SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 (Lần I)
Môn: Toán 12. Khối AB.
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm)
Câu I. Cho hàm số mxmxxy 296 23
+++= (1), với m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị thoả mãn khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị bằng
5
4
.
Câu II.
1) Giải phương trình: 12cos23sin
cos2
4sincossin8 3
+−=
+
xx
x
xxx
.
2) Giải phương trình: 12232 3
=−−+ xx .
Câu III.
1) Tính tích phân :
( ) dx
x
xxx
∫ +
−++
4
0
2
32
9
39ln
2) Tìm m sao cho hệ phương trình sau có nghiệm.




+=+−
−=− ++
1212
lnln33
2
22
xmyx
xyyyxx
Câu IV. Cho hình chóp S.ABC, có aBCACSBSA ==== , 2aAB = . Tính thể tích hình chóp và côsin của
góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết rằng mp (SAB) tạo với đáy một góc bằng 0
60 .
Câu V. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 0=++ cba . Chứng minh rằng:
4
1
74.24.216
2
74.24.216
2
74.24.216
2
≤
+++
+
+++
+
+++ acc
c
cbb
b
baa
a
II. PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình đường thẳng AB, AC
lần lượt là 032 =−+ yx và 032 =−+ yx , đường thẳng BC đi qua điểm I( )1;0 − . Hãy xác định toạ độ
các đỉnh A, B, C.
2) Giải bất phương trình sau: ( ) 02.348
2923
2
2
≥+−
−++ xxxxx
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có B(-1;2), C(2;-1) và A nằm trên đường thẳng
052 =++ yx . Tìm A sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.
2) Giải bất phương trình sau: ( ) 2log3119log 3
3
1 −≥−+ x
x
---------------------------------Hết---------------------------------
Thi thử Đại học www.toanpt.net
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 (Lần I)
Môn: Toán 12. Khối A,B.
Câu Nội dung Đi
CâuI
1.Với m = 1 ta có : 296 23
+++= xxxy
+ TXĐ : D=R
+ Sự biến thiên: 


−=
−=
⇔=++=
3
1
0',9123' 2
x
x
yxxy
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( )3;−∞− và ( )+∞− ;1 nghịch biến trên khoảng ( )1;3 −−
- Hàm số đạt cực đại tại x = -3; 2=cđy , đạt cực tiểu tại 2;1 −=−= ctyx
- Giới hạn: −∞=+∞=
−∞→+∞→→ xx
y lim,lim
- Bảng biến thiên:
x −∞ -3 -1 +∞
y’ + 0 - 0 +
2 +∞
y
-∞ -2
Đồ thị: Đi qua các điểm A(-4; -2); B(-2; 0) và C(0; 2)
-4 -3 -2 -1
2. Ta có: y’ = 9123 2
++ mxx , 0340' 2
=++⇔= mxxy
+ Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị 0'=⇔ ypt có hai nghiệm phân biệt
2
3
034' 2
>⇔>−=∆⇔ mm hoặc
2
3−
<m (*)
Khi đó ta có: y = ( ) mxmy
mx
486'.
3
2
3
2
−−+





+
⇒ đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) có phương trình là:
y = ( ) mxm 486 2
−−
( )
( )





=
=
⇔=+−⇔+−=⇔=
+−
−
=∆
64
37
1
037101641865
5
4
186
4
),( 2
2
24222
22 m
m
mmmm
m
m
Od





±=
±=
⇔
8
37
1
m
m
Đối chiếu với đk(*) ta có m = ± 1 là kết quả cần tìm.
0.25
0.25
0,25
0,2
0.25
0.25
0.5
y
0 x
-2
2
CâuII
1.Đk: Zkkx ∈+≠ ,
2
π
π
π
π
π
π
kxkx
x
x
loaix
xxx
xxxxx
x
xxxxx
pt
+±=⇔+±=⇔
=⇔




=
=
⇔
=+−−⇔
−=⇔+−=
+
⇔
6
2
3
2
2
1
2cos
4
1
sin
)(1sin
01sinsin4sin4
sin4sin3sin212cos23sin
cos2
2cos.cos.sin4cossin8
2
23
3
3
Vậy phương trình có nghiệm là : x = Zkk ∈+± ,
6
π
π
2.Đặt vxux =−=+ 3
2;32 , đk : 0≥u khi đó ta có hệ:
( )
( )





−
=
−=





+
=
+=



=
=
⇔



=−−−
+=
⇔



=+−−
+=
⇔



=−+
+=
⇔



=−
=−
2
131
132
2
131
132
1
3
0)3)(1(
12
0322
12
7212
12
72
12
2233232
v
loaiu
hoac
v
u
hoac
v
u
vvv
vu
vvv
vu
vv
vu
vu
vu
+ với





+
=
+=
2
131
132
v
u
ta được: 1327
2
131
2
13232
3
+=⇔





+
=−
+=+
x
x
x
+ với



=
=
1
3
v
u
ta được x = 3
Vậy hệ có hai nghiệm là: x = 3; 1327 +
0,25
0.25
0.25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu
III
1.
( ) ( ) 21
4
0
2
34
0
2
24
0
2
32
3
9
3
9
9ln
9
39ln
IIdx
x
x
dx
x
xx
dx
x
xxx
−=
+
−
+
++
=
+
−++
∫∫∫
+ Tính 1I :
Đặt ( ) uxx =++ 9ln 2
, ta có: dx
x
du
9
1
2
+
= ,
x = 0 3ln=⇒ u ; x = 4 5ln=⇒ u . Khi đó:
2
3ln5ln
3ln
5ln
2
2225ln
3ln
1
−
=== ∫
u
uduI
+ Tính 2I . Đặt vx =+ 92
, ta có: 9,
9
22
2
−=
+
= vxdx
x
x
dv
x = 0 3=⇒ v ; x = 4 5=⇒ v . Khi đó:
3
44
3
5
)9
3
()9(
35
3
2
2 =−=−= ∫ u
u
duuI
Vậy
( ) 44
2
3ln5ln
3
9
39ln 22
21
4
0
2
32
−
−
=−=
+
−++
∫ IIdx
x
xxx
2.




+=++
−=− ++
)2(321
)1(lnln33
2
22
xmyx
xyyyxx
Đk: x > 0, y > 0
0.5
0,5
+ Giải phương trình (1):
( ) yx yyxx
ln3ln31
22
+=+⇔ ++
Xét hàm ttf tt
ln3)(
2
+= +
, với t > 0, có:
0
1
3ln.3)12()('
2
>++= +
t
ttf tt
0>∀t ⇒ hàm f(t) là hàm đồng biến với t > 0.
suy ra: yxyfxfpt =⇔=⇔ )()()1(
+ Thế x = y vào pt (2) ta được:
12
1
121
2
2
+
+
=⇔+=+
x
x
mxmx (3)
Khi đó: Hệ phương trình đã cho có nghiệm )3(pt⇔ có nghiệm x > 0
Xét hàm
12
1
)(
2
+
+
=
x
x
xg với x > 0. có:
2
1
0)(',
)12(
21
)('
32
=⇔=
+
−
= xxg
x
x
xg
Từ BBT suy ra hệ phương trình có nghiệm khi
2
6
2
1
≤< m
0,25
0,25
0,2
0,25
Câu
IV
+ Gọi M là trung điểm của AB. Từ giả thiết ta có: SAB∆ và SAB∆ là các tam giác vuông cân bằng có
chung cạnh huyền AB.
⇒ ABCMABSM ⊥⊥ , và
2
2
2
aAB
CMSM ===
Suy ra góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy là góc
∧
SMC ⇒
∧
SMC =600
Từ đó ta có: )(SCMmpAB ⊥ và SCM∆ là tam giác đều cạnh bằng
2
2a
⇒ Thể tích của hình chóp S.ABC:
( ) )(
24
6
60..
2
1
.
3
1
.
3
1 3
0
đvtt
a
SinMCSMABSBMAMVVV SMCSMACSMBC ==+=+= ∆
+ Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BC.
Gọi N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, SC, SB ta có :
Góc giữa hai đường thẳng SA và BC bằng góc giữa hai đường thẳng MN và NP.Gọi α là góc giữa hai
đường thẳng SA và AB.
Xét tứ giác MNPQ có:
22
;
22
aSA
NPMQ
aBC
PQMN ======
⇒MNPQ là hình thoi cạnh bằng
2
a
0,2
0,25
0,2
1
2
6
+ -0
0
g(x)
g’(x)
x
2
1
+∞BBT
Q
N
S
A
B
C
M
P
2
1
Lại có : Trong tam giác đều SCM có MP là đường trung tuyến
4
6
2
3
.
2
2 aa
MP ==⇒
Từ đó ta có:
4
1
.2
cos
222
=
−+
=
∧
NPMN
MPMNNP
PNM ⇒
4
1
coscos ==
∧
PNMα
Vậy thể tích của hình chóp bằng )(
24
63
đvtt
a
và cô sin của góc giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
4
1
0,25
Câu
V.
Đặt zyx cba
=== 2;2;2 , ta có: x, y, z là các số thực dương và x.y.z = 1.
Bất đằng thức cần chứng minh trở thành
4
1
722722722 224224224
≤
+++
+
+++
+
+++ xzz
z
zyy
y
yxx
x
Thật vậy, Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai và 4 số dương ta được:
xxx 41113 44
≥+++=+ ; xyyx 222
≥+
Suy ra: ( )14444722 224
++=++≥+++ xyxxyxyxx
Chứng minh tương tự ta được ( )14722 224
++≥+++ yzyzyy ; ( )14722 224
++≥+++ zxzxzz






++
+
++
+
++
≤
+++
+
+++
+
+++
⇒
1114
1
722722722 224224224
zxz
z
yzy
y
xyx
x
xzz
z
zyy
y
yxx
x
(1)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1 hay a = b= c = 0.
Mặt khác: Do xyz =1 nên
)2(1
1
1
11
1111 2
=
++
+
++
+
++
=
++
+
++
+
++
=
++
+
++
+
++
xyxxxy
xy
xyx
x
xyyzxxyz
xyz
xxyzxy
xy
xyx
x
zxz
z
yzy
y
xyx
x
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 0
0,25
0,25
0,5
Câu
VI.a
1.
Ta có: Toạ độ của A là nghiệm của hệ pt: )1;1(
032
032
A
yx
yx
⇒



=−+
=−+
Gọi M( 00 ; yx ) là trung điểm của BC, từ giả thiết ta có:
( )


=
⊥
),(, ABMdACMd
MAMI
( )






=
=
−
====⇔




=+−
−=




=−−
=
⇔





=−−+



=+
=
⇔





−+
=
−+
=−++−
⇔
2
1
2
3
2
1
1
0352
2
012
01
2
5
32
5
32
01)1()1.(
0
0
0000
0
2
0
00
0
2
0
00
0
2
0
2
0
00
00
0000
0000
y
x
hoăoyxhoăoyx
xx
xy
hoăo
xx
yx
xyx
yx
yx
yxyx
yyxx
+ Với 100 == yx ta có M A≡ (loại)
+ Với
2
1
00
−
== yx ta có M(
2
1
;
2
1 −−
)
⇒ pt đường thẳng BC: x + y + 1 = 0 suy ra B(4;-5) ; C(-5;4)
0,25
0,25
0,25
+






=
=
2
1
2
3
0
0
y
x
ta có M(
2
1
;
2
3
)⇒ pt đường thẳng BC: x - y - 1 = 0 suy ra B(
3
1
;
3
4
) ; C(
3
2
;
3
5
)
Vậy A(1;1), B(4;-5), C(-5;4) hoặc A(1;1), B(
3
1
;
3
4
) ; C(
3
2
;
3
5
)
2. 02.322
1
2
9
623
2
2
≥+−⇔
−+
+
x
x
xxx
BPT chia cả 2 vế bpt cho x3
2 ta được:
. 012.32
1
2
3
32
2
2
≥++−
−+
+
x
x
xx
.
Đặt otđkt
x
x
>=
+
,2 2
32
ta được bpt: 2
2
1
0232 2
≤≤−⇔≥++− ttt
Kết hợp với đk ta được ⇒≤< 20 t
2
1
202321
2
3
22 222
32
≤≤−⇔≤−+⇔≤+⇔≤
+
xxx
x
x
x
x
Vậy bpt có nghiệm:
2
1
2 ≤≤− x
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu
VI.b
1.
Nhìn vào hình vẽ ta thấy , hai điểm A, B nằm về cùng một phía đối với đường thẳng:
2x + y + 5 = 0(d).
Ta có BC = 23
⇒Chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi và chỉ khi tổng AB + AC nhỏ nhất.
Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua đt(d).
Khi đó đường thẳng BB’ có phương trình: x – 2y + 5 = 0
Gọi 'BBdI ∩= ta có I(-3;1) và I là trung điểm của BB’. Suy ra B’(-5;0)
đt B’C có pt: x + 7y + 5 =0
Khi đó: AC + AB =AC + AB’ CB'≥
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi B’, A, C thẳng hàng hay A là giao điểm của B’C và d
)
13
5
;
13
30
(
−−
⇒ A
Vậy với )
13
5
;
13
30
(
−−
A thì tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.
2. đk: 0019 ≥⇔≥− xx
(*)
Bpt 033.83.3
8
19
3
8
19
log1 21
3 ≤−−⇔
−
≥⇔
−
≥−⇔ − xx
x
x
x
x
Đặt t = x
3 , đk t > 0. Ta được 3
3
1
0383 2
≤≤
−
⇔≤−− ttt 30 ≤<⇒ t
Khi đó : 1330 ≤⇔≤< xx
Kết hợp với đk (*) ta có nghiệm của bất phương trình là: 10 ≤≤ x
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
-1
O
B
C
2
2
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 (Lần I)
Môn: Toán 12. Khối D.
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm)
Câu I. Cho hàm số 296 23
+++= xxxy (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)của hàm số (1).
2) Viết phương trinh tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 9x - y + 2 = 0
Câu II.
1) Giải phương trình: xx
x
xxx
sin2tan
2
3
cos
4sincossin8 3
+=
+
.
2) Giải bất phương trình: 121 ≥−−+ xx .
Câu III.
1) Tính tích phân : dx
x
e
e x
∫
−
1
ln
1
2) Tìm m sao cho hệ phương trình sau có nghiệm.



=+−
=−
ymxmy
xy
12
1
2
Câu IV. Cho hình chóp S.ABC, có aBCACSBSA ==== , 2aAB = . Tính thể tích hình chóp biết rằng
mp(SAB) tạo với đáy một góc bằng 0
60 .
Câu V. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 1;1;1 −≥−≥−≥ cba . Chứng minh rằng:
)1()1()1(3333
+++++≥+++ accbbacba . Khi nào bất đằng thức xảy ra?
II. PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng AB: x + y - 2 = 0,
các đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A và C lần lượt có phương trình là y = 1 và x - y + 2 = 0. Hãy xác
định toạ độ các đỉnh A, B, C.
2) Giải phương trình sau: 0224.28 =+−− xxx
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có B(-1;2), C(2;-1) và A nằm trên đường thẳng
052 =++ yx . Tìm A sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6.
2) Giải phương trình sau: ( ) 2log3119log 3
3
1 −=−+ x
x
---------------------------------Hết---------------------------------
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 (Lần I)
Môn: Toán 12. Khối D.
Câu Nội dung Điểm
CâuI
1.
+ TXĐ : D=R
+ Sự biến thiên: 


−=
−=
⇔=++=
3
1
0',9123' 2
x
x
yxxy
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( )3;−∞− và ( )+∞− ;1 nghịch biến trên khoảng ( )1;3 −−
- Hàm số đạt cực đại tại x = -3; 2=cđy , đạt cực tiểu tại 2;1 −=−= ctyx
- Giới hạn: −∞=+∞=
−∞→+∞→→ xx
y lim,lim
- Bảng biến thiên:
x −∞ -3 -1 +∞
y’ + 0 - 0 +
2 +∞
y
-∞ -2
Đồ thị: Đi qua các điểm A(-4; -2); B(-2; 0) và C(0; 2)
-4 -3 -2 -1
2. Ta có: 9x –y + 2 = 0 29 +=⇔ xy (d)
Gọi M( )00 ; yx là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với đường thẳng nên có hệ số góc bằng:
y’(x 0 ) = 9 99123 0
2
0 =++⇔ xx



−=
=
⇔=+⇔
4
0
04
0
0
0
2
0
x
x
xx
+ Với 00 =x ta có: y 20 = :pttt⇒ y = 9x +2 (loại do trùng với (d))
+ Với 40 −=x ta có: y 20 −= :pttt⇒ y = 9(x + 4) -2 hay y = 9x + 34 (tm)
Vậy có một tiếp tuyến thoả mãn bài toán là:
0.25
0.25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0,25
CâuII
1. Đk: Zk
k
x
kx
∈






+≠
+≠
,
24
2
ππ
π
π
,
xxxxx
x
xxxxx
pt sin2tan
2
3
sin4sin2tan
2
3
cos
2cos.cossin4cossin8 3
+=⇔+=
+
⇔
xxxx
x
xx
x cossin2cossin
2cos
cossin3
sin3 =⇔=⇔ 


=
=
⇔
xx
x
2coscos
0sin
0.25
0,25
y
0 x
-2
2
+
3
2
3
2
2
22
22
2coscos
π
π
π
π
π k
xk
x
kx
kxx
kxx
xx =⇔




=
=
⇔


+−=
+=
⇔=
+ sinx = 0 πkx =⇔
Kết hợp với đk ta có nghiệm của phương trình là: x = kπ , x =
3
2πk
, với k Z∈
2. 121 ≥−−+ xx , Đk: 21 ≤≤− x (*)
Bpt xxxxxxx −≥−⇔−+−≥+⇔+−≥+⇔ 212231121
( ) 2
51
2
51
2
51
1
01
1
21
01
22
+
≥⇔














−
≤
+
≥
≥
⇔



≥−−
≥
⇔



−≥−
≥−
⇔ x
x
x
x
xx
x
xx
x
Kết hợp với đk(*) ta có nghiệm của bpt là: 2
2
51
≤≤
+
x
0.25
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu
III
1. 21
11
ln
1
ln
11
IIdx
x
dx
x
e
dx
x
e
eê xe x
−=−=
−
∫∫∫
+ Tính 1I :
Đặt ux =ln , ta có: dx
x
du
1
= ,
x = 1 0=⇒ u ; x = e 1=⇒ u . Khi đó:
1
0
11
0
1 −=== ∫ eedueI uu
+ Tính 2I có: ∫ ===
e
e
x
x
dx
I
1
2 1
1
ln
Vậy 2
1
1
ln
−=
−
∫ edx
x
e
e x
2.



=+−
=−
)2(12
)1(1
2
ymxmy
xy
+ Từ phương trình (1) ta có y = x + 1 thế vào pt (2) ta được : m( 12
+x ) = x
12
+
=⇔
x
x
m (3)
Khi đó: Hệ phương trình đã cho có nghiệm )3(pt⇔ có nghiệm.
Xét hàm
1
)( 2
+
=
x
x
xg với x R∈ . có:
( )
10)(',
1
1
)(' 22
2
±=⇔=
+
−
= xxg
x
x
xg
Từ BBT suy ra hệ phương trình có nghiệm khi
2
1
2
1
≤≤
−
m
0.5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
10
-1
0-
2
1−
+ -0 0
g(x)
g’(x)
x +∞BBT
- ∞ 1
0
Câu
IV
+ Gọi M là trung điểm của AB. Từ giả thiết ta có: SAB∆ và SAB∆ là các tam giác vuông cân bằng
có chung cạnh huyền AB.
⇒ ABCMABSM ⊥⊥ , và
2
2
2
aAB
CMSM ===
Suy ra góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy là góc
∧
SMC ⇒
∧
SMC =600
Từ đó ta có: )(SCMmpAB ⊥ và SCM∆ là tam giác đều cạnh bằng
2
2a
⇒Thể tích của hình chóp S.ABC:
( ) )(
24
6
60..
2
1
.
3
1
.
3
1 3
0
đvtt
a
SinMCSMABSBMAMVVV SMCSMACSMBC ==+=+= ∆
0,25
0,75
Câu
V.
Bđt đươc viết lại như sau: cbacabcabcba +++++≥+++ 3333
Do a 1−≥ nên Áp dụng bất đẳng thức aa 212
≥+ , ta có:
( )( ) ( ) aaaaaaaa +=+≥+−+=+ 223
1111
Tương tự ta được : ,1 23
bbb +≥+ ccc +≥+ 23
1
Từ đó suy ra: cbacbacba +++++≥+++ 222333
3
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức: cabcabcba ++≥++ 222
Từ đó suy ra cbacabcabcba +++++≥+++ 3333
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a = b = c = 1 hoặc a= b= c = -1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
VI.a 1. Ta có: Toạ độ của A là nghiệm của hệ pt: )1;1(
1
02
A
y
yx
⇒



=
=−+
Gọi M là trung điểm của AB, từ giả thiết ta có: toạ độ điểm M là nghiệm của hệ
)2;0(
02
02
M
yx
yx
⇒



=+−
=−+
. Từ đó suy ra: B(-1;3)
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có toạ độ của G là nghiệm của hệ:
)1;1(
02
1
−⇒



=+−
=
G
yx
y
Gọi C( 00 ; yx ) ta có: ( )1;3
1
3
1
3
11
1
3
)1(1
0
0
0
0
−⇒



=
−=
⇒






=
++
−=
+−+
C
y
x
y
x
Vậy A(1;1), B(-1;3), C(-3;1)
2. 0224.28 =+−− xxx
Đặt t = x
2 , đk t > 0. pt đã cho trở thành
( )( ) 


=
=
⇔


=
=
⇔=−−⇔
=+−−
>
1
2
1
2
012
02.2
0
2
2
23
t
t
t
t
tt
ttt
t
+ với t = 2 ta có x
2 = 2 1=⇔ x
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
S
A
B
C
M
+ với t = 1 ta có x
2 = 1 0=⇔ x
Vậy pt đã cho có 3 nghiệm là : x = 0, x = 1
0,25
Câu
VI.b
1.
Ta có BC = 23 , đường thẳng BC có phương trình : x + y – 1 = 0
BCBCAdS ABC ).,(
2
1
=∆
Khi đó: Do A 052 =++∈ yxđt nên A(a; -2a -5)
d(A,BC) =
2
6
2
152 +
=
−−− aaa
Từ đó ta có:
102
46623.
2
6
.
2
1
6
−=−=⇔
=+⇔=
+
⇔=∆
ahoăoa
a
a
S ABC
Vậy A(-2; -1) hoặc A(-10; 15).
2. đk: 0019 ≥⇔≥− xx
(*)
pt 033.83.3
8
19
3
8
19
log1 21
3 =−−⇔
−
=⇔
−
=−⇔ − xx
x
x
x
x
Đặt t = x
3 , đk t > 0. Ta được )(
3
1
30383 2
loaithoăottt
−
==⇔=−− 3=⇒ t
Khi đó : 133 =⇔= xx
Kết hợp với đk (*) ta có nghiệm của bất phương trình là: 1=x
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
-1
O
B
C
2
2

More Related Content

What's hot

Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucbaquatu407
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtuituhoc
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinhKhoa Tuấn
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1Marco Reus Le
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2diemthic3
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011BẢO Hí
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanHuyền Nguyễn
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsvanthuan1982
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số hai tran
 

What's hot (20)

Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
De thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon Toan
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 

Similar to Toan pt.de046.2012

[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1Marco Reus Le
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2010
Toan pt.de059.2010Toan pt.de059.2010
Toan pt.de059.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.comHuynh ICT
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamHồng Nguyễn
 
Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Jo Calderone
 

Similar to Toan pt.de046.2012 (20)

Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Toan pt.de059.2010
Toan pt.de059.2010Toan pt.de059.2010
Toan pt.de059.2010
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
 
Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Da toan d_2
Da toan d_2Da toan d_2
Da toan d_2
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de046.2012

  • 1. SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 (Lần I) Môn: Toán 12. Khối AB. Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm) Câu I. Cho hàm số mxmxxy 296 23 +++= (1), với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị thoả mãn khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng 5 4 . Câu II. 1) Giải phương trình: 12cos23sin cos2 4sincossin8 3 +−= + xx x xxx . 2) Giải phương trình: 12232 3 =−−+ xx . Câu III. 1) Tính tích phân : ( ) dx x xxx ∫ + −++ 4 0 2 32 9 39ln 2) Tìm m sao cho hệ phương trình sau có nghiệm.     +=+− −=− ++ 1212 lnln33 2 22 xmyx xyyyxx Câu IV. Cho hình chóp S.ABC, có aBCACSBSA ==== , 2aAB = . Tính thể tích hình chóp và côsin của góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết rằng mp (SAB) tạo với đáy một góc bằng 0 60 . Câu V. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 0=++ cba . Chứng minh rằng: 4 1 74.24.216 2 74.24.216 2 74.24.216 2 ≤ +++ + +++ + +++ acc c cbb b baa a II. PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình đường thẳng AB, AC lần lượt là 032 =−+ yx và 032 =−+ yx , đường thẳng BC đi qua điểm I( )1;0 − . Hãy xác định toạ độ các đỉnh A, B, C. 2) Giải bất phương trình sau: ( ) 02.348 2923 2 2 ≥+− −++ xxxxx B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có B(-1;2), C(2;-1) và A nằm trên đường thẳng 052 =++ yx . Tìm A sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. 2) Giải bất phương trình sau: ( ) 2log3119log 3 3 1 −≥−+ x x ---------------------------------Hết--------------------------------- Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 (Lần I) Môn: Toán 12. Khối A,B. Câu Nội dung Đi CâuI 1.Với m = 1 ta có : 296 23 +++= xxxy + TXĐ : D=R + Sự biến thiên:    −= −= ⇔=++= 3 1 0',9123' 2 x x yxxy Hàm số đồng biến trên các khoảng ( )3;−∞− và ( )+∞− ;1 nghịch biến trên khoảng ( )1;3 −− - Hàm số đạt cực đại tại x = -3; 2=cđy , đạt cực tiểu tại 2;1 −=−= ctyx - Giới hạn: −∞=+∞= −∞→+∞→→ xx y lim,lim - Bảng biến thiên: x −∞ -3 -1 +∞ y’ + 0 - 0 + 2 +∞ y -∞ -2 Đồ thị: Đi qua các điểm A(-4; -2); B(-2; 0) và C(0; 2) -4 -3 -2 -1 2. Ta có: y’ = 9123 2 ++ mxx , 0340' 2 =++⇔= mxxy + Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị 0'=⇔ ypt có hai nghiệm phân biệt 2 3 034' 2 >⇔>−=∆⇔ mm hoặc 2 3− <m (*) Khi đó ta có: y = ( ) mxmy mx 486'. 3 2 3 2 −−+      + ⇒ đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) có phương trình là: y = ( ) mxm 486 2 −− ( ) ( )      = = ⇔=+−⇔+−=⇔= +− − =∆ 64 37 1 037101641865 5 4 186 4 ),( 2 2 24222 22 m m mmmm m m Od      ±= ±= ⇔ 8 37 1 m m Đối chiếu với đk(*) ta có m = ± 1 là kết quả cần tìm. 0.25 0.25 0,25 0,2 0.25 0.25 0.5 y 0 x -2 2
  • 3. CâuII 1.Đk: Zkkx ∈+≠ , 2 π π π π π π kxkx x x loaix xxx xxxxx x xxxxx pt +±=⇔+±=⇔ =⇔     = = ⇔ =+−−⇔ −=⇔+−= + ⇔ 6 2 3 2 2 1 2cos 4 1 sin )(1sin 01sinsin4sin4 sin4sin3sin212cos23sin cos2 2cos.cos.sin4cossin8 2 23 3 3 Vậy phương trình có nghiệm là : x = Zkk ∈+± , 6 π π 2.Đặt vxux =−=+ 3 2;32 , đk : 0≥u khi đó ta có hệ: ( ) ( )      − = −=      + = +=    = = ⇔    =−−− += ⇔    =+−− += ⇔    =−+ += ⇔    =− =− 2 131 132 2 131 132 1 3 0)3)(1( 12 0322 12 7212 12 72 12 2233232 v loaiu hoac v u hoac v u vvv vu vvv vu vv vu vu vu + với      + = += 2 131 132 v u ta được: 1327 2 131 2 13232 3 +=⇔      + =− +=+ x x x + với    = = 1 3 v u ta được x = 3 Vậy hệ có hai nghiệm là: x = 3; 1327 + 0,25 0.25 0.25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu III 1. ( ) ( ) 21 4 0 2 34 0 2 24 0 2 32 3 9 3 9 9ln 9 39ln IIdx x x dx x xx dx x xxx −= + − + ++ = + −++ ∫∫∫ + Tính 1I : Đặt ( ) uxx =++ 9ln 2 , ta có: dx x du 9 1 2 + = , x = 0 3ln=⇒ u ; x = 4 5ln=⇒ u . Khi đó: 2 3ln5ln 3ln 5ln 2 2225ln 3ln 1 − === ∫ u uduI + Tính 2I . Đặt vx =+ 92 , ta có: 9, 9 22 2 −= + = vxdx x x dv x = 0 3=⇒ v ; x = 4 5=⇒ v . Khi đó: 3 44 3 5 )9 3 ()9( 35 3 2 2 =−=−= ∫ u u duuI Vậy ( ) 44 2 3ln5ln 3 9 39ln 22 21 4 0 2 32 − − =−= + −++ ∫ IIdx x xxx 2.     +=++ −=− ++ )2(321 )1(lnln33 2 22 xmyx xyyyxx Đk: x > 0, y > 0 0.5 0,5
  • 4. + Giải phương trình (1): ( ) yx yyxx ln3ln31 22 +=+⇔ ++ Xét hàm ttf tt ln3)( 2 += + , với t > 0, có: 0 1 3ln.3)12()(' 2 >++= + t ttf tt 0>∀t ⇒ hàm f(t) là hàm đồng biến với t > 0. suy ra: yxyfxfpt =⇔=⇔ )()()1( + Thế x = y vào pt (2) ta được: 12 1 121 2 2 + + =⇔+=+ x x mxmx (3) Khi đó: Hệ phương trình đã cho có nghiệm )3(pt⇔ có nghiệm x > 0 Xét hàm 12 1 )( 2 + + = x x xg với x > 0. có: 2 1 0)(', )12( 21 )(' 32 =⇔= + − = xxg x x xg Từ BBT suy ra hệ phương trình có nghiệm khi 2 6 2 1 ≤< m 0,25 0,25 0,2 0,25 Câu IV + Gọi M là trung điểm của AB. Từ giả thiết ta có: SAB∆ và SAB∆ là các tam giác vuông cân bằng có chung cạnh huyền AB. ⇒ ABCMABSM ⊥⊥ , và 2 2 2 aAB CMSM === Suy ra góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy là góc ∧ SMC ⇒ ∧ SMC =600 Từ đó ta có: )(SCMmpAB ⊥ và SCM∆ là tam giác đều cạnh bằng 2 2a ⇒ Thể tích của hình chóp S.ABC: ( ) )( 24 6 60.. 2 1 . 3 1 . 3 1 3 0 đvtt a SinMCSMABSBMAMVVV SMCSMACSMBC ==+=+= ∆ + Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BC. Gọi N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, SC, SB ta có : Góc giữa hai đường thẳng SA và BC bằng góc giữa hai đường thẳng MN và NP.Gọi α là góc giữa hai đường thẳng SA và AB. Xét tứ giác MNPQ có: 22 ; 22 aSA NPMQ aBC PQMN ====== ⇒MNPQ là hình thoi cạnh bằng 2 a 0,2 0,25 0,2 1 2 6 + -0 0 g(x) g’(x) x 2 1 +∞BBT Q N S A B C M P 2 1
  • 5. Lại có : Trong tam giác đều SCM có MP là đường trung tuyến 4 6 2 3 . 2 2 aa MP ==⇒ Từ đó ta có: 4 1 .2 cos 222 = −+ = ∧ NPMN MPMNNP PNM ⇒ 4 1 coscos == ∧ PNMα Vậy thể tích của hình chóp bằng )( 24 63 đvtt a và cô sin của góc giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 4 1 0,25 Câu V. Đặt zyx cba === 2;2;2 , ta có: x, y, z là các số thực dương và x.y.z = 1. Bất đằng thức cần chứng minh trở thành 4 1 722722722 224224224 ≤ +++ + +++ + +++ xzz z zyy y yxx x Thật vậy, Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai và 4 số dương ta được: xxx 41113 44 ≥+++=+ ; xyyx 222 ≥+ Suy ra: ( )14444722 224 ++=++≥+++ xyxxyxyxx Chứng minh tương tự ta được ( )14722 224 ++≥+++ yzyzyy ; ( )14722 224 ++≥+++ zxzxzz       ++ + ++ + ++ ≤ +++ + +++ + +++ ⇒ 1114 1 722722722 224224224 zxz z yzy y xyx x xzz z zyy y yxx x (1) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1 hay a = b= c = 0. Mặt khác: Do xyz =1 nên )2(1 1 1 11 1111 2 = ++ + ++ + ++ = ++ + ++ + ++ = ++ + ++ + ++ xyxxxy xy xyx x xyyzxxyz xyz xxyzxy xy xyx x zxz z yzy y xyx x Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 0 0,25 0,25 0,5 Câu VI.a 1. Ta có: Toạ độ của A là nghiệm của hệ pt: )1;1( 032 032 A yx yx ⇒    =−+ =−+ Gọi M( 00 ; yx ) là trung điểm của BC, từ giả thiết ta có: ( )   = ⊥ ),(, ABMdACMd MAMI ( )       = = − ====⇔     =+− −=     =−− = ⇔      =−−+    =+ = ⇔      −+ = −+ =−++− ⇔ 2 1 2 3 2 1 1 0352 2 012 01 2 5 32 5 32 01)1()1.( 0 0 0000 0 2 0 00 0 2 0 00 0 2 0 2 0 00 00 0000 0000 y x hoăoyxhoăoyx xx xy hoăo xx yx xyx yx yx yxyx yyxx + Với 100 == yx ta có M A≡ (loại) + Với 2 1 00 − == yx ta có M( 2 1 ; 2 1 −− ) ⇒ pt đường thẳng BC: x + y + 1 = 0 suy ra B(4;-5) ; C(-5;4) 0,25 0,25 0,25
  • 6. +       = = 2 1 2 3 0 0 y x ta có M( 2 1 ; 2 3 )⇒ pt đường thẳng BC: x - y - 1 = 0 suy ra B( 3 1 ; 3 4 ) ; C( 3 2 ; 3 5 ) Vậy A(1;1), B(4;-5), C(-5;4) hoặc A(1;1), B( 3 1 ; 3 4 ) ; C( 3 2 ; 3 5 ) 2. 02.322 1 2 9 623 2 2 ≥+−⇔ −+ + x x xxx BPT chia cả 2 vế bpt cho x3 2 ta được: . 012.32 1 2 3 32 2 2 ≥++− −+ + x x xx . Đặt otđkt x x >= + ,2 2 32 ta được bpt: 2 2 1 0232 2 ≤≤−⇔≥++− ttt Kết hợp với đk ta được ⇒≤< 20 t 2 1 202321 2 3 22 222 32 ≤≤−⇔≤−+⇔≤+⇔≤ + xxx x x x x Vậy bpt có nghiệm: 2 1 2 ≤≤− x 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu VI.b 1. Nhìn vào hình vẽ ta thấy , hai điểm A, B nằm về cùng một phía đối với đường thẳng: 2x + y + 5 = 0(d). Ta có BC = 23 ⇒Chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi và chỉ khi tổng AB + AC nhỏ nhất. Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua đt(d). Khi đó đường thẳng BB’ có phương trình: x – 2y + 5 = 0 Gọi 'BBdI ∩= ta có I(-3;1) và I là trung điểm của BB’. Suy ra B’(-5;0) đt B’C có pt: x + 7y + 5 =0 Khi đó: AC + AB =AC + AB’ CB'≥ Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi B’, A, C thẳng hàng hay A là giao điểm của B’C và d ) 13 5 ; 13 30 ( −− ⇒ A Vậy với ) 13 5 ; 13 30 ( −− A thì tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. 2. đk: 0019 ≥⇔≥− xx (*) Bpt 033.83.3 8 19 3 8 19 log1 21 3 ≤−−⇔ − ≥⇔ − ≥−⇔ − xx x x x x Đặt t = x 3 , đk t > 0. Ta được 3 3 1 0383 2 ≤≤ − ⇔≤−− ttt 30 ≤<⇒ t Khi đó : 1330 ≤⇔≤< xx Kết hợp với đk (*) ta có nghiệm của bất phương trình là: 10 ≤≤ x 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 -1 O B C 2 2
  • 7. SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 (Lần I) Môn: Toán 12. Khối D. Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm) Câu I. Cho hàm số 296 23 +++= xxxy (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)của hàm số (1). 2) Viết phương trinh tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 9x - y + 2 = 0 Câu II. 1) Giải phương trình: xx x xxx sin2tan 2 3 cos 4sincossin8 3 += + . 2) Giải bất phương trình: 121 ≥−−+ xx . Câu III. 1) Tính tích phân : dx x e e x ∫ − 1 ln 1 2) Tìm m sao cho hệ phương trình sau có nghiệm.    =+− =− ymxmy xy 12 1 2 Câu IV. Cho hình chóp S.ABC, có aBCACSBSA ==== , 2aAB = . Tính thể tích hình chóp biết rằng mp(SAB) tạo với đáy một góc bằng 0 60 . Câu V. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 1;1;1 −≥−≥−≥ cba . Chứng minh rằng: )1()1()1(3333 +++++≥+++ accbbacba . Khi nào bất đằng thức xảy ra? II. PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng AB: x + y - 2 = 0, các đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A và C lần lượt có phương trình là y = 1 và x - y + 2 = 0. Hãy xác định toạ độ các đỉnh A, B, C. 2) Giải phương trình sau: 0224.28 =+−− xxx B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có B(-1;2), C(2;-1) và A nằm trên đường thẳng 052 =++ yx . Tìm A sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6. 2) Giải phương trình sau: ( ) 2log3119log 3 3 1 −=−+ x x ---------------------------------Hết---------------------------------
  • 8. SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 (Lần I) Môn: Toán 12. Khối D. Câu Nội dung Điểm CâuI 1. + TXĐ : D=R + Sự biến thiên:    −= −= ⇔=++= 3 1 0',9123' 2 x x yxxy Hàm số đồng biến trên các khoảng ( )3;−∞− và ( )+∞− ;1 nghịch biến trên khoảng ( )1;3 −− - Hàm số đạt cực đại tại x = -3; 2=cđy , đạt cực tiểu tại 2;1 −=−= ctyx - Giới hạn: −∞=+∞= −∞→+∞→→ xx y lim,lim - Bảng biến thiên: x −∞ -3 -1 +∞ y’ + 0 - 0 + 2 +∞ y -∞ -2 Đồ thị: Đi qua các điểm A(-4; -2); B(-2; 0) và C(0; 2) -4 -3 -2 -1 2. Ta có: 9x –y + 2 = 0 29 +=⇔ xy (d) Gọi M( )00 ; yx là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với đường thẳng nên có hệ số góc bằng: y’(x 0 ) = 9 99123 0 2 0 =++⇔ xx    −= = ⇔=+⇔ 4 0 04 0 0 0 2 0 x x xx + Với 00 =x ta có: y 20 = :pttt⇒ y = 9x +2 (loại do trùng với (d)) + Với 40 −=x ta có: y 20 −= :pttt⇒ y = 9(x + 4) -2 hay y = 9x + 34 (tm) Vậy có một tiếp tuyến thoả mãn bài toán là: 0.25 0.25 0,25 0,25 0.25 0.25 0.25 0,25 CâuII 1. Đk: Zk k x kx ∈       +≠ +≠ , 24 2 ππ π π , xxxxx x xxxxx pt sin2tan 2 3 sin4sin2tan 2 3 cos 2cos.cossin4cossin8 3 +=⇔+= + ⇔ xxxx x xx x cossin2cossin 2cos cossin3 sin3 =⇔=⇔    = = ⇔ xx x 2coscos 0sin 0.25 0,25 y 0 x -2 2
  • 9. + 3 2 3 2 2 22 22 2coscos π π π π π k xk x kx kxx kxx xx =⇔     = = ⇔   +−= += ⇔= + sinx = 0 πkx =⇔ Kết hợp với đk ta có nghiệm của phương trình là: x = kπ , x = 3 2πk , với k Z∈ 2. 121 ≥−−+ xx , Đk: 21 ≤≤− x (*) Bpt xxxxxxx −≥−⇔−+−≥+⇔+−≥+⇔ 212231121 ( ) 2 51 2 51 2 51 1 01 1 21 01 22 + ≥⇔               − ≤ + ≥ ≥ ⇔    ≥−− ≥ ⇔    −≥− ≥− ⇔ x x x x xx x xx x Kết hợp với đk(*) ta có nghiệm của bpt là: 2 2 51 ≤≤ + x 0.25 0,25 0,25 0,5 0,25 Câu III 1. 21 11 ln 1 ln 11 IIdx x dx x e dx x e eê xe x −=−= − ∫∫∫ + Tính 1I : Đặt ux =ln , ta có: dx x du 1 = , x = 1 0=⇒ u ; x = e 1=⇒ u . Khi đó: 1 0 11 0 1 −=== ∫ eedueI uu + Tính 2I có: ∫ === e e x x dx I 1 2 1 1 ln Vậy 2 1 1 ln −= − ∫ edx x e e x 2.    =+− =− )2(12 )1(1 2 ymxmy xy + Từ phương trình (1) ta có y = x + 1 thế vào pt (2) ta được : m( 12 +x ) = x 12 + =⇔ x x m (3) Khi đó: Hệ phương trình đã cho có nghiệm )3(pt⇔ có nghiệm. Xét hàm 1 )( 2 + = x x xg với x R∈ . có: ( ) 10)(', 1 1 )(' 22 2 ±=⇔= + − = xxg x x xg Từ BBT suy ra hệ phương trình có nghiệm khi 2 1 2 1 ≤≤ − m 0.5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 2 10 -1 0- 2 1− + -0 0 g(x) g’(x) x +∞BBT - ∞ 1 0
  • 10. Câu IV + Gọi M là trung điểm của AB. Từ giả thiết ta có: SAB∆ và SAB∆ là các tam giác vuông cân bằng có chung cạnh huyền AB. ⇒ ABCMABSM ⊥⊥ , và 2 2 2 aAB CMSM === Suy ra góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy là góc ∧ SMC ⇒ ∧ SMC =600 Từ đó ta có: )(SCMmpAB ⊥ và SCM∆ là tam giác đều cạnh bằng 2 2a ⇒Thể tích của hình chóp S.ABC: ( ) )( 24 6 60.. 2 1 . 3 1 . 3 1 3 0 đvtt a SinMCSMABSBMAMVVV SMCSMACSMBC ==+=+= ∆ 0,25 0,75 Câu V. Bđt đươc viết lại như sau: cbacabcabcba +++++≥+++ 3333 Do a 1−≥ nên Áp dụng bất đẳng thức aa 212 ≥+ , ta có: ( )( ) ( ) aaaaaaaa +=+≥+−+=+ 223 1111 Tương tự ta được : ,1 23 bbb +≥+ ccc +≥+ 23 1 Từ đó suy ra: cbacbacba +++++≥+++ 222333 3 Mặt khác áp dụng bất đẳng thức: cabcabcba ++≥++ 222 Từ đó suy ra cbacabcabcba +++++≥+++ 3333 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 hoặc a= b= c = -1 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu VI.a 1. Ta có: Toạ độ của A là nghiệm của hệ pt: )1;1( 1 02 A y yx ⇒    = =−+ Gọi M là trung điểm của AB, từ giả thiết ta có: toạ độ điểm M là nghiệm của hệ )2;0( 02 02 M yx yx ⇒    =+− =−+ . Từ đó suy ra: B(-1;3) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có toạ độ của G là nghiệm của hệ: )1;1( 02 1 −⇒    =+− = G yx y Gọi C( 00 ; yx ) ta có: ( )1;3 1 3 1 3 11 1 3 )1(1 0 0 0 0 −⇒    = −= ⇒       = ++ −= +−+ C y x y x Vậy A(1;1), B(-1;3), C(-3;1) 2. 0224.28 =+−− xxx Đặt t = x 2 , đk t > 0. pt đã cho trở thành ( )( )    = = ⇔   = = ⇔=−−⇔ =+−− > 1 2 1 2 012 02.2 0 2 2 23 t t t t tt ttt t + với t = 2 ta có x 2 = 2 1=⇔ x 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 S A B C M
  • 11. + với t = 1 ta có x 2 = 1 0=⇔ x Vậy pt đã cho có 3 nghiệm là : x = 0, x = 1 0,25 Câu VI.b 1. Ta có BC = 23 , đường thẳng BC có phương trình : x + y – 1 = 0 BCBCAdS ABC ).,( 2 1 =∆ Khi đó: Do A 052 =++∈ yxđt nên A(a; -2a -5) d(A,BC) = 2 6 2 152 + = −−− aaa Từ đó ta có: 102 46623. 2 6 . 2 1 6 −=−=⇔ =+⇔= + ⇔=∆ ahoăoa a a S ABC Vậy A(-2; -1) hoặc A(-10; 15). 2. đk: 0019 ≥⇔≥− xx (*) pt 033.83.3 8 19 3 8 19 log1 21 3 =−−⇔ − =⇔ − =−⇔ − xx x x x x Đặt t = x 3 , đk t > 0. Ta được )( 3 1 30383 2 loaithoăottt − ==⇔=−− 3=⇒ t Khi đó : 133 =⇔= xx Kết hợp với đk (*) ta có nghiệm của bất phương trình là: 1=x 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 -1 O B C 2 2