1. UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 2
ĐỀ KIỂM TRA HKII - NH 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 7
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Thống kê
Hiểu và trình bày số liệu
thống kê bằng bảng tần
số
Vận dụng số
trung bình cộng
vào tình huống
thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
1
1
10
1
1
10
2
2
20
Chủ đề 2:
Biểu thức
đại số
Hiểu cách nhân hai đơn
thức.
Hiểu và tính được giá trị
của biểu thức đại số
Hiểu cách cộng trừ đa
thức một biến.
Vận dụng được
các bước cộng
trừ đa thức một
biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
2
2
20
1
2
20
3
4
40
Chủ đề 3:
Toán thực tế
Hiểu định lí PyTa Go Bài toán giảm
giá
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
1
1
10
1
1
10
2
2
20
Chủ đề 4:
Tam giác
Hiểu được cách chứng
minh hai tam giác bằng
nhau
Hiểu được cách chứng
minh tam giác cân
Vận dụng tính
chất trọng tâm,
vận dụng góc
đồng vị để c/m
thẳng hàng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
2
1,5
15
1
0,5
5
3
2
20
Tổng 6
5,5
55
4
4,5
45
10
10
100
2. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: Toán LỚP: 7
THỊ TRẤN 2 Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phátđề)
Bài 1: (2 điểm) Điểm các bài kiểm tra một tiết môn toán của 30 học sinh lớp 7A được
cho bởi bảng sau :
a) Lập bảng tần số. b) Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (2 điểm)
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức
A = (
2
3
x2
y2
) ∙ (
−6
5
x4
y3
)
b) Tính giá trị của biểu thức B = 2x2y – 2xy2, tại x = − 1; y = − 1.
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 9x3 – 3x2 + x – 5
Q(x) = 5x3 + 2x2 − 3x+ 1
a) Tính P(x) + Q(x) b) Tính P(x) – Q(x)
Bài 4: (1 điểm ) Một cửa hàng bán máy tính giá niêm yết là 400 000 đồng/ 1 cái.
Nhân dịp khai giảng năm học cửa hàng giảm giá 10% trên giá niêm yết. Hỏi giá bán
một máy tính sau khi giảm là bao nhiêu?
Bài 5: (1 điểm) Trên hình vẽ cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 39m, AB = 80m.
Tính khoảng cách BC từ mũi thuyền đến ngọn hải đăng.
Bài 6: (2 điểm) ) Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của ABC
︿
cắt AC ở E.
Kẻ (D BC )
ED BC
đường thẳng ED cắt AB tại K. Chứng minh.
a)
b) EC = EK
c) cân.
---------------------------Hết ------------------------
ABE DBE
BCK
2 5 7 4 3 6 7 8 3 8
5 9 5 9 6 10 5 7 9 5
8 7 3 6 2 9 5 8 10 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
3. ĐÁN ÁN
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
(2điểm)
a. Lập bảng tần số
b. Tính GT TB
Dấu hiệu (x) Tần số (n) Các tích x.n
=
= 6,23
2 2 4
3 3 9
4 1 4
5 6 30
6 4 24
7 4 28
8 4 32
9 4 36
10 2 20
N = 30 187
1đ
1đ
Bài 2
(2 điểm) a. =
Bậc của đơn thức là 11
b. Thay x = - 1, y = - 1 vào B = 2x2 y – 2xy2
Ta có: B = 2.(-1)2.(-1) – 2.(-1).(-1)2
= - 2 + 2
= 0
Tại x = - 1; y = - 1 thì B = 0
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
(2 điểm)
P(x) = 9x3 – 3x2 + x – 5
Q(x) = 5x3 + 2x2 - 3x+ 1
P(x) = 9x3 – 3x2 + x – 5
Q(x) = 5x3 + 2x2 - 3x+ 1
P(x)+Q(x) = 14x3 – x2 - 2x – 4
P(x) = 9x3 – 3x2 + x – 5
Q(x) = 5x3 + 2x2 - 3x+ 1
P(x)-Q(x) = 4x3 – 5x2 + 4x –6
1đ
1 đ
Bài 4
(1điểm)
Số tiền giảm là: 400000.10% = 40000 đồng
Sau khi giảm thì giá máy tính là: 400000 - 40000 = 360.000 đồng
0,5đ
0,5đ
Bài 5
(1điểm)
Khoảng cách BC từ mũi thuyền đến ngọn hải đăng là
Xét vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 (định lí Pytago)
BC2 = 802 + 392
BC2 = 6400 + 1521
BC2 = 7921
BC = 89 m
0,25đ
0,5đ
0,25đ
X
187
30
2 2 4 3
2 6
x y . x y
3 5
2 4 2 3 6 5
2 6 4
. . x .x . y .y x y
3 5 5
ABC
4. Bài 6
(2điểm)
a/ cm:
Xét và có
. BE là cạnh chung
. góc EAB = góc EDB = 90 độ
. góc ABE = góc DBE (BE là tia phân giác góc B)
=> = (ch-gn) 1đ
b/ cm: EC = EK
Xét và có
. AE = DE ( = )
. góc EAK = góc EDC = 90 độ
. góc AEK = góc DEC (đối đỉnh)
=> = (g-c-g)
Vậy EC = EK (2 cạnh tương ứng)
c/ Ta có : KB = BA + AK
BC = BD + DC
Mà BA = DA ( = ) , AK = DC ( = )
Nên KB = BC
Vậy cân tại B
0.25đ
0.25 đ
0.25đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
K
D
E C
B
A
ABE DBE
ABE
DBE
ABE
DBE
AKE
DCE
ABE
DBE
AKE
DCE
ABE
DBE
AKE
DCE
KBC