SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi.
Các s li u nêu trong lu n án là trung th c và có ngu n g c rõ ràng.
Các k t qu nêu trong lu n án chưa t ng ñư c ai công b trong b t kỳ
công trình nào khác.
Nguy n Th Hòa
i
M C L C
CHƯƠNG 1: M ð U .................................................................................................1
1.1 Tính c p thi t c a ñ tài lu n án ..........................................................................1
1.2 M t s v n ñ liên quan ñ n ñ tài lu n án..........................................................2
1.3 M c tiêu nghiên c u c a lu n án.........................................................................9
1.4 Ph m vi nghiên c u c a lu n án..........................................................................9
1.5 Phương pháp nghiên c u ...................................................................................10
1.6 Nh ng ñóng góp c a lu n án .............................................................................10
1.7 K t c u c a lu n án............................................................................................11
CHƯƠNG 2: M T S V N ð LÝ LU N VÀ TH C TI N V C U NH P
KH U URÊ CHO NÔNG NGHI P..................................................................12
2.1 Vai trò c a urê v i s n xu t nông nghi p .........................................................12
2.2 Các nhân t cơ b n tác ñ ng t i c u nh p kh u urê .........................................17
2.3 Cung, c u phân ñ m c a m t s th trư ng l n trên th gi i.............................28
2.4 Mô hình c u nh p kh u c a Leamer.................................................................37
2.5 Mô hình c u nh p kh u các nhân t ..................................................................46
CHƯƠNG 3: TH C TR NG CUNG, C U URÊ VI T NAM TRONG TH I
GIAN QUA...........................................................................................................49
3.1 Th c tr ng tiêu dùng urê Vi t nam.................................................................49
3.2 Th c tr ng cung urê Vi t Nam .......................................................................66
CHƯƠNG 4: XÁC ð NH HÀM C U NH P KH U URÊ C A VI T NAM, D
BÁO LƯ NG NH P KH U URÊ TRONG CÁC NĂM T I VÀ KI N
NGH ....................................................................................................................85
4.1 Phương hư ng và m c tiêu phát tri n nông nghi p c a Vi t Nam....................85
4.2 Kh năng phát tri n s n xu t urê & phân bón có liên quan trong nư c ............88
4.3 Xác ñ nh hàm c u nh p kh u urê.......................................................................90
4.4 D báo lư ng c u nh p kh u urê cho các năm 2007, 2008, 2009..................107
4.5 ðánh giá th c tr ng cung c u phân ñ m c a VN qua hàm c u NK urê ..........113
4.6 Ki n ngh m t s gi i pháp nh m n ñ nh & phát tri n th trư ng urê............119
K T LU N.................................................................................................................127
KI N NGH V NH NG NGHIÊN C U TI P THEO.......................................129
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B C A TÁC GI ....................130
TÀI LI U THAM KH O.........................................................................................131
PH L C....................................................................................................................136
ii
DANH M C CÁC CH VI T T T
Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Vi t Vi t ñ y ñ ti ng Anh
CðN C ñ nh ñ m
ðC ð i ch ng
BVTV B o v th c v t
CEE Trung & ðôngÂu Central &East European
CIF Giá c hàng nh p kh u tính c phí b o hi m
và v n chuy n
Cost, Insurance and Freight
CIS C ng ñ ng các qu c gia ñ c l p Commonwealth of
Independent States
NN&CNTP Nông nghi p &Công nghi p th c ph m
ðBSCL ð ng b ng sông C u Long
EEC C ng ñ ng kinh t Châu Âu European Economic
Community
EFMA Hi p h i s n xu t phân bón Châu Âu European Fertilizer
Manufacturers Association
ECU ðơn v ti n t chung Châu Âu European Currency Unit
EU Liên minh Châu Âu European Union
EU15 Liên minh Châu Âu g m 15 nư c Tây Âu
FAO T ch c nông nghi p và lương th c (Liên
hi p qu c)
Food and Agricultural
Organization
FOB Giá c hàng xu t kh u chưa tính phí b o
hi m, v n chuy n
Free On Board
HST H sinh thái
IFIA Hi p h i phân bón qu c t International Fertilizer
Industry Association
IMF Quĩ ti n t qu c t International Monetary
Fund
IPM Qu n lý d ch h i t ng h p Intergrated Pest
Management
KHKT Khoa h c k thu t
LT T ng s n lư ng lương th c
NK Nh p kh u
NN Nông nghi p
NHNN Ngân hàng Nhà nư c
NHTM Ngân hàng Thương m i
SL S n lư ng
SX S n xu t
SXNN S n xu t nông nghi p
TB Trung bình
TN Thu nh p
TT Th trư ng
UBKHNN U ban k ho ch Nhà nư c
iii
Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Vi t Vi t ñ y ñ ti ng Anh
UBNN U ban nhân dân
VND ð ng Vi t Nam
VTNN V t tư nông nghi p
WTO T ch c thương m i th gi i World Trade Organization
XK Xu t kh u
1995/96 Th i gian canh tác nông nghi p tính cho
m t năm k t v ñông năm 1995 cho ñ n
v hè thu năm 1996
iv
DANH M C CÁC B NG
B ng 2-1: ðóng góp c a các nhân t ñ i v i tăng s n lư ng tr ng tr t..............13
B ng 2-2: Tiêu dùng và nh p kh u N c a EU15 giai ño n 1989/90-1997/98.....31
B ng 3-1: S n lư ng lương th c có h t ñ t ñư c trong giai ño n 1990-2006.....51
B ng 3-2: Các nông s n xu t kh u ch y u c a VN.............................................53
B ng 3-3: Tiêu th phân vô cơ Vi t Nam giai ño n 1985/86-2004/2005..........57
B ng 3-4: M c tiêu th các ch t dinh dư ng cơ b n trên m i ha ......................59
B ng 3-5: Lư ng phân chu ng m i năm c a các lo i gia súc.............................61
B ng 3-6: T l các ch t dinh dư ng có trong phân chu ng................................62
B ng 3-7: Dân s và s lư ng ñàn gia súc c a VN...............................................62
B ng 3-8: Lư ng các ch t dinh dư ng cơ b n t ..................................................63
B ng 3-9: Kh năng ti t ki m ñ m khoáng c a phân vi sinh c ñ nh nitơ..........64
B ng 3-10: Hi u qu s d ng phân vi sinh c ñ nh nitơ......................................64
B ng 3-11: Giá Urê (FOB) năm 2004 và 2005 t i Baltic và Persian Gulf...........71
B ng 3-12: Giá Urê (FOB) năm 2005 và 2006 t i Baltic và Persian Gulf...........71
B ng 3-13: Tình hình NK kh u phân vô cơ c a VN giai ño n 1990-2005..........75
B ng 3-14: Nh ng doanh nghi p nh p nhi u urê trong tháng 2/2007 ...............81
B ng 4-1: S li u th ng kê v lư ng urê NK, s n lư ng lương th c, giá ...........95
B ng 4-2: Phân ph i F cho (α , β , ρ ) = (α , 0, 1) trong mô hình.......................99
B ng 4-3: Các k t qu ki m ñ nh DF v nghi m ñơn v .....................................100
B ng 4-4: Các giá tr ñ c trưng cho ki m ñ nh DW = 0 ....................................102
B ng 4-5:Ki m ñ nh ñ ng tích h p gi a bi n ph thu c và các bi n gi i thích 102
B ng 4-6: K t qu mô hình h i qui (4-16)............................................................104
B ng 4-7: K t qu mô hình h i qui (4-17)............................................................104
B ng 4-8: D báo giá th c c a urê, s n lư ng lương th c và lư ng cung urê.109
B ng 4-9: D báo lư ng c u nh p kh u urê trung bình cho các năm...............112
B ng 4-10: D báo lư ng c u nh p kh u urê trung bình cho các năm.............113
v
DANH M C CÁC HÌNH
Hình 2-1:Cung-c u lương th c th gi i giai ño n 1995-2005..................................15
Hình 2-2: C u nh p kh u khi hàng hóa s n xu t ......................................................40
Hình 3-1: T ng s n lư ng lương th c c a VN giai ño n 1986-2006.......................52
Hình 4-1: C u nh p kh u urê khi urê nh p kh u là hàng hóa thay th .....................93
Hình 4-2: Lư ng urê nh p kh u c a VN giai ño n 1986-2006 ................................94
Hình 4-3: Giá th c c a urê t i th trư ng VN giai ño n 1986-2006.........................95
Hình 4-4: T ng s n lư ng lương th c c a VN giai ño n 1986-2006.......................96
Hình 4-5: Lư ng cung urê trong nư c giai ño n 1986-2006....................................96
Hình 4-6: T ng di n tích canh tác nông nghi p giai ño n 1986-2006......................96
Hình 4-7: Năng su t lúa c a VN giai ño n 1986-2006.............................................97
1
CHƯƠNG 1: M ð U
1.1 Tính c p thi t c a ñ tài lu n án
Sau 20 năm ñ i m i dư i s lãnh ñ o c a ð ng C ng s n Vi t Nam k t
ð i h i ð ng l n th VI năm 1986 n n kinh t Vi t Nam ñã th c s thay ñ i v
ch t, ñ i s ng nhân dân ñư c c i thi n rõ r t, tăng trư ng r t m nh trong h u h t
các ngành, ñ c bi t trong ngành s n xu t nông nghi p. Nư c ta t m t n n kinh t
r t l c h u, kh ng ho ng tri n miên và thi u lương th c tr m tr ng tr thành m t
nư c xu t kh u g o ñ ng th hai th gi i v i m c xu t kh u n ñ nh trên 4 tri u
t n/năm, ch sau Thái Lan, ñ m b o an ninh lương th c. S n xu t nông nghi p ñã
th c s là ch d a v ng ch c ñ chúng ta ti n hành Công nghi p hóa- Hi n ñ i hóa
ñ t nư c trong nh ng năm ti p theo.
Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u to l n ñó ngành nông nghi p Vi t Nam
v n còn nhi u y u kém, b t c p. Trong khi giá tr s n ph m nông nghi p th p nhưng
m t trong nh ng v t tư nông nghi p quan tr ng là phân bón urê - s n ph m c a
ngành công nghi p - có giá r t cao. Cho t i năm 2003, ngành s n xu t urê trong
nư c m i ch ñáp ng ñư c kho ng 7,1% nhu c u c a s n xu t nông nghi p, còn l i
chúng ta ph i nh p kh u và ph thu c vào giá c và cung c u urê c a th gi i; riêng
năm 2003 c nư c ph i nh p kh u hơn 1,9 tri u t n urê. H th ng phân ph i urê còn
thi u ñ ng b , th trư ng urê nhi u khi r i lo n. T năm 2003, giá urê th gi i tăng
m nh và ñ ng m c cao do giá d u l a và khí ga tăng. T tháng 9/2004, Nhà máy
phân ñ m Phú M ñi vào s n xu t v i s n lư ng 720.000 t n urê/năm. S n lư ng
urê c a Phú M cũng ch ñáp ng 30-35% nhu c u th trư ng trong nư c. Vi c Nhà
nư c giao cho Nhà máy Phú M ñi u ti t n ñ nh giá th trư ng urê v i m c giá
th p hơn giá nh p kh u 1%-5% t ra không hi u qu . Năm 2005, giá c urê không
ki m soát n i gây tác ñ ng x u ñ n tâm lý và ho t ñ ng nh p kh u urê c a các nhà
nh p kh u. Các nhà nh p kh u urê không dám nh p vì s thua l , thi u cung urê
tr m tr ng x y ra, tình tr ng ñ u cơ phân bón xu t hi n, phân bón gi và ch t lư ng
kém tràn lan, th trư ng urê trong nư c b t n trong th i gian dài. Căng th ng v
2
ngu n cung urê làm cho ngư i nông dân ñ ng trư c nhi u khó khăn, tiêu dùng urê
gi m sút m nh, năng su t cây tr ng và s n lư ng cây tr ng do ñó b nh hư ng
nghiêm tr ng. Bên c nh ñó ho t ñ ng d báo v tiêu dùng urê c a các cơ quan qu n
lý Nhà nư c là r t khác nhau và sai l ch r t nhi u so v i th c t . Vi c xác ñ nh hàm
c u nh p kh u urê và xây d ng m t môdul d báo có tính khoa h c, khách quan v
lư ng c u nh p kh u urê cho các năm t i là h t s c c n thi t. ð ng th i c n có
nh ng gi i pháp nào ñ có th n ñ nh & phát tri n th trư ng urê VN. Vì nh ng
lý do trên tôi ñã ch n ñ tài lu n án:
“Xác ñ nh hàm c u nh p kh u v t tư nông nghi p c a Vi t Nam
trong th i kỳ ñ i m i (l y ví d phân bón URÊ)”
1.2 M t s v n ñ liên quan ñ n ñ tài lu n án
1.2.1 T ng quan v c u NK m t s v t tư NN nh p kh u chính c a VN
V t tư nông nghi p theo nghĩa t ng quát là t t c các lo i nguyên, nhiên, v t
li u, trang thi t b ñư c s d ng cho s n xu t nông nghi p. Do ñó v t tư nông
nghi p bao g m r t nhi u ch ng lo i, tuy nhiên tuỳ theo lĩnh v c s n xu t nông
nghi p (tr ng tr t, chăn nuôi …) mà v t tư nông nghi p cũng ñư c hi u theo nghĩa
h p c th hơn. Trong n n nông nghi p s n xu t lúa nư c c a VN, ông cha ta ñã
ñúc k t l i vai trò c a v t tư nông nghi p quan tr ng trong câu “Nh t nư c, nhì
phân, tam c n, t gi ng”.
Các lo i v t tư nông nghi p ñư c nh p kh u chính vào nư c ta hi n nay là
phân bón vô cơ, hóa ch t b o v th c v t, gi ng lúa lai.
V nh p kh u phân vô cơ. Trư c năm 1990, s n xu t nông nghi p nư c ta
ch y u mang tính t c p t túc, lư ng phân bón vô cơ nh p kh u không ñáng k
ch y u là phân ñ m t Liên Xô (cũ). Sau khi n n kinh t chuy n ñ i v n hành theo
cơ ch th trư ng, cùng v i s gia tăng c a s n lư ng lương th c và năng su t cây
tr ng, lư ng phân bón nh p kh u cũng không ng ng tăng lên; n u như năm 1990
lư ng nh p kh u là 2,085 tri u t n phân bón các lo i, trong ñó urê là 786.000 t n,
thì năm 2003 có lư ng nh p kh u phân bón cao nh t là 4,135 tri u t n, trong ñó urê
là 1,926 tri u t n. Hi n nay, trong t ng s nhu c u phân bón vô cơ c n cho s n xu t
3
nông nghi p kho ng 7,5-7,7 tri u t n, thì lư ng nh p kh u phân bón kho ng 3,2-3,3
tri u t n trong ñó phân ñ m urê 1 tri u t n, amôn sunphát (SA) kho ng 700.000 t n,
phân lân ph c h p DAP kho ng 750.000 t n, phân kali 750.000 t n, và m t s lo i
phân h n h p NPK. T 1/4/2000, tuy Chính ph ñã bãi b m t ph n rào c n thương
m i ñ i v i phân bón nh p kh u nhưng v n áp thu NK 10% ñ i v i lân, 5% ñ i
v i NPK và ph thu chênh l ch giá ñ i v i NPK là 4%. Không áp thu nh p kh u
và b ph thu chênh l ch giá ñ i v i các lo i phân nh p kh u ch y u như urê, SA,
DAP và kali; áp thu VAT 5% ñ i v i t t c các lo i phân bón nh p kh u. Chính
sách n i l ng h n ch thương m i này góp ph n ñáng k gi m b t căng th ng ngu n
cung phân bón vô cơ cho th trư ng trong nư c. Urê là lo i lo i phân vô cơ nh p
kh u ch y u c a VN th i gian qua. Hàng năm chúng ta ph i dành t i kho ng 30
tri u USD ñ nh p kh u urê. Th trư ng urê qu c t nh ng năm g n ñây có nhi u
bi n ñ ng, giá urê tăng m nh làm cho th trư ng urê trong nư c luôn m t n ñ nh
làm nh hư ng x u t i s n xu t nông nghi p trong nư c và gây thi t h i cho ngư i
s n xu t nông nghi p. Ngu n s li u v lư ng nh p kh u, s n lư ng trong nư c và
giá c urê ñư c c p nh t trong nhi u năm.
V nh p kh u hóa ch t b o v th c v t. ðây là các lo i hoá ch t có ngu n
g c t nhiên ho c t ng h p t s n xu t công nghi p dùng ñ phòng ch ng ho c tiêu
di t nh ng sinh v t gây h i mùa màng trong nông lâm nghi p. Căn c vào lo i sâu
h i c n di t, hóa ch t BVTV có các tên g i tương ng: Thu c tr sâu, Thu c tr
n m, Thu c tr c , Thu c tr chu t... Hi n nay có kho ng 450 h p ch t ñư c s
d ng làm hóa ch t b o v th c v t. Hóa ch t BVTV tuy r t c n ñ kh ng ch sâu
b nh d ch h i cho cây tr ng nhưng l i d gây h i ñ i v i môi trư ng sinh thái và s c
kho con ngư i. ðây là nh ng hóa ch t Nhà nư c ki m soát ch t ch khi s d ng,
khi dùng ph i ñúng ñ i tư ng (cây, côn trùng, b nh n m...); ñúng li u lư ng; ñúng
n ng ñ . Nói chung chúng ta ph i s d ng h n ch hóa ch t BVTV, khuy n khích
s d ng các bi n pháp sinh h c b o v th c v t thay th hóa ch t BVTV. Tuy Nhà
nư c không khuy n khích nh p kh u hoá ch t BVTV, nhưng do trong nư c chưa
s n xu t ñư c nên hàng năm chúng v n ph i dành m t lư ng ngo i t ñáng k ñ
nh p kh u m t lư ng thu c tr sâu nh t ñ nh; tính riêng năm 2005, con s này là
243 tri u USD và năm 2006 kho ng 299 tri u USD. Ngu n s li u v giá c r t
4
nhi u ch ng lo i hóa ch t BVTV không ñư c c p nh t có h th ng, ch có s li u v
t ng kim ng ch nh p kh u dành cho thu c tr sâu (ph l c PL-1.1).
V nh p kh u gi ng lúa lai. ð ñ m b o an ninh lương th c và gi m c xu t
kh u g o kho ng 4 tri u t n/năm trong ñi u ki n chuy n ñ i cơ c u kinh t nông
nghi p, dân s ti p t c gia tăng m c 1,2-1,1% và di n tích tr ng lúa gi m t 4,02
tri u ha t n (năm 2004) xu ng 3,996 tri u ha (năm 2007) thì năng su t lúa bình
quân c nư c c n ñư c năng cao thêm 1 t n/ha. Ngoài các bi n pháp v thu l i,
phân bón, thu c b o v th c v t ..., thì gi i pháp cơ b n ñ tăng năng su t là ph i
ñưa công ngh s n xu t lúa lai vào s n xu t. K t qu s d ng gi ng lúa lai t 1991-
2006 cho th y năng su t bình quân trên di n r ng tăng lên kho ng 10-15 t /ha so
v i lúa thư ng và tăng n ñ nh trong th i gian qua, ñ c bi t phù h p v i các t nh
phía B c có trình ñ thâm canh cao và t p quán c y lúa dùng ít h t gi ng, kho ng
20 kg h t gi ng/ha. Cây lúa lai cho năng su t cao ñi u ki n sinh thái vùng núi, nên
có th góp ph n xoá ñói gi m nghèo và ñ m b o lương th c t i ch cho nhân dân
vùng núi phía B c, mi n Trung và Tây Nguyên; Nhưng hi n nay cây lúa lai chưa
phù h p v i ñi u ki n s n xu t lúa hàng hoá ðBSCL. Các lo i lúa lai hi n nay
Vi t Nam h u h t là gi ng nh p kh u theo t ng v t Trung Qu c. ðó là các lo i
lúa lai ba dòng như B c ưu 64, B c ưu 903, Nh ưu 838 ho c hai dòng B i t p sơn
thanh, B i t p 49.... Giá lúa lai tương ñ i cao thư ng trong kho ng 20.000-30.000
VND/kg, m t khác l i ph thu c vào kh năng cung t Trung Qu c. Hi n nay Nhà
nư c v n ph i tr giá gi ng lúa lai t 2.000-5.000 VND/kg cho nông dân ñ khuy n
khích s n xu t. Năng su t lúa lai bình quân ñ t 63 t /ha, trên di n tích kho ng
600.000 ha. S n lư ng thóc tăng lên do lúa lai kho ng 0,8-1,0 tri u t n/năm. Tuy
nhiên, s n xu t lúa lai trong nư c m i ñáp ng 20% nhu c u. Hàng năm, 80% còn
l i ph i nh p kh u t Trung Qu c v i s lư ng kho ng trên 11.000 t n, nhưng r t b
ñ ng v s lư ng, giá c và ch ng lo i. Lư ng ngo i t dành cho nh p kh u lúa lai
lên ñ n 15-25 tri u USD/năm. Nư c ta b t ñ u nghiên c u gi ng lúa lai t nh ng
năm 1980, nhưng th c s phát tri n t năm 1994, khi thành l p Trung tâm lúa lai
thu c Vi n Khoa h c KTNN Vi t Nam. Trung tâm ñã ñi u ph i chương trình lúa
lai qu c gia cùng v i s tham gia c a các vi n khác như Vi n di truy n NN, ð i
H c NNI, Vi n cây lương th c, Vi n lúa ðBSCL, Vi n b o v th c v t, Vi n Kinh
5
t NN, Trung tâm kh o ki m nghi m gi ng CTTW. Trong th i gian 1994-2001 Nhà
nư c ñã ñ u tư khá cao kho ng 18,6 t VND ñ h tr cho vi c s n xu t h t gi ng
lúa lai. Các chương trình nghiên c u lúa lai cũng ñư c s h tr qu c t như hai d
án c a FAO VIE/2251, VIE/6614 và D án nghiên c u và phát tri n lúa lai Châu Á.
B NN& PTNT ñã l p d án ñ n năm 2010 ph n ñ u ñ t 1 tri u ha lúa lai, và ch
ñ ng cung c p gi ng lúa lai trong nư c lên ñ n 70% nhu c u. Lúa lai ñư c nh p
kh u ch y u thông qua con ñư ng ti u ng ch t Trung Qu c; thư ng ñư c nh p v
s n xu t th sau ñó m i ñư c khuy n cáo m r ng d n di n tích, ngu n s li u v
lư ng nh p kh u và giá c không ñư c c p nh t có h th ng. H n ch cơ b n c a
lúa lai là ch t lương g o không cao và không th dùng ñ s n xu t cho xu t kh u;
ñ a bàn s n xu t nông nghi p l n nh t c a c nư c là ðBSCL l i không thích h p
ñ s n xu t lúa lai, [1].
1.2.2 T ng quan v mô hình c u nh p kh u
T ñ u th k XX cho ñ n nay lý thuy t c u phát tri n khá m nh; trong ñó
có nhi u nghiên c u t p trung vào vi c phân tích th c ch ng hành vi c u thông qua
mô hình kinh t lư ng. Có hai lo i mô hình c u nh p kh u cơ b n: Mô hình c u NK
d a trên kinh t vĩ mô/kinh t lư ng vĩ mô (macroeconomic/ macroeconometric
models) và mô hình c u NK d a trên lý thuy t kinh t vi mô và kinh t lư ng
(microeconomic/econometric models).
Lo i mô hình c u NK th nh t thư ng s d ng phương trình cân b ng m u
d ch (trade balance equation) và phương trình cân b ng thanh toán (balance of
payment equation) v i các bi n ph thu c là m c cân b ng th ng dư thương m i,
m c cân b ng kh năng thanh toán, t l xu t/nh p kh u; các bi n gi i thích ñư c
ch n tuỳ theo m c ñích nghiên c u nhưng thư ng là t l trao ñ i th c t (t giá h i
ñoái th c t ), t ng thu nh p qu c dân và các bi n vĩ mô khác như d tr ngo i t
qu c gia, m c, lãi su t, m c làm phát … ưu ñi m c a mô hình này là có th ñánh
giá nh hư ng c a các bi n vĩ mô và chính sách kinh t vĩ mô ñ n ho t ñ ng thương
m i qu c t nh m c i thi n cán cân thương m i và cân b ng thanh toán m u d ch
c a m t qu c gia cũng như vi c so sánh ho t ñ ng thương m i gi a các qu c gia.
Như c ñi m cơ b n c a lo i mô hình này khi nghiên c u c u NK là cho bi t r t ít
6
thông tin v các nhân t xác ñ nh nên các dòng hàng hoá thương m i; kh năng d
báo c u nh p kh u hàng hoá không cao, [43].
Lo i mô hình c u NK th hai d a vào lý thuy t hàm l i ích trong kinh t h c
vi mô v s n xu t và c u tiêu dùng nh m phân tích nh ng nh hư ng c a giá c và
thu nh p th c t t i c u, d báo lư ng c u và giá c a các m t hàng trong tương lai,
ho c ñánh giá nh hư ng c a chính sách ñ n các th trư ng hàng hóa tiêu dùng.
Bi n ph thu c thư ng ñư c l y là lư ng hàng hoá nh p kh u, bi n gi i thích là giá
tương ñ i c a hàng hóa nh p kh u, thu nh p th c t c a n n kinh t , và các bi n
kinh t khác tuỳ theo m c ñích c a ngư i nghiên c u. Leamer t ng k t l i mô hình
c u NK theo ti p c n kinh t h c vi mô trong nghiên c u c a mình dư i d ng g p
(aggregate import demand model). M t s tác gi nghiên c u mô hình c u NK và
cung XK khuy n cáo r ng c n thi t ph i m r ng chương trình nghiên c u xa hơn
theo m t s hư ng: th nh t, c n ñưa vào xem xét hàng hóa nh p kh u và xu t kh u
dư i d ng không g p (disaggregated import demand models) nh m c g ng mô t
các bi n xác ñ nh nên chúng; th hai, m t môñul d báo c n ñư c thi t l p d a trên
các mô hình không g p ñó. [43]
“Further research agenda should extend in several dimensions. Firstly, disaggregated
imports and exports should be taken into consideration in an initial attempt to figure out their
determinants. Secondly, a forecasting module must be established upon these disaggregated
models” ;[43]
Ưu ñi m cơ b n c a mô hình c u NK d a trên lý thuy t kinh t vi mô là có
th ñánh giá ñư c dòng hàng hoá nh p kh u d a vào các bi n gi i thích xác ñ nh
nên hàm c u NK, t các ñ có giãn theo giá và thu nh p có th ñánh giá th c tr ng
c u nh p kh u hàng hóa c a m t qu c gia, c a m t ngành kinh t , hay c a m t th
trư ng hàng hóa; và d a trên mô hình c u nh p kh u không g p có th d báo
tương ñ i chính xác dòng hàng hóa NK c th .
M t trong các hư ng nghiên c u quan tr ng là phân tích c u xu t, nh p kh u
ñ qua ñó ñánh giá nh hư ng c a h n ch thương m i ñ n ho t ñ ng kinh t c a
m t qu c gia. Cách ti p c n lý thuy t c u nh p kh u c a Leamer ñưa ra ch y u
dư i d ng c u nh p kh u g p cho m t nhóm hàng hoá nh t ñ nh. Có nhi u nghiên
c u th c nghi m ñi theo hư ng này v i gi thi t cơ b n cho r ng ngư i tiêu dùng
7
phân ph i thu nh p th c t c a mình cho hàng hóa nh p kh u và hàng hóa thay th
không hoàn h o ñư c s n xu t trong nư c sao cho c c ñ i hóa l i ích c a mình. Ví
d , nghiên c u c u nh p kh u g p c a Goldstein và Khan, ñã ñ xu t m t cách t ng
quát r ng ñ co giãn c a c u nh p kh u g p hàng hóa nh p kh u c a m t nư c theo
giá thư ng rơi trong kho ng (-1;-0,5) và theo thu nh p trong kho ng (1;2). Dilip
Dutta nghiên c u hàm c u nh p kh u g p c a n ð cho th i kỳ 1971-1995, cho
th y giá nh p kh u g p, GDP th c t và chính sách t do hóa thương m i là các
nhân t cơ b n xác ñ nh hàm c u nh p kh u g p c a n ð ; và lư ng nh p kh u
g p c a n ð là không co giãn theo giá (=-0,47); ñ co giãn c a c u nh p kh u
theo thu nh p l n hơn 1 (=1,48) phù h p v i ñ xu t c a Goldstein và Khan; Tuy
nhiên chính sách t do hóa thương m i c a n ð có nh hư ng t i c u nh p kh u
v i m c ý nghĩa còn cao (= 0,14), [37].
Leamer cũng g i ý tuỳ m c ñích nghiên c u mà có th m r ng c u nh p
kh u hàng hóa dư i d ng g p h p d n ho c không g p c a t ng nhóm hàng hóa
nh p kh u; và hàng hóa nh p kh u là c nh tranh v i ngành công nghi p s n xu t
trong nư c thì c n thi t ph i ñưa bi n cung trong nư c ho c ñ u tư c a ngành công
nghi p c nh tranh trong nư c vào mô hình c u nh p kh u m c dù hi n nay chưa có
nhi u c g ng ñi theo hư ng này. Nghiên c u c a Aysen Tanyeri-Abur và Parr
Rosson, 1998, v c u nh p kh u s a tươi và pho mát c a Mexicô dư i d ng không
g p và d báo lư ng c u nh p kh u c a chúng cho các năm 1996-2000, v i các ñ
co giãn theo giá và thu nh p c a chúng tương ng là (-1,2; 1,66) và (-0,85; 1,53),
[31] và ph l c PL-2.3, PL-2.4. Tuy k t qu ki m ñ nh tương ñ i t t nhưng tác gi
v n chưa ñưa bi n cung trong nư c vào mô hình, vì s a tươi và pho mát là hai hàng
hóa mà gi a hàng nh p kh u và hàng s n xu t trong nư c là thay th hoàn h o.
Trong nư c, khi nghiên c u v qu n lý Nhà nư c v c u nh p kh u tác gi
Cao Thuý Xiêm xác ñ nh hàm c u nh p kh u c a Vi t Nam dư i d ng g p, trong
mô hình có ñưa thêm vào các bi n gi i thích là s s n có ngo i t và t giá h i ñoái,
[29]. Ch t lư ng lư ng hóa c a mô hình c u nh p kh u g p này v n còn có v n ñ
chưa t t, không ph n ánh ñúng các qui lu t kinh t . Tác gi Nguy n Kh c Minh và
nhóm nghiên c u khi ño m c ñ nh hư ng c a t do hóa thương m i ñ n n n kinh
8
t Vi t Nam cũng ñã lư ng hóa xác ñ nh hàm c u nh p kh u 9 m t hàng là ch t d o
nguyên li u, d u m ñ ng th c v t, gi y các lo i, hóa ch t các lo i, ôtô, s i, thép,
thu c tr sâu và nguyên li u, ph li u thu c lá trong ng n h n, t quí I/1998 ñ n quí
II/2004; k t qu ki m ñ nh các mô hình này là khá t t và tương ñ i phù h p v i ñ
xu t c a Goldstein và Khan, tr ch t d o có ñ co giãn theo giá là hơi th p (=-0,28),
[18] và ph l c PL-2.5, PL-2.6. Trong nghiên c u này tác gi cũng chưa ñưa bi n
cung trong nư c vào mô hình khi có m t s hàng hóa nh p kh u là thay th hoàn
h o v i hàng hóa s n xu t trong nư c như: ch t d o nguyên li u, d u m ñ ng th c
v t, gi y các lo i, hóa ch t các lo i, s i, thép.
ð i v i c u nh p kh u urê, urê là lo i hàng hóa dùng làm ñ u vào cho s n
xu t nông nghi p nên ñây là m t d ng c u d n xu t hay là c u nhân t . Vi c xác
ñ nh hàm c u nh p kh u m t nhân t s n xu t c n ph i xu t phát t gi thi t ngư i
s n xu t c c ti u hoá chi phí các ñ u vào sao cho ñáp ng ñư c m c s n lư ng ñ u
ra cho trư c v i m t trình ñ công ngh s n xu t nh t ñ nh.
1.2.3 Hư ng nghiên c u c a lu n án
Mô hình c u NK theo kinh t h c vi mô có cơ s v ng ch c c v lý thuy t
và th c nghi m. Hàm c u NK hay hàm c u nói chung (hàm c u Marshall) th c ch t
là nghi m c a bài toán c c tr có ñi u ki n. V th c nghi m có th s d ng kinh t
lư ng ñ xác ñ nh hàm c u NK g p cho nhóm hàng hóa ho c không g p cho m t
lo i hàng hóa nh p kh u.
Hư ng nghiên c u c a lu n án là ti p c n mô hình c u NK vi mô ñ xác ñ nh
hàm c u NK không g p cho m t lo i v t tư nông nghi p quan tr ng ñư c nh p kh u
nhi u vào VN là urê. K t h p v i vi c phân tích th c tr ng cung c u urê c a VN
th i gian qua, k t qu thu ñư c t mô hình c u NK urê, giúp tác gi lu n án có th
tr l i ñư c nh ng câu h i cho nh ng v n ñ sau:
- Li u có th ñưa bi n cung urê trong nư c vào mô hình c u nh p kh u urê,
n u có thì ý nghiã th ng kê c a bi n này cao thay th p? Hay ngành s n xu t phân
ñ m trong nư c có nh hư ng ñáng k ñ n c u NK urê? Và v i m c ñ nào?
9
- ð co giãn c a c u nh p kh u urê theo giá và thu nh p th c t c a s n xu t
nông nghi p có gì phù h p ho c khác v i c u nh p kh u g p hàng hóa nói chung
theo ñ xu t c a Goldstein và Khan?
- Nh ng bi n kinh t vi mô nào có nh hư ng ñáng k ñ n c u NK urê? Và
dòng urê nh p kh u ñư c xác ñ nh ra sao? Trong các năm t i lư ng nh p kh u urê
d báo ñư c d báo th nào?
- Các hàng hóa thay th urê nh p kh u và chương trình chuy n giao k thu t
canh tác nông nghi p ñã ñóng vai trò như th nào làm gi m c u urê NK mà v n
không ng ng tăng năng su t và s n lư ng s n xu t nông nghi p? S ph thu c c a
s n xu t nông nghi p VN vào urê nh p kh u m c ñ nào.
- C n có nh ng chính sách vi mô nào ñ tăng kh năng thay th urê nh p
kh u? Và nh ng chính sách vĩ mô nào ñ hoàn thi n và phát tri n th trư ng urê c a
Vi t Nam trong th i gian t i ?
1.3 M c tiêu nghiên c u c a lu n án
M c ñích nghiên c u c a lu n án phân tích th c tr ng cung c u urê c a Vi t
Nam trong th i kỳ ñ i m i và v n d ng cách ti p c n lý thuy t c u nh p kh u c a
Leamer ñ xác ñ nh hàm c u nh p kh u không g p cho urê c a Vi t Nam. Xây
d ng modul d báo như là m t công c l p k ho ch mang tính khách quan và khoa
h c. ð xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n và phát tri n th trư ng urê c a Vi t
Nam trong th i gian t i.
1.4 Ph m vi nghiên c u c a lu n án
Lu n án l y m t trong nh ng v t tư nông nghi p quan tr ng nh t là phân bón
urê làm ñ i tư ng nghiên c u.
Ph m vi nghiên c u c a lu n án t p trung vào phân tích và nghiên c u phân
ñ m urê, m t v t tư nông nghi p ñư c nh p kh u ch y u v i s lư ng l n vào Vi t
Nam trong giai ño n 1986-2006.
10
1.5 Phương pháp nghiên c u
1.5.1 Các phương pháp nghiên c u chung
- Phương pháp nghiên c u duy v t bi n ch ng k t h p v i phương pháp phân
tích lôgic và l ch s
- Phương pháp phân tích- t ng h p và so sánh
- Các phương pháp khoa h c th ng kê
1.5.2 Các phương pháp nghiên c u ñ c thù c a lu n án
- Các phương pháp phân tích và d báo trong kinh t lư ng
- Các phương pháp phân tích b ng mô hình c a kinh t h c vi mô
1.6 Nh ng ñóng góp c a lu n án
K t qu nghiên c u c a lu n án hư ng t i vi c ñóng góp v m t th c nghi m
cho lý thuy t c u nh p kh u dư i d ng không g p cho urê – d ng c u d n su t m t
ñ u vào quan tr ng c a s n xu t nông nghi p, ñư c th hi n trên các m t sau:
- Phân tích các nhân t cơ b n tác ñ ng t i c u nh p kh u urê.
- Phân tích cung-c u và tình hình nh p kh u urê cũng như kh năng phát tri n
c a ngành s n xu t urê c a Vi t Nam.
- Xây d ng mô hình hàm c u nh p kh u không g p cho urê c a VN trong th i
kỳ ñ i m i dư i d ng m t hàm c u d n su t. Xác ñ nh các nhân t cơ b n hình
thành lên hàm c u nh p kh u urê c a VN; ñ co giãn theo giá, thu nh p SXNN và
s n xu t urê trong nư c cũng như m c ñóng góp biên c a chính sách ñ i m i ñ i
v i c u NK urê. Thành công trong vi c ñưa bi n cung urê trong nư c vào mô hình
c u NK urê v i ý nghĩa th ng kê cao góp ph n ph n ánh chính xác nh ng bi n ñ ng
c a tình hình cung-c u cũng như c u nh p kh u urê c a Vi t Nam trong th i gian
qua và d báo lư ng c u nh p kh u urê trong các năm t i v i dòng c u urê NK
ñư c xác ñ nh qua hàm:
URE = e9,295
.P - 0,538
.(LT)2,41
.S - 0,253
.
- ðánh giá th c tr ng cung c u phân ñ m c a VN thông qua hàm c u NK urê,
ti m năng th c t c a hàng hóa thay th urê nh p kh u và chương trình chuy n giao
11
k thu t canh tác nông nghi p. Ch ra s n xu t nông nghi p VN ph thu c vào urê
NK m c ñ cao và chi phí cho urê NK c a SXNN còn l n.
- Ki n ngh m t s gi i pháp nh m n ñ nh, hoàn thi n và phát tri n th trư ng
urê c a Vi t Nam trong th i gian t i.
1.7 K t c u c a lu n án
Chương 1 : M ñ u
Chương 2: M t s v n ñ lý lu n & th c ti n v c u nh p kh u urê cho nông nghi p
Chương 3: Th c tr ng cung, c u urê Vi t Nam trong th i gian qua
Chương 4: Xác ñ nh hàm c u nh p kh u urê c a Vi t Nam, d báo lư ng nh p
kh u urê trong các năm t i và ki n ngh
K t lu n
Ki n ngh v nh ng nghiên c u ti p theo
Danh m c các công trình ñã công b liên quan ñ n ñ tài nghiên c u
Danh m c tài li u tham kh o
Ph l c (kèm theo các chương trình tính toán)
12
CHƯƠNG 2: M T S V N ð LÝ LU N VÀ TH C
TI N V C U NH P KH U URÊ CHO NÔNG NGHI P
2.1 Vai trò c a urê v i s n xu t nông nghi p
2.1.1 T m quan tr ng c a phân vô cơ
Cây tr ng luôn ñòi h i ñ ch t dinh dư ng cho s phát tri n và hoàn thi n
chu kỳ sinh trư ng c a chúng. Vi c cung c p các ch t dinh dư ng cho cây tr ng c n
ph i cân b ng nh m ñ t hi u qu t i ưu c a t ng ch t dinh dư ng sao cho ñáp ng
ñư c nhu c u c a t ng lo i cây tr ng và t ng lo i ñ t. Có 13 y u t dinh dư ng
thi t y u ñư c chia làm 3 nhóm: nhóm cơ b n nh t là nhóm ña lư ng g m ñ m
(N), lân (P2O5) và kali (K2O) cây tr ng c n nhi u; nhóm cây c n lư ng trung bình là
nhóm trung lư ng g m S, Mg, Ca và nhóm vi lư ng g m Zn, Cu, Fe, Mn, Mo, B,
Cl. M c dù cây tr ng nh n ñư c các ch t dinh dư ng m t cách t nhiên t ch t h u
cơ và khoáng ch t có trong ñ t nhưng ñi u ñó thư ng xuyên không ñáp ng ñ nhu
c u c a cây tr ng. Chúng ta ph i cung c p b sung các ch t dĩnh dư ng cho cây
tr ng b ng phân bón, m t m t nh m ñáp ng nhu c u các ch t dinh dư ng trong chu
kỳ sinh trư ng và phát tri n c a cây tr ng, m t khác b sung và gi cho ñ t kh i
c n c i sau mùa v . Phân vô cơ là ngu n dinh dư ng quan tr ng, ñã và ñang góp
ph n ch y u làm tăng năng su t cây tr ng cũng như n ñ nh ñ phì nhiêu c a ñ t.
Nh ñ u tư thâm canh phân bón và c y các gi ng lúa m i, mà Vi t Nam thu c danh
sách 10 nư c có năng su t lúa cao nh t Th gi i. K t qu theo dõi nhi u năm Vi t
Nam cũng cho th y, c bón 1 kg nitơ s b i thu t 10 – 22 kg thóc ho c 25-35 kg
ngô h t. Nghiên c u báo cáo c a FAO năm 1987 ch ra r ng phân bón ñóng góp vào
vi c tăng t ng s n lư ng l n hơn nhi u so v i tăng di n tích và tăng v (b ng 2-1).
Phân bón có vai trò ñ c bi t trong vi c cung c p lương th c c a th gi i.
Vi c s n xu t phân bón cùng v i s phát tri n c a s n xu t nông nghi p trong th
k XX ñã t o ra m t s n lư ng lương th c ñáng k có giá tr cho th gi i. Tuy v y,
kho ng trên 800 tri u ngư i chi m 13% dân s th gi i v n còn thi u ăn.
13
B ng 2-1: ðóng góp c a các nhân t ñ i v i tăng s n lư ng tr ng tr t
ðóng góp c a nhân t (%)
Khu v c
Tăng năng su t do phân bón Tăng di n tích Tăng v
Châu Á 69 11 20
Châu Phi 57 26 17
Châu M Latinh 49 39 12
90 nư c ñang phát tri n 63 22 15
Ngu n: FAO – 1987
S ti p t c gia tăng dân s nhi u nư c ñòi h i th gi i ph i cung c p nhi u
lương th c hơn n a, nh m ñ m b o lương th c trong t ng nư c và c cho nh p
kh u c a nư c khác. T ch c nông nghi p và lương th c th gi i (FAO) ñã lư ng
trư c r ng hai ph n ba lư ng lương th c c n gia tăng c a toàn th gi i s ph i d a
vào c i t o ñ t ñai ñang canh tác. B i v y, chúng ta c n nh n th c rõ ràng vi c s
d ng phân vô cơ v i nh ng m c ñ khác nhau là m t yêu c u cơ b n và lâu dài.
FAO cũng d ñoán r ng 80% ñ t ñai nông nghi p trên th gi i s cho năng xu t cao
hơn n u tình tr ng dinh dư ng c a ñ t ñư c c i thi n, trong ñó gi i pháp cơ b n là
dùng phân bón. Hơn 50 nư c ñã tham gia vào chương trình phân bón c a FAO, t p
trung ch y u vào v n ñ s n xu t lương th c. Các cu c th nghi m này cho th y
r ng phân vô cơ ñã ñóng vai trò tích c c trong s n xu t lương th c dư i m i ñi u
ki n khí h u và ñ t ñai, ñ c bi t là nh ng thông tin v t l áp d ng phân bón vô cơ
t i ưu phù h p v i ñi u ki n t ng ñ a phương trong ñó có xét ñ n phương di n b o
v môi trư ng.
Phân bón có vai trò gi i quy t v n ñ thi u lương th c và suy dinh dư ng
thư ng xuyên x y ra nhi u nư c ñang phát tri n Châu Á, Ti u vùng Shahara
Châu Phi và M La tinh. Thi u lương th c ñã gây ra nh ng ñ t ch t ñói ñ c bi t
nghiêm tr ng Ti u vùng Shahara Châu Phi, nơi có t i 43% dân s thư ng xuyên
thi u ăn. Vùng này ph thu c r t l n vào s tr giúp c a phân bón như là m t ñ u
14
vào cơ b n cho s n xu t nông nghi p, tuy nhiên m c s d ng phân m i ch 10kg/ha
so v i 121 kg/ha Châu Âu. Nhìn chung các nư c dùng càng ít phân bón càng
thi u lương th c, do ñó Ti u vùng Shahara năng su t lương th c càng ngày càng
gi m. Theo ư c tính c a các chuyên gia vùng này ph i c n t i g p năm l n m c s
d ng phân bón so v i m c s d ng phân bón hi n nay thì m i có th s n xu t ñư c
lư ng lương th c ñ ăn.
Nhu c u tiêu dùng v lương th c c a th gi i liên t c tăng, t 1,8 t t n năm
1995/96 lên ñ n x p x 2 t t n năm 2004, là năm có s n lư ng l n nh t ñ t g n 2 t
t n. Trong khi ñó s n lư ng lương th c l i tăng gi m th t thư ng và gi m m nh vào
nh ng năm th i ti t x u ho c thiên tai. S n lư ng lương th c c a th gi i k t năm
1999/2000 ñ n nay h u như thư ng xuyên không ñáp ng ñ nhu c u tiêu dùng.
Theo Louise O. Fresco, tr lý t ng giám ñ c văn phòng nông nghi p c a FAO, ñ n
năm 2030 dân s th gi i s ñ t kho ng 8 t ngư i, hai ph n ba trong s ñó s ng
ñô th , khi ñó nhu c u v lương th c r t cao, trong ba th p k t i s n lư ng lương
th c ph i tăng 60% so v i hi n nay. H u h t lư ng lương th c gia tăng là do các
nư c ñang phát tri n cung c p thông qua vi c thâm canh tăng năng su t và s n
lư ng c a nông nghi p trên m i mùa v và m i ha canh tác. Quá trình ñô th hóa
làm gi m l c lư ng lao ñ ng trong nông nghi p ñòi h i ngành nông nghi p ph i áp
d ng nh ng hình th c cơ gi i hóa m i nh m tăng cư ng kh năng canh tác c a ñ t,
tăng cư ng s d ng hi u qu t t c các ngu n l c, ñ c bi t là nư c và gia tăng s
d ng phân vô cơ. Vi c s d ng phân bón hi n nay m i ñáp ng ñư c 43% nhu c u
m i năm v dinh dư ng c n thi t cho cây tr ng. Trong tương lai con s này có th
ñ t t i 84%. H i ngh thư ng ñ nh v lương th c Th gi i năm 1996, các chính ph
cam k t s ph n ñ u gi m 50% s ngư i nghèo ñói vào năm 2015, ñ ñ t ñư c ñi u
ñó chúng ta có th ph i gia tăng s d ng phân vô cơ lên 8%, nh t là nư c ñông dân
như Trung Qu c và n ð , và Châu Phi là vùng nóng m có t l xói mòn ñ t cao.
Theo s li u c a Hi p h i s n xu t phân bón qu c t (IFA), tiêu dùng phân vô cơ
c a th gi i năm 1995/96 ñ t kho ng 131 tri u t n ch t dinh dư ng (N, P2O5 và
K2O), tương ñương v i 400 tri u t n s n ph m. Năm 2002/03 tiêu dùng lên t i
142,5 tri u t n ch t dinh dư ng, năm 2003/04 tăng lên 145,5 tri u t n và năm
2004/05 lên t i 149,8 tri u t n, t c là kho ng trên 500 tri u t n phân vô cơ các lo i.
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52719
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Nguyễn Công Huy
 
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nntHdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
lethuc
 

What's hot (19)

Luận án: Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh ng...
Luận án: Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh ng...Luận án: Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh ng...
Luận án: Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh ng...
 
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
 
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAYLuận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
 
La0237
La0237La0237
La0237
 
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
 
10006
1000610006
10006
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAYLuận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
 
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt NamLuận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam
Luận án: Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam
 
C1 2 634
C1 2 634C1 2 634
C1 2 634
 
Luận án: Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển Thanh Hóa
Luận án: Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển Thanh HóaLuận án: Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển Thanh Hóa
Luận án: Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển Thanh Hóa
 
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nntHdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAYLuận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
 
Luận văn: Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo mới về chất đến sự thõa mãn và lò...
Luận văn: Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo mới về chất đến sự thõa mãn và lò...Luận văn: Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo mới về chất đến sự thõa mãn và lò...
Luận văn: Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo mới về chất đến sự thõa mãn và lò...
 
Luan van ths quan ly thi truong
Luan van ths quan ly thi truongLuan van ths quan ly thi truong
Luan van ths quan ly thi truong
 
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
 
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
 

Similar to Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới (lấy ví dụ phân bón urê)

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Nguyễn Công Huy
 
Phân tích chi n lu c marketing c_a cocacola - nguy_n xuân lãn
 Phân tích chi n lu c marketing c_a cocacola - nguy_n xuân lãn Phân tích chi n lu c marketing c_a cocacola - nguy_n xuân lãn
Phân tích chi n lu c marketing c_a cocacola - nguy_n xuân lãn
Tùng Kinh Bắc
 

Similar to Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới (lấy ví dụ phân bón urê) (20)

Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYLuận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
 
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...
Luận án: Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vậ...
 
Luận án: Chính sách xuất khẩu hàng may mặc tại Việt Nam, HAY - Gửi miễn phí q...
Luận án: Chính sách xuất khẩu hàng may mặc tại Việt Nam, HAY - Gửi miễn phí q...Luận án: Chính sách xuất khẩu hàng may mặc tại Việt Nam, HAY - Gửi miễn phí q...
Luận án: Chính sách xuất khẩu hàng may mặc tại Việt Nam, HAY - Gửi miễn phí q...
 
Luận án: An sinh xã hội đối với nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường ở...
Luận án: An sinh xã hội đối với nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường ở...Luận án: An sinh xã hội đối với nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường ở...
Luận án: An sinh xã hội đối với nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường ở...
 
Luận Văn Thạc Sĩ Phát Triển Mô Hình Trang Trại Chăn Nuôi Heo
Luận Văn Thạc Sĩ Phát Triển Mô Hình Trang Trại Chăn Nuôi HeoLuận Văn Thạc Sĩ Phát Triển Mô Hình Trang Trại Chăn Nuôi Heo
Luận Văn Thạc Sĩ Phát Triển Mô Hình Trang Trại Chăn Nuôi Heo
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
 
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAYLuận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
 
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...
Luận án: Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong điều kiệ...
 
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
 
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong điều kiệ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong điều kiệ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong điều kiệ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy Việt Nam trong điều kiệ...
 
Luận án: Hỗ trợ của nhà nước đối với nông dân Việt Nam, HAY
Luận án: Hỗ trợ của nhà nước đối với nông dân Việt Nam, HAYLuận án: Hỗ trợ của nhà nước đối với nông dân Việt Nam, HAY
Luận án: Hỗ trợ của nhà nước đối với nông dân Việt Nam, HAY
 
Luận án: Phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình giáo dục đào tạo ở các trư...
Luận án: Phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình giáo dục đào tạo ở các trư...Luận án: Phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình giáo dục đào tạo ở các trư...
Luận án: Phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình giáo dục đào tạo ở các trư...
 
Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAYLuận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
 
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tới
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tớiLuận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tới
Luận án: Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Vn trong thời gian tới
 
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
 
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
 
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
 
Phân tích chi n lu c marketing c_a cocacola - nguy_n xuân lãn
 Phân tích chi n lu c marketing c_a cocacola - nguy_n xuân lãn Phân tích chi n lu c marketing c_a cocacola - nguy_n xuân lãn
Phân tích chi n lu c marketing c_a cocacola - nguy_n xuân lãn
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 

Luận văn: Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới (lấy ví dụ phân bón urê)

  • 1. L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u nêu trong lu n án là trung th c và có ngu n g c rõ ràng. Các k t qu nêu trong lu n án chưa t ng ñư c ai công b trong b t kỳ công trình nào khác. Nguy n Th Hòa
  • 2. i M C L C CHƯƠNG 1: M ð U .................................................................................................1 1.1 Tính c p thi t c a ñ tài lu n án ..........................................................................1 1.2 M t s v n ñ liên quan ñ n ñ tài lu n án..........................................................2 1.3 M c tiêu nghiên c u c a lu n án.........................................................................9 1.4 Ph m vi nghiên c u c a lu n án..........................................................................9 1.5 Phương pháp nghiên c u ...................................................................................10 1.6 Nh ng ñóng góp c a lu n án .............................................................................10 1.7 K t c u c a lu n án............................................................................................11 CHƯƠNG 2: M T S V N ð LÝ LU N VÀ TH C TI N V C U NH P KH U URÊ CHO NÔNG NGHI P..................................................................12 2.1 Vai trò c a urê v i s n xu t nông nghi p .........................................................12 2.2 Các nhân t cơ b n tác ñ ng t i c u nh p kh u urê .........................................17 2.3 Cung, c u phân ñ m c a m t s th trư ng l n trên th gi i.............................28 2.4 Mô hình c u nh p kh u c a Leamer.................................................................37 2.5 Mô hình c u nh p kh u các nhân t ..................................................................46 CHƯƠNG 3: TH C TR NG CUNG, C U URÊ VI T NAM TRONG TH I GIAN QUA...........................................................................................................49 3.1 Th c tr ng tiêu dùng urê Vi t nam.................................................................49 3.2 Th c tr ng cung urê Vi t Nam .......................................................................66 CHƯƠNG 4: XÁC ð NH HÀM C U NH P KH U URÊ C A VI T NAM, D BÁO LƯ NG NH P KH U URÊ TRONG CÁC NĂM T I VÀ KI N NGH ....................................................................................................................85 4.1 Phương hư ng và m c tiêu phát tri n nông nghi p c a Vi t Nam....................85 4.2 Kh năng phát tri n s n xu t urê & phân bón có liên quan trong nư c ............88 4.3 Xác ñ nh hàm c u nh p kh u urê.......................................................................90 4.4 D báo lư ng c u nh p kh u urê cho các năm 2007, 2008, 2009..................107 4.5 ðánh giá th c tr ng cung c u phân ñ m c a VN qua hàm c u NK urê ..........113 4.6 Ki n ngh m t s gi i pháp nh m n ñ nh & phát tri n th trư ng urê............119 K T LU N.................................................................................................................127 KI N NGH V NH NG NGHIÊN C U TI P THEO.......................................129 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B C A TÁC GI ....................130 TÀI LI U THAM KH O.........................................................................................131 PH L C....................................................................................................................136
  • 3. ii DANH M C CÁC CH VI T T T Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Vi t Vi t ñ y ñ ti ng Anh CðN C ñ nh ñ m ðC ð i ch ng BVTV B o v th c v t CEE Trung & ðôngÂu Central &East European CIF Giá c hàng nh p kh u tính c phí b o hi m và v n chuy n Cost, Insurance and Freight CIS C ng ñ ng các qu c gia ñ c l p Commonwealth of Independent States NN&CNTP Nông nghi p &Công nghi p th c ph m ðBSCL ð ng b ng sông C u Long EEC C ng ñ ng kinh t Châu Âu European Economic Community EFMA Hi p h i s n xu t phân bón Châu Âu European Fertilizer Manufacturers Association ECU ðơn v ti n t chung Châu Âu European Currency Unit EU Liên minh Châu Âu European Union EU15 Liên minh Châu Âu g m 15 nư c Tây Âu FAO T ch c nông nghi p và lương th c (Liên hi p qu c) Food and Agricultural Organization FOB Giá c hàng xu t kh u chưa tính phí b o hi m, v n chuy n Free On Board HST H sinh thái IFIA Hi p h i phân bón qu c t International Fertilizer Industry Association IMF Quĩ ti n t qu c t International Monetary Fund IPM Qu n lý d ch h i t ng h p Intergrated Pest Management KHKT Khoa h c k thu t LT T ng s n lư ng lương th c NK Nh p kh u NN Nông nghi p NHNN Ngân hàng Nhà nư c NHTM Ngân hàng Thương m i SL S n lư ng SX S n xu t SXNN S n xu t nông nghi p TB Trung bình TN Thu nh p TT Th trư ng UBKHNN U ban k ho ch Nhà nư c
  • 4. iii Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Vi t Vi t ñ y ñ ti ng Anh UBNN U ban nhân dân VND ð ng Vi t Nam VTNN V t tư nông nghi p WTO T ch c thương m i th gi i World Trade Organization XK Xu t kh u 1995/96 Th i gian canh tác nông nghi p tính cho m t năm k t v ñông năm 1995 cho ñ n v hè thu năm 1996
  • 5. iv DANH M C CÁC B NG B ng 2-1: ðóng góp c a các nhân t ñ i v i tăng s n lư ng tr ng tr t..............13 B ng 2-2: Tiêu dùng và nh p kh u N c a EU15 giai ño n 1989/90-1997/98.....31 B ng 3-1: S n lư ng lương th c có h t ñ t ñư c trong giai ño n 1990-2006.....51 B ng 3-2: Các nông s n xu t kh u ch y u c a VN.............................................53 B ng 3-3: Tiêu th phân vô cơ Vi t Nam giai ño n 1985/86-2004/2005..........57 B ng 3-4: M c tiêu th các ch t dinh dư ng cơ b n trên m i ha ......................59 B ng 3-5: Lư ng phân chu ng m i năm c a các lo i gia súc.............................61 B ng 3-6: T l các ch t dinh dư ng có trong phân chu ng................................62 B ng 3-7: Dân s và s lư ng ñàn gia súc c a VN...............................................62 B ng 3-8: Lư ng các ch t dinh dư ng cơ b n t ..................................................63 B ng 3-9: Kh năng ti t ki m ñ m khoáng c a phân vi sinh c ñ nh nitơ..........64 B ng 3-10: Hi u qu s d ng phân vi sinh c ñ nh nitơ......................................64 B ng 3-11: Giá Urê (FOB) năm 2004 và 2005 t i Baltic và Persian Gulf...........71 B ng 3-12: Giá Urê (FOB) năm 2005 và 2006 t i Baltic và Persian Gulf...........71 B ng 3-13: Tình hình NK kh u phân vô cơ c a VN giai ño n 1990-2005..........75 B ng 3-14: Nh ng doanh nghi p nh p nhi u urê trong tháng 2/2007 ...............81 B ng 4-1: S li u th ng kê v lư ng urê NK, s n lư ng lương th c, giá ...........95 B ng 4-2: Phân ph i F cho (α , β , ρ ) = (α , 0, 1) trong mô hình.......................99 B ng 4-3: Các k t qu ki m ñ nh DF v nghi m ñơn v .....................................100 B ng 4-4: Các giá tr ñ c trưng cho ki m ñ nh DW = 0 ....................................102 B ng 4-5:Ki m ñ nh ñ ng tích h p gi a bi n ph thu c và các bi n gi i thích 102 B ng 4-6: K t qu mô hình h i qui (4-16)............................................................104 B ng 4-7: K t qu mô hình h i qui (4-17)............................................................104 B ng 4-8: D báo giá th c c a urê, s n lư ng lương th c và lư ng cung urê.109 B ng 4-9: D báo lư ng c u nh p kh u urê trung bình cho các năm...............112 B ng 4-10: D báo lư ng c u nh p kh u urê trung bình cho các năm.............113
  • 6. v DANH M C CÁC HÌNH Hình 2-1:Cung-c u lương th c th gi i giai ño n 1995-2005..................................15 Hình 2-2: C u nh p kh u khi hàng hóa s n xu t ......................................................40 Hình 3-1: T ng s n lư ng lương th c c a VN giai ño n 1986-2006.......................52 Hình 4-1: C u nh p kh u urê khi urê nh p kh u là hàng hóa thay th .....................93 Hình 4-2: Lư ng urê nh p kh u c a VN giai ño n 1986-2006 ................................94 Hình 4-3: Giá th c c a urê t i th trư ng VN giai ño n 1986-2006.........................95 Hình 4-4: T ng s n lư ng lương th c c a VN giai ño n 1986-2006.......................96 Hình 4-5: Lư ng cung urê trong nư c giai ño n 1986-2006....................................96 Hình 4-6: T ng di n tích canh tác nông nghi p giai ño n 1986-2006......................96 Hình 4-7: Năng su t lúa c a VN giai ño n 1986-2006.............................................97
  • 7. 1 CHƯƠNG 1: M ð U 1.1 Tính c p thi t c a ñ tài lu n án Sau 20 năm ñ i m i dư i s lãnh ñ o c a ð ng C ng s n Vi t Nam k t ð i h i ð ng l n th VI năm 1986 n n kinh t Vi t Nam ñã th c s thay ñ i v ch t, ñ i s ng nhân dân ñư c c i thi n rõ r t, tăng trư ng r t m nh trong h u h t các ngành, ñ c bi t trong ngành s n xu t nông nghi p. Nư c ta t m t n n kinh t r t l c h u, kh ng ho ng tri n miên và thi u lương th c tr m tr ng tr thành m t nư c xu t kh u g o ñ ng th hai th gi i v i m c xu t kh u n ñ nh trên 4 tri u t n/năm, ch sau Thái Lan, ñ m b o an ninh lương th c. S n xu t nông nghi p ñã th c s là ch d a v ng ch c ñ chúng ta ti n hành Công nghi p hóa- Hi n ñ i hóa ñ t nư c trong nh ng năm ti p theo. Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u to l n ñó ngành nông nghi p Vi t Nam v n còn nhi u y u kém, b t c p. Trong khi giá tr s n ph m nông nghi p th p nhưng m t trong nh ng v t tư nông nghi p quan tr ng là phân bón urê - s n ph m c a ngành công nghi p - có giá r t cao. Cho t i năm 2003, ngành s n xu t urê trong nư c m i ch ñáp ng ñư c kho ng 7,1% nhu c u c a s n xu t nông nghi p, còn l i chúng ta ph i nh p kh u và ph thu c vào giá c và cung c u urê c a th gi i; riêng năm 2003 c nư c ph i nh p kh u hơn 1,9 tri u t n urê. H th ng phân ph i urê còn thi u ñ ng b , th trư ng urê nhi u khi r i lo n. T năm 2003, giá urê th gi i tăng m nh và ñ ng m c cao do giá d u l a và khí ga tăng. T tháng 9/2004, Nhà máy phân ñ m Phú M ñi vào s n xu t v i s n lư ng 720.000 t n urê/năm. S n lư ng urê c a Phú M cũng ch ñáp ng 30-35% nhu c u th trư ng trong nư c. Vi c Nhà nư c giao cho Nhà máy Phú M ñi u ti t n ñ nh giá th trư ng urê v i m c giá th p hơn giá nh p kh u 1%-5% t ra không hi u qu . Năm 2005, giá c urê không ki m soát n i gây tác ñ ng x u ñ n tâm lý và ho t ñ ng nh p kh u urê c a các nhà nh p kh u. Các nhà nh p kh u urê không dám nh p vì s thua l , thi u cung urê tr m tr ng x y ra, tình tr ng ñ u cơ phân bón xu t hi n, phân bón gi và ch t lư ng kém tràn lan, th trư ng urê trong nư c b t n trong th i gian dài. Căng th ng v
  • 8. 2 ngu n cung urê làm cho ngư i nông dân ñ ng trư c nhi u khó khăn, tiêu dùng urê gi m sút m nh, năng su t cây tr ng và s n lư ng cây tr ng do ñó b nh hư ng nghiêm tr ng. Bên c nh ñó ho t ñ ng d báo v tiêu dùng urê c a các cơ quan qu n lý Nhà nư c là r t khác nhau và sai l ch r t nhi u so v i th c t . Vi c xác ñ nh hàm c u nh p kh u urê và xây d ng m t môdul d báo có tính khoa h c, khách quan v lư ng c u nh p kh u urê cho các năm t i là h t s c c n thi t. ð ng th i c n có nh ng gi i pháp nào ñ có th n ñ nh & phát tri n th trư ng urê VN. Vì nh ng lý do trên tôi ñã ch n ñ tài lu n án: “Xác ñ nh hàm c u nh p kh u v t tư nông nghi p c a Vi t Nam trong th i kỳ ñ i m i (l y ví d phân bón URÊ)” 1.2 M t s v n ñ liên quan ñ n ñ tài lu n án 1.2.1 T ng quan v c u NK m t s v t tư NN nh p kh u chính c a VN V t tư nông nghi p theo nghĩa t ng quát là t t c các lo i nguyên, nhiên, v t li u, trang thi t b ñư c s d ng cho s n xu t nông nghi p. Do ñó v t tư nông nghi p bao g m r t nhi u ch ng lo i, tuy nhiên tuỳ theo lĩnh v c s n xu t nông nghi p (tr ng tr t, chăn nuôi …) mà v t tư nông nghi p cũng ñư c hi u theo nghĩa h p c th hơn. Trong n n nông nghi p s n xu t lúa nư c c a VN, ông cha ta ñã ñúc k t l i vai trò c a v t tư nông nghi p quan tr ng trong câu “Nh t nư c, nhì phân, tam c n, t gi ng”. Các lo i v t tư nông nghi p ñư c nh p kh u chính vào nư c ta hi n nay là phân bón vô cơ, hóa ch t b o v th c v t, gi ng lúa lai. V nh p kh u phân vô cơ. Trư c năm 1990, s n xu t nông nghi p nư c ta ch y u mang tính t c p t túc, lư ng phân bón vô cơ nh p kh u không ñáng k ch y u là phân ñ m t Liên Xô (cũ). Sau khi n n kinh t chuy n ñ i v n hành theo cơ ch th trư ng, cùng v i s gia tăng c a s n lư ng lương th c và năng su t cây tr ng, lư ng phân bón nh p kh u cũng không ng ng tăng lên; n u như năm 1990 lư ng nh p kh u là 2,085 tri u t n phân bón các lo i, trong ñó urê là 786.000 t n, thì năm 2003 có lư ng nh p kh u phân bón cao nh t là 4,135 tri u t n, trong ñó urê là 1,926 tri u t n. Hi n nay, trong t ng s nhu c u phân bón vô cơ c n cho s n xu t
  • 9. 3 nông nghi p kho ng 7,5-7,7 tri u t n, thì lư ng nh p kh u phân bón kho ng 3,2-3,3 tri u t n trong ñó phân ñ m urê 1 tri u t n, amôn sunphát (SA) kho ng 700.000 t n, phân lân ph c h p DAP kho ng 750.000 t n, phân kali 750.000 t n, và m t s lo i phân h n h p NPK. T 1/4/2000, tuy Chính ph ñã bãi b m t ph n rào c n thương m i ñ i v i phân bón nh p kh u nhưng v n áp thu NK 10% ñ i v i lân, 5% ñ i v i NPK và ph thu chênh l ch giá ñ i v i NPK là 4%. Không áp thu nh p kh u và b ph thu chênh l ch giá ñ i v i các lo i phân nh p kh u ch y u như urê, SA, DAP và kali; áp thu VAT 5% ñ i v i t t c các lo i phân bón nh p kh u. Chính sách n i l ng h n ch thương m i này góp ph n ñáng k gi m b t căng th ng ngu n cung phân bón vô cơ cho th trư ng trong nư c. Urê là lo i lo i phân vô cơ nh p kh u ch y u c a VN th i gian qua. Hàng năm chúng ta ph i dành t i kho ng 30 tri u USD ñ nh p kh u urê. Th trư ng urê qu c t nh ng năm g n ñây có nhi u bi n ñ ng, giá urê tăng m nh làm cho th trư ng urê trong nư c luôn m t n ñ nh làm nh hư ng x u t i s n xu t nông nghi p trong nư c và gây thi t h i cho ngư i s n xu t nông nghi p. Ngu n s li u v lư ng nh p kh u, s n lư ng trong nư c và giá c urê ñư c c p nh t trong nhi u năm. V nh p kh u hóa ch t b o v th c v t. ðây là các lo i hoá ch t có ngu n g c t nhiên ho c t ng h p t s n xu t công nghi p dùng ñ phòng ch ng ho c tiêu di t nh ng sinh v t gây h i mùa màng trong nông lâm nghi p. Căn c vào lo i sâu h i c n di t, hóa ch t BVTV có các tên g i tương ng: Thu c tr sâu, Thu c tr n m, Thu c tr c , Thu c tr chu t... Hi n nay có kho ng 450 h p ch t ñư c s d ng làm hóa ch t b o v th c v t. Hóa ch t BVTV tuy r t c n ñ kh ng ch sâu b nh d ch h i cho cây tr ng nhưng l i d gây h i ñ i v i môi trư ng sinh thái và s c kho con ngư i. ðây là nh ng hóa ch t Nhà nư c ki m soát ch t ch khi s d ng, khi dùng ph i ñúng ñ i tư ng (cây, côn trùng, b nh n m...); ñúng li u lư ng; ñúng n ng ñ . Nói chung chúng ta ph i s d ng h n ch hóa ch t BVTV, khuy n khích s d ng các bi n pháp sinh h c b o v th c v t thay th hóa ch t BVTV. Tuy Nhà nư c không khuy n khích nh p kh u hoá ch t BVTV, nhưng do trong nư c chưa s n xu t ñư c nên hàng năm chúng v n ph i dành m t lư ng ngo i t ñáng k ñ nh p kh u m t lư ng thu c tr sâu nh t ñ nh; tính riêng năm 2005, con s này là 243 tri u USD và năm 2006 kho ng 299 tri u USD. Ngu n s li u v giá c r t
  • 10. 4 nhi u ch ng lo i hóa ch t BVTV không ñư c c p nh t có h th ng, ch có s li u v t ng kim ng ch nh p kh u dành cho thu c tr sâu (ph l c PL-1.1). V nh p kh u gi ng lúa lai. ð ñ m b o an ninh lương th c và gi m c xu t kh u g o kho ng 4 tri u t n/năm trong ñi u ki n chuy n ñ i cơ c u kinh t nông nghi p, dân s ti p t c gia tăng m c 1,2-1,1% và di n tích tr ng lúa gi m t 4,02 tri u ha t n (năm 2004) xu ng 3,996 tri u ha (năm 2007) thì năng su t lúa bình quân c nư c c n ñư c năng cao thêm 1 t n/ha. Ngoài các bi n pháp v thu l i, phân bón, thu c b o v th c v t ..., thì gi i pháp cơ b n ñ tăng năng su t là ph i ñưa công ngh s n xu t lúa lai vào s n xu t. K t qu s d ng gi ng lúa lai t 1991- 2006 cho th y năng su t bình quân trên di n r ng tăng lên kho ng 10-15 t /ha so v i lúa thư ng và tăng n ñ nh trong th i gian qua, ñ c bi t phù h p v i các t nh phía B c có trình ñ thâm canh cao và t p quán c y lúa dùng ít h t gi ng, kho ng 20 kg h t gi ng/ha. Cây lúa lai cho năng su t cao ñi u ki n sinh thái vùng núi, nên có th góp ph n xoá ñói gi m nghèo và ñ m b o lương th c t i ch cho nhân dân vùng núi phía B c, mi n Trung và Tây Nguyên; Nhưng hi n nay cây lúa lai chưa phù h p v i ñi u ki n s n xu t lúa hàng hoá ðBSCL. Các lo i lúa lai hi n nay Vi t Nam h u h t là gi ng nh p kh u theo t ng v t Trung Qu c. ðó là các lo i lúa lai ba dòng như B c ưu 64, B c ưu 903, Nh ưu 838 ho c hai dòng B i t p sơn thanh, B i t p 49.... Giá lúa lai tương ñ i cao thư ng trong kho ng 20.000-30.000 VND/kg, m t khác l i ph thu c vào kh năng cung t Trung Qu c. Hi n nay Nhà nư c v n ph i tr giá gi ng lúa lai t 2.000-5.000 VND/kg cho nông dân ñ khuy n khích s n xu t. Năng su t lúa lai bình quân ñ t 63 t /ha, trên di n tích kho ng 600.000 ha. S n lư ng thóc tăng lên do lúa lai kho ng 0,8-1,0 tri u t n/năm. Tuy nhiên, s n xu t lúa lai trong nư c m i ñáp ng 20% nhu c u. Hàng năm, 80% còn l i ph i nh p kh u t Trung Qu c v i s lư ng kho ng trên 11.000 t n, nhưng r t b ñ ng v s lư ng, giá c và ch ng lo i. Lư ng ngo i t dành cho nh p kh u lúa lai lên ñ n 15-25 tri u USD/năm. Nư c ta b t ñ u nghiên c u gi ng lúa lai t nh ng năm 1980, nhưng th c s phát tri n t năm 1994, khi thành l p Trung tâm lúa lai thu c Vi n Khoa h c KTNN Vi t Nam. Trung tâm ñã ñi u ph i chương trình lúa lai qu c gia cùng v i s tham gia c a các vi n khác như Vi n di truy n NN, ð i H c NNI, Vi n cây lương th c, Vi n lúa ðBSCL, Vi n b o v th c v t, Vi n Kinh
  • 11. 5 t NN, Trung tâm kh o ki m nghi m gi ng CTTW. Trong th i gian 1994-2001 Nhà nư c ñã ñ u tư khá cao kho ng 18,6 t VND ñ h tr cho vi c s n xu t h t gi ng lúa lai. Các chương trình nghiên c u lúa lai cũng ñư c s h tr qu c t như hai d án c a FAO VIE/2251, VIE/6614 và D án nghiên c u và phát tri n lúa lai Châu Á. B NN& PTNT ñã l p d án ñ n năm 2010 ph n ñ u ñ t 1 tri u ha lúa lai, và ch ñ ng cung c p gi ng lúa lai trong nư c lên ñ n 70% nhu c u. Lúa lai ñư c nh p kh u ch y u thông qua con ñư ng ti u ng ch t Trung Qu c; thư ng ñư c nh p v s n xu t th sau ñó m i ñư c khuy n cáo m r ng d n di n tích, ngu n s li u v lư ng nh p kh u và giá c không ñư c c p nh t có h th ng. H n ch cơ b n c a lúa lai là ch t lương g o không cao và không th dùng ñ s n xu t cho xu t kh u; ñ a bàn s n xu t nông nghi p l n nh t c a c nư c là ðBSCL l i không thích h p ñ s n xu t lúa lai, [1]. 1.2.2 T ng quan v mô hình c u nh p kh u T ñ u th k XX cho ñ n nay lý thuy t c u phát tri n khá m nh; trong ñó có nhi u nghiên c u t p trung vào vi c phân tích th c ch ng hành vi c u thông qua mô hình kinh t lư ng. Có hai lo i mô hình c u nh p kh u cơ b n: Mô hình c u NK d a trên kinh t vĩ mô/kinh t lư ng vĩ mô (macroeconomic/ macroeconometric models) và mô hình c u NK d a trên lý thuy t kinh t vi mô và kinh t lư ng (microeconomic/econometric models). Lo i mô hình c u NK th nh t thư ng s d ng phương trình cân b ng m u d ch (trade balance equation) và phương trình cân b ng thanh toán (balance of payment equation) v i các bi n ph thu c là m c cân b ng th ng dư thương m i, m c cân b ng kh năng thanh toán, t l xu t/nh p kh u; các bi n gi i thích ñư c ch n tuỳ theo m c ñích nghiên c u nhưng thư ng là t l trao ñ i th c t (t giá h i ñoái th c t ), t ng thu nh p qu c dân và các bi n vĩ mô khác như d tr ngo i t qu c gia, m c, lãi su t, m c làm phát … ưu ñi m c a mô hình này là có th ñánh giá nh hư ng c a các bi n vĩ mô và chính sách kinh t vĩ mô ñ n ho t ñ ng thương m i qu c t nh m c i thi n cán cân thương m i và cân b ng thanh toán m u d ch c a m t qu c gia cũng như vi c so sánh ho t ñ ng thương m i gi a các qu c gia. Như c ñi m cơ b n c a lo i mô hình này khi nghiên c u c u NK là cho bi t r t ít
  • 12. 6 thông tin v các nhân t xác ñ nh nên các dòng hàng hoá thương m i; kh năng d báo c u nh p kh u hàng hoá không cao, [43]. Lo i mô hình c u NK th hai d a vào lý thuy t hàm l i ích trong kinh t h c vi mô v s n xu t và c u tiêu dùng nh m phân tích nh ng nh hư ng c a giá c và thu nh p th c t t i c u, d báo lư ng c u và giá c a các m t hàng trong tương lai, ho c ñánh giá nh hư ng c a chính sách ñ n các th trư ng hàng hóa tiêu dùng. Bi n ph thu c thư ng ñư c l y là lư ng hàng hoá nh p kh u, bi n gi i thích là giá tương ñ i c a hàng hóa nh p kh u, thu nh p th c t c a n n kinh t , và các bi n kinh t khác tuỳ theo m c ñích c a ngư i nghiên c u. Leamer t ng k t l i mô hình c u NK theo ti p c n kinh t h c vi mô trong nghiên c u c a mình dư i d ng g p (aggregate import demand model). M t s tác gi nghiên c u mô hình c u NK và cung XK khuy n cáo r ng c n thi t ph i m r ng chương trình nghiên c u xa hơn theo m t s hư ng: th nh t, c n ñưa vào xem xét hàng hóa nh p kh u và xu t kh u dư i d ng không g p (disaggregated import demand models) nh m c g ng mô t các bi n xác ñ nh nên chúng; th hai, m t môñul d báo c n ñư c thi t l p d a trên các mô hình không g p ñó. [43] “Further research agenda should extend in several dimensions. Firstly, disaggregated imports and exports should be taken into consideration in an initial attempt to figure out their determinants. Secondly, a forecasting module must be established upon these disaggregated models” ;[43] Ưu ñi m cơ b n c a mô hình c u NK d a trên lý thuy t kinh t vi mô là có th ñánh giá ñư c dòng hàng hoá nh p kh u d a vào các bi n gi i thích xác ñ nh nên hàm c u NK, t các ñ có giãn theo giá và thu nh p có th ñánh giá th c tr ng c u nh p kh u hàng hóa c a m t qu c gia, c a m t ngành kinh t , hay c a m t th trư ng hàng hóa; và d a trên mô hình c u nh p kh u không g p có th d báo tương ñ i chính xác dòng hàng hóa NK c th . M t trong các hư ng nghiên c u quan tr ng là phân tích c u xu t, nh p kh u ñ qua ñó ñánh giá nh hư ng c a h n ch thương m i ñ n ho t ñ ng kinh t c a m t qu c gia. Cách ti p c n lý thuy t c u nh p kh u c a Leamer ñưa ra ch y u dư i d ng c u nh p kh u g p cho m t nhóm hàng hoá nh t ñ nh. Có nhi u nghiên c u th c nghi m ñi theo hư ng này v i gi thi t cơ b n cho r ng ngư i tiêu dùng
  • 13. 7 phân ph i thu nh p th c t c a mình cho hàng hóa nh p kh u và hàng hóa thay th không hoàn h o ñư c s n xu t trong nư c sao cho c c ñ i hóa l i ích c a mình. Ví d , nghiên c u c u nh p kh u g p c a Goldstein và Khan, ñã ñ xu t m t cách t ng quát r ng ñ co giãn c a c u nh p kh u g p hàng hóa nh p kh u c a m t nư c theo giá thư ng rơi trong kho ng (-1;-0,5) và theo thu nh p trong kho ng (1;2). Dilip Dutta nghiên c u hàm c u nh p kh u g p c a n ð cho th i kỳ 1971-1995, cho th y giá nh p kh u g p, GDP th c t và chính sách t do hóa thương m i là các nhân t cơ b n xác ñ nh hàm c u nh p kh u g p c a n ð ; và lư ng nh p kh u g p c a n ð là không co giãn theo giá (=-0,47); ñ co giãn c a c u nh p kh u theo thu nh p l n hơn 1 (=1,48) phù h p v i ñ xu t c a Goldstein và Khan; Tuy nhiên chính sách t do hóa thương m i c a n ð có nh hư ng t i c u nh p kh u v i m c ý nghĩa còn cao (= 0,14), [37]. Leamer cũng g i ý tuỳ m c ñích nghiên c u mà có th m r ng c u nh p kh u hàng hóa dư i d ng g p h p d n ho c không g p c a t ng nhóm hàng hóa nh p kh u; và hàng hóa nh p kh u là c nh tranh v i ngành công nghi p s n xu t trong nư c thì c n thi t ph i ñưa bi n cung trong nư c ho c ñ u tư c a ngành công nghi p c nh tranh trong nư c vào mô hình c u nh p kh u m c dù hi n nay chưa có nhi u c g ng ñi theo hư ng này. Nghiên c u c a Aysen Tanyeri-Abur và Parr Rosson, 1998, v c u nh p kh u s a tươi và pho mát c a Mexicô dư i d ng không g p và d báo lư ng c u nh p kh u c a chúng cho các năm 1996-2000, v i các ñ co giãn theo giá và thu nh p c a chúng tương ng là (-1,2; 1,66) và (-0,85; 1,53), [31] và ph l c PL-2.3, PL-2.4. Tuy k t qu ki m ñ nh tương ñ i t t nhưng tác gi v n chưa ñưa bi n cung trong nư c vào mô hình, vì s a tươi và pho mát là hai hàng hóa mà gi a hàng nh p kh u và hàng s n xu t trong nư c là thay th hoàn h o. Trong nư c, khi nghiên c u v qu n lý Nhà nư c v c u nh p kh u tác gi Cao Thuý Xiêm xác ñ nh hàm c u nh p kh u c a Vi t Nam dư i d ng g p, trong mô hình có ñưa thêm vào các bi n gi i thích là s s n có ngo i t và t giá h i ñoái, [29]. Ch t lư ng lư ng hóa c a mô hình c u nh p kh u g p này v n còn có v n ñ chưa t t, không ph n ánh ñúng các qui lu t kinh t . Tác gi Nguy n Kh c Minh và nhóm nghiên c u khi ño m c ñ nh hư ng c a t do hóa thương m i ñ n n n kinh
  • 14. 8 t Vi t Nam cũng ñã lư ng hóa xác ñ nh hàm c u nh p kh u 9 m t hàng là ch t d o nguyên li u, d u m ñ ng th c v t, gi y các lo i, hóa ch t các lo i, ôtô, s i, thép, thu c tr sâu và nguyên li u, ph li u thu c lá trong ng n h n, t quí I/1998 ñ n quí II/2004; k t qu ki m ñ nh các mô hình này là khá t t và tương ñ i phù h p v i ñ xu t c a Goldstein và Khan, tr ch t d o có ñ co giãn theo giá là hơi th p (=-0,28), [18] và ph l c PL-2.5, PL-2.6. Trong nghiên c u này tác gi cũng chưa ñưa bi n cung trong nư c vào mô hình khi có m t s hàng hóa nh p kh u là thay th hoàn h o v i hàng hóa s n xu t trong nư c như: ch t d o nguyên li u, d u m ñ ng th c v t, gi y các lo i, hóa ch t các lo i, s i, thép. ð i v i c u nh p kh u urê, urê là lo i hàng hóa dùng làm ñ u vào cho s n xu t nông nghi p nên ñây là m t d ng c u d n xu t hay là c u nhân t . Vi c xác ñ nh hàm c u nh p kh u m t nhân t s n xu t c n ph i xu t phát t gi thi t ngư i s n xu t c c ti u hoá chi phí các ñ u vào sao cho ñáp ng ñư c m c s n lư ng ñ u ra cho trư c v i m t trình ñ công ngh s n xu t nh t ñ nh. 1.2.3 Hư ng nghiên c u c a lu n án Mô hình c u NK theo kinh t h c vi mô có cơ s v ng ch c c v lý thuy t và th c nghi m. Hàm c u NK hay hàm c u nói chung (hàm c u Marshall) th c ch t là nghi m c a bài toán c c tr có ñi u ki n. V th c nghi m có th s d ng kinh t lư ng ñ xác ñ nh hàm c u NK g p cho nhóm hàng hóa ho c không g p cho m t lo i hàng hóa nh p kh u. Hư ng nghiên c u c a lu n án là ti p c n mô hình c u NK vi mô ñ xác ñ nh hàm c u NK không g p cho m t lo i v t tư nông nghi p quan tr ng ñư c nh p kh u nhi u vào VN là urê. K t h p v i vi c phân tích th c tr ng cung c u urê c a VN th i gian qua, k t qu thu ñư c t mô hình c u NK urê, giúp tác gi lu n án có th tr l i ñư c nh ng câu h i cho nh ng v n ñ sau: - Li u có th ñưa bi n cung urê trong nư c vào mô hình c u nh p kh u urê, n u có thì ý nghiã th ng kê c a bi n này cao thay th p? Hay ngành s n xu t phân ñ m trong nư c có nh hư ng ñáng k ñ n c u NK urê? Và v i m c ñ nào?
  • 15. 9 - ð co giãn c a c u nh p kh u urê theo giá và thu nh p th c t c a s n xu t nông nghi p có gì phù h p ho c khác v i c u nh p kh u g p hàng hóa nói chung theo ñ xu t c a Goldstein và Khan? - Nh ng bi n kinh t vi mô nào có nh hư ng ñáng k ñ n c u NK urê? Và dòng urê nh p kh u ñư c xác ñ nh ra sao? Trong các năm t i lư ng nh p kh u urê d báo ñư c d báo th nào? - Các hàng hóa thay th urê nh p kh u và chương trình chuy n giao k thu t canh tác nông nghi p ñã ñóng vai trò như th nào làm gi m c u urê NK mà v n không ng ng tăng năng su t và s n lư ng s n xu t nông nghi p? S ph thu c c a s n xu t nông nghi p VN vào urê nh p kh u m c ñ nào. - C n có nh ng chính sách vi mô nào ñ tăng kh năng thay th urê nh p kh u? Và nh ng chính sách vĩ mô nào ñ hoàn thi n và phát tri n th trư ng urê c a Vi t Nam trong th i gian t i ? 1.3 M c tiêu nghiên c u c a lu n án M c ñích nghiên c u c a lu n án phân tích th c tr ng cung c u urê c a Vi t Nam trong th i kỳ ñ i m i và v n d ng cách ti p c n lý thuy t c u nh p kh u c a Leamer ñ xác ñ nh hàm c u nh p kh u không g p cho urê c a Vi t Nam. Xây d ng modul d báo như là m t công c l p k ho ch mang tính khách quan và khoa h c. ð xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n và phát tri n th trư ng urê c a Vi t Nam trong th i gian t i. 1.4 Ph m vi nghiên c u c a lu n án Lu n án l y m t trong nh ng v t tư nông nghi p quan tr ng nh t là phân bón urê làm ñ i tư ng nghiên c u. Ph m vi nghiên c u c a lu n án t p trung vào phân tích và nghiên c u phân ñ m urê, m t v t tư nông nghi p ñư c nh p kh u ch y u v i s lư ng l n vào Vi t Nam trong giai ño n 1986-2006.
  • 16. 10 1.5 Phương pháp nghiên c u 1.5.1 Các phương pháp nghiên c u chung - Phương pháp nghiên c u duy v t bi n ch ng k t h p v i phương pháp phân tích lôgic và l ch s - Phương pháp phân tích- t ng h p và so sánh - Các phương pháp khoa h c th ng kê 1.5.2 Các phương pháp nghiên c u ñ c thù c a lu n án - Các phương pháp phân tích và d báo trong kinh t lư ng - Các phương pháp phân tích b ng mô hình c a kinh t h c vi mô 1.6 Nh ng ñóng góp c a lu n án K t qu nghiên c u c a lu n án hư ng t i vi c ñóng góp v m t th c nghi m cho lý thuy t c u nh p kh u dư i d ng không g p cho urê – d ng c u d n su t m t ñ u vào quan tr ng c a s n xu t nông nghi p, ñư c th hi n trên các m t sau: - Phân tích các nhân t cơ b n tác ñ ng t i c u nh p kh u urê. - Phân tích cung-c u và tình hình nh p kh u urê cũng như kh năng phát tri n c a ngành s n xu t urê c a Vi t Nam. - Xây d ng mô hình hàm c u nh p kh u không g p cho urê c a VN trong th i kỳ ñ i m i dư i d ng m t hàm c u d n su t. Xác ñ nh các nhân t cơ b n hình thành lên hàm c u nh p kh u urê c a VN; ñ co giãn theo giá, thu nh p SXNN và s n xu t urê trong nư c cũng như m c ñóng góp biên c a chính sách ñ i m i ñ i v i c u NK urê. Thành công trong vi c ñưa bi n cung urê trong nư c vào mô hình c u NK urê v i ý nghĩa th ng kê cao góp ph n ph n ánh chính xác nh ng bi n ñ ng c a tình hình cung-c u cũng như c u nh p kh u urê c a Vi t Nam trong th i gian qua và d báo lư ng c u nh p kh u urê trong các năm t i v i dòng c u urê NK ñư c xác ñ nh qua hàm: URE = e9,295 .P - 0,538 .(LT)2,41 .S - 0,253 . - ðánh giá th c tr ng cung c u phân ñ m c a VN thông qua hàm c u NK urê, ti m năng th c t c a hàng hóa thay th urê nh p kh u và chương trình chuy n giao
  • 17. 11 k thu t canh tác nông nghi p. Ch ra s n xu t nông nghi p VN ph thu c vào urê NK m c ñ cao và chi phí cho urê NK c a SXNN còn l n. - Ki n ngh m t s gi i pháp nh m n ñ nh, hoàn thi n và phát tri n th trư ng urê c a Vi t Nam trong th i gian t i. 1.7 K t c u c a lu n án Chương 1 : M ñ u Chương 2: M t s v n ñ lý lu n & th c ti n v c u nh p kh u urê cho nông nghi p Chương 3: Th c tr ng cung, c u urê Vi t Nam trong th i gian qua Chương 4: Xác ñ nh hàm c u nh p kh u urê c a Vi t Nam, d báo lư ng nh p kh u urê trong các năm t i và ki n ngh K t lu n Ki n ngh v nh ng nghiên c u ti p theo Danh m c các công trình ñã công b liên quan ñ n ñ tài nghiên c u Danh m c tài li u tham kh o Ph l c (kèm theo các chương trình tính toán)
  • 18. 12 CHƯƠNG 2: M T S V N ð LÝ LU N VÀ TH C TI N V C U NH P KH U URÊ CHO NÔNG NGHI P 2.1 Vai trò c a urê v i s n xu t nông nghi p 2.1.1 T m quan tr ng c a phân vô cơ Cây tr ng luôn ñòi h i ñ ch t dinh dư ng cho s phát tri n và hoàn thi n chu kỳ sinh trư ng c a chúng. Vi c cung c p các ch t dinh dư ng cho cây tr ng c n ph i cân b ng nh m ñ t hi u qu t i ưu c a t ng ch t dinh dư ng sao cho ñáp ng ñư c nhu c u c a t ng lo i cây tr ng và t ng lo i ñ t. Có 13 y u t dinh dư ng thi t y u ñư c chia làm 3 nhóm: nhóm cơ b n nh t là nhóm ña lư ng g m ñ m (N), lân (P2O5) và kali (K2O) cây tr ng c n nhi u; nhóm cây c n lư ng trung bình là nhóm trung lư ng g m S, Mg, Ca và nhóm vi lư ng g m Zn, Cu, Fe, Mn, Mo, B, Cl. M c dù cây tr ng nh n ñư c các ch t dinh dư ng m t cách t nhiên t ch t h u cơ và khoáng ch t có trong ñ t nhưng ñi u ñó thư ng xuyên không ñáp ng ñ nhu c u c a cây tr ng. Chúng ta ph i cung c p b sung các ch t dĩnh dư ng cho cây tr ng b ng phân bón, m t m t nh m ñáp ng nhu c u các ch t dinh dư ng trong chu kỳ sinh trư ng và phát tri n c a cây tr ng, m t khác b sung và gi cho ñ t kh i c n c i sau mùa v . Phân vô cơ là ngu n dinh dư ng quan tr ng, ñã và ñang góp ph n ch y u làm tăng năng su t cây tr ng cũng như n ñ nh ñ phì nhiêu c a ñ t. Nh ñ u tư thâm canh phân bón và c y các gi ng lúa m i, mà Vi t Nam thu c danh sách 10 nư c có năng su t lúa cao nh t Th gi i. K t qu theo dõi nhi u năm Vi t Nam cũng cho th y, c bón 1 kg nitơ s b i thu t 10 – 22 kg thóc ho c 25-35 kg ngô h t. Nghiên c u báo cáo c a FAO năm 1987 ch ra r ng phân bón ñóng góp vào vi c tăng t ng s n lư ng l n hơn nhi u so v i tăng di n tích và tăng v (b ng 2-1). Phân bón có vai trò ñ c bi t trong vi c cung c p lương th c c a th gi i. Vi c s n xu t phân bón cùng v i s phát tri n c a s n xu t nông nghi p trong th k XX ñã t o ra m t s n lư ng lương th c ñáng k có giá tr cho th gi i. Tuy v y, kho ng trên 800 tri u ngư i chi m 13% dân s th gi i v n còn thi u ăn.
  • 19. 13 B ng 2-1: ðóng góp c a các nhân t ñ i v i tăng s n lư ng tr ng tr t ðóng góp c a nhân t (%) Khu v c Tăng năng su t do phân bón Tăng di n tích Tăng v Châu Á 69 11 20 Châu Phi 57 26 17 Châu M Latinh 49 39 12 90 nư c ñang phát tri n 63 22 15 Ngu n: FAO – 1987 S ti p t c gia tăng dân s nhi u nư c ñòi h i th gi i ph i cung c p nhi u lương th c hơn n a, nh m ñ m b o lương th c trong t ng nư c và c cho nh p kh u c a nư c khác. T ch c nông nghi p và lương th c th gi i (FAO) ñã lư ng trư c r ng hai ph n ba lư ng lương th c c n gia tăng c a toàn th gi i s ph i d a vào c i t o ñ t ñai ñang canh tác. B i v y, chúng ta c n nh n th c rõ ràng vi c s d ng phân vô cơ v i nh ng m c ñ khác nhau là m t yêu c u cơ b n và lâu dài. FAO cũng d ñoán r ng 80% ñ t ñai nông nghi p trên th gi i s cho năng xu t cao hơn n u tình tr ng dinh dư ng c a ñ t ñư c c i thi n, trong ñó gi i pháp cơ b n là dùng phân bón. Hơn 50 nư c ñã tham gia vào chương trình phân bón c a FAO, t p trung ch y u vào v n ñ s n xu t lương th c. Các cu c th nghi m này cho th y r ng phân vô cơ ñã ñóng vai trò tích c c trong s n xu t lương th c dư i m i ñi u ki n khí h u và ñ t ñai, ñ c bi t là nh ng thông tin v t l áp d ng phân bón vô cơ t i ưu phù h p v i ñi u ki n t ng ñ a phương trong ñó có xét ñ n phương di n b o v môi trư ng. Phân bón có vai trò gi i quy t v n ñ thi u lương th c và suy dinh dư ng thư ng xuyên x y ra nhi u nư c ñang phát tri n Châu Á, Ti u vùng Shahara Châu Phi và M La tinh. Thi u lương th c ñã gây ra nh ng ñ t ch t ñói ñ c bi t nghiêm tr ng Ti u vùng Shahara Châu Phi, nơi có t i 43% dân s thư ng xuyên thi u ăn. Vùng này ph thu c r t l n vào s tr giúp c a phân bón như là m t ñ u
  • 20. 14 vào cơ b n cho s n xu t nông nghi p, tuy nhiên m c s d ng phân m i ch 10kg/ha so v i 121 kg/ha Châu Âu. Nhìn chung các nư c dùng càng ít phân bón càng thi u lương th c, do ñó Ti u vùng Shahara năng su t lương th c càng ngày càng gi m. Theo ư c tính c a các chuyên gia vùng này ph i c n t i g p năm l n m c s d ng phân bón so v i m c s d ng phân bón hi n nay thì m i có th s n xu t ñư c lư ng lương th c ñ ăn. Nhu c u tiêu dùng v lương th c c a th gi i liên t c tăng, t 1,8 t t n năm 1995/96 lên ñ n x p x 2 t t n năm 2004, là năm có s n lư ng l n nh t ñ t g n 2 t t n. Trong khi ñó s n lư ng lương th c l i tăng gi m th t thư ng và gi m m nh vào nh ng năm th i ti t x u ho c thiên tai. S n lư ng lương th c c a th gi i k t năm 1999/2000 ñ n nay h u như thư ng xuyên không ñáp ng ñ nhu c u tiêu dùng. Theo Louise O. Fresco, tr lý t ng giám ñ c văn phòng nông nghi p c a FAO, ñ n năm 2030 dân s th gi i s ñ t kho ng 8 t ngư i, hai ph n ba trong s ñó s ng ñô th , khi ñó nhu c u v lương th c r t cao, trong ba th p k t i s n lư ng lương th c ph i tăng 60% so v i hi n nay. H u h t lư ng lương th c gia tăng là do các nư c ñang phát tri n cung c p thông qua vi c thâm canh tăng năng su t và s n lư ng c a nông nghi p trên m i mùa v và m i ha canh tác. Quá trình ñô th hóa làm gi m l c lư ng lao ñ ng trong nông nghi p ñòi h i ngành nông nghi p ph i áp d ng nh ng hình th c cơ gi i hóa m i nh m tăng cư ng kh năng canh tác c a ñ t, tăng cư ng s d ng hi u qu t t c các ngu n l c, ñ c bi t là nư c và gia tăng s d ng phân vô cơ. Vi c s d ng phân bón hi n nay m i ñáp ng ñư c 43% nhu c u m i năm v dinh dư ng c n thi t cho cây tr ng. Trong tương lai con s này có th ñ t t i 84%. H i ngh thư ng ñ nh v lương th c Th gi i năm 1996, các chính ph cam k t s ph n ñ u gi m 50% s ngư i nghèo ñói vào năm 2015, ñ ñ t ñư c ñi u ñó chúng ta có th ph i gia tăng s d ng phân vô cơ lên 8%, nh t là nư c ñông dân như Trung Qu c và n ð , và Châu Phi là vùng nóng m có t l xói mòn ñ t cao. Theo s li u c a Hi p h i s n xu t phân bón qu c t (IFA), tiêu dùng phân vô cơ c a th gi i năm 1995/96 ñ t kho ng 131 tri u t n ch t dinh dư ng (N, P2O5 và K2O), tương ñương v i 400 tri u t n s n ph m. Năm 2002/03 tiêu dùng lên t i 142,5 tri u t n ch t dinh dư ng, năm 2003/04 tăng lên 145,5 tri u t n và năm 2004/05 lên t i 149,8 tri u t n, t c là kho ng trên 500 tri u t n phân vô cơ các lo i.
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 52719 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562