và bi n pháp như sau: Chính sách thu quan và b o h Trong giai ño n ñ u c a chi n lư c thay th nh p kh u, khi thu quan b o h ñư c áp ñ t lên hàng hoá nh p kh u, thì nh hư ng tr c ti p nh t là giá hàng hoá n i ñ a tăng. Vi c tăng giá hàng hoá n i ñ a do k t qu ñánh thu ñư c g i là t su t b o h danh nghĩa. Ví d hai s n ph m cùng lo i, m t hàng n i và m t hàng ngo i, lúc ñ u ñ u có giá là 100 ñ ng. ð b o v hàng n i, nhà nư c ñánh m t kho n thu vào hàng nh p, ch ng h n 10% c a giá hàng nh p, làm cho giá c a hàng ñó tăng lên thành 110 ñ ng. ði u ñó làm cho hàng n i có tính c nh tranh hơn v i hàng ngo i. Như v y t l b o h danh nghĩa ñ i v i các nhà s n xu t trong nư c là 10% c a giá hàng nh p kh u. ph n trên chúng ta m i ñ c p ñ n hàng hoá thành ph m nh p kh u, còn các nhà s n xu t quan tâm ñ n giá ñ u vào và s khác bi t gi a giá ñ u vào và giá ñ u ra. Chính sách thương m i có th nh hư ng ñ n giá hàng hoá v n và ñ u vào nguyên li u thô và cu i cùng nh hư ng ñ n giá s n ph m ñ u ra. Do ñó, t l biên này là giá tr gia tăng ñư c tính trong giá n i ñ a. Nó có th ñư c tăng lên b ng cách ñánh thu vào hàng hoá thành ph m nh p kh u
  • 29. 19 c nh tranh ho c gi m thu ñ i v i ñ u vào nh p kh u (ho c c hai). nh hư ng kép c a c u trúc thu này ñư c g i là b o h th c t . ð ño ñư c khái ni m b o h th c t này, ñi u c n thi t là ph i so sánh hai biên ñ : Th nh t là biên ñ gi a giá trong nư c và giá ñư c xác ñ nh b i thu ñ u vào và ñ u ra (giá tr gia tăng trong các giá n i ñ a); th hai là cũng biên ñ như v y ñư c tính theo giá th gi i. Phân s mà biên ñ th nh t vư t biên ñ th hai g i là t su t b o h th c t . ERP = {giá tr gia tăng (giá n i ñ a) - giá tr gia tăng (giá th gi i)}/{giá tr gia tăng (các giá th gi i)} ERP là t su t b o h th c t mà nh ng ngư i cung c p hàng n i ñư c hư ng th c s , khi có m t m c thu ñánh vào hàng nh p c nh tranh v i hàng n i ñó. Ví d , gi ñ nh lúc ñ u m t hàng n i và hàng ngo i nh p ñ u có cùng m t giá như nhau 100 ñ ng. Gi ñ nh sau ñó 50% giá hàng n i là tr giá c a ñ u vào nguyên li u trong nư c và 50% giá tr c a nguyên li u nh p. N u bây gi có m t m c thu nh p 10% ñánh vào hàng ngo i nh p vào trong nư c, thì giá c a hàng ñó s tăng lên 110 ñ ng. Tuy nhiên, n u không có thu nào ñánh vào nguyên li u nh p ñ s n xu t hàng n i thì giá c a hàng ñó v n ñ ng nguyên m c 50 ñ ng. Do ñó, cho phép hàng n i có th tăng thêm 10 ñ ng mà v n c nh tranh ñư c v i hàng ngo i. Như v y, t su t b o b th c t ñ i v i ngư i cung c p hàng n i là 20% (t c là 10 ñ ng tr giá gia tăng thêm chia cho 50 ñ ng giá gia tăng hi n có). R t có th là t su t b o h th c t là âm, n u như nguyên li u nh p ñ s n xu t hàng n i ph i ch u thu xu t nh p kh u cao hơn hàng thành ph m. M c dù t su t b o h danh nghĩa lúc nào cũng là s dương nhưng m t ngành công nghi p có th “không ñư c b o h ” do c u trúc thu và cu i cùng ñưa ñ n m t t su t b o h th c t âm. H n ch s lư ng Tính hi u qu c a b o h cũng có th ñ t ñư c thông qua h n ch nh p kh u mà ngư i ta g i là h n ch s lư ng (côta hay gi y phép nh p kh u). ð i
  • 30. 20 v i c Chính ph và các nhà s n xu t trong nư c thì côta nh p kh u có l i th trong vi c cho phép s lư ng nh p kh u ñã bi t. Trong khi s d ng thu quan, thì s lư ng nh p kh u ph thu c vào ñ co dãn c a cung và c u (ph n ánh ñ d c c a ñư ng cung và ñư ng c u). Tuy nhiên, có s khác bi t gi a côta và thu quan trên 2 khía c nh sau: - Chính ph s không bao gi có thu nh p t thu ; - Chính sách côta có th bi n m t nhà s n xu t trong nư c thành m t nhà ñ c quy n và h có th ñ t giá b t kỳ ñ t i ña l i nhu n. Tr c p Chính ph cũng có th s d ng tr c p và ưu ñãi ñ sinh l i m t cách tương ñ i như thu quan ñã làm. Ngoài ñánh th nh p kh u, tr c p có th ñư c s d ng ñ b o h xu t kh u nh ng hàng hoá phi thương m i. N u như s n xu t hàng d t nh n ñư c 20% thu quan b o h trong khi ñó ngành s n xu t s t thép nh n 20% tr c p vào s n ph m c a h , thì s không có thay ñ i nào. Qu n lý ngo i h i Thu quan, côta, tr c p và các bi n pháp can thi p khác ñư c áp d ng khác nhau trong các lo i hàng hoá. Thay th nh p kh u khác h n v i xu t kh u hàng hoá sơ ch , nh p kh u hàng hoá v n khác h n v i nh p kh u hàng hoá tiêu dùng, xu t kh u hàng hoá ch bi n, ch tác khác h n v i hàng hoá nông nghi p vvv. T giá h i ñoái thì ngư c l i, nó ñ i x v i t t c hàng hoá buôn bán như nhau như nh ng thay ñ i giá gi a hàng hoá thương m i và phi thương m i (v n t i n i ñ a, cung c p ñi n nư c, nhân s , d ch v gia ñình và d ch v chính ph ). T giá h i ñoái là t giá c a các giá bao trùm nh t trong n n kinh t , có th nh hư ng t i nhi u giao d ch hơn b t c m t giá ñơn nào khác. Do ñó, ñ hi u ñư c chi n lư c thay th nh p kh u và chi n lư c hư ng ngo i, thì ñi u c n thi t là ph i quan tâm ñ n chính sách t giá h i ñoái và phân tích s tương tác c a nó v i các chính sách thương m i.
  • 31. 21 1.2.1.3. K t qu và h n ch c a mô hình thay th nh p kh u (ISI) ðánh giá l i k t qu c a chi n lư c công nghi p hóa thay th nh p kh u, h u h t các qu c gia ñang phát tri n th c thi mô hình này ñã ñ t t c ñ tăng trư ng công nghi p tương ñ i cao trong giai ño n ñ u tiên, trong nh ng năm th p k 1950 và n a ñ u c a th p k nh ng năm 1960. Nhưng s tăng trư ng này có “ñi m xu t phát th p khi n cho m t m c gia tăng nh v s lư ng tuy t ñ i cũng ñ y ch s tương ñ i lên r t cao, song nó cũng b t ñ u t o ra s thay ñ i nh t ñ nh v cơ c u kinh t vĩ mô và thúc ñ y quá trình ñô th hóa di n ra m nh hơn, làm thay ñ i b m t kinh t - xã h i các qu c gia v n trư c ñây là x thu c ñ a” [19, tr.38]. Ngoài nh ng ưu ñi m nêu trên, s thành công ñó không ñi t i m c tiêu cu i cùng là xây d ng m t n n kinh t t ch , có n n công nghi p phát tri n và cơ c u kinh t hi n ñ i, mà ngay c nh ng m c tiêu ng n h n như gi i quy t v n ñ thâm h t ngân sách và cán cân thương m i cũng không th c hi n ñư c th hi n nh ng m t sau: - M t n n nông nghi p kém phát tri n (do b thi u v n, công ngh và k năng qu n lý th p) và các qu c gia nh (v dân s , di n tích, qui mô kinh t , qui mô th trư ng) ñã g p ph i s gi i h n v hi u qu qui mô. Vi c t p trung vào phát tri n công nghi p trư c h t làm n n lòng ngư i s n xu t hàng hoá ñ a phương nh ng ngư i nông thôn và h tr thành ñ i tư ng b bóc l t ñ ph c v công nghi p hóa. - M c ñ thâm h t cán cân thương m i ngày càng tăng do ph i nh p nhi u tư li u s n xu t và s n ph m trung gian t nư c ngoài. - Chi n lư c thay th hàng nh p kh u ñã tác ñ ng tiêu c c ñ n các ngành công nghi p trong nư c. Nh ng ngành công nghi p non tr ho t ñ ng trong tình tr ng b o h , thi u c nh tranh. Do v y, nh ng ngành công nghi p này ch ng bao gi m nh lên ñư c. Trong th c t , nh ng doanh nghi p này h u h t là nh ng doanh nghi p nhà nư c.
  • 32. 22 - Th c hi n chính sách thay th nh p kh u ñã làm ch m quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t . Chính sách b o h ñã bu c các công ty xuyên qu c gia c a các nư c công nghiêp phát tri n chuy n t chính sách xu t kh u hàng hóa cu i cùng t i các nư c ch m phát tri n sang chính sách k t h p v i các doanh nghi p b n ñ a, thành l p các công ty ña qu c gia ñ s n xu t hàng hóa t i ch . ð i v i các công ty này, h ñã tránh ñư c m c thu nh p kh u và ñ c quy n bán hàng t i th trư ng b o h . K t qu là không có m t s c ép nào b t bu c ph i tăng cư ng c i ti n k thu t, tăng năng su t và ch t lư ng s n ph m. 1.2.2. Công nghi p hóa hư ng v xu t kh u (EOI) Các nư c châu Á ti n hành công nghi p hóa hư ng v xu t kh u t i th i ñi m khác nhau nhưng c t lõi c a mô hình l y quan h kinh t ñ i ngo i làm ñòn b y cho chương trình công nghi p qu c gia. Chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u là gi i pháp ñ các nư c ñang phát tri n ñ t ñư c ñ n ñ trư ng thành v công ngh , ñưa h ñ n ñ a v nư c công nghi p ñ y ti m năng v i m c tiêu có m t n n kinh t ñ c l p và duy trì tăng trư ng. M c tiêu c a công nghi p hóa hư ng v xu t kh u là nh m: (1) Phát huy l i th so sánh trong phân công lao ñ ng qu c t ; (2) M c a th trư ng thu hút ñ u tư tr c ti p và s h tr v n, k thu t bên ngoài ñ t o ra c nh tranh và ñ y m nh xu t kh u; (3) Khai thác t i ña ngu n l c ñ ñ y m nh xu t kh u. 1.2.2.1. B i c nh ra ñ i Chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u ra ñ i không ph i là s ng u nhiên. Nó ra ñ i trong b i c nh b tác ñ ng b i các y u t qu c gia và qu c t . Nhân t bên trong Sau hơn 2 th p k th c hi n th c hi n chi n lư c công nghi p thay th nh p kh u, nhưng nh ng nh ng k t qu trong th c t không ñư c như mong
  • 33. 23 ñ i. Thành công c a chi n lư c công nghi p hóa thay th nh p kh u các NIE châu Á b h n ch b i nh ng gi i h n c a t m c th trư ng n i ñ a. Như v y là, ñi u này cho th y nh ng ñi u ngư i ta nghĩ thì ñơn gi n ñ nh ra trong chi n lư c thay th nh p kh u nhưng th c hi n không h d dàng trong th c t . Các s n ph m s n xu t trong nư c có s c c nh tranh th p vì ch t lư ng không cao, trong khi ñó hàng hóa s n xu t ngoài nư c v n r và t t hơn hàng hóa trong nư c. Hơn n a, ñ s n xu t hàng hóa trong nư c thay th nh p kh u thì các nư c và các n n kinh t theo mô hình này v n ph i nh p m t s nguyên li u ho c ph ki n bên ngoài. Do v y, m c ñích ti t ki m ngo i t l i không ñ t ñư c, trong m t s trư ng h p th m chí còn ph i ch p nh n thâm h t cán cân thương m i và vay n nư c ngoài v n tăng lên trong nh ng năm cu i th p k 1950. Nh ng h n ch c a chi n lư c công nghi p thay th nh p kh u nêu trên là cơ s cho viêc chuy n hư ng sang chi n lư c công nghi p hư ng v xu t kh u, ñó là s k th a nh ng m t tích c c và tránh m c ph i nh ng sai l m ñã qua. S ñ ng thu n xã h i trong phát tri n kinh t và công nghi p hoá là c c kỳ quan tr ng, n u ph n ñông các l c lư ng xã h i chưa nh t trí v i cái m i m t cách cương quy t và rũ b nh ng h n ch c a cơ ch cũ m t cách quy t li t thì khó có th ñ t ñư c m t s thay ñ i ñ t bi n nào v kinh t . Nhưng các nư c công nghi p m i châu Á ñã h i t ñ n n t ng chính tr và xã h i v i nh ng yêu c u kinh t ñ t ra lúc b y gi khi chuy n sang chi n lư c công nghi p hoá hư ng v xu t kh u. Hai chính sách quan tr ng ñư c ñưa ra trong th i kỳ công nghi p hoá thay th nh p kh u Hàn Qu c và ðài Loan, có ý nghĩa ñ i v i xu hư ng mà sau này ngư i ta m i th y tác d ng c a chúng trong vi c chuy n sang chi n lư c công nghi p hoá hư ng v xu t kh u ñó là (1) chính sách c i cách ru ng ñ t và (2) chính sách phát tri n giáo d c. C i cách ru ng ñ t nh ng nư c
  • 34. 24 này ñã t o ra t ng l p nh ng ngư i giàu trong xã h i nông thôn có tinh th n dân t c. H ñã n m nh ng khu v c kinh t then ch t c a qu c gia và có nh hư ng ñ i v i chính quy n. H có nh ng m i liên h ch t ch v i nhóm lãnh ñ o mà ph n l n ñ u ch u nh hư ng b i n n giáo d c phương tây và l i ñư c s h u thu n m nh m c a các công ty tư b n ñ c quy n cũng như s nâng ñ c a Chính ph M . Như v y, các nư c này ñã hình thành m i liên minh tay ba gi a t ng l p chóp bu trong chính ph , tư b n nư c ngoài và tư s n trong nư c. Tuy có nh ng ñ ng cơ khác nhau, nhưng các bên trong liên minh ng h s liên k t ñ th c hi n quy n l i c a c phe quân phi t l n t ng l p tư s n và t ng l p trung gian có c a trong xã h i. Chính l c lư ng xã h i này là nh ng ngư i ng h m nh m nh t s tham gia tích c c c a ñ u tư tư b n nư c ngoài vào quá trình phát tri n kinh t qu c gia và kiên trì ñ u tranh v i nh ng ch ng ñ i xã h i trong m t b ph n dân chúng v n quen v i tr t t cũ. Vì v y, m c a là gi i pháp hi u qu nh t n u các qu c gia mu n nhanh chóng hòa nh p vào kinh t th gi i. [20 tr.64, 68] Nhân t bên ngoài Các n n kinh t công nghi p m i châu Á trong nh ng năm ñ u sau chi n tranh th gi i th II d a ch y u vào ngu n vi n tr c a M ñ phát tri n ñ t nư c và vi n tr M là ch d a c a chi n lư c thay th nh p kh u vào cu i nh ng năm 50 và ñ u nh ng năm 60. Hàn Qu c và ðài Loan là hai nư c ñi n hình v nh n vi n tr c a M . Vi c gi m sút vi n tr c a M nh ng năm sau ñó là lý do thúc ñ y các nư c này chuy n sang chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u. Vi c chuy n hư ng t vi n tr sang ñ u tư phù h p v i ý ñ chi n lư c c a các công ty xuyên qu c gia M , ñ i v i h vi c chuy n hư ng này ñem l i nhi u cơ h i khai thác ngu n l c c a các qu c gia ñang phát tri n. B n thân M không mu n nh ng cam k t có tính ch t nâng ñ như v y gây tâm lý l i trong chính gi i c a nh ng nư c này. Nhưng trong th c t , nh ng cơ s h t ng ñã ñáp ng m t ph n nào nh ng
  • 35. 25 yêu c u phát tri n kinh t . Các nư c này ñã ñ n lúc ph i t gi i quy t nh ng v n ñ c a chính mình. Vi c rút lui vi n tr này cũng n m trong ý ñ c a M nh m xây d ng nh ng mô hình c a ch nghĩa tư b n ngo i vi nh ng nơi mà M cho r ng có ti m năng thành công. [20, tr 68] Các công ty ña qu c gia cũng bành trư ng nhanh chóng trong cu i nh ng năm 50 và ñ u nh ng năm 60. V i th m nh tài chính và công ngh c a các công ty xuyên qu c gia (MNEs) và các chi nhánh c a nó hơn 20 nư c trên th gi i cho phép các công ty này m r ng s n xu t ra nhi u ngành công nghi p ch bi n s d ng nhi u lao ñ ng nư c s t i hơn là ch thu n túy phát tri n nguyên li u thô. Hơn n a, ñi u ki n công ngh cũng như các ñi u ki n h t ng cơ s khác cho phép m t dây chuy n công ngh không nh t thi t trong m t qu c gia mà là xuyên qu c gia. V i ưu th v k thu t, thi t b m i, tài chính và ti p th c a các t ch c ñ c quy n cho phép h th ng tr ñư c nhi u ngành công nghi p ch bi n, ch t o mà nhi u nư c khác khao khát. Các công ty xuyên qu c gia ñưa dây chuy n s n xu t ra nư c ngoài ñ t n d ng s c lao ñ ng r cũng nh ng cơ h i v tài chính và th trư ng c a nư c s t i nh m thu hút ñ u tư tr c ti p c a nư c ngoài. Có th nói mô hình chi n lư c hư ng ngo i – m t s n ph m th c t c a lý thuy t liên k t kinh t qu c t - ñã ñáp ng ñư c yêu c u c a các công ty xuyên qu c gia. Do ñáp ng các nhu c u bên trong và bên ngoài nên các nư c NIEs ñã có s l a ch n m i – chuy n sang th i kỳ hư ng ngo i – trên cơ s lý lu n và th c ti n xác th c ñ hy v ng thành công. Các nư c NIEs châu Á b t ñ u chi n lư c hư ng v xu t kh u kho ng t 1955 ñ n 1965, riêng Hàn Qu c và ðài Loan b t ñ u t th p k 1960. [20, tr 74] 1.2.2.2. Chính sách và bi n pháp tri n khai công nghi p hóa hư ng v xu t kh u M c dù các n n kinh t châu Á th c hi n chi n lư c công nghi p hoá hư ng v xu t kh u t i nh ng th i ñi m khác nhau, song h ñ u áp d ng
  • 36. 26 nh ng bi n pháp và chính sách ưu ñãi, khuy n khích s tham gia c a tư b n nư c ngoài vào chương trình phát tri n qu c gia. Thu hút ñ u tư nư c ngoài (FDI) vào các ngành s n xu t xu t kh u ði u quan tr ng ñ u tiên ñ thu hút ñ u tư nư c ngoài là hoàn thi n hành lang pháp lý và b máy qu n lý FDI ñ th c hi n chi n lư c công nghi p hóa hư ng vào xu t kh u. H u h t các nư c ñang phát tri n ñã ban hành lu t ñ u tư tr c ti p nư c ngoài. ð c tính c a nh ng lu t này là áp d ng chính sách ưu ñãi cho t t c các xí nghi p ñ u tư vào nh ng ngành, nh ng khu v c mà chính ph mu n khuy n khích, ñ y m nh phát tri n và không phân bi t các doanh nghi p nhà nư c và tư nhân, doanh nghi p trong nư c và ngoài nư c. Bên c nh ñó, các nư c này ñ u thành l p cơ quan ñi u ph i ñ u tư nư c ngoài th ng nh t ñ ñi u ph i các ho t ñ ng liên quan ñ n ñ u tư nư c ngoài. Bên c nh ñó, chính ph mi n ho c gi m thu thu nh p, thu công ty, thu tài s n cho nh ng nhà ñ u tư nư c ngoài n u h tham gia nh ng d án có kh năng c i thi n cán cân thanh toán, nh ng d án ñòi h i k thu t chính xác cao ho c ñòi h i kh i lư ng v n l n, nh ng d án ñư c xem như là cơ b n ñ i v i n n kinh t qu c dân ho c tư b n trong nư c không th phát tri n ñư c, nh ng d án ñ u tư vào các khu v c m u d ch t do, khu ch bi n xu t kh u, nh ng d án ñ u tư ra nư c ngoài c a tư b n trong nư c. Các chính ph ñã áp d ng chính sách và bi n pháp c th ñ thu hút ñ u tư nư c ngoài như cho phép h ñư c quy n l a ch n ho c mi n 100% thu trong 5 năm ñ u ho c ñ nh giá th p ñ c bi t ñ i v i tư li u s n xu t và tài s n c ñ nh c a doanh nghi p m i; cho phép các nhà ñ u tư nư c ngoài ñư c mi n thu nh p kh u các nguyên li u ho c tư li u s n xu t trong nh ng ngành n m trong di n ưu tiên c a nhà nư c; thu kinh doanh (qui ñ nh ph i n p t i ña 22% thu nh p) có th ñư c gi m n u các doanh nghi p s n xu t hàng xu t kh u có v n ñ u tư l n, có k thu t cao, có kh năng thu hút nhi u
  • 37. 27 công nhân và s n ph m ñư c xu t kh u toàn b ; Mi n thu 100% ñ i v i các kho n d tr mà nhà ñ u tư nư c ngoài ñăng ký gi l i ñ ñ i m i thi t b , s a ch a máy móc và nâng c p h th ng giao thông v n t i. Ngoài ra chính ph còn n i l ng các qui ñ nh v t l ñ u tư, h i hương v n và l i nhu n, tái ñ u tư. C th là thay cho vi c gi i h n t l ñ u tư c a nư c ngoài t i ña là 50% v n c ñ nh, v n c a nư c ngoài có th chi m 50% ñ n 100% tuy theo th t ưu tiên trong các ngành công nghi p. ð i v i nh ng d án mà v n nư c ngoài ch chi m 50%, thì ñơn xin phép s ñư c t ñ ng phê chu n ngay l p t c sau khi xin n p. Cho phép h i hương v n và l i nhu n v nư c b t kỳ lúc nào, xóa b quy ñ nh trư c ñây v th i gian cho vi c h i hương sau 2 năm ñ u tư. Các doanh nghi p nư c ngoài và doanh nghi p trong nư c ñư c ñ i x công b ng và c nh tranh bình ñ ng trên th trư ng. Trong trư ng h p ch ñ u tư mu n thay ñ i nh ng h ng m c và ñi u ki n ñ u tư không n m trong danh m c ph i xin phép chính ph thì ch c n báo cáo v n t t v i b ch qu n là ñ . N u như, trư c ñây các danh m c b c m ho c h n ch ñ i v i các nhà ñ u tư nư c ngoài (như d ch v công c ng thu c ñ a bàn ho t ñ ng c a chính ph nư c s t i và tư b n ñ a phương, ho c nh ng ngành gây t n h i t i môi trư ng...), thì nay danh m c các ngành công nghi p b c m ho c h n ch ñ i v i các nhà ñ u tư nư c ngoài ñư c rút ng n. Phát tri n khoa h c – công ngh ph c v cho xu t kh u S t n t i và phát tri n c a các doanh nghi p xu t kh u ph thu c r t l n vào kh năng c nh tranh trên th trư ng th gi i. Bi n pháp ch y u c a các doanh nghi p là làm ch công ngh m i, gi m chi phí s n xu t, v a nâng cao ch t lư ng s n ph m và t o nhi u m u mã m i. Nh ng l i th v n có như lao ñ ng d i dào và giá r , hay ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú, dù ñã có th i kỳ là ch d a ñáng k trong c nh tranh song càng v sau, như ñã th y trong l ch s CNH, vai trò c a nh ng l i th này ngày càng gi m.
  • 38. 28 Th c t cho th y nư c công nghi p hàng ñ u như Nh t b n, ti p theo là 4 nư c NIE châu Á và sau ñó là các nư c ASEAN phát tri n theo mô hình ñàn s u bay. Như v y, l ñương nhiên, các nư c NIEs ñóng vai trò ngo i vi c a s n xu t cũng như ch ti p thu ñư c t ng dư i c a n c thang công ngh . Nghiên c u cơ b n thu c v nh ng nư c công nghi p tiên ti n, ng d ng thì ñư c tri n khai nh ng nư c công nghi p ch m phát tri n hơn và dư i n a các nư c kém phát tri n ch có th nh p công ngh ñ gia công ho c l p ráp mang n ng tính b t chư c ñơn thu n. S phân c p trên ñư c th hi n rõ trong quá trình phát tri n công ngh các nư c NIEs. th i kỳ ñ u c a công nghi p hoá hư ng v xu t kh u, các NIE ch ñơn thu n nh p dây chuy n công ngh c a nư c ngoài ñ l p ráp ho c gia công s n ph m cho các công ty nư c ngoài. Bư c sang giai ño n th II, h b t ñ u ñ i m i cơ c u ngành, chuy n tr ng tâm t nông nghi p sang công nghi p, hàm lư ng công ngh cũng tăng lên trong cơ c u thành ph m. Các nhà qu n lý, ho ch ñ nh chính sách ñã hi u rõ t m quan tr ng s ng còn c a c i ti n k thu t, ñ i m i công ngh ñ i v i n n kinh t , ñ c bi t là các qu c gia nghèo tài nguyên. Do v y, các chương trình nghiên c u và tri n khai (R&D) công ngh ñã tr thành m i quan tâm nhi u hơn c a c nhà nư c và các doanh nghi p tư nhân. [20, tr 108, 109] Chính ph các qu c gia ñã áp d ng nh ng chính sách khuy n khích ñ i m i khoa h c – công ngh trong các công ty nư c ngoài ho c liên doanh như: - Mi n hoàn toàn thu công ty cho nh ng cơ s s n xu t khuy n khích ho t ñ ng nghiên c u và tri n khai (R&D), nâng cao ch t lư ng, ki m soát ch t ch v n ñ ô nhi m. Nh ng kho n chi cho nghiên c u và tri n khai ñư c tính như là s v n gi l i ñ chi phí v n hành s n xu t. - ðơn gi n hoá th t c c p gi y phép nh p công ngh n u th i gian s d ng công ngh ñó là dư i 10 năm và quy ñ nh m c thu như ng công ngh dư i 10% giá tr bán ra thu n túy.
  • 39. 29 - Các gi y phép công ngh nư c ngoài có th ñư c gi i quy t b ng cách là báo cáo v i b ch qu n và b o ñ m không làm sai ch t lư ng mà nư c xu t kh u công ngh qui ñ nh. [20 tr. 85, 86] Nh ng chính sách phát tri n khoa h c và công ngh nêu trên không th th c hi n ñư c n u như không ñ y m nh phát tri n giáo d c ñ c bi t là nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c. Do vây, chính ph các nư c này cũng r t quan tâm ñ n phát tri n ngu n nhân l c. Chính sách h tr v tài chính Áp d ng m c lãi su t th p ñ i v i các kho n ti n cho các doanh nghi p vay. Lãi su t cho các doanh nghi p xu t kh u th p hơn lãi su t cho các doanh nghi p thông thư ng vay. ðây là hình th c tr giá. Ngoài ra chính sách ti n t cũng ñóng vai trò quan tr ng ví d như chính sách v t giá h i ñoái. T ng kim ng ch xu t kh u thay ñ i tùy theo t giá ñ ng ti n (ti n h tr tính b ng ñ ng ti n n i ñ a nhưng kim ng ch xu t kh u tình b ng USD). ði cùng v i chính sách phá giá ñ ng n i t là t do hóa thương m i ñã ñem l i k t qu tích c c ñ i v i ñ nh hư ng xu t kh u và khuy n khích s có m t ngày càng nhi u ñ u tư nư c ngoài. Khuy n khích ti t ki m cũng c n ñư c quan tâm, nhưng không ph i là v n ñ d dàng ñ i v i các nư c ñang phát tri n ñ phá v vòng lu n qu n nghèo ñói và ti n ñ n s tăng trư ng ñ t o ra m c ti t ki m c n thi t. Theo Lewis trong cu n “Lý thuy t tăng trư ng kinh t ” thì các c ng ñ ng dân cư ph i dành ra t 5% ñ n 12% thu nh p qu c dân c a mình cho ti t ki m ñ ñ u tư vào nh ng d án m i. Thành l p các khu ch xu t Trong ñi u ki n n n kinh t còn trình ñ l c h u, ti m năng c a các ngu n l c trong nư c gi i h n không cho phép các chính quy n s t i ñ u tư nâng c p h th ng cơ s h t ng kh p lãnh th nh m thu hút các nhà ñ u tư nư c ngoài có th kinh doanh b t c n i nào thì bi n pháp khoanh vùng
  • 40. 30 nh ng khu này có ý nghĩa h t s c tích c c ñ i v i quá trình m mang công nghi p. Nh ng khu này ñư c khoanh l i trên m t di n tích nh t ñ nh v i nhi u tên g i khác nhau như khu ch xu t, khu m u d ch t do, khu công nghi p, trong ñó các nhà ñ u tư nư c ngoài ñư c phép m doanh nghi p, ñ u tư v n t do. Các nhà ñ u tư ñư c hư ng nhi u ưu ñãi v thu và quan thu , các th t c hành chính ñư c ñơn gi n hóa ñ n m c t i ña, h t ng cơ s ñư c b o ñ m ñ y ñ . Các d ch v cung ng c n thi t cho quá trình s n xu t, ñ y nhanh t c ñ quay vòng v n và t p trung s c lao ñ ng d i dào và r ñ a phương vào m t ñ a ñi m ñ phát huy hi u qu th m nh c a mình. M i quan h c a nh ng ñ c khu này v i các ngành kinh t khác mang y u t tích c c nhi u hơn là tiêu c c; nó có nh hư ng lan t a và th c s là phương ti n ñ các nư c NIEs m r ng hơn n a quan h kinh t c a mình. S ra ñ i c a các ñ c khu này cùng v i nh ng ñi u ki n ưu ñãi dành cho các công ty ho t ñ ng trong ñ c khu, là y u t không th thi u ñư c ñ i v i b t kỳ nư c ch m phát tri n nào mu n d a vào v n bên ngoài m r ng ñ u tư công nghi p bên trong. Các khu công nghi p ho c khu ch xu t, v i h th ng h t ng ñ ng b là nơi lý tư ng ñ dòng v n ñem l i hi u qu cao, nh dó dòng ñ u tư tr c ti p ch y vào và ñư c nư c ch nhà h p th tri t ñ . 1.2.2.3. Quá trình th c hi n công nghi p hóa hư ng v xu t kh u Quá trình th c hi n chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u các nư c NIEs châu Á ñư c chia thành hai giai ño n. M i giai ño n là nh ng n c thang phát tri n khác nhau t th p ñ n cao v ch t lư ng và ch ng lo i s n ph m. Giai ño n I là giai ño n ñ t ñư c t c ñ tăng trư ng cao nh t p trung xu t kh u hàng tiêu dùng s d ng nhi u lao ñ ng, v n nh và k thu t m c trung bình. Trong th i kỳ này, lao ñ ng r là l i th so sánh các nư c NIEs châu Á và nó phù h p v i phân công lao ñ ng qu c t lúc b y gi . Trong giai ño n này cơ c u công nghi p ch t o g m ch y u các ngành công nghi p nh .
  • 41. 31 Khó có th nói khi nào thì các nư c có th chuy n sang giai ño n II trong quá trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u. Các nư c có th k t thúc s m hay mu n tùy thu c vào nhi u y u t . Tuy nhiên, có 3 y u t chung cơ b n quy t ñ nh bư c chuy n ti p chuy n sang giai ño n cao hơn ñó là: - Kh năng tích lũy tư b n; - Vi c thay ñ i l i th so sánh; - Chính sách c a chính ph trong vi c ñ nh hư ng chi n lư c. Trong giai ño n I, cơ c u công nghi p ch t o g m ch y u các ngành công nghi p nh (d t, ch bi n th c ph m, ñ u ng, ñ h p, l p ráp ñ ñi n và ñi n t ...), công ngh ñư c ti p thu m t cách th ñ ng, b t chư c là ch y u. Giai ño n II là giai ño n có t c ñ tăng trư ng cao ti p t c ñư c gi v ng nh xu t kh u hàng công nghi p có dung lư ng v n l n và hàm lư ng công ngh cao. Trong giai ño n này các m t hàng lâu b n, nh ng s n ph m cao c p ñòi h i trình ñ công ngh cao ñư c s n xu t. N u như giai ño n I các m t hàng ch y u như là dép, qu n áo, d t, ñ nh a, ñ chơi ...thì trong giai II các m t hàng như máy thu hình màu, máy ñi u hòa nhi t ñ , máy hút m, lò vi sóng... ñã xu t hi n và b t ñ u c nh tranh v i nh ng s n ph m cùng lo i c a Nh t và M do giá r và ñáp ng ñư c nhu c u tiêu dùng c a ñ i b ph n dân cư có thu nh p th p các nư c công nghi p phát tri n. Ngư i ta g i giai ño n I là giai ño n ñi “theo sau – following up ” và giai ño n II là giai ño n “ñu i b t – catching up”. Như v y t ch ñu i k p k thu t trung bình c a m t s ngành s n xu t hàng tiêu dùng như gi y, gi y dép, qu n áo, ñ gi da ... Trong giai ño n II, các nư c NIEs châu Á ñã n m b t ñư c k thu t cao, t ñ u tư vào ho t ñ ng nghiên c u và phát tri n công ngh cao thu c nhi u ngành như vi ñi n t , máy tính ñi n t , công ngh sinh h c, lade... Tóm l i, chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u là k ho ch dài h n ñư c v ch ra dưa trên nh ng nhu c u c p thi t c a bên trong và bên
  • 42. 32 ngoài. ñây chúng ta th y có m i liên k t kinh t qu c t gi a “ngo i vi” và “trung tâm” và s l thu c gi a trung tâm và ngo i vi, s b t bình ñ ng gi a chúng, nhưng cũng ph i th a nh n là ñã có nh ng bư c phát tri n ñáng k các qu c gia ngo i vi, ñó là k t qu t t y u c a công nghi p hóa, ñ c bi t là th i kỳ chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u. [20 tr. 75.,80] 1.2.2.4. K t qu và h n ch Nhi u nư c trên th gi i ñánh giá r t cao tác ñ ng c a chính sách hư ng v xu t kh u ñ i v i quá trình công nghi p hóa và chuy n d ch cơ c u kinh t . Chính sách công nghi p hóa hư ng v xu t kh u ra ñ i phù h p v i tình hình chính tr qu c t trong nh ng th p niên qua. Thành công c a chi n lư c này ñư c th hi n rõ nh t ơ 4 n n kinh t châu Á – các nư c NIEs. Tuy nhiên, chính sách này cũng b c l nh ng h n ch sau: - ði m y u c a chính sách công nghi p hóa hư ng vào xu t kh u là s ph thu c quá m c vào s bi n ñ ng c a th trư ng th gi i, nh ng ñi u ki n trong nư c không ph i b t kỳ ñâu và b t kì lúc nào cũng s n sàng ñ ñ m b o th c thi chính sách này thành công. Nh ng bi n ñ ng c a th trư ng ngoài nư c ñ u nh hư ng ñ n th trư ng trong nư c. Trên th c t do cu c kh ng ho ng kinh t c a th gi i tư b n cũng ñã tác ñ ng m nh ñ n n n kinh t c a các nư c ñang phát tri n và ñ c bi t là cu c kh ng ho ng tài chính năm 2009 chưa ñ n h i k t ch c ch n s gây tác ñ ng m nh ñ n n n kinh t c a các nư c ñang phát tri n. Do v y, song song v i phát tri n th trư ng ngoài nư c, c n chú ý ñ n th trư ng trong nư c ñ gi m thi u nh ng nh hư ng ñ n n n kinh t trong nư c. - Nhu c u ñ u tư phát tri n xu t kh u tăng lên ñòi h i v n ñ u tư cho phát tri n cũng tăng lên, d n ñ n vay n nư c ngoài cũng gia tăng. ð ng th i ñ ti n hành các ho t ñ ng xu t nh p kh u thì vi c nh p kh u các v t tư k thu t, nguyên li u cũng tăng. Do v y d n ñ n vi c thâm h t cán cân thương m i và khó khăn trong thanh toán n .
  • 43. 33 - Do nh n m nh ñ n y u t l i nhu n, khai thác b a bãi làm c n ki t tài nguyên thiên nhiên và không quan tâm ñ n b o v môi sinh, môi trư ng ñã làm cho n n kinh t có th phát tri n t t trong ng n h n nhưng v m t dài h n thì nh hư ng còn nghiêm tr ng hơn. B ng 1.1: Nh ng ch tiêu kinh t cơ b n năm 1996 c a các NIE châu Á Tên nư c và lãnh th T ng s n ph m qu c dân bình quân theo ñâu ngư i (t USD) T ng s n ph m trong nư c (% tăng trư ng) Xu t kh u (12 tháng, (t USD) Cán cân thương m i (t USD) N nư c ngoài (t USD) L m phát (%) H ng Công Singapo Hàn Qu c ðài Loan 23.200 26.400 10.076 12.265 5,1 5,8 7,2 6,6 180 125 131 116 1,2 15,1 -23,7 10,5 0 0 21,6 0 46,5 1,6 4,9 2,0 Thái Lan Malaysia 2.680 3.930 8,5 8,1 56,9 78,2 -15,5 -4,4 88,0 27,1 4,3 3,1 Ngu n: Asia week, 11-4-1977, tr56 Các nư c bư c vào quá trình công nghi p hóa khác nhau v m t không gian cũng như th i gian. Do v y, nh ng ñi u ki n kinh t qu c t thu n l i cho vi c th c hi n chính sách công nghi p hoá hư ng v xu t kh u s không hoàn toàn n ñ nh như trong nh ng th p niên v a qua. Th c t cũng cho th y các nư c ðông Á và ðông Nam Á ñã thành công trong chi n lư c công nghi p hóa hư ng v xu t kh u, nhưng cu c kh ng ho ng tài chính năm 1997 và ñ c bi t là cu c kh ng ho ng cu i năm 2008 và năm 2009 l i cho chúng ta m t bài h c nhãn ti n. N u c t p trung vào th trư ng xu t kh u, thì s b ph thu c vào th trư ng nh p kh u, m t khi các th trư ng này g p ph i khó khăn, thì ph n ng dây chuy n các nư c xu t kh u cũng s g p nh ng khó
  • 44. 34 khăn. Hơn n a, trong b i c nh h i nh p qu c t , các nư c ph i tuân theo qui ñ nh c a WTO và các qui ñ nh khác trong khuôn kh h p tác khu v c như ASEAN, APEC và EC..., khi ñó th trư ng c a các nư c ñã g n như th trư ng “chung”. Bên c nh ñó, c n quan tâm ñ n phát tri n nông nghi p nh m ñ m b o an ninh lương th c qu c gia và n ñ nh xã h i. Xây d ng năng l c n i sinh, t o ra nh ng l i th so sánh và ti n t i n n kinh t tri th c. 1.3. M T S CH S ðÁNH GIÁ CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U ðánh giá v quá trình phát tri n kinh t và quá trình chuy n ñ i gi a các b ph n h p thành c a n n kinh t , ngư i ta ñã dùng nh ng ch s ñ ño s v n hành c a m t n n kinh t . Nh ng ch s này cũng là nh ng ch tiêu ñ ra trong quá trình phát tri n. Trong ñó, chuy n ñ i cơ c u kinh t , t c ñ công nghi p hóa, l c lư ng lao ñ ng .v.v... ñư c ñ c bi t chú ý trong phân tích kinh t . Nh ng ch s cơ b n dư i ñây s ñư c s d ng trong phân tích, ñánh giá k t qu c a quá trình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u. 1.3.1. Cơ c u t ng s n ph m n i ñ a (GDP) Ch s GDP ñư c s d ng như m t trong nh ng thư c ño khái quát nh t, ph bi n nh t ñ ñánh giá v t c ñ tăng trư ng, tr ng thái và xu hư ng chuy n d ch cơ c u c a n n kinh t . ð ñánh giá quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t , cơ c u GDP gi a các ngành kinh t là m t trong nh ng ch s quan tr ng nh t ph n ánh xu hư ng v n ñ ng và m c ñ thành công c a CNH. T l ph n trăm GDP c a các ngành nông nghi p, công nghi p và d ch v là m t trong nh ng tiêu chí ñ u tiên thư ng ñư c dùng ñ ñánh giá quá trình chuy n d ch cơ c u ngành c a n n kinh t . Trong quá trình CNH, m i tương quan này có xu hư ng chung là khu v c nông nghi p có t l ngày càng gi m, còn khu v c phi nông nghi p (công nghi p và d ch v ) ngày càng tăng. Trong ñi u ki n c a khoa h c công
  • 45. 35 ngh hi n ñ i, khu v c d ch v ñang tr thành khu v c chi m t tr ng cao nh t, sau ñó là công nghi p và cu i cùng là nông nghi p. M t ch s kinh t khác cũng thư ng ñư c s d ng là cơ c u t ng s n ph m qu c gia (GNP). S khác bi t gi a GDP và GNP ch là ch , ch tiêu GNP ch ph n giá tr tăng thêm hàng năm ñư c s n xu t ra thu c s h u c a m t qu c gia, còn GDP thì xét theo ph m vi lãnh th c a n n kinh t ñó. Tuy nhiên, ngư i ta có thiên hư ng dùng GDP ñ i v i nh ng n n kinh t ñang phát tri n. Nhìn chung quy mô GDP ñây thư ng l n hơn GNP (do ph n FDI ñây thư ng l n hơn là ñ u tư c a h ra nư c ngoài), mà ñi u quan tr ng là ch quy mô GDP ph n ánh rõ hơn nh ng khía c nh khác nhau c a môi trư ng kinh doanh và ñ c bi t là cùng v i cơ c u GDP, cơ c u lao ñ ng c a n n kinh t cũng ñư c ph n ánh rõ ràng hơn. V m t cơ c u ngành kinh t , các ngành công nghi p và d ch v gi v trí quan tr ng trong cơ c u kinh t qu c dân. Giá tr c a các ngành công nghi p và d ch v chi m t tr ng cao t 80% - 90% GDP. Nông nghi p thông thư ng ch chi m kho ng 5% - 10% GDP. T i nh ng nư c tiên ti n như M , Nh t và Tây Ây, giá tr c a các ngành d ch v ñang chi m ưu th so v i các ngành s n xu t. ð ñánh giá th c ch t hơn s chuy n d ch cơ c u ngành c a n n kinh t theo hư ng CNH, HðH, thì vi c phân tích cơ c u t ng ngành có m t ý nghĩa r t quan tr ng. Thông thư ng, cơ c u phân ngành ph n ánh khía c nh ch t lư ng và m c ñ hi n ñ i hóa c a n n kinh t . Ví d , trong khu v c công nghi p, nh ng ngành công nghi p ch bi n, ch tác ñòi h i tay ngh k thu t cao, v n l n hay công nghi p hi n ñ i như cơ khí ch t o, ñi n t công nghi p, dư c ph m, hóa m ph m....chi m t tr ng cao ch ng t n n kinh t ñ t m c ñ CNH, HDH cao hơn so v i nh ng lĩnh v c công nghi p khai khoáng, sơ ch nông s n, công nghi p l p ráp....Trong khu v c d ch v ,
  • 46. 36 nh ng lĩnh v c d ch v ch t lư ng cao, g n v i công ngh hi n ñ i như b o hi m, ngân hàng, tư v n, vi n thông, hàng không v.v…chi m t l cao s r t khác v i nh ng lĩnh v c d ch v ph c v sinh ho t dân s v i công ngh th công ho c trình ñ th p, quy mô nh l . 1.3.2. Cơ c u lao ñ ng làm vi c trong n n kinh t Trong quá trình CNH và HðH, s chuy n d ch cơ c u kinh t còn ñư c ñánh giá thông qua m t ch tiêu r t quan tr ng khác là cơ c u lao ñ ng ñư c phân b như th nào trong lĩnh v c s n xu t. Các nhà kinh t h c ñánh giá cao ch s cơ c u lao ñ ng ñang làm vi c trong n n kinh t . góc ñ phân tích kinh t vĩ mô, cơ c u lao ñ ng xã h i là ch tiêu ph n ánh th c ch t m c ñ thành công v m t kinh t - xã h i c a quá trình CNH, HðH. B i vì, CNH, hi u theo nghĩa ñ y ñ c a nó, không ph i ch ñơn thu n là s gia tăng t tr ng giá tr c a s n xu t công nghi p, mà là cùng v i m c ñóng góp vào GDP ngày càng tăng c a lĩnh v c công nghi p, (và hi n nay là công nghi p và d ch v d a trên công ngh k thu t hi n ñ i), thì ñi u quan tr ng là quá trình CNH, HðH ñ i s ng xã h i con ngư i, trong ñó s lư ng lao ñ ng ñang làm vi c trong lĩnh v c phi nông nghi p chi m t tr ng ngày càng cao trong t ng l c lư ng lao ñ ng ñang làm vi c trong kinh t . So v i cơ c u GDP, cơ c u lao ñ ng phân theo ngành s dĩ ñư c các nhà kinh t h c ñánh giá cao và coi tr ng là do ch tiêu này không ch ph n ánh xác th c hơn m c ñ chuy n bi n sang xã h i công nghi p c a m t ñ t nư c, mà nó còn ít b nh hư ng b i các nhân t ngo i lai. m t s n n kinh t , trong khi t tr ng lao ñ ng phi nông nghi p (nh t là khu v c s n xu t công nghi p) còn chi m t tr ng nh , nhưng trong cơ c u GDP l i chi m t tr ng l n hơn nhi u. Lý gi i cho hi n tư ng này, các nhà kinh t h c ñã ch ra tình tr ng “bóp méo” v giá c , nh t là trong nh ng trư ng h p có s chênh l ch l n gi a s n ph m công nghi p và d ch v so v i s n ph m nông nghi p. Vì
  • 47. 37 th , cơ c u GDP gi a các ngành kinh t ñôi khi không ph n ánh ñúng th c tr ng chuy n d ch cơ c u c a n n kinh t . T m quan tr ng c a chuy n d ch cơ c u lao ñ ng th m chí còn ñư c m t s nhà kinh t xem như ch s quy t ñ nh nh t ñ ñánh giá m c ñ thành công c a quá trình CNH. Ch ng h n, nhà kinh t Jungho Yoo (School of Public Policy and Management, Korea - KDI) ñã so sánh th i kỳ CNH gi a các nư c d a trên m t tiêu chí duy nh t ñó là coi th i ñi m b t ñ u ti n trình CNH m t n n kinh t khi t tr ng lao ñ ng nông nghi p chi m 50% t ng lao ñ ng xã h i và k t thúc th i kỳ CNH khi t tr ng lao ñ ng nông nghi p ch còn 20% t ng lao ñ ng xã h i, và ông ñã ñưa ra k t qu so sánh như trong ph l c 1. ði m kh i ñ u và ñi m k t thúc c a quá trình CNH có th có nh ng tranh lu n theo quan ñi m này, nhưng cách ti p c n ñây là ñã xu t phát t ch tiêu chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trong m i tương quan gi a t tr ng lao ñ ng nông nghi p và phi nông nghi p ñ ñánh giá ti n trình CNH. 1.3.3. Cơ c u hàng xu t kh u Trong ñi u ki n c a m t n n kinh t ñang th c hi n chi n lư c CNH hư ng v xu t kh u, cơ c u các m t hàng xu t kh u ñư c xem như là m t nh ng tiêu chí quan tr ng ñánh giá m c ñ thành công c a quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng CNH, HðH, ñ c bi t là công nghi p hoá hư ng v xu t kh u. Quy lu t ph bi n c a quá trình CNH (ñ i v i ph n l n các nư c ñang phát tri n hi n nay) là xu t phát t m t n n nông nghi p, ñó s n xu t nông nghi p chi m ph n l n nh t trong t ng l c lư ng lao ñ ng xã h i, và do ñó, trong t ng giá tr xu t kh u có ñư c, ph n l n là s n ph m nông nghi p ho c s n ph m c a công nghi p khai thác d ng nguyên li u thô (chưa qua ch bi n ho c ch d ng sơ ch ). Trong khi ñó, nhu c u nh p kh u máy móc, thi t b , công ngh , nguyên v t li u ph c v quá trình phát tri n công nghi p l i r t l n nên luôn luôn x y ra tình tr ng khan hi m và thi u h t ngu n ngo i t .
  • 48. 38 H u h t các nư c ñã tr i qua quá trình CNH ñ tr thành m t nư c công nghi p phát tri n ñ u có mô hình chung trong cơ c u s n xu t và cơ c u hàng xu t kh u là: t ch ch y u s n xu t và xu t kh u hàng sơ ch sang các m t hàng công nghi p ch bi n, lúc ñ u là các lo i s n ph m công nghi p ch bi n s d ng nhi u lao ñ ng, k thu t th p như l p ráp, s n ph m d t may, ch bi n nông lâm th y s n....chuy n d n sang các lo i s n ph m s d ng nhi u công ngh k thu t cao như s n ph m cơ khí ch t o, hóa ch t, ñi n t , v.v...Chính vì v y, s chuy n d ch cơ c u hàng hóa xu t kh u, t nh ng m t hàng sơ ch sang nh ng lo i s n ph m ch bi n d a trên cơ s công nghi p - k thu t cao luôn ñư c xem như m t trong nh ng thư c ño quan tr ng ñánh giá m c ñ thành công c a CNH, HðH. Hơn n a, ñ i v i nhi u nư c ch m phát tri n, do nh ng ch s tiêu chu n k thu t qu c gia nhi u khi th p hơn tiêu chu n k thu t qu c t nên cơ c u s n ph m xu t kh u (ñư c th trư ng qu c t ch p nh n) s là m t tiêu chí t t ñ b sung ñánh giá k t qu c a quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng CNH, HðH. Cùng v i cơ c u giá tr các s n ph m xu t kh u, cơ c u ngu n lao ñ ng tr c ti p và gián ti p trong ch t o s n ph m xu t kh u cũng có ý nghĩa l n trong phân tích, ñánh giá quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng xã h i. [31 tr. 8,9,10] 1.3.4. Thành ph n c a s n lư ng ñ u ra c a ngành công nghi p Thay ñ i cơ c u không th ch ñư c nhìn nh n m t cách ñơn gi n theo t tr ng c a ngành ngành công nghi p trong t ng s n ph m ho c vi c làm. ði u quan tr ng là xem xét s chuy n d ch trong cơ c u công nghi p, ñ c bi t là chuy n d ch t nh ng gì mà ngư i ta g i là thay th nh p kh u “giai ño n ñ u” liên quan ñ n s n xu t các m t hàng tiêu dùng không b n s d ng công ngh tương ñ i ñơn gi n và không tăng hi u qu kinh t do qui mô sang s n xu t m t hàng trung gian và các s n ph m lâu b n cho tiêu dùng và s n xu t. M t cơ c u công nghi p ña d ng có kh năng cung c p ñ u vào công nghi p và hàng hoá v n ñư c coi là ñi u ki n tiên quy t c a tăng trư ng b n v ng
  • 49. 39 trong dài h n. B ng 1.2 cho th y m c ñ c a vi c chuy n d ch này ñ i v i các nư c ñang phát tri n. T tr ng hàng hóa v n và hàng hóa tiêu dùng lâu b n ñã tăng t 20,8% năm 1963 lên 31,2% năm 1980. B ng 1.2: Cơ c u ngành công nghi p - các nư c ñang phát tri n và các nư c phát tri n ðơn v : % Ngu n: UNIDO (1983) b ng III.1. trang 62-63. 1.3.5. Trình ñ khoa h c và công ngh Trình ñ khoa h c và công ngh trong các ho t ñ ng s n xu t và qu n lý ñư c nâng cao. Năng su t không ng ng tăng lên. ð u tư cho nghiên c u và phát tri n (R&D) cũng ngày càng l n. T l cho ñ u tư nghiên c u và phát tri n so v i GDP và hi u qu c a nó có th s là nh ng ch s cho m t nư c công nghi p. Tính hi u qu c a t ng các nhân t (Total factor productivity – TFP) ñư c s d ng ñ ñánh giá trình ñ phát tri n c a khoa h c và công ngh . 1.3.6. Thu nh p bình quân ñ u ngư i và ch s phát tri n con ngư i Thu nh p bình quân ñ u ngư i theo tiêu chu n hi n nay ñ i v i m t nư c công nghi p là kho ng 9.000 USD/năm và ñ n năm 2020, m c quy ñ nh Các nư c ñang phát tri n Các nư c phát tri n 1963 1980 1963 1980 Các ngành công nghi p Công nghi p nh 56,9 42,9 37,9 32,3 Công nghi p n ng 43,1 57,1 62,1 67,7 Theo ngư i s d ng cu i cùng 1963 1979 1963 1979 Hàng hoá tiêu dùng không lâu b n 51,9 37,6 37,0 30,8 S n ph n công nghi p trung gian 27,3 31,2 19,4 23,7 Hàng hoá v n và hàng hoá tiêu dùng lâu b n 20,8 31,2 43,6 45,5
  • 50. 40 này có th tăng lên n a tùy thu c vào s phát tri n c a n n kinh t th gi i. Tuy nhiên, ñây không ph i là ch tiêu duy nh t ñ xác ñ nh m t nư c công nghi p. Nh ng nư c công nghi p phát tri n thư ng có ch s v phát tri n con ngư i (HDI) trình ñ cao, th hi n trình ñ văn hóa, ngh nghi p, các ch ñ b o hi m xã h i, ñ i s ng văn hóa tình th n. Vì v y, m t s qu c gia xu t kh u d u m , có thu nh p bình quân ñ u ngư i r t cao nhưng v n không ñư c coi là m t nư c công nghi p, mà v n ch là nh ng nư c ñang phát tri n. Ngoài nh ng tiêu chí nên trên, ngư i ta còn s d ng tiêu chí ñánh giá m i liên h ngư c và m i liên h k ti p thông qua phương pháp kinh t lư ng ñ phân tích quá trình công nghi p hóa các nư c (xem ph l c 2). Cu i cùng ch s v ñ m c a n n kinh t cũng ñư c s d ng ñ ñánh giá quá trình công nghi p hóa hư ng v xu t kh u c a m t qu c gia. Tóm l i, khi phân tích và ñánh giá quá trình công nghi p hóa, các nhà kinh t h c thư ng s d ng các ch s ch y u g m cơ c u GDP, cơ c u lao ñ ng và cơ c u m t hàng xu t kh u, S n lư ng c a ngành ch bi n, trình ñ khoa h c và công ngh , thu nh p bình quân ñ u ngư i và ch s v phát tri n con ngư i ñ xem xét. M c ñ chi ti t, c th và các khía c nh ti p c n c a nh ng phân tích này trư c h t ph thu c vào yêu c u m c tiêu c n ñánh giá, vào ngu n tài li u s n có và nhi u y u t khác. Ngoài ra, có th t p h p r t nhi u các ch s có ý nghĩa b tr quan tr ng khác như quan h gi a khu v c s n xu t v t ch t và khu v c phi s n xu t v t ch t; gi a khu v c nông nghi p và phi nông nghi p, s c i thi n c a c u t o h u cơ, cơ c u hàng nh p kh u, s nâng c p ch t lư ng ngu n lao ñ ng, cơ c u các doanh nghi p m i gia nh p th trư ng phân theo ngành v.v... M i ch s nêu trên ñ u hàm ch a m t ý nghĩa kinh t nh t ñ nh trong phân tích quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t c a th i kỳ CNH, HðH. Vì v y, tùy theo m c ñich, yêu c u c a m i ñ tài nghiên c u mà có th l a ch n, quy t ñ nh c n phân tích hay không, và ñ c p ñ n m c ñ nào.
  • 51. 41 1.4. KINH NGHI M CÔNG NGHI P HOÁ HƯ NG V XU T KH U M T S NƯ C Ti n trình công nghi p hóa các nư c ðông Á, Hàn Qu c, ðài Loan, H ng Kông vv... ñã mang l i thành công và ñ l i nhi u bài h c cho các nư c ñang phát tri n. Ti p theo s “th n kỳ” này, các nư c Malaysia, Thái Lan cũng g t hái ñư c nhi u thành t u. Trong khuôn kh c a lu n án này, mô hình công nghi p hoá hư ng v xu t kh u c a Hàn Qu c và ðài Loan s ñư c xem xét. 1.4.1. Hàn Qu c Sau Hi p ư c Hòa Bình năm 1953, Hàn Qu c g p muôn vàn khó khăn như thi u h t nghiêm tr ng ngu n tài nguyên thiên nhiên (ngu n tài nguyên khoáng s n c a Hàn Qu c tương ñ i nghèo, ch y u là than m nhưng cũng ch ñáp ng 32% nhu c u năng lư ng), dân s ñông, ñ t ñai ít trong ñó ñ t canh tác ch chi m 1/4 và ñ c bi t chưa có m t n n công nghi p. Bên c nh ñó, cơ s h t ng - k thu t như giao thông, c u c ng, thông tin liên l c vv…cũng b tàn phá n ng n . Hàn Qu c ñã th c hi n chính sách công nghi p thay th nh p kh u trong b i c nh d a vào Hoa Kỳ c v quân s l n kinh t , Hòa Kỳ ñã vi n tr t cho Hàn Qu c v i t ng s vi n tr t năm 1953 ñ n 1962 lên t i 2 t USD. Hàn Qu c ñã ti n hành công nghi p ñ cung c p nh ng nhu c u c p thi t cho ngư i dân nh m v a thay th nh p kh u v a gi m b t m t cân ñ i nghiêm tr ng gi a cung và c u góp ph n n ñ nh xã h i. Tuy nhiên, n u gi mãi hư ng tiêu th s n ph m này ñ ñ m b o n n kinh t ñ c l p s d n t i tình tr ng các ngành công nghi p khai thác c n ki t th trư ng n i ñ a và không có ñi u ki n phát tri n ti p. ðây là hi n tư ng khá ph bi n các nư c ñang phát tri n th c hi n chi n lư c thay th nh p kh u trong ñó có Hàn Qu c. Trong nh ng năm ñ u tri n khai chi n lư c thay th nh p kh u do khai thác ñư c tình tr ng thi u cung và quy n áp d ng ch ñ b o h m u d ch nên
  • 52. 42 t c ñ tăng trư ng kinh t c a Hàn Qu c ñ t khá cao. Song do gi i h n th trư ng, càng v sau t c ñ tăng trư ng càng gi m. T i năm 1960 tăng trư ng c a GNP ch ñ t t i 1,9%. Tăng trư ng kinh t gi m so v i m c tăng c a các năm trư c kéo theo th t nghi p tăng và l m phát tăng, tăng s b t n ñ nh xã h i. B ng 1.3: T c ñ tăng trư ng GNP, giai ño n (1954 – 1960) Năm T c ñ tăng trư ng (%) 1954 5,5 1955 5,4 1956 0,4 1957 7,7 1958 5,2 1959 3,9 1960 1,9 Ngu n: POK: Economic Statistics Yearbook 1977, tr. 262-63 Tóm l i, chi n lư c thay th nh p kh u ñã không ñư c thành công như mong ñ i, Hàn Qu c v n là m t trong nh ng nư c nghèo nh t th gi i v i t c ñ tăng trư ng GDP trung bình ñ t 5% trong su t nh ng năm cu i c a th p k 1950. Ho t ñ ng xu t kh u kém trong su t th i kỳ thay th nh p kh u cho th y kh năng c nh tranh c a ngành công nghi p Hàn Qu c trong th p k 1950. ði u này cho th y vai trò vi n tr c a Hoa Kỳ nh m tài tr cho vi c nh p kh u nh ng m t hàng quan tr ng như công ngh , máy móc, s n ph m trung gian, và nguyên li u thô trong giai ño n này không thành công (70% kim ng ch nh p kh u c a Hàn Qu c là t ngu n tài tr c a Hòa Kỳ và 77% tư b n c ñ nh m i cũng ñư c hình thành t ñây). Vì v y, vi c m r ng th trư ng cho các ngành công nghi p non tr tr thành nhi m v quan tr ng cho s phát tri n kinh t và phát tri n công nghi p.