3. Vị trí trong bảng tuần hoàn, Cấu hình electron nguyên tử1
2 Tính chất vật lí
4. NHỮNG XU HƯỚNG CHÍNH TRONG VIỆC ĐỔI MỚI SÁCH
GIÁO KHOA THỜI ĐẠI TOÀN CẦU HÓA
Tính chất hóa học
3
Trạng thái tự nhiên
4
5. `
Phần 1
Vị trí trong bảng tuần hoàn
Cấu hình electron ngyên tử
6. `
Vị trí trong bảng tuần hoàn
Cấu hình electron nguyên tử
Số hiệu nguyên tử
Z= 26
Cấu hình electron
1s22s22p63s23p63d64s2
M & K
Vị trí
Fe ở ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì IV
8. `
Tính chất vật lí
TÍNH
CHẤ
T
VẬT
LÍ
: Sắt là
kim loại trắng xám
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Khối lượng riêng: D= 7,9 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy: 1540 độ C
Có tính chất nhiễm từ
Trạng thái tự nhiên
13. THIẾT KẾ
& BIÊN SOẠN SGK
THEO ĐỊNH HƯỚNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Phản ứng hóa học của Fe
Các phản ứng đặc trưng
Tác dụng với axit Tác dụng với dung dịch
muối
3𝐹𝑒 + 2𝑂2
𝑡 𝑜
𝐹𝑒3 𝑂4
2𝐹𝑒 + 3𝐶𝑙2
𝑡 𝑜
2𝐹𝑒𝐶𝑙3
𝐹𝑒 + 𝑆
𝑡 𝑜
𝐹𝑒𝑆
- Fe tác dụng axit loãng:
𝐹𝑒 + 4𝐻𝑁𝑂3 𝐹𝑒 𝑁𝑂3 3 + 𝑁𝑂 ↑ +2𝐻2 𝑂
𝐹𝑒 + 𝐻2 𝑆𝑂4 𝐹𝑒𝑆𝑂4 + 𝐻2
*Lưu ý: Fe bị thụ động hóa trong axit HNO3, H2SO4
đặc nguội
- Fe tác dụng axit đặc:
𝐹𝑒 + 6𝐻𝑁𝑂3
𝑡 𝑜
𝐹𝑒 𝑁𝑂3 3 + 3𝑁𝑂2 ↑ +3𝐻2 𝑂
𝐹𝑒 + 𝐶𝑢𝑆𝑂4 𝐹𝑒𝑆𝑂4 + 𝐶𝑢
15. `
Tính chất hóa học của Fe
Fe
tác
dụn
g
với
khí
Oxi
Fe có tính khử
Fe có số oxi hóa
+2, +3
O2 có tính oxi hóa
Oxi có số oxi hóa -2
3𝐹𝑒 + 2𝑂2
𝑡 𝑜
𝐹𝑒3 𝑂4
Fe3O4: FeO.Fe2O3
+2 +3
0 -2
Tính oxi hóa
0
Tính khử: 0 -> +2,
+3
20. Phần IV. Trạng thái tự nhiên
Fe chiếm 5% khối lượng vỏ trái đất.
Có trong hemoglobin của máu.
Quặng sắt quan trọng là: manhetit (Fe3O4), hematit đỏ
(Fe2O3), hematit nâu (Fe2O3.nH2O), pirit (FeS2).
22. `
Rung chuông vàng
Thể lệ
Cả lớp chia làm 4 đội tham gia trả lời các câu hỏi.
Mỗi câu trả lời đúng (trong 20s) đội sẽ được 10
điểm.
Trả lời sai bị trừ 5 điểm, các đội khác có cơ hội trả
lời câu hỏi mà đội trước đó đã trả lời sai, đội đó sẽ
được 10 điểm nếu trả lời đúng, sai thì bị trừ 5 điểm.
24. Câu 2: Số hiệu nguyên tử của Fe là bao nhiêu?
A. 25
D. 28C. 27
B. 26
2
B. 26
D. 28C. 27
A. 25 B. 26
START
25. Câu 6: Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn?
A. Nhóm VIIA, chu kì 4
D. Nhóm VIIB, chu kì 3C. Nhóm VIIIB, chu kì 4
B. Nhóm VIIIB, chu kì 3
6
B. Nhóm VIIIB, chu kì 3
D. Nhóm VIIB, chu kì 3C. Nhóm VIIIB, chu kì 4
A. Nhóm VIIIA, chu kì 4
C. Nhóm VIIIB, chu kì 4
START
26. Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Fe?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p53d64s2C. [Ar]3d64s1
B. [Ar]3d54s2
3
B. [Ar]3d54s2
D. 1s22s22p63s23p53d64s2
C. [Ar]3d64s1
A. 1s22s22p63s23p63d64s2A. 1s22s22p63s23p63d64s2
START
27. Câu 1: Fe có tính chất vật lí gì đặc trưng mà nhiều kim
loại khác không có?
A. Có tính dẫn điện
D. Có tính nhiễm từ
C. Là chất rắn ở điều kiện
thường
B. Có tính dẫn nhiệt
1
B. Có tính dẫn nhiệt
D. Có tính nhiễm từ
C. Là chất rắn ở điều kiện
thường
A. Có tính dẫn điện
D. Có tính nhiễm từ
START
28. Câu 4: Số oxi hóa thường gặp của Fe trong các hợp
chất?
A. +1, +2
D. 0, +2C. +2, +3
B. +3, +4
4
B. +3, +4
D. 0, +2C. +2, +3
A. +1, +2
C. +2, +3
START
29. Câu 11: Fe có tính khử mạnh hơn đơn chất nào sau
đây?
A. K, Na
D. H2, Cl2C. Ca, Mg
B. S, Ba
11
B. S, Ba
D. H2, Cl2C. Ca, Mg
A. K, Na
D. H2, Cl2
START
30. Câu 5: Fe phản ứng với khí Clo ở nhiệt độ cao cho ra
sản phẩm gì?
A. FeCl2
D. Fe2ClC. FeCl
B. FeCl3
5
B. FeCl3
D. Fe2ClC. FeCl
A. FeCl2 B. FeCl3
START
31. Câu 13: Fe phản ứng với khí Oxi ở nhiệt độ cao cho
ra sản phẩm gì?
A. FeO
D. Fe3O4C. FeO2
B. Fe2O3
13
B. Fe2O3
D. Fe3O4C. FeO2
A. FeO
D. Fe3O4
START
32. Câu 14: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa Fe với axit HNO3 loãng là
bao nhiêu nếu NO là sản phẩm khử duy nhất?
A. 7
D. 10C. 9
B. 8
14
B. 8
D. 10C. 9
A. 7
C. 9
START
33. Câu 15: Fe phản ứng với Axit Sunfuric đặc nguội cho
ra sản phẩm oxi hóa nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3
D. Không phản ứngC. SO2
B. FeSO4
15
B. FeSO4
D. Không phản ứngC. SO2
A. Fe2(SO4)3
D. Không phản ứng
START
34. Câu 7: Fe phản ứng được với những dung dịch muối
nào sau đây?
A. FeCl3, CuSO4
D. ZnSO4, Na2SO4C. CuSO4, FeCl2
B. FeCl2, KCl
7
B. FeCl2, KCl
D. ZnSO4, Na2SO4C. CuSO4, FeCl2
A. FeCl3, CuSO4D. FeCl3, CuSO4
START
35. Câu 16: Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570
độ C thì sinh ra sản phẩm oxi hóa nào?
A. FeO
D. Fe3O4C. FeO2
B. Fe2O3
16
B. Fe2O3
D. Fe3O4C. FeO2
A. FeO
D. Fe3O4
START
36. Câu 8: Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 570
độ C thì sinh ra sản phẩm oxi hóa nào?
A. FeO
D. Fe3O4C. FeO2
B. Fe2O3
8
B. Fe2O3
D. Fe3O4C. FeO2
A. FeOA. FeO
START
37. Câu 17: Công thức hóa học của quặng manhetit là
gì?
A. FeO.nH2O
D. Fe3O4C. FeO2
B. Fe2O3
17
B. Fe2O3
D. Fe3O4C. FeO2
A. FeO.nH2O
D. Fe3O4
START
38. Câu 9: Công thức hóa học của quặng hematit đỏ là
gì?
A. FeO.nH2O
D. Fe3O4C. FeS2
B. Fe2O3
9
B. Fe2O3
D. Fe3O4C. FeS2
A. FeO.nH2O B. Fe2O3
START
39. Câu 12: Công thức hóa học của quặng pirit sắt là gì?
A. Fe2O3.nH2O
D. Fe3O4C. FeS2
B. Fe2O3
12
B. Fe2O3
D. Fe3O4C. FeS2
A. Fe2O3.nH2O
C. FeS2
START
40. Câu 10: Công thức hóa học của quặng hematit nâu là gì?
A. Fe2O3.nH2O
D. Fe3O4C. FeS2
B. Fe2O3
10
B. Fe2O3
D. Fe3O4C. FeS2
A. Fe2O3.nH2OA. Fe2O3.nH2O
START