SlideShare a Scribd company logo
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:
KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HÒA PHÁT
Họ và tên sinh viên
Mã số sinh viên
Lớp
Ngành
Giảng viên hƣớng dẫn:
: Phạm Thị Hiền
:1723403010085
: D17KT02
: Kế Toán
: ThS. Huỳnh Thị Xuân Thùy
Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại
Dịch vị Toàn Hòa Phát” là đề tài của cá nhân tác giả, đƣợc thực hiện dƣới sự hƣớng
dẫn của giảng viên ThS.Huỳnh Thị Xuân Thùy. Mọi số liệu và kết quả trong đề tài
đƣợc ghi nhận một cách trung thực dƣới sự giúp đỡ của nhân viên công ty. Ngoài ra,
trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã đƣợc trích dẫn
nguồn và chú thích rõ ràng. Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc bộ môn,
khoa và nhà trƣờng về sự cam đoan này.
Bình Dƣơng, ngày 05 tháng 09 năm 2020
Tác giả thực hiện
Hiền
Phạm Thị Hiền
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
LỜI CẢM ƠN
Là sinh viên năm cuối chuyên nghành Kế toán học dƣới mái trƣờng Đại học
Thủ Dầu Một đã trang bị cho tác giả một lƣợng kiến thức về chuyên ngành để ứng
dụng thực tiễn tại doanh nghiệp. Nhà trƣờng đã tạo điều kiện cho tác giả thực tập
thực tế tại doanh nghiệp học hỏi và tích lũy kiến thức để sau này khi ra trƣờng áp
dụng chúng trong công việc. Đối với tác giả đây là cơ hội quý báu cần trân trọng và
học hỏi thật tích cực để không phụ sự kỳ vọng và mong mỏi của nhà trƣờng cũng
nhƣ thầy cô.
Lời đầu tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo trƣờng Đại
học Thủ Dầu Một cùng với các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế cũng nhƣ thầy cô
toàn trƣờng đã giúp đỡ, hƣớng dẫn và truyền đạt kiến thức. Nhờ đó tác giả đã học
hỏi đƣợc rất nhiều nên khi đi thực tập tại doanh nghiệp bớt bở ngỡ và bắt nhịp nhanh
với chế độ làm việc của doanh nghiệp.
Thời gian thực tập tuy ngắn, nhƣng với sự chỉ bảo và nhiệt tình của các anh, chị
Phòng kế toán nói riêng và tập thể Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa
Phát nói chung đã hỗ trợ tác giả để bài báo cáo của tác giả hoàn thiện hơn. Tác giả
xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý công ty và các anh, chị tại phòng kế toán.
Dƣới sự hƣớng dẫn kỹ càng và tinh thần yêu nghề của giảng viên ThS.Huỳnh
Xuân Thùy đã góp phần quan trọng không thể thiếu để tạo nên một bài báo cáo hoàn
thiện. Tác giả cảm ơn cô rất nhiều đã bỏ thời gian của mình chỉ dẫn cho tác giả. Tác
giả chân thành cảm ơn cô!
Tác giả xin cảm ơn !
Hiền
Phạm Thị Hiền
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU.............................................................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...............................................................................................1
3. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu.........................................................2
4. Ý nghĩa đề tài...........................................................................................................3
5. Kết cấu đề tài...........................................................................................................3
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN
HÒA PHÁT......................................................................................................................4
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập......................................4
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty..........................................................................4
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh........................................................4
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .............................................................................5
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ..................................................................5
1.2.2. Vai trò của các bộ phận ...................................................................................6
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán...........................................................................6
1.3.1. Cơ cấu nhân sự ................................................................................................6
1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty...................................................................7
1.3.3. Vai trò của từng bộ phận .................................................................................7
1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng ..............................8
1.4.1. Chế độ kế toán.................................................................................................8
1.4.2. Chính sách kế toán...........................................................................................8
1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng...............................................................................9
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH TM
DV TOÀN HOÀ PHÁT ................................................................................................11
2.1. Nội dung............................................................................................................. 11
2.2. Nguyên tắc kế toán............................................................................................ 11
2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 12
i
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.4. Chứng từ sổ sách kế toán ................................................................................. 13
2.4.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 13
2.4.2. Mục đích lập chứng từ.................................................................................. 13
2.4.3. Cách lập chứng từ......................................................................................... 13
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................................................... 14
2.5.1. Các nghiệp vụ phát sinh ............................................................................... 14
2.5.2. Trình bày lên bctc......................................................................................... 22
2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối phát sinh................................................... 22
2.5.2.2. Trình bày trên Bảng cân đối kế toán...................................................... 23
2.5.2.3. Trình bày trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ............................................ 25
2.6. Phân tích hình hoạt động kinh doanh tại Công ty......................................... 27
2.6.1. Phân tích tình hình biến động khoản mục tiền mặt...................................... 27
2.6.2. Phân tích báo cáo tài chính trên bảng cân đối kế toán ................................. 28
2.6.2.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................... 28
a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 ........................................ 31
b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 ........................................ 32
c, Nhận xét tổng quát....................................................................................... 33
2.6.2.2. Phân tích theo chiều dọc ........................................................................ 33
a, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017............................................. 36
b, Phân tích quy mô năm 2019 so với năm 2018............................................. 37
c, Nhận xét tổng quát....................................................................................... 38
2.6.3. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..... 38
2.6.3.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................... 38
a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017......................................... 40
b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018......................................... 40
c, Nhận xét tổng quát....................................................................................... 41
2.6.3.2. Phân tích theo chiều dọc ........................................................................ 42
a, Giai đoạn năm 2018 so với năm 2017 ......................................................... 44
b, Giai đoạn năm 2019 so với năm 2018......................................................... 44
ii
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
c, Nhận xét tổng quát 45
2.6.4. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ....................... 45
2.6.4.1. Phân tích theo chiều ngang.................................................................... 45
a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 47
b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 47
c, Nhận xét tổng quát 48
2.6.4.2. Phân tích theo chiều dọc........................................................................ 48
a, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017 50
b, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017 50
c, Nhận xét tổng quát 51
CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT-GIẢI PHÁP .....................................................................52
3.1. Nhận xét............................................................................................................. 52
3.1.1. Về tổ chức bộ máy công ty và bộ máy kế toán ............................................ 52
3.1.2. Về thực trạng kế toán tiền mặt ..................................................................... 53
3.2. Giải pháp ........................................................................................................... 55
3.2.1. Đối với tổ chức bộ máy công ty và bộ máy kế toán..................................... 55
3.2.2. Về thực trạng kế toán tiền mặt ..................................................................... 55
3.2.3. Về phân tích báo cáo tài chính ..................................................................... 55
KẾT LUẬN ....................................................................................................................57
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
iii
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt Ý nghĩa
BCTC Báo cáo tài chính
BTC Bộ tài chính
NKC Nhật ký chung
NXB Nhà xuất bản
TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TM DV Thƣơng mại dịch vụ
SXKD Sản xuất kinh doanh
TSCĐ Tài sản cố định
TS Tiến sĩ
TT Thông tƣ
iv
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Trích Bảng cân đối phát sinh các tài khoản năm 2019 .................................. 23
Bảng 2.2: Trích Bảng cân đối kế toán năm 2019 .......................................................... 23
Bảng 2.3: Bảng Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2019 ................................................. 25
Bảng 2.4: Phân tích biến động tiền mặt qua các năm 2017, 2018 và 2019 .................... 27
Bảng 2.5: Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua các năm 2017, 2018 và 2019 29
Bảng 2.6: Phân tích theo chiều dọc bảng cân đối kế toán qua các năm 2017, 2018 và
2019 ............................................................................................................................ 34
Bảng 2.7: Phân tích chiều ngang Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm
2017, 2018 và 2019 ..................................................................................................... 39
Bảng 2.8: Phân tích chiều dọc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017,
2018 và 2019 ............................................................................................................... 43
Bảng 2.9: Phân tich theo chiều dọc báo cáo lƣu chuyển tiền tệ qua các năm 2017, 2018
và 2019 ........................................................................................................................ 46
Bảng 2.10: Phân tích theo chiều ngang báo có lƣu chuyền tiền tệ qua các năm 2017,
2018 và 2019 ............................................................................................................... 49
v
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Phiếu chi nghiệp vụ 1 .......................................................................................15
Hình 2.2 Phiếu thu nghiệp vụ 2 .......................................................................................16
Hình 2.3 Phiếu chi nghiệp vụ 3 .......................................................................................17
Hình 2.4 Phiếu thu nghiệp vụ 4 .......................................................................................18
Hình 2.5 Phiếu chi nghiệp vụ 5 .......................................................................................19
Hình 2.6 Trích sổ nhật ký chung năm 2019 ....................................................................20
Hình 2.7 Trích sổ cái tài khoản 111 năm 2019................................................................21
vi
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Luân chuyển hàng hóa của công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát...............5
Sơ đồ 1.2: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát.........................5
Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát.........................7
Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo Nhật ký chung ..................................................10
vii
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế khoa học kỹ thuật hiện
đại. Việt Nam là một trong những quốc gia đã và đang trên đà phát triển và hội nhập.
Bằng chứng cho thấy chúng ta đã ký hiệp định Thƣơng mại tự do giữa Việt Nam và
liên minh Châu Âu. Đây là một dấu ấn lớn giúp cho các sản phẩm của nƣớc ta vƣơn
tầm quốc tế. Song bên cạnh đó, dịch bệnh đang bùng nổ đã ảnh hƣởng không nhỏ đến
nền kinh tế. Nhiều doanh nghiệp đang cố gắng chuyển hóa để phù hợp với hoàn
cảnh.Vì vây nhiều ý tƣởng kinh doanh mới đa dạng về hình thức rất sáng tạo và độc
đáo giúp cho doanh nghiệp trở mình.
Một doanh nghiệp muốn tồn tại lâu dài và không ngừng phát triển cần rất nhiều
yếu tố tạo nên. Để có đƣợc điều đó không thể nào phủ nhận sự đóng góp của các nhà
quản lý cũng nhƣ nhân viên của doanh nghiệp. Kế toán cũng là một trong những công
cụ quan trọng phục vụ cho việc quản lý cũng nhƣ phát triển doanh nghiệp, thông qua
số liệu sổ sách kế toán mà nhà quản lý có thể hiểu đƣợc tình hình hoạt động của doanh
nghiệp nhƣ thế nào.
Trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trƣờng bên cạnh những kiến thức về kế
toán đã học thì thực tập, thực hành tại doanh nghiệp là vô cùng cần thiết đối với sinh
viên. Giúp sinh viên rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành. Đúc kết nhiều
bài học làm hành trang khi ra trƣờng. Qua quá trình thực tập tại doanh nghiệp kết hợp
với kiến thức đã học tác giả đã chọn đề tài “Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM
DV Toàn Hòa Phát” làm đề tài nghiên cứu và viết chuyên đề của tác giả.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, hình thức và chế độ kế toán áp dụng tại
Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát.
Tìm hiểu thực trạng về kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa
Phát.
1
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Đánh giá ƣu nhƣợc điểm trong công tác kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM
DV Toàn Hòa Phát. Từ đó, đem ra những nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện bộ
máy quản lý, kế toán và công tác kế toán tiền mặt tại công ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu:

Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát

Phạm vi nghiên cứu:

- Thời gian: từ ngày 17/08/2020 đến ngày 15/11/2020
- Không gian nghiên cứu: Công ty TNHH TM DV Toàn Hoà Phát
- Số liệu sử dụng trong bài: Số liệu từ năm 2017 đến năm 2019
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu

Phương pháp nghiên cứu:
- Thu thập chọn lọc thông tin tài liệu qua sách, internet, các văn bản về luật kế
toán, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán, các thông tƣ và nghị định hƣớng dẫn về kế
toán để tìm hiểu về tình hính kế toán tại công ty.
- Phƣơng pháp quan sát là phƣơng pháp ghi lại có kiểm soát các sự kiện hoặc các
hành vi ứng xử của con ngƣời. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc dùng kết hợp với các
phƣơng pháp khác để kiểm tra chéo độ chính xác của dữ liệu thu thập để nghiên cứu và
hiểu rõ hơn về chuyên đề báo cáo này.
- Phƣơng pháp phân tích là để phân tích dữ liệu thu thập đƣợc nhƣ báo cáo tài
chính, sổ sách,…Từ đó giúp tác giả nhận xét và đánh giá các biến động của các yếu tố
cần cho bài báo cáo.
- Ngoài ra có thể sử dụng các phƣơng pháp nhƣ tổng hợp,…

Nguồn dữ liệu:

Thu thập tài liệu, số liệu và các thông tƣ liên quan đến Công ty TNHH TM DV
Toàn Hòa Phát, trên website của công ty, các sổ sách, chứng từ, báo cáo từ đó đem ra
kết luận cho bài báo cáo.
Thu thập tài liệu từ sách tham khảo, giáo trình và các trang website về các báo
cáo liên quan đến kế toán tiền mặt.
2
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
5. Ý nghĩa đề tài
Kế toán tiền mặt là một nội dung không thể thiếu của doanh nghiệp. Thông qua
đó có thể đánh giá thực trạng hoạt động và việc sử dụng cũng nhƣ lƣu trữ tiền mặt từ
đó đem ra những nhận xét và giải pháp để góp phần giúp công ty hoàn thiện bộ máy
quản lý, bộ máy kế toán cũng nhƣ thực trạng kế toán tiền mặt tại công ty. Ngoài ra
giúp bản thân tác giả học hỏi và có thêm kiến thức thực tế về chuyên đề này.
6. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận bài báo cáo gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát
Chƣơng 2: Thực trạng kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hoà
Phát
Chƣơng 3: Nhận xét-giải pháp
3
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN HÒA
PHÁT
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty
- Tên giao dịch: Công Ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Toàn Hòa Phát
- Mã số thuế : 3702454232 đƣợc cấp vào ngày 13/04/2016
- Cơ quan Thuế đang quản lý: Chi cục Thuế khu vực Bến Cát
- Địa chỉ trụ sở: Số 255, Ấp Tân Lập, Xã An Điền, Thị Xã Bến Cát, Bình Dƣơng
- Ngày bắt đầu hoạt động: 13/04/2016
- Giám đốc: Trần Quốc Trung
- Loại hình kinh tế: Trách nhiệm hữu hạn
- Lĩnh vực kinh tế: Kinh tế tƣ nhân
- Loại hình tổ chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
- Ngành nghề kinh doanh: buôn bán các vật liệu rắn, lỏng khí và các sản phẩm liên
quan. Cụ thể là dầu, nhớt,…
Bình Dƣơng là một tỉnh tập trung nhiều khu công nghiệp lớn trong nƣớc. Tại
đây, không chỉ có nhiều công ty nƣớc ngoài mà còn nhiều doanh nghiệp và công ty tƣ
nhân trong nƣớc kinh doanh nhiều ngành nghề khác nhau góp phần cho sự phát triển
của nƣớc nhà. Trên cơ sở đó, Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát
quyết định thành lập ngày 13/04/2016.
Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát là công ty TNHH TMDV
một thành viên với vốn chủ sở hữu 1 tỷ đồng.
Trong gần bốn năm hoạt động công ty đã không ngừng cố gắng và phát triển cđã
tạo đƣợc uy tín của mình trên thị trƣờng trong tỉnh.
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh
Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát kinh doanh theo hình thức kinh doanh
thƣơng mại. Nghĩa là mua hàng hóa về và bán cho khách hàng
4
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Các sản phẩm kinh doanh chủ yếu là các loại đầu nhớt. Áp dụng hai phƣơng pháp
mua hàng qua kho và mua hàng không qua kho. Quy trình luân chuyển hàng hóa của
công ty qua sơ đồ:
Mua vào
Dữ trữ qua
Bán ra
kho
Bán không qua kho
Sơ đồ 1.1: Luân chuyển hàng hóa của công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát
Nguồn: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019)
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty
GIÁM ĐỐC
BỘ PHẬN KINH
DOANH
BỘ PHẬN KẾ TOÁN
Sơ đồ 1.2: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát
Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019)
5
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
1.2.2. Vai trò của các bộ phận

Giám đốc:


- Là ngƣời quản lý điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của Công
ty.

Bộ phận kinh doanh:


- Theo dõi, tìm kiếm thông tin, phát hiện nhu cầu và gợi ý mua hàng với khách
hàng.
- Thực hiện các hoạt động nghiên cứu thị trƣờng . Nắm bắt các nhu cầu cũng nhƣ
các yêu cầu của khách hàng.
- Gửi các bản chào hàng tới khách hàng.
- Đàm phán, ký kết các hợp đồng với khách hàng
- Theo dõi tiến trình thực hiện hợp đồng và tiến hành thanh lý các hợp đồng khi
đến hạn.
- Báo cáo tình hình kinh doanh với Ban Giám Đốc theo định kỳ.

Bộ phận kế toán:

- Quản lý tài sản của công ty
- Hoạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
- Quản lý tiền lƣơng thu chi
- Giám sát việc tổ chức kiểm tra sử dụng các loại vật tƣ, tình hình sử dụng vốn,
tài sản, quản lý và sử dụng vốn kinh doanh có hiệu quả
+ Cung cấp thông tin định kỳ thực hiện các quy định báo cáo Nhà nƣớc.
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
1.3.1. Cơ cấu nhân sự
Công ty hiện có một nhân viên kế toán, trình độ đại học đang làm việt tại văn
phòng công ty.
6
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty
KẾ TOÁN TRƢỞNG
KẾ TOÁN CÔNG
NỢ
KẾ TOÁN TỔNG
HỢP
KẾ TOÁN TIỀN
MẶT VÀ TIỀN GỬI
NGÂN HÀNG
KẾ TOÁN KHO
Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát
Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019)
1.3.3. Vai trò của từng bộ phận

Kế toán trưởng

Ngƣời phụ trách và chỉ đạo chung cho hoạt động của Phòng kế toán, chỉ đạo hạch
toán toàn công ty, đồng thời đƣa ra ý kiến hoạt động kinh doanh, kiểm tra đôn đốc
công tác hạch toán hàng ngày.

Kế toán tổng hợp

Tổng hợp tất cả số liệu tính toán lãi, lỗ; lập báo cáo tài chính, sau đó đƣa lên cho
kế toán trƣởng xem xét ký và trình lên Ban Giám Đốc và cơ quan Nhà nuớc có liên
quan.

Kế toán công nợ

Tổng hợp và theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải thu theo từng đối tƣợng,
thƣờng xuyên tiến hành đối chiếu kiểm tra, đôn đốc việc thanh toán đƣợc kịp thời

Bộ phận Kế toán tiền mặt

Tổ chức hạch toán chi tiết và tổng hợp tình hình thu chi, tồn quỹ tiền mặt, cuối
ngày đối chiếu với sổ quỹ của thủ quỹ.
7
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net

Bộ phận Kế toán tiền gửi ngân hàng

Tổng hợp tình hình thanh toán nội bộ và bên ngoài qua tài khoản thanh toán ở
Ngân hàng, đối chiếu với sổ kế toán tại Ngân hàng.

Bộ phận Kế toán kho

Chịu trách nhiệm trong việc lập chứng từ và theo dõi chi tiết hàng hóa trong kho,
tình trạng nhập– xuất – tồn của thành phẩm, hàng hóa. Đối chiếu các chứng từ sổ sách,
hạn chế tối đa những rủi ro, thất thoát cho công ty.
1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng
1.4.1. Chế độ kế toán
- Công ty áp dụng Hệ thống chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Thông tƣ số
- Niên độ kế toán
Năm tài chính của công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31
tháng 12 hàng năm.
1.4.2. Chính sách kế toán
- Nguyên tắc hàng tồn kho: hàng tồn kho đƣợc đánh giá theo giá thực tế mua
hàng hay giá gốc
- Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: ghi nhận theo nguyên giá
- Phương pháp kế toán:
+ Phƣơng pháp kế toán thuế giá trị gia tăng áp dụng theo phƣơng pháp khấu trừ.
+ Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho đƣợc hạch toán theo phƣơng pháp kê
khai thƣờng xuyên.
+ Phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho đƣợc tính theo phƣơng pháp bình quân gia
quyền.
+ Phƣơng pháp khấu hao tài sản cố định đƣợc khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng
thẳng.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là: Đồng Việt Nam (VNĐ)
8
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng trình tự ghi sổ theo Nhật ký chung
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã đƣợc kiểm tra lấy số liệu ghi trực
tiếp vào các Nhật ký - Chứng từ hoặc Bảng kê, sổ chi tiết
Đối với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính
chất phân bổ, các chứng từ gốc trƣớc hết đƣợc tập hợp và phân loại trong các bảng
phân bổ, sau đó lấy số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào các Bảng kê và Nhật ký -
Chứng từ có liên quan.
Đối với các Nhật ký - Chứng từ đƣợc ghi căn cứ vào các Bảng kê, sổ chi tiết thì
căn cứ vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào
Nhật ký - Chứng từ.
Cuối tháng khoá sổ, cộng số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ, kiểm tra, đối chiếu
số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ với các sổ, thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp chi
tiết có liên quan và lấy số liệu tổng cộng của các Nhật ký - Chứng từ ghi trực tiếp vào
Sổ Cái.
Đối với các chứng từ có liên quan đến các sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đƣợc ghi
trực tiếp vào các sổ, thẻ có liên quan. Cuối tháng, cộng các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
và căn cứ vào sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết để lập các Bảng tổng hợp chi tiết theo từng
tài khoản để đối chiếu với Sổ Cái.
Số liệu tổng cộng ở Sổ Cái và một số chỉ tiêu chi tiết trong Nhật ký - Chứng từ,
Bảng kê và các Bảng tổng hợp chi tiết đƣợc dùng để lập báo cáo tài chính.
9
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo Nhật ký chung
Nguồn: Quyết định 48 theo thông tư số TT200/2014/TT-BTC
10
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH TM DV
TOÀN HOÀ PHÁT
2.1. Nội dung
Mỗi một doanh nghiệp, công ty đều có một khoản tiền mặt nhất định phục vụ cho
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh. Tại Công ty
TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát tiền mặt rất quan trọng trong các hoạt
động kinh doanh. Tiềm mặt phục vụ cho các hoạt động chiếm phần lớn các nghiệp vụ
phát sinh nhƣ: mua bán hàng hóa, chi tiền tạm ứng,chi phi khác, trả tiền lƣơng nhân
viên.
2.2. Nguyên tắc kế toán

Nguyên tắc kế toán tiền:

- Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ của công ty
Phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt thực tế nhập, xuất, tồn quỹ.
- Các khoản tiền mặt do công ty khác và cá nhân ký cƣợc, ký quỹ tại công ty
đƣợc quản lý và hạch toán nhƣ các loại tài sản bằng tiền của công ty.
- Khi tiến hành nhập, xuất tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký
của ngƣời nhận, ngƣời giao, ngƣời có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ theo quy
định của chế độ chứng từ kế toán.
- Kế toán tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng
ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt và tính
ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
- Kế toán kiêm thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt.
Hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ
tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại
để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch.
11
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net

Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền của


công ty:
- Tiền và khoản tƣơng đƣơng tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền
chuyền khoản đầu tƣ ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không qua 3 tháng có
khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lƣợng tiền xác định.
- Nguyên tắc và phƣơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đông tiền sử dụng
trong kế toán nhƣ sau: Tất cả các giao dịch bằng đông tiền khác đều đƣợc quy ra đồng
tiền Việt Nam tại thời điểm giao dịch theo tỷ giá ngân hàng giao dịch công bố tại thời
điểm có nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.3. Tài khoản sử dụng
TK 111 – Tiền mặt
Có một tài khoản chi tiết 1111: Tiền mặt Việt Nam đồng
Bên Nợ: Phản ánh các nghiệp vụ tăng tiền mặt trong kỳ tại công ty, bao gồm:
- Thu tiền bán hàng
- Thu tiền khách hàng trả nợ hoặc ứng trƣớc
- Thu từ lãi tiền gửi
- Thu từ nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định
- Thu nhập khác
Bên Có: Phản ánh các nghiệp vụ giảm tiền mặt trong kỳ tại công ty, bao gồm:
- Chi tiền mua hàng
- Chi tiền thuê nhà
- Chi tiền đóng bảo hiểm ô tô
- Chi tiền trả lƣơng nhân viên
- Chi tiền mua tiếp khách
- Chi tạm ứng
- Chi trả các chi phí khác nhƣ: tiền điện thoại, điện nƣớc,…
- Chi dầu tƣ kinh doanh
Số dƣ cuối kỳ Bên Nợ: Thể hiện số tiền mặt hiện còn vào ngày cuối kỳ
12
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.4. Chứng từ sổ sách kế toán
2.4.1. Chứng từ sử dụng
Chứng từ kế toán đƣợc sử dụng tại công ty là các chứng từ theo mẫu quy định
thông tƣ 200/2014/BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính, theo hình thức bắt buộc và
hƣớng dẫn
Công ty sử dụng hầu hết các chứng từ trong hệ thống chứng từ kế toán do Bộ tài
chính ban hành nhƣ: Hóa đơn GTGT, Phiếu thu-chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất
kho,…và các chứng từ khác nhƣ: bảng thanh toán tiền lƣơng, bảng chấm công,..
Ngoài các chứng từ do Bộ tài chính ban hành công ty còn sử dụng các chứng từ
do công ty thiết kế nhƣ: hợp đồng, biên bản đối chiếu,…
Chứng từ mà kế toán tiền mặt sử dụng trong việc ghi chép:
+ Phiếu thu,
+ Phiếu chi
- Sổ sách sử dụng bao gồm:
+ Sổ cái, nhật ký chung
2.4.2. Mục đích lập chứng từ
- Phiếu thu
Nhằm xác định số tiền mặt,… thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ thu
tiền, ghi sổ quỹ, kế toán ghi sổ các khoản thu có liên quan. Mọi khoản tiền Việt Nam,
ngoại tệ nhập quỹ đều phải có Phiếu thu.
- Phiếu chi
Nhằm xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ thực tế xuất quỹ và làm căn cứ để thủ
quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán.
2.4.3. Cách lập chứng từ
Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát lập chứng từ dựa trên mẫu
chứng tƣ theo thông tƣ 200 năm 2014. Khi các nghiệp vụ phát sinh kế toán sẽ ghi bằng
tay đƣợc thực hiện theo quy trình nhƣ sau:
13
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Để phát sinh việc ghi nhận liên quan đến vốn bằng tiền thì đầu tiên kế toán phải
tiếp nhận đƣợc bộ hồ sơ giấy tờ đề nghị liên quan đến việc thu – chi từ bộ phận có phát
sinh nhu cầu, nhƣ: giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị tạm ứng, giấy hoàn ứng…
cùng chứng từ đi kèm nhƣ phiếu đề nghị cấp vật tƣ, hợp đồng mua bán, hóa đơn,...
Kế toán đối chiếu giữa giấy đề nghị thu – chi và các chứng từ kèm theo để kiểm
tra tính chính xác, đồng thời để đảm bảo tính hợp lý, hợp lệ của chứng từ (chứng từ đã
có xác nhận đầy đủ của các cán bộ phụ trách có liên quan hay chƣa, mức tiền đề nghị
chi có nằm trong mức quy định của công ty không,…)
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.5.1. Các nghiệp vụ phát sinh
Tong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát
đã phát sinh một số nghiệp vụ liên quan đến kế toán tiền mặt nhƣ sau:
Nghiệp vụ 1: Ngày 01/01/2019, công ty thanh toán tiền hàng cho công ty TNHH
đầu nhớt Hai Thành với số tiền 65.456.500 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu chi (Xem
hình 2.1) kèm theo giấy đề nghị thanh toán trả đủ số tiền cho công ty. Sau đó tiến hành
ghi sổ NKC và sổ cái.
14
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.1 Phiếu chi nghiệp vụ 1
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
15
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2020, Công ty mƣợn Nguyễn Quốc Trung tiền kinh
doanh với số tiền 600.000.000 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu thu (Xem hình 2.2) và
giao đầy đủ số tiền cho Nguyễn Quốc Trung. Sau đó kế toán tiến hành ghi sổ NKC và
sổ cái.
Hình 2.2 Phiếu thu nghiệp vụ 2
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
16
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nghiệp vụ 3: Ngày 18/01/2019, rút tiền mặt gửi ngân hàng Vietcombank với số
tiền 70.000.000 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu chi tiền mặt (Xem hình 2.3). Sau đó
kế toán tiến hành ghi sổ NKC và sổ cái.
Hình 2.3 Phiếu chi nghiệp vụ 3
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
17
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nghiệp
vụ Hai Phƣơng
thu (Xem hình
2.4) cái.
4: Ngày 31/01/2019, công ty thu tiền hàng công ty TNHH TM VÀ DV
tiền hàng với số tiền 21.180.000 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu thu
trả tiền cho nhà cung cấp. Sau đó kế toán tiến hành ghi sổ NKC và sổ
Hình 2.4 Phiếu thu nghiệp vụ 4
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
18
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nghiệp vụ 5: Ngày 31/01/2019, công ty thanh toán tiền lƣơng tháng 01cho nhân
viên với số tiền 6.300.000 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu chi (Xem hình 2.5) trả
tiền cho nhân viên đồng thời ghi sổ.
Hình 2.5 Phiếu chi nghiệp vụ 5
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
Sau khi lập phiếu thu và phiếu chi trả và thu tiền ở các nhiệp kế toán tiến hành
nhập liệu ghi sổ nhật ký chung (Xem hình 2.6) và sổ cái (Xem hình 2.7) .
19
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
CO NG TY TNHH TM DV TO AN HO A PHAT
So 255, Ap Tan Lap, Xa An Dien, Tx Ben Cat, Binh Duong
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày: 01/01/2019 đến ngày: 31/12/2019
Chứng từ
Số Diễn giải Tài khoản
Số phát sinh
Ngày Nợ Có
2019-01-01 44Chi tạm ứng (Trần Quốc Trung)
Tạm ứng: ngắn hạn 1411 97,753,933
Tiền mặt VND 1111 97,753,933 97,753,933
2019-01-01 103TT tiền hàng (Cty TNHH dầu nhớt Hai Thành)
Phải trả ngắn hạn ngƣời bán 3311 65,406,500
Tiền mặt VND 1111 65,406,500 65,406,500
2019-01-01 1554 Kết chuyển 4212 sang 4211
Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm nay 4212 15,219,636
Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm trƣớc 4211 15,219,636 15,219,636
………… ……… …………………………………………………………………… …………… ………………………. ……………………..
2019-01-05221 Mƣợn tiền để KD (Trần Quốc Trung)
Tiền mặt VND 1111 600,000,000
Phải trả, phải nộp dài hạn khác 33882 600,000,000 600,000,000
………. …….. …………………………………………………………………… ………..………………………… …………………….
2019-01-17213 Dt bán hàng (Cty TNHH MTV DVBB Nguyên Dƣơng)
Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 4,454,545
Doanh thu bán hàng hóa: bên ngoài 51111 4,454,545 4,454,545
Giá vốn hàng bán: hàng hóa 63211 8,454,545 4,454,545
Giá mua hàng hóa 1561 8,454,545 8,454,545
Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 8,900,000 8,454,545
Thuế GTGT đầu ra phải nộp 33311 8,900,000 8,900,000
2019-01-18 42 Nộp tiền vào TK (Văn phòng Công ty)
Tiền VND gửi ngân hàng Vietcombank 1121VCB 70,000,000
Tiền mặt VND 1111 70,000,000 70,000,000
2019-01-18 50 TT công nợ HĐ 72 (Cty TNHH MTV TM Châu Anh Ngân)
Phải trả ngắn hạn ngƣời bán 3311 69,859,980
Tiền VND gửi ngân hàng Vietcombank 1121VCB 69,859,980 69,859,980
…………… ………. …………………………………………………………………… …………… ……………………. ………………….
2019-01-31153 Thu tiền hàng (Cty TNHH MTV Quỳnh Nhi)
Tiền mặt VND 1111 31,520,000
Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 31,520,000 31,520,000
2019-01-31 154 Thu tiền hàng (Cty TNHH MTV TM và DV Hai Phƣơng)
Tiền mặt VND 1111 21,180,000
Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 21,180,000 21,180,000
2019-01-31 155 Thu tiền hàng (Cty TNHH MTV XD Đại Minh Cƣờng)
Tiền mặt VND 1111 9,600,000
Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 9,600,000 9,600,000
………….. ………… ………………………………………………………………… …………. …………………… ………………
2019-01-31 73 TT lƣơng NV T1 (Văn phòng Công ty)
Phải trả công nhân viên 3341 6,300,000
Tiền mặt VND 1111 6,300,000 6,300,000
…………. ………. …………………………………………………………………… …………… ………………………… …………………..
2019-12-31 Kết chuyển lợi nhuận
Xác định kết quả kinh doanh 911 7,903,538
Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm nay 4212 7,903,538 7,903,538
Tổng cộng: 37,326,991,522.00 37,326,991,522.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
NGƢỜ I GHI SỔ KẾ TO ÁN TRƢỞ NG GIÁM ĐỐ C
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị Hƣơng Phạm Thị Hƣơng Trần Quốc Trung
Hình 2.6 Trích sổ nhật ký chung năm 2019
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
20
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Tiếp đó ghi sổ cái TK 111:
CO NG TY TNHH TM DV TO AN HO A PHAT
So 255, Ap Tan Lap, Xa An Dien, Tx Ben Cat, Binh Duong
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 111 - Tiền mặt
Từ ngày: 01/01/2019 đến ngày: 31/12/2019
Chứng từ
Số phát sinh
Ngày Khách hàng Diễn giải TK đ/ƣ
Số
Nợ Có
2019-01-01 44 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 97,753,933
2019-01-01 103 Cty TNHH dầu nhớt Hai Thành - HTHANH01 TT tiền hàng 3311 65,406,500
2019-01-05 221 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Mƣợn tiền để KD 33882 600,000,000
2019-01-05 62 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 50,000,000
2019-01-10 50 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 100,000,000
2019-01-18 42 Văn phòng Công ty - VPCTY01 Nộp tiền vào TK 1121VCB 70,000,000
2019-01-19 51 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 100,000,000
2019-01-22 43 Văn phòng Công ty - VPCTY01 Nộp tiền vào TK 1121VCB 18,600,000
2019-01-24 68 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 100,000,000
2019-01-31 149 Cty CP Nội Thất Glory Việt Nam - GLORY01 Thu tiền hàng 1311 1,360,000
2019-01-31 150 Cty TNHH bê tông Hồng Tín Bình Dƣơng - HTIN01 Thu tiền hàng 1311 1,800,000
2019-01-31 151 Cty TNHH Gỗ Bến Cát - GBCAT01 Thu tiền hàng 1311 6,000,000
2019-01-31 152 Cty TNHH MTV DVBB Nguyên Dƣơng - NDUONG01 Thu tiền hàng 1311 4,900,000
2019-01-31 153 Cty TNHH MTV Quỳnh Nhi - QNHI01 Thu tiền hàng 1311 31,520,000
2019-01-31 154 Cty TNHH MTV TM và DV Hai Phƣơng - HPHUONG1 Thu tiền hàng 1311 21,180,000
………………………. …………………………………………………………………… …………………………… ……………… ……………… ……………………
2019-01-31 161 DNTN Trƣờng An Lộc - TALOC01 Thu tiền hàng 1311 12,140,000
2019-01-31 73 Văn phòng Công ty - VPCTY01 TT lƣơng NV T1 3341 6,300,000
………………………. …………………………………………………………………… …………………………… ……………… ……………… ………………………
2019-03-31 173 Cty CP Nội Thất Glory Việt Nam - GLORY01 Thu tiền hàng 1311 2,900,000
2019-03-31 174 Cty TNHH KD Vận Tải Gia Nguyễn - GNGUYEN1 Thu tiền hàng 1311 9,600,000
2019-03-31 175 Cty TNHH MTV Cây xanh Khánh Hƣng - KHUNG01 Thu tiền hàng 1311 26,020,000
2019-03-31 176 Cty TNHH MTV DVBB Nguyên Dƣơng - NDUONG01 Thu tiền hàng 1311 4,900,000
2019-03-31 177 Cty TNHH MTV Sum Quỳnh - SQUYNH01 Thu tiền hàng 1311 50,720,000
2019-03-31 178 Cty TNHH MTV TMDV Phƣơng An - PANH01 Thu tiền hàng 1311 11,500,000
2019-03-31 180 Cty TNHH MTV Đại Tiến Hùng - DTHUNG01 Thu tiền hàng 1311 12,940,000
2019-03-31 181 Cty TNHH Nguyễn Thái Hòa - NTHOA01 Thu tiền hàng 1311 10,700,000
2019-03-31 182 Cty TNHH Rạch Bắp - RBAP01 Thu tiền hàng 1311 4,900,000
2019-03-31 183 Cty TNHH Thép Việt - TVIET01 Thu tiền hàng 1311 34,200,000
………………………. …………………………………………………………………… …………………………… ……………… ……………… ………………………
2019-12-31 301 Cty TNHH XDTM DV Hồng Tín - HTIN02 Thu tiền hàng 1311 9,500,000
2019-12-31 98 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Trả tiền mƣợn 33882 500,000,000
2019-12-31 101 Văn phòng Công ty - VPCTY01 TT lƣơng NV T12 3341 6,300,000
Tổng phát sinh nợ: 5,740,464,732.00
Tổng phát sinh có: 5,791,360,433.00
NGƢỜ I GHI SỔ Số dƣ nợ cuối kỳ 116,776,456.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
NGƢỜ I GHI SỔ KẾ TO ÁN TRƢỞ NG GIÁM ĐỐ C
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị Hƣơng Phạm Thị Hƣơng TRẦN QUỐC TRUNG
Hình 2.7 Trích sổ cái tài khoản 111 năm 2019
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
21
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.5.2. Trình bày lên BCTC
2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối phát sinh
Tiền mặt nằm trong mục “tiền mặt” và số ký hiệu tài khoản “111”
Tiền mặt trên bảng cân đối số phát sinh thể hiện số dƣ đầu kỳ, trong kỳ phát sinh
và số dƣ cuối kỳ một cách tổng thể.
Cuối năm tổng hợp trên bảng cân đối phát sinh nhƣ sau:
22
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng 2.1: Trích Bảng cân đối phát sinh các tài khoản năm 2019
Mẫu S06-DN
CO NG TY TNHH TM DV TO AN HO A PHAT
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
So 255, Ap Tan Lap, Xa An Dien, Tx Ben Cat, Binh Duong
BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019
Số hiệu tài khoản Tên tài khoản kế toán Dƣ đầu kỳ Phát sinh Dƣ cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6
111 Tiền mặt 167,672,157 5,740,464,732 5,791,360,433 116,776,456
1111 Tiền mặt VND 167,672,157 5,740,464,732 5,791,360,433 116,776,456
112 Tiền gửi ngân hàng 112,403,014 1,287,348,121 1,398,168,988 1,582,147
1121VCB Tiền VND gửi ngân hàng Vietcombank 112,403,014 1,287,348,121 1,398,168,988 1,582,147
131 Phải thu khách hàng 405,040,999 4,903,139,993 5,249,180,993 58,999,999
1311 Phải thu ngắn hạn khách hàng 405,040,999 4,903,139,993 5,249,180,993 58,999,999
133 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 84,954,652 440,417,789 444,012,732 81,359,709
……… ………………………………………………………… …………………… …………………… ………………………… ……………………… …………………….. …………………….
411112 Vốn góp của các đối tƣợng khác 1,000,000,000 1,000,000,000
421 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 153,238,534 15,219,636 15,219,636 23,123,174 138,018,898 7,903,538
4211 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm trƣớc 153,238,534 15,219,636 138,018,898
4212 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm nay 15,219,636 15,219,636 7,903,538 7,903,538
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,440,127,261 4,440,127,261
5111 Doanh thu bán hàng hóa 4,440,127,261 4,440,127,261
51111 Doanh thu bán hàng hóa: bên ngoài 4,440,127,261 4,440,127,261
515 Doanh thu hoạt động tài chính 31,860 31,860
5151 Lãi tiền cho vay, tiền gởi 31,860 31,860
632 Giá vốn hàng bán 4,255,140,178 4,255,140,178
6321 Giá vốn hàng bán: hàng hoá, thành phẩm 4,255,140,178 4,255,140,178
63211 Giá vốn hàng bán: hàng hóa 4,255,140,178 4,255,140,178
641 Chi phí bán hàng 92,177,627 92,177,627
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 1,250,006 1,250,006
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 41,090,908 41,090,908
6418 Chi phí bằng tiền khác 49,836,713 49,836,713
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 82,961,893 82,961,893
6421 Chi phí nhân viên quản lý 75,600,000 75,600,000
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 2,875,755 2,875,755
6428 Chi phí bằng tiền khác 4,486,138 4,486,138
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1,975,885 1,975,885
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,975,885.00 1,975,885.00
911 Xác định kết quả kinh doanh 4,440,159,121 4,440,159,121
Tổng cộng 2,268,287,793.00 2,268,287,793.00 37,326,991,522.00 37,326,991,522.00 1,901,064,936.00 1,901,064,936.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
NGƢỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƢỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị Hƣơng Phạm Thị Hƣơng Trần Quốc Trung
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
23
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.5.2.2. Trình bày trên Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu tiền nằm trên phần tài sản, thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm ở chỉ tiêu
tiền và các khoản tƣơng đƣơng có mã số 111. Chỉ tiêu này phản ánh toàn bộ số tiền
hiện có của doanh nghiệp bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi… Qua BCTC cho thấy
tiền mặt chiếm một phần quan trọng trong phần tài sản.
Bảng 2.2: Trích Bảng cân đối kế toán năm 2019
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Mẫu số: B 01 – DN
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
-------------------------
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (NĂM)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019
[1] Tên ngƣời nộp thuế: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HÒA PHÁT
[2] Mã số thuế: 3702454232
Địa chỉ: Số 255, Ấp Tân [03] Quận/Huyện: Thị xã [04] Tỉnh/Thành phố: Bình Dƣơng
Lập, Xã An Điền Bến Cát
[05] Điện thoại: [07] Fax: [08] E-mail
TÀI SẢN Mã số
Thuyết
Số cuối năm Số đầu năm
minh
1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150) 100 1.434.318.765 1.782.196.225
I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (110 = 111 + 112) 110 118.358.603 280.075.171
1. Tiền 111 118.358.603 280.075.171
2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền 112 0 0
II. Đầu tƣ tài chính ngắn hạn (120 = 121 + 122 + 123) 120 0 0
1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122 0 0
3. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 0 0
III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+ 137 + 130 128.859.979 409.112.979
139)
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 58.999.999 405.040.999
………………………………………………………………. ……… ………….. …………… ……………
23
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1.697.985.434 2.091.079.563
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Lập, ngày 09 tháng 03 năm 2020
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
TRẦN QUỐC TRUNG
Số chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là
“31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HOÀ PHÁT.
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
(Xem chi tiết đầy đủ tại Phụ lục 1)
24
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.5.2.3. Trình bày trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
Công ty lập Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ theo phƣơng pháp trực tiếp. Bảng báo
cáo tổng hợp phân tích các khoản tiền thu vào và chi ra theo từng nội dung thu, chi từ
sổ sách kế toán và bảng tổng hợp chi tiết.
Bảng 2.3: Bảng Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2019
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN
TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*)
[1] Kỳ tính thuế: Năm 2019
Mẫu số: B 03– DN
(Ban hành theo Thông tư số
BTC ngày
của Bộ Tài chính)
[2] Tên ngƣời nộp thuế: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN
HÒA PHÁT
[03] Mã số thuế: 3702454232
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Năm nay Năm trƣớc
minh
1 2 3 4 5
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 4.903.139.993 6.519.958.479
2. Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (4.757.288.421) (7.079.481.987)
3. Tiền chi trả cho ngƣời lao động 03 (75.600.000) (166.800.000)
4. Tiền lãi vay đã trả 04 0 0
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 0 (4.000.000)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 1.440.000.000 1.350.000.000
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (1.672.000.000) (180.946.433)
Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (161.748.428) 438.730.059
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn 21 0 (328.727.273)
khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn 22 0 13.636.364
khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 0 0
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 0 0
5.Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 25 0 0
25
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
6.Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 26 0 0
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia 27 31.860 27.050
Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tƣ 30 31.860 (315.063.859)
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 0 0
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của 32 0 0
doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền thu từ đi vay 33 0 0
4.Tiền trả nợ gốc vay 34 0 0
5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 0 0
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0 0
Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 0 0
Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (161.716.568) 123.666.200
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 60 280.075.171 156.408.971
Ảnh hƣởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0 0
Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 118.358.603 280.075.171
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Lập, ngày 09 tháng 03 năm 2020
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
TRẦN QUỐC TRUNG
Số chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Ghi chú: Đối với ngƣời lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Ngƣời lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HOÀ PHÁT.
Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019)
26
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.6. Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh tại Công ty
2.6.1. Phân tích tình hình biến động khoản mục tiền mặt
Qua các số liệu của khoản mục tiền mặt tài khoản 1111 trên bảng cân đối phát
sinh qua các năm 2017, 2018 và 2019 ta có bảng phân tích sau:
Bảng 2.4: Phân tích biến động tiền mặt qua các năm 2017, 2018 và 2019
Só sánh
Nội
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
2018/2017 2019/2018
dung Tỷ lệ Tỷ lệ
Số tiền (%) Số tiền (%)
Tiền mặt 155.404.680 167.672.157 116.776.456 12.267.477 8 (50.895.701) - 30
Nhìn chung tiền mặt qua 3 năm
nhỏ. Cụ thể:
Nguồn: Kết quả xủ lý của tác giả (2020)
biến động đang giảm đi với chênh lệch tƣơng đối
- Tiền mặt năm 2018 so với năm 2017 tăng 12.267.477 đồng tƣơng ứng với 8%.
Điều này cho thấy không tốt ảnh hƣởng đến vòng quay của vốn nhƣng ở một khía
cạnh khác thì tăng tiền mặt sẽ giúp tăng khả năng thanh toán. Nguyên nhân dẫn đến
tăng tiền mặt là do:
+ Năm 2018 nguồn thu từ doanh thu bán hàng bằng tiền mặt rất lớn và các chi phí
phục vụ cho bán hàng và quản lý doanh nghiệp đƣợc thanh toán bằng chuyển khoản.
+ Năm 2017 tiền mặt phải chi trả cho việc mua hàng và các chi phí của Công ty
nhiều hơn so với năm 2018.
- Tiền mặt năm 2019 so với năm 2018 giảm mạnh tới 50.895.701 đồng tƣơng ứng
với 30%. Điều này mang tính tích cực vì không nên dự trữ tiền mặt với số lƣợng lớn
mà phải đƣa tiền mặt vào hoạt động sản xuất kinh doanh giúp tăng vòng xoay vốn. Dẫn
đến dòng tiền vào ra liền mạch hơn giúp công ty ngày càng phát triển. Nguyên nhân
dẫn đến việc giảm tiền mặt là do năm 2019 việc thu tiền hàng từ khách hàng giảm đi
đồng thời chi tạm ứng mua hàng, nộp tiền vào tài khoản ngân hàng và các chi phí khác
tăng lên.
27
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.6.2. Phân tích báo cáo tài chính trên bảng cân đối kế toán
Qua số liệu trên bảng cân đối kế toán của các năm 2017, năm 2018 và năm 2019
tác giả đã đƣa ra các phân tích dƣới đây.
2.6.2.1. Phân tích theo chiều ngang
28
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng 2.5: Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua các năm 2017, 2018 và 2019
Chênh lệch
Các chỉ tiêu trên bảng CĐKT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 2018/2017 2019/2018
Số tiền
Tỷ lệ
Số tiền
Tỷ lệ
(%) (%)
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 +
150) 823.044.297 1.782.196.225 1.434.318.765 959.151.928 116,54 (347.877.460) -19,52
I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (110 = 111 + 112) 156.408.970 280.075.171 118.358.603 123.666.201 79,07 (161.716.568) -57,74
1. Tiền 156.408.970 280.075.171 118.358.603 123.666.201 79,07 (161.716.568) -57,74
III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+
137 + 139) 140.689.998 409.112.979 128.859.979 268.422.981 190,79 (280.253.000) -68,50
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 140.689.998 405.040.999 58.999.999 264.351.001 187,90 (346.041.000) -85,43
2. Trả trƣớc cho ngƣời bán ngắn hạn 0 0 69.859.980 0 0,00 69.859.980 0,00
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 0 4.071.980 0 4.071.980 0,00 (4.071.980) -100,00
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 500.592.388 1.007.858.332 1.105.740.474 507.265.944 101,33 97.882.142 9,71
1. Hàng tồn kho 500.592.388 1.007.858.332 1.105.740.474 507.265.944 101,33 97.882.142 9,71
V. Tài sản ngắn hạn khác (150= 151 + 152 + …+ 155) 25.352.941 85.149.743 81.359.709 59.796.802 235,86 (3.790.034) -4,45
2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 25.352.941 84.954.652 81.359.709 59.601.711 235,09 (3.594.943) -4,23
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 0 195.091 0 195.091 0,00 (195.091) -100,00
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210 + 220 + 230 + 240 +
250 + 260) 23.717.169 308.883.338 263.666.669 285.166.169 1202,36 (45.216.669) -14,64
I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 +….+
216 + 219) 0 0 0 0 0,00 0 0,00
II. Tài sản cố định ( 220 = 221 + 224 + 227) 0 304.757.577 263.666.669 304.757.577 0,00 (41.090.908) -13,48
1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 0 304.757.577 263.666.669 304.757.577 0,00 (41.090.908) -13,48
- Nguyên giá 0 328.727.273 328.727.273 328.727.273 0,00 0 0,00
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 0 (23.969.696) (65.060.604) -23.969.696 0,00 (41.090.908) 171,43
V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) 23.717.169 4.125.761 0 -19.591.408 -82,60 (4.125.761) -100,00
1. Chi phí trả trƣớc dài hạn 23.717.169 4.125.761 0 -19.591.408 -82,60 (4.125.761) -100,00
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 846.761.466 2.091.079.563 1.697.985.434 1.244.318.097 146,95 (393.094.129) -18,80
29
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Chênh lệch
Các chỉ tiêu trên bảng CĐKT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
2018/2017 2019/2018
Số tiền
Tỷ lệ
Số tiền
Tỷ lệ
(%) (%)
C - NỢ PHẢI TRẢ (300= 310 + 330) 0 1.229.098.461 828.100.794 1.229.098.461 0,00 (400.997.667) -32,63
I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 +…+ 323 + 324) 0 379.098.461 208.100.794 379.098.461 0,00 (170.997.667) -45,11
1. Phải trả ngƣời bán ngắn hạn 0 379.098.461 206.320.000 379.098.461 0,00 (172.778.461) -45,58
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 0 0 1.780.794 0 0,00 1.780.794 0,00
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 +…+ 342 + 343) 0 850.000.000 620.000.000 850.000.000 0,00 (230.000.000) -27,06
7. Phải trả dài hạn khác 0 850.000.000 620.000.000 850.000.000 0,00 (230.000.000) -27,06
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 846.761.466 861.981.102 869.884.640 15.219.636 1,80 7.903.538 0,92
I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 +…+ 421 + 422) 846.761.466 861.981.102 869.884.640 15.219.636 1,80 7.903.538 0,92
1. Vốn góp của chủ sở hữu (411 = 411a + 411b) 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000 0 0,00 0 0,00
11. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối (421 =421a + 421b) (153.238.534) (138.018.898) (130.115.360) 15.219.636 -9,93 7.903.538 -5,73
- LNST chƣa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trƣớc (94.932.842) (153.238.534) (138.018.898) (58.305.692) 61,42 15.219.636 -9,93
- LNST chƣa phân phối kỳ này (58.305.692) 15.219.636 7.903.538 73.525.328 -126,10 (7.316.098) -48,07
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 431 + 432) 0 0 0 0 0,00 0 0,00
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 846.761.466 2.091.079.563 1.697.985.434 1.244.318.097 146,95 (393.094.129) -18,80
Nguồn: Kết quả xủ lý của tác giả (2020)
30
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017

Về tổng tài sản

Quan sát bảng phân tích cho thấy, tổng tài sản của Công ty năm 2018 so với năm
2017 tăng 1.244.318.097 đồng tƣơng ứng với tăng 146,95%. Tài sản ngắn hạn năm
2017 có giá trị 823.044.297 đồng đến năm 2018 tăng 1.782.196.225 đồng. Nhƣ vậy tài
sản ngắn hạn tăng lên 959.151.928 đồng, tức là tăng 116,54%. Nguyên nhân của biến
động là do:
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tăng 123.666.210 đồng, tăng 79,07% so với năm
2017. Điều này cho thấy khả năng thanh toán nhanh của công ty, tăng tính hiệu quả
vốn. Tuy nhiên sẽ làm cho một lƣợng tiền dƣ thừa do tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
tăng. Các khoản thu ngắn hạn tăng 268.422.981 đồng tƣơng ứng với tăng 190,79% cho
thấy khả năng thu hồi nợ của công ty tốt. Hàng tồn kho dữ trữ nhiều hơn năm 2017
tăng tới 507.265.944 đồng tƣơng ứng với 101,33%. Đồng thời tài sản ngắn hạn khác
tăng 59.796.082 đồng ứng với 235,86%.
Tài sản dài hạn năm 2018 so với năm 2017 tăng lên rất nhiều so lần cụ thể tăng
285.166.169 đồng tƣơng ứng với 1202,36%. Nguyên nhân chủ yếu là do tài sản cố
định tăng tới 304.757.577 đồng. Tuy nhiên tài sản dài hạn khác giảm nhƣng với giá trị
nhỏ cụ thể giảm 19.591.408 đồng ứng với giảm 82,6 % so với năm 2017.

Về nguồn vốn
Nhìn chung tổng nguồn vốn năm 2018 so với năm 2017 tăng 1.244.318.097 đồng
tƣơng ứng với 146,95%. Tổng nguồn vốn gồm nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, nợ phải
trả năm 2018 so với năm 2017 tăng 1.229.098.461 đồng. Vốn chủ sở hữu tăng
15.219.636 đồng tƣơng ứng với 1,8%. Nguyên nhân do:
+ Về nợ phải trả, nợ ngắn hạn năm 2017 bằng 0 còn năm 2018 tăng 379.098.461
đồng. Đồng thời nợ dài hạn năm 2018 so với năm 2017 tăng 850.000.000 đồng.
+ Về vốn chủ sở hữu, vốn chủ sở hữu tăng 15.219.636 tƣơng ứng với 1,8%. Trong
đó, lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối lỗ cả hai năm liền nhƣng năm 2018 so với
năm 2017 lỗ ít hơn cụ thể năm 2018 là 15.219.636 ứng với 9,93%.
31
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018

Về tổng tài sản

Tổng tài sản năm 2019 so với năm 2018 giảm 393.094.129 đồng tƣơng ứng giảm
18,80%. Tải sản ngắn hạn giảm 347.877.460 đồng, tƣơng ứng với 19,52%, đồng thời
tài sản dài hạn giảm 45.216.669 đồng tƣơng ứng với 14.64%. Nguyên nhân của biến
động đó là do:
+ Về tài sản ngắn hạn, nguyên nhân giảm chủ yếu là do các khoản phải thu ngắn
hạn giảm 280.253.000 đồng, tƣơng ứng với 68,50%. Đồng thời tiền và các khoản
tƣơng đƣơng tiền giảm 161.716.568 đồng tƣơng ứng với 57,74%. Tài sản ngắn hạn
khác giảm 3.790.034 đồng tƣơng ứng với 4,45%. Tuy nhiên hàng tồn kho tăng nhƣng
không nhiều tăng tới 97.882.142, tƣơng ứng với 9,71%. Điều này cho thấy khả năng
thu hồi nợ của công ty còn chậm. Tuy nhiên, tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm
làm tăng khả năng vòng xoay vốn và chậm khả năng thanh toán nhanh.
+ Về tài sản dài hạn, tài sản cố định giảm 41.090.908 đồng tƣơng ứng với
13,48%. Đồng thời tài sản dài hạn khác giảm 4.125.761 đồng tƣơng ứng với 100%.
Điều này cho thấy công ty đã đƣa tài sản cố định vào hoạn động làm tăng năng suất và
hiệu quả công việc.

Về tổng nguồn vốn

Nguồn vốn năm 2019 so với năm 2018 nhìn chung giảm 393.094.129 đồng ứng
với giảm 18,8%. Nợ phải trả giảm 400.997.667 đồng ứng với giảm 32,63%. Tuy nhiên
vốn chủ sở hữu tăng 7.903.538 đồng ứng với tăng 0,92%. Nguyên nhân biến động do:
Về nợ phải trả, nợ ngắn hạn giảm 170.997.667 đồng ứng với giảm 45,11%. Đồng
thời nợ dài hạn giảm 230.000.000 đồng ứng với giảm 27,06%. Cho thấy khả năng
thanh toán của công ty cao và vòng xoay thu hồi vốn hiệu quả.
Về vốn chủ sở hữu, vốn chủ sở hữu tăng 7.903.538 đồng ứng với 0,92% do lợi
nhuận sau thuế chƣa phân phối tăng 7.903.538 đồng ứng với -5,73% . Nguyên nhân là
do lợi nhuận của công ty đang ngày càng đƣợc cải thiện và đƣợc sử dụng hiệu quả.
32
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
c, Nhận xét tổng quát
Qua phân tích các giai đoạn cho thấy năm 2017, năm 2018 và năm 2019 tài sản và
nguồn vốn biến động thất thƣờng cụ thể năm 2018 so với năm 2017 thì tăng còn năm
2019 so với năm 2018 thì giảm. Điều này cho thấy công ty đang đi vào những thay đổi
tài sản và nguồn vốn cho phù hợp trong quá trình mới thành lập. Qua các năm tài sản
của công ty ở gia đoạn đầu có tăng nhƣng gia đoạn sau giảm đi . Ngoài ra vốn chủ sở
hữu tuy có tăng theo các năm nhƣng tốc độ còn chậm điều này sẽ ảnh hƣởng xấu đến
khả năng trả nợ vay.
2.6.2.2. Phân tích theo chiều dọc
33
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng 2.6: Phân tích theo chiều dọc bảng cân đối kế toán qua các năm 2017, 2018 và 2019
% Quy mô
Các chỉ tiêu trên bảng CĐKT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Năm Năm Năm
2017 2018 2019
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150) 823.044.297 1.782.196.225 1.434.318.765 97,20 85,23 84,47
I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (110 = 111 + 112) 156.408.970 280.075.171 118.358.603 18,47 13,39 6,97
1. Tiền 156.408.970 280.075.171 118.358.603 18,47 13,39 6,97
III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+ 137 +
139) 140.689.998 409.112.979 128.859.979 17,09 22,96 8,98
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 140.689.998 405.040.999 58.999.999 17,09 22,73 4,11
2. Trả trƣớc cho ngƣời bán ngắn hạn 0 0 69.859.980 0 0 4,87
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 0 4.071.980 0 0 0,23 0
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 500.592.388 1.007.858.332 1.105.740.474 59,12 48,20 65,12
1. Hàng tồn kho 500.592.388 1.007.858.332 1.105.740.474 59,12 48,20 65,12
V. Tài sản ngắn hạn khác (150= 151 + 152 + …+ 155) 25.352.941 85.149.743 81.359.709 2,99 4,07 4,79
2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 25.352.941 84.954.652 81.359.709 2,99 4,06 4,79
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 0 195.091 0 0 0,01 0
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210 + 220 + 230 + 240 + 250 +
260) 23.717.169 308.883.338 263.666.669 2,80 14,77 15,53
I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 +….+ 216 + 219) 0 0 0 0 0 0
II. Tài sản cố định ( 220 = 221 + 224 + 227) 0 304.757.577 263.666.669 0 14,57 15,53
1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 0 304.757.577 263.666.669 0 14,57 15,53
- Nguyên giá 0 328.727.273 328.727.273 0 15,72 19,36
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 0 (23.969.696) (65.060.604) 0 -1,15 -3,83
V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) 23.717.169 4.125.761 0 2,80 0,19 0,00
1. Chi phí trả trƣớc dài hạn 23.717.169 4.125.761 0 2,80 0,19 0,00
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 846.761.466 2.091.079.563 1.697.985.434 100 100 100
34
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
% Quy mô
Các chỉ tiêu trên bảng CĐKT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Năm Năm Năm
2017 2018 2019
C - NỢ PHẢI TRẢ (300= 310 + 330) 0 1.229.098.461 828.100.794 0 58,78 48,77
I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 +…+ 323 + 324) 0 379.098.461 208.100.794 0 18,13 12,26
1. Phải trả ngƣời bán ngắn hạn 0 379.098.461 206.320.000 0 18,13 12,15
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 0 0 1.780.794 0 0 0,86
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 +…+ 342 + 343) 0 850.000.000 620.000.000 0 23,89 17,81
7. Phải trả dài hạn khác 0 850.000.000 620.000.000 0 23,89 17,81
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 846.761.466 861.981.102 869.884.640 100 41,22 51,23
I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 +…+ 421 + 422) 846.761.466 861.981.102 869.884.640 100 41,22 51,23
1. Vốn góp của chủ sở hữu (411 = 411a + 411b) 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000 118,10 47,82 58,89
11. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối (421 =421a + 421b) (153.238.534) (138.018.898) (130.115.360) -21,37 -7,66 -8,81
- LNST chƣa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trƣớc (94.932.842) (153.238.534) (138.018.898) -13,24 -8,50 -9,34
- LNST chƣa phân phối kỳ này (58.305.692) 15.219.636 7.903.538 -8,13 -0,14 -0,08
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 431 + 432) 0 0 0 0 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 846.761.466 2.091.079.563 1.697.985.434 100 100 100
Nguồn: Kết quả xử lý của tác giả (2020)
35
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
a, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017

Về tổng tài sản

Qua phân tích các năm 2017 và 2018 tài sản ngắn hạn chiếm tỷ trọng lần lƣợt là
97,2% và 85,23% trên tổng tài sản. Nhìn vào 2 năm cho thấy tài sản ngắn hạn đang
giảm dần nhƣng chậm. Nguyên nhân do hàng tồn kho của 2 năm này chiếm tỷ trọng
lớn nhất năm 2017 là 59,12% và năm 2018 là 48,2%. Cho thấy hàng tồn kho năm 2018
so với 2017 có giảm nhƣng tốc độ giảm chậm chỉ giảm 10,92%. Hàng tồn kho chiếm
tỷ trọng lớn dẫn đến ứ đọng vốn ảnh hƣởng đến hiệu suất kinh doanh cũng nhƣ quay
vòng vốn. Trong khi đó, tiền và các khoản tƣơng đƣơng năm 2018 so với 2017 cũng
giảm 5,08% (18,47%>13,39%) điều này giúp tăng khả năng thanh toán. Các khoản
phải thu ngắn hạn năm 2018 so với 2017 tăng cụ thể năm 2018 chiếm 17,9% và năm
2018 chiếm 22,96%. Đồng thời, tài sản ngắn hạn khác năm 2017 chiếm 2,99% còn
2018 chiếm 4,07% tăng tới 1,08% so với 2017. Khoản phải thu ngắn hạn năm 2018
giảm sẽ ảnh hƣởng đến khả năng thu hồi nợ của công ty.
Tài sản dài hạn năm 2018 so với năm 2017 tăng 11,97% cụ thể tài sản dài hạn
năm 2017 chiếm 2,8% còn năm 2018 chiếm tới 4,77%. Nguyên nhân là do tài sản cố
định hữu hình năm 2017 bằng 0 còn năm 2018 tăng tới 14,57%. Còn chi phí trả trƣớc
năm 2017 chiếm 2,8% còn 2018 chiếm 0,99%. Điều này rất tích cực vì giúp công ty
mở rộng kinh doanh và đảm bảo tính hiệu quả công việc cũng nhƣ duy trì hoạt động
lâu dài.

Về tổng nguồn vốn

Năm 2018 so với năm 2017, nguồn vốn bằng vốn chủ sở hữu tăng nhiều. Trong
đó, nợ ngắn hạn năm 2018 chiếm 18,13%, nợ dài hạn năm 2018 chiếm 23,89% còn
năm 2017 nợ ngắn hạn và dài hạn bằng 0. Nguyên nhân chủ yếu là do công ty mới
thành lập một năm nên các khoản nợ của công ty không lớn nên đã đƣợc thanh toán
luôn. Vốn góp chủ sở hữu năm 2018 là 41,22% năm 2017 chiếm 118,1% và lợi nhuận
sau thuế chƣa phân phối năm 2018 là -7,66% còn năm 2017 chiếm -21,37%. Do Công
ty mới thành lập nên lợi nhuận còn bị lỗ và các hoạt động kinh doanh của công ty với
36
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
quy mô chƣa lớn. Điều này sẽ giúp công ty thúc đẩy hoạt động kinh doanh và phát
triển hơn.
b, Phân tích quy mô năm 2019 so với năm 2018

Về tổng tài sản

Qua phân tích các năm 2019 so với 2018 tài sản ngắn hạn giảm. Năm 2018 chiếm
tỷ trọng 85,23% trên tổng tài sản, năm 2019 chiếm 84,47%. Nguyên nhân do hàng tồn
kho của 2 năm này chiếm tỷ trọng lớn nhất năm 2019 là 65,12% và năm 2018 là
48,2%. Cho thấy hàng tồn kho năm 2018 so với 2017 có tăng nhƣng tốc độ tăng chậm
chỉ tăng 10,92%. Điều này cho thấy lƣợng tiêu thụ hàng hóa của công ty chậm đồng
thời hàng tồn kho chiếm tỷ trọng lớn dẫn đến ứ đọng vốn và làm chậm tốc độ tăng
trƣởng kinh doanh của công ty. Trong khi đó, tiền và các khoản tƣơng đƣơng năm
2019 so với 2018 cũng giảm 6,42% (13,39%>6,97%). Nguyên nhân dẫn đến là do
doanh thu bán hàng của công ty giảm điều này ảnh hƣởng tích cực vì dự trữ tiền với số
lƣợng nhiều sẽ dẫn đến ứ đọng vốn. Tuy nhiên, tiền và các khoản tƣơng đƣơng giảm
sẽ giúp tăng vòng quay vốn của công ty. Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2019 so với
2018 giảm mạnh cụ thể năm 2019 chiếm 8,98% và năm 2018 chiếm 22,96% dẫn đến
làm tăng thu hồi nợ của công ty. Đồng thời, tài sản ngắn hạn khác năm 2019 chiếm
4,79% còn 2018 chiếm 4,07% tăng tới 0,09% so với 2017.

Về tổng nguồn vốn

Năm 2019 so với năm 2018 tỷ trọng giữa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu đƣợc cân
đối. Nợ phải trả năm 2018, 2019 lần lƣợt chiếm 58,785 và 48,77%. Nguyên nhân do
phải trả ngƣời bán chiếm 18,13% và phải trả dài hạn khác chiếm 23,89%. Còn vốn chủ
sở hữu chiếm 41,22% và 51,23%. Trong đó, vốn góp chủ sở hữu chiếm 58,89% và lợi
nhuận sau thuế chƣa phân phối chiếm -8,81%. Nợ ngắn hạn năm 2018, 2019 đều tăng
so với năm 2017 điều này cho thấy công ty đang chiếm dụng vốn các các đơn vị khác.
Nợ dài hạn tăng đồng thời vốn chủ sở hữu tăng chậm điều này không tốt vì không đảm
bảo đƣợc khả năng thanh toán nợ vay.
37
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
c, Nhận xét tổng quát
Nhìn chung quy mô qua các năm của Công ty đƣợc điều chỉnh hợp lý hơn. Cụ thể
tài sản ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn tuy nhiên qua các năm có giảm đi nhƣng với tốc độ
chậm cho thấy tốc độ thanh toán nhanh tăng nhanh và tăng hiệu quả vốn. Điều này dẫn
đến một lƣợng tiền dự trữ quá lớn và ảnh hƣởng đến vòng quay vốn. Tài sản dài hạn
tăng dần theo các năm nhƣng chiếm tỷ trọng nhỏ và công ty cũng không đầu tƣ vào
các khoản thu dài hạn. Nguồn vốn của công ty qua các năm tƣơng đối ổn định, nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu tỷ trong sấp xỉ bằng nhau. Vốn chủ sở hữu qua các năm có tăng
nhƣng không nhiều. Điều này sẽ gây khó khăn trong việc vay vốn cũng nhƣ trả nợ vay
sau này.
2.6.3. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.6.3.1. Phân tích theo chiều ngang
38
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng 2.7: Phân tích chiều ngang Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017, 2018 và 2019
Chênh lệch
Các chỉ tiêu trên bảng Báo cáo kết quả hoạt động Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 2018/2017 2019/2018
kinh doanh Tỷ lệ
Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền (%)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.537.935.770 6.164.210.422 4.440.127.261 2.626.274.652 74,23 1.724.083.161 -27,97
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 0 0 0,00 0 0,00
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10
=01-02) 3.537.935.770 6.164.210.422 4.440.127.261 2.626.274.652 74,23 1.724.083.161 -27,97
4. Giá vốn hàng bán 3.324.211.062 5.896.614.993 4.255.140.178 2.572.403.931 77,38 1.641.474.815 -27,84
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 =
10 - 11) 213.724.708 267.595.429 184.987.083 53.870.721 25,21 (82.608.346) -30,87
6. Doanh thu hoạt động tài chính 48,445 27.050 31.860 27.002 55.736,52 4.810 17,78
7. Chi phí tài chính 0 0 0 0 0,00 0 0,00
- Trong đó: Chi phí lãi vay 0 0 0 0 0,00 0 0,00
8. Chi phí bán hàng 0 168.506.296 92.177.627 168.506.296 0,00 (76.328.669) -45,30
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 272.077.848 83.728.010 82.961.893 (188.349.838) -69,23 (766.117) -0,92
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 +
(21 - 22) - (25 + 26)} (58.304.695) 15.388.173 9.879.423 73.692.868 -126,39 (5.508.750) -35,80
11. Thu nhập khác 0 13.636.364 0 13.636.364 0,00 (13.636.364) 100,00
12. Chi phí khác 997 9.999.992 0 9.998.995 1.002.908,22 (9.999.992) 100,00
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) (997) 3.636.372 0 3.637.369 -364.831,39 (3.636.372) 100,00
14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) (58.305.692) 19.024.545 9.879.423 77.330.237 -132,63 (9.145.122) -48,07
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 0 3.804.909 1.975.885 3.804.909 0,00 (1.829.024) -48,07
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0 0 0 0,00 0 0,00
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 -
7.903.538
51 - 52) (58.305.692) 15.219.636 73.525.328 -126,10 (7.316.098) -48,07
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0 0 0 0 0,00 0 0,00
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 0 0 0 0 0,00 0 0,00
Nguồn: Kết quả xủ lý của tác giả (2020)
39
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017
Năm 2017, doanh thu chỉ đạt 3.537.935.770 đồng, năm 2018 doanh thu đạt tới
6.164.210.422 đồng. Nhƣ vậy, năm 2018 so với năm 2017 tăng 2.626.274.652 đồng
tƣơng ứng với 74,23%. Điều này cho thấy hoạt động kinh doanh của công ty ngày
càng phát triển và theo chiều hƣớng tốt. Nguyên nhân là do công ty đã đi vào hoạt
động ổn định, sản phẩm đa dạng hơn và mở rộng thị trƣờng.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2018 đạt 267.595.429 đồng,
so với năm 2017 tăng 53.870.721 đồng ứng với 25,21%. Nguyên nhân là do năm 2018
sản lƣợng tiêu thụ hàng hóa tăng. Tuy nhiên theo bảng phân tích trên ta thấy tốc độ
tăng của giá vốn hàng bán chậm hơn rất nhiều tốc độ tăng của doanh thu (25,21%
<74,23%). Điều này rất tốt cho Công ty sẽ giúp Công ty tạo ra lợi nhuận nhiều hơn và
giảm bớt chi phí khi mua nhiều hàng hóa phục vụ cho việc kinh doanh của công ty sau
này.
Tổng lợi nhuận trƣớc thuế năm 2018 so với năm 2017 tăng 77.330.237 đồng ứng
với 132,63%. Nguyên nhân chủ yếu là do Công ty tiết kiệm đƣợc một số chi phí, cụ
thể:
+ Chi phí bán hàng năm 2017 bằng 0 còn năm 2018 lên tới 168.506.296 đồng nên
năm 2018 so với năm 2017 tăng 168.506.296 đồng. Tuy nhiên chi phí này năm 2018
không tăng nhiều so với chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2017.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2018 lên tới 83.728.010 đồng so với năm
2017 giảm 188.349.838 đồng ứng với 69,23%.
Qua kết quả phân tích cho thấy năm 2018 công ty hoạt động hiệu quả hơn năm
2017. Nguyên nhân là do công ty đẩy mạnh việc chăm sóc khách hàng hiệu quả dẫn
đến lƣợng tiêu thụ hàng hóa đạt hiệu quả cao. Tuy nhiên các chi phí phục vụ cho hoạt
động của công ty tăng ảnh hƣởng đến lợi nhuận của công ty.
b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018
Qua bảng phân tích ta thấy, tổng doanh thu năm 2019 đạt 4.440.127.261 đồng, so
với năm 2018 giảm 1.724.083.161 đồng ứng với 27,97%. Điều này cho thấy hoạt động
40
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
kinh doanh của Công ty gặp nhiều khó khăn. Nguyên nhân chủ yếu do lƣợng tiêu thụ
hàng hóa giảm dẫn đến doanh thu giảm và theo chiều hƣớng không tốt.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2019 đạt 184.987.083 đồng,
so với năm 2018 giảm tới 82.608.346 đồng ứng với 30,87%. Nguyên nhân là hàng hóa
bán ra của Công ty giảm đi. Đồng thời tốc độ giảm của giá vốn hàng bán nhanh hơn tốc
độ giảm của doanh thu (30,87%>27,97%). Điều này cho thấy Công ty đang gặp khó
khăn trong việc kinh doanh và tiêu thụ hàng hóa.
Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế năm 2019 so với năm 2018 giảm tới 9.145.122
đồng tƣơng ứng với 48,07%. Nguyên nhân là do:
+ Chi phí bán hàng tăng 76.328.669 đồng tƣơng ứng với 45,30%. Vì giá vốn
hàng bán giảm mà chi phí tăng nhiều so với năm 2018.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp cũng tăng nhƣng không đáng kể cụ thể 766.117
đồng ứng với 0,92%.
+ Ngoài ra thu nhập khác giảm tới 13.636.364 đồng ứng với 100%. Đồng thời chi
phí khác năm 2019 không phát sinh còn năm 2018 là 9.999.992 đồng.
Qua phân tích cho thấy năm 2019 kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
không hiệu quả bằng năm 2018. Nguyên nhân là do nguồn thu từ hoạt động bán hàng
và cung cấp dịch vụ còn nhiều khó khăn. Tuy nhiên các chi phí khác cũng tăng điều
này ảnh hƣởng đến lợi nhuận của Công ty.
c, Nhận xét tổng quát
Dựa vào kết quả phân tích qua từng gia đoạn cho thấy trong 3 năm 2017, 2018,
2019 thì kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2018 là hiệu quả nhất. Vì năm
2017 công ty vừa mới thành lập đƣợc một năm nên doanh thu chƣa nhiều và các chi
phí phát sinh lại nhiều. Năm 2018, lợi nhuận cao nhƣng chi phí quản lý và bán hàng
còn hơi cao nhƣng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng mạnh. Còn năm 2019
tuy không cao và hiệu quả nhƣ năm 2018 nhƣng chi phí bán hàng và quản lý doanh
nghiệp hợp lý và các khoản đầu tƣ hay thu vào cũng đƣợc điều chỉnh dẫn tới sinh lời.
Từ đó doanh nghiệp cần phải mở rộng thị trƣờng giảm các chi phí hợp lý sẽ giúp tăng
lợi nhuận của công ty.
41
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.6.3.2. Phân tích theo chiều dọc
42
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng 2.8: Phân tích chiều dọc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017, 2018 và 2019
% Quy mô
Các chỉ tiêu trên bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Năm Năm Năm
2017 2018 2019
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.537.935.770 6.164.210.422 4.440.127.261 100,00 100,00 100,00
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 3.537.935.770 6.164.210.422 4.440.127.261 100,00 100,00 100,00
4. Giá vốn hàng bán 3.324.211.062 5.896.614.993 4.255.140.178 93,96 95,66 95,83
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 213.724.708 267.595.429 184.987.083 6,04 4,34 4,17
6. Doanh thu hoạt động tài chính 48,445 27.050 31.860 0,00 0,00 0,00
7. Chi phí tài chính 0 0 0 0,00 0,00 0,00
- Trong đó: Chi phí lãi vay 0 0 0 0,00 0,00 0,00
8. Chi phí bán hàng 0 168.506.296 92.177.627 0,00 2,73 2,08
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 272.077.848 83.728.010 82.961.893 7,69 1,36 1,87
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) -
(25 + 26)} (58.304.695) 15.388.173 9.879.423 -1,65 0,25 0,22
11. Thu nhập khác 0 13.636.364 0 0,00 0,22 0,00
12. Chi phí khác 997 9.999.992 0 0,00 0,16 0,00
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) (997) 3.636.372 0 0,00 0,06 0,00
14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) (58.305.692) 19.024.545 9.879.423 -1,65 0,31 0,22
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 0 3.804.909 1.975.885 0,00 0,06 0,04
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0 0 0,00 0,00 0,00
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) (58.305.692) 15.219.636 7.903.538 -1,65 0,25 0,18
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0 0 0 0,00 0,00 0,00
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 0 0 0 0,00 0,00 0,00
Nguồn : Kết quả xử lý của tác giả (2020)
43
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát

More Related Content

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát (20)

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH Công nghiệp U-...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH Công nghiệp U-...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH Công nghiệp U-...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH Công nghiệp U-...
 
Báo cáo tốt nghiệp Báo cáo kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH CKL Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Báo cáo kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH CKL Việt NamBáo cáo tốt nghiệp Báo cáo kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH CKL Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Báo cáo kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH CKL Việt Nam
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Gò Công
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Gò CôngBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Gò Công
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Gò Công
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Phân tích hoạt động kinh doanh và xây dựng giải pháp nâng ...
Báo cáo tốt nghiệp Phân tích hoạt động kinh doanh và xây dựng giải pháp nâng ...Báo cáo tốt nghiệp Phân tích hoạt động kinh doanh và xây dựng giải pháp nâng ...
Báo cáo tốt nghiệp Phân tích hoạt động kinh doanh và xây dựng giải pháp nâng ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty TNHH MTV L...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty TNHH MTV L...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty TNHH MTV L...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty TNHH MTV L...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Dầu Nhớ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Dầu Nhớ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Dầu Nhớ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Dầu Nhớ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm ...
Đề tài Khóa luận 2024  Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm ...Đề tài Khóa luận 2024  Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm ...
Đề tài Khóa luận 2024 Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người lao động tại Công ty TNHH TM&DV Hàn...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người lao động tại Công ty TNHH TM&DV Hàn...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người lao động tại Công ty TNHH TM&DV Hàn...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người lao động tại Công ty TNHH TM&DV Hàn...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người lao động tại công ty cổ phần phát t...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người lao động tại công ty cổ phần phát t...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người lao động tại công ty cổ phần phát t...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người lao động tại công ty cổ phần phát t...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
 
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại Công ty T...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại Công ty T...Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại Công ty T...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại Công ty T...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZĐề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
 
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao công tác tuyển dụng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Ph...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao công tác tuyển dụng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Ph...Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao công tác tuyển dụng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Ph...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao công tác tuyển dụng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Ph...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...
 

More from lamluanvan.net Viết thuê luận văn

More from lamluanvan.net Viết thuê luận văn (20)

Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước nhà máy sản ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước nhà máy sản ...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước nhà máy sản ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước nhà máy sản ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên đị...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên đị...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên đị...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên đị...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 6 Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tại k...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 6 Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tại k...Khoá luận tốt nghiệp Đại học 6 Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tại k...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 6 Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tại k...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại các...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại các...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại các...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại các...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 5 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại c...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 5 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại c...Khoá luận tốt nghiệp Đại học 5 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại c...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 5 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại c...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường của một số trang ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường của một số trang ...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường của một số trang ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường của một số trang ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 3 Đánh giá hiện trạng môi trường của một số tran...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 3 Đánh giá hiện trạng môi trường của một số tran...Khoá luận tốt nghiệp Đại học 3 Đánh giá hiện trạng môi trường của một số tran...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 3 Đánh giá hiện trạng môi trường của một số tran...
 
Khóa luận tốt nghiệp Đại học 2 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom ...
Khóa luận tốt nghiệp Đại học 2 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom ...Khóa luận tốt nghiệp Đại học 2 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom ...
Khóa luận tốt nghiệp Đại học 2 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 1 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 1 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải ...Khoá luận tốt nghiệp Đại học 1 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 1 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước thải bột giấy...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước thải bột giấy...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước thải bột giấy...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước thải bột giấy...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu trên...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu trên...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu trên...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu trên...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác thu gom và quản lý rác thải si...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác thu gom và quản lý rác thải si...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác thu gom và quản lý rác thải si...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác thu gom và quản lý rác thải si...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải tại...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải tại...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải tại...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải tại...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý bao bì hóa ch...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý bao bì hóa ch...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý bao bì hóa ch...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý bao bì hóa ch...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công nghệ xử lý nước của Công ty cổ phầ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công nghệ xử lý nước của Công ty cổ phầ...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công nghệ xử lý nước của Công ty cổ phầ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công nghệ xử lý nước của Công ty cổ phầ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi...
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
 
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
 

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

Khóa luận tốt nghiệp Các biện pháp nhằm hoàn thiện hệ thống kênh phân phối củ...
Khóa luận tốt nghiệp Các biện pháp nhằm hoàn thiện hệ thống kênh phân phối củ...Khóa luận tốt nghiệp Các biện pháp nhằm hoàn thiện hệ thống kênh phân phối củ...
Khóa luận tốt nghiệp Các biện pháp nhằm hoàn thiện hệ thống kênh phân phối củ...
 
Khóa luận Nghiên cứu tình hình ứng dụng Digital Marketing trong hoạt động kin...
Khóa luận Nghiên cứu tình hình ứng dụng Digital Marketing trong hoạt động kin...Khóa luận Nghiên cứu tình hình ứng dụng Digital Marketing trong hoạt động kin...
Khóa luận Nghiên cứu tình hình ứng dụng Digital Marketing trong hoạt động kin...
 
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty xăng dầu Trườn...
Khóa luận tốt nghiệp  Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty xăng dầu Trườn...Khóa luận tốt nghiệp  Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty xăng dầu Trườn...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty xăng dầu Trườn...
 
Khóa luận Phân tích giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không tại cô...
Khóa luận Phân tích giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không tại cô...Khóa luận Phân tích giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không tại cô...
Khóa luận Phân tích giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không tại cô...
 
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...
 
Khoá luận Quản lý đầu tư xây dựng của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì, Thành ...
Khoá luận Quản lý đầu tư xây dựng của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì, Thành ...Khoá luận Quản lý đầu tư xây dựng của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì, Thành ...
Khoá luận Quản lý đầu tư xây dựng của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì, Thành ...
 
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
 
Khóa luận Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân tại công ty...
Khóa luận Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân tại công ty...Khóa luận Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân tại công ty...
Khóa luận Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân tại công ty...
 
Khóa luận Nâng cao hiệu quả đối với hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại N...
Khóa luận Nâng cao hiệu quả đối với hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại N...Khóa luận Nâng cao hiệu quả đối với hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại N...
Khóa luận Nâng cao hiệu quả đối với hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại N...
 
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...
 
Khoá luận Quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp xây dựng trê...
Khoá luận Quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp xây dựng trê...Khoá luận Quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp xây dựng trê...
Khoá luận Quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp xây dựng trê...
 
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...
 
Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng khách hàng ...
Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng khách hàng ...Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng khách hàng ...
Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng khách hàng ...
 
Khóa luận Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệ...
Khóa luận Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệ...Khóa luận Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệ...
Khóa luận Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệ...
 
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Dịch vụ...
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Dịch vụ...Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Dịch vụ...
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Dịch vụ...
 
Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử của khách hàng thành...
Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử của khách hàng thành...Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử của khách hàng thành...
Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử của khách hàng thành...
 
Khoá luận Quản lý đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại tỉnh Hà Nam
Khoá luận Quản lý đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại tỉnh Hà NamKhoá luận Quản lý đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại tỉnh Hà Nam
Khoá luận Quản lý đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại tỉnh Hà Nam
 
Khoá luận Phân tích và đánh giá thực trạng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động M...
Khoá luận Phân tích và đánh giá thực trạng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động M...Khoá luận Phân tích và đánh giá thực trạng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động M...
Khoá luận Phân tích và đánh giá thực trạng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động M...
 
Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn các sản phẩ...
Khóa luận Phân  tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn các sản phẩ...Khóa luận Phân  tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn các sản phẩ...
Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn các sản phẩ...
 

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát

  • 1. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HÒA PHÁT Họ và tên sinh viên Mã số sinh viên Lớp Ngành Giảng viên hƣớng dẫn: : Phạm Thị Hiền :1723403010085 : D17KT02 : Kế Toán : ThS. Huỳnh Thị Xuân Thùy Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020
  • 2. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát” là đề tài của cá nhân tác giả, đƣợc thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên ThS.Huỳnh Thị Xuân Thùy. Mọi số liệu và kết quả trong đề tài đƣợc ghi nhận một cách trung thực dƣới sự giúp đỡ của nhân viên công ty. Ngoài ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã đƣợc trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc bộ môn, khoa và nhà trƣờng về sự cam đoan này. Bình Dƣơng, ngày 05 tháng 09 năm 2020 Tác giả thực hiện Hiền Phạm Thị Hiền
  • 3. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net LỜI CẢM ƠN Là sinh viên năm cuối chuyên nghành Kế toán học dƣới mái trƣờng Đại học Thủ Dầu Một đã trang bị cho tác giả một lƣợng kiến thức về chuyên ngành để ứng dụng thực tiễn tại doanh nghiệp. Nhà trƣờng đã tạo điều kiện cho tác giả thực tập thực tế tại doanh nghiệp học hỏi và tích lũy kiến thức để sau này khi ra trƣờng áp dụng chúng trong công việc. Đối với tác giả đây là cơ hội quý báu cần trân trọng và học hỏi thật tích cực để không phụ sự kỳ vọng và mong mỏi của nhà trƣờng cũng nhƣ thầy cô. Lời đầu tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo trƣờng Đại học Thủ Dầu Một cùng với các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế cũng nhƣ thầy cô toàn trƣờng đã giúp đỡ, hƣớng dẫn và truyền đạt kiến thức. Nhờ đó tác giả đã học hỏi đƣợc rất nhiều nên khi đi thực tập tại doanh nghiệp bớt bở ngỡ và bắt nhịp nhanh với chế độ làm việc của doanh nghiệp. Thời gian thực tập tuy ngắn, nhƣng với sự chỉ bảo và nhiệt tình của các anh, chị Phòng kế toán nói riêng và tập thể Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát nói chung đã hỗ trợ tác giả để bài báo cáo của tác giả hoàn thiện hơn. Tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý công ty và các anh, chị tại phòng kế toán. Dƣới sự hƣớng dẫn kỹ càng và tinh thần yêu nghề của giảng viên ThS.Huỳnh Xuân Thùy đã góp phần quan trọng không thể thiếu để tạo nên một bài báo cáo hoàn thiện. Tác giả cảm ơn cô rất nhiều đã bỏ thời gian của mình chỉ dẫn cho tác giả. Tác giả chân thành cảm ơn cô! Tác giả xin cảm ơn ! Hiền Phạm Thị Hiền
  • 4. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
  • 5. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net MỤC LỤC Trang PHẦN MỞ ĐẦU.............................................................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...............................................................................................1 3. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu.........................................................2 4. Ý nghĩa đề tài...........................................................................................................3 5. Kết cấu đề tài...........................................................................................................3 CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN HÒA PHÁT......................................................................................................................4 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập......................................4 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty..........................................................................4 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh........................................................4 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .............................................................................5 1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ..................................................................5 1.2.2. Vai trò của các bộ phận ...................................................................................6 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán...........................................................................6 1.3.1. Cơ cấu nhân sự ................................................................................................6 1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty...................................................................7 1.3.3. Vai trò của từng bộ phận .................................................................................7 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng ..............................8 1.4.1. Chế độ kế toán.................................................................................................8 1.4.2. Chính sách kế toán...........................................................................................8 1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng...............................................................................9 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN HOÀ PHÁT ................................................................................................11 2.1. Nội dung............................................................................................................. 11 2.2. Nguyên tắc kế toán............................................................................................ 11 2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 12 i
  • 6. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.4. Chứng từ sổ sách kế toán ................................................................................. 13 2.4.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 13 2.4.2. Mục đích lập chứng từ.................................................................................. 13 2.4.3. Cách lập chứng từ......................................................................................... 13 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................................................... 14 2.5.1. Các nghiệp vụ phát sinh ............................................................................... 14 2.5.2. Trình bày lên bctc......................................................................................... 22 2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối phát sinh................................................... 22 2.5.2.2. Trình bày trên Bảng cân đối kế toán...................................................... 23 2.5.2.3. Trình bày trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ............................................ 25 2.6. Phân tích hình hoạt động kinh doanh tại Công ty......................................... 27 2.6.1. Phân tích tình hình biến động khoản mục tiền mặt...................................... 27 2.6.2. Phân tích báo cáo tài chính trên bảng cân đối kế toán ................................. 28 2.6.2.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................... 28 a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 ........................................ 31 b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 ........................................ 32 c, Nhận xét tổng quát....................................................................................... 33 2.6.2.2. Phân tích theo chiều dọc ........................................................................ 33 a, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017............................................. 36 b, Phân tích quy mô năm 2019 so với năm 2018............................................. 37 c, Nhận xét tổng quát....................................................................................... 38 2.6.3. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..... 38 2.6.3.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................... 38 a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017......................................... 40 b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018......................................... 40 c, Nhận xét tổng quát....................................................................................... 41 2.6.3.2. Phân tích theo chiều dọc ........................................................................ 42 a, Giai đoạn năm 2018 so với năm 2017 ......................................................... 44 b, Giai đoạn năm 2019 so với năm 2018......................................................... 44 ii
  • 7. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net c, Nhận xét tổng quát 45 2.6.4. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ....................... 45 2.6.4.1. Phân tích theo chiều ngang.................................................................... 45 a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 47 b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 47 c, Nhận xét tổng quát 48 2.6.4.2. Phân tích theo chiều dọc........................................................................ 48 a, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017 50 b, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017 50 c, Nhận xét tổng quát 51 CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT-GIẢI PHÁP .....................................................................52 3.1. Nhận xét............................................................................................................. 52 3.1.1. Về tổ chức bộ máy công ty và bộ máy kế toán ............................................ 52 3.1.2. Về thực trạng kế toán tiền mặt ..................................................................... 53 3.2. Giải pháp ........................................................................................................... 55 3.2.1. Đối với tổ chức bộ máy công ty và bộ máy kế toán..................................... 55 3.2.2. Về thực trạng kế toán tiền mặt ..................................................................... 55 3.2.3. Về phân tích báo cáo tài chính ..................................................................... 55 KẾT LUẬN ....................................................................................................................57 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC iii
  • 8. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net DANH MỤC VIẾT TẮT Từ viết tắt Ý nghĩa BCTC Báo cáo tài chính BTC Bộ tài chính NKC Nhật ký chung NXB Nhà xuất bản TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh TNHH Trách nhiệm hữu hạn TM DV Thƣơng mại dịch vụ SXKD Sản xuất kinh doanh TSCĐ Tài sản cố định TS Tiến sĩ TT Thông tƣ iv
  • 9. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1: Trích Bảng cân đối phát sinh các tài khoản năm 2019 .................................. 23 Bảng 2.2: Trích Bảng cân đối kế toán năm 2019 .......................................................... 23 Bảng 2.3: Bảng Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2019 ................................................. 25 Bảng 2.4: Phân tích biến động tiền mặt qua các năm 2017, 2018 và 2019 .................... 27 Bảng 2.5: Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua các năm 2017, 2018 và 2019 29 Bảng 2.6: Phân tích theo chiều dọc bảng cân đối kế toán qua các năm 2017, 2018 và 2019 ............................................................................................................................ 34 Bảng 2.7: Phân tích chiều ngang Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017, 2018 và 2019 ..................................................................................................... 39 Bảng 2.8: Phân tích chiều dọc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017, 2018 và 2019 ............................................................................................................... 43 Bảng 2.9: Phân tich theo chiều dọc báo cáo lƣu chuyển tiền tệ qua các năm 2017, 2018 và 2019 ........................................................................................................................ 46 Bảng 2.10: Phân tích theo chiều ngang báo có lƣu chuyền tiền tệ qua các năm 2017, 2018 và 2019 ............................................................................................................... 49 v
  • 10. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net DANH MỤC HÌNH Trang Hình 2.1 Phiếu chi nghiệp vụ 1 .......................................................................................15 Hình 2.2 Phiếu thu nghiệp vụ 2 .......................................................................................16 Hình 2.3 Phiếu chi nghiệp vụ 3 .......................................................................................17 Hình 2.4 Phiếu thu nghiệp vụ 4 .......................................................................................18 Hình 2.5 Phiếu chi nghiệp vụ 5 .......................................................................................19 Hình 2.6 Trích sổ nhật ký chung năm 2019 ....................................................................20 Hình 2.7 Trích sổ cái tài khoản 111 năm 2019................................................................21 vi
  • 11. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net DANH MỤC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1: Luân chuyển hàng hóa của công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát...............5 Sơ đồ 1.2: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát.........................5 Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát.........................7 Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo Nhật ký chung ..................................................10 vii
  • 12. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
  • 13. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Ngày nay với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế khoa học kỹ thuật hiện đại. Việt Nam là một trong những quốc gia đã và đang trên đà phát triển và hội nhập. Bằng chứng cho thấy chúng ta đã ký hiệp định Thƣơng mại tự do giữa Việt Nam và liên minh Châu Âu. Đây là một dấu ấn lớn giúp cho các sản phẩm của nƣớc ta vƣơn tầm quốc tế. Song bên cạnh đó, dịch bệnh đang bùng nổ đã ảnh hƣởng không nhỏ đến nền kinh tế. Nhiều doanh nghiệp đang cố gắng chuyển hóa để phù hợp với hoàn cảnh.Vì vây nhiều ý tƣởng kinh doanh mới đa dạng về hình thức rất sáng tạo và độc đáo giúp cho doanh nghiệp trở mình. Một doanh nghiệp muốn tồn tại lâu dài và không ngừng phát triển cần rất nhiều yếu tố tạo nên. Để có đƣợc điều đó không thể nào phủ nhận sự đóng góp của các nhà quản lý cũng nhƣ nhân viên của doanh nghiệp. Kế toán cũng là một trong những công cụ quan trọng phục vụ cho việc quản lý cũng nhƣ phát triển doanh nghiệp, thông qua số liệu sổ sách kế toán mà nhà quản lý có thể hiểu đƣợc tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhƣ thế nào. Trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trƣờng bên cạnh những kiến thức về kế toán đã học thì thực tập, thực hành tại doanh nghiệp là vô cùng cần thiết đối với sinh viên. Giúp sinh viên rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành. Đúc kết nhiều bài học làm hành trang khi ra trƣờng. Qua quá trình thực tập tại doanh nghiệp kết hợp với kiến thức đã học tác giả đã chọn đề tài “Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát” làm đề tài nghiên cứu và viết chuyên đề của tác giả. 2. Mục tiêu nghiên cứu Tìm hiểu bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, hình thức và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát. Tìm hiểu thực trạng về kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát. 1
  • 14. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Đánh giá ƣu nhƣợc điểm trong công tác kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát. Từ đó, đem ra những nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện bộ máy quản lý, kế toán và công tác kế toán tiền mặt tại công ty. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu  Đối tượng nghiên cứu:  Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát  Phạm vi nghiên cứu:  - Thời gian: từ ngày 17/08/2020 đến ngày 15/11/2020 - Không gian nghiên cứu: Công ty TNHH TM DV Toàn Hoà Phát - Số liệu sử dụng trong bài: Số liệu từ năm 2017 đến năm 2019 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu  Phương pháp nghiên cứu: - Thu thập chọn lọc thông tin tài liệu qua sách, internet, các văn bản về luật kế toán, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán, các thông tƣ và nghị định hƣớng dẫn về kế toán để tìm hiểu về tình hính kế toán tại công ty. - Phƣơng pháp quan sát là phƣơng pháp ghi lại có kiểm soát các sự kiện hoặc các hành vi ứng xử của con ngƣời. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc dùng kết hợp với các phƣơng pháp khác để kiểm tra chéo độ chính xác của dữ liệu thu thập để nghiên cứu và hiểu rõ hơn về chuyên đề báo cáo này. - Phƣơng pháp phân tích là để phân tích dữ liệu thu thập đƣợc nhƣ báo cáo tài chính, sổ sách,…Từ đó giúp tác giả nhận xét và đánh giá các biến động của các yếu tố cần cho bài báo cáo. - Ngoài ra có thể sử dụng các phƣơng pháp nhƣ tổng hợp,…  Nguồn dữ liệu:  Thu thập tài liệu, số liệu và các thông tƣ liên quan đến Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát, trên website của công ty, các sổ sách, chứng từ, báo cáo từ đó đem ra kết luận cho bài báo cáo. Thu thập tài liệu từ sách tham khảo, giáo trình và các trang website về các báo cáo liên quan đến kế toán tiền mặt. 2
  • 15. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 5. Ý nghĩa đề tài Kế toán tiền mặt là một nội dung không thể thiếu của doanh nghiệp. Thông qua đó có thể đánh giá thực trạng hoạt động và việc sử dụng cũng nhƣ lƣu trữ tiền mặt từ đó đem ra những nhận xét và giải pháp để góp phần giúp công ty hoàn thiện bộ máy quản lý, bộ máy kế toán cũng nhƣ thực trạng kế toán tiền mặt tại công ty. Ngoài ra giúp bản thân tác giả học hỏi và có thêm kiến thức thực tế về chuyên đề này. 6. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận bài báo cáo gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát Chƣơng 2: Thực trạng kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hoà Phát Chƣơng 3: Nhận xét-giải pháp 3
  • 16. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN HÒA PHÁT 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty - Tên giao dịch: Công Ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Toàn Hòa Phát - Mã số thuế : 3702454232 đƣợc cấp vào ngày 13/04/2016 - Cơ quan Thuế đang quản lý: Chi cục Thuế khu vực Bến Cát - Địa chỉ trụ sở: Số 255, Ấp Tân Lập, Xã An Điền, Thị Xã Bến Cát, Bình Dƣơng - Ngày bắt đầu hoạt động: 13/04/2016 - Giám đốc: Trần Quốc Trung - Loại hình kinh tế: Trách nhiệm hữu hạn - Lĩnh vực kinh tế: Kinh tế tƣ nhân - Loại hình tổ chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá - Ngành nghề kinh doanh: buôn bán các vật liệu rắn, lỏng khí và các sản phẩm liên quan. Cụ thể là dầu, nhớt,… Bình Dƣơng là một tỉnh tập trung nhiều khu công nghiệp lớn trong nƣớc. Tại đây, không chỉ có nhiều công ty nƣớc ngoài mà còn nhiều doanh nghiệp và công ty tƣ nhân trong nƣớc kinh doanh nhiều ngành nghề khác nhau góp phần cho sự phát triển của nƣớc nhà. Trên cơ sở đó, Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát quyết định thành lập ngày 13/04/2016. Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát là công ty TNHH TMDV một thành viên với vốn chủ sở hữu 1 tỷ đồng. Trong gần bốn năm hoạt động công ty đã không ngừng cố gắng và phát triển cđã tạo đƣợc uy tín của mình trên thị trƣờng trong tỉnh. 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát kinh doanh theo hình thức kinh doanh thƣơng mại. Nghĩa là mua hàng hóa về và bán cho khách hàng 4
  • 17. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Các sản phẩm kinh doanh chủ yếu là các loại đầu nhớt. Áp dụng hai phƣơng pháp mua hàng qua kho và mua hàng không qua kho. Quy trình luân chuyển hàng hóa của công ty qua sơ đồ: Mua vào Dữ trữ qua Bán ra kho Bán không qua kho Sơ đồ 1.1: Luân chuyển hàng hóa của công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát Nguồn: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019) 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty GIÁM ĐỐC BỘ PHẬN KINH DOANH BỘ PHẬN KẾ TOÁN Sơ đồ 1.2: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019) 5
  • 18. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 1.2.2. Vai trò của các bộ phận  Giám đốc:   - Là ngƣời quản lý điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của Công ty.  Bộ phận kinh doanh:   - Theo dõi, tìm kiếm thông tin, phát hiện nhu cầu và gợi ý mua hàng với khách hàng. - Thực hiện các hoạt động nghiên cứu thị trƣờng . Nắm bắt các nhu cầu cũng nhƣ các yêu cầu của khách hàng. - Gửi các bản chào hàng tới khách hàng. - Đàm phán, ký kết các hợp đồng với khách hàng - Theo dõi tiến trình thực hiện hợp đồng và tiến hành thanh lý các hợp đồng khi đến hạn. - Báo cáo tình hình kinh doanh với Ban Giám Đốc theo định kỳ.  Bộ phận kế toán:  - Quản lý tài sản của công ty - Hoạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của công ty - Quản lý tiền lƣơng thu chi - Giám sát việc tổ chức kiểm tra sử dụng các loại vật tƣ, tình hình sử dụng vốn, tài sản, quản lý và sử dụng vốn kinh doanh có hiệu quả + Cung cấp thông tin định kỳ thực hiện các quy định báo cáo Nhà nƣớc. 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 1.3.1. Cơ cấu nhân sự Công ty hiện có một nhân viên kế toán, trình độ đại học đang làm việt tại văn phòng công ty. 6
  • 19. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty KẾ TOÁN TRƢỞNG KẾ TOÁN CÔNG NỢ KẾ TOÁN TỔNG HỢP KẾ TOÁN TIỀN MẶT VÀ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG KẾ TOÁN KHO Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019) 1.3.3. Vai trò của từng bộ phận  Kế toán trưởng  Ngƣời phụ trách và chỉ đạo chung cho hoạt động của Phòng kế toán, chỉ đạo hạch toán toàn công ty, đồng thời đƣa ra ý kiến hoạt động kinh doanh, kiểm tra đôn đốc công tác hạch toán hàng ngày.  Kế toán tổng hợp  Tổng hợp tất cả số liệu tính toán lãi, lỗ; lập báo cáo tài chính, sau đó đƣa lên cho kế toán trƣởng xem xét ký và trình lên Ban Giám Đốc và cơ quan Nhà nuớc có liên quan.  Kế toán công nợ  Tổng hợp và theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải thu theo từng đối tƣợng, thƣờng xuyên tiến hành đối chiếu kiểm tra, đôn đốc việc thanh toán đƣợc kịp thời  Bộ phận Kế toán tiền mặt  Tổ chức hạch toán chi tiết và tổng hợp tình hình thu chi, tồn quỹ tiền mặt, cuối ngày đối chiếu với sổ quỹ của thủ quỹ. 7
  • 20. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net  Bộ phận Kế toán tiền gửi ngân hàng  Tổng hợp tình hình thanh toán nội bộ và bên ngoài qua tài khoản thanh toán ở Ngân hàng, đối chiếu với sổ kế toán tại Ngân hàng.  Bộ phận Kế toán kho  Chịu trách nhiệm trong việc lập chứng từ và theo dõi chi tiết hàng hóa trong kho, tình trạng nhập– xuất – tồn của thành phẩm, hàng hóa. Đối chiếu các chứng từ sổ sách, hạn chế tối đa những rủi ro, thất thoát cho công ty. 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng 1.4.1. Chế độ kế toán - Công ty áp dụng Hệ thống chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Thông tƣ số - Niên độ kế toán Năm tài chính của công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. 1.4.2. Chính sách kế toán - Nguyên tắc hàng tồn kho: hàng tồn kho đƣợc đánh giá theo giá thực tế mua hàng hay giá gốc - Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: ghi nhận theo nguyên giá - Phương pháp kế toán: + Phƣơng pháp kế toán thuế giá trị gia tăng áp dụng theo phƣơng pháp khấu trừ. + Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho đƣợc hạch toán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. + Phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho đƣợc tính theo phƣơng pháp bình quân gia quyền. + Phƣơng pháp khấu hao tài sản cố định đƣợc khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng thẳng. - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là: Đồng Việt Nam (VNĐ) 8
  • 21. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng Công ty sử dụng trình tự ghi sổ theo Nhật ký chung Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã đƣợc kiểm tra lấy số liệu ghi trực tiếp vào các Nhật ký - Chứng từ hoặc Bảng kê, sổ chi tiết Đối với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính chất phân bổ, các chứng từ gốc trƣớc hết đƣợc tập hợp và phân loại trong các bảng phân bổ, sau đó lấy số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào các Bảng kê và Nhật ký - Chứng từ có liên quan. Đối với các Nhật ký - Chứng từ đƣợc ghi căn cứ vào các Bảng kê, sổ chi tiết thì căn cứ vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào Nhật ký - Chứng từ. Cuối tháng khoá sổ, cộng số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ, kiểm tra, đối chiếu số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ với các sổ, thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết có liên quan và lấy số liệu tổng cộng của các Nhật ký - Chứng từ ghi trực tiếp vào Sổ Cái. Đối với các chứng từ có liên quan đến các sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đƣợc ghi trực tiếp vào các sổ, thẻ có liên quan. Cuối tháng, cộng các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết và căn cứ vào sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết để lập các Bảng tổng hợp chi tiết theo từng tài khoản để đối chiếu với Sổ Cái. Số liệu tổng cộng ở Sổ Cái và một số chỉ tiêu chi tiết trong Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê và các Bảng tổng hợp chi tiết đƣợc dùng để lập báo cáo tài chính. 9
  • 22. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo Nhật ký chung Nguồn: Quyết định 48 theo thông tư số TT200/2014/TT-BTC 10
  • 23. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN HOÀ PHÁT 2.1. Nội dung Mỗi một doanh nghiệp, công ty đều có một khoản tiền mặt nhất định phục vụ cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh. Tại Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát tiền mặt rất quan trọng trong các hoạt động kinh doanh. Tiềm mặt phục vụ cho các hoạt động chiếm phần lớn các nghiệp vụ phát sinh nhƣ: mua bán hàng hóa, chi tiền tạm ứng,chi phi khác, trả tiền lƣơng nhân viên. 2.2. Nguyên tắc kế toán  Nguyên tắc kế toán tiền:  - Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ của công ty Phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt thực tế nhập, xuất, tồn quỹ. - Các khoản tiền mặt do công ty khác và cá nhân ký cƣợc, ký quỹ tại công ty đƣợc quản lý và hạch toán nhƣ các loại tài sản bằng tiền của công ty. - Khi tiến hành nhập, xuất tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký của ngƣời nhận, ngƣời giao, ngƣời có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. - Kế toán tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm. - Kế toán kiêm thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch. 11
  • 24. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net  Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền của   công ty: - Tiền và khoản tƣơng đƣơng tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền chuyền khoản đầu tƣ ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không qua 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lƣợng tiền xác định. - Nguyên tắc và phƣơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đông tiền sử dụng trong kế toán nhƣ sau: Tất cả các giao dịch bằng đông tiền khác đều đƣợc quy ra đồng tiền Việt Nam tại thời điểm giao dịch theo tỷ giá ngân hàng giao dịch công bố tại thời điểm có nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2.3. Tài khoản sử dụng TK 111 – Tiền mặt Có một tài khoản chi tiết 1111: Tiền mặt Việt Nam đồng Bên Nợ: Phản ánh các nghiệp vụ tăng tiền mặt trong kỳ tại công ty, bao gồm: - Thu tiền bán hàng - Thu tiền khách hàng trả nợ hoặc ứng trƣớc - Thu từ lãi tiền gửi - Thu từ nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định - Thu nhập khác Bên Có: Phản ánh các nghiệp vụ giảm tiền mặt trong kỳ tại công ty, bao gồm: - Chi tiền mua hàng - Chi tiền thuê nhà - Chi tiền đóng bảo hiểm ô tô - Chi tiền trả lƣơng nhân viên - Chi tiền mua tiếp khách - Chi tạm ứng - Chi trả các chi phí khác nhƣ: tiền điện thoại, điện nƣớc,… - Chi dầu tƣ kinh doanh Số dƣ cuối kỳ Bên Nợ: Thể hiện số tiền mặt hiện còn vào ngày cuối kỳ 12
  • 25. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.4. Chứng từ sổ sách kế toán 2.4.1. Chứng từ sử dụng Chứng từ kế toán đƣợc sử dụng tại công ty là các chứng từ theo mẫu quy định thông tƣ 200/2014/BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính, theo hình thức bắt buộc và hƣớng dẫn Công ty sử dụng hầu hết các chứng từ trong hệ thống chứng từ kế toán do Bộ tài chính ban hành nhƣ: Hóa đơn GTGT, Phiếu thu-chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,…và các chứng từ khác nhƣ: bảng thanh toán tiền lƣơng, bảng chấm công,.. Ngoài các chứng từ do Bộ tài chính ban hành công ty còn sử dụng các chứng từ do công ty thiết kế nhƣ: hợp đồng, biên bản đối chiếu,… Chứng từ mà kế toán tiền mặt sử dụng trong việc ghi chép: + Phiếu thu, + Phiếu chi - Sổ sách sử dụng bao gồm: + Sổ cái, nhật ký chung 2.4.2. Mục đích lập chứng từ - Phiếu thu Nhằm xác định số tiền mặt,… thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ thu tiền, ghi sổ quỹ, kế toán ghi sổ các khoản thu có liên quan. Mọi khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ nhập quỹ đều phải có Phiếu thu. - Phiếu chi Nhằm xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ thực tế xuất quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán. 2.4.3. Cách lập chứng từ Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát lập chứng từ dựa trên mẫu chứng tƣ theo thông tƣ 200 năm 2014. Khi các nghiệp vụ phát sinh kế toán sẽ ghi bằng tay đƣợc thực hiện theo quy trình nhƣ sau: 13
  • 26. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Để phát sinh việc ghi nhận liên quan đến vốn bằng tiền thì đầu tiên kế toán phải tiếp nhận đƣợc bộ hồ sơ giấy tờ đề nghị liên quan đến việc thu – chi từ bộ phận có phát sinh nhu cầu, nhƣ: giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị tạm ứng, giấy hoàn ứng… cùng chứng từ đi kèm nhƣ phiếu đề nghị cấp vật tƣ, hợp đồng mua bán, hóa đơn,... Kế toán đối chiếu giữa giấy đề nghị thu – chi và các chứng từ kèm theo để kiểm tra tính chính xác, đồng thời để đảm bảo tính hợp lý, hợp lệ của chứng từ (chứng từ đã có xác nhận đầy đủ của các cán bộ phụ trách có liên quan hay chƣa, mức tiền đề nghị chi có nằm trong mức quy định của công ty không,…) 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2.5.1. Các nghiệp vụ phát sinh Tong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát đã phát sinh một số nghiệp vụ liên quan đến kế toán tiền mặt nhƣ sau: Nghiệp vụ 1: Ngày 01/01/2019, công ty thanh toán tiền hàng cho công ty TNHH đầu nhớt Hai Thành với số tiền 65.456.500 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu chi (Xem hình 2.1) kèm theo giấy đề nghị thanh toán trả đủ số tiền cho công ty. Sau đó tiến hành ghi sổ NKC và sổ cái. 14
  • 27. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.1 Phiếu chi nghiệp vụ 1 Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) 15
  • 28. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2020, Công ty mƣợn Nguyễn Quốc Trung tiền kinh doanh với số tiền 600.000.000 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu thu (Xem hình 2.2) và giao đầy đủ số tiền cho Nguyễn Quốc Trung. Sau đó kế toán tiến hành ghi sổ NKC và sổ cái. Hình 2.2 Phiếu thu nghiệp vụ 2 Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) 16
  • 29. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Nghiệp vụ 3: Ngày 18/01/2019, rút tiền mặt gửi ngân hàng Vietcombank với số tiền 70.000.000 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu chi tiền mặt (Xem hình 2.3). Sau đó kế toán tiến hành ghi sổ NKC và sổ cái. Hình 2.3 Phiếu chi nghiệp vụ 3 Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) 17
  • 30. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Nghiệp vụ Hai Phƣơng thu (Xem hình 2.4) cái. 4: Ngày 31/01/2019, công ty thu tiền hàng công ty TNHH TM VÀ DV tiền hàng với số tiền 21.180.000 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu thu trả tiền cho nhà cung cấp. Sau đó kế toán tiến hành ghi sổ NKC và sổ Hình 2.4 Phiếu thu nghiệp vụ 4 Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) 18
  • 31. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Nghiệp vụ 5: Ngày 31/01/2019, công ty thanh toán tiền lƣơng tháng 01cho nhân viên với số tiền 6.300.000 đồng. Kế toán tiến hành lập phiếu chi (Xem hình 2.5) trả tiền cho nhân viên đồng thời ghi sổ. Hình 2.5 Phiếu chi nghiệp vụ 5 Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) Sau khi lập phiếu thu và phiếu chi trả và thu tiền ở các nhiệp kế toán tiến hành nhập liệu ghi sổ nhật ký chung (Xem hình 2.6) và sổ cái (Xem hình 2.7) . 19
  • 32. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net CO NG TY TNHH TM DV TO AN HO A PHAT So 255, Ap Tan Lap, Xa An Dien, Tx Ben Cat, Binh Duong SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày: 01/01/2019 đến ngày: 31/12/2019 Chứng từ Số Diễn giải Tài khoản Số phát sinh Ngày Nợ Có 2019-01-01 44Chi tạm ứng (Trần Quốc Trung) Tạm ứng: ngắn hạn 1411 97,753,933 Tiền mặt VND 1111 97,753,933 97,753,933 2019-01-01 103TT tiền hàng (Cty TNHH dầu nhớt Hai Thành) Phải trả ngắn hạn ngƣời bán 3311 65,406,500 Tiền mặt VND 1111 65,406,500 65,406,500 2019-01-01 1554 Kết chuyển 4212 sang 4211 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm nay 4212 15,219,636 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm trƣớc 4211 15,219,636 15,219,636 ………… ……… …………………………………………………………………… …………… ………………………. …………………….. 2019-01-05221 Mƣợn tiền để KD (Trần Quốc Trung) Tiền mặt VND 1111 600,000,000 Phải trả, phải nộp dài hạn khác 33882 600,000,000 600,000,000 ………. …….. …………………………………………………………………… ………..………………………… ……………………. 2019-01-17213 Dt bán hàng (Cty TNHH MTV DVBB Nguyên Dƣơng) Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 4,454,545 Doanh thu bán hàng hóa: bên ngoài 51111 4,454,545 4,454,545 Giá vốn hàng bán: hàng hóa 63211 8,454,545 4,454,545 Giá mua hàng hóa 1561 8,454,545 8,454,545 Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 8,900,000 8,454,545 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 33311 8,900,000 8,900,000 2019-01-18 42 Nộp tiền vào TK (Văn phòng Công ty) Tiền VND gửi ngân hàng Vietcombank 1121VCB 70,000,000 Tiền mặt VND 1111 70,000,000 70,000,000 2019-01-18 50 TT công nợ HĐ 72 (Cty TNHH MTV TM Châu Anh Ngân) Phải trả ngắn hạn ngƣời bán 3311 69,859,980 Tiền VND gửi ngân hàng Vietcombank 1121VCB 69,859,980 69,859,980 …………… ………. …………………………………………………………………… …………… ……………………. …………………. 2019-01-31153 Thu tiền hàng (Cty TNHH MTV Quỳnh Nhi) Tiền mặt VND 1111 31,520,000 Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 31,520,000 31,520,000 2019-01-31 154 Thu tiền hàng (Cty TNHH MTV TM và DV Hai Phƣơng) Tiền mặt VND 1111 21,180,000 Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 21,180,000 21,180,000 2019-01-31 155 Thu tiền hàng (Cty TNHH MTV XD Đại Minh Cƣờng) Tiền mặt VND 1111 9,600,000 Phải thu ngắn hạn khách hàng 1311 9,600,000 9,600,000 ………….. ………… ………………………………………………………………… …………. …………………… ……………… 2019-01-31 73 TT lƣơng NV T1 (Văn phòng Công ty) Phải trả công nhân viên 3341 6,300,000 Tiền mặt VND 1111 6,300,000 6,300,000 …………. ………. …………………………………………………………………… …………… ………………………… ………………….. 2019-12-31 Kết chuyển lợi nhuận Xác định kết quả kinh doanh 911 7,903,538 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm nay 4212 7,903,538 7,903,538 Tổng cộng: 37,326,991,522.00 37,326,991,522.00 Ngày 31 tháng 12 năm 2019 NGƢỜ I GHI SỔ KẾ TO ÁN TRƢỞ NG GIÁM ĐỐ C (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phạm Thị Hƣơng Phạm Thị Hƣơng Trần Quốc Trung Hình 2.6 Trích sổ nhật ký chung năm 2019 Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) 20
  • 33. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Tiếp đó ghi sổ cái TK 111: CO NG TY TNHH TM DV TO AN HO A PHAT So 255, Ap Tan Lap, Xa An Dien, Tx Ben Cat, Binh Duong SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản: 111 - Tiền mặt Từ ngày: 01/01/2019 đến ngày: 31/12/2019 Chứng từ Số phát sinh Ngày Khách hàng Diễn giải TK đ/ƣ Số Nợ Có 2019-01-01 44 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 97,753,933 2019-01-01 103 Cty TNHH dầu nhớt Hai Thành - HTHANH01 TT tiền hàng 3311 65,406,500 2019-01-05 221 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Mƣợn tiền để KD 33882 600,000,000 2019-01-05 62 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 50,000,000 2019-01-10 50 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 100,000,000 2019-01-18 42 Văn phòng Công ty - VPCTY01 Nộp tiền vào TK 1121VCB 70,000,000 2019-01-19 51 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 100,000,000 2019-01-22 43 Văn phòng Công ty - VPCTY01 Nộp tiền vào TK 1121VCB 18,600,000 2019-01-24 68 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Chi tạm ứng 1411 100,000,000 2019-01-31 149 Cty CP Nội Thất Glory Việt Nam - GLORY01 Thu tiền hàng 1311 1,360,000 2019-01-31 150 Cty TNHH bê tông Hồng Tín Bình Dƣơng - HTIN01 Thu tiền hàng 1311 1,800,000 2019-01-31 151 Cty TNHH Gỗ Bến Cát - GBCAT01 Thu tiền hàng 1311 6,000,000 2019-01-31 152 Cty TNHH MTV DVBB Nguyên Dƣơng - NDUONG01 Thu tiền hàng 1311 4,900,000 2019-01-31 153 Cty TNHH MTV Quỳnh Nhi - QNHI01 Thu tiền hàng 1311 31,520,000 2019-01-31 154 Cty TNHH MTV TM và DV Hai Phƣơng - HPHUONG1 Thu tiền hàng 1311 21,180,000 ………………………. …………………………………………………………………… …………………………… ……………… ……………… …………………… 2019-01-31 161 DNTN Trƣờng An Lộc - TALOC01 Thu tiền hàng 1311 12,140,000 2019-01-31 73 Văn phòng Công ty - VPCTY01 TT lƣơng NV T1 3341 6,300,000 ………………………. …………………………………………………………………… …………………………… ……………… ……………… ……………………… 2019-03-31 173 Cty CP Nội Thất Glory Việt Nam - GLORY01 Thu tiền hàng 1311 2,900,000 2019-03-31 174 Cty TNHH KD Vận Tải Gia Nguyễn - GNGUYEN1 Thu tiền hàng 1311 9,600,000 2019-03-31 175 Cty TNHH MTV Cây xanh Khánh Hƣng - KHUNG01 Thu tiền hàng 1311 26,020,000 2019-03-31 176 Cty TNHH MTV DVBB Nguyên Dƣơng - NDUONG01 Thu tiền hàng 1311 4,900,000 2019-03-31 177 Cty TNHH MTV Sum Quỳnh - SQUYNH01 Thu tiền hàng 1311 50,720,000 2019-03-31 178 Cty TNHH MTV TMDV Phƣơng An - PANH01 Thu tiền hàng 1311 11,500,000 2019-03-31 180 Cty TNHH MTV Đại Tiến Hùng - DTHUNG01 Thu tiền hàng 1311 12,940,000 2019-03-31 181 Cty TNHH Nguyễn Thái Hòa - NTHOA01 Thu tiền hàng 1311 10,700,000 2019-03-31 182 Cty TNHH Rạch Bắp - RBAP01 Thu tiền hàng 1311 4,900,000 2019-03-31 183 Cty TNHH Thép Việt - TVIET01 Thu tiền hàng 1311 34,200,000 ………………………. …………………………………………………………………… …………………………… ……………… ……………… ……………………… 2019-12-31 301 Cty TNHH XDTM DV Hồng Tín - HTIN02 Thu tiền hàng 1311 9,500,000 2019-12-31 98 Trần Quốc Trung - TQTRUNG1 Trả tiền mƣợn 33882 500,000,000 2019-12-31 101 Văn phòng Công ty - VPCTY01 TT lƣơng NV T12 3341 6,300,000 Tổng phát sinh nợ: 5,740,464,732.00 Tổng phát sinh có: 5,791,360,433.00 NGƢỜ I GHI SỔ Số dƣ nợ cuối kỳ 116,776,456.00 Ngày 31 tháng 12 năm 2019 NGƢỜ I GHI SỔ KẾ TO ÁN TRƢỞ NG GIÁM ĐỐ C (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phạm Thị Hƣơng Phạm Thị Hƣơng TRẦN QUỐC TRUNG Hình 2.7 Trích sổ cái tài khoản 111 năm 2019 Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) 21
  • 34. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.5.2. Trình bày lên BCTC 2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối phát sinh Tiền mặt nằm trong mục “tiền mặt” và số ký hiệu tài khoản “111” Tiền mặt trên bảng cân đối số phát sinh thể hiện số dƣ đầu kỳ, trong kỳ phát sinh và số dƣ cuối kỳ một cách tổng thể. Cuối năm tổng hợp trên bảng cân đối phát sinh nhƣ sau: 22
  • 35. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Bảng 2.1: Trích Bảng cân đối phát sinh các tài khoản năm 2019 Mẫu S06-DN CO NG TY TNHH TM DV TO AN HO A PHAT (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) So 255, Ap Tan Lap, Xa An Dien, Tx Ben Cat, Binh Duong BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019 Số hiệu tài khoản Tên tài khoản kế toán Dƣ đầu kỳ Phát sinh Dƣ cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 111 Tiền mặt 167,672,157 5,740,464,732 5,791,360,433 116,776,456 1111 Tiền mặt VND 167,672,157 5,740,464,732 5,791,360,433 116,776,456 112 Tiền gửi ngân hàng 112,403,014 1,287,348,121 1,398,168,988 1,582,147 1121VCB Tiền VND gửi ngân hàng Vietcombank 112,403,014 1,287,348,121 1,398,168,988 1,582,147 131 Phải thu khách hàng 405,040,999 4,903,139,993 5,249,180,993 58,999,999 1311 Phải thu ngắn hạn khách hàng 405,040,999 4,903,139,993 5,249,180,993 58,999,999 133 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 84,954,652 440,417,789 444,012,732 81,359,709 ……… ………………………………………………………… …………………… …………………… ………………………… ……………………… …………………….. ……………………. 411112 Vốn góp của các đối tƣợng khác 1,000,000,000 1,000,000,000 421 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 153,238,534 15,219,636 15,219,636 23,123,174 138,018,898 7,903,538 4211 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm trƣớc 153,238,534 15,219,636 138,018,898 4212 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm nay 15,219,636 15,219,636 7,903,538 7,903,538 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,440,127,261 4,440,127,261 5111 Doanh thu bán hàng hóa 4,440,127,261 4,440,127,261 51111 Doanh thu bán hàng hóa: bên ngoài 4,440,127,261 4,440,127,261 515 Doanh thu hoạt động tài chính 31,860 31,860 5151 Lãi tiền cho vay, tiền gởi 31,860 31,860 632 Giá vốn hàng bán 4,255,140,178 4,255,140,178 6321 Giá vốn hàng bán: hàng hoá, thành phẩm 4,255,140,178 4,255,140,178 63211 Giá vốn hàng bán: hàng hóa 4,255,140,178 4,255,140,178 641 Chi phí bán hàng 92,177,627 92,177,627 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 1,250,006 1,250,006 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 41,090,908 41,090,908 6418 Chi phí bằng tiền khác 49,836,713 49,836,713 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 82,961,893 82,961,893 6421 Chi phí nhân viên quản lý 75,600,000 75,600,000 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 2,875,755 2,875,755 6428 Chi phí bằng tiền khác 4,486,138 4,486,138 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1,975,885 1,975,885 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,975,885.00 1,975,885.00 911 Xác định kết quả kinh doanh 4,440,159,121 4,440,159,121 Tổng cộng 2,268,287,793.00 2,268,287,793.00 37,326,991,522.00 37,326,991,522.00 1,901,064,936.00 1,901,064,936.00 Ngày 31 tháng 12 năm 2019 NGƢỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƢỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phạm Thị Hƣơng Phạm Thị Hƣơng Trần Quốc Trung Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) 23
  • 36. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
  • 37. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.5.2.2. Trình bày trên Bảng cân đối kế toán Chỉ tiêu tiền nằm trên phần tài sản, thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm ở chỉ tiêu tiền và các khoản tƣơng đƣơng có mã số 111. Chỉ tiêu này phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi… Qua BCTC cho thấy tiền mặt chiếm một phần quan trọng trong phần tài sản. Bảng 2.2: Trích Bảng cân đối kế toán năm 2019 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số: B 01 – DN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ------------------------- (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (NĂM) (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019 [1] Tên ngƣời nộp thuế: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HÒA PHÁT [2] Mã số thuế: 3702454232 Địa chỉ: Số 255, Ấp Tân [03] Quận/Huyện: Thị xã [04] Tỉnh/Thành phố: Bình Dƣơng Lập, Xã An Điền Bến Cát [05] Điện thoại: [07] Fax: [08] E-mail TÀI SẢN Mã số Thuyết Số cuối năm Số đầu năm minh 1 2 3 4 5 A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150) 100 1.434.318.765 1.782.196.225 I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (110 = 111 + 112) 110 118.358.603 280.075.171 1. Tiền 111 118.358.603 280.075.171 2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền 112 0 0 II. Đầu tƣ tài chính ngắn hạn (120 = 121 + 122 + 123) 120 0 0 1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122 0 0 3. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 0 0 III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+ 137 + 130 128.859.979 409.112.979 139) 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 58.999.999 405.040.999 ………………………………………………………………. ……… ………….. …………… …………… 23
  • 38. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 0 0 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1.697.985.434 2.091.079.563 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Lập, ngày 09 tháng 03 năm 2020 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) TRẦN QUỐC TRUNG Số chứng chỉ hành nghề: Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán: Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“. (4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HOÀ PHÁT. Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) (Xem chi tiết đầy đủ tại Phụ lục 1) 24
  • 39. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.5.2.3. Trình bày trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ Công ty lập Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ theo phƣơng pháp trực tiếp. Bảng báo cáo tổng hợp phân tích các khoản tiền thu vào và chi ra theo từng nội dung thu, chi từ sổ sách kế toán và bảng tổng hợp chi tiết. Bảng 2.3: Bảng Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2019 BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) [1] Kỳ tính thuế: Năm 2019 Mẫu số: B 03– DN (Ban hành theo Thông tư số BTC ngày của Bộ Tài chính) [2] Tên ngƣời nộp thuế: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HÒA PHÁT [03] Mã số thuế: 3702454232 Chỉ tiêu Mã số Thuyết Năm nay Năm trƣớc minh 1 2 3 4 5 I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 4.903.139.993 6.519.958.479 2. Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (4.757.288.421) (7.079.481.987) 3. Tiền chi trả cho ngƣời lao động 03 (75.600.000) (166.800.000) 4. Tiền lãi vay đã trả 04 0 0 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 0 (4.000.000) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 1.440.000.000 1.350.000.000 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (1.672.000.000) (180.946.433) Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (161.748.428) 438.730.059 II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn 21 0 (328.727.273) khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn 22 0 13.636.364 khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 0 0 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 0 0 5.Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 25 0 0 25
  • 40. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 6.Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 26 0 0 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia 27 31.860 27.050 Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tƣ 30 31.860 (315.063.859) III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 0 0 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của 32 0 0 doanh nghiệp đã phát hành 3.Tiền thu từ đi vay 33 0 0 4.Tiền trả nợ gốc vay 34 0 0 5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 0 0 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0 0 Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 0 0 Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (161.716.568) 123.666.200 Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 60 280.075.171 156.408.971 Ảnh hƣởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0 0 Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 118.358.603 280.075.171 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Lập, ngày 09 tháng 03 năm 2020 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) TRẦN QUỐC TRUNG Số chứng chỉ hành nghề: Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán: Ghi chú: Đối với ngƣời lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Ngƣời lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HOÀ PHÁT. Nguồn: Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát (2019) 26
  • 41. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.6. Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh tại Công ty 2.6.1. Phân tích tình hình biến động khoản mục tiền mặt Qua các số liệu của khoản mục tiền mặt tài khoản 1111 trên bảng cân đối phát sinh qua các năm 2017, 2018 và 2019 ta có bảng phân tích sau: Bảng 2.4: Phân tích biến động tiền mặt qua các năm 2017, 2018 và 2019 Só sánh Nội Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 2018/2017 2019/2018 dung Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền (%) Số tiền (%) Tiền mặt 155.404.680 167.672.157 116.776.456 12.267.477 8 (50.895.701) - 30 Nhìn chung tiền mặt qua 3 năm nhỏ. Cụ thể: Nguồn: Kết quả xủ lý của tác giả (2020) biến động đang giảm đi với chênh lệch tƣơng đối - Tiền mặt năm 2018 so với năm 2017 tăng 12.267.477 đồng tƣơng ứng với 8%. Điều này cho thấy không tốt ảnh hƣởng đến vòng quay của vốn nhƣng ở một khía cạnh khác thì tăng tiền mặt sẽ giúp tăng khả năng thanh toán. Nguyên nhân dẫn đến tăng tiền mặt là do: + Năm 2018 nguồn thu từ doanh thu bán hàng bằng tiền mặt rất lớn và các chi phí phục vụ cho bán hàng và quản lý doanh nghiệp đƣợc thanh toán bằng chuyển khoản. + Năm 2017 tiền mặt phải chi trả cho việc mua hàng và các chi phí của Công ty nhiều hơn so với năm 2018. - Tiền mặt năm 2019 so với năm 2018 giảm mạnh tới 50.895.701 đồng tƣơng ứng với 30%. Điều này mang tính tích cực vì không nên dự trữ tiền mặt với số lƣợng lớn mà phải đƣa tiền mặt vào hoạt động sản xuất kinh doanh giúp tăng vòng xoay vốn. Dẫn đến dòng tiền vào ra liền mạch hơn giúp công ty ngày càng phát triển. Nguyên nhân dẫn đến việc giảm tiền mặt là do năm 2019 việc thu tiền hàng từ khách hàng giảm đi đồng thời chi tạm ứng mua hàng, nộp tiền vào tài khoản ngân hàng và các chi phí khác tăng lên. 27
  • 42. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.6.2. Phân tích báo cáo tài chính trên bảng cân đối kế toán Qua số liệu trên bảng cân đối kế toán của các năm 2017, năm 2018 và năm 2019 tác giả đã đƣa ra các phân tích dƣới đây. 2.6.2.1. Phân tích theo chiều ngang 28
  • 43. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Bảng 2.5: Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua các năm 2017, 2018 và 2019 Chênh lệch Các chỉ tiêu trên bảng CĐKT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 2018/2017 2019/2018 Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ (%) (%) TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150) 823.044.297 1.782.196.225 1.434.318.765 959.151.928 116,54 (347.877.460) -19,52 I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (110 = 111 + 112) 156.408.970 280.075.171 118.358.603 123.666.201 79,07 (161.716.568) -57,74 1. Tiền 156.408.970 280.075.171 118.358.603 123.666.201 79,07 (161.716.568) -57,74 III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+ 137 + 139) 140.689.998 409.112.979 128.859.979 268.422.981 190,79 (280.253.000) -68,50 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 140.689.998 405.040.999 58.999.999 264.351.001 187,90 (346.041.000) -85,43 2. Trả trƣớc cho ngƣời bán ngắn hạn 0 0 69.859.980 0 0,00 69.859.980 0,00 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 0 4.071.980 0 4.071.980 0,00 (4.071.980) -100,00 IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 500.592.388 1.007.858.332 1.105.740.474 507.265.944 101,33 97.882.142 9,71 1. Hàng tồn kho 500.592.388 1.007.858.332 1.105.740.474 507.265.944 101,33 97.882.142 9,71 V. Tài sản ngắn hạn khác (150= 151 + 152 + …+ 155) 25.352.941 85.149.743 81.359.709 59.796.802 235,86 (3.790.034) -4,45 2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 25.352.941 84.954.652 81.359.709 59.601.711 235,09 (3.594.943) -4,23 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 0 195.091 0 195.091 0,00 (195.091) -100,00 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260) 23.717.169 308.883.338 263.666.669 285.166.169 1202,36 (45.216.669) -14,64 I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 +….+ 216 + 219) 0 0 0 0 0,00 0 0,00 II. Tài sản cố định ( 220 = 221 + 224 + 227) 0 304.757.577 263.666.669 304.757.577 0,00 (41.090.908) -13,48 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 0 304.757.577 263.666.669 304.757.577 0,00 (41.090.908) -13,48 - Nguyên giá 0 328.727.273 328.727.273 328.727.273 0,00 0 0,00 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 0 (23.969.696) (65.060.604) -23.969.696 0,00 (41.090.908) 171,43 V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) 23.717.169 4.125.761 0 -19.591.408 -82,60 (4.125.761) -100,00 1. Chi phí trả trƣớc dài hạn 23.717.169 4.125.761 0 -19.591.408 -82,60 (4.125.761) -100,00 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 846.761.466 2.091.079.563 1.697.985.434 1.244.318.097 146,95 (393.094.129) -18,80 29
  • 44. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Chênh lệch Các chỉ tiêu trên bảng CĐKT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 2018/2017 2019/2018 Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ (%) (%) C - NỢ PHẢI TRẢ (300= 310 + 330) 0 1.229.098.461 828.100.794 1.229.098.461 0,00 (400.997.667) -32,63 I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 +…+ 323 + 324) 0 379.098.461 208.100.794 379.098.461 0,00 (170.997.667) -45,11 1. Phải trả ngƣời bán ngắn hạn 0 379.098.461 206.320.000 379.098.461 0,00 (172.778.461) -45,58 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 0 0 1.780.794 0 0,00 1.780.794 0,00 II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 +…+ 342 + 343) 0 850.000.000 620.000.000 850.000.000 0,00 (230.000.000) -27,06 7. Phải trả dài hạn khác 0 850.000.000 620.000.000 850.000.000 0,00 (230.000.000) -27,06 D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 846.761.466 861.981.102 869.884.640 15.219.636 1,80 7.903.538 0,92 I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 +…+ 421 + 422) 846.761.466 861.981.102 869.884.640 15.219.636 1,80 7.903.538 0,92 1. Vốn góp của chủ sở hữu (411 = 411a + 411b) 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000 0 0,00 0 0,00 11. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối (421 =421a + 421b) (153.238.534) (138.018.898) (130.115.360) 15.219.636 -9,93 7.903.538 -5,73 - LNST chƣa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trƣớc (94.932.842) (153.238.534) (138.018.898) (58.305.692) 61,42 15.219.636 -9,93 - LNST chƣa phân phối kỳ này (58.305.692) 15.219.636 7.903.538 73.525.328 -126,10 (7.316.098) -48,07 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 431 + 432) 0 0 0 0 0,00 0 0,00 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 846.761.466 2.091.079.563 1.697.985.434 1.244.318.097 146,95 (393.094.129) -18,80 Nguồn: Kết quả xủ lý của tác giả (2020) 30
  • 45. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017  Về tổng tài sản  Quan sát bảng phân tích cho thấy, tổng tài sản của Công ty năm 2018 so với năm 2017 tăng 1.244.318.097 đồng tƣơng ứng với tăng 146,95%. Tài sản ngắn hạn năm 2017 có giá trị 823.044.297 đồng đến năm 2018 tăng 1.782.196.225 đồng. Nhƣ vậy tài sản ngắn hạn tăng lên 959.151.928 đồng, tức là tăng 116,54%. Nguyên nhân của biến động là do: Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tăng 123.666.210 đồng, tăng 79,07% so với năm 2017. Điều này cho thấy khả năng thanh toán nhanh của công ty, tăng tính hiệu quả vốn. Tuy nhiên sẽ làm cho một lƣợng tiền dƣ thừa do tiền mặt và tiền gửi ngân hàng tăng. Các khoản thu ngắn hạn tăng 268.422.981 đồng tƣơng ứng với tăng 190,79% cho thấy khả năng thu hồi nợ của công ty tốt. Hàng tồn kho dữ trữ nhiều hơn năm 2017 tăng tới 507.265.944 đồng tƣơng ứng với 101,33%. Đồng thời tài sản ngắn hạn khác tăng 59.796.082 đồng ứng với 235,86%. Tài sản dài hạn năm 2018 so với năm 2017 tăng lên rất nhiều so lần cụ thể tăng 285.166.169 đồng tƣơng ứng với 1202,36%. Nguyên nhân chủ yếu là do tài sản cố định tăng tới 304.757.577 đồng. Tuy nhiên tài sản dài hạn khác giảm nhƣng với giá trị nhỏ cụ thể giảm 19.591.408 đồng ứng với giảm 82,6 % so với năm 2017.  Về nguồn vốn Nhìn chung tổng nguồn vốn năm 2018 so với năm 2017 tăng 1.244.318.097 đồng tƣơng ứng với 146,95%. Tổng nguồn vốn gồm nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, nợ phải trả năm 2018 so với năm 2017 tăng 1.229.098.461 đồng. Vốn chủ sở hữu tăng 15.219.636 đồng tƣơng ứng với 1,8%. Nguyên nhân do: + Về nợ phải trả, nợ ngắn hạn năm 2017 bằng 0 còn năm 2018 tăng 379.098.461 đồng. Đồng thời nợ dài hạn năm 2018 so với năm 2017 tăng 850.000.000 đồng. + Về vốn chủ sở hữu, vốn chủ sở hữu tăng 15.219.636 tƣơng ứng với 1,8%. Trong đó, lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối lỗ cả hai năm liền nhƣng năm 2018 so với năm 2017 lỗ ít hơn cụ thể năm 2018 là 15.219.636 ứng với 9,93%. 31
  • 46. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018  Về tổng tài sản  Tổng tài sản năm 2019 so với năm 2018 giảm 393.094.129 đồng tƣơng ứng giảm 18,80%. Tải sản ngắn hạn giảm 347.877.460 đồng, tƣơng ứng với 19,52%, đồng thời tài sản dài hạn giảm 45.216.669 đồng tƣơng ứng với 14.64%. Nguyên nhân của biến động đó là do: + Về tài sản ngắn hạn, nguyên nhân giảm chủ yếu là do các khoản phải thu ngắn hạn giảm 280.253.000 đồng, tƣơng ứng với 68,50%. Đồng thời tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm 161.716.568 đồng tƣơng ứng với 57,74%. Tài sản ngắn hạn khác giảm 3.790.034 đồng tƣơng ứng với 4,45%. Tuy nhiên hàng tồn kho tăng nhƣng không nhiều tăng tới 97.882.142, tƣơng ứng với 9,71%. Điều này cho thấy khả năng thu hồi nợ của công ty còn chậm. Tuy nhiên, tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm làm tăng khả năng vòng xoay vốn và chậm khả năng thanh toán nhanh. + Về tài sản dài hạn, tài sản cố định giảm 41.090.908 đồng tƣơng ứng với 13,48%. Đồng thời tài sản dài hạn khác giảm 4.125.761 đồng tƣơng ứng với 100%. Điều này cho thấy công ty đã đƣa tài sản cố định vào hoạn động làm tăng năng suất và hiệu quả công việc.  Về tổng nguồn vốn  Nguồn vốn năm 2019 so với năm 2018 nhìn chung giảm 393.094.129 đồng ứng với giảm 18,8%. Nợ phải trả giảm 400.997.667 đồng ứng với giảm 32,63%. Tuy nhiên vốn chủ sở hữu tăng 7.903.538 đồng ứng với tăng 0,92%. Nguyên nhân biến động do: Về nợ phải trả, nợ ngắn hạn giảm 170.997.667 đồng ứng với giảm 45,11%. Đồng thời nợ dài hạn giảm 230.000.000 đồng ứng với giảm 27,06%. Cho thấy khả năng thanh toán của công ty cao và vòng xoay thu hồi vốn hiệu quả. Về vốn chủ sở hữu, vốn chủ sở hữu tăng 7.903.538 đồng ứng với 0,92% do lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối tăng 7.903.538 đồng ứng với -5,73% . Nguyên nhân là do lợi nhuận của công ty đang ngày càng đƣợc cải thiện và đƣợc sử dụng hiệu quả. 32
  • 47. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net c, Nhận xét tổng quát Qua phân tích các giai đoạn cho thấy năm 2017, năm 2018 và năm 2019 tài sản và nguồn vốn biến động thất thƣờng cụ thể năm 2018 so với năm 2017 thì tăng còn năm 2019 so với năm 2018 thì giảm. Điều này cho thấy công ty đang đi vào những thay đổi tài sản và nguồn vốn cho phù hợp trong quá trình mới thành lập. Qua các năm tài sản của công ty ở gia đoạn đầu có tăng nhƣng gia đoạn sau giảm đi . Ngoài ra vốn chủ sở hữu tuy có tăng theo các năm nhƣng tốc độ còn chậm điều này sẽ ảnh hƣởng xấu đến khả năng trả nợ vay. 2.6.2.2. Phân tích theo chiều dọc 33
  • 48. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Bảng 2.6: Phân tích theo chiều dọc bảng cân đối kế toán qua các năm 2017, 2018 và 2019 % Quy mô Các chỉ tiêu trên bảng CĐKT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm Năm Năm 2017 2018 2019 TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150) 823.044.297 1.782.196.225 1.434.318.765 97,20 85,23 84,47 I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (110 = 111 + 112) 156.408.970 280.075.171 118.358.603 18,47 13,39 6,97 1. Tiền 156.408.970 280.075.171 118.358.603 18,47 13,39 6,97 III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+ 137 + 139) 140.689.998 409.112.979 128.859.979 17,09 22,96 8,98 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 140.689.998 405.040.999 58.999.999 17,09 22,73 4,11 2. Trả trƣớc cho ngƣời bán ngắn hạn 0 0 69.859.980 0 0 4,87 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 0 4.071.980 0 0 0,23 0 IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 500.592.388 1.007.858.332 1.105.740.474 59,12 48,20 65,12 1. Hàng tồn kho 500.592.388 1.007.858.332 1.105.740.474 59,12 48,20 65,12 V. Tài sản ngắn hạn khác (150= 151 + 152 + …+ 155) 25.352.941 85.149.743 81.359.709 2,99 4,07 4,79 2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 25.352.941 84.954.652 81.359.709 2,99 4,06 4,79 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 0 195.091 0 0 0,01 0 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260) 23.717.169 308.883.338 263.666.669 2,80 14,77 15,53 I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 +….+ 216 + 219) 0 0 0 0 0 0 II. Tài sản cố định ( 220 = 221 + 224 + 227) 0 304.757.577 263.666.669 0 14,57 15,53 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 0 304.757.577 263.666.669 0 14,57 15,53 - Nguyên giá 0 328.727.273 328.727.273 0 15,72 19,36 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 0 (23.969.696) (65.060.604) 0 -1,15 -3,83 V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) 23.717.169 4.125.761 0 2,80 0,19 0,00 1. Chi phí trả trƣớc dài hạn 23.717.169 4.125.761 0 2,80 0,19 0,00 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 846.761.466 2.091.079.563 1.697.985.434 100 100 100 34
  • 49. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net % Quy mô Các chỉ tiêu trên bảng CĐKT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm Năm Năm 2017 2018 2019 C - NỢ PHẢI TRẢ (300= 310 + 330) 0 1.229.098.461 828.100.794 0 58,78 48,77 I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 +…+ 323 + 324) 0 379.098.461 208.100.794 0 18,13 12,26 1. Phải trả ngƣời bán ngắn hạn 0 379.098.461 206.320.000 0 18,13 12,15 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 0 0 1.780.794 0 0 0,86 II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 +…+ 342 + 343) 0 850.000.000 620.000.000 0 23,89 17,81 7. Phải trả dài hạn khác 0 850.000.000 620.000.000 0 23,89 17,81 D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 846.761.466 861.981.102 869.884.640 100 41,22 51,23 I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 +…+ 421 + 422) 846.761.466 861.981.102 869.884.640 100 41,22 51,23 1. Vốn góp của chủ sở hữu (411 = 411a + 411b) 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000 118,10 47,82 58,89 11. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối (421 =421a + 421b) (153.238.534) (138.018.898) (130.115.360) -21,37 -7,66 -8,81 - LNST chƣa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trƣớc (94.932.842) (153.238.534) (138.018.898) -13,24 -8,50 -9,34 - LNST chƣa phân phối kỳ này (58.305.692) 15.219.636 7.903.538 -8,13 -0,14 -0,08 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 431 + 432) 0 0 0 0 0 0 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 846.761.466 2.091.079.563 1.697.985.434 100 100 100 Nguồn: Kết quả xử lý của tác giả (2020) 35
  • 50. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net a, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017  Về tổng tài sản  Qua phân tích các năm 2017 và 2018 tài sản ngắn hạn chiếm tỷ trọng lần lƣợt là 97,2% và 85,23% trên tổng tài sản. Nhìn vào 2 năm cho thấy tài sản ngắn hạn đang giảm dần nhƣng chậm. Nguyên nhân do hàng tồn kho của 2 năm này chiếm tỷ trọng lớn nhất năm 2017 là 59,12% và năm 2018 là 48,2%. Cho thấy hàng tồn kho năm 2018 so với 2017 có giảm nhƣng tốc độ giảm chậm chỉ giảm 10,92%. Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng lớn dẫn đến ứ đọng vốn ảnh hƣởng đến hiệu suất kinh doanh cũng nhƣ quay vòng vốn. Trong khi đó, tiền và các khoản tƣơng đƣơng năm 2018 so với 2017 cũng giảm 5,08% (18,47%>13,39%) điều này giúp tăng khả năng thanh toán. Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2018 so với 2017 tăng cụ thể năm 2018 chiếm 17,9% và năm 2018 chiếm 22,96%. Đồng thời, tài sản ngắn hạn khác năm 2017 chiếm 2,99% còn 2018 chiếm 4,07% tăng tới 1,08% so với 2017. Khoản phải thu ngắn hạn năm 2018 giảm sẽ ảnh hƣởng đến khả năng thu hồi nợ của công ty. Tài sản dài hạn năm 2018 so với năm 2017 tăng 11,97% cụ thể tài sản dài hạn năm 2017 chiếm 2,8% còn năm 2018 chiếm tới 4,77%. Nguyên nhân là do tài sản cố định hữu hình năm 2017 bằng 0 còn năm 2018 tăng tới 14,57%. Còn chi phí trả trƣớc năm 2017 chiếm 2,8% còn 2018 chiếm 0,99%. Điều này rất tích cực vì giúp công ty mở rộng kinh doanh và đảm bảo tính hiệu quả công việc cũng nhƣ duy trì hoạt động lâu dài.  Về tổng nguồn vốn  Năm 2018 so với năm 2017, nguồn vốn bằng vốn chủ sở hữu tăng nhiều. Trong đó, nợ ngắn hạn năm 2018 chiếm 18,13%, nợ dài hạn năm 2018 chiếm 23,89% còn năm 2017 nợ ngắn hạn và dài hạn bằng 0. Nguyên nhân chủ yếu là do công ty mới thành lập một năm nên các khoản nợ của công ty không lớn nên đã đƣợc thanh toán luôn. Vốn góp chủ sở hữu năm 2018 là 41,22% năm 2017 chiếm 118,1% và lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm 2018 là -7,66% còn năm 2017 chiếm -21,37%. Do Công ty mới thành lập nên lợi nhuận còn bị lỗ và các hoạt động kinh doanh của công ty với 36
  • 51. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net quy mô chƣa lớn. Điều này sẽ giúp công ty thúc đẩy hoạt động kinh doanh và phát triển hơn. b, Phân tích quy mô năm 2019 so với năm 2018  Về tổng tài sản  Qua phân tích các năm 2019 so với 2018 tài sản ngắn hạn giảm. Năm 2018 chiếm tỷ trọng 85,23% trên tổng tài sản, năm 2019 chiếm 84,47%. Nguyên nhân do hàng tồn kho của 2 năm này chiếm tỷ trọng lớn nhất năm 2019 là 65,12% và năm 2018 là 48,2%. Cho thấy hàng tồn kho năm 2018 so với 2017 có tăng nhƣng tốc độ tăng chậm chỉ tăng 10,92%. Điều này cho thấy lƣợng tiêu thụ hàng hóa của công ty chậm đồng thời hàng tồn kho chiếm tỷ trọng lớn dẫn đến ứ đọng vốn và làm chậm tốc độ tăng trƣởng kinh doanh của công ty. Trong khi đó, tiền và các khoản tƣơng đƣơng năm 2019 so với 2018 cũng giảm 6,42% (13,39%>6,97%). Nguyên nhân dẫn đến là do doanh thu bán hàng của công ty giảm điều này ảnh hƣởng tích cực vì dự trữ tiền với số lƣợng nhiều sẽ dẫn đến ứ đọng vốn. Tuy nhiên, tiền và các khoản tƣơng đƣơng giảm sẽ giúp tăng vòng quay vốn của công ty. Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2019 so với 2018 giảm mạnh cụ thể năm 2019 chiếm 8,98% và năm 2018 chiếm 22,96% dẫn đến làm tăng thu hồi nợ của công ty. Đồng thời, tài sản ngắn hạn khác năm 2019 chiếm 4,79% còn 2018 chiếm 4,07% tăng tới 0,09% so với 2017.  Về tổng nguồn vốn  Năm 2019 so với năm 2018 tỷ trọng giữa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu đƣợc cân đối. Nợ phải trả năm 2018, 2019 lần lƣợt chiếm 58,785 và 48,77%. Nguyên nhân do phải trả ngƣời bán chiếm 18,13% và phải trả dài hạn khác chiếm 23,89%. Còn vốn chủ sở hữu chiếm 41,22% và 51,23%. Trong đó, vốn góp chủ sở hữu chiếm 58,89% và lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối chiếm -8,81%. Nợ ngắn hạn năm 2018, 2019 đều tăng so với năm 2017 điều này cho thấy công ty đang chiếm dụng vốn các các đơn vị khác. Nợ dài hạn tăng đồng thời vốn chủ sở hữu tăng chậm điều này không tốt vì không đảm bảo đƣợc khả năng thanh toán nợ vay. 37
  • 52. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net c, Nhận xét tổng quát Nhìn chung quy mô qua các năm của Công ty đƣợc điều chỉnh hợp lý hơn. Cụ thể tài sản ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn tuy nhiên qua các năm có giảm đi nhƣng với tốc độ chậm cho thấy tốc độ thanh toán nhanh tăng nhanh và tăng hiệu quả vốn. Điều này dẫn đến một lƣợng tiền dự trữ quá lớn và ảnh hƣởng đến vòng quay vốn. Tài sản dài hạn tăng dần theo các năm nhƣng chiếm tỷ trọng nhỏ và công ty cũng không đầu tƣ vào các khoản thu dài hạn. Nguồn vốn của công ty qua các năm tƣơng đối ổn định, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tỷ trong sấp xỉ bằng nhau. Vốn chủ sở hữu qua các năm có tăng nhƣng không nhiều. Điều này sẽ gây khó khăn trong việc vay vốn cũng nhƣ trả nợ vay sau này. 2.6.3. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2.6.3.1. Phân tích theo chiều ngang 38
  • 53. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Bảng 2.7: Phân tích chiều ngang Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017, 2018 và 2019 Chênh lệch Các chỉ tiêu trên bảng Báo cáo kết quả hoạt động Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 2018/2017 2019/2018 kinh doanh Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền (%) 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.537.935.770 6.164.210.422 4.440.127.261 2.626.274.652 74,23 1.724.083.161 -27,97 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 0 0 0,00 0 0,00 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 =01-02) 3.537.935.770 6.164.210.422 4.440.127.261 2.626.274.652 74,23 1.724.083.161 -27,97 4. Giá vốn hàng bán 3.324.211.062 5.896.614.993 4.255.140.178 2.572.403.931 77,38 1.641.474.815 -27,84 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 213.724.708 267.595.429 184.987.083 53.870.721 25,21 (82.608.346) -30,87 6. Doanh thu hoạt động tài chính 48,445 27.050 31.860 27.002 55.736,52 4.810 17,78 7. Chi phí tài chính 0 0 0 0 0,00 0 0,00 - Trong đó: Chi phí lãi vay 0 0 0 0 0,00 0 0,00 8. Chi phí bán hàng 0 168.506.296 92.177.627 168.506.296 0,00 (76.328.669) -45,30 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 272.077.848 83.728.010 82.961.893 (188.349.838) -69,23 (766.117) -0,92 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} (58.304.695) 15.388.173 9.879.423 73.692.868 -126,39 (5.508.750) -35,80 11. Thu nhập khác 0 13.636.364 0 13.636.364 0,00 (13.636.364) 100,00 12. Chi phí khác 997 9.999.992 0 9.998.995 1.002.908,22 (9.999.992) 100,00 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) (997) 3.636.372 0 3.637.369 -364.831,39 (3.636.372) 100,00 14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) (58.305.692) 19.024.545 9.879.423 77.330.237 -132,63 (9.145.122) -48,07 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 0 3.804.909 1.975.885 3.804.909 0,00 (1.829.024) -48,07 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0 0 0 0,00 0 0,00 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 7.903.538 51 - 52) (58.305.692) 15.219.636 73.525.328 -126,10 (7.316.098) -48,07 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0 0 0 0 0,00 0 0,00 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 0 0 0 0 0,00 0 0,00 Nguồn: Kết quả xủ lý của tác giả (2020) 39
  • 54. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 Năm 2017, doanh thu chỉ đạt 3.537.935.770 đồng, năm 2018 doanh thu đạt tới 6.164.210.422 đồng. Nhƣ vậy, năm 2018 so với năm 2017 tăng 2.626.274.652 đồng tƣơng ứng với 74,23%. Điều này cho thấy hoạt động kinh doanh của công ty ngày càng phát triển và theo chiều hƣớng tốt. Nguyên nhân là do công ty đã đi vào hoạt động ổn định, sản phẩm đa dạng hơn và mở rộng thị trƣờng. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2018 đạt 267.595.429 đồng, so với năm 2017 tăng 53.870.721 đồng ứng với 25,21%. Nguyên nhân là do năm 2018 sản lƣợng tiêu thụ hàng hóa tăng. Tuy nhiên theo bảng phân tích trên ta thấy tốc độ tăng của giá vốn hàng bán chậm hơn rất nhiều tốc độ tăng của doanh thu (25,21% <74,23%). Điều này rất tốt cho Công ty sẽ giúp Công ty tạo ra lợi nhuận nhiều hơn và giảm bớt chi phí khi mua nhiều hàng hóa phục vụ cho việc kinh doanh của công ty sau này. Tổng lợi nhuận trƣớc thuế năm 2018 so với năm 2017 tăng 77.330.237 đồng ứng với 132,63%. Nguyên nhân chủ yếu là do Công ty tiết kiệm đƣợc một số chi phí, cụ thể: + Chi phí bán hàng năm 2017 bằng 0 còn năm 2018 lên tới 168.506.296 đồng nên năm 2018 so với năm 2017 tăng 168.506.296 đồng. Tuy nhiên chi phí này năm 2018 không tăng nhiều so với chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2017. + Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2018 lên tới 83.728.010 đồng so với năm 2017 giảm 188.349.838 đồng ứng với 69,23%. Qua kết quả phân tích cho thấy năm 2018 công ty hoạt động hiệu quả hơn năm 2017. Nguyên nhân là do công ty đẩy mạnh việc chăm sóc khách hàng hiệu quả dẫn đến lƣợng tiêu thụ hàng hóa đạt hiệu quả cao. Tuy nhiên các chi phí phục vụ cho hoạt động của công ty tăng ảnh hƣởng đến lợi nhuận của công ty. b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 Qua bảng phân tích ta thấy, tổng doanh thu năm 2019 đạt 4.440.127.261 đồng, so với năm 2018 giảm 1.724.083.161 đồng ứng với 27,97%. Điều này cho thấy hoạt động 40
  • 55. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net kinh doanh của Công ty gặp nhiều khó khăn. Nguyên nhân chủ yếu do lƣợng tiêu thụ hàng hóa giảm dẫn đến doanh thu giảm và theo chiều hƣớng không tốt. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2019 đạt 184.987.083 đồng, so với năm 2018 giảm tới 82.608.346 đồng ứng với 30,87%. Nguyên nhân là hàng hóa bán ra của Công ty giảm đi. Đồng thời tốc độ giảm của giá vốn hàng bán nhanh hơn tốc độ giảm của doanh thu (30,87%>27,97%). Điều này cho thấy Công ty đang gặp khó khăn trong việc kinh doanh và tiêu thụ hàng hóa. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế năm 2019 so với năm 2018 giảm tới 9.145.122 đồng tƣơng ứng với 48,07%. Nguyên nhân là do: + Chi phí bán hàng tăng 76.328.669 đồng tƣơng ứng với 45,30%. Vì giá vốn hàng bán giảm mà chi phí tăng nhiều so với năm 2018. + Chi phí quản lý doanh nghiệp cũng tăng nhƣng không đáng kể cụ thể 766.117 đồng ứng với 0,92%. + Ngoài ra thu nhập khác giảm tới 13.636.364 đồng ứng với 100%. Đồng thời chi phí khác năm 2019 không phát sinh còn năm 2018 là 9.999.992 đồng. Qua phân tích cho thấy năm 2019 kết quả hoạt động kinh doanh của công ty không hiệu quả bằng năm 2018. Nguyên nhân là do nguồn thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ còn nhiều khó khăn. Tuy nhiên các chi phí khác cũng tăng điều này ảnh hƣởng đến lợi nhuận của Công ty. c, Nhận xét tổng quát Dựa vào kết quả phân tích qua từng gia đoạn cho thấy trong 3 năm 2017, 2018, 2019 thì kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2018 là hiệu quả nhất. Vì năm 2017 công ty vừa mới thành lập đƣợc một năm nên doanh thu chƣa nhiều và các chi phí phát sinh lại nhiều. Năm 2018, lợi nhuận cao nhƣng chi phí quản lý và bán hàng còn hơi cao nhƣng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng mạnh. Còn năm 2019 tuy không cao và hiệu quả nhƣ năm 2018 nhƣng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp hợp lý và các khoản đầu tƣ hay thu vào cũng đƣợc điều chỉnh dẫn tới sinh lời. Từ đó doanh nghiệp cần phải mở rộng thị trƣờng giảm các chi phí hợp lý sẽ giúp tăng lợi nhuận của công ty. 41
  • 56. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.6.3.2. Phân tích theo chiều dọc 42
  • 57. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Bảng 2.8: Phân tích chiều dọc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017, 2018 và 2019 % Quy mô Các chỉ tiêu trên bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm Năm Năm 2017 2018 2019 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.537.935.770 6.164.210.422 4.440.127.261 100,00 100,00 100,00 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 0 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 3.537.935.770 6.164.210.422 4.440.127.261 100,00 100,00 100,00 4. Giá vốn hàng bán 3.324.211.062 5.896.614.993 4.255.140.178 93,96 95,66 95,83 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 213.724.708 267.595.429 184.987.083 6,04 4,34 4,17 6. Doanh thu hoạt động tài chính 48,445 27.050 31.860 0,00 0,00 0,00 7. Chi phí tài chính 0 0 0 0,00 0,00 0,00 - Trong đó: Chi phí lãi vay 0 0 0 0,00 0,00 0,00 8. Chi phí bán hàng 0 168.506.296 92.177.627 0,00 2,73 2,08 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 272.077.848 83.728.010 82.961.893 7,69 1,36 1,87 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} (58.304.695) 15.388.173 9.879.423 -1,65 0,25 0,22 11. Thu nhập khác 0 13.636.364 0 0,00 0,22 0,00 12. Chi phí khác 997 9.999.992 0 0,00 0,16 0,00 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) (997) 3.636.372 0 0,00 0,06 0,00 14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) (58.305.692) 19.024.545 9.879.423 -1,65 0,31 0,22 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 0 3.804.909 1.975.885 0,00 0,06 0,04 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0 0 0,00 0,00 0,00 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) (58.305.692) 15.219.636 7.903.538 -1,65 0,25 0,18 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0 0 0 0,00 0,00 0,00 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 0 0 0 0,00 0,00 0,00 Nguồn : Kết quả xử lý của tác giả (2020) 43