3. TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
I. Tính chất vật lí
- Em hãy quan sát hình ảnh, mẫu kim loại Sắt và đọc
sách giáo khoa, nêu các tính chất vật lí của Sắt.?
(Fe : 56)
4. TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
I. Tính chất vật lí
- Là kim loại rắn, màu trắng xám, có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém nhôm), có tính dẻo.
- Là kim loại nặng ( D = 7,86g/cm3
).
- Sắt có tính nhiễm từ, nhiệt độ nóng chảy cao (15930
C).
(Fe : 56)
5. * Với Oxi
TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
II. Tính chất hoá học
(Fe : 56)
Dựa vào vị trí của Sắt
trong dãy hoạt động
hoá học của kim loại,
hãy dự đoán tính chất
hoá học của Sắt?
Sắt có những tính chất hoá học của kim loại.
Dự đoán:
a/ Sắt tác dụng với Phi kim:
b/ Sắt tác dụng với Axit:
c/ Sắt tác dụng với Muối:
* Với Phi kim khác
I. Tính chất vật lí
6. TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
II. Tính chất hoá học
(Fe : 56)
Sắt có những tính chất hoá học của kim loại.
Kiểm tra dự đoán:
Các em hoạt động nhóm như sau:
I. Tính chất vật lí
7. Hoạt động nhóm : 3 nhóm - 4 phút.
Quan sát đoạn phim thí nghiêm 1, 2 và làm
thí nghiệm nhóm thí nghiệm 3,4. Nêu hiện
tượng xảy ra, nhận xét và viết phương trình
hoá học.
8. tiÕn hµnh thÝ nghiÖm
ThÝ nghiÖm C¸ch tiÕn hµnh HiÖn tîng NhËn xÐt
- ViÕt
PTP¦
1. Sắt ph¶n
øng víi oxi
2. Sắt ph¶n
øng víi PK
kh¸c (Fe+Cl2)
3. S t ph¶nắ
øng víi axit
4. S t ph¶nắ
øng víi dd
muèi
Hơ nóng đỏ dây Sắt trên
ngọn lửa đèn cồn rồi đưa
nhanh vào bình khí Oxi.
Th¶ mÈu S t vµo èngắ
nghiÖm®ùng dung
dÞch axit clohi®ric
Th¶ mÈu S t vµo èngắ
nghiÖm®ùng dung
dÞch mu«i ®ång II
sunfat
Thực hành nhóm
Nghiên cứu tính chất hoá học chung của SắtNghiên cứu tính chất hoá học chung của Sắt (4’)
Hơ nóng đỏ dây Sắt trên
ngọn lửa đèn cồn rồi đưa
nhanh vào bình khí clo.
13. Qua 4 thí nghiệm trên, em hãy nhận xét về
tính chất hoá học của Sắt?
14. * Với Oxi: Sắt + Oxi Oxit sắt từ
TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
II. Tính chất hoá học
(Fe : 56)
1. Sắt có những tính chất hoá học của kim loại.
a/ Sắt tác dụng với Phi kim:
b/ Sắt tác dụng với Axit:
c/ Sắt tác dụng với Muối:
* Với Phi kim khác: Sắt + Phi kim khác Muối sắt
3Fe (r) + 2O2 (k) → Fe3O4(r)
VD: 2Fe (r) + 3Cl2 (r) 2 FeCl3 (r)
Fe(r)+ 2HCl(dd)→ 2FeCl2(dd)+ H2 (k)
Fe(r)+ CuSO4(dd)→ FeSO4(dd)+3Cu(r)
Sắt + Axit Muối sắt (II) + Hiđro
Sắt + Muốicủa KL yếu Muối sắt + Kim loại mới
I. Tính chất vật lí
Chú ý: - Sắt không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
- Sắt tác dụng với H2SO4 và HNO3 đặc nóng thì không giải phóng H2.và
tạo muối sắt có hóa trị cao nhất.
Ví dụ: 2Fe + 6H2SO4 (đ,n) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe + 6HNO3 (đ,n) Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
15. SẮT
1. Sắt là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, dẫn điện, dẫn
nhiệt tốt nhưng kém nhôm. Sắt có tính nhiễm từ.
2. Sắt có những tính chất hoá học của kim loại như: tác dụng
với Phi kim, tác dụng với dung dịch Axit HCl, H2SO4
loãng… (trừ HNO3 và H2SO4 đặc nguội), dung dịch muối
của kim loại kém hoạt động hơn.
Sắt là kim loại có hóa trị II và III.
16. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
a/ dd Cu(NO3)2
b/ H2SO4(đặc,nguội)
c/ Khí Cl2
d/ dd ZnSO4.
Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện(nếu có).
BÀI TẬP 4 (60- SGK)BÀI TẬP 4 (60- SGK)
17. Sắt tác dụng được với chất:
a/ dd Cu(NO3)2
c/ Khí Cl2
Phương trình hoá học:
Fe + Cu(NO3)2 -> Fe(NO3)2 + Cu
t0
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN