9. • Trạng thái………………………………………………………
• Nhiệt độ hóa lỏng………………………………………………
• Màu sắc………………………………………………………...
• Mùi……………………………………………………………..
• Tỉ khối so với không khí…………………………………….....
• Tính tan………………………………………………………...
khí
không màu
Nặng hơn hai lần không khí (d = 6429 ≈ 2,2)
mùi hắc
tan nhiều trong nước (ở 200oC, 1 thể tích nước hòa tan 40 thể tích khí SO2).
Hóa lỏng ở −100oC
10. 1. SO2 là oxit axit
SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit
sunfurơ (H2SO3), là 1 axit không bền
và bị phân hủy thành SO2 và H2O
11. 1. SO2 là oxit axit
H2SO3 là axit yếu, làm qùy tím hóa đỏ
Tính axit của dung dịch H2SO3 mạnh hơn đung dịch H2CO3 và H2S
Tính axit: H2S < H2CO3 < H2SO3
12. 1. SO2 là oxit axit
Axit mạnh sẽ đẩy axit yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
VD1: [SO2 + H2O ] + Na2S Na2SO3 + H2S
axit sunfurơ ion của axit
sunfuhidric
13. H2SO3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo 2 muối: muối axit
và muối trung hòa:
2NaOH + H2SO3 Na2SO3 + 2H2O
Natri sunfit(Tỉ lệ 1:1)
NaOH + H2SO3 NaHSO3 + H2O
Natri hiđro sunfit(Tỉ lệ 1:2)
14. VD2: 2 mol dung dịch KOH tác dụng với 1 mol SO2
Tỉ lệ mol nKOH : nSO2 = 2
tạo muối trung hòa
SO2 + H2O + KOH K2SO3 + H2O
2
NaOH
SO
n
T
n
* T≤ 1: Tạo muối NaHSO3
* T≥ 2: Tạo muối Na2SO3
* 1 < T < 2: Tạo 2 muối
15. 2. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi
hoá
S S S S
-2 0 +4 +6
Tính oxi hoá Tính khử
Nguyên tử lưu huỳnh trong SO2 là +4, là trung gian
giữa các mức oxi hóa -2, 0, +6 nên SO2 vừa có tính
oxi hóa, vừa có tính khử
16. a. Tính khử
- Tác dụng với các chất oxi hoá mạnh như: O2, halogen, KMnO4
•Thí nghiệm 1: SO2 tác dụng với dung dịch brom
SO2 làm mất màu vàng nâu nhạt của dd Brom:
SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4
(phản ứng nhận biết khí SO2)
17. a. Tính khử
•Thí nghiệm 2: SO2 tác dụng với dung dịch thuốc tím
Dung dịch KMnO4 mất màu
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 +
2H2SO4
(phản ứng nhận biết khí SO2)
18. b. Tính oxi hoá
•Thí nghiệm 3: SO2 tác dụng với dung dịch hidro sunfua
SO2 làm dung dịch H2S bị vẩn đục màu vàng
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
19. 1 . Ứng dụng
- Sản xuất H2SO4
- Chất tẩy trắng giấy và bột giấy
- Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm…
20. Lưu huỳnh đioxit - chất gây ô nhiễm
Nguồn sinh ra SO2 Tác hại của SO2
Ảnh hưởng đến sự phát
triển của thực vật
Công nghiệp sản xuất
hóa chất
Đốt quặng sắt, luyện
gang
Đốt than, dầu, khí đốt
Mưa axit phá vỡ mùa
màng, công trình văn hóa
Ảnh hưởng đến sức khỏe
con người
Ảnh hưởng đến
đất đai trồng trọt
21. 2. Điều chế
- Phòng thí nghiệm: Đun nóng dung dịch H2SO4 với Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
- Công nghiệp: Đốt S hoặc quặng pyrit sắt
4FeS2 + 11O22Fe2O3 + 8SO2
22. I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước
và trong axit sunfuric đặc.
- Là trioxit tác dụng mạnh với nước
SO3 + H2O H2SO4
23. I- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
- Là oxit axit, tác dụng với dung dịch bazơ
và oxit bazơ tạo muối sunfat:
SO3 +MgO MgSO4
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
24. - SO3 ít có ứng dụng thực tế,
là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric
- Trong công nghiệp sản xuất SO3 bằng cách oxi hóa SO2