4. BÀI 45: HỢP CHẤT CÓ OXI
CỦA LƯU HUỲNH ( TIẾT 2:
AXIT SUNFURIC )
5. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
1.Tính chất vật lí
2.Cách pha loãng axit sunfuric đặc
1.Tính chất của axit sunfuric loãng
2.Tính chất của axit sunfuric đặc
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
6. CTPT: H2SO4
S có số oxi hoá cực đại là +6
CTCT
AXIT SUNFURIC
I) CÔNG THỨC PHÂN TỬ
S
O
O
O
O
H
H
Hay
O
O
S
OH
H O
7. AXIT SUNFURIC
II) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Quan sát lọ đựng axit sunfuric
đặc kết hợp với tìm hiểu SGK, hãy cho
biết trạng thái, màu sắc và độ tan của
axit này?
Trạng thái : chất lỏng
Màu sắc : không màu
Độ tan trong nước : tan vô hạn trong nước
Không bay hơi, nhiệt độ sôi trên 3370C.
Nặng gần gấp 2 lần H2O (H2SO4 98% có D=1,84g/cm3).
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
8. Quan sát thí nghiệm và nêu lên
nguyên tắc pha loãng axit sunfuric
đặc
Nguyên tắc: Để pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta
rót từ từ axit đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa
thủy tinh. Tuyệt đối không làm ngược lại.
AXIT SUNFURIC
I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
2) Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc
9. AXIT SUNFURIC
I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
2) Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc
II) TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1) Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
Dựa vào kiến thức đã học hãy nêu
tính chất chung của axit.
Axit H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất
chung của 1 axit
a) Đổi màu quỳ tím thành đỏ
b) Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O
CuO + H2SO4(l)
Al2O3 + H2SO4(l)
c) Tác dụng với bazơ Muối + H2O
Al2(SO4)3 + H2O
CuSO4 + H2O.
3 3
Cu(OH)2 + H2SO4 (l) CuSO4 + H2O
Fe(OH)3 + H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + H2O2 3 6
2
10. AXIT SUNFURIC
I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
2) Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc
II) TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1) Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
d) Tác dụng với nhiều muối
CaCO3 + H2SO4(l)
BaCl2 + H2SO4(l)
CaSO4 + CO2 + H2O.
BaSO4 + 2HCl.
e) Tác dụng với kim loại đứng trước
H trong dãy hoạt động hóa học.
M + H2SO4(l) M2(SO4)n + H2 .
n là trạng thái oxi hóa thấp của kim loại nhiều trạng thái
oxi hóa
Zn + H2SO4(l) ZnSO4 + H2
Fe + H2SO4(l) FeSO4 + H2
Nhận xét.: + Axit H2SO4 loãng là một axit mạnh
+ Tính oxi hóa của axit sunfuric loãng
là do ion H+ trong phân tử quyết định.
0 +1 +n 0
11. AXITSUNFURIC
I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
2) Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc
II) TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1) Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
2) Tính chất của axit sunfuric
đặc
Quan sát thí nghiệm và nêu
hiện tượng phản ứng sau?
Cu + H2SO4(đ) t0
CuSO4 + SO2 + H2O
0 +6 +2 +4
Dd H2SO4
Mảnh Cu
Cánh hoa
màu đỏ
12. AXIT SUNFURIC
I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
2) Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc
II) TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1) Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
2) Tính chất của axit sunfuric
đặc
a) Tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với kim loại.
SO2
M + H2SO4(đ) M2(SO4)x + H2S + H2O.
S
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
0 +6 +3 +4
2 6 3 6
Chú ý : Fe, Cr, Al bị thụ động hóa trong axit H2SO4
đặc nguội
với x là trạng thái oxi hóa cao nhất của kim loại.
M kim loại (trừ Au, Pt) nếu là axit H2SO4 đặc nóng
kim loại (trừ Au, Pt, Fe, Cr, Al) nếu là axit H2SO4
đặc nguội.
Fe + H2SO4(đ,n)
t0
13. AXIT SUNFURIC
I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
2) Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc
II) TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1) Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
2) Tính chất của axit sunfuric
đặc
Tác dụng với phi kim (C,P,S,..) tạo
ra hợp chất có số oxi hóa cao nhất.
S + H2SO4(đ) SO2 + H2O
0 +6 +4
0 +6 +4 +4
2 3 2
C + H2SO4(đ) CO2 + SO2 + H2O2 2 2
Tác dụng với nhiều hợp chất
có tính khử mạnh ( KBr, HI,….)
KBr + H2SO4(đ) K2SO4 + Br2 + SO2 + H2O2 2 2
-1 +6 0 +4
14. AXIT SUNFURIC
I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
2) Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc
II) TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1) Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
2) Tính chất của axit sunfuric
đặc
Bài tập về nhà!
Quan sát thí nghiệm , nêu hiện tượng,
viết phương trình phản ứng?
15. AXIT SUNFURIC
I) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1) Axit H2SO4 có những
tính chất vật lí.
2) Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc
II) TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1) Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
2) Tính chất của axit sunfuric
đặc
b) Tính háo nước
Axit sunfuric đặc hấp
thụ nước mạnh
Quan sát thí nghiệm nêu
hiện tượng, viết phương
trình?
19. Axit sunfuric
Axit đặc
Tính háo nước
Tính oxi hóa
mạnh thể hiện
trên SO4
2-
Tính axit mạnh
Axit loãng
Tính axit mạnh
Tính oxi hóa thể
hiện trên ion H+
CỦNG CỐ
20. Câu 1: Nhóm kim loại nào sau đây
bị thụ động hóa trong H2SO4 đậm
đặc nguội?
A. Fe, Cu
B. Al, Mg
C. Fe, Al
D. Cr, Cu
21. Câu 2: Để pha loãng axit sunfuric
đặc, người ta:
A. Rót nước vào axit đặc
B. Rót từ từ nước vào axit đặc
C. Rót axit đặc vào nước
D. Rót từ từ axit đặc vào nước
22. Câu 3: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2FeO + 4H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4loãng → FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2O