1. KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4,
hãy
a. Nêu hiện tượng thu được và giải thích.
b. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng.
c. Cho biết vai trò của các chất H2S và KMnO4 trong phản
ứng.
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào 150ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol
của các chất trong dung dịch X.
2.
3. Có tẩm hóa chất
không???Hóa chất gì?
Ảnh hưởng như
thế nào đến sức
khỏe?
5. HOÀN THÀNH CÂU HỎI 1 TRONG PHIẾU HỌC TẬP
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
3. TCHH
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
6. I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
3. TCHH
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
3s2 3p3
Công thức cấu tạo
2s2 2p4
3d1
7. I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
3. TCHH
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
HOÀN THÀNH CÂU HỎI 2 TRONG PHIẾU HỌC TẬP
Câu hỏi 2: Đọc sách giáo khoa xác định các thông tin sau về SO2:
Trạng thái:…………………….....Màu sắc……………………...............
Mùi……………………................Tính độc:………………………….…..
Tỉ trọng so với không khí:………………..............................................
Khả năng tan trong nước:………………………………………………...
thể khí không màu
hắc rất độc
nặng hơn không khí
tan nhiều trong nước
8. I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
3. TCHH
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
a. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
HOÀN THÀNH CÂU HỎI 3 TRONG PHIẾU HỌC TẬP
TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI NƯỚC, OXIT BAZƠ, BAZƠ
2 2 2 3SO H O H SO ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ
H2S < H2SO3 < H2CO3
9. 1 2
NaHSO3 Na2SO3
NaHSO3
SO2 dư
Na2SO3
NaOH dư
NaHSO3
Na2SO3
- Tác dụng với bazơ
SO2 + NaOH NaHSO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
a. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
T =
𝑛 𝑁𝑎𝑂𝐻
𝑛 𝑠𝑜2
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
3. TCHH
10. S
-2 0 +4 +6
H2S
Muối sunfua SO2
SO3, H2SO4
Muối sunfat
Cho e (tính khử)Nhận e (tính oxi hóa)
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
3. TCHH
11. b. Lưu huỳnh đioxit là chất khử ( )𝐒
+𝟒
→ 𝐒
+𝟔
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
SO2 + Br2 H2SO4 + HBr
+4 +60 -1
+ H2O 22
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
+4 +7 +6 +2
5 2 2
+6
22
3. TCHH
12. 1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
SO2 + H2S
b. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa ( hoặc 𝐒
−𝟐
)𝐒
+𝟒
→ 𝐒
𝟎
S + H2O
SO2 + Mg S + MgO
3. TCHH
18. Phá hủy công trình
kiến trúc
Gây viêm phổi
Biến đất trồng trọt
thành vùng đất khô cằn
19. 1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
3. TCHH
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
Sản xuất H2SO4
Làm chất tẩy trắng
giấu và bột giấy
Chất chống nấm
mốc lương thực
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
20. Hãy cho biết trong video đầu giờ, loại thịt sau khi ngâm tẩm Na2SO3 nếu sử dụng có
gây hại cho người tiêu dùng không? Vì sao
Có, vì Na2SO3 chỉ có tác dụng tẩy màu, khử mùi hôi thối chứ không tiêu
diệt được các vi sinh vật gây hại có trong thịt thối. Ngoài ra trong clip trên
sử dụng hóa chất không nhãn mác, không hạn sử dụng, liều lượng vượt
quá liều lượng cho phép. Những điều này rất nguy hiểm đến sức khỏe
người tiêu dung.
21. I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
3. TCHH
4. TÁC HẠI
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
2 3 2 4 2 4 2 2Na SO + H SO Na SO + SO + H Oto
xxxxxxxxxxxxxxxx
xx
SO2
Na2SO3
22. 1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TCVL
3. TCHH
4. TÁC HẠI
TRONG CÔNG NGHIỆP
Đốt lưu huỳnh: Đốt quặng pirit sắt:
o
t
2 2 2 3 2FeS + O Fe O + SO
o
t
2 2S+ O SO
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
5. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
23. II. LƯU HUỲNH TRIOXIT
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
3s2 3p3
2s2 2p4
3d1
Công thức cấu tạo
2. TÍNH CHẤT
3. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
24. SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong
axit H2SO4.
1. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
2. TÍNH CHẤT
3. ỨNG DỤNG
VÀ Đ/C
3 2 2 4
3 2 4 2 4 3
SO + H O H SO
nSO + H SO H SO .nSO
SO3 có đầy đủ tính chất của một oxit axit tác dụng được với oxit
bazơ, bazơ tạo muối sunfat
Điều chế:
2 5
o
V O
2 2 3t
SO + O SOˆ ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆ ˆˆ
II. LƯU HUỲNH TRIOXIT