10. 2Na + Cl2 2NaCl
to
Sodium Chloride
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
to
Iron (III) Chloride
Cu + Cl2 CuCl2
to
Copper (II) Chloride
H2 + Cl2 2HCl
to
Hydrogen Chloride
11. Cl2 + H2O HCl + HClO
Hypochlorous acid
Nước màu
Nước Chlorine
16. Câu 1: Viết phương
trình điều chế khí
chlorine được thực hiện
trong thí nghiệm.
Câu 2: Nêu vai trò của
dung dịch NaCl và
dung dịch H2SO4 đặc
trong thí nghiệm.
Câu 3: Ngoài MnO2,
em hãy đề xuất 01 hợp
chất khác có thể điều
chế Cl2 trong phòng thí
nghiệm. Viết phương
trình phản ứng điều chế
đó.
Câu 4: Tại sao khí
Chlorine vừa điều chế
làm mất màu quỳ tím
ẩm?
ĐIỀU CHẾ KHÍ CHLORINE
Trong phòng thí nghiệm
H2SO4 98% NaCl 5% HCl đặc
NaOH 1M MnO2 rắn
17. Câu 1: Viết phương
trình điều chế khí
chlorine được thực hiện
trong thí nghiệm.
Câu 2: Nêu vai trò của
dung dịch NaCl và
dung dịch H2SO4 đặc
trong thí nghiệm.
Câu 3: Ngoài MnO2,
em hãy đề xuất 01 hợp
chất khác có thể điều
chế Cl2 trong phòng thí
nghiệm. Viết phương
trình phản ứng điều chế
đó.
Câu 4: Tại sao khí
Chlorine vừa điều chế
làm mất màu quỳ tím
ẩm?
ĐIỀU CHẾ KHÍ CHLORINE
Trong phòng thí nghiệm
H2SO4 98% NaCl 5% HCl đặc
NaOH 1M MnO2 rắn
18. (rắn) (đặc)
Câu 1: Viết phương trình điều chế khí chlorine
được thực hiện trong thí nghiệm.
to
19. NaCl 5%
H2SO4 98%
Câu 2: Nêu vai trò của dung dịch NaCl
và dung dịch H2SO4 đặc trong thí nghiệm.
20. Câu 3: Ngoài MnO2, em hãy đề xuất 01 hợp
chất khác có thể điều chế Cl2 trong phòng thí
nghiệm. Viết phương trình phản ứng điều chế đó.
(đặc)
to
21. Câu 4: Tại sao khí Chlorine vừa điều chế
làm mất màu quỳ tím ẩm?
Cl2 + H2O HCl + HClO
HClO HCl + [O]