ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
Luyentap halogen chuminhtri
1. 1
LUYỆN TẬP
NHÓM HALOGEN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HÓA HỌC
Môn học: Ứng dụng ICT trong dạy học Hóa học
Sinh viên: Chu Minh Trí – 43.01.201.061 Năm học: 2019-2020
2. 2
I
II
III
IV
V
Cấu tạo nguyên tử và phân tử các Halogen
Tính chất hóa học của Halogen
Tính chất hóa học hợp chất Halogen
Phương pháp điều chế các đơn chất Halogen
Nhận biết các ion Halogenua
NỘI DUNG
3. 3
I.
CẤU TẠO
NGUYÊN TỬ
VÀ PHÂN TỬ
Halogen Flo Clo Brom Iot
Cấu hình e lớp ngoài cùng
Xu hướng trao đổi electron
Tính chất hóa học
Liên kết
Cấu tạo phân tử
2s22p5 3s
2
3p
5
4s
2
4p
5
5s
2
5p
5
Có 7e lớp ngoài cùng nên
dễ dàng nhận 1e trở thành
cấu hình bền của khí hiếm
Tính oxi hóa mạnh
Liên kết cộng hóa trị không phân cực
F - F
F2
Cl - Cl
Cl2
Br - Br
Br2
I - I
I2
4. 4
II.
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
CÁC ĐƠN CHẤT
Halogen Flo Clo Brom Iot
Độ âm điện 3,98 3,16 2,96 2,66
Sự biến thiên về tính chất hóa
học các đơn chất halogen
Độ âm điện giảm dần
Tính oxi hóa giảm dần
Viết một số phương trình chứng minh
tính oxi hóa giảm dần từ Flo dến Iot
Cl2 + 2NaBr ⟶ 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI ⟶ 2NaBr + I2
5. 5
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT
PHẢN ỨNG VỚI KIM LOẠI
F2 Cl2 Br2 I2
Oxi hóa được tất cả các
kim loại tạo muối florua,
phản ứng ở
nhiệt độ thường.
2Na + F2 ⟶ 2NaF
Oxi hóa được hầu hết
các kim loại
tạo muối clorua,
phản ứng cần
đun nóng.
Cu + Cl2 ⟶ CuCl2
Oxi hóa được nhiều các
kim loại tạo muối
bromua, phản ứng cần
đun nóng.
2Al + 3Br2 ⟶ 2AlBr3
Oxi hóa được nhiều các
kim loại tạo muối iodua,
phản ứng cần đun nóng
hoặc có mặt chất xúc tác.
2Al + 3I2 ⟶ 2AlI3
to to
H2O
6. 6
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT
PHẢN ỨNG VỚI HIDRO
F2 Cl2 Br2 I2
Phản ứng dễ dàng xảy ra
ở bóng tối, nhiệt độ thấp
và gây nổ mạnh.
F2 + H2 ⟶2HF
Phản ứng cần chiếu
sáng và gây nổ.
Cl2 + H2 ⟶ 2HCl
Phản ứng ở nhiệt cao.
Br2 + H2 ⟶ 2HBr
Phản ứng cần nhiệt độ
cao hơn.
I2 + H2 ⟷ 2HI
as to
to
7. 7
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT
PHẢN ỨNG VỚI NƯỚC
F2 Cl2 Br2 I2
Phản ứng mãnh liệt ở
nhiệt độ thường
2F2 + 2H2O ⟶ 4HF + O2
Phản ứng ở nhiệt độ
thường nhưng là phản
ứng 2 chiều
Cl2 + H2O ⟷ HCl + HClO
Phản ứng ở nhiệt độ
thường, chậm hơn so với
Cl2
Br2 + H2O ⟷ HBr + HBrO
Hầu như không xảy ra
phản ứng.
8. Trong các Axit HF, HCl, HBr, HI,
Axit nào yếu nhất, Axit nào mạnh nhất?
8
III.
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC CỦA
HỢP CHẤT
Tính axit yếu nhất.
Tính axit mạnh nhất.
HF
HI
Tuy HF yếu nhất nhưng nó có tính chất đặc biệt
là có khả năng ăn mòn thủy tinh.
SiO2 + HF ⟶ SiF4 + 2H2O
1. Tính axit của các axit halogenhidric, phản ứng ăn mòn thủy tinh
9. Viết phương trình phản ứng giữa
khí clo và dung dịch natri hidroxit.
9
III.
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC CỦA
HỢP CHẤT
2. Hợp chất có oxi (Nước Javel và Clorua vôi):
Cl2 + NaOH ⟶ NaCl + NaClO + H2O.
Nước Javel
a. Xác định số oxi hóa của nguyên tố Cl trong
các hợp chất, suy ra tính chất của NaClO.
b. Vai trò của nước Javel?
10. Viết phương trình phản ứng giữa
khí clo và dung dịch natri hidroxit.
10
III.
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC CỦA
HỢP CHẤT
2. Hợp chất có oxi (Nước Javel và Clorua vôi):
Cl2 + NaOH ⟶ NaCl + NaClO + H2O.
Nước Javel
a. Cl trong NaCl có số oxi hóa -1, Cl trong NaClO
có số oxi hóa +1 nên NaClO có tính oxi hóa.
b. Nước Javel dùng làm thuốc tẩy.
0 +1-1
12. Viết phương trình phản ứng
điều chế clorua vôi.
12
III.
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC CỦA
HỢP CHẤT
2. Hợp chất có oxi (Nước Javel và Clorua vôi):
Cl2 + Ca(OH)2 ⟶ CaOCl2 +H2O
Tính chất của Clorua vôi: Có tính oxi hóa mạnh
tương tự nước Javel nên được dùng tẩy trắng
vải, sợi và giấy hoặc dùng để tẩy uế hố rác,
cống rãnh,…
13. 13
IV.
PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU CHẾ CÁC
ĐƠN CHẤT
HALOGEN
F2 Cl2 Br2 I2
Điện phân hỗn
hợp KF và HF.
- Trong PTN:
Cho axit HCl đặc
tác dụng với
chất oxi hóa
mạnh như
MnO2, KmnO4,…
- Trong CN:
Điện phân dung
dịch NaCl có
màng ngăn.
Dùng Cl2 để oxi
hóa NaBr (có
trong rong biển)
thành Br2.
Sản xuất I2 từ
rong biển.
14. 14
V.
NHẬN BIẾT CÁC
ION
HALOGENUA AgNO3
Có 4 ống nghiệm chứa các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI.
Làm thế nào để nhận biết ống nghiệm nào chứa dung dịch nào?
15. 1.Tại sao ống nghiệm lại có hiện tượng
như vậy?
2.Trong ống nghiệm đó dự đoán là dung
dịch nào?
3.Viết phương trình phản ứng để minh
họa
CÂU HỎI
16. 16
V.
NHẬN BIẾT CÁC
ION
HALOGENUA
Cách nhận biết ion halogenua trong dung dịch
bằng cách sử dụng dd Bạc Nitrat (AgNO3)
Không có phản ứng xảy ra ⟶ dung dịch chứa ion F-
Xuất hiện kết tủa trắng (AgCl) ⟶ dung dịch chứa
ion Cl-
Xuất hiện kết tủa vàng nhạt (AgBr) ⟶ dung dịch
chứa ion Br-
Xuất hiện kết tủa vàng đậm (AgI) ⟶ dung dịch
chứa ion I-