3. Axit sunfuric loãng có những tính chất chung
của một axit:
→ Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
→ Tác dụng với kim loại hoạt động → H2.
→ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ.
→ Tác dụng được với muối.
a. Tính chất của axit sunfuric loãng
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. AXIT SUNFURIC
4. Có tính axit như axit sunfuric loãng
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Tính oxi hóa mạnh:
Tính háo nước.
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. AXIT SUNFURIC
5. 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Tính oxi hóa mạnh:
a. Tác dụng với kim loại:(trừ Au và Pt)
KL + H2SO4(đặc) → Muối sunfat + sản phẩm khử + H2O
(S, H2S, SO2)(KL có số
OXH cao nhất)
CuSO4 + + H2O
Fe2(SO4)3 + + H2OFe + H2SO4(đặc) SO2↑
0
t
→
Cu + H2SO4(đặc) SO2↑
0
t
→
Chú ý: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với Al,Fe,Cr
0 +6 +2 +4
0 +6 +3 +4
2 6 3 6
2
I. AXIT SUNFURIC
6. 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Tính oxi hóa mạnh:
b. Tác dụng với phi kim:
CO2 + SO2 + H2O
SO2 + H2O
0 +6 +4 +4
0 +6 +4
C + H2SO4(đặc)
0
t
→
S + H2SO4(đặc)
0
t
→
2 2 2
2 3 2
(C, S, P)
I. AXIT SUNFURIC
7. 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Tính oxi hóa mạnh:
c. Tác dụng với hợp chất:
Br2 + SO2 + H2O + K2SO4KBr + H2SO4(đặc)
0
t
→2 2 2
(có tính khử)
-1 +6 0 +4
I. AXIT SUNFURIC
HI + H2SO4
8. 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Tính háo nước:
C12H22O11 12C + 11H2O
H2SO4 đặc chiếm nước của nhiều chất hữu cơ chứa O và H.
H2SO4 (đặc)
I. AXIT SUNFURIC
C + H2SO4(đặc)
9. Củng cố:
Nhận xét nào không đúng về axit sunfuric?
Bài tập 1:
A. Chất lỏng, sánh, không màu, không mùi,
không bay hơi.
B. D = 1,84 g/cm3
; to
nc = 10,37o
C, to
s = 337o
C
C. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
D. H2SO4 đặc hút nước mạnh, tỏa nhiệt lớn.
I. AXIT SUNFURIC
10. Củng cố:
Phản ứng giữa dung dịch H2SO4(đặc, nóng) với đường
chứng minh dung dịch H2SO4(đặc, nóng) có tính chất gì?
Bài tập 2:
A. Tính axit.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính háo nước.
D. Tính tan vô hạn trong nước.
I. AXIT SUNFURIC
11. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào axit sunfuric thể hiện
tính oxi hóa?
Bài tập 3:
A. 2H2SO4(đặc) + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O
B. H2SO4 (loãng) + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
C. H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O
D. H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
THE END
+6 0 +2 +4
Củng cố:I. AXIT SUNFURIC
12. Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
Bài tập 4:
A. H2SO4(đặc, nguội) + Cu →
B. H2SO4 (loãng) + Fe →
C. H2SO4 (đặc, nguội) + Al →
D. H2SO4 (đặc, nóng) + Fe →
CuSO4 + SO2 + H2O
FeSO4 + H2
X Không xảy ra phản ứng.
6 2 3 6Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2
Củng cố:I. AXIT SUNFURIC
13. Bài tập 5: Chất nào sau đây pư với dd H2SO4 loãng
và H2SO4 đặc nguội, dư cho cùng một loại muối?
A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
Bài tập 6: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo
có lẫn hơi nước ?
A. KOH B. CaO
C. H2SO4 đặc D. NaOH
Củng cố:I. AXIT SUNFURIC
14. Bài tập 7:Bài tập 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng :Phát biểu nào dưới đây không đúng :
A.A. HH22SOSO44 đặc là chất hút nước mạnhđặc là chất hút nước mạnh
B.B. Khi tiếp xúc với HKhi tiếp xúc với H22SOSO44 đặc, dễ gây bỏng nặngđặc, dễ gây bỏng nặng
C.C. HH22SOSO44 loãng có đầy đủ tính axitloãng có đầy đủ tính axit
D.D. Khi pha loãng HKhi pha loãng H22SOSO44 đặc, chỉ được cho từ từđặc, chỉ được cho từ từ
nước vào axitnước vào axit
Bài tập 8:Bài tập 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:Cho sơ đồ phản ứng sau:
Hệ số cân bằng của HHệ số cân bằng của H22O làO là
A.A. 33 B.B. 44 C.C. 55 D.D. 66
Zn + H2SO4
t0
ZnSO4 + H2S + H2O
Củng cố:I. AXIT SUNFURIC
15. Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: 35,96% S;
62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức phân tử
là:
Bài tập 9:
A. H2SO3
B. H2SO4
C. H2S2O8
D. H2S2O7
Lược giải: Đặt CTTQ: HxSyOz
x = = 1,12
1,12
1
y = = 1,12
35,96
32
z = = 3,93
62,92
16
x : y : z = 1 : 1 : 3,5 CTPT: H2S2O7
(2 : 2 : 7)
Củng cố:I. AXIT SUNFURIC
16. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho axit
sunfuric đặc lần lượt tác dụng với các chất: Ag, Al2O3 ; H2S;
KI; CaCO3; SO3 ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)3; FeCO3
Bài tập 10:
Củng cố:I. AXIT SUNFURIC
17. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-Tìm hiểu ứng dụng của axit sunfuric,
Cách điều chế.
-Ôn tập tính chất của muối nói chung
và muối sunfat nói riêng
-Nắm vững tính chất của axit sunfuric, chú
ý oxi hóa mạnh của axit và làm các bài tập
2,4,5,6 trong sgk trang 143.