1. UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
AN LẠC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán học 7
Ngày: 22/06/2020
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (4.0 điểm)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức thu gọn,
biết:
2 5 3 3 4 2
3 5
4 3
A x y z x y z
b) Tính giá trị của biểu thức B = 3x2y – xy + 6 tại
1
2
x , y = –1.
c) Cho hai đa thức: 3 2
2 2 5
M x x x x
; 3 2
5 7 99
N x x x x
Hãy tính: ( ) ( )
M x N x
; ( ) ( )
M x N x
d) Tìm nghiệm:
2
( ) 4
5
C y y
Bài 2: (1.0 điểm) Một nhân viên sở điện đã ghi các số điện tiêu thụ của 30 gia đình trong một
tháng (đơn vị là kW/h) ở bảng sau :
170
140
140
170
200
92
200
188
140
140
92
170
188
170
170
140
140
200
100
110
188
92
140
140
110
170
170
200
140
100
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng (kết quả làm tròn đến hàng chữ số thập phân thứ
nhất).
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3: (1.0 điểm) Để xác định tivi bao nhiêu inches , các nhà sản xuất dựa vào độ dài đường chéo
của màn hình tivi. Nhà Thy mới mua một cái tivi, biết chiều dài là 80cm, chiều rộng là 60cm. Hỏi
tivi nhà Thy bao nhiêu inch, biết mỗi inch xấp xỉ 2,54 cm. (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 4: (1.0 điểm) Chị Hân mua một đôi giày với giá đã giảm 20% so với giá niêm yết là 600 000
đồng . Hỏi giá niêm yết ban đầu của đôi giày là bao nhiêu khi chưa được giảm giá?
Bài 5: (3.0 điểm) Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho DM = BM.
a. Chứng minh BMC = DMA. Suy ra AD // BC
b. Chứng minh ACD cân .
c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm K của
BE.
HẾT
2. B
A C
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài Đáp án Thang điểm
Bài 1
(4,0 điểm)
a. 2 5 3 3 4 2 5 9 5
3 5 5
4 3 4
A x y z x y z x y z
Hệ số:
5
4
; Phần biến 5 9 5
x y z ; Bậc của đơn thức A là 19
0.25
0.25 x 3
b. Thay
1
2
x ; 1
y y vào biểu thức B = 3x2y – xy + 6 ta
được: B = 3x2y – xy + 6
2
1 1 3 1 23
3. . 1 . 1 6 6
2 2 4 2 4
0,5 x 2
c. 3 2
2 2 5
M x x x x
; 3 2
5 7 99
N x x x x
3 3 2 2
( ) 2 5 2 7 5 99
M x N x x x x x x x
3 2
3 2 5 104
x x x
0.25
0.25
3
7 9 94
M x N x x x
0.25 x 2
d. ( ) 0
C y
2
4 0
5
y ;
2
4
5
y
;
2
: 4
5
y
;
1
10
y
0,5 x 2
Bài 2
(1.0 điểm)
Giá trị (x) Tần số (n) Tích (x.n) Số trung bình cộng
92 3 276
𝑋
̅=
4510
30
≈ 150,3
100 2 200
110 2 220
140 9 1260
170 7 1190
188 3 564
200 4 800
N = 30 Tổng: 4510
- Tổng 0.5đ
- Số trung
bình cộng
0.25đ
Mốt của dấu hiệu là: Mo=140 0.25
Bài 3
(1.0 điểm)
Xét ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 (định lí Pytago)
BC2 = 602 + 802
BC = 100 cm
0.25
0,25
3. Số inch của tivi nhà Thy là: 100 : 2,54 ≈ 39 (inch) 0.5
Bài 4
(1.0 điểm)
Giá niêm yết của đôi giày là:
600 000 : (1– 20%) = 750 000 (đồng) 0.5 + 0.5
Bài 5
(3 điểm)
Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia
MB lấy điểm D sao cho DM = BM
a) Xét BMC = DMA ta có:
MA = MC (M là trung điểm AC)
MB = MD (gt)
góc BMC = góc DMA(đối đỉnh)
Suy ra BMC = DMA (c.g.c)
Suy ra : góc CBM = góc ADM và ở vị trí so le trong
Vậy : AD // BC
b) Xét AMB
và CMD
ta có:
MA = MC (M là trung điểm AC)
MB = MD (gt)
góc AMB = góc CMD (đối đỉnh)
Suy ra: AMB
= CMD
(c.g.c)
Suy ra: AB=CD
Mà AB=AC ( ABC cân tại A)
Suy ra CD=CA CAD cân tại C.
c) Gọi I là giao điểm của BC và DE
Ta có:
góc ICD = góc CDA (AD//BC, so le trong)
Mà góc CAD = góc CDA (tam giác CAD cân tại C)
Suy ra : góc ICD = góc CAD
Mặt khác: góc ICE = góc CAD (AD//BC, đồng vị)
Do đó: góc ICD = góc ICE
Xét ICD và ICE ta có:
IC cạnh chung
CD = CE (cùng bằng AC)
góc ICD = góc ICE
Suy ra ICD = ICE (c – g – c )
ID= IE BI là đường trung tuyến của DBE
Xét DBE: có hai đường trung tuyến EM, BI cắt nhau tại C
C là trọng tâm của DBE
DC là trung tuyến thứ 3 của DBE
DC đi qua trung điểm K của đoạn thẳng BE
0.25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
K
I
E
D
M
C
A
B
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2019 - 2020
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
Đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1a,1b
2,0
Câu 1c,d
2,0
4,0 điểm:
40%
Thực tiễn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 2
1,0
Câu 3,Câu
4
2,0
3,0 điểm:
30%
Hình học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 5a
1,0
Câu 5b
1,0
Câu 5c
1,0
3,0 điểm:
30%
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
3,0
40%
4,0
60%
10