3. I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1.Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Lưu nh tà Lưu nh đơn tà(S)
phương (S)
4. u o tinh
thê và nh t Lưu nh ta Lưu nh đơn
t li phương (S) ta (S)
u o tinh thê
i ng riêng 2,07g/cm3 1,96g/cm3
t đô ng y 1130 C 1190 C
n Dưới 95,50 C Từ 95,5 đến 1190 C
www.themegallery.com
5. t0 ng i u c u o phân tư
< 1130C n ng S8 mạch vòng
S8
1190C ng ng
ch ng linh ng
1870C Q nh t Nâu đỏ Chuỗi S8 Sn
4450C Hơi S4 , S6
14000C Hơi Da cam S2
17000C Hơi S
7. Sản xuất H2SO4 Lưu hóa cao su Chất tẩy trắng bột giấy
Thuốc trừ sâu
s Chế tạo diêm
Phẩm nhuộm Dược phẩm Chất dẻo ebonit
8. IV – SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1 – Khai thác lưu huỳnh
Dùng hệ thống
thiết bị nén nước siêu
nóng (1700C) vào mỏ
lưu huỳnh để đẩy lưu
huỳnh nóng chảy lên
mặt đất (Phương pháp
Frasch)
9. BÀI TẬP
Bài 1: : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có
tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. Cl2 , O3 , S B. S,Cl2,Br2
C. Cl2, F2, S D. Br2, O2 ,S
www.themegallery.com
10. Bài 2: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
S0 → S-2 → S0 → S+4 → S+6
BTVN:
-Làm bài tập 2,3,4,5 SGK.
-Đọc phần tư liệu: KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG
LÒNG ĐẤT
-Chuẩn bị bài thực hành.
www.themegallery.com