2. - H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không
màu, không bay hơi.
- H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3
- H2SO4 đặc dễ hút ẩm, tan trong nước tỏa
nhiệt mạnh (H2SO4.nH2O)
Thêm H2SO4 đặc vào nước
t0
đầu = 19,20
C
t0
sau = 131,20
C
3. Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H2O
vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc
vào H2O
Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?
5. H2SO4 tan vô hạn trong nước và
tỏa rất nhiều nhiệt. Nếu ta rót nước
vào H2SO4, nước sôi đột ngột và
kéo theo những giọt axit bắn ra
xung quanh gây nguy hiểm.
Vì vậy, muốn pha loãng axit HVì vậy, muốn pha loãng axit H22SOSO44
đặc, người ta phải rót từ từ axit vàođặc, người ta phải rót từ từ axit vào
nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủynước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy
tinh mà không được đảo ngược lại.tinh mà không được đảo ngược lại.
6. Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
10. a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Có đầy đủ tính chất chung của một axit
Các bạn hãy nêu tính chất
của axit?
11. + Đổi màu quỳ tím thành màu đỏ.
+ Tác dụng với Kim loại hoạt động tạo thành muối sunfat
và giải phóng khí Hiđrô:
Zn (r) +H2SO4 (dd) → ZnSO4 (dd) +H2 (k)
+Tác dụng với Bazơ tạo thành muối sunfat và
nước:
H2SO4 (dd) +Cu(OH)2 (r) → CuSO4 (dd) + 2H2O (l)
+ Tác dụng với Oxit Bazơ tạo thành muối sunfat và nước:
H2SO4 (dd) +CuO (r) → CuSO4 (dd) + H2O (l)
+Tác dụng với nhiều muối tạo thành muối mới và axit mới:
BaCl2 (dd) +H2SO4 (dd) → BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
12. b. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
- Tính oxi hoá mạnh- Tính oxi hoá mạnh
- Tính háo nước- Tính háo nước
Kim loại (- Au, Pt)
Phi kim: C, S, P,…
Hợp chất: Fe(OH)2,KI,
FeO, HBr,…
Sự làm khô
Sự than hóa
13. Cu phản ứng với H2SO4 đặc
HI phản ứng với H2SO4 đặc
- Tính oxi hoá mạnh- Tính oxi hoá mạnh
H2SO4 đặc tác dụng với đường
- Tính háo nước- Tính háo nước
14. H2SO4
H2SO4 loãng H2SO4 đặc
Tính axit Tính oxi hóa mạnh Tính háo nước
Đổi màu quỳ tím
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với muối
Với kim loại
(đứng trước H)
Kim loại (-Au, Pt)
Phi kim
Hợp chất
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24. → gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất
H2SO4
29. b. Sản xuất SO3
Oxi hóa SO2 bằng oxi không khí,
xúc tác V2O5 , 450-5000
C:
2SO2 + O2
V O
450-500 C
0
2 5
2SO3
2 2
30. c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4
- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3
được oleum H2SO4.nSO3
H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
- Pha loãng oleum bằng lượng
nước thích hợp:
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4
SO3 + H2O → H2SO4
31.
32. Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
SO2 SO3 H2SO4
+ O2
+ O2
+ HO
2
xt: VO2 5
FeS
S
2
Sản xuất SO2 Sản xuất SO3 Sản xuất H2SO4
33.
34. Muối trung hòa (chứa ion sunfat : SO4
2-
)
Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4
-
)
1. Muối sunfat
- Phần lớn tan trong nước.
- Ngoại trừ:
CaSO4, Ag2SO4,… : ít tan
BaSO4, PbSO4, SrSO4,… : không tan
43. Một số hình ảnh cây bệnh nấm
cần sử dụng thuốc Boocđô.
Bệnh nấm trắngBệnh muội than
44. Một số hình ảnh cây bệnh nấm
cần sử dụng thuốc Boocđô.
45. Phèn chua có thành phần chính là
nhôm sunfat.
Al2(SO4)3
Xử lý nước
46. 2. Nhận biết ion sunfat
TN1: Nhận biết axit sunfuricTN1: Nhận biết axit sunfuric
TN2: Nhận biết muối sunfatTN2: Nhận biết muối sunfat
● Thuốc thử
● Hiện tượng
47.
48.
49. Dùng dung dịch muối bari hoặc
dung dịch Ba(OH)2 để nhận biết ion
SO4
2-
trong dd H2SO4 hoặc dd muối
sunfat, tạo kết tủa trắng không tan trong
axit, kiềm.
H2SO4 + BaCl2 →
Na2SO4+ Ba(OH)2→
BaSO4 ↓+ 2HCl
BaSO4 ↓+
2NaOH
● Thuốc thử
● Hiện tượng