2. Kiểm tra bài cũ
Cho những chất sau: Fe, FeO, Cu, NaOH, Na2CO3. Có bao nhiêu
chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Đáp án:
Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑
FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
Cu + H2SO4 (loãng) → không phản ứng
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
0 +1 +2 0
+2 +1 +2 +1
3. Bài 33: AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT
Thí nghiệm1
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
H2SO4(đặc) + Cu
0t
CuSO4 + H2O + SO2↑
+6 +4+20
2 2
Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó
oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều
phi kim(C, S, P,…) và nhiều hợp chất
Chú ý: Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại
như: Al, Fe, Cr,… bị thụ động hóa
Nhận xét:
4. Bài 33: AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT
H2SO4(đặc) + Fe
0t
Fe2(SO4)3 + H2O + SO2↑
+6 +4+30
6 2 6 3
H2SO4(đặc) + S
0t
SO2↑ + H2O
+6 +40
2 3 2
H2SO4(đặc) + KBr
0t
Br2 + SO2↑ + H2O +K2SO4
+6 +4-1
2 2 2
0
Hãy viết các phương trình hóa học khi cho Fe, S, KBr
lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng ?
5. Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
Kết luận chung:
1 6
42
H SO
(H+) thể hiện tính axit
(S+6) thể hiện tính oxi hóa mạnh
Loãng
Đặc
6. Bài 33: AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT
Thí nghiệm 2
C12H22O11 12C + 11H2O
H2SO4 đặc
Đen
Vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức
thận trọng
Axit sunfuric đặc có tính háo nước
H2SO4(đặc) + C
0t
SO2↑ + CO2 ↑ + H2O
+6 +40
2 2 2
+4
8. Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
4. Sản xuất axit sunfuric
a) Sản xuất lưu huỳnh đioxit(SO2)
S + O2 → SO2
t0
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
t0
114 2 8
9. Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
4. Sản xuất axit sunfuric
SO2 + O2
b) Sản xuất lưu huỳnh trioxit(SO3)
SO322
V2O5,t0C
H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
c) Hấp thụ SO3 bằng axit H2SO4
(Oleum)
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1) H2SO4
10. Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
II.MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
1.Muối sunfat
-Muối sunfat là muối của axit sunfuric. Có 2 loại muối
sunfat:
+ Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion sunfat SO4
2-.
Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, SrSO4,
PbSO4
+ Muối axit (muối hidrosunfat) chứa ion hidrosunfat
HSO4
-.
11. Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
II.MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
2. Nhận biết ion sunfat
-Thuốc thử nhận biết ion sunfat là dung dịch muối bari
hoặc dung dịch Ba(OH)2. Sản phẩm là BaSO4 kết
tủa trắng, không tan trong axit.
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
12. Bài tập củng cố
Bài tập 2: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng
A. 2Fe + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2↑
C. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
B. 2Fe + 6H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
D. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nguội Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
13. Bài tập củng cố
Bài tập 3: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo có lẫn hơi nước?
A. KOH
C. H2SO4 đặc
B. CaO
D. NaOH
14. Bài tập củng cố
Bài tập 4: Cho từng chất: Fe, FeO, Cu, Cu(OH)2, Fe2O3, FeSO4
lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại
phản ứng oxi hóa – khử là?
D. 6A. 4 B. 2 C. 3
Đáp án:
2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 4H2O
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + 2H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 2H2O
15. Bài tập củng cố
Bài tập 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn
với dung dịch H2SO4 đặc dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
(đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). m có giá trị là ?
A. 8,8 B. 12,0
D. 6,4C. 11,2