SlideShare a Scribd company logo
3.Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.1. Những vấn đề chung về thuế TTĐB
3.1.1. Khái niệm
Thuế TTĐB là sắc thuế đánh vào một số hàng
hoá, dịch vụ nằm trong danh mục nhà nước quy
định cần điều tiết sản xuất hoặc hướng dẫn tiêu
dùng.
3.Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.1. Những vấn đề chung về thuế TTĐB
3.1.2. Đặc điểm
- Sắc thuế thuộc loại thuế gián thu
- Sắc thuế thuộc loại thuế tiêu dùng một giai
đoạn
-Thường có mức động viên cao
- Danh mục hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB
không nhiều và hay thay đổi
3.Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.1. Những vấn đề chung về thuế TTĐB
3.1.3. Mục tiêu đánh thuế TTĐB
- T¹o thu cho NSNN
- Híng dÉn SX, ®iÒu tiÕt TD ®èi víi c¸c HH, DV
®Æc biÖt.
- Gãp phÇn t¸i ph©n phèi, ®iÒu hoµ thu nhËp,
®¶m b¶o c«ng b»ng x· héi.
3.Thuế tiêu thụ đặc biệt
Văn bản pháp luật hiện hành
Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008
Luật số 70/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế TTĐB
Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế TTĐB và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TTĐB
Thông tư 195/TT-BTC ngày 24/11/2015 Hướng dẫn thi hành
NĐ số 108/2015/NĐ-CP
Văn bản hợp nhất số 08/VBHN-VPQH Luật Thuế tiêu thụ đặc
biệt do Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc
hội Bùi Văn Cường ký xác thực ngày 25/01/2022.
3.2. Phạm vi áp dụng
3.2.1. Đối tượng chịu thuế:
- * Hµng ho¸ chÞu thuÕ TT§B gåm:
+ Thuèc l¸ ®iÕu, x× gµ.
+ Rượu c¸c lo¹i.
+ Bia c¸c lo¹i.
+ Tàu bay, du thuyền
+ ¤ t« díi 24 chç ngåi.
+ Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung
tích xi lanh trên 125cm3
+ X¨ng c¸c lo¹i
+ §iÒu hßa cã c«ng suÊt 90.000 BTU
trë xuèng
+ Bµi l¸
3.2. Phạm vi áp dụng
3.2.1. Đối tượng chịu thuế:
• * DÞch vô chÞu thuÕ TT§B gåm:
• + Kinh doanh vò trêng, m¸t-xa, karaoke.
• + Kinh doanh vÐ ®Æt cîc ®ua ngùa, ®ua xe.
• + Kinh doanh s©n golf
• + Kinh doanh casino vµ trß ch¬i b»ng m¸y z¾c-
pot.
• + Kinh doanh xổ số.
3.2. Phạm vi áp dụng
3.2.2. Đối tượng không chịu thuế
- HH do c¸c c¬ së SX, gia c«ng trùc tiÕp XK (trõ «
t« díi 24 chç ngåi b¸n cho DN chÕ xuÊt)
- HH do cơ sở SX bán hoặc ủy thác cho cơ sở KD
XK để XK theo hợp đồng kinh tế.
- HH NK từ nước ngoài vào khu PTQ và chỉ sử dụng
trong khu PTQ, HH được mua bán giữa các khu
PTQ với nhau (trừ xe ô tô chở người dưới 24 chỗ).
- Điều hoà nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở
xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp
trên phương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa,
tàu, thuyền, tàu bay
3.2. Phạm vi áp dụng
3.2.2. Đối tượng không chịu thuế
- Đối với xe ô tô theo thiết kế của nhà sản xuất được
sử dụng làm xe cứu thương, xe chở phạm nhân,
xe tang lễ; xe kiểm tra, kiểm soát tần số vô tuyến
điện; xe bọc thép phóng thang; xe truyền hình lưu
động; xe thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng
chở được từ 24 người trở lên; xe ô tô chạy trong
khu vui chơi, giải trí, thể thao không đăng ký lưu
hành, không tham gia giao thông và các loại xe
chuyên dụng, xe không đăng ký lưu hành, không
tham gia giao thông
- ...
3.2. Phạm vi áp dụng
3.2.3. Người nộp thuế TTĐB:
Tổ chức, cá nhân (gọi chung là cơ sở):
- Sản xuất hàng hoá, Nhập khẩu hàng hoá chịu thuế.
- Kinh doanh dịch vụ chịu thuế.
Lưu ý: Cơ sở kinh doanh XK mua hàng chịu thuế
TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng
không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước thì cơ
sở kinh doanh xuất khẩu là NNT TTĐB. Khi bán
hàng hóa, cơ sở kinh doanh XK phải kê khai và
nộp đủ thuế TTĐB
Tình huống
Hoạt động nào chịu thuế TTĐB?
• Doanh nghiệp SX thuốc lá tiêu thụ trong nước thuốc lá sợi do
DN SX
• Doanh nghiệp SX ô tô trong nước bán ô tô 7 chỗ cho doanh
nghiệp chế xuất (có đầy đủ hồ sơ theo qui định)
• Doanh nghiệp SX ô tô trong nước bán ô tô 24 chỗ cho doanh
nghiệp chế xuất
• Nhập khẩu điều hoà nhiệt độ công suất 120.000 BTU
• Cơ sở KD thương mại bán thuốc lá điếu mua từ cơ sở sx
• Doanh nghiệp SX rượu bán rượu cho cơ sở kinh doanh XNK
để xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế đã ký kết
• Công ty thuốc lá Thăng long ủy thác XK thuốc lá
• Công ty kinh doanh XNK tiêu thụ điều hòa nhiệt độ công suất
12.000 BTU NK.
Tình huống
Hoạt động nào chịu thuế TTĐB?
• Cơ sở gia công thuốc lá xuất trả hàng cho bên đưa gia công.
• Công ty bia xuất bia hộp phục vụ nhu cầu tiếp khách, giao
dịch của công ty.
• Công ty thương mại N nhập khẩu rượu vang Pháp để bán
trong nước.
• Công ty Toyota xuất giao ô tô cho cửa hàng giới thiệu sản
phẩm ở cùng địa phương.
• Cơ sở sản xuất, lắp ráp trong nước bán ô tô 16 chỗ ngồi cho
doanh nghiệp chế xuất.
• Công ty kinh doanh XNK nhập khẩu ủy thác ô tô 5 chỗ ngồi
cho công ty A.
3.3. Căn cứ tính thuế
Công thức tính:
Thuế TTĐB phải nộp= giá tính thuế x Thuế suất
3.3.1. Giá tính thuế
3.3.1.1. Nguyên tắc chung xác định giá tính thuế
TTĐB
Giá tính thuế TTĐB đối với HHDV là giá bán ra,
giá cung ứng dịch vụ chưa có thuế TTĐB, chưa
có thuế BVMT và chưa có thuế GTGT.
Tình huống
• Cửa hàng Việt Hưng chuyên sản xuất A là
mặt hàng chịu thuế TTĐB. Năm 20xx sản
xuất được 1.500 sp với giá bán chưa có thuế
GTGT là 1.200.000đ/sp. Hãy tính thuế TTĐB
phải nộp của DN này. Biết rằng thuế suất
thuế TTĐB là 45%.
3.3. Căn cứ tính thuế
3.3.1.2. Trường hợp cụ thể xác định giá tính thuế
TTĐB
(1) Đối với hàng nhập khẩu tại khâu nhập khẩu:
Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế NK + Thuế NK
3.3. Căn cứ tính thuế
3.3.1.2. Trường hợp cụ thể xác định giá tính thuế
TTĐB
(2) Đối với hàng hóa nhập khẩu (trừ xăng các loại)
do cơ sở kinh doanh nhập khẩu bán ra và hàng
hóa SX trong nước
Giá bán chưa thuế GTGT-thuế BVMT(nếu có)
Giá tính thuế TTĐB = --------------------------------------
1 + (%) thuế suất thuế TTĐB
Tình huống
• Công ty A nhập khẩu 100 chiếc điều hòa công
suất 18.000 BTU. Giá mua trên hóa đơn
thương mại là 50 USD/chi USD/chiếc. Chi phí
vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 2.500
USD. Thuế suất thuế nhập khẩu của điều hòa
là 20%. Tỷ giá 1 USD = 17.500 VNĐ.
• Giá tính thuế NK = (50*100+2.500)*17.500 = 131.250.000
• Thuế NK = 131.250.000 * 20% = 26.250.000
• Giá tính thuê TTĐB = 131.250.000 + 26.250.000
• Thuế TTDB =
3.3. Căn cứ tính thuế
(2)
Lưu ý:
a. Trường hợp cơ sở NK hàng hóa chịu thuế
TTĐB (trừ xăng các loại), cơ sở SX hàng hóa
chịu thuế TTĐB bán hàng qua các cơ sở trực
thuộc hạch toán phụ thuộc thì giá làm căn cứ
tính thuế TTĐB là giá do cơ sở hạch toán phụ
thuộc bán ra.
b. Cơ sở NK (trừ cơ sở NK mặt hàng xăng các
loại), cơ sở SX bán hàng thông qua đại lý bán
đúng giá do cơ sở NK, cơ sở sản xuất quy định
và chỉ hưởng hoa hồng thì giá bán làm căn cứ
xác định giá tính thuế TTĐB là giá do cơ sở NK,
cơ sở SX quy định chưa trừ hoa hồng.
3.3. Căn cứ tính thuế
Lưu ý:
c. Trường hợp cơ sở NK hàng hóa chịu thuế TTĐB (trừ ô tô
dưới 24 chỗ và xăng các loại), cơ sở SX hàng hóa chịu
thuế TTĐB (trừ ô tô dưới 24 chỗ) bán hàng cho các cơ
sở KD thương mại thì giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là
giá bán của cơ sở NK, cơ sở SX mặt hàng chịu thuế
TTĐB bán ra nhưng không được thấp hơn 7% so với giá
bán bình quân trong tháng của cùng loại sản phẩm do
các cơ sở KD thương mại bán ra
Trường hợp giá bán của cơ sở NK hàng hóa chịu thuế
TTĐB (trừ ô tô dưới 24 chỗ và xăng các loại) và giá bán
của cơ sở SX hàng hóa chịu thuế TTĐB (trừ ô tô dưới 24
chỗ) thấp hơn 7% so với giá bán bình quân trong tháng
của cùng loại sản phẩm do cơ sở KD thương mại bán ra
thì giá tính thuế TTĐB là giá do cơ quan thuế ấn định
theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
3.3. Căn cứ tính thuế
Lưu ý:
d. Trường hợp cơ sở NK, cơ sở SX, lắp ráp ô tô
dưới 24 chỗ bán hàng cho các cơ sở KD thương
mại thì:
+ Đối với cơ sở NK ô tô dưới 24 chỗ, giá làm căn cứ
tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở NK nhưng
không được thấp hơn 105% giá vốn xe nhập khẩu.
Giá vốn xe nhập khẩu bao gồm: Giá tính thuế NK
cộng (+) thuế NK (nếu có) cộng (+) thuế TTĐB tại
khâu NK. Trường hợp giá bán của cơ sở NK ô tô
dưới 24 chỗ thấp hơn 105% giá vốn xe NK thì giá
tính thuế là giá do cơ quan thuế ấn định theo quy
định của pháp luật về quản lý thuế.
3.3. Căn cứ tính thuế
Lưu ý:
d. Trường hợp cơ sở NK, cơ sở SX, lắp ráp ô tô dưới 24 chỗ
bán hàng cho các cơ sở KD thương mại thì:
+ Đối với cơ sở SX, lắp ráp ô tô dưới 24 chỗ, giá làm căn cứ
tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở SX nhưng không
được thấp hơn 7% so với giá bán bình quân của các cơ sở
KD thương mại bán ra.Trường hợp giá bán của cơ sở SX,
lắp ráp ô tô dưới 24 chỗ thấp hơn 7% so với giá bán bình
quân trong tháng của cùng loại sản phẩm do cơ sở KD
thương mại bán ra thì giá tính thuế TTĐB là giá do cơ quan
thuế ấn định theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Tình huống
VD1 : Đơn vị X trong tháng 8/N có mua 1
chiếc ô tô với chi phí như sau :
- Giá nhập khẩu : 10.000 USD
- Thuế nhập khẩu : 60%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt : 50%
- Thuế giá trị gia tăng :10%
Yêu cầu : Xác định các loại Thuế , biết
tỷ giá 1USD = 23.000 VNĐ
3.3. Căn cứ tính thuế
(3) Hàng gia công:(Thuế do cơ sở nhận gia công
nộp)
Giá tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng hoá
bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại cùng
thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa
có thuế TTĐB, chưa có thuế BVMT (nếu có)
(4) Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu thuế
TTĐB của cơ sở sản xuất để XK nhưng không XK
mà bán trong nước thì giá tính thuế TTĐB là bán
chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế bảo vệ môi
trường (nếu có) và chưa có thuế GTGT
* Đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp
Giá tính thuế TTĐB là giá bán trả 1 lần không bao gồm lãi
trả góp và không bao gồm thuế GTGT, thuế TTĐB .
* Đối với dịch vụ chịu thuế TTĐB
Giá tính thuế Giá DV chưa có thuế GTGT
TTĐB 1 + % thuế suất thuế TTĐB
Tình huống
• Công ty Toyota Thăng Long bán xe Civic theo
2 phương thức:
• Trả tiền ngay là 630.000.000 đ/xe (chưa
bao gồm 10% Thuế GTGT).
• Trả góp trong 3 năm: Tổng số tiền thanh
toán là 675.000.000 đ/xe.
• Thuế suất thuế TTĐB đối với xe ôtô là 45%.
• Tính thuế TTĐB công ty phải nộp?
Tình huống
• Công ty sổ xố A trong tháng 9 đã bán được 12.000 vé thu về
tổng số tiền là 4.200.000.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 10%
là 381.818.818 đ).
• Xác định giá tính thuế TTĐB đối với hoạt động kinh doanh sổ
xố ở công ty A.
• Biết rằng thuế suất thuế TTĐB đối với sổ xố là 15%.
• Giá chưa bao gồm thuế GTGT = 4.200.000.000 –
381.818.818 = 3.818.181.182
• Giá tính thuế TTDB = 3.818.181.182 / (1+ 15%) =
3.320.157.550 đ.
Tình huống
• Thực hiện kế hoạch tổ chức hội nghị khách
hàng, Công ty A chuyên sản xuất bia và đã
xuất 250 két bia làm quà tặng cho khách
hàng. Loại bia này công ty đang bán là
157.000 đ/két. Đã bao gồm thuế GTGT 10%
là 14.272 đồng.
• Xác định giá tính thuế TTĐB .
3.3. Căn cứ tính thuế
(5) Đối với dịch vụ: Là giá cung ứng dịch vụ chưa
có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT
Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT
Giá tính thuế TTĐB =----------------------------------------------------
1 + Thuế suất thuế TTĐB
(6) Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, tiêu
dùng nội bộ, khuyến mại: Giá tính thuế TTĐB Là giá tính
thuế TTĐB của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương
đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.
Tình huống
*Ví dụ : Doanh thu chưa có thuế GTGT đối với
hoạt động kinh doanh vũ trường của cơ sở A
trong kỳ là: 300.000.000 đ. Thuế suất thuế
TTĐB là 40%.
* Yêu cầu :
- Xác định giá tính thuế TTĐB
- Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở A trong kỳ .
3.3. Căn cứ tính thuế
3.3.2.ThuÕ suÊt
Được quy định tại Biểu thuế TTĐB, quy định cụ thể
cho từng HHDV.
3.4. Khấu trừ thuế
3.4.1. Đối tượng được khấu trừ thuế
- NNT SX hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB bằng các nguyên liệu chịu thuế TTĐB
được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp đối với
nguyên liệu NK hoặc đã trả đối với nguyên liệu
mua trực tiếp từ cơ sở SX trong nước khi xác
định số thuế TTĐB phải nộp.
3.4. Khấu trừ thuế
3.4.1. Đối tượng được khấu trừ thuế
- Người nộp thuế TTĐB đối với HH chịu thuế TTĐB NK (trừ
xăng các loại) được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu
NK khi xác định số thuế TTĐB phải nộp bán ra trong nước.
- Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số thuế
TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập khẩu bán ra và
chỉ được khấu trừ tối đa bằng tương ứng số thuế TTĐB
tính được ở khâu bán ra trong nước.
- Trường hợp đặc biệt đối với số thuế TTĐB không được
khấu trừ hết do nguyên nhân khách quan bất khả kháng,
NNT được hạch toán vào chi phí để tính thuế TNDN.
3.4. Khấu trừ thuế
3.4.2. Điều kiện khấu trừ thuế
- Đối với trường hợp NK nguyên liệu chịu thuế TTĐB
để SX hàng hoá chịu thuế TTĐB và trường hợp NK
hàng hóa chịu thuế TTĐB thì chứng từ để làm căn
cứ khấu trừ thuế TTĐB là chứng từ nộp thuế TTĐB
khâu nhập khẩu.
3.4. Khấu trừ thuế
3.4.2. Điều kiện khấu trừ thuế
- Đối với trường hợp mua nguyên liệu trực tiếp của
nhà SX trong nước:
+ Hợp đồng mua bán hàng hoá, trong hợp đồng
phải có nội dung thể hiện hàng hóa do cơ sở bán
hàng trực tiếp SX; Bản sao Giấy chứng nhận KD
của cơ sở bán hàng (có chữ ký, đóng dấu của cơ
sở bán hàng).
+ Chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
+ Chứng từ để làm căn cứ khấu trừ thuế TTĐB là
hoá đơn GTGT khi mua hàng.
3.4. Khấu trừ thuế
3.4.2. Điều kiện khấu trừ thuế
Số thuế TTĐB mà đơn vị mua hàng đã trả khi mua
nguyên liệu = giá tính thuế TTĐB nhân (x) thuế
suất thuế TTĐB; trong đó:
Giá mua chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT(nếu có)
Giá tính thuế = --------------------------------------------------------
1 + Thuế suất thuế TTĐB
3.4. Khấu trừ thuế
3.4.3. Xác định thuế TTĐB phải nộp
Số thuế TTĐB phải nộp= Số thuế TTĐB của HH
chịu thuế TTĐB được bán ra trong kỳ - Số thuế
TTĐB đã nộp đối với HH, NL ở khâu NK hoặc số
thuế TTĐB đã trả ở khâu NL mua vào tương ứng
với số HH được bán ra trong kỳ.
3.5.Hoá đơn, chứng từ
Cơ sở SX khi bán hàng, xuất hàng cho cơ sở
hạch toán phụ thuộc, xuất giao hàng cho đại lý
đều phải sử dụng hóa đơn
Trường hợp chi nhánh, cửa hàng trực thuộc đặt
trên một tỉnh, thành phố với cơ sở sx hoặc hàng
xuất chuyển kho được sử dụng Phiếu xuất kho
kiêm vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động
nội bộ
3.6 Hoàn thuế
- Hàng tạm NK, tái XK bao gồm:
+ Hàng NK đã nộp thuế TTĐB nhưng còn lưu kho,
lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của
HQ, được tái xuất ra NN.
+ Hàng tạm NK để tái XK theo phương thức kinh
doanh TN, TX được hoàn thuế TTĐB đã nộp thuế
ở khâu NK khi tái XK.
+ Hàng NK đã nộp thuế TTĐB nhưng tái XK ra NN
được hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp đối với số
hàng xuất trả lại NN.
+ Hàng NK đã nộp thuế TTĐB theo khai báo, nhưng
thực tế NK ít hơn, hàng NK trong quá trình NK bị
hư hỏng, mất mát có lý do xác đáng, đã nộp thuế
TTĐB.
3.6.Hoàn thuế
- Hàng là NL NK để SX, gia công hàng XK được
hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp tương ứng với số
NL dùng để SX hàng hoá thực tế XK.
- Cơ sở SXKD quyết toán thuế khi sáp nhập, chia
tách, giải thể, phá sản… có số thuế TTĐB nộp
thừa
- Cơ sở SXKD được hoàn thuế TTĐB theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền
- …
Tình huống
Tính thuế TTĐB phải nộp trong kỳ của một công ty sản
xuất có các tài liệu như sau:
1. Nhập khẩu 900 lít rượu 42 độ để sản xuất 250.000 sản
phẩm A (Thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB), giá tính thuế
nhập khẩu là 32.000đ/lít, thuế suất thuế nhập khẩu là
65%.
2. Xuất khẩu 150.000 SPA với giá 250.000đ/sp
3. Bán trong nước 100.000 SPA với giá chưa có thuế VAT
295.750đ/SP
* Biết Thuế suất thuế TTĐB của rượu 42 độ là 60%, Của
sản phẩm A là 60%.
Tình huống
Tính thuế TTĐB phải nộp trong kỳ của một công ty sản xuất có các tài liệu như
sau:
1. Nhập khẩu 900 lít rượu 42 độ để sản xuất 250.000 sản phẩm A (Thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB), giá tính thuế nhập khẩu là 32.000đ/lít, thuế suất thuế nhập khẩu là 65%.
Giá tính thuế NK: 900*32.000 = 28.800.000đ
Thuế nhập khẩu = 28.800.000*65% = 18.720.000 đ.
Giá tính thuế TTĐB = 28.800.000 + 18.720.000 = 47.520.000 đ
Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu = 47.520.000* 60% = 28.512.000 đ.
2. Xuất khẩu 150.000 SPA với giá 250.000đ/sp.
- Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ SP: 0
- Thuế TTĐB được hoàn (Khấu trừ) ở khâu nhập khẩu nguyên liệu:
28.512.000/250.000*150.000 = 17.107.200đ.
3. Bán trong nước 100.000 SPA với giá chưa có thuế VAT 295.750đ/SP
- Giá tính thuế TTĐB: 295.750/(1+60%) = 184.844đ.
- Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ SP: 100.000*184.844*60% = 11.090.625đ.
- Thuế TTĐB được hoàn (Khấu trừ) ở khâu nhập khẩu nguyên liệu:
28.512.000/250.000*100.000 = 11.404.800đ.
Vậy:
- Thuế TTĐB phải nộp ở khâu NK: 28.512.000 đ
- Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ sản phẩm: 11.090.625đ.
- Thuế TTĐB được khấu trừ: 17.107.200đ + 11.404.800đ = 28.512.000 đ
- Thuế TTDB phải nộp ở cuối kỳ: 28.512.000 đ + 11.090.625đ - 28.512.000 đ =
11.090.625đ
Tình huống
VD2. Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở A phát sinh các nghiệp vụ
sau:
1. Nhập khẩu 50.000 lít rượu nước, giá tính thuế nhập khẩu
20.000 đồng/lít, đã nộp thuế nhập khẩu, thuế suất thuế NK 90%,
thuế TTĐB 45%.
Giá tính thuế NK: 900*32.000 = 28.800.000đ
Thuế nhập khẩu = 28.800.000*65% = 18.720.000 đ.
Giá tính thuế TTĐB = 28.800.000 + 18.720.000 = 47.520.000 đ
Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu = 47.520.000* 60% =
28.512.000 đ.
2. Sử dụng 40.000 lít rượu nước để sản xuất 60.000 chai rượu
mới
3. Bán 30.000 chai rượu mới với giá chưa thuế GTGT là 43.500
Tình huống
VD2. Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở A phát sinh các nghiệp vụ sau:
1. Nhập khẩu 50.000 lít rượu nước, giá tính thuế nhập khẩu 20.000 đồng/lít, đã
nộp thuế nhập khẩu, thuế suất thuế NK 90%, thuế TTĐB 45%.
Giá tính thuế NK: 20.000*50.000= 1.000.000.000 đ
Thuế nhập khẩu = 1.000.000.000 *90% = 900.000.000 đ.
Giá tính thuế TTĐB = 1.000.000.000 + 900.000.000 = 1.900.000.000 đ
Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu: 1.900.000.000 *45% = 855.000.000 đ.
2. Sử dụng 40.000 lít rượu nước để sản xuất 60.000 chai rượu mới
(số thuế TTDB tương ứng với 40.000 lít:
855.000.000/50.000*40.000 = 684.000.000 đ.
3. Bán 30.000 chai rượu mới với giá chưa thuế GTGT là 43.500 đồng/chai
(thuế TTĐB 45%)
- Giá tính thuế TTĐB: 43.500 / (1+45%) = 30.000 đ.
- Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ SP: 30.000*30.000*45% =
405.000.000 đ
- Thuế TTĐB được hoàn (Khấu trừ) ở khâu nhập khẩu nguyên liệu:
684.000.000/60.000 * 30.000 = 342.000.000 đ
Xác định thuế NK, TTĐB cơ sở nộp ở khâu nhập khẩu và thuế TTĐB cơ sở
nộp trong kỳ.
Vậy:
- Thuế TTĐB phải nộp ở khâu NK: 855.000.000 đ.
- Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ sản phẩm: 405.000.000 đ
Tình huống
1. Tại một DN sản xuất thuốc lá, trong tháng tính thuế có
tình hình sau:
- Mua vào 1.000 kg thuốc lá sợi từ một cơ sở sản xuất
khác với giá mua chưa thuế GTGT là 231.000đ/kg. Từ số
thuốc lá sợi này, DN sản xuất được 5.000 cây thuốc lá
điếu (với định mức 0,2kg thuốc lá sợi/1 cây thuốc lá điếu)
- Trong tháng DN đã tiêu thụ 4.000 cây thuốc lá được sản
xuất từ số nguyên liệu trên với giá chưa thuế GTGT
99.000đ/cây.
Biết rằng DN không có tồn kho đầu kỳ về thuốc lá điếu và
thuốc lá sợi; thuế suất thuế TTĐB đối với thuốc lá là 65%.
Xác định số thuế TTĐB mà DN phải nộp trong tháng.

More Related Content

Similar to NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt

Luật thuế số 27/2008/QH12 về thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
Luật thuế số 27/2008/QH12 về thuế Tiêu Thụ Đặc BiệtLuật thuế số 27/2008/QH12 về thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
Luật thuế số 27/2008/QH12 về thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
anhnguyen291193
 
C3_TTĐB.pdf
C3_TTĐB.pdfC3_TTĐB.pdf
C3_TTĐB.pdf
hongbongc27
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
Mạng Tri Thức Thuế
 
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
Dịch Vụ Viết Thuê Đề Tài 0934.573.149 / Luanvantot.com
 
ND4 Luật thuế XK,NK.pptx
ND4 Luật thuế XK,NK.pptxND4 Luật thuế XK,NK.pptx
ND4 Luật thuế XK,NK.pptx
Nguyễn Quang Hiếu
 
ND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptxND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptx
Nguyễn Quang Hiếu
 
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐBPháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Bai thao luan kt thue
Bai thao luan kt thueBai thao luan kt thue
Bai thao luan kt thueXuan Pham
 
Bài giảng thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài giảng thuế tiêu thụ đặc biệtBài giảng thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài giảng thuế tiêu thụ đặc biệt
jackjohn45
 
Đề thi công chức ngành thuế
Đề thi công chức ngành thuếĐề thi công chức ngành thuế
Đề thi công chức ngành thuế
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014tuyencongchuc
 
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế  Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế Loncon Xauxi
 
ACC401_Bai4_v2.0017102228.pdf
ACC401_Bai4_v2.0017102228.pdfACC401_Bai4_v2.0017102228.pdf
ACC401_Bai4_v2.0017102228.pdf
ThoPhng1470
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
Ác Quỷ Lộng Hành
 
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO THÔNG TƯ 219/TT-BTC
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO THÔNG TƯ 219/TT-BTCTHUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO THÔNG TƯ 219/TT-BTC
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO THÔNG TƯ 219/TT-BTC
Kim Quyên
 
Chuong 4 gtgt
Chuong 4  gtgtChuong 4  gtgt
Chuong 4 gtgtleehaxu
 
300 cau thi_cong_chuc_moi
300 cau thi_cong_chuc_moi300 cau thi_cong_chuc_moi
300 cau thi_cong_chuc_moihacuoi1
 

Similar to NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt (20)

Luật thuế số 27/2008/QH12 về thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
Luật thuế số 27/2008/QH12 về thuế Tiêu Thụ Đặc BiệtLuật thuế số 27/2008/QH12 về thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
Luật thuế số 27/2008/QH12 về thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
 
C3_TTĐB.pdf
C3_TTĐB.pdfC3_TTĐB.pdf
C3_TTĐB.pdf
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
 
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
 
ND4 Luật thuế XK,NK.pptx
ND4 Luật thuế XK,NK.pptxND4 Luật thuế XK,NK.pptx
ND4 Luật thuế XK,NK.pptx
 
ND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptxND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptx
 
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐBPháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
 
Luat thue ttdb
Luat thue ttdbLuat thue ttdb
Luat thue ttdb
 
Bai thao luan kt thue
Bai thao luan kt thueBai thao luan kt thue
Bai thao luan kt thue
 
Bài giảng thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài giảng thuế tiêu thụ đặc biệtBài giảng thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài giảng thuế tiêu thụ đặc biệt
 
Đề thi công chức ngành thuế
Đề thi công chức ngành thuếĐề thi công chức ngành thuế
Đề thi công chức ngành thuế
 
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
 
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế  Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
 
ACC401_Bai4_v2.0017102228.pdf
ACC401_Bai4_v2.0017102228.pdfACC401_Bai4_v2.0017102228.pdf
ACC401_Bai4_v2.0017102228.pdf
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO THÔNG TƯ 219/TT-BTC
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO THÔNG TƯ 219/TT-BTCTHUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO THÔNG TƯ 219/TT-BTC
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO THÔNG TƯ 219/TT-BTC
 
Chuong 4 gtgt
Chuong 4  gtgtChuong 4  gtgt
Chuong 4 gtgt
 
300 cau thi_cong_chuc_moi
300 cau thi_cong_chuc_moi300 cau thi_cong_chuc_moi
300 cau thi_cong_chuc_moi
 

More from phanai

Slide de tai sv nghien cứu khoa học.pptx
Slide de tai sv nghien cứu khoa học.pptxSlide de tai sv nghien cứu khoa học.pptx
Slide de tai sv nghien cứu khoa học.pptx
phanai
 
Luận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tếppt
Luận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tếpptLuận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tếppt
Luận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tếppt
phanai
 
CĐ 04 Báo cáo sản xuất CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP.ppt
CĐ 04 Báo cáo sản xuất CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP.pptCĐ 04 Báo cáo sản xuất CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP.ppt
CĐ 04 Báo cáo sản xuất CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP.ppt
phanai
 
CĐ 11 Định giá bán sản phẩm trong doanh nghiep.ppt
CĐ 11 Định giá bán sản phẩm trong doanh nghiep.pptCĐ 11 Định giá bán sản phẩm trong doanh nghiep.ppt
CĐ 11 Định giá bán sản phẩm trong doanh nghiep.ppt
phanai
 
Kế toán thuế Xuất nhập khẩu gửi lớp học.pptx
Kế toán thuế Xuất nhập khẩu gửi lớp học.pptxKế toán thuế Xuất nhập khẩu gửi lớp học.pptx
Kế toán thuế Xuất nhập khẩu gửi lớp học.pptx
phanai
 
power point các bộ phận của động cơ ô tô.pptx
power point các bộ phận của động cơ ô tô.pptxpower point các bộ phận của động cơ ô tô.pptx
power point các bộ phận của động cơ ô tô.pptx
phanai
 
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptxCĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
phanai
 
Unit 1- Family and Friends textbook.pptx
Unit 1- Family and Friends textbook.pptxUnit 1- Family and Friends textbook.pptx
Unit 1- Family and Friends textbook.pptx
phanai
 
Ví điện tử và hành vi người tiêu dùng.pptx
Ví điện tử và hành vi người tiêu dùng.pptxVí điện tử và hành vi người tiêu dùng.pptx
Ví điện tử và hành vi người tiêu dùng.pptx
phanai
 
Unit 1 Family and Friends.pptx
Unit 1 Family and Friends.pptxUnit 1 Family and Friends.pptx
Unit 1 Family and Friends.pptx
phanai
 
KiemToanNHTM.ppt
KiemToanNHTM.pptKiemToanNHTM.ppt
KiemToanNHTM.ppt
phanai
 

More from phanai (11)

Slide de tai sv nghien cứu khoa học.pptx
Slide de tai sv nghien cứu khoa học.pptxSlide de tai sv nghien cứu khoa học.pptx
Slide de tai sv nghien cứu khoa học.pptx
 
Luận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tếppt
Luận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tếpptLuận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tếppt
Luận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tếppt
 
CĐ 04 Báo cáo sản xuất CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP.ppt
CĐ 04 Báo cáo sản xuất CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP.pptCĐ 04 Báo cáo sản xuất CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP.ppt
CĐ 04 Báo cáo sản xuất CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP.ppt
 
CĐ 11 Định giá bán sản phẩm trong doanh nghiep.ppt
CĐ 11 Định giá bán sản phẩm trong doanh nghiep.pptCĐ 11 Định giá bán sản phẩm trong doanh nghiep.ppt
CĐ 11 Định giá bán sản phẩm trong doanh nghiep.ppt
 
Kế toán thuế Xuất nhập khẩu gửi lớp học.pptx
Kế toán thuế Xuất nhập khẩu gửi lớp học.pptxKế toán thuế Xuất nhập khẩu gửi lớp học.pptx
Kế toán thuế Xuất nhập khẩu gửi lớp học.pptx
 
power point các bộ phận của động cơ ô tô.pptx
power point các bộ phận của động cơ ô tô.pptxpower point các bộ phận của động cơ ô tô.pptx
power point các bộ phận của động cơ ô tô.pptx
 
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptxCĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
 
Unit 1- Family and Friends textbook.pptx
Unit 1- Family and Friends textbook.pptxUnit 1- Family and Friends textbook.pptx
Unit 1- Family and Friends textbook.pptx
 
Ví điện tử và hành vi người tiêu dùng.pptx
Ví điện tử và hành vi người tiêu dùng.pptxVí điện tử và hành vi người tiêu dùng.pptx
Ví điện tử và hành vi người tiêu dùng.pptx
 
Unit 1 Family and Friends.pptx
Unit 1 Family and Friends.pptxUnit 1 Family and Friends.pptx
Unit 1 Family and Friends.pptx
 
KiemToanNHTM.ppt
KiemToanNHTM.pptKiemToanNHTM.ppt
KiemToanNHTM.ppt
 

Recently uploaded

kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
duongchausky
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
CngV201176
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
QuynhAnhV
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
MeiMei949309
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (15)

kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt

  • 1. 3.Thuế tiêu thụ đặc biệt 3.1. Những vấn đề chung về thuế TTĐB 3.1.1. Khái niệm Thuế TTĐB là sắc thuế đánh vào một số hàng hoá, dịch vụ nằm trong danh mục nhà nước quy định cần điều tiết sản xuất hoặc hướng dẫn tiêu dùng.
  • 2. 3.Thuế tiêu thụ đặc biệt 3.1. Những vấn đề chung về thuế TTĐB 3.1.2. Đặc điểm - Sắc thuế thuộc loại thuế gián thu - Sắc thuế thuộc loại thuế tiêu dùng một giai đoạn -Thường có mức động viên cao - Danh mục hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB không nhiều và hay thay đổi
  • 3. 3.Thuế tiêu thụ đặc biệt 3.1. Những vấn đề chung về thuế TTĐB 3.1.3. Mục tiêu đánh thuế TTĐB - T¹o thu cho NSNN - Híng dÉn SX, ®iÒu tiÕt TD ®èi víi c¸c HH, DV ®Æc biÖt. - Gãp phÇn t¸i ph©n phèi, ®iÒu hoµ thu nhËp, ®¶m b¶o c«ng b»ng x· héi.
  • 4. 3.Thuế tiêu thụ đặc biệt Văn bản pháp luật hiện hành Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008 Luật số 70/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TTĐB Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế TTĐB và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TTĐB Thông tư 195/TT-BTC ngày 24/11/2015 Hướng dẫn thi hành NĐ số 108/2015/NĐ-CP Văn bản hợp nhất số 08/VBHN-VPQH Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt do Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Bùi Văn Cường ký xác thực ngày 25/01/2022.
  • 5. 3.2. Phạm vi áp dụng 3.2.1. Đối tượng chịu thuế: - * Hµng ho¸ chÞu thuÕ TT§B gåm: + Thuèc l¸ ®iÕu, x× gµ. + Rượu c¸c lo¹i. + Bia c¸c lo¹i. + Tàu bay, du thuyền + ¤ t« díi 24 chç ngåi. + Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3 + X¨ng c¸c lo¹i + §iÒu hßa cã c«ng suÊt 90.000 BTU trë xuèng + Bµi l¸
  • 6. 3.2. Phạm vi áp dụng 3.2.1. Đối tượng chịu thuế: • * DÞch vô chÞu thuÕ TT§B gåm: • + Kinh doanh vò trêng, m¸t-xa, karaoke. • + Kinh doanh vÐ ®Æt cîc ®ua ngùa, ®ua xe. • + Kinh doanh s©n golf • + Kinh doanh casino vµ trß ch¬i b»ng m¸y z¾c- pot. • + Kinh doanh xổ số.
  • 7. 3.2. Phạm vi áp dụng 3.2.2. Đối tượng không chịu thuế - HH do c¸c c¬ së SX, gia c«ng trùc tiÕp XK (trõ « t« díi 24 chç ngåi b¸n cho DN chÕ xuÊt) - HH do cơ sở SX bán hoặc ủy thác cho cơ sở KD XK để XK theo hợp đồng kinh tế. - HH NK từ nước ngoài vào khu PTQ và chỉ sử dụng trong khu PTQ, HH được mua bán giữa các khu PTQ với nhau (trừ xe ô tô chở người dưới 24 chỗ). - Điều hoà nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay
  • 8. 3.2. Phạm vi áp dụng 3.2.2. Đối tượng không chịu thuế - Đối với xe ô tô theo thiết kế của nhà sản xuất được sử dụng làm xe cứu thương, xe chở phạm nhân, xe tang lễ; xe kiểm tra, kiểm soát tần số vô tuyến điện; xe bọc thép phóng thang; xe truyền hình lưu động; xe thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên; xe ô tô chạy trong khu vui chơi, giải trí, thể thao không đăng ký lưu hành, không tham gia giao thông và các loại xe chuyên dụng, xe không đăng ký lưu hành, không tham gia giao thông - ...
  • 9. 3.2. Phạm vi áp dụng 3.2.3. Người nộp thuế TTĐB: Tổ chức, cá nhân (gọi chung là cơ sở): - Sản xuất hàng hoá, Nhập khẩu hàng hoá chịu thuế. - Kinh doanh dịch vụ chịu thuế. Lưu ý: Cơ sở kinh doanh XK mua hàng chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước thì cơ sở kinh doanh xuất khẩu là NNT TTĐB. Khi bán hàng hóa, cơ sở kinh doanh XK phải kê khai và nộp đủ thuế TTĐB
  • 10. Tình huống Hoạt động nào chịu thuế TTĐB? • Doanh nghiệp SX thuốc lá tiêu thụ trong nước thuốc lá sợi do DN SX • Doanh nghiệp SX ô tô trong nước bán ô tô 7 chỗ cho doanh nghiệp chế xuất (có đầy đủ hồ sơ theo qui định) • Doanh nghiệp SX ô tô trong nước bán ô tô 24 chỗ cho doanh nghiệp chế xuất • Nhập khẩu điều hoà nhiệt độ công suất 120.000 BTU • Cơ sở KD thương mại bán thuốc lá điếu mua từ cơ sở sx • Doanh nghiệp SX rượu bán rượu cho cơ sở kinh doanh XNK để xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế đã ký kết • Công ty thuốc lá Thăng long ủy thác XK thuốc lá • Công ty kinh doanh XNK tiêu thụ điều hòa nhiệt độ công suất 12.000 BTU NK.
  • 11. Tình huống Hoạt động nào chịu thuế TTĐB? • Cơ sở gia công thuốc lá xuất trả hàng cho bên đưa gia công. • Công ty bia xuất bia hộp phục vụ nhu cầu tiếp khách, giao dịch của công ty. • Công ty thương mại N nhập khẩu rượu vang Pháp để bán trong nước. • Công ty Toyota xuất giao ô tô cho cửa hàng giới thiệu sản phẩm ở cùng địa phương. • Cơ sở sản xuất, lắp ráp trong nước bán ô tô 16 chỗ ngồi cho doanh nghiệp chế xuất. • Công ty kinh doanh XNK nhập khẩu ủy thác ô tô 5 chỗ ngồi cho công ty A.
  • 12. 3.3. Căn cứ tính thuế Công thức tính: Thuế TTĐB phải nộp= giá tính thuế x Thuế suất 3.3.1. Giá tính thuế 3.3.1.1. Nguyên tắc chung xác định giá tính thuế TTĐB Giá tính thuế TTĐB đối với HHDV là giá bán ra, giá cung ứng dịch vụ chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế BVMT và chưa có thuế GTGT.
  • 13. Tình huống • Cửa hàng Việt Hưng chuyên sản xuất A là mặt hàng chịu thuế TTĐB. Năm 20xx sản xuất được 1.500 sp với giá bán chưa có thuế GTGT là 1.200.000đ/sp. Hãy tính thuế TTĐB phải nộp của DN này. Biết rằng thuế suất thuế TTĐB là 45%.
  • 14. 3.3. Căn cứ tính thuế 3.3.1.2. Trường hợp cụ thể xác định giá tính thuế TTĐB (1) Đối với hàng nhập khẩu tại khâu nhập khẩu: Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế NK + Thuế NK
  • 15. 3.3. Căn cứ tính thuế 3.3.1.2. Trường hợp cụ thể xác định giá tính thuế TTĐB (2) Đối với hàng hóa nhập khẩu (trừ xăng các loại) do cơ sở kinh doanh nhập khẩu bán ra và hàng hóa SX trong nước Giá bán chưa thuế GTGT-thuế BVMT(nếu có) Giá tính thuế TTĐB = -------------------------------------- 1 + (%) thuế suất thuế TTĐB
  • 16. Tình huống • Công ty A nhập khẩu 100 chiếc điều hòa công suất 18.000 BTU. Giá mua trên hóa đơn thương mại là 50 USD/chi USD/chiếc. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 2.500 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu của điều hòa là 20%. Tỷ giá 1 USD = 17.500 VNĐ. • Giá tính thuế NK = (50*100+2.500)*17.500 = 131.250.000 • Thuế NK = 131.250.000 * 20% = 26.250.000 • Giá tính thuê TTĐB = 131.250.000 + 26.250.000 • Thuế TTDB =
  • 17. 3.3. Căn cứ tính thuế (2) Lưu ý: a. Trường hợp cơ sở NK hàng hóa chịu thuế TTĐB (trừ xăng các loại), cơ sở SX hàng hóa chịu thuế TTĐB bán hàng qua các cơ sở trực thuộc hạch toán phụ thuộc thì giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá do cơ sở hạch toán phụ thuộc bán ra. b. Cơ sở NK (trừ cơ sở NK mặt hàng xăng các loại), cơ sở SX bán hàng thông qua đại lý bán đúng giá do cơ sở NK, cơ sở sản xuất quy định và chỉ hưởng hoa hồng thì giá bán làm căn cứ xác định giá tính thuế TTĐB là giá do cơ sở NK, cơ sở SX quy định chưa trừ hoa hồng.
  • 18. 3.3. Căn cứ tính thuế Lưu ý: c. Trường hợp cơ sở NK hàng hóa chịu thuế TTĐB (trừ ô tô dưới 24 chỗ và xăng các loại), cơ sở SX hàng hóa chịu thuế TTĐB (trừ ô tô dưới 24 chỗ) bán hàng cho các cơ sở KD thương mại thì giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở NK, cơ sở SX mặt hàng chịu thuế TTĐB bán ra nhưng không được thấp hơn 7% so với giá bán bình quân trong tháng của cùng loại sản phẩm do các cơ sở KD thương mại bán ra Trường hợp giá bán của cơ sở NK hàng hóa chịu thuế TTĐB (trừ ô tô dưới 24 chỗ và xăng các loại) và giá bán của cơ sở SX hàng hóa chịu thuế TTĐB (trừ ô tô dưới 24 chỗ) thấp hơn 7% so với giá bán bình quân trong tháng của cùng loại sản phẩm do cơ sở KD thương mại bán ra thì giá tính thuế TTĐB là giá do cơ quan thuế ấn định theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
  • 19. 3.3. Căn cứ tính thuế Lưu ý: d. Trường hợp cơ sở NK, cơ sở SX, lắp ráp ô tô dưới 24 chỗ bán hàng cho các cơ sở KD thương mại thì: + Đối với cơ sở NK ô tô dưới 24 chỗ, giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở NK nhưng không được thấp hơn 105% giá vốn xe nhập khẩu. Giá vốn xe nhập khẩu bao gồm: Giá tính thuế NK cộng (+) thuế NK (nếu có) cộng (+) thuế TTĐB tại khâu NK. Trường hợp giá bán của cơ sở NK ô tô dưới 24 chỗ thấp hơn 105% giá vốn xe NK thì giá tính thuế là giá do cơ quan thuế ấn định theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
  • 20. 3.3. Căn cứ tính thuế Lưu ý: d. Trường hợp cơ sở NK, cơ sở SX, lắp ráp ô tô dưới 24 chỗ bán hàng cho các cơ sở KD thương mại thì: + Đối với cơ sở SX, lắp ráp ô tô dưới 24 chỗ, giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở SX nhưng không được thấp hơn 7% so với giá bán bình quân của các cơ sở KD thương mại bán ra.Trường hợp giá bán của cơ sở SX, lắp ráp ô tô dưới 24 chỗ thấp hơn 7% so với giá bán bình quân trong tháng của cùng loại sản phẩm do cơ sở KD thương mại bán ra thì giá tính thuế TTĐB là giá do cơ quan thuế ấn định theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
  • 21. Tình huống VD1 : Đơn vị X trong tháng 8/N có mua 1 chiếc ô tô với chi phí như sau : - Giá nhập khẩu : 10.000 USD - Thuế nhập khẩu : 60% - Thuế tiêu thụ đặc biệt : 50% - Thuế giá trị gia tăng :10% Yêu cầu : Xác định các loại Thuế , biết tỷ giá 1USD = 23.000 VNĐ
  • 22. 3.3. Căn cứ tính thuế (3) Hàng gia công:(Thuế do cơ sở nhận gia công nộp) Giá tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế BVMT (nếu có) (4) Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất để XK nhưng không XK mà bán trong nước thì giá tính thuế TTĐB là bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế bảo vệ môi trường (nếu có) và chưa có thuế GTGT
  • 23. * Đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp Giá tính thuế TTĐB là giá bán trả 1 lần không bao gồm lãi trả góp và không bao gồm thuế GTGT, thuế TTĐB . * Đối với dịch vụ chịu thuế TTĐB Giá tính thuế Giá DV chưa có thuế GTGT TTĐB 1 + % thuế suất thuế TTĐB
  • 24. Tình huống • Công ty Toyota Thăng Long bán xe Civic theo 2 phương thức: • Trả tiền ngay là 630.000.000 đ/xe (chưa bao gồm 10% Thuế GTGT). • Trả góp trong 3 năm: Tổng số tiền thanh toán là 675.000.000 đ/xe. • Thuế suất thuế TTĐB đối với xe ôtô là 45%. • Tính thuế TTĐB công ty phải nộp?
  • 25. Tình huống • Công ty sổ xố A trong tháng 9 đã bán được 12.000 vé thu về tổng số tiền là 4.200.000.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 10% là 381.818.818 đ). • Xác định giá tính thuế TTĐB đối với hoạt động kinh doanh sổ xố ở công ty A. • Biết rằng thuế suất thuế TTĐB đối với sổ xố là 15%. • Giá chưa bao gồm thuế GTGT = 4.200.000.000 – 381.818.818 = 3.818.181.182 • Giá tính thuế TTDB = 3.818.181.182 / (1+ 15%) = 3.320.157.550 đ.
  • 26. Tình huống • Thực hiện kế hoạch tổ chức hội nghị khách hàng, Công ty A chuyên sản xuất bia và đã xuất 250 két bia làm quà tặng cho khách hàng. Loại bia này công ty đang bán là 157.000 đ/két. Đã bao gồm thuế GTGT 10% là 14.272 đồng. • Xác định giá tính thuế TTĐB .
  • 27. 3.3. Căn cứ tính thuế (5) Đối với dịch vụ: Là giá cung ứng dịch vụ chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT Giá tính thuế TTĐB =---------------------------------------------------- 1 + Thuế suất thuế TTĐB (6) Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, tiêu dùng nội bộ, khuyến mại: Giá tính thuế TTĐB Là giá tính thuế TTĐB của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.
  • 28. Tình huống *Ví dụ : Doanh thu chưa có thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh vũ trường của cơ sở A trong kỳ là: 300.000.000 đ. Thuế suất thuế TTĐB là 40%. * Yêu cầu : - Xác định giá tính thuế TTĐB - Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở A trong kỳ .
  • 29. 3.3. Căn cứ tính thuế 3.3.2.ThuÕ suÊt Được quy định tại Biểu thuế TTĐB, quy định cụ thể cho từng HHDV.
  • 30. 3.4. Khấu trừ thuế 3.4.1. Đối tượng được khấu trừ thuế - NNT SX hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bằng các nguyên liệu chịu thuế TTĐB được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp đối với nguyên liệu NK hoặc đã trả đối với nguyên liệu mua trực tiếp từ cơ sở SX trong nước khi xác định số thuế TTĐB phải nộp.
  • 31. 3.4. Khấu trừ thuế 3.4.1. Đối tượng được khấu trừ thuế - Người nộp thuế TTĐB đối với HH chịu thuế TTĐB NK (trừ xăng các loại) được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu NK khi xác định số thuế TTĐB phải nộp bán ra trong nước. - Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập khẩu bán ra và chỉ được khấu trừ tối đa bằng tương ứng số thuế TTĐB tính được ở khâu bán ra trong nước. - Trường hợp đặc biệt đối với số thuế TTĐB không được khấu trừ hết do nguyên nhân khách quan bất khả kháng, NNT được hạch toán vào chi phí để tính thuế TNDN.
  • 32. 3.4. Khấu trừ thuế 3.4.2. Điều kiện khấu trừ thuế - Đối với trường hợp NK nguyên liệu chịu thuế TTĐB để SX hàng hoá chịu thuế TTĐB và trường hợp NK hàng hóa chịu thuế TTĐB thì chứng từ để làm căn cứ khấu trừ thuế TTĐB là chứng từ nộp thuế TTĐB khâu nhập khẩu.
  • 33. 3.4. Khấu trừ thuế 3.4.2. Điều kiện khấu trừ thuế - Đối với trường hợp mua nguyên liệu trực tiếp của nhà SX trong nước: + Hợp đồng mua bán hàng hoá, trong hợp đồng phải có nội dung thể hiện hàng hóa do cơ sở bán hàng trực tiếp SX; Bản sao Giấy chứng nhận KD của cơ sở bán hàng (có chữ ký, đóng dấu của cơ sở bán hàng). + Chứng từ thanh toán qua ngân hàng. + Chứng từ để làm căn cứ khấu trừ thuế TTĐB là hoá đơn GTGT khi mua hàng.
  • 34. 3.4. Khấu trừ thuế 3.4.2. Điều kiện khấu trừ thuế Số thuế TTĐB mà đơn vị mua hàng đã trả khi mua nguyên liệu = giá tính thuế TTĐB nhân (x) thuế suất thuế TTĐB; trong đó: Giá mua chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT(nếu có) Giá tính thuế = -------------------------------------------------------- 1 + Thuế suất thuế TTĐB
  • 35. 3.4. Khấu trừ thuế 3.4.3. Xác định thuế TTĐB phải nộp Số thuế TTĐB phải nộp= Số thuế TTĐB của HH chịu thuế TTĐB được bán ra trong kỳ - Số thuế TTĐB đã nộp đối với HH, NL ở khâu NK hoặc số thuế TTĐB đã trả ở khâu NL mua vào tương ứng với số HH được bán ra trong kỳ.
  • 36. 3.5.Hoá đơn, chứng từ Cơ sở SX khi bán hàng, xuất hàng cho cơ sở hạch toán phụ thuộc, xuất giao hàng cho đại lý đều phải sử dụng hóa đơn Trường hợp chi nhánh, cửa hàng trực thuộc đặt trên một tỉnh, thành phố với cơ sở sx hoặc hàng xuất chuyển kho được sử dụng Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động nội bộ
  • 37. 3.6 Hoàn thuế - Hàng tạm NK, tái XK bao gồm: + Hàng NK đã nộp thuế TTĐB nhưng còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của HQ, được tái xuất ra NN. + Hàng tạm NK để tái XK theo phương thức kinh doanh TN, TX được hoàn thuế TTĐB đã nộp thuế ở khâu NK khi tái XK. + Hàng NK đã nộp thuế TTĐB nhưng tái XK ra NN được hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp đối với số hàng xuất trả lại NN. + Hàng NK đã nộp thuế TTĐB theo khai báo, nhưng thực tế NK ít hơn, hàng NK trong quá trình NK bị hư hỏng, mất mát có lý do xác đáng, đã nộp thuế TTĐB.
  • 38. 3.6.Hoàn thuế - Hàng là NL NK để SX, gia công hàng XK được hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp tương ứng với số NL dùng để SX hàng hoá thực tế XK. - Cơ sở SXKD quyết toán thuế khi sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản… có số thuế TTĐB nộp thừa - Cơ sở SXKD được hoàn thuế TTĐB theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền - …
  • 39. Tình huống Tính thuế TTĐB phải nộp trong kỳ của một công ty sản xuất có các tài liệu như sau: 1. Nhập khẩu 900 lít rượu 42 độ để sản xuất 250.000 sản phẩm A (Thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB), giá tính thuế nhập khẩu là 32.000đ/lít, thuế suất thuế nhập khẩu là 65%. 2. Xuất khẩu 150.000 SPA với giá 250.000đ/sp 3. Bán trong nước 100.000 SPA với giá chưa có thuế VAT 295.750đ/SP * Biết Thuế suất thuế TTĐB của rượu 42 độ là 60%, Của sản phẩm A là 60%.
  • 40. Tình huống Tính thuế TTĐB phải nộp trong kỳ của một công ty sản xuất có các tài liệu như sau: 1. Nhập khẩu 900 lít rượu 42 độ để sản xuất 250.000 sản phẩm A (Thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB), giá tính thuế nhập khẩu là 32.000đ/lít, thuế suất thuế nhập khẩu là 65%. Giá tính thuế NK: 900*32.000 = 28.800.000đ Thuế nhập khẩu = 28.800.000*65% = 18.720.000 đ. Giá tính thuế TTĐB = 28.800.000 + 18.720.000 = 47.520.000 đ Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu = 47.520.000* 60% = 28.512.000 đ. 2. Xuất khẩu 150.000 SPA với giá 250.000đ/sp. - Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ SP: 0 - Thuế TTĐB được hoàn (Khấu trừ) ở khâu nhập khẩu nguyên liệu: 28.512.000/250.000*150.000 = 17.107.200đ. 3. Bán trong nước 100.000 SPA với giá chưa có thuế VAT 295.750đ/SP - Giá tính thuế TTĐB: 295.750/(1+60%) = 184.844đ. - Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ SP: 100.000*184.844*60% = 11.090.625đ. - Thuế TTĐB được hoàn (Khấu trừ) ở khâu nhập khẩu nguyên liệu: 28.512.000/250.000*100.000 = 11.404.800đ. Vậy: - Thuế TTĐB phải nộp ở khâu NK: 28.512.000 đ - Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ sản phẩm: 11.090.625đ. - Thuế TTĐB được khấu trừ: 17.107.200đ + 11.404.800đ = 28.512.000 đ - Thuế TTDB phải nộp ở cuối kỳ: 28.512.000 đ + 11.090.625đ - 28.512.000 đ = 11.090.625đ
  • 41. Tình huống VD2. Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở A phát sinh các nghiệp vụ sau: 1. Nhập khẩu 50.000 lít rượu nước, giá tính thuế nhập khẩu 20.000 đồng/lít, đã nộp thuế nhập khẩu, thuế suất thuế NK 90%, thuế TTĐB 45%. Giá tính thuế NK: 900*32.000 = 28.800.000đ Thuế nhập khẩu = 28.800.000*65% = 18.720.000 đ. Giá tính thuế TTĐB = 28.800.000 + 18.720.000 = 47.520.000 đ Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu = 47.520.000* 60% = 28.512.000 đ. 2. Sử dụng 40.000 lít rượu nước để sản xuất 60.000 chai rượu mới 3. Bán 30.000 chai rượu mới với giá chưa thuế GTGT là 43.500
  • 42. Tình huống VD2. Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở A phát sinh các nghiệp vụ sau: 1. Nhập khẩu 50.000 lít rượu nước, giá tính thuế nhập khẩu 20.000 đồng/lít, đã nộp thuế nhập khẩu, thuế suất thuế NK 90%, thuế TTĐB 45%. Giá tính thuế NK: 20.000*50.000= 1.000.000.000 đ Thuế nhập khẩu = 1.000.000.000 *90% = 900.000.000 đ. Giá tính thuế TTĐB = 1.000.000.000 + 900.000.000 = 1.900.000.000 đ Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu: 1.900.000.000 *45% = 855.000.000 đ. 2. Sử dụng 40.000 lít rượu nước để sản xuất 60.000 chai rượu mới (số thuế TTDB tương ứng với 40.000 lít: 855.000.000/50.000*40.000 = 684.000.000 đ. 3. Bán 30.000 chai rượu mới với giá chưa thuế GTGT là 43.500 đồng/chai (thuế TTĐB 45%) - Giá tính thuế TTĐB: 43.500 / (1+45%) = 30.000 đ. - Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ SP: 30.000*30.000*45% = 405.000.000 đ - Thuế TTĐB được hoàn (Khấu trừ) ở khâu nhập khẩu nguyên liệu: 684.000.000/60.000 * 30.000 = 342.000.000 đ Xác định thuế NK, TTĐB cơ sở nộp ở khâu nhập khẩu và thuế TTĐB cơ sở nộp trong kỳ. Vậy: - Thuế TTĐB phải nộp ở khâu NK: 855.000.000 đ. - Thuế TTĐB phải nộp ở khâu tiêu thụ sản phẩm: 405.000.000 đ
  • 43. Tình huống 1. Tại một DN sản xuất thuốc lá, trong tháng tính thuế có tình hình sau: - Mua vào 1.000 kg thuốc lá sợi từ một cơ sở sản xuất khác với giá mua chưa thuế GTGT là 231.000đ/kg. Từ số thuốc lá sợi này, DN sản xuất được 5.000 cây thuốc lá điếu (với định mức 0,2kg thuốc lá sợi/1 cây thuốc lá điếu) - Trong tháng DN đã tiêu thụ 4.000 cây thuốc lá được sản xuất từ số nguyên liệu trên với giá chưa thuế GTGT 99.000đ/cây. Biết rằng DN không có tồn kho đầu kỳ về thuốc lá điếu và thuốc lá sợi; thuế suất thuế TTĐB đối với thuốc lá là 65%. Xác định số thuế TTĐB mà DN phải nộp trong tháng.